intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK2 Toán 6

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

127
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 của trường THCS Đồng Nai Cát Tiên - Lâm Đồng dành cho các bạn học sinh lớp 6 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK2 Toán 6

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Biết x + 2 là số nguyên âm lớn nhất. Thế thì x có giá trị là: A. 3 B. 1 C. −3 D. −11. Câu 2. Trong các số sau đây, số nào thỏa mãn −12.x < 0 ? A. x = -2 B. x= 2 C. x= -1 D. x = 0. Câu 3. Biết 7 – x = 9 thì x là số nào sau đây? A. 16 B. 2 C. −2 D. –16. Câu 4. Kết quả của phép tính 195 − (230 + 194) − 1 là A. 230 B. −230 C. 158 D. −232. Câu 5. Kết quả của phép tính (−5). −4 là A. 20 B. –9 C. −20 D. −1. Câu 6. Kết quả của phép tính ( −2 ) .7 − ( −3) : 3 là 3 2 A. −40 B. −9 C. −59 D. −53. 5 Câu 7. Với n là số nào trong các số sau đây thì là số nguyên? n−3 A. n = 5 B. n = 8 C.n = 10 D. −3. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản? 6 −4 −3 5 A. B. C. D. . 12 16 4 20 Câu 9. Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỷ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là 20 2 2 2 A. B. C. D. . 12 12 120 1200 Câu 10. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? −2 6 1 4 −3 −9 −2 2 A. và B. và C. và D. và . 5 15 3 12 −5 15 7 17 2 −7 Câu 11. Kết quả của phép tính + là: 5 4 A. 1 −5 43 −27 B. C. D. . 9 20 20 Đề số 8/Lớp 6/kì 2
  2. ⎛ −5 2 ⎞ −5 Câu 12. Kết quả của phép tính ⎜ : ⎟ là: ⎝ 7 7⎠ 2 A. 25 B. 25 C. 1 D. −1. 49 4 Câu 13. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ 3 tia OA, OB, OM. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia OA nằm giữa 2 tia còn lại B. Tia OB nằm giữa 2 tia còn lại C. Tia OM nằm giữa 2 tia còn lại D. Không có tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Câu 14. Cho góc A có số đo bằng 35° , góc B có số đo bằng 55° . Ta nói góc A và B là 2 góc: A. bù nhau B. kề bù C. kề nhau D. phụ nhau. Câu 15. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xOy = 50° . Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo: A. yOz > 40° B. 40° < yOz < 130° C. 40° ≤ yOz < 130° D. 40° < yOz ≤ 130° . Câu 16. Cho hình bên: Biết yMt = 90°, yMz = 35° . Số đo góc tMz bằng bao nhiêu? A. 145° B. 35° t z C. 90° D. 55° . x M y II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tính: ⎛ 1 1⎞ ⎛ 1 1⎞ 1 ⎜ 2 + 3 ⎟ : ⎜ −4 + 3 ⎟ + 7 . ⎝ 3 2⎠ ⎝ 6 7⎠ 2 Câu 18. (1 điểm) Tìm số nguyên x biết a) x( x + 2) = 0 b) x ≤ 3 Câu 19. (2 điểm) 2 a) Một lớp học có 54 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số 9 2 học sinh khá chiếm 1 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình (không có 3 học sinh yếu kém). Tính số học sinh mỗi loại. b) Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Đề số 8/Lớp 6/kì 2
  3. Câu 20. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 30°, xOt = 70° . a) Tính yOt . b) Tia Oy là tia phân giác góc xOt không? Vì sao? c) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox. Tính mOt . d) Gọi tia Oa là tia phân giác mOt . Tính aOy . Đề số 8/Lớp 6/kì 2
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 − −6 là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = − ( −1 + 3 − 5 ) . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 − 9(13 + 5) là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 − 6 x = 19 là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2.(−1) là 2007 A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính (−3) : (−3) + (−2)3 : 22 là: 6 5 A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. 2 Câu 7: Biết của số a bằng 7,2. Số a bằng: 3 A. 10,8 B. 1, 2 3 142 C. D. . 2 30 Câu 8: 0,25% bằng 1 1 25 D. 0,025. A. B. C. 4 400 100 Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% 3 Câu 10: Kết quả của phép tính (−15). − 1 là: 5 A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 . 5 3 11 Câu 11: Cho x : = thì: 11 3 A. x = −1 B. x = 1 121 9 C. x = D. x = . 9 121 Đề số 9/Lớp 6/kì 2 1
  5. ⎡ −17 ⎤ 1 Câu 12: Kết quả của phép tính ⎢ (−5 − 12) : : là: ⎣ 8 ⎥ 2 ⎦ 1 B. 16 −1 1 A. C. D. . 9 9 36 Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù? A. BOC và BOA . A B B. BOC và AOD . O C. BOA và COD . D. BOA và OAD . D C Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R. B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R. C. Điểm O nằm trên đường tròn. D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R. O Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết xOy = 30°, xOz = 120° .Khi đó, z góc yOz là y A. góc nhọn B. góc tù C. góc bẹt D. góc vuông. O x II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1điểm). Tính: 1 1 28 (−1). − 2. + (−5). 4 4 15 Câu 18 (1 điểm). Tìm x biết a) ⎡(10 − x ) .2 + 51⎤ : 3 − 2 = 3 ; ⎣ ⎦ b) x + 1 = 9 . Câu 19 (2 điểm) 2 a) Tìm x biết: 50% x + x = x+4 3 Đề số 9/Lớp 6/kì 2 2
  6. 5 b) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn 14 2 trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, 5 nam khối 6 của trường đó. Câu 20 (2 điểm): Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, biết số đo góc xOy = 130° . Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho . a) Tính yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác của yOz không ? Vì sao? Đề số 9/Lớp 6/kì 2 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2