intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

86
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

4 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Chu Trinh sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra Hoá học đạt điểm cao. Cùng luyện tập và củng cố kiến thức tổng hợp môn Hoá học với các bài tập trắc nghiệm sau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

Hoa_11_ch_hoc ky 1_14-15<br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015)<br /> MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> <br /> I/ Mục tiêu:<br /> I – Mục tiêu đề kiểm tra:<br /> 1. Kiến thức:<br /> - Biết:<br /> Định nghĩa chất điện ly,sự điện, axit, bazơ, muối theo Areniut, các chất điện ly yếu, mạnh, pH của dung<br /> dịch, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion<br /> Cách sản xuất N2 trong công nghiệp, tính chất của NH3, tính chất của HNO3, ứng dụng của P, phân biệt các<br /> loại phân bón hóa học<br /> Tính chất của C, Si<br /> -Hiểu:<br /> Cách phân loại chất điện ly, bản chất của phản ứng axit-bazơ, ý nghĩa của tích số tan<br /> Tính chất của N2, NH4+, NO3-, H3PO4, cách ghi nhãn các loại phân bón<br /> Tên và công thức muối cacbonat<br /> -Vận dụng:<br /> Phân biệt các loại muối axit, muối trung hòa, tính pH dung dịch, tính sản phẩm phản ứng, cách sử dụng<br /> phân bón<br /> Xác định được công thức phân tử chất hữu cơ<br /> 2. Kĩ năng:<br /> + Viết công thức và gọi tên một số muối cụ thể<br /> + Tính nồng độ H+, OH-, pH<br /> + Phân tích được bài toán để tính khối lượng, thể tích, số mol, nồng độ chất cần tìm<br /> + Viết và cân bằng phản ứng<br /> + Các biểu thức tính khối lượng C, H, O, N<br /> 3. Thái độ:<br /> a/ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.<br /> b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.<br /> II – Hình thức đề kiểm tra:<br /> Hình thức TNKQ (20 câu) + Tự luận(2 câu)<br /> III/ Ma trận<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN HÓA 11 (2014-2015)<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Tên Chủ đề<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> Hiểu cách phân<br /> Lựa chọn chất điện ly<br /> Lựa chọn chất điện<br /> Chương 1` Biết hiện<br /> loại chất điện ly<br /> ly mạnh, yếu<br /> Sự điện ly tượng điện ly<br /> Số câu<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> 0,3<br /> Axit, bazơ, Định nghĩa<br /> axit,bazơ,<br /> muối<br /> muối<br /> Số câu<br /> 1<br /> Số điểm<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Phản ứng axit,<br /> bazơ<br /> <br /> Phân loại muối axit muối<br /> trung hòa<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> Xác định môi<br /> trường dung dịch<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu2<br /> điểm= 0,8<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu 2<br /> điểm=0,8<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu2<br /> điểm=0,8<br /> <br /> Sự điện ly<br /> của<br /> H2O,pH<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> H2O điện ly<br /> rất ít<br /> <br /> Ý nghĩa của tích<br /> số tan<br /> <br /> Tính pH của dung dịch<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm 0<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Phản ứng<br /> trao đổi ion<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Phản ứng<br /> không xảy ra<br /> Số câu0<br /> Số điểm 0<br /> <br /> Điều kiện để p/<br /> ứng xảy ra<br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Tính sản phẩm sau phản<br /> ứng<br /> Số câu<br /> Số câu1<br /> Số điểm<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Cân bằng phương<br /> trình<br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Chương 2<br /> N-P Nitơ<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Sản xuất N2<br /> trong CN<br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Tính chất của N2<br /> <br /> Tính sản phẩm phản ứng<br /> <br /> Tính sản phẩm N2<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Tính chất của<br /> NH4+<br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> tách NH3 từ hỗn hợp<br /> <br /> NH3, NH4+ Tính chất của<br /> NH3<br /> Số câu<br /> Số câu1<br /> Số điểm<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Tính nồng độ sau<br /> phản ứng<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu1<br /> điểm=0,4<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Tính sản phẩm<br /> phản ứng<br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu 2<br /> điểm=0,8<br /> <br /> HNO3, NO3- Tính axit và<br /> tính oxy hóa<br /> của HNO3<br /> <br /> Tính chất của<br /> muối NO3-<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> P, H3PO4,<br /> muối<br /> photphat<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Tính khối lượng sản<br /> phẩm<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Xác định công thức của Cân bằng<br /> muối<br /> phản ứng,<br /> tính CM chất<br /> ban đầu<br /> Số câu0<br /> Số câu 1<br /> Số điểm0<br /> Số điểm 2<br /> <br /> ứng dụng của<br /> P<br /> <br /> tính chất của<br /> H3PO4<br /> <br /> Tính chất và ứng dụng<br /> của muối photphat<br /> <br /> Điều chế muối<br /> photphat<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Phân bón<br /> hóa học<br /> <br /> Các loại phân<br /> bón hóa học<br /> <br /> Cách sử dụng phân bón<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Công thức 1 số<br /> phân bón thông<br /> dụng<br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Chương 3<br /> <br /> Tính chất của<br /> C<br /> <br /> Công thức và tên<br /> muối CO32-<br /> <br /> ứng dụng của CO2<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Si và hợp Tính chất của<br /> chất của Si Si<br /> <br /> Các hợp chất quan<br /> trọng của Si<br /> <br /> Xác định số oxy hóa của<br /> Si<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu 7<br /> Số điểm 2,8<br /> <br /> Số câu 8<br /> Số điểm 4,8<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Tổng số câu Số câu 6<br /> Tổng số<br /> Số điểm 2,4<br /> điểm<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu1<br /> Số điểm 0,4<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> 2<br /> điểm= 0,8<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu2<br /> điểm= 0,8<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Xác định hàm<br /> lượng dinh dưỡng<br /> trong phân<br /> Số câu0<br /> Số điểm0<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu 2<br /> điểm= 0,8<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu 3<br /> điểm= 1,2<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu1<br /> điểm= 0,4<br /> Số câu 21<br /> điểm= 10<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015)<br /> MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> <br /> Họ, tên học sinh:.........................................................lớp..............Số báo danh………………Mã đề: 190<br /> Họ tên giám thị:...............................................................................<br /> A. TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1: Không được chứa dung dịch hóa chất nào sau đây trong lọ thủy tinh?<br /> A. H2SO4đặc<br /> B. HF<br /> C. HCl<br /> D. HNO3đặc<br /> Câu 2: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ có sự thay đổi số oxy hóa của N?<br /> A. (NH4)2CO3<br /> B. NH4NO3<br /> C. NH4Cl<br /> D. NH4HSO3<br /> Câu 3: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?<br /> A. NaNO3<br /> B. NH4Cl<br /> C. NH4NO3<br /> D. (NH4)2SO4<br /> Câu 4: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây?<br /> A. Ag<br /> B. Fe<br /> C. Zn<br /> D. Mg<br /> Câu 5: Ứng dụng nào không phải của nitơ?<br /> A. tổng hợp amoniắc<br /> B. tăng tốc độ cháy của bếp than<br /> C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử D. ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu, mẫu vật<br /> Câu 6: Dãy gồm các chất điện ly mạnh là:<br /> A. CaO, SiO2, Na2S<br /> B. SO3, H2SiO3, AlCl3<br /> C. CH3COOH, H2SO4, HClO<br /> D. MgSO4, AgNO3, HClO4<br /> Câu 7: Phương trình ion rút gọn cho biết:<br /> A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện ly<br /> B. nồng độ lớn nhất của một số ion<br /> C. các loại ion nào tồn tại trong dung dịch<br /> D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly<br /> Câu 8: Theo thuyết Arêniut, kết luận nào sau đây đúng?<br /> A. hợp chất trong phân tử có nhóm OH là bazơ<br /> B. hợp chất có nguyên tử H trong phân tử là axit<br /> C. một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử<br /> D. hợp chất phân ly ra cation H+ là axit<br /> Câu 9: Dung dịch M chứa 0,08 mol SO42- , 0,03 mol Mg2+ , x mol Al3+ và 0,05 mol Cl-. x có giá trị là:<br /> A. 0,07 mol<br /> B. 0,1 mol<br /> C. 0,03 mol<br /> D. 0,05 mol<br /> Câu 10: Hòa tan hoàn toàn NaHCO3 vào nước thấy có pH của dung dịch lớn hơn 7. Kết luận nào sau<br /> đây đúng?<br /> A. dung dịch NaHCO3 là một dung dịch axit<br /> B. có cation H+ trong dung dịch<br /> C. dung dịch NaHCO3 có tính kiềm<br /> D. NaHCO3 rất khó hòa tan trong nước<br /> Câu 11: Để nhận biết dung dịch chứa Ca(HCO3)2 , ta dùng dung dịch:<br /> A. NaOH dư<br /> B. NaNO3 dư<br /> C. NaCl dư<br /> D. Na2S<br /> Câu 12: Dung dịch H2SO4 có pH bằng 3. CM dung dịch này là:<br /> A. 5.10-3 M<br /> B. 10-3M<br /> C. 2.10-3M<br /> D. 0,5.10-3M<br /> Câu 13: Amoniac không thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?<br /> A. khí clo<br /> B. dung dịch H2SO4 đặc nóng<br /> C. dung dịch MgSO4<br /> D. khí ozon<br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. trong dung dịch axit photphoric, chỉ tồn tại hai loại ion là H+ và PO43B. không được dùng H3PO4 trong công nghiệp thực phẩm vì gây ngộ độc<br /> C. các muối đihyđrophotphat đều tan tốt trong nước<br /> D. không dùng H3PO4 để sản xuất phân lân vì làm chua đất<br /> Câu 15: Trong tự nhiên, phot pho không tồn tại ở dạng nào sau đây?<br /> A. xương, răng<br /> B. quặng photphorit<br /> C. quặng apatit<br /> D. quặng photpho<br /> Câu 16: Trường hợp nào sau đây các ion không thể tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch:<br /> A. Na+ , Mg2+ , SO42- , ClB. K+ , SO32-, Na+ , SiO32+<br /> +<br /> 2C. H ,Na , CO3 , NO3<br /> D. NH4+ , CO32- , K + , Cl-<br /> <br /> Câu 17: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32-  H2SiO3  ứng với phản ứng nào sau đây?<br /> A. axit cacbonic và natri silicat<br /> B. axit bromhiđric và kali silicat<br /> C. axit silixic và natri hyđroxit<br /> D. axit clohiđric và magie silicat<br /> Câu 18: Muối nitrat có tính chất nào trong các tính chất sau?<br /> A. có tính oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao<br /> B. có tính oxy hóa và tính axit<br /> C. có tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính<br /> D. khó bị nhiệt phân, ít tan trong nước<br /> Câu 19: Chọn nội dung đúng nhất:<br /> A. cacbon và silic đều thể hiện tính khử và tính oxy hóa<br /> B. hai khí CO và CO2 đều có tính khử<br /> C. tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước<br /> D. sợi chì trong cầu dao điện được làm bằng than chì<br /> Câu 20: Để thu 6,8 g NH3 với hiệu suất 80%, thể tích N2(ĐKC) cần dùng là:<br /> A. 5,6 lít<br /> B. 3,584 lít<br /> C. 4,48 lít<br /> D. 7,168 lít<br /> 190<br /> đ/án<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13 14 15 16<br /> <br /> 17 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> B/Tự luận<br /> 1/Hoàn thiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) và xác định có bao nhiêu phản ứng oxy hóa-khử?<br /> C  CO2  H2SiO3  SiO2  Z  Na2SiO3<br /> 2/ Nhiệt phân 28,2 g đồng(II) nitrat với hiệu suất 70%. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối<br /> lượng chất rắn thu được? (Cu=64)<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0