36 Đề thi trắc nghiệm môn Toán: Đại số
lượt xem 74
download
Tham khảo 36 Đề thi trắc nghiệm môn Toán: Đại số gồm các câu hỏi trắc nghiệm với nội dung như: bất phương trình, phương trình vô nghiệm, nghiệm của bất phương trình,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 36 Đề thi trắc nghiệm môn Toán: Đại số
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Đại số - đề 1 Câu hỏi 1: Giải phương trình :7- 2x + 5/( x - 2) = 11 + 5/( x - 2) -4x A. x = 2 B. x = 5 C. x = -10 D. x = 3 E. phương trình vô nghiệm A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: Giải phương trình :5 + 2x + 5/( x - 2) = 26 + 5/( x - 2) - x A. x = 7 B. x = 1 C. x = 2 D. phương trình vô định E. phương trình vô nghiệm A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: Giải phương trình :(1- 2x)/(3 - |x -1|) = 1 A. x = -3 B. x = - 1/3 C. x = 0 D. x = - 3/2 E. đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 4:
- Giải phương trình :|x - |4 -x|| - 2x = 4 A. x = 10 B. x = -4 C. x = 4 D. x = 0 E. các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Giải phương trình :|2x -4| =2x - 4 A. x = 2 B. x tuỳ ý thuộc R C. x ≥ 2 D. 4 ≤ x ≤ 2 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Giải phương trình :|3x -6| =6 - 3x A. x = 2 B. x tuỳ ý thuộc R C. 2 < x < 4 D. x ≤ 2 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Giải phương trình :|x² -4x + 3| =x² -4x + 3 A. x ≤ 1 B. x ≥ 3 C. 1 < x ≤ 2 D. A và B đều đúng
- E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Giải phương trình : |x² - 5x + 6|= 5x - x² - 6 A. 2 ≤ x ≤ 3 B. x tuỳ ý thuộc R C. 0 < x < 2 D. x ≤ 0 E. x >3 A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Giải phương trình : |x - 1|= 3 - x A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x > 1 E. x < 3 A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Giải phương trình : |x|= -3x - 5 A. x = 0 B. x = - 5/3 C. x > 0 D. x = - 5/2 E. -3 < x < -5/2 A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Đại số - Đề 2 Câu hỏi 1: Giải phương trình: |x - 1| + |x - 3|= 2 A. x = 2 B. x = 4 C. 1 ≤ x ≤ 3 D. x < 1 E. x > 4 A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: Giải phương trình: |x - 1| + |x - 2| + |x - 3|= 2 A. x = 2 B. x = 1 C. x = 3 D. 1 < x < 2 E. các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: Giải phương trình: |3x - 8| - |3x - 2|= 6 A. x = 8/3 B. x = 2/3 < x < 8/3 C. x ≤ 2/3 D. A,B,C đều đúng E. các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Giải phương trình: |x| - |7 - x| + 2|x- 2|= 4
- A. x = 0 B. 0 < x < 2 C. x = 2 D. 2 < x < 7 E. Phương trình vô nghiệm A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Giải phương trình: |x - |4 - x| - 2x= 4 A. x = 9 B. x = 4 C. x = 6 D. 0 < x < 4 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Giải phương trình: (1- 2x)/(3 - |x - 1|)= 1 A. x = 1/3 B. x = 1/2 C. x = - 1/3 D. x =1 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 7:
- A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Giải phương trình: (x+ 2)²= 2|x + 2|+ 3 A. x = 1 B. x = -5 C. x = -2 D. A và B đều đúng E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Giải phương trình: x² - 4|x| + 3= 0 A. x € {-3;-1;1;3} B. x = 0 C. -1< x < 1 D. 1 < x < 3 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Giải phương trình: (x² - 5x +6)² + |x² - 5x + 6| - 6= 0 A. x =1 ν x= 4 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Đại số - Đề 3 Câu hỏi 1: Giải phương trình: x² + 3x + |x + 3|= 0 A. x = 0 B. x = -1,5 C. x = 3 ν x =1 D. x = -1 ν x =-3 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: Giải phương trình : 2x² - 5|x| + 3 = 0 A. x= 0 B. x= 2 C. 0 < x < 2 D. x= ±1 ; x= ±3 E. x= ±1 ; x= ±3/2 A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: Giải phương trình : |9 - 2x²|= 16 A. x= 3 B. x= -3 C. x =25 D. x= -25 E. Một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Giải phương trình : x²- 6x + |x-4|+ 8= 0
- A. x= 0 B. x= ±1 C. 0 < x < 1 D. x= 3 v x= 4 E. 3 < x < 4 A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Giải phương trình : (|x² - 4x| + 3)/(x² + |x - 5|) = 1 A. x = 5 B. x € {-2/3; 1/2; 2} C. x = 0
