Cấp độ<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
(Đề 1)<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
Chủ đề 1:<br />
ĐÔNG NAM Á<br />
-Tự nhiên, dân<br />
cư và xã hội<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 1,0<br />
Tỉ lệ 10,0%<br />
Chủ đề 2:<br />
ĐÔNG NAM Á<br />
-Hiệp hội<br />
ASEAN<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
Tỉ lệ 30,0%<br />
Chủ đề 3:<br />
TRUNG<br />
QUỐC<br />
-Kinh tế<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
Kể tên các<br />
quốc gia thuộc<br />
ĐNÁ lục địa<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
..<br />
<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 1,0<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 1,0<br />
Tỉ lệ 10,0%<br />
<br />
Cơ chế hợp tác<br />
của ASEAN<br />
<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 2,0<br />
Tỉ lệ 20,0%<br />
Chủ đề 4:<br />
NHẬT BẢN<br />
-Thực hành<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 3,0<br />
Tỉ lệ 30,0%<br />
Tại sao có sự<br />
khác biệt lớn<br />
về phân bố<br />
nông nghiệp<br />
giữa miền Tây<br />
và miền Đông<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 2,0<br />
Biểu đồ<br />
<br />
Câu 3a<br />
Số điểm: 2.5<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
Tổng số câu: 4 Số câu: 2<br />
Số điểm: 4,0<br />
câu tự luận<br />
Tỉ lệ: 40,0%<br />
Tổng số<br />
điểm:10<br />
Tỉ lệ :<br />
100 %<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 2,0<br />
Tỉ lệ 20,0%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 2,0<br />
Tỉ lệ : 20,0%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
<br />
Nhận xét<br />
Tính cán<br />
cân thương<br />
mại<br />
Câu 3b<br />
Số điểm:<br />
1.5<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
Tổng số câu:<br />
4<br />
Số điểm: 10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
(Đề 2)<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Chủ đề 1:<br />
ĐÔNG NAM Á<br />
-Tự nhiên, dân<br />
cư và xã hội<br />
<br />
Kể tên các<br />
quốc gia thuộc<br />
Đông Nam Á<br />
biển đảo<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 1,0<br />
Tỉ lệ 10,0%<br />
Chủ đề 2:<br />
ĐÔNG NAM Á<br />
-Hiệp hội<br />
ASEAN<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
Tỉ lệ 30,0%<br />
Chủ đề 3:<br />
NHẬT BẢN<br />
-Các ngành<br />
kinh tế và các<br />
vùng KT<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 2,0<br />
Tỉ lệ 20,0%<br />
Chủ đề 4:<br />
NHẬT BẢN<br />
-Thực hành<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
..<br />
<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 1,0<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 1,0<br />
Tỉ lệ 10,0%<br />
<br />
Thành tựu và<br />
thách thức của<br />
ASEAN<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 3,0<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 3,0<br />
Tỉ lệ 30,0%<br />
Tại sao nông<br />
nghiệp chỉ giữ<br />
vai trò thứ yếu<br />
trong nền KT<br />
của Nhật<br />
Câu 1<br />
Số điểm: 2,0<br />
Biểu đồ<br />
<br />
Câu 3a<br />
Số điểm: 2.5<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
Tổng số câu: 4 Số câu: 2<br />
Số điểm: 4,0<br />
câu tự luận<br />
Tỉ lệ: 40,0%<br />
Tổng số<br />
điểm:10<br />
Tỉ lệ :<br />
100 %<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm 2,0<br />
