
1
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Chương 5: Các lớp trên - Ứng dụng, trình
diễn , phiên
2013-PTIT
1
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Lớp phiên (Session Layer)-5/7
Thiết lập, duy trì và giải
hó
hiê ềhô
p
hó
ng p
hiê
n truy
ề
n t
hô
ng
Cung cấp việc quản lý hội
thoại
Điều chỉnh chiều nào gửi,
khi nào gửi
Appl.
Pres.
Sess.
Tran
Appl.
Pres.
Sess.
Tran
2013-PTIT
khi
nào
gửi
Cấp đồng bộ trong luồng
dữ liệu
2
2
Tran
.
Netw.
Data.
Phys.
Tran
.
Netw.
Data.
Phys.
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Lớp phiên
Sender Receiver
2013-PTIT
3
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Lớp trình diễn (Presentation Layer) 6/7
•Đảm bảo cho các hệ thống đầu
cuố
i
có
t
h
ể
t
r
ao
đổ
i
t
h
ô
n
g
t
in Appl. Appl.
cuốcó t ểtaođổ tôgt
được với nhau ngay cả khi
chúng sử dụng các kiểu biểu
diễn thông tin khác nhau.
•Phiên dịch dữ liệu từ lớp ứng dụng
thành dạng phù hợp với lớp phiên
(mạng)
Pres.
Sess.
Tran.
Netw.
Pres.
Sess.
Tran.
Netw.
2013-PTIT
•Cung cấp việc mã khóa
(encryption), giải mã (decryption),
nén (compression) dữ liệu
•Thay đổihoặc chuyển đổi bộ ký tự,
graphic (đồ họa) và khuôn dạng file 4
Netw.
Data.
Phys.
Netw.
Data.
Phys.

2
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Lớp trình diễn
2013-PTIT
5
The presentation layer is responsible for translation,
compression, and encryption.
Compression: Example 25.888888888
This string can be compressed as: 25.[9]8
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Lớp trình diễn
Giao thức lớp trình diễn
ASCII, American Standard Code for Information
Interchange
EBCDIC, Extended Binary Coded Decimal
Interchange Code
X.25 PAD, Packet Assembler/Disassembler Protocol
2013-PTIT
6
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Lớp ứng dụng (Application Layer)
•Điểm vào cho ứng dụng để
truy nhậpmạng
App
l.
App
l.
truy
nhập
mạng
•Hỗ trợ ứng dụng người dùng
trực tiếp
•Ví dụ: truyền file, email và
nh
ữ
n
g
dịc
h v
ụ
p
h
ầ
n m
ề
m
pp
Pres.
Sess.
Tran.
Nt
pp
Pres.
Sess.
Tran.
Nt
2013-PTIT
ữgdịcụpầ ề
mạng khác (network software)
•Những khả năng chung: Truy
cập mạng, điều khiển luồng, khôi
phục
7
N
e
t
w.
Data.
Phys.
N
e
t
w.
Data.
Phys.
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Lớp ứng dụng trong TCP/IP
Tầng này cung cấpcácdịch
vụdướidạng các giao thức
h
ứ
d
ủ
ời
TCP UDP
DNS
Application layer
Transport layer
FTP Telnet
SMTP NNTP TFTP
etc... Ping RPC
NFS BOOTP etc...
c
h
o
ứ
n
g
d
ụn
g
c
ủ
an
g
ư
ời
dùng. Mộtsốứng dụng
thường gặp:
FTP: Đây là mộtdịch vụhướng
kếtnốivàtin cậy, sửdụng TCP
để cung cấptruyềntệpgiữa
các hệthống hỗtrợFTP.
Telnet: Cho
phép
các
phiên
RARPARP
Data link
IP
Internet layer
Network
Access layer
RIP
IGMP
ICMP BGP OSPF
Media
(physical)
www: lưutrữthông tin
SNMP
Gi
thứ
ả
lý
đơ
2013-PTIT
8
Telnet:
Cho
phép
các
phiên
đăng nhậptừxa giữacácmáy
tính.
HTTP: Trao đổicáctàiliệusiêu
vănbảnđể hỗtrợWEB.
SMTP: Truyềnthưđiệntửgiữa
các máy tính.
SNMP
:
Gi
ao
thứ
cqu
ả
n
lý
mạng
đơ
n
giản.
email: gửi/soạnvănbản, gửikèm
Remote Login: Nốimạng/truy cậptừxa
Hệthống quảnlýtênmiền(DNS:
Domain Name System

3
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Dịch vụ truyền thoại qua mạng IP
(H.323)
9
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Ngănxếp
10
Ngăn
xếp
giao thức
VoIP-H.323
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Dịch vụ truyền thoại qua mạng IP -
SIP
SIP Terminal
(
SIP
p
hones
)
SIP Servers SIP Gateways
(p )
VoIP (H.323)
ISDN
Location
Server
Redirect
Server
Registral
Server
11
Proxy
Server
User Agent Proxy
Server
Gateway
PSTN
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Mạng VoIP – SIP
Mô hình tham chiếu
Other
i
Data
i
Application and System control AV I/O
e
q
ui
p
ment
serv
i
ces
eg.
PINT
initial
ISDN
phone
call
serv
i
ces
eg. using
RTSP
SIP-extensions SIP
header
Audio
Video
Call
transfer
Call hold
...
Íntance
message and
presence
...
qp
1/6/2014 12
call
TCP
IP
UDP
header
Methods Message body:
SDP
,
PINT RTP

