1
Cơskthutmng truyn thông
Chương 4: Lp vn chuyn/giao vn
Ni dung chương 4: Transport layer
Các dch v giao vn
Chcnăng hotđộng calp
Chc
năng
hot
động
ca
lp
giao vn
Giao thc UDP
Giao thc TCP
Bài tp 3
Yêu cu:
Nm bt được chc năng, hot động
và các k thut thc thi lp Giao
ngng dngdng
Trình din
Phiên
Vn chuyn
M
Application
Presentation
Session
Transport
Nt k
Data
Application
Header
Data
Presentation
Header
Data
Session
Header
Data
Transport
Header
Network
2013-PTIT
vn.
Phân tích và so sánh được hot
động, đặc đim ca các giao thc
TCP và UDP.
1
M
ng
Liên kết d liu
Vt lý
N
e
t
wor
k
Data Link
Physica
l
Data
Network
Header
0101101010110001
Data
Frame
Header
Cơskthutmng truyn thông
Chương 4: Lp giao vn
Các dch v lp giao vn
Dch vphi kếtni
Dch
v
phi
kết
ni
Dch v hướng kết ni
Chc năng và hot động ca lp giao vn
Giao thc UDP
Giao thc TCP
2
Cơskthutmng truyn thông
Chương 4: Lp giao vn
Lp giao vn (Transport Layer): Truyn d liu tin cy, hiu qu t
y
n
g
un ti má
y
đích đ
c l
p
vi các m
n
g
v
t l
ý
đan
g
s d
n
g
yg y pgý g g
lp dưới.
Interfac
e
Interfac
TCP
Port 25
SMTP SMTPFTP FTP
IP IP
TCP TCP
TCP
Port 25
TCP
Port 21
TCP
Port 21
Cng (Ports)
Cng: Đimvào(đimtruynhpdch v
giao vn), là ID cho mtng dng. Mi
ng dng thchy trên 1/nhiucng.
16 bit để đánh scng 216 giá tr(t1
đến
65535)
2013-PTIT
Ethernet
Driver
implementation
Etherne
t
Driver
đến
65535)
Cơskthutmng truyn thông
Mt s cng thông dng
2013-PTIT
2
Cơskthutmng truyn thông
Lp giao vn
Giao thc lp giao vn phân phi d liu ti
ádêi báhdù á
c
á
c
ng
d
ng tr
ê
n
i
nternet
b
ng c
á
c
h
ng c
á
c
Port” và các “Socket”.
2013-PTIT
Cơskthutmng truyn thông
Chương 4: Lp giao vn
Lpgiaovn (Transport layer): chutráchnhimchuyn
phát
toàn
b
thông
tin
t
tiến
trình
-
ti
-
tiến
trình
(process
-
to
-
phát
toàn
b
thông
tin
t
tiến
trình
ti
tiến
trình
(process
to
process) theo hướng kếtnivàphikếtni(dch vcung cp
cho lpng dng)
Giao thcTCP
Giao thcUDP
Đặctínhquantrng nhtcalpvnchuynlàkhnăng
phc
hi
li
điu
khin
lung
2013-PTIT
phc
hi
li
điu
khin
lung
.
Khi giao thcng dng gimtlung dliuttrên xung
lung dliunàyquálnđể đóng gói thì tilpgiaovn
sthchinphân đonlung dliu thành các segment
độ lnphùhp cho quá trình đóng gói dliu.
Cơskthutmng truyn thông
UDP: User Datagram Protocol
Source Port:Trường 16 bit xác định cng cachương trình ng dng.
Dtiti
Pt
Tườ
16
bit
á
đị h
hươ
h
D
es
ti
na
ti
on
P
or
t
:
T
r
ườ
ng
16
bit
,x
á
c
đị
n
h
s
c
ng c
ac
hươ
ng
t
r
ì
n
h
ng
dng.
Total Length (Segment Length): Trường 16 bit xác định độ dài toàn b
phân đon (Header + Data)
Checksum:Trường 16 bit chamãkimtrachotoànbphân đon
(CRC).
RFC 768, không cnthiếtlpkếtnitrước khi truyntin.
7
Cơskthutmng truyn thông
UDP: User Datagram Protocol
UDP mtgiaothcphikết
ni, cung cptruyndliu
không tin cy
Không thgimtlung dliulntlpng dng xung giao thcUDPvà
ê
t
thà h
á
h
UDP
ó
liê
i
h
thế
á
d
li
Không giai đonthiếtlpvà
gii phóng kếtninhưTCP.
MigóitinUDPlàđộclp
không liên quan đến
nhau.
Không điukhinlung,
phchili, báo nhn...
8
y
ê
uc
uc
t
thà
n
h
c
á
cp
nm
n
h
UDP
c
ó
liê
nquanv
i
n
h
au.
thế
c
á
c
d
li
u
phiđủ nhỏđểđóng gói đượcvàotrongmtgóitinUDP.
UDP khnăng xác định lachncáccng tương ng vicácng dng
tng trên.
ƯuđimcaUDPlàtiêuđề nh, không yêu cuđiukhinnêntcđộ
truyn nhanh hơn không tnbăng thông.
3
Cơskthutmng truyn thông
UDP
KếthpUDP/IPhtr
Kết
hp
UDP/IP
h
tr
dch v lp ng dng
nào? Tin cy hay
không tin cy?
9
Cơskthutmng truyn thông
UDP
UDP phù hp vi nhng tiến trình yêu cu truyn thông request-response
đơn gin và không cn điu khin lung và x lý li. Nó không hay được s
dng cho nhng tiến trình (process) cngilượng dliulnnhưFTP
dng
cho
nhng
tiến
trình
(process)
cn
gi
lượng
d
liu
ln
như
FTP
.
Phù hp cho truyn multicast và broadcast.
Dùng cho tiến trình qun lý như SNMP
Được s dng cho mt s giao thc cp nht định tuyến (RIP)
Cng thông dng Giao thcMiêut
13 Daytime Trvngày tháng
53 DNS H
thn
g
tên min
10
g
67 Bootps Cng máy chủđti thông tin khiđộng
68 Bootpc Cng máy khách để ti thông tin khiđộng
69 TFTP Giao thctruyntp thông thường
111 RPC Githtc xa
123 NTP Giao thcthigianmng
161 SNMP Giao thcqunlýmng đơngin
Cơskthutmng truyn thông
Lp giao vn
Nhim
v
ca
TCP (
Transmission Control Protocol
)
2013-PTIT
Nhim
v
ca
TCP
(
Transmission
Control
Protocol
)
Lachncáccng ng dng
Kimtravàsaliphndliucangườisdng
Điukhinlung giacácmáych
Spxếp, để đảmborng các gói đếnđúng thtựở phía thu
(điukhintruyndliuend-to-end)
Phân đon
Cơskthutmng truyn thông
Lp giao vn
TCP He ade rTCP He ade r
2013-PTIT
Source Port Destination Port
Sequence Number
Acknowledgement Number
Header
Length unuse
d
Flags Window
Checksu
m
Urgent Pointe
r
Option Padding
20 octet
0 4 10 16 31
Source Port Destination Port
Sequence Number
Acknowledgement Number
Header
Le ng t h unuse
d
Flags Window
Checksu
m
Urgent Pointer
Option Padding
20 octet
0 4 10 16 31
4
Cơskthutmng truyn thông
Lp giao vn
TCP He ade r
0 4 10 16 31 Source Port:Trườn
g
16 bit xác đ
nh cn
g
cachươn
g
Source Port Destination Port
Sequence Number
Acknowledgement Number
Header
Length unuse
d
Flags Window
Checksu
m
Urgent Pointe
r
Option Padding
20 octet
g
g
g
trình ng dng.
Destination Port:Trường 16 bit, xác định scng
cachương trình ng dng.
Sequence Number:Trường 32 bít, chstrình t
(byte) tbên gisangbênnhn.
Acknowledgement Number: Trường 32 bít, chs
phnhitbên nhnvbên gi.
Header Length: Trường 4 bít, xác định độ dài phn
tiêu đề tính theo t32 bít.
Fl
Ch
á
đi
khi
2013-PTIT
Fl
ags:
Ch
c
á
cc
đi
u
khi
n
Window: Trường cas16 bít, xác định kích thước
cas.
Checksum:Trường 16 bit chamãkim tra (CRC).
Urgent Pointer:Trường 16 bit, con trkhn.
Option & padding:Mrng tùy chn và chèn.
Cơskthutmng truyn thông
TCP
Chc năng phc hi li ( Error Recovery )
TCP H d
Source Port Destination Port
Sequence Number
Ack nowled ge me nt Number
TCP
H
ea
d
er
Header
Length unuse
d
Flags Win dow
Checksu
m
Urgent Pointer
Option Padding
20 octet
0 4 10 16 31
Để thc hin phc hi li, TCP s dng hai trường Sequence và
Acknowledgment number trong tiêu đề TCP.
Sequence number ch rõ s th t ca byte đầu tiên trong phân mnh.
Acknowledgment number xác định th t byte tiếp theo mà trm ngun có
th gi.
14
Cơskthutmng truyn thông
Lp vn chuyn
Cu trúc gói/datagram TCP và UDP
Source Port Destination Port
Sequence Number
Acknowledgement Number
TCP Header
o
ctet
0 4 10 16 31
Source Port Destination Port
UDP Header
Segment length Checksum
8 octet
0 4 10 16 31
Đặctính TCP UDP
15
Header
Length unuse
d
Flags Window
Checksu
m
Urgent Pointe
r
Option Padding
20
o
Tin cy
Điukhinlung
nghn
Kiukếtni
Độ phctpca
giao thc
Cơskthutmng truyn thông
Q&A
1. Nêu mi liên h gia cng (port) và Socket
Trình bày khái nimvlpvn chuynvàlyvíd
2.
Trình
bày
khái
nim
v
lp
vn
chuyn
ly
d
3. Trình bày nguyên lý hot động ca TCP và UDP
4. So sánh TCP và UDP
5. Lp vn chuyn nm đâu trong mô hình OSI, trong b giao
thc TCP/IP (suite)?
6. TCP
/
UDP nm tron
g
l
p
nào tron
g
mô hình
p
hân l
p
TCP
/
IP
2013-PTIT
/ g pg pp/
Lp ng dng
Lp vn chuyn
Lp mng
Lp vt lí
5
Cơskthutmng truyn thông
Q&A
1. Ưu đim ca UDP so vi TCP là
Tin cyhơn
Tin
cy
hơn
Có kh năng điu khin lung
Đơn gin hơn
2. Ưu đim ca TCP so vi UDP là
Đơn gin hơn
Nhanh hơn
Tin cy hơn
2013-PTIT
3. Nhng trường thông tin nào giúp TCP có kh năng đảm bo truyn thông
tin tin cy?
4. Tiêu đề ca UDP/TCP/IP datagram có
64 byte/60 byte/32 byte/20 byte/8 byte
Cơskthutmng truyn thông
Vn chuyn
Điu khin lung TCP
Cơ chế qun lý ca s TCP
B đệm bên gi
B đệm bên nhn
Ca s điu khin lung d liu
Ca s trư
t
2013-PTIT
Điu khin li
Cơskthutmng truyn thông
Điu khin lung s dng ca s trượt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 (1)
Trường casổđưc bên thu báo cho bên phát
biếtsbyte bên phát thgitrướckhi
dng đề chbntinbáonhntiếptheo
Trong lnbáonhnđầu tiên phía thu sgimt
bn thông tin vềđlncas 0.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 (2)
Nếu không l
ix
yral
ibênthusdntăng
giá trcatrường castrong bntinbáonhn.
19
Tuy nhiên khi tăng độ lncaslên q mcchophépsgây ra li
(mt thông tin). thếcncócơchếđiuchnh castránh nghn.
Cơskthutmng truyn thông
Thiết lp và gii phóng kết ni TCP
Kếtniđãđược
Kết
ni
đã
được
thiết lp sau 3
bước
Máy khách A gibntin1timáychB
yêu
cu
gii
phóng
kết
ni
20
yêu
cu
gii
phóng
kết
ni
Máy chBgitrli máy khách A bntin2
báo nhn
Máy chBvncóthgidliuchoA,khi
không còn ginanógibntinkết thúc 3
Máy khách gibntinxácnhnlichomáy
chBđồng thigii phóng kếtni.
Kết ni đã
được gii
phóng