- D. x € {2;4} E. một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Giải phương trình : |x - 3| ≥ 1 A. 3 ≤ x < 4 B. 2 < x < 3 C. (x ≤ 2) v (x ≥ 4) D. x =3 E. x = 5/2 A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Giải bất phương trình : |2x - 5|≤ 3 A. 1 ≤ x < 4 B. x = 5/2 C. x = 0 D. x < 1 E. x > 4 A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Giải bất phương trình : |x - 1|≥(x-1) A. x € (-∞; +∞) B. có nghiệm duy nhất là x=1 C. thoả với mọi x ≥ 1 D. thoả với mọi x < 0 E. vô nghiệm A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Đại số - Đề 4 Câu hỏi 1: Giải bất phương trình : |x - 3|≥3 - x A. x € (-∞; +∞) B. có nghiệm duy nhất là x-3 C. thoả với mọi x ≥ 3 D. thoả với mọi x < 0 E. vô nghiệm A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: Giải bất phương trình : |x - 2|≤ |x + 4| A. x = -2 B. x = -6 C. -2x < 1 D. bất phương trình vô nghiệm E. một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: Giải bất phương trình : 2|x + 1|> x + 4 A. |x| > 2 B. x 2 C. -1 ≤ x ≤ 1 D. A và B đều đúng E. các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Giải bất phương trình : |x + 2| - |x- 1|< x - 3/2
- A. x = -2 B. x = 1 C. x > 9/2 D. 0 < x ≤ 9/2 E. bất phương trình vô nghiệm A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Giải bất phương trình : |x + 1| + |x- 4|> 7 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. x = 6 E. các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Tìm giá trị x nguyên nhỏ nhất thoả phương trình : |x - 3| + 2|x+ 1|= 4 A. x = 3 B. x = 0 C. x ≥ 3 D. x < -1 E. một đáp số khác A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa bất phương trình : ((2x + 1)/3) - (3x- 1)/2> 1 A. x = -4 B. x = -3
- C. x = -2 D. x = -1 E. x = 1 A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình : ((x +1)/(x -1))≥ (x + 5)/(x + 1) A. [1; +∞) B. (-∞; -1) U (1;3] C. (3;5) U (6;16) D. (-6; 4) \ {0} E. đáp số khác. A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Giải bất phương trình : |x -1| - |x + 2| +3 ≥ |2x - 5| - |3 - x| A. [0; +∞)
- B. [-4;0] U [2; 8/3] C. [-4; +∞) D. [0;2] E. đáp số khác. A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán: Đại số - Đề 5 Câu hỏi 1: Giải bất phương trình : |x -1| - |x + 2| +|x + 1| > |x + 2| + |x| - 3 A. x ≥ -2 B. [1; +∞) C. [-3;-1] U [-1;1] U [1;3] D. (-3;-1) U (-1;1) U (1;3) E. các đáp số trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: A. B. C. D. E. Câu hỏi 4:
- A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: A. B. C. D. E.
- Câu hỏi 7: A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: A. B. C. D. E. Câu hỏi 9:
- A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: A. B. C. D. E.
- Đề thi trắc nghiệm môn toán:Đại số - Đề 17 Câu hỏi 1: A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: A. B. C. D. E. Câu hỏi 3:
- A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Giải phương trình: 22x-1. 4x+1 =64.8x-1 A. x= 1 B. x=0 C. x=3 D. x=2 E. x=4. A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Giải phương trình: 93x-1 =38x-2. A. x=1 B. x=2 C. x=3 D. x=-1 E. một đáp số khác. A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Giải phương trình: (1/4)x² -4x +3 = (1/2)-x. A. x=2 B. x=3/2
- C. x=1 D. A và B đều đúng E. Các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Giải phương trình: (1/2)x² -4x =(1/√2)-2x A. x=4 B. x=0 C. x=3 D. B và C đều đúng E. Các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Giải phương trình: 2x. 5x-1 = 0,2. 102-x A. x= 3 B. x -2 C. x =0 D. x =1 E. một đáp số khác. A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Giải phương trình: 4x-1.2x= 16.2x A. x= 0 B. x =1 C. x =2 D. x =3 E. các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải đề thi đại học môn Hoá khối B năm 2009
23 p | 2191 | 682
-
Đề thi thử anh văn số 36
3 p | 349 | 100
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 36 đề trắc nghiệm môn Tiếng Anh: Phần 2
99 p | 312 | 65
-
Tuyển tập 36 đề trắc nghiệm môn hóa học
6 p | 235 | 64
-
Tuyển tập Đề thi trắc nghiệm môn hóa học
42 p | 117 | 31
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 36 đề trắc nghiệm môn Tiếng Anh: Phần 1
99 p | 160 | 28
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH THPT TĨNH GIA 2011 - ĐỀ SỐ 1
9 p | 117 | 22
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC - ĐỀ SỐ 36
5 p | 73 | 10
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn toán khối 3 - Đề số 36
3 p | 93 | 10
-
Tuyển tập 36 đề và hướng dẫn giải trắc nghiệm môn Hóa học: Phần 1
113 p | 94 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 36
4 p | 62 | 8
-
Tuyển tập 36 đề và hướng dẫn giải trắc nghiệm môn Hóa học: Phần 2
130 p | 86 | 8
-
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 36
3 p | 48 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA: Bộ Đề 36
7 p | 52 | 5
-
Tuyển tập 36 đề trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12: Phần 1
94 p | 46 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 có đáp án – Trường THPT Lê Văn Thịnh
25 p | 15 | 3
-
Đề cương ôn thi học kì môn Lịch sử lớp 8 năm học 2021-2022
6 p | 56 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn