YOMEDIA
ADSENSE
235 Câu hỏi ôn thi sổ tay kỹ thuật
83
lượt xem 9
download
lượt xem 9
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn tham khảo 235 Câu hỏi ôn thi sổ tay kỹ thuật sau đây để biết được những nội dung chính được đưa ra trong đề cương cũng như cách thức làm những bài tập này. Từ đó, giúp các bạn nắm bắt kiến thức môn học một cách tốt hơn để có thể học và hoàn thành bài thi môn học một cách hiệu quả.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 235 Câu hỏi ôn thi sổ tay kỹ thuật
- 235 Câu hỏi ôn thi Sổ Tay Kỹ Thuật Phần Mạng lõi di động Câu 1: Ch ức năng của SGSN trong mạng PS Core? a) Quản lý tính di động của thuê bao(t 27) b) Tính cước online thuê bao c) Cung cấp dịch vụ chuyển đổi giao thức HTTP/WAP d) Điều khiển chính sách, điều khiển tính cước Câu 2: Ch ức năng của GGSN trong mạng PS Core? a) Cung cấp dịch vụ chuyển đổi giao thức HTTP/WAP b) Quản lý tính di động của thuê bao c) Quản lý các phiên kết nối PDP của thuê bao(t 27) d) thực hiện chức năng chuyển mạch gói từ BSC, RNC lên mạng PSCore Câu 3: MMSC đ ược sử dụng trong dịch vụ nào? a) Tin nhắn văn bản b) Tin nhắn đa phương tiện(t 28) c) Xem video trực tuyến trên mạng d) Nghe nhạc trực tuyến Câu 4: Khái ni ệm về thuật ngữ PDP/sub trong mạng PSCore? a) dùng để đánh giá lưu lượng sử dụng trung bình của 1 thuê bao phát sinh lưu lượng, trong giờ cao điểm b) Dùng để đánh giá hành vi khách hàng theo số lượng tin nhắn gửi/nhận để phục vụ định cỡ, phân bổ hệ thống cho phù hợp c) Số lần thuê bao thực hiện tải, tặng, sao chép nhạc chuông chờ d) Dùng để đánh giá số lượng thiết lập phiên kết nối data (ngữ cảnh PDP context) trung bình của 1 thuê bao phát sinh lưu lượng, vào giờ cao điểm(t 30) Câu 5: Ch ỉ tiêu kpi PDPSRG trong mạng PSCore, phát biểu nào đúng? a) Tỷ lệ khởi tạo PDP context thành công trên GGSN(t 30) b) Tỷ lệ nhập mạng thành công trong miền chuyển mạch gói c) Tỷ lệ gửi thành công tin nhắn SMS từ thuê bao đến mạng d) Tỷ lệ gửi thành công tin nhắn MMS từ thuê bao đến mạng Câu 6: Ch ức năng của WAP Gateway trong mạng PS Core? a) Cung cấp dịch vụ MMS cho thuê bao di động b) Cung cấp dịch vụ chuyển đổi giao thức HTTP/WAP và là cổng chuyển đổi giao thức cho dịch vụ MMS(t 28) c) Cung cấp dịch vụ SMS (nhắn tin ngắn) cho thuê bao di động, homephone d) Hệ thống cung cấp dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ. Câu 7: Tài nguyên PDP Context trong m ạng PSCore? a) Tổng số ngữ cảnh PDP (hay là số phiên kết nối data) đã thiết lập và đang được phục vụ tại một thời điểm(t 29)
- b) Tổng lưu lượng tin nhắn văn bản chiều lên và chiều xuống tính trong 01 giây c) Số lượng cuộc gọi đến hệ thống trong 1 giây Câu 8: Ch ỉ tiêu KPI AttSR trong mạng PSCore, phát biểu nào đúng? a) Số lượng cuộc gọi đến hệ thống trong 1 giây b) Tỷ lệ nhập mạng thành công trong miền chuyển mạch gói(t 30) c) Tổng số ngữ cảnh PDP (hay là số phiên kết nối data) đã thiết lập và đang được phục vụ tại một thời điểm Câu 9: Ch ỉ tiêu KPI InterRAU trong mạng PSCore, phát biểu nào đúng? a) Tổng số ngữ cảnh PDP (hay là số phiên kết nối data) đã thiết lập và đang được phục vụ tại một thời điểm b) Tỷ lệ nhập mạng thành công trong miền chuyển mạch gói c) Tỷ lệ cập nhật vùng định tuyến liên SGSN thành công(t31) d) Số lượng cuộc gọi đến hệ thống trong 1 giây Câu 10: Khái ni ệm về thuật ngữ Throughput/sub hoặc Mbps/sub trong mạng PSCore? a) Dùng để đánh giá hành vi khách hàng theo số lượng tin nhắn gửi/nhận để phục vụ định cỡ, phân bổ hệ thống cho phù hợp b) dùng để đánh giá lưu lượng sử dụng trung bình của 1 thuê bao phát sinh lưu lượng, trong giờ cao điểm(t30) c) Số lần thuê bao thực hiện tải, tặng, sao chép nhạc chuông chờ d) Là lưu lượng thoại đến/ đi trung bình của một thuê bao vào giờ cao điểm Câu 11: Hệ thống nào cung cấp dịch vụ cuộc gọi nhỡ? a) CRBT b) MCA(missed call alert)(t28) c) SMSC d) SMSCR Câu 12: Trong mạng dịch vụ ứng dụng, Hệ thống nào cung cấp dịch vụ nhạc chuông chờ? a) CRBT(color ring back tone)(t28) b) MCA c) SMSC d) SMSCR Câu 13: Hệ thống nào cung cấp dịch vụ tin nhắn ngắn cho khách hàng Viettel? a) CRBT b) MCA c) SMSC(short messege service center)(t28) d) SMSCR Câu 14: Trình bày sự giống và khác nhau giữa SMSCR và SMSC? a) SMSCR là hệ thống chỉ nhận tin nhắn và gửi tin nhắn 1 lần, không lưu trữ và gửi lại. SMSC nhận, lưu trữ bản tin, gửi bản tin lần đầu và gửi lại khi lỗi.(t28) b) SMSCR không hỗ trợ việc tính cước online dịch vụ. SMSC hỗ trợ tính cước online dịch vụ. c) SMSCR không hỗ trợ gửi tin nhắn dài. SMSC truyền thống hỗ trợ.