4
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Ứng dụng dịch vụ VoIP
Các chuẩn mã hóa và nén thoại
Codec Peak rate (kb/s) Packet size Bandwidth Compression gain
(bytes) (including overheads) (relative to
PCM/STM)
G.711
(PCM)
64
(no compression)
40(5ms) 142,4kb/s 0,45
160(20ms) 83,6kb/s 0,77
G.726/G.727 40/32/24
20(5ms) 110,4kb/s 0,58
80(20ms) 51,6kb/s 1,24
G 728
10(5ms)
94,4kb/s
0,68
1/6/2014 13
G
.
728
(LD-CELP) 16
10(5ms)
94,4kb/s
0,68
40(20ms) 35,6kb/s 1,8
G.729
(CS-ACELP) 8
5(5ms) 86,4kb/s 0,74
20(20ms) 27,6kb/s 2,32
G.723.1
A-CELP
MP-MLP
5,3
6,3
4(5ms) 83,5kb/s 0,77
16(20ms) 25,6kb/s 2,5
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
VoIP
Bài tập tính toán băng thông VoIP và hệsố
nén
tương
quan
với
G
711
(PCM
64
kb/s)
rồi
nén
tương
quan
với
G
.
711
(PCM
64
kb/s)
rồi
so sánh vớibảng.
G.711, mã khối5ms
G.729, mã khối 20ms
G.723.1 mã khối 20ms
Cho
biết
:
VoIP
truyền
trên
chồng
giao
thức
14
Cho
biết
:
VoIP
truyền
trên
chồng
giao
thức
RTP/UDP/IP vớisốbyte header tương ứng
là 21/8/20 byte
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
15
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Đánh giá môn học
Lớp chính quy
Chuyên cần10% (Đánh giá dựatrênsốgiờđihọc, ý
thứcchuẩnbịbài và tinh thần tích cực
thảoluận)
Kiểm tra 10% (trắc nghiệm)
Bài tậpviết10% mỗi sinh viên làm một bài tập theo
yêu cầucủagiảng viên
Nhóm th
ự
c10%
Bài
thi
cuối
kỳ
không
2013-PTIT
ự
hành
Bài thi cuối
kỳ
Sinh viên đihọcđủ 80% lý thuyết, làm đủ
bài kiểm tra, bài tậpthảoluận nhóm và
thực hành sẽcó quyềndựthi cuốikỳ.
60% , thi viết (ôn theo đề cương và bài
giảng)
Bài
thi
cuối
kỳ
không
đượcsửdụng tài liệu
ngoài tài liệuđược phát
trong phòng thi (nếucó)

5
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Tham khảo
1. Bài giảng và slide môn họcCơsởkỹthuậtmạng truyền thông (2013),
Bộmôn Mạng viễn thông, Khoa Viễn thông 1, PTIT.
Bài
giảng
và
slide
môn
học
Tổng
quan
về
viễn
thông
Bộ
môn
Mạng
viễn
thông
2.
Bài
giảng
và
slide
môn
học
Tổng
quan
về
viễn
thông
,
Bộ
môn
Mạng
viễn
thông
2009, Khoa Viễn thông 1, PTIT.
3. Bài giảng và slide môn họcMạng viễn thông 2010, Bộmôn Mạng viễn thông,
Khoa Viễn thông 1, PTIT.
1. Andrew S. Tanenbaum. Computer Networks. Fourth Edition, Prentice Hall, 2011.
2. Russell Bradford. The Art of Computer Networking. Pearson Education Limited,
2007.
3. Larr
y
L. Peterson
,
Bruce S. Davie. Com
p
uter Networks -
A
S
y
stems A
pp
roach.
y,
p
ypp
Elsevier Inc., 2007.
4. Chan W. C. Performance Analysis of Telecommunications and Local Area
Networks. Kluwer Academic Publishers, 2000.
5. Tarek N. Saadawi, Mostafa H. Ammar, Ahmed El Hakeem: Fundamentals of
Telecommunications Networks. John Wiley and Sons, 1994.
4. Computer Networking: A Top Down Approach
,
4th edition. Jim Kurose, Keith Ross
Addison-Wesley, July 2007.
Cơsởkỹthuậtmạng truyền thông
Nội dung học phần
Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truyền thông
Chương 2: LớpVậtlívàLiênkếtdữliệu
Chương
2:
Lớp
Vật
lí
và
Liên
kết
dữ
liệu
Chương 3: Lớp Mạng
Kiểm tra giữa kỳ
Chương 4: Lớp giao vận
Chương 5: Các lớp trên
Thựchành
2013-PTIT
Thực
hành
Bài tập nhóm
Ôn tập và giải đáp
Tự học
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông
(Fundamentals of Communications
Networks)
Giảng viên: PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
ThS. Hoàng Trọng Minh
ThS. Nguyễn Đình Long
Điện thoại: 04 33515 484 - 38549 352
Bộ môn: Mạng viễn thông - KhoaViễn thông 1
Học kỳ/Năm biên soạn: II/ 2013-2014