Tỉ lệ 20,0%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 2,0<br />
Tỉ lệ : 20,0%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
<br />
Nhận xét<br />
Tính cán<br />
cân thương<br />
mại<br />
Câu 3b<br />
Số điểm:<br />
1.5<br />
<br />
Số câu 1<br />
Số điểm: 4,0<br />
Tỉ lệ 40,0%<br />
Tổng số câu:<br />
4<br />
Số điểm: 10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Họ tên học sinh: ................................................... ..........Số báo danh: ............. ............Lớp:..........<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Địa Lý LỚP 11 THPT<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Đề chính thức)<br />
Đề 1<br />
Câu 1: Hãy kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa? (1 điểm)<br />
Câu 2: Em hãy nêu cơ chế hợp tác của ASEAN? (3 điểm)<br />
Câu 3: Em hãy cho biết tại sao các hoạt động nông nghiệp của Trung Quốc lại phân bố chủ yếu ở miền<br />
Đông? (2 điểm)<br />
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 4 điểm)<br />
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2001<br />
2004<br />
57<br />
56<br />
53<br />
55<br />
Xuất khẩu<br />
43<br />
44<br />
47<br />
45<br />
Nhập khẩu<br />
Hãy:<br />
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.<br />
b) Nhận xét hoạt động thương mại của Nhật Bản?<br />
c) Hoàn thành BSL dưới đây:<br />
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2001<br />
2004<br />
443,1<br />
479,2<br />
403,5<br />
565,7<br />
Xuất khẩu<br />
335,9<br />
379,5<br />
349,1<br />
454,5<br />
Nhập khẩu<br />
?<br />
?<br />
?<br />
?<br />
Cán cân thương mại<br />
Hết <br />
(Giám thị không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Họ tên học sinh: ................................................... ..........Số báo danh: ............. ............Lớp:..........<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Địa Lý LỚP 11 THPT<br />
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Đề chính thức)<br />
Đề 2<br />
Câu 1: Hãy kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á biển đảo? (1 điểm)<br />
Câu 2: Em hãy nêu thành tựu và thách thức của ASEAN? (3 điểm)<br />
Câu 3: Em hãy cho biết tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền KT của Nhật?<br />
(2 điểm)<br />
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 4 điểm)<br />
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2001<br />
2004<br />
57<br />
56<br />
53<br />
55<br />
Xuất khẩu<br />
43<br />
44<br />
47<br />
45<br />
Nhập khẩu<br />
Hãy:<br />
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.<br />
b) Nhận xét hoạt động thương mại của Nhật Bản?<br />
c) Hoàn thành BSL dưới đây:<br />
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2001<br />
2004<br />
443,1<br />
479,2<br />
403,5<br />
565,7<br />
Xuất khẩu<br />
335,9<br />
379,5<br />
349,1<br />
454,5<br />
Nhập khẩu<br />
?<br />
?<br />
?<br />
?<br />
Cán cân thương mại<br />
Hết <br />
(Giám thị không giải thích gì thêm)<br />
<br />
ĐÁP ÁN (đề 1)<br />
Câu<br />
Câu 1:<br />
1 điểm<br />
<br />
Nội dung<br />
*Đông Nam Á lục địa gồm:Việt Nam, Lào, Campuchia.<br />
Thái Lan, Mianma<br />
Lưu ý: Mỗi nước 0,25 đ, HS chỉ nêu được 4 nước vẫn cho 1<br />
điểm<br />
<br />
Thang điểm<br />
-1đ<br />
<br />
Câu 2<br />
3 điểm<br />
<br />
*Cơ chế hợp tác của ASEAN:<br />
-Thông qua các diễn đàn<br />
- Thông qua các hiệp ước<br />
-Tổ chức các hội nghị<br />
-Thông qua các dự án, chương trình phát triển<br />
-Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”<br />
-Thông qua các hoạt động văn hoá, thể thao của khu vực<br />
<br />
-Mỗi ý 0,5 đ<br />
<br />
Câu 3:<br />
2 điểm<br />
<br />
Các hoạt động nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền<br />
Đông vì:<br />
-Tự nhiên: đồng bằng, đất màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn<br />
nước dồi dào<br />
-Lao động dồi dào, thị trường lớn<br />
<br />
Câu 4:<br />
4 điểm<br />
<br />
a/ Vẽ biểu đồ:<br />
- Biểu đồ miền<br />
- Tên biểu đồ<br />
- Số liệu<br />
- Chú giải<br />
- Có đơn vị trục tung, trục hoành<br />
- Yêu cầu vẽ chính xác, đẹp<br />
* Thiếu hoặc sai 1 vấn đề trừ 0,25 điểm<br />
Lưu ý: trường hợp vẽ biểu đồ khác thì không tính điểm phần<br />
vẽ biểu đồ<br />
b/NHận xét:<br />
-Hoạt động xuất khẩu giảm (dẫn chứng)<br />
-Hoạt động nhập khẩu tăng (dẫn chứng)<br />
-Nhật Bản là nước nhập siêu<br />
c/ Tính CCTM:<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2001<br />
2004<br />
443,1<br />
479,2<br />
403,5<br />
565,7<br />
Xuất khẩu<br />
335,9<br />
379,5<br />
349,1<br />
454,5<br />
Nhập<br />
khẩu<br />
107,2<br />
99,7<br />
54,4<br />
111,2<br />
Cán cân<br />
thương<br />
mại<br />
<br />
-<br />
<br />
1đ<br />
1đ<br />
<br />
a/ 2 điểm<br />
<br />
b/ 1 điểm<br />
<br />
c/ 1 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN (đề 2)<br />
Câu<br />
Câu 1:<br />
1 điểm<br />
<br />
Nội dung<br />
-Việt Nam: Hà Nội<br />
-Lào: Viêng Chăng<br />
-Campuchia: Phnom pênh<br />
-Thái Lan: Băng Cốc<br />
<br />
Câu 2<br />
3 điểm<br />
<br />
*Thành tựu của ASEAN:<br />
-10/11 quốc gia là thành viên<br />
-Tốc độ tăng trưởng KT cao<br />
-Đời sống được cải thiện<br />
-Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực<br />
*Thách thức:<br />
-Trình độ phát triển chênh lệch<br />
-Vẫn còn tình trạng đói nghèo<br />
-Các vấn đề khác…<br />
<br />
Câu 3:<br />
2 điểm<br />
<br />
Câu 4:<br />
4 điểm<br />
<br />
Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền KT<br />
của Nhật: do hạn chế về mặt tự nhiên là chủ yếu<br />
-Địa hình phần lớn là núi, độ dốc cao<br />
-Diện tích đất nông nghiệp ít (14%lãnh thổ)<br />
a/ Vẽ biểu đồ:<br />
- Biểu đồ miền<br />
- Tên biểu đồ<br />
- Số liệu<br />
- Chú giải<br />
- Có đơn vị trục tung, trục hoành<br />
- Yêu cầu vẽ chính xác, đẹp<br />
* Thiếu hoặc sai 1 vấn đề trừ 0,25 điểm<br />
Lưu ý: trường hợp vẽ biểu đồ khác thì không tính điểm phần<br />
vẽ biểu đồ<br />
b/NHận xét:<br />
-Hoạt động xuất khẩu giảm (dẫn chứng)<br />
-Hoạt động nhập khẩu tăng (dẫn chứng)<br />
-Nhật Bản là nước nhập siêu<br />
c/ Tính CCTM:<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2001<br />
2004<br />
443,1<br />
479,2<br />
403,5<br />
565,7<br />
Xuất khẩu<br />
335,9<br />
379,5<br />
349,1<br />
454,5<br />
Nhập<br />
khẩu<br />
107,2<br />
99,7<br />
54,4<br />
111,2<br />
Cán cân<br />
thương<br />
mại<br />
<br />
Thang điểm<br />
Mỗi ý 0,25đ<br />
<br />
-<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
<br />
-<br />
<br />
0.5đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
-<br />
<br />
1đ<br />
1đ<br />
<br />
a/ 2 điểm<br />
<br />
b/ 1 điểm<br />
<br />
c/ 1 điểm<br />
<br />