- d) SMSCR chỉ dụng trong trường hợp cao tải ngày Tết. SMSC dùng cho tin nhắn khách hàng. Câu 15: Hệ thống nào cung cấp dịch vụ tin nhắn đa phương tiện cho khách hàng? a) SMSC b) MMSC(t28) c) SMSCR d) CRBT Câu 16: Nêu các thành phần chính trong hệ thống CRBT? a) mNode và callNode(t28) b) MAP và SFE c) MSC và HLR d) CE và SI Câu 17: Hệ thống nào cung cấp dịch vụ nạp thẻ cào cho thuê bao? a) IN b) VC(voucher center)(t28) c) SMSC d) SMSCR Câ u 18: Hệ thống nào cung cấp dịch vụ trừ tiền online cho thuê bao trả trước? a) OCS(online charging system)(t28) b) CRBT c) SMSC d) SMSCR Câu 19: Thông tin về tài khoản của khách hàng được lưu trên hệ thống nào? a) SMSCR b) SMSC c) OCS(online charging system)(t28) d) CRBT Câu 20: Hệ thống MCA nhắn tin cho khách hàng thông qua hệ thống nào? a) CRBT b) OCS c) SMSC hoạc SMSCR(short messege service center or short messege service center router)(t28) d) VC Câu 21: Phần tử mạng nào sau không thuộc mạng lõi di động CS? a) OCS(mạng IN)(t28) b) MSS c) GMSC d) STP Câu 22: Trong mạng lõi CS, phần tử mạng nào sau có nhiệm vụ quản lý dữ liệu và nhận thực thuê bao? a) MSS b) GMSC c) STP
- d) HLR(home location register)(t27) Câu 23: Node mạng nào sau có vai trò chuyển mạch cuộc gọi và quản lý sự di chuyển của thuê bao trong mạng lõi CS? a) MSS b) MSC(mobile switching center)(t27) c) HLR d) GMSC Câu 24: Trong mạng lõi CS, thuật ngữ nào sau mô tả thời gian giữ cuộc gọi trung bình, tính từ khi cuộc gọi được thiết lập đến khi kết thúc cuộc gọi? a) MHT (Mean Holding Time)(t29) b) MCT (Mean Conversation Time) c) SCC (Simultaneous Call Capacity) d) CAPS (Call Attemp Per Second) Câu 25: Trong mạng lõi CS, thuật ngữ mErl/Sub dùng để diễn tả(t 29) a) Lưu lượng thoại trung bình của 1 thuê bao (cả gọi đến và gọi đi) b) Lưu lượng thoại trung bình của 1 thuê bao vào giờ cao điểm (cả gọi đến và gọi đi) c) Số cuộc gọi thoại trung bình của một thuê bao vào giờ cao điểm d) Số tin nhắn SMS trung bình của một thuê bao Câu 26: Trong mạng lõi CS, để đánh giá khả năng truy nhập mạng thành công của các thuê bao thì dùng KPI nào sau? a) LUSR b) PSR c) HOSR d) CCR(t30) Câu 27: Trong mạng lõi CS, để đánh giá khả năng tìm gọi thuê bao thành công thì dùng KPI nào sau? a) PSR(t30) b) LUSR c) AuSR d) CCR Câu 28: Trong mạng lõi CS, khái niệm thuê bao Attach là như thế nào? a) Thuê bao attach là thuê bao đang bật máy tại thời điểm thống kê b) Thuê bao attach là thuê bao đang tắt máy tại thời điểm thống kê c) Thuê bao attach là cả thuê bao đang bật máy và tắt máy tại thời điểm thống kê d) Thuê bao attach là thuê bao đang thực hiện cuộc gọi tại thời điểm thống kê Câu 29: Thuê bao có thể liên lạc chiều gọi đi, đến, và sử dụng được các dịch vụ giá trị gia tăng là? a) Thuê bao đang hoạt động 2 chiều b) Thuê bao bị chặn 1 chiều c) Thuê bao attach d) Thuê bao register
- Câu 30: Số cuộc gọi thoại trung bình của 1 thuê bao vào giờ cao điểm (cả gọi đến và gọi đi) được biểu diễn bằng KPI nào sau? a) BHCA/Sub(t29) b) SMS/Sub c) CAPS/Sub d) mErl/Sub Phân Mạng truyền tải IP và mạng cố định Câu 31: K ỹ thuật dùng để kết nối nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng? a) LAN(local area network)(t59) b) WAN c) MAN d) VLAN e) Internet f) Intranet Câu 32: M ạng Internet là sự phát triển của? a) Các hệ thống mạng LAN(xem lại) b) Các hệ thống mạng WAN. c) Các hệ thống mạng Intranet d) Các hệ thống mạng WLAN e) Các hệ thống mạng MAN. f) Các hệ thống mạng SAN. Câu 33: Ch ức năng chính của Router? a) Hoạt động ở lớp 03 lớp mạng của mô hình OSI(t60) b) Hoạt động ở lớp 02 lớp liên kết dữ liệu của mô hình OSI c) Sử dụng khi truyền tải gói tin giữa các lớp mạng d) Gửi khung dữ liệu dựa vào địa chỉ liên kết dữ liệu. e) Gửi gói tin dựa vào địa chỉ lớp mạng Câu 34: Ch ức năng chính của Switch? a) Hoạt động ở lớp 03 lớp mạng của mô hình OSI b) Hoạt động ở lớp 02 lớp liên kết dữ liệu của mô hình OSI(t60) c) Sử dụng khi truyền tải gói tin giữa các lớp mạng d) Gửi khung dữ liệu dựa vào địa chỉ liên kết dữ liệu. e) Gửi gói tin dựa vào địa chỉ lớp mạng Câu 35: Đ ịa chỉ IPv4 có độ dài? a) 8bit b) 16bit c) 32bit(t59) d) 64bit e) 128bit
- f) 256bit Câu 36: Đ ịa chỉ IPv6 có độ dài? a) 8bit b) 16bit c) 32bit d) 64bit e) 128bit(t59) f) 256bit Câu 37: C ấu trúc địa chỉ IP được chia làm mấy phần? a) 1 b) 2(phần mạng và phần host)(t59) c) 3 d) 4 e) 5 f) 6 Câu 38: Đ ịa chỉ IPv4 được biểu diễn bằng các số? a) Nhị phân(t59) b) Thập phân c) Bát phân d) Thập lục phân (Hexa) Câu 39: Đ ịa chỉ IPv6 được biểu diễn bằng các số? a) Nhị phân b) Thập phân c) Bát phân d) Thập lục phân (Hexa)(t59) Câu 40: Giao th ức nào dưới đây thuộc giao thức động dạng trạng thái kết nối? a) OSPF(open shortest path first)(t60) b) Static route c) ISIS d) RIP e) IGRP f) EIGRP Câu 41: Giao th ức nào dưới đây thuộc giao thức động dạng vector khoảng cách? a) OSPF b) Static route c) ISIS d) RIP(t60) e) IGRP f) EIGRP Câu 42: Traffic flow d ịch vụ ADSL? a) Modem ↔ DSLAM ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet.(t66)
- b) Router ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet c) Modem ↔ DSLAM ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ IPBN ↔ Internet. d) Router ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ IPBN ↔ Internet e) Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet Câu 43: Traffic flow d ịch vụ FTTx? a) Modem ↔ DSLAM ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet. b) Router ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet(t66) c) Modem ↔ DSLAM ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ IPBN ↔ Internet. d) Router ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ IPBN ↔ Internet e) Modem ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet. f) Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ BRAS ↔ IPBN ↔ Internet Câu 44: Quá trình c ấp phát IP cho thuê bao ADSL được cấp phát trên thiết bị? a) DSLAM b) BRAS(cấp phát ip)(t66) c) AAA d) DNS e) P f) Modem Câu 45: Quá trình tính cước cho thuê bao ADSL được thực hiện trên thiết bị? a) DSLAM b) BRAS c) AAA(tính cước) d) DNS e) PE f) Modem Câu 46: Quá trình xác thực cho thuê bao ADSL được thực hiện trên thiết bị? a) DSLAM b) BRAS(t66) c) AAA d) DNS e) PE f) Modem Câu 47: Traffic flow thuê bao di động 3G sử dụng lưu lượng thoại?
- a) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ MPBN. b) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ MPBN.(t67) c) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC. d) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ IPBN. e) Mobile ↔ Site Router ↔ AGG (quận, huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ MPBN. f) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ GGSN ↔ SGSN ↔ IPBN. Câu 48: Traffic flow thuê bao di động 3G sử dụng lưu lượng data? a) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ SGSN ↔ GGSN ↔ IPBN ↔ Internet.(t67) b) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ GGSN ↔ SGSN ↔ IPBN ↔ Internet. c) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ GGSN ↔ IPBN ↔ Internet. d) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ GGSN ↔ IPBN ↔ Internet. e) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ IPBN ↔ Internet. f) Mobile ↔ Node B ↔ Site Router ↔ AGG (Quận, Huyện) ↔ Core tỉnh ↔ Core Vùng ↔ RNC ↔ IPBN ↔ Internet. Câu 49: Lưu lượng liveTV được truyền theo cơ chế? a) Multicast(t68) b) Unicast c) Broadcast Câu 50: Lưu lượng VOD được truyền theo cơ chế? a) Multicast b) Unicast(t68) c) Broadcast Câu 51: Traffic flow dịch vụ IPTV đối với khách hàng ADSL? a) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à Modem à Settop Box. b) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à Router à Settop Box. c) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à DSLAM à Modem à Settop Box.(t68) d) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à Router. Câu 52: Traffic flow dịch vụ IPTV đối với khách hàng FTTx?
- a) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à Modem à Settop Box. b) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à Router. c) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à DSLAM à Modem à Settop Box. d) IPTV server à Switch IPTV à Core Vùng à Core tỉnh à AGG (Quận, Huyện) à Site Router à Router à Settop Box. Câu 53: Định nghĩa dịch vụ kết nối L2VPN?(t69) a) Là công nghệ cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông qua kết nối lớp 3 mô hình OSI. b) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do khách hàng tự thực hiện. c) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do nhà cung cấp dịch vụ thực hiện. d) Các điểm kết nối của khách hàng có thể chặn hoặc mở tùy theo nhu cầu định tuyến của khách hàng. Câu 54: Định nghĩa dịch vụ kết nối L3VPN? a) Là công nghệ cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông qua kết nối lớp 3 mô hình OSI.(t69) b) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do khách hàng tự thực hiện. c) Việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do nhà cung cấp dịch vụ thực hiện. d) Các điểm kết nối của khách hàng hoàn toàn thông được với nhau thông qua môi trường lớp 2. Câu 55: Sự khác nhau giữa dịch vụ kết nối L2VPN và L3VPN a) Dịch vụ L2VPN có thời gian trễ thấp hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dựa trên thông tin lớp 2.(t69) b) Dịch vụ L2VPN có thời gian trễ cao hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dựa trên thông tin lớp. c) Dịch vụ L2VPN cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông qua kết nối lớp 3 mô hình OSI. d) Dịch vụ L2VPN cho phép việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do khách hàng tự thực hiện. Câu 56: Sự khác nhau giữa dịch vụ kết nối L3VPN và L2VPN? a) Dịch vụ L3VPN có thời gian trễ thấp hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dự trên thông tin lớp 2. b) Dịch vụ L3VPN có thời gian trễ cao hơn vì việc thực hiện xử lý gói tin dựa trên thông tin lớp. c) Dịch vụ L3VPN cho phép các Site của khách hàng được kết nối với nhau thông qua kết nối lớp 3 mô hình OSI.(t69) d) Dịch vụ L3VPN cho phép việc định tuyến giữa các lớp mạng nội bộ khách hàng do khách hàng tự thực hiện.
- Câu 57: Độ trễ đường trường tỷ lệ thuận với? a) Tốc độ download b) Chiều dài tuyến cáp(t61) c) Mức độ nghẽn đường truyền d) Băng thông gói giá Câu 58: Các lớp chính của mạng MPBN?(lớp lõi,lớp truy cập,lớp xử lý định tuyến BGP) a) Lớp cổng kết nối b) Lớp lõi(t64) c) Lớp biên d) Lớp xử lý định tuyến BGP e) Lớp dịch vụ Câu 59: Các lớp chính của mạng IPBN?(lớp cổng kết nối,lõi,biên,xử lý định tuyến,dich vụ) a) Lớp cổng kết nối(t63) b) Lớp lõi c) Lớp vùng d) Lớp tỉnh e) Lớp quận/huyện Câu 60: Các lớp chính của mạng ME? (lớp vùng,lớp tỉnh,lớp quận/huyện,lớp acess) a) Lớp cổng kết nối b) Lớp vùng(t64+t65) c) Lớp tỉnh d) Lớp quận/huyện e) Lớp xử lý định tuyến BGP Câu 61: Chức năng chính của mạng ME? a) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế. b) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng IPBN và MPBN(t64) c) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông. d) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G. Câu 62: Chức năng chính của mạng IPBN? a) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng IPBN và MPBN b) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông. c) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G. d) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế.(t63) Câu 63: Chức năng chính của mạng DCN? a) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông.(t65) b) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G. c) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế. d) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng IPBN và MPBN
- Câu 64: Chức năng chính của mang MPBN? a) Thực hiện gom toàn bộ lưu lượng từ các điểm truy nhập lên hệ thống mạng IPBN và MPBN b) Truyền tải lưu lượng data nội mạng, trong nước và quốc tế. c) Truyền tải lưu lượng thoại 2G/3G.(t63) d) Giám sát, quản lý các hệ thống viễn thông. Câu 65: Lớp dịch vụ trong mạng IPBN gồm các hệ thống? a) P(provider lớp lõi) b) PE(provider egde lớp biên) c) AAA(t63) d) DNS e) Mail Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch? a) Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động ở lớp 2 lớp liên kết dữ liệu của mô hình OSI b) Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động ở lớp 03 lớp mạng của mô hình OSI c) Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động ở lớp 2 lớp liên kết dữ liệu của mô hình OSI(t61) d) Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động ở lớp 03 lớp mạng của mô hình OSI Câu 67: Router là 1 thiết bị dùng để? a) Định tuyến giữa các mạng(t61) b) Lọc các gói tin dư thừa c) Mở rộng một hệ thống mạng d) Ngăn không cho các gói tin Broadcast đi qua e) Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đền phần mở rộng của nó f) Kết nối nhiều máy tính với nhau. Câu 68: Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ? a) Kích thước mạng LAN nhỏ hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN b) Kích thước mạng LAN nhỏ hơn mạng WAN. Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN c) Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không. d) Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu. Câu 69: Chức năng chủ yếu của thiết bị Switch? a) Khuyếch đại tín hiệu và truyền tin. b) Khuyếch đại tín hiệu, lọc tin và truyền tin. c) Định tuyến đường truyền tin. d) Định tuyến giữa các mạng Câu 70: Độ trễ là gì? a) Là sự khác biệt về độ trễ của các gói tin khác nhau theo cùng đường đi và về. b) Là khoảng thời gian từ lúc gói tin được gửi đi cho đến khi nhận được gói tin phản hồi từ phía đích.(t61) c) Là tỷ lệ giữa số gói tin bị mất với tổng số gói tin truyền qua kết nối trong một đơn vị thời gian
- d) Dùng để chỉ lượng dữ liệu mà đường truyền có thể mang đi trong một đơn vị thời gian Câu 71: Biến thiên độ trễ là gì? a) Là sự khác biệt về độ trễ của các gói tin khác nhau theo cùng đường đi và về. (t61) b) Là khoảng thời gian từ lúc gói tin được gửi đi cho đến khi nhận được gói tin phản hồi từ phía đích. c) Là tỷ lệ giữa số gói tin bị mất với tổng số gói tin truyền qua kết nối trong một đơn vị thời gian d) Dùng để chỉ lượng dữ liệu mà đường truyền có thể mang đi trong một đơn vị thời gian Câu 72: Thiết bị BRAS thực hiện chức năng gì? a) Là thiết bị có chức năng chuyển tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại. b) Là thiết bị kết cuối dịch vụ của khách hàng ADSL. (t61) c) Là điểm tập trung của nhiều modem ADSL. Câu 73: Thiết bị DSLAM thực hiện chức năng gì? a) Là thiết bị có chức năng chuyển tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại. b) Là thiết bị kết cuối dịch vụ của khách hàng ADSL. c) Là điểm tập trung của nhiều modem ADSL.(t61) Câu 74: Trên mạng Metro Ethernet, thiết bị nào dùng để kết nối tới NodeB, DSLAM? a) Core Vùng b) Core tỉnh c) AGG Huyện d) Site Router(lớp access)t64 Câu 75: Trên mạng IPBN, thiết bị nào dùng để kết nối tới mạng Internet trong nước, quốc tế? a) IGW(internet gateway(quốc tế)t63 b) DGW(domestic gateway(trong nước) c) PE Router d) P Router e) Route Reflector Câu 76: Trên mạng IPBN, thiết bị nào dùng để kết nối tới các hệ thống cung cấp dịch vụ cho khách hàng BRAS, AAA, DNS, …? a) IGW b) DGW c) PE Router d) P Router(t63) e) Route Reflector Câu 77: Dịch vụ L2VPN cung cấp kết nối dưới dạng gì? a) Điểm Điểm b) Điểm Đa điểm c) Đa điểm Đa điểm d) Tất cả các phương án trên(thông qua kết nối lớp 2)t68 Câu 78: Dịch vụ L3VPN cung cấp kết nối dưới dạng gì? a) Điểm Điểm
- b) Điểm Đa điểm c) Đa điểm Đa điểm d) Tất cả các phương án trên(thông qua kết nối lớp 3)t68 Câu 79: Dịch vụ IPTV được truyền tải trực tiếp trên hạ tầng mạng gì? a) mạng SDH b) mạng DWDM c) Mạng Internet băng rộng (t67) d) Tất cả các phương án trên Câu 80: Lớp Router Reflector (RR) trên mạng MPBN / IPBN làm nhiệm vụ gì? a) Gom lưu lượng từ lớp PE lên lớp cổng kết nối b) Thực hiện các chính sách định tuyến BGP cho toàn mạng(t64) c) Kết nối tới các lớp dịch vụ d) Cấp phát địa chỉ IP cho khách hàng Phân Mạng truyền Dẫn Câu 81: Câu truc mang truyên dân Viettel bao g ́ ́ ̣ ̀ ̃ ồm bao nhiêu lớp? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4(t50) e) 5 f) 6 Câu 82: Sợi quang gồm mấy lớp? a) 1 b) 2 c) 3(lớp áo,võ,lõi)(t36) d) 4 e) 5 f) 6 Câu 83: Cửa sổ quang học gồm những bước sóng nào? a) 850nm, 1310 nm, 1550 nm (t36) b) 1310 nm, 1550 nm c) 1550 nm d) 1310 nm e) 850nm, 1550 nm f) 850nm Câu 84: Trong các loại sợi quang sau, sợi nào là sợi đơn mode? a) G652(t37) b) G655 c) G651 d) G653
- Câu 85: Yêu cầu suy hao tại các mối hàn và tại điểm đấu nối như thế nào? a) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C ̀ ́ ̀ ực đai/1 môi han ≤ 0,5dB.Suy hao đ ̣ ́ ̀ ấu nối coupler ≤ 0,3dB b) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C ̀ ́ ̀ ực đai/1 môi han ≤ 0,2dB. ̣ ́ ̀ Suy hao đấu nối coupler ≤ 0,5dB(t39) c) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C ̀ ́ ̀ ực đai/1 môi han ≤ 0,2dB. Suy hao đ ̣ ́ ̀ ấu nối coupler ≤ 0,3dB d) Trung binh/1 môi han ≤ 0,1dB. C ̀ ́ ̀ ực đai/1 môi han ≤ 0,4dB. Suy hao đ ̣ ́ ̀ ấu nối coupler ≤ 0,3dB e) Trung binh/1 môi han ≤ 0,2dB. C ̀ ́ ̀ ực đai/1 môi han ≤ 0,4dB. Suy hao đ ̣ ́ ̀ ấu nối coupler ≤ 0,3dB Câu 86: Hiện tại mạng truyền dẫn Viettel sử dụng những loại cáp quang nào? a) Cáp F8(cáp số 8), ADSS, OPGW(t40) b) Cáp F8, ADSS c) Cáp ADSS, OPGW d) Cáp F8, OPGW e) Cáp ADSS Câu 87: Khi triển khai cáp ADSS trên cột, thường sử dụng những loại phụ kiện cáp nào? a) Gông cáp, kẹp cáp b) Gông cáp, treo cáp c) Gông cáp, treo cáp, néo cáp d) Treo cáp, néo cáp(t42) e) Gông cáp, néo cáp Câu 88: SDH là viết tắt của từ gì? a) Synchronous Digital Hierachy(t43) b) ASynchronous Digital Hierachy c) System Digital Hierachy d) System Dense Hierachy Câu 89: Luồng E1 theo chuẩn PDH của Châu âu có tốc độ? a) 2,048 Mbps(t44) b) 2 Mbps c) 2,012 Mbps d) 2,024 Mbps e) 2,036 Mbps Câu 90: Theo quy định vè mức bảo vệ thì mức bảo vệ tại lớp truy nhập là? a) 1+1(t51) b) 1+2 c) 1+3 d) 1+0 Câu 91: Nháy trạm BTS là việc mất kết nối vật lý từ BTS đến BSC trong khoảng thời gian? a) ≤3 phút(52)
