Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phan Bội Châu<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN III NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
MÔN : HÓA HỌC - KHỐI 11<br />
Thời gian :45phút<br />
Mức độ nhận thức<br />
Tổng<br />
Nội dung kiến<br />
thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức độ thấp<br />
TN<br />
1. Ankan<br />
<br />
-Tính chất vật lí,<br />
đồng phân,tên gốc<br />
ankyl, phản ứng<br />
hóa học, tỉ lệ sản<br />
phẩm cháy<br />
<br />
-Viết phương<br />
trình minh họa<br />
phản ứng<br />
thế,đọc tên.<br />
<br />
mức độ cao<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
<br />
TN<br />
<br />
-Tìm công<br />
thức phân tử<br />
của ankan khi<br />
đốt cháy.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
7 câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
10câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
2,8đ<br />
<br />
0,8đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
4,0đ<br />
(40%)<br />
<br />
-Viết đồng phân,<br />
phương trình<br />
anken cộng với<br />
HCl,đọc tên<br />
<br />
-Tính thể tích<br />
anken khi cho<br />
tác dụng với<br />
dung dịch<br />
brom<br />
<br />
2. Anken<br />
<br />
-Nêu cấu tạo liên<br />
kết đôi,công thức<br />
chung của anken<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
6câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,8đ<br />
<br />
1,2đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
2,4đ<br />
(24%)<br />
<br />
1<br />
<br />
3. Ankadien<br />
<br />
-Định nghĩa của<br />
ankadien.<br />
<br />
-Ankadien cộng<br />
HCl.<br />
<br />
Tìm công thức<br />
cấu tạo của<br />
ankadien.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
3câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
1,2đ<br />
(12%)<br />
<br />
4. Ankin<br />
<br />
-Đọc tên của<br />
ankin,ứng dụng,<br />
phân biệt ankin<br />
<br />
Phương trình<br />
phản ứng thế<br />
kim loại.<br />
<br />
-Tìm khối<br />
lượng ankin<br />
khi cho ank-1in tham gia<br />
phản ứng với<br />
dung dịch<br />
AgNO3/NH3<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
6câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
1,2đ<br />
<br />
0,8đ<br />
<br />
0,4đ<br />
<br />
2,4đ<br />
(24%)<br />
<br />
Tổng số câu<br />
<br />
13 câu<br />
<br />
8 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
25 câu<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
5,2đ (52%)<br />
<br />
3,2đ (32%)<br />
<br />
1,6đ (16%)<br />
<br />
10,0 đ<br />
<br />
2<br />
<br />
Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phan Bội Châu<br />
<br />
Kiểm tra lần III - Năm học 2015-2016<br />
Môn: Hóa<br />
Chương trình Chuẩn-11<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .<br />
<br />
Mã đề: 136<br />
Câu 1. Điều kiện thường chất nào sau đây ở thể lỏng :<br />
A.C3H8<br />
B.C5H12<br />
C.C18H38<br />
D.CH4<br />
Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan, kết luận nào sau đây đúng:<br />
A.Số mol H2O lớn hơn số mol CO2<br />
B.Số mol Oxi cần dùng bằng số mol H2O sinh ra.<br />
C.Số mol Oxi cần dùng bằng số mol CO2 sinh ra. D.Số mol CO2 bằng số mol H2O<br />
Câu 3. Dãy chất nào cho dưới đây có công thức chung CnH2n-2?<br />
A.C4H6 ,C6H10 ,C8H14 B.C4H10,C6H14 ,C8H18 C.C4H10 ,C8H14 ,C6H6 D.C4H8 ,C6H10 ,C8H12<br />
Câu 4. Ứng dụng nào không phải của ankin:<br />
A.Sản xuất tơ,vải nhân tạo<br />
B.Làm đèn xì để hàn<br />
C.Làm thức uống soda.<br />
D.Sản xuất nhựa<br />
Câu 5. Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là<br />
A.Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.<br />
