ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TOÁN - LỚP 12
Thời gian: 90 phút (kng kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH: ( 7 ĐIỂM )
u I: (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 5 (1)
1. Kho sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Dựa vào đồ thị (C) của hàm số (1), tìm tham số m để phương trình:
23t - 3.4t + 5 = m (t là ẩn) có nghiệm.
u II: (2 điểm)
1. m giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm sy = x4 - 8x2 + 15 trên đoạn [-1; 3].
2. nh đạo hàm ca các hàm ssau:
a) y = x2.e4x b) y = ex.ln(2 + sinx)
u III: (1 điểm)
Giải các phương trình sau:
1) 2
x x 1
4 64
. 2) 3 3
log x log (x 2) 1
u IV: (2 điểm)
Cho hình lăng trụ đu tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có độ i cạnh đáy là 2a, cạnh bên là a.
1. Chứng minh hai khối tứ diện ABDA’ và CBDC’ bằng nhau.
2. nh theo a thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.
3. Gi M là trung điểm của cạnh A’D’, Sm ca hình vuông ABCD. Tính theo a th
tích của khối chóp S.MB’C’D’.
II. PHN RIÊNG: ( 3 ĐIỂM )
A. Phần dành cho học sinh học theo sách Toán 12 nâng cao
u Va: (3 điểm)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thhàm s
2
x x 2
y
x 2
biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng 3x + y - 2 = 0.
2. Giải phương trình:
2
6 ln x
2 2
.
3. Cho hình chóp đều tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đu bằng
a 2
. Tính theo a diện
tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD đã cho.
B. Phần dành cho học sinh học theo sách Toán 12 chuẩn
u Vb: (3 điểm)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thhàm s
x 4
y
x 1
biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 3x - 4y = 0.
2. Giải phương trình:
2x xlog 2
6 2 5.10 .
3. Cho hình chóp đều tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đu bằng
a 2
. Tính theo a diện
tích xung quanh và thể tích của hình nón ngoi tiếp hình chóp S.ABCD đã cho.
………. Hết ……….
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
u
Ni dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát s biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x
3
- 3x
2
+ 5.
1. Tp xác định:
.
2. Sbiến thiên:
a)Giới hạn tại vô cực:
3
3 3
x x x x
3 5 3 5
lim y lim x (1 ) ; lim y lim (1 )
x x x x
   
 
.
0,25
b) Bảng biến thiên:
y = 3x2 - 6x = 3x(x - 2); y= 0 x = 0 hoặc x = 2 0,25
BBT: x -
0 2 +
y + 0 - 0 +
5 +
y -
1
Hàm số đồng biến trên (-; 0) và (2; +); nghch biến trên (0; 2).
x
CT
= 2, y
CT
= 1; x
= 0, y
= 5.
0,50
3. Đ thị:
y’ = 6x - 6; y’’ = 0 x = 1.
- Đồ thị nhận điểm uốn I(1; 3) làm tâm đối xứng.
- Đồ thị đi qua (-1; 1), (3; 5).
0,50
2 Dựa vào đồ thị (C) …..
Đặt x = 2
t
> 0, phương trình đã cho thành: x
3
- 3x
2
+ 5 = m.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chkhi đường thẳng y = m
điểm chung vi đồ thị (C) của hàm s (1) trên khoảng (0; +).
Dựa vào đồ thị (C) ca hàm số (1) trên khoảng (0; +) ta có các giá tr
của m cần tìm là: m 1.
0,50
II 2,00
1 Tìm giá trị nhỏ nhất và …..
Hàm sy = x
4
- 8x
2
+ 15 liên tc trên đoạn [-1; 3].
Ta có y’ = 4x3 - 16x = 4x(x2 - 4).
2
y ' 0 x 0, x 2 x 0
4x(x 4) 0
1 x 3 1 x 3 x 2
1 x 3
0,50
y(-1) = 8; y(0) = 15; y(2) = -1; y(3) = 24. 0,25
Vậy [-1; 3] [-1; 3]
Min y y(2) 1; Max y y(3) 24
. 0,25
2 Tính đạo hàm của các hàm số:
a) y = x
2
.e
4x
. Tập xác định:
.
y = (x2)’.e4x + x2.(e4x)’. 0,25
= 2x.e
4x
+ x
2
.(4x)’.e
4x
= 2x.e
4x
(1 + 2x). 0,25
b) y = e
x
.ln(2 + sinx). Tập xác đnh:
. 0,25
y
x
5
2 3 -1
O
3
1
1
y = (e
x
)’.ln(2 + sinx) + e
x
.(ln(2 + sinx))’
= ex.ln(2 + sinx) + ex.
(2 s inx)'
2 s inx
= ex.ln(2 + sinx) + ex.
cosx
2 sinx
0,25
III 1,00
1 Giải phương trình: 2
x x 1
4 64
.
Tập xác định:
.
2
x x 1
4 64
2
x x 1 3
4 4
0,25
x
2
- x + 1 = 3
x = -1 hoặc x = 2. 0,25
2 Giải phương trình: 3 3
log x log (x 2) 1
.
Tập xác định: (2; +
).
3 3
log x log (x 2) 1
3
log [x(x 2)] 1
0,25
x(x - 2) = 3
x
2
- 2x - 3 = 0
x = -1 hoặc x = 3.
Vậy phương trình có nghim là x = 3. 0,25
IV 2,00
Hình v
0,25
1 Chứng minh Chứng minh hai khối tứ din ABDA’ và CBDC’ bằng nhau.
Ta có mp(BDD’B’) là mặt trung trực của hai đoạn thẳng AC và A’C’ nên
phép đi xứng qua mp(BDD’B’) biến bốn điểm A, B, D, A’ lần lượt
thành bốn C, B, D, C’.
Vậy hai khối tứ diện ABDA’ và CBDC’ bằng nhau.
0,25
2 Tính theo a thể tích ca khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.
Ta có đáy của khối lăng trụ là hình vuông ABCD có din tích bằng 2a.2a
= 4a2. Chiều cao ca khối lăng trụ bằng AA’ = a. 0,25
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V = ABCD
S .AA'
= 4a
2
.a = 4a
3
0,50
3 Tính theo a thể tích ca khối chóp S.MB’C’D’.
Ta có đáy của khối chóp S.MB’C’D’ có din ch bằng:
S
MB’C’D
= S
A’B’C’D
- S
A’B’M
= 4a2 - a2 = 3a2. 0,25
Chiều cao của khối chóp S.MB’C’D’ bằng khoảng cách từ S đến
mp(A’B’C’D’) và bằng AA’ = a. 0,25
Vậy thể tích của khối chóp S.MB’C’D’ là V =
2 3
MB'C 'D'
1 1
S .AA' = .3a .a a
3 3
.
0,25
Va Phần dành cho hc sinh học theo sách Toán 12 nâng cao 3,00
1 Viết phương trình tiếp tuyến …..
Tiếp tuyến
song song với đường thng 3x + y - 2 = 0 nên có hệ số góc
k = -3. Gọi (x
0
; y
0
) là tọa độ tiếp điểm, ta có k = -3 = y’(x
0
). 0,25
2a
a
M
S
C
D
A
D'
B' C'
A'
B
y = 2
4 4
x 3 y ' 1 , x 2
x 2 (x 2)
.
y(x
0
) = -3 (x
0
+ 2)2 = 1 x
0
= -1 hoặc x
0
= -3.
0,25
Với x
0
= -1, y
0
= 0, ta có tiếp tuyến tại (-1; 0) là y = -3(x + 1). 0,25
Với x
0
= -3, y
0
= -10, tatiếp tuyến tại (-3; -10) là y = -3(x + 3) - 10. 0,25
2 Giải phương trình:
2
6 ln x
2 2
.
Điều kiện xác định của phương trình: x > 0.
2
6 ln x
2 2
2 2
6 ln x 5 6 ln x 5
2 2
log e log x e x
. 0,25
2 5 2
6 ln x ln x ln x 5ln x 6 0
lnx = 2 hoặc lnx = 3. 0,25
Với lnx = 2
x = e
2
(thỏa đk) 0,25
Với lnx = 3
x = e
3
(thỏa đk)
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = e2, x = e3. 0,25
3 Tính diện tích mặt cu và thể tích khối cầu …..
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, ta có OA = OB = OC = OD = a;
OS2 = SA2 - OA2 = 2a2 - a2 = a2 OS = a. Vậy tâm của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD là O, bán kính R = a.
0,50
Diện tích mặt cầu S = 4
R
2
= 4
a
2
. 0,25
Thtích khối cầu V =
3 3
4 4
R a
3 3
0,25
Vb Phần dành cho hc sinh học theo sách Toán 12 chuẩn 3,00
1 Viết phương trình tiếp tuyến …..
Tiếp tuyến
song song với đường thng 3x - 4y = 0 nên có hệ số góc
k = 3/4. Gọi (x
0
; y
0
) là ta độ tiếp điểm, ta có k = 3/4 = y’(x
0
). 0,25
0
2 2
0
3 3
y ' , x 1 y '(x )
(x 1) (x 1)
.
y(x
0
) = 3/4 (x
0
- 1)2 = 4 x
0
= -1 hoặc x
0
= 3.
0,25
Với x0 = -1, y0 = 5/2, ta có tiếp tuyến tại (-1; 5/2) là y =
3 5
(x 1)
4 2
. 0,25
Với x0 = 3, y0 = -1/2, ta có tiếp tuyến tại (3; -1/2) là y =
3 1
(x 3)
4 2
. 0,25
2 Giải phương trình:
2x x log2
6 2 5.10
.
Tập xác định:
.
2x xlog 2
6 2 5.10 x
2x log2 2x x
6 2 5.10 6 2 5.2
0,25
2x x
2 5.2 6 0
2x = 2 hoặc 2x = 3. 0,25
Với 2
x
= 2
x = 1. 0,25
….. Hết …..
Ghi chú: Trong từng câu, học sinh có thể làm theoch khác, go viên tùy theo mức độ để
cho điểm hợp lí.
Với 2
x
= 3
x = log
2
3. 0,25
3
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, ta có hình nón ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD có bán kính đường tròn đáy R = OA = a; chiều cao = SO = a;
đường sinh SA =
a 2
.
0,50
Diện tích xung quanh của hình nón S
xq
= R.SA = a2
2
. 0,25
Thtích của hình nón V =
2 2 3
1 1 1
R .SO a .a a
3 3 3
. 0,25