1
Cơskthutmng truyn thông
Chương 2: Lp vt lí và liên kết d liu
Ni dung chương 2
Lp vt lí
Lp liên kếtdliu
Lp
liên
kết
d
liu
Công ngh Ethernet
Các công ngh truy nhp không
dây
Mt s công ngh lp liên kết d
liu khác
Yêu cu:
ngng dngdng
Trình din
Phiên
Vn chuyn
M
Application
Presentation
Session
Transport
Nt k
Data
Application
Header
Data
Presentation
Header
Data
Session
Header
Data
Transport
Header
Network
2013-PTIT
Nm bt được chc năng, hot
động và các k thut thc thi
lp Vt lí và Liên kết d liu.
Phân tích được đặc đim ca các
công ngh truy nhp mng
1
M
ng
Liên kết d liu
Vt lý
N
e
t
wor
k
Data Link
Physica
l
Data
Network
Header
0101101010110001
Data
Frame
Header
Cơskthutmng truyn thông
Trao đổi thông tin theo mô hình OSI
1-
Cơskthutmng truyn thông
Chương 2: Lp vt lí và liên kết d liu
Lp Vt lí (Physical layer)
Nhi
7ng dngng dng
Nhi
m v
Cung cp kênh truyn đim đim, đim đa
đim …
La chn môi trường vt lí
Đánh du và biu din bít
Chun kết ni vt lí cho giao din
TruyntínhiulpVtlí
6
5
4
Trình dinTrình din
PhiênPhiên
GiaoGiao vnvn
MM
2013-PTIT
Truyn
tín
hiu
lp
Vt
Đồng bđịnh thi
Các giao thc và đặc t lp Vt lí
3
2
1
M
n
gM
n
g
Liên kết d liuLiên kết d liu
Cơskthutmng truyn thông
Lp vt lí
Đồng b
2013-PTIT
2
Cơskthutmng truyn thông
Lp vt lí
ĐặctlpVtlí
M
đi
thế
i
th
M
c
đi
n
thế
.
Khong thigianthayđổiđinthế.
Tcđộ dliuvt lí.
Khong đường truyntiđa.
Các đầunivt lí: chân cm, s
chân
cm
loi
b
ni
cáp
ni
cg
i
ao
th
c
RS-232
X.21
V. 3 5 , V. 3 4
Q.911, T1, E1
G.703
10BASE
T
100BASE
2013-PTIT
chân
cm
,
loi
b
ni
cáp
ni
.
10BASE
-
T
,
100BASE
-
TX
ISDN, POTS,
SONET, DSL
802.11b, 802.11g
Cơskthutmng truyn thông
Lp Vt lí (Physical layer)
Chun lp vt lí EIA-232-E
2013-PTIT
Khuyến ngh X.21 ca ITU (CSND)
Cơskthutmng truyn thông
Lp Vt lí (Physical layer)
Chun lp vt lí EIA-232-E
2013-PTIT
Khuyến ngh X.21 ca ITU (CSND)
Cơskthutmng truyn thông
Chương 2: Lp vt lí và liên kết d liu
Lp Liên kết d liu
Các chcnăng calpLiênkếtdliu
7ng dngng dng
Các
chc
năng
ca
lp
Liên
kết
d
liu
Kim soát li
Điu khin lung
Điu khin truy nhp và kết ni
Các giao thc lp Liên kết d liu
6
5
4
Trình dinTrình din
PhiênPhiên
GiaoGiao vnvn
2013-PTIT
3
2
1
M
n
g
M
n
g
VtVtlí
3
Cơskthutmng truyn thông
Các chc năng lp 2: Liên kết d liu
Cung cp mt giao din dch v được định nghĩa rõ
vilpmng;
vi
lp
mng;
Kim soát và x lí các li đường truyn;
Điu khin lung d liu để tương thích được tc độ
ca máy phát và máy thu.
2013-PTIT
Cơskthutmng truyn thông
Các chc năng lp 2: Liên kết d liu
Dch v phi kết ni không báo nhn
hhkế óbá h
Dc
h
v p
h
i
kế
t n
i c
ó
o n
h
n
Dch v hướng kết ni có báo nhn
2013-PTIT
Cơskthutmng truyn thông
Các chc năng lp 2: Liên kết d liu
Chc năng ca lp liên kết d liu
2013-PTIT
Cơskthutmng truyn thông
Các chc năng lp 2: Liên kết d liu
Định khung: Chia dòng bít thành các khung theo các
cách
cách
Đếm kí t
S dng các byte c vi kĩ thut byte stuffing
S dng c bt đầu và kết thúc vi kĩ thut bit stuffing
S dng các đặc đim mã hóa lp vt lí
2013-PTIT
4
Cơskthutmng truyn thông
Các chc năng lp 2: Liên kết d liu
Kim soát li
Phhi( iti / ti đãh/hưh)
Ph
n
hi
(
pos
iti
ve
/
ne
g
a
ti
ve
đã
n
h
n an
t
o
à
n
/
c
hư
a n
h
n
)
B định thi (timer)
Gi li (resend)
Gán s trình t (sequence)
Điu khin lung
D thô ti hhi(f db k
bdfl tl)
2013-PTIT
D
a
t
r
ê
n
thô
n
g
ti
n p
h
n
hi
(f
ee
db
ac
k
-
b
ase
d
fl
ow con
t
ro
l)
Da trên tc độ (rate-based flow control)
Cơskthutmng truyn thông
Chương 2: Lp vt lí và liên kết d liu
2.3 Công ngh Ethernet
2.3.1 Gii thiu
2.3.2 Kĩ thut mã hoá
2.3.3 Kĩ thut CSMA/CD
2.3.4 Các chun Ethernet
1- 14
Cơskthutmng truyn thông
Chương 2: Lp vt lí và liên kết d liu
2.3 Công ngh Ethernet
Ethernet mng ccb(LAN)
Ethernet
mng
cc
b
(LAN)
ph biến nht hin nay. Mng được xây dng theo chun 7 tng trong cu
trúc mng OSI.
Các công ty Xerox, NEC, Intel hp tác và thiết kế vào nhng năm 1970.
Đến nhng năm 1980 IEEE ban hành hp chun IEEE 802.x thì mng
Ethernet được ci tiến và nâng cp.
Cu hình: bus hoc star.
Phương pháp chia smôi trường
1-
Phương
pháp
chia
s
môi
trường
truyn: CSMA/CD.
Quy cách k thut IEEE 802.3
Vn tc truyn: 10 – 100 Mbps.
Cáp: cáp đồng trc, cáp xon,
cáp quang
15
Cơskthutmng truyn thông
Kĩ thut mã hoá Ethernet
1-
(a) Binary encoding, (b) Manchester encoding,
(c) Differential Manchester encoding.
5
Cơskthutmng truyn thông
Chương 2: Lp vt lí và liên kết d liu
2.3 Công ngh Ethernet
Dng thc khung trong Ethernet: Ethernet chia dliu thành nhiu khung
Dng
thc
khung
trong
Ethernet:
Ethernet
chia
d
liu
thành
nhiu
khung
(frame). Khung là mt gói thông tin được truyn như mt đơn v duy nht.
Khung trong Ethernet có th dài t 64 đến 1518 byte, nhưng bn thân khung
Ethernet đã s dng ít nht 18 byte, nên d liu mt khung Ethernet có th
dài t 46 đến 1500 byte. Mi khung đều có cha thông tin điu khin và tuân
theo mt cách t chc cơ bn. Ví d khung Ethernet (dùng cho TCP/IP)
1- 17
Cơskthutmng truyn thông
Công ngh Ethernet
PRE: Gm 7 byte là chui các bit 0 và 1 để
đánh du đim đầu khung và đồng b khung
SFD: Gm 1 byte 01010111: cho biết bít tiếp
theo là bit ngoài cùng bên trái trong byte
ngoài cùng bên trái ca trường địa ch
DA/SA: địa ch đích và địa ch ngun (MAC)
Length/Type: Gm 2 byte ch độ dài trường
d liu
Data: D liu ca khung. Nếu d liu < 46
byte thì mtphnbùđượcthêmvàođể kích
1-
byte
thì
mt
phn
được
thêm
vào
để
kích
thước tăng thêm thành 46 byte
FCS: Gm 4 byte, cha mã kim tra li CRC
do bên gi to ra. Giá tr này được bên nhn
tính li để kim tra khung có b li trong quá
trình truyn hay không. Nó được to ra t
DA, SA, Length/Type và Data.
18
Hiu qu ca Ethernet tc độ 10 Mbps vi
khe thi gian 512-bit
Cơskthutmng truyn thông
Chương 2: Lp vt lí và liên kết d liu
2.3 Công ngh Ethernet
Kĩ thut CSMA/CD: Đa truy nhp cm nhn sóng
mang có phát hin xung đột (Collision Detection)
1- 19
Cơskthutmng truyn thông
CSMA/CD
Đa truy nhp cm nhn sóng mang có phát hin xung đột: là
phương pháp truy nhpđường truynngu nhiên sdng cho
phương
pháp
truy
nhp
đường
truyn
ngu
nhiên
s
dng
cho
các mng có cu trúc dng BUS, trong đó tt c các máy trm
(host) kết ni trc tiếp vào BUS.
Mi trm đều có th truy nhp vào BUS dùng chung mt cách
ngu nhiên do đó có th dn đến xung đột (2 máy trm cùng
truyn ti mt thi đim)
Cmnhn sóng mang: mitrm máy tính trên mng kimtra
1-
Cm
nhn
sóng
mang:
mi
trm
máy
tính
trên
mng
kim
tra
lưu lượng mng trên cáp, khi máy tính “cm thy” cáp đang
thông thì nó có th gi d liu. Nếu hai máy tính tình c gi d
liu ti cùng thi đim thì xung đột s xy ra. Khi đó, các máy
liên quan s ngng truyn trong mt khong thi gian ngu
nhiên ri s gi li. 20