B.Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.<br />
C.Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.<br />
D.Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.<br />
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,68g ankadien liên hợp Y thu được 1,12lit khí CO2(đktc.)Tìm công thức<br />
cấu tạo của X.<br />
A.CH2 = C = CH2<br />
B.CH2 = CH - CH - CH = CH2<br />
C.CH2 = CH - CH = CH2<br />
D.CH2 = CH - CH = CH - CH3<br />
Câu 7. Phản ứng cộng của butadien với HCl ,ở nhiệt độ 400Cchủ yếu tạo sản phẩm nào:<br />
A.CH3 - CHCl - CH=CH2<br />
B.CH3 - CH=CH - CH2Cl<br />
C.CH3 - CHCl - CH2 - CH3<br />
D.Cl -CH2 - CH2-CH =CH2<br />
Câu 8. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp<br />
A.CH3-CH=CH-CH2-CH3<br />
B.CH≡CH<br />
C.CH3CH2CH3D.CH3CH3<br />
Câu 9. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí metan và eten đi qua dung dịch nước brom dư sau phản ứng dung dich<br />
nước brom nhạt màu và thấy 3,36 lít khí thoát ra ở (đktc). Tìm thể tích của eten.<br />
A.3,36 lít<br />
B.4,48 lít<br />
C.7,84 lít<br />
D.1,12 lít<br />
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một ankan B thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của B là:<br />
A.CH3 - CH2 - CH3<br />
B.CH4<br />
C.CH3 - CH3<br />
D.CH3 - CH(CH3) - CH3<br />
Câu 11. Phương trình điều chế eten trong phòng thí nghiệm:<br />
,t<br />
<br />
A. C 2 H 5 OH H SO dac CH 2 CH 2 H 2 O<br />
B. 2CH 4 1500 C 2 H 4 2 H 2<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
0C<br />
<br />
4<br />
<br />
0C<br />
<br />
t<br />
<br />
<br />
C. CaC 2 H 2 O C 2 H 4 Ca (OH ) 2<br />
D. C 2 H 6 Ni , C 2 H 4<br />
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3<br />
X có công thức cấu tạo là?<br />
A.CH3-C≡CAg<br />
B.AgCH2-C≡CAg<br />
C.AgCH2-C≡CH<br />
D.CH3-CAg≡CAg<br />
Câu 13. Phản ứng đặc trưng của ankan là:<br />
A.Phản ứng thế<br />
B.Phản ứng cháy<br />
C.Phản ứng trùng hợp D.Phản ứng cộng<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 14. CH 3 CH CH 2 HCl sản phẩm chính là chất nào dưới đây?<br />
A. CH 3 CHCl CH 3<br />
B. CH 2Cl CH 2 CH 2 C. CH 3 CH 2 CH 2Cl D. CH 3 CHCl CH 3<br />
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng:<br />
A.Cacbon tác dụng với hiđro.<br />
B.Nung natri axetat với vôi tôi xút.<br />
C.Craking n-butan<br />
D.Điện phân dung dịch natri axetat<br />
Câu 16. Tên gọi nào sau đây ứng với công thức của C5H12?<br />
A.Pentadien<br />
B.Pentin<br />
C.Pentan<br />
D.Penten<br />
Câu 17. Khi cộng HBr vào ankin sau<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH3<br />
<br />
C<br />
<br />
CH<br />
thì sản phẩm chính tạo thành là<br />
<br />
CH3<br />
<br />
Br<br />
<br />
CH3<br />
A.CH3<br />
<br />
CH3<br />
<br />
C.<br />
<br />
CH<br />
<br />
C<br />
<br />
CH3<br />
CH<br />
<br />
C<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH2 Br<br />
<br />
B.<br />
<br />
CH2<br />
<br />
CH3<br />
<br />
CH2 Br<br />
D.<br />
<br />
CH3<br />
<br />
CH3<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH2 Br<br />
<br />
CH3<br />
<br />
Câu 18. Dẫn 4,48 lít hỗn hợp gồm etin và eten đi vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy<br />
còn 1,12 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa.Tìm m?<br />
A.3,9g<br />
B.4,2g<br />
C.3,0g<br />
D.3,5g<br />
Câu 19. Tổng số đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C4H8 là:<br />
A.4<br />
B.2<br />
C.3<br />
D.6<br />
Câu 20. Tên gọi của 2,2-dimetylpropan ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?<br />
A.CH2=C(CH3)-CH3 B.CH3-CH2-CH(CH3)-CH3<br />
C.CH3-C(CH3)2-CH3 D.CH3-CH(CH3)-CH3.<br />
Câu 21. Chọn tên đúng của công thức sau:<br />
CH3<br />
<br />
CH2<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH2<br />
<br />
CH3<br />
<br />
A.3-metylpent-4-en<br />
B.3-metylpent-1-en C.3-metylhept-1-en D.3-etylpent-1-en<br />
Câu 22. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?<br />
A.Hai liên kết σ<br />
B.Liên kết σ<br />
C.Liên kết π<br />
D.Liên kết π và σ<br />
Câu 23. Hãy chọn một phương án đúng nhất:<br />
Ankadien là :<br />
A.Hidrocacbon mạch hở có hai liên đôi trong phân tử<br />
B.Hidrocacbon có công thức chung là CnH2n<br />
C.Hidrocacbon mạch hở có một liên kết đôi<br />
D.Hợp chất hữu cơ có liên kết ba trong phân tử<br />
Câu 24. Etyl là gốc ankyl có công thức là:<br />
A.C3H7B.C2H4C.CH3D.C2H5Câu 25. Cho các chất: Propen, Propan, Propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là:<br />
A.dd AgNO3, Cl2<br />
B.dd KMnO4, HBr C.dd AgNO3 / NH3 ,dd Br2<br />
D.dd Br2, Cl2<br />
<br />
4<br />
<br />
Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phan Bội Châu<br />
<br />
Kiểm tra lần III - Năm học 2015-2016<br />
Môn: Hóa<br />
Chương trình Chuẩn-11<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .<br />
<br />
Mã đề: 170<br />
Câu 1. Phản ứng cộng của butadien với HCl ,ở nhiệt độ 400Cchủ yếu tạo sản phẩm nào:<br />
A.CH3 - CH=CH - CH2Cl<br />
B.Cl -CH2 - CH2-CH =CH2<br />
C.CH3 - CHCl - CH2 - CH3<br />
D.CH3 - CHCl - CH=CH2<br />
Câu 2. Khi cộng HBr vào ankin sau<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH3<br />
<br />
C<br />
<br />
CH<br />
thì sản phẩm chính tạo thành là<br />
<br />
CH3<br />
<br />
Br<br />
<br />
CH3<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH2 Br<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.CH3<br />
<br />
CH3<br />
CH3<br />
<br />
C.<br />
<br />
CH<br />
<br />
C<br />
<br />
CH2 Br<br />
D.<br />
<br />
CH3<br />
<br />
CH3<br />
<br />
CH<br />
<br />
C<br />
<br />
CH2<br />
<br />
CH3<br />
CH<br />
<br />
CH<br />
<br />
CH2 Br<br />
<br />
CH3<br />
<br />
Câu 3. CH 3 CH CH 2 HCl sản phẩm chính là chất nào dưới đây?<br />
A. CH 2Cl CH 2 CH 2 B. CH 3 CHCl CH 3 C. CH 3 CHCl CH 3 D. CH 3 CH 2 CH 2Cl<br />
Câu 4. Tên gọi nào sau đây ứng với công thức của C5H12?<br />
A.Pentadien<br />
B.Penten<br />
C.Pentin<br />
D.Pentan<br />
Câu 5. Tổng số đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C4H8 là:<br />
A.3<br />
B.2<br />
C.6<br />
D.4<br />
Câu 6. Điều kiện thường chất nào sau đây ở thể lỏng :<br />
A.C3H8<br />
B.C18H38<br />
C.C5H12<br />
D.CH4<br />
Câu 7. Ứng dụng nào không phải của ankin:<br />
A.Sản xuất tơ,vải nhân tạo<br />
B.Làm đèn xì để hàn<br />
C.Sản xuất nhựa<br />
D.Làm thức uống soda.<br />
Câu 8. Tên gọi của 2,2-dimetylpropan ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?<br />
A.CH3-CH2-CH(CH3)-CH3<br />
B.CH3-C(CH3)2-CH3<br />
C.CH3-CH(CH3)-CH3.<br />
D.CH2=C(CH3)-CH3<br />
Câu 9. Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là<br />
A.Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.<br />
B.Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.<br />
C.Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.<br />
D.Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.<br />
Câu 10. Etyl là gốc ankyl có công thức là:<br />
A.C2H5B.C3H7C.C2H4D.CH3Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một ankan B thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của B là:<br />
A.CH3 - CH2 - CH3<br />
B.CH3 - CH3<br />
C.CH4<br />
D.CH3 - CH(CH3) - CH3<br />
5<br />
<br />