- b) ≤5 phút c) ≤10 phút d) ≤ 15 phút Câu 92: Điểm chết là điểm khi xảy ra sự cố tại vị trí điểm đó gây gián đoạn thông tin cho? a) 5 tủ (BTS/NodeB) trở lên(t52) b) 3 tủ (BTS/NodeB) trở lên c) 10 tủ (BTS/NodeB) trở lên d) 15 tủ (BTS/NodeB) trở lên Câu 93: DWDM là viết tắt của từ gì? a) Dense Wavelength Division Multiplexing(t46) b) Digital Wavelength Division Multiplexing c) Dense Wavelength DeMultiplexing d) Dense Wireless Division Multiplexing Câu 94: Các thành phần chính của thiết bị DWDM là? a) OTU, OMU, ODU (t53) b) Card giao diện SDH c) Card giao diện Ethernet d) OADM e) ROADM Câu 95: STM1/4 là thiết bị thuộc lớp? a) Lớp đường trục b) Lớp lõi (lớp liên tỉnh) c) Lớp hội tụ (lớp nội tỉnh) d) Lớp truy nhập(t51) Câu 96: Luồng STM1 có tốc độ là? a) 155,52 Mbps (t44) b) 622 Mbps c) 2,5 Gbps d) 2Mbps e) 45 Mbps Câu 97: BER là gì?(bit error ratio) a) Là tỷ số giữa số bit bị lỗi thu được trên tổng số bit phát đi.(t39) b) Là số bit của tín hiệu c) là khoảng thời gian một giây trong đó một hoặc nhiều lỗi bit xảy ra. d) Là tỉ số giữa công suất tín hiệu và công suất tạp âm quang của một kênh quang trên một băng tần xác định Câu 98: Khung STM1 (STMn) có chiều dài? a) 125µs.(t44) b) 500µs. c) 25µs. d) 225µs. e) 12.5µs.
- Câu 99: Thành phần trung tâm của sợi quang mà phần lớn công suất quang được truyền trong đó được gọi là? a) Lõi sợi quang(t36) b) Vỏ sợi quang c) Áo sợi quang Câu 100: Công thức tính suy hao công suất tín hiệu quang? a) L (dB) = 10lgPin10lgPout (t39) b) En = E1*4 (n1) c) L (dB) = 20lgPin20lgPout d) L (dB) = lgPinlgPout Câu 101: Hiện tượng gián đoạn thông tin do nhiễu xạ mặt trời (Sunoutage) là hiện tượng xảy ra khi nào? a) Trạm mặt đất, vệ tinh và mặt trời thẳng hàng trong đó năng lượng bức xạ từ mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu phát của vệ tinh địa tĩnh(t57) b) Vệ tinh, trái đất và mặt trời thẳng hàng (trái đất nằm giữa mặt trời và vệ tinh) trong đó tín hiệu bức xạ từ mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu phát của vệ tinh địa tĩnh c) Tín hiệu bức xạ từ mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu thu của vệ tinh địa tĩnh d) Tín hiệu bức xạ từ mặt trời làm nhiễu lên tín hiệu phát của trạm mặt đất Câu 102: VSAT là việt tắt của cụm từ tiếng Anh nào? a) Viettel station antenna terminal b) Viettel Satellite Antenna Terminal c) Viettel satellite Aperture Termical d) Very Small Aperture Terminal(t55) Câu 103: Trong mạng viễn thông Viettel, hiện đang sử dụng truyền dẫn VSATcho các trường hợp nào? a) Kết nối BTS và BSC(t55) b) Truyền dẫn quốc tế (Gateway) c) Kết nối BSC và MSC d) Truyền hình Câu 104: Suy hao trong không gian tự do phụ thuộc vào các tham số nào? a) Tần số/bước sóng(t55) b) Khoảng cách truyền dẫn c) Đường kính anten phát d) Đường kính anten thu Câu 105: Định nghĩa hiện tượng fading trong truyền dẫn vô tuyến là hiện tượng: a) Thăng giáng cường độ tín hiệu tại đầu thu(t55) b) Suy giảm cường độ tín hiệu do mưa c) Suy giảm cường độ tín hiệu do nhiễu tần số d) Suy giảm cường độ tín hiệu do phản xạ ngược của anten thu Câu 106: Môi trường truyền dẫn Viba là gì? a) Điện từ trường b) Phản xạ trên mặt đất c) Không gian tự do(t54)
- d) Môi trường điện ly e) Môi trường phản xạ Câu 107: Tuyến viba cần triển khai có khoảng cách nhỏ hơn 2Km thì phải dùng thiết bị Viba ở dải tần nào sau đây: a) 7 Ghz b) 23 Ghz c) 15 Ghz d) 18Ghz(t54)(ko quy định khoảng cách tối thiểu)) e) 2GhZ Câu 108: Tuyến viba cần triển khai tại Việt nam có khoảng cách từ 2Km cho đến 10Km thì phải dùng thiết bị Viba ở dải tần nào sau đây: a) 7 Ghz b) 8 Ghz c) 5 Ghz d) 18 Ghz e) 15 GhZ(t54) Câu 109: Thiết bị Viba ở dải tần 7 GHz được Cục tần số quy định sử dụng cho các tuyến có khoảng cách tối đa nào dưới đây? a) 2 Km b) 4 Km c) 10 Km d) 15Km e) Không giới hạn khoảng cách tối đa(t54)(xem lại) Câu 110: Suy hao trong không gian tự do của 1 tuyến viba bị ảnh hưởng của yếu tố nào? a) Khoảng cách của tuyến(t55) b) Cường độ mưa c) Công suât phát của thiết bị d) Tần số hoạt đông của tuyến e) Đường kính anten Câu 111: Mục đích của dự phòng công xuất viba để làm gì? a) Là dự phòng dung lượng phần cứng khi nâng cấp b) Bù công suất đẩm bảo chất lượng tuyến khi có sự thay đổi môi trường truyền sóng làm suy giảm mức công suất thu tại đầu thu(t54) c) Là dự phòng công xuất để bảo vệ vu hồi 1+1 phần thiết bị d) Là dự phòng khối ODU 1+1 khi có sự cố e) Là dự phòng công suất bù cho khối phát khi điện áp DC yếu hơn 48V Phần mềm quản lý lỹ thuật Câu 112: Chức năng của phần mềm điều hành giám sát mạng lưới NocPro là gì?
- a) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng Truyền dẫn của Viettel b) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng Core mobile của Viettel c) Là hệ thống giám sát cảnh báo, cảnh báo sớm, giám sát tải hiệu năng tập trung cho toàn bộ mạng lưới viễn thông của Viettel. Tạo thành ticket để giao việc và điều hành xử lý sự cố tập trung (hoặc đẩy sang hệ thống điều hành xử lý sự cố đa dịch vụ NTMS từ 10/2013).(t88) d) Là hệ thống giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng cho mạng IP của Viettel Câu 113: Đối tượng chính sử dụng phần mềm NocPro là những cấp nào? a) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật tham gia vào công tác giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng, điều hành và xử lý sự cố, ứng cứu thông tin. Phân cấp người dùng theo các cấp Tổng công ty, Khu vực/Thị trường, Chi nhánh, Cụm/Đội kỹ thuật. (t88) b) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP c) Thiết kế tối ưu Công ty, Khu vực, Chi nhánh Tỉnh. Phòng INOC – Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng IP Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng Mạng lõi Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng VAS Trung tâm Khai thác toàn cầu. d) Phòng INOC – Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng IP Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng Mạng lõi Trung tâm Khai thác toàn cầu. Câu 114: Chức năng của phần mềm kiểm soát truy cập mạng lưới Gatepro là gì? a) Là cổng xác thực, phân quyền tập trung tương tác giữa người dùng với node mạng, Quản lý, ghi nhật ký tác động mạng lưới đối với các node mạng có hỗ trợ dòng lệnh. Liên kết với CR để quản lý tác động hợp pháp. b) Cung cấp giao diện API hỗ trợ tác động mạng lưới giao thức Telnet/SSH cho các hệ thống lớp trên.(t88) c) Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị. d) Quản lý, cấu hình, tham số mềm của tất cả các loại thiết bị viễn thông theo từng Vendor khác nhau. Câu 115: Đối tượng chính sử dụng phần mềm kiểm soát truy cập mạng lưới Gatepro? a) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật có nhu cầu tác động vào mạng lưới.(t88) b) Người dùng theo các cấp trong Tổng công ty c) Người dùng ở CNVT tỉnh/T d) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật có nhu cầu tác động vào mạng lưới của TTKTTC Câu 116: Chức năng của phần mềm quản lý tài nguyên mạng NIMS (Network Infrastructure Management System) là gì? a) Là cổng xác thực, phân quyền tập trung tương tác giữa người dùng với node mạng, Quản lý, ghi nhật ký tác động mạng lưới đối với các node mạng có hỗ trợ dòng lệnh. Liên kết với CR để quản lý tác động hợp pháp b) Quản lý toàn bộ thông tin hạ tầng mạng lưới như mạng ngoại vi (cống bể, cột, cáp đồng, cáp quang, tủ cáp, hộp cáp, măng xông, ODF), nhà trạm, các thiết bị viễn thông và phụ trợ trong trạm, trạm vi ba, trạm VSAT… và các đấu nối vật lý từ thiết bị đến thiết bị/khách hàng trên nền bản đồ số.(t88)
- c) Quản lý các thông tin sự cố (ticket) được phản ánh từ Call Center, hoặc sự cố do lực lượng kỹ thuật phát hiện ra và đưa lên hệ thống, quản lý và điều hành giao việc, giải quyết tới khi đóng sự cố d) Liên kết và là nguồn cơ sở dữ liệu (danh mục nhà trạm, thiết bị..) cho các phần mềm khác Câu 117: Đối tượng chính sử dụng phần mềm quản lý tài nguyên mạng NIMS (Network Infrastructure Management System) là gì? a) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3; 63 CNVT Tỉnh/TP(t88) b) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP c) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật tham gia vào công tác giám sát cảnh báo, giám sát hiệu năng, điều hành và xử lý sự cố, ứng cứu thông tin. Phân cấp người dùng theo các cấp Tổng công ty, Khu vực/Thị trường, Chi nhánh, Cụm/Đội kỹ thuật. d) Toàn bộ lực lượng kỹ thuật có nhu cầu tác động vào mạng lưới. Câu 118: Chức năng của phần mềm quản lý sự cố NTMS (Network Trouble Ticket Management System) là gì? a) Liên kết và là nguồn cơ sở dữ liệu (danh mục nhà trạm, thiết bị..) cho các phần mềm khác b) Quản lý các thông tin sự cố (ticket) được phản ánh từ Call Center, hoặc sự cố do lực lượng kỹ thuật phát hiện ra và đưa lên hệ thống, quản lý và điều hành giao việc, giải quyết tới khi đóng sự cố(t88) c) Là cổng xác thực, phân quyền tập trung tương tác giữa người dùng với node mạng, Quản lý, ghi nhật ký tác động mạng lưới đối với các node mạng có hỗ trợ dòng lệnh. Liên kết với CR để quản lý tác động hợp pháp d) Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị. Câu 119: Đối tượng chính sử dụng phần mềm quản lý sự cố NTMS (Network Trouble Ticket Management System) là gì? a) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP b) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3; 63 CNVT Tỉnh/TP c) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3 và các thị trường. d) Lực lượng kỹ thuật các cấp Công ty (VTT & VTNet); Khu vực 1, 2, 3; 63 CNVT Tỉnh/TP và các thị trường.(t88) Câu 120: Chức năng của phần mềm quản lý cấu hình NCMS (Network Configuration Management System) a) Quản lý, cấu hình, tham số mềm của tất cả các loại thiết bị viễn thông theo từng Vendor khác nhau. Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị. Cung cấp một số công cụ rà soát tham số, cấu hình, checklist.. so với cấu hình chuẩn.(t88) b) Là hệ thống giám sát cảnh báo, cảnh báo sớm, giám sát tải hiệu năng tập trung cho toàn bộ mạng lưới viễn thông của Viettel. Tạo thành ticket để giao việc và điều hành xử lý sự cố tập trung (hoặc đẩy sang hệ thống điều hành xử lý sự cố đa dịch vụ NTMS từ 10/2013).
- c) Quản lý toàn bộ thông tin hạ tầng mạng lưới như mạng ngoại vi (cống bể, cột, cáp đồng, cáp quang, tủ cáp, hộp cáp, măng xông, ODF), nhà trạm, các thiết bị viễn thông và phụ trợ trong trạm, trạm vi ba, trạm VSAT… và các đấu nối vật lý từ thiết bị đến thiết bị/khách hàng trên nền bản đồ số. d) Quản lý phiên bản phần mềm trên thiết bị. Cung cấp một số công cụ rà soát tham số, cấu hình, checklist.. so với cấu hình chuẩn. Câu 121: Đối tượng chính sử dụng phần mềm quản lý cấu hình NCMS (Network Configuration Management System a) Các đơn vị quản lý node mạng(t89) b) Phòng Mạng lõi TTKTTC c) Phòng Truyền dẫn TTKTTC d) Trung tâm Công Nghệ Thông tin Câu 122: Chức năng của phần mềm NPMS (Network Performance Management System) là gì? a) Quản lý toàn bộ thông tin hạ tầng mạng lưới như mạng ngoại vi (cống bể, cột, cáp đồng, cáp quang, tủ cáp, hộp cáp, măng xông, ODF), nhà trạm, các thiết bị viễn thông và phụ trợ trong trạm, trạm vi ba, trạm VSAT… và các đấu nối vật lý từ thiết bị đến thiết bị/khách hàng trên nền bản đồ số. b) Là phần mềm tự động lấy dữ liệu từ các server (OSS, IPMS, ftp server…), tính toán và tổng hợp thành báo cáo các chỉ số KPI cho tất cả các mảng: Truyền dẫn, Vô tuyến, IP, Core Mobile, VAS/IN.(t89) c) Cho phép lưu trữ, so sánh và đánh giá các KPI theo thời gian nhằm mục đích phục vụ công tác tối ưu và quy hoạch mạng lưới. d) Là hệ thống giám sát cảnh báo, cảnh báo sớm, giám sát tải hiệu năng tập trung cho toàn bộ mạng lưới viễn thông của Viettel. Câu 123: Đối tượng chính sử dụng phần mềm NPMS (Network Performance Management System) gồm những ai? a) Thiết kế tối ưu Công ty, Khu vực, Chi nhánh Tỉnh. Phòng INOC – Trung tâm Khai thác toàn cầu.(t89) b) Phòng IP. Trung tâm Khai thác toàn cầu. Phòng Mạng lõi Trung tâm Khai thác toàn cầu. c) Toàn bộ các phòng/ban lớp TCT, Khu vực. Người dùng lớp CNVT tỉnh/TP d) Phòng VAS Trung tâm Khai thác toàn cầu. Câu 124: Chức năng chính của phần mềm Quản lý Công tác kỹ thuật tỉnh (QLCTKT) là gì? a) Là giao diện cung cấp cho nhân viên kỹ thuật nắm được đầy đủ thông tin về hạ tầng quản lý (trạm, thiết bị, tuyến cáp, vùng lõm, KPI), thông tin về sự cố từ NTMS, thông tin kỹ thuật về các tài sản trong nhà trạm(t89) b) Là phần mềm tự động lấy dữ liệu từ các server (OSS, IPMS, ftp server…), tính toán và tổng hợp thành báo cáo các chỉ số KPI cho tất cả các mảng: Truyền dẫn, Vô tuyến, IP, Core Mobile, VAS/IN.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn