Hoa_11_ch_hoc ky 1_14-15 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút;

I/ Mục tiêu: I – Mục tiêu đề kiểm tra: 1. Kiến thức:

- Biết: Định nghĩa chất điện ly,sự điện, axit, bazơ, muối theo Areniut, các chất điện ly yếu, mạnh, pH của dung dịch, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion Cách sản xuất N2 trong công nghiệp, tính chất của NH3, tính chất của HNO3, ứng dụng của P, phân biệt các loại phân bón hóa học

-, H3PO4, cách ghi nhãn các loại phân bón

+, NO3

Tính chất của C, Si -Hiểu: Cách phân loại chất điện ly, bản chất của phản ứng axit-bazơ, ý nghĩa của tích số tan Tính chất của N2, NH4 Tên và công thức muối cacbonat -Vận dụng: Phân biệt các loại muối axit, muối trung hòa, tính pH dung dịch, tính sản phẩm phản ứng, cách sử dụng phân bón Xác định được công thức phân tử chất hữu cơ 2. Kĩ năng:

+ Viết công thức và gọi tên một số muối cụ thể + Tính nồng độ H+, OH-, pH + Phân tích được bài toán để tính khối lượng, thể tích, số mol, nồng độ chất cần tìm + Viết và cân bằng phản ứng + Các biểu thức tính khối lượng C, H, O, N

a/ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. 3. Thái độ: b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.

Hình thức TNKQ (20 câu) + Tự luận(2 câu) II – Hình thức đề kiểm tra: III/ Ma trận

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN HÓA 11 (2014-2015) (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Cộng Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL

Lựa chọn chất điện ly

Biết hiện tượng điện ly 0 0 0 0 TNKQ Lựa chọn chất điện ly mạnh, yếu 0 0 1 0,3

Hiểu cách phân loại chất điện ly 1 0,3 Phản ứng axit, bazơ Phân loại muối axit muối trung hòa Xác định môi trường dung dịch Chương 1` Sự điện ly Số câu Số điểm Axit, bazơ, muối

Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu2 điểm= 0,8

Tính pH của dung dịch Định nghĩa axit,bazơ, muối 1 Số điểm 0,4 H2O điện ly rất ít Số câu1 Số điểm 0,4 Ý nghĩa của tích số tan Tính nồng độ sau phản ứng

Số câu0 Số điểm 0 Số câu Số điểm Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu 2 điểm=0,8

Phản ứng không xảy ra Số câu0 Số điểm 0 Cân bằng phương trình Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu2 điểm=0,8

Số câu1 Số điểm 0,4 Tính sản phẩm sau phản ứng Số câu1 Số điểm 0,4 Tính sản phẩm phản ứng Số câu1 Số điểm 0,4 Điều kiện để p/ ứng xảy ra Số câu1 Số điểm 0,4 Tính chất của N2 Tính sản phẩm N2

Số câu0 Số điểm0 Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu1 điểm=0,4 Sản xuất N2 trong CN Số câu1 Số điểm 0,4

+ Tính chất của

tách NH3 từ hỗn hợp Số câu Số điểm Sự điện ly của H2O,pH Số câu Số điểm Phản ứng trao đổi ion Số câu Số điểm Chương 2 N-P Nitơ Số câu Số điểm NH3, NH4

Tính chất của + NH4 Số câu0 Số điểm0 Tính sản phẩm phản ứng Số câu0 Số điểm0 Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu 2 điểm=0,8 NH3 Số câu1 Số điểm 0,4 Số câu1 Số điểm 0,4 Số câu Số điểm

HNO3, NO3

-

Xác định công thức của muối Tính khối lượng sản phẩm Tính chất của muối NO3

- Tính axit và tính oxy hóa của HNO3

Số câu0 Số điểm0 Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Cân bằng phản ứng, tính CM chất ban đầu Số câu 1 Số điểm 2

Số câu 2 điểm= 0,8 ứng dụng của P Tính chất và ứng dụng của muối photphat Số câu1 Số điểm 0,4 Điều chế muối photphat Số câu1 Số điểm 0,4 tính chất của H3PO4

Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu2 điểm= 0,8

Số câu1 Số điểm 0,4 Cách sử dụng phân bón Số câu1 Số điểm 0,4 Các loại phân bón hóa học Số câu Số điểm P, H3PO4, muối photphat Số câu Số điểm Phân bón hóa học

Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 2 điểm= 0,8 Xác định hàm lượng dinh dưỡng trong phân Số câu0 Số điểm0

ứng dụng của CO2

2-

Số câu Số điểm Chương 3 Số câu1 Số điểm 0,4 Tính chất của C Công thức 1 số phân bón thông dụng Số câu1 Số điểm 0,4 Công thức và tên muối CO3

Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 3 điểm= 1,2

Số câu1 Số điểm 0,4 Tính chất của Si Số câu1 Số điểm 0,4 Các hợp chất quan trọng của Si Số câu1 Số điểm 0,4 Xác định số oxy hóa của Si Số câu Số điểm Si và hợp chất của Si

Số câu0 Số điểm0 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu1 điểm= 0,4

Số câu 21 điểm= 10 Số câu 6 Số điểm 2,4 Số câu0 Số điểm0 Số câu 7 Số điểm 2,8 Số câu1 Số điểm 0,4 Số câu 8 Số điểm 4,8

Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên học sinh:.........................................................lớp..............Số báo danh………………Mã đề: 190 Họ tên giám thị:............................................................................... A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Không được chứa dung dịch hóa chất nào sau đây trong lọ thủy tinh? B. HF C. HCl A. H2SO4đặc D. HNO3đặc Câu 2: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ có sự thay đổi số oxy hóa của N? A. (NH4)2CO3 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. NH4HSO3

Câu 3: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? C. NH4NO3 B. NH4Cl A. NaNO3 D. (NH4)2SO4 Câu 4: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây? A. Ag B. Fe C. Zn D. Mg Câu 5: Ứng dụng nào không phải của nitơ? B. tăng tốc độ cháy của bếp than A. tổng hợp amoniắc C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử D. ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu, mẫu vật Câu 6: Dãy gồm các chất điện ly mạnh là:

B. SO3, H2SiO3, AlCl3 D. MgSO4, AgNO3, HClO4 A. CaO, SiO2, Na2S C. CH3COOH, H2SO4, HClO Câu 7: Phương trình ion rút gọn cho biết:

A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện ly B. nồng độ lớn nhất của một số ion C. các loại ion nào tồn tại trong dung dịch D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly Câu 8: Theo thuyết Arêniut, kết luận nào sau đây đúng?

2- , 0,03 mol Mg2+ , x mol Al3+ và 0,05 mol Cl-. x có giá trị là:

A. hợp chất trong phân tử có nhóm OH là bazơ B. hợp chất có nguyên tử H trong phân tử là axit C. một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử D. hợp chất phân ly ra cation H+ là axit Câu 9: Dung dịch M chứa 0,08 mol SO4 A. 0,07 mol B. 0,1 mol C. 0,03 mol D. 0,05 mol

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn NaHCO3 vào nước thấy có pH của dung dịch lớn hơn 7. Kết luận nào sau đây đúng?

A. dung dịch NaHCO3 là một dung dịch axit C. dung dịch NaHCO3 có tính kiềm B. có cation H+ trong dung dịch D. NaHCO3 rất khó hòa tan trong nước

A. NaOH dư Câu 11: Để nhận biết dung dịch chứa Ca(HCO3)2 , ta dùng dung dịch: B. NaNO3 dư D. Na2S

C. NaCl dư Câu 12: Dung dịch H2SO4 có pH bằng 3. CM dung dịch này là: C. 2.10-3M B. 10-3M A. 5.10-3 M D. 0,5.10-3M

Câu 13: Amoniac không thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây? B. dung dịch H2SO4 đặc nóng D. khí ozon A. khí clo C. dung dịch MgSO4 Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. trong dung dịch axit photphoric, chỉ tồn tại hai loại ion là H+ và PO4 3- B. không được dùng H3PO4 trong công nghiệp thực phẩm vì gây ngộ độc C. các muối đihyđrophotphat đều tan tốt trong nước D. không dùng H3PO4 để sản xuất phân lân vì làm chua đất Câu 15: Trong tự nhiên, phot pho không tồn tại ở dạng nào sau đây? A. xương, răng B. quặng photphorit C. quặng apatit D. quặng photpho Câu 16: Trường hợp nào sau đây các ion không thể tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch:

2-, Na+ , SiO3

2- , Cl- -

2- 2- , K + , Cl-

A. Na+ , Mg2+ , SO4 C. H+ ,Na+ , CO3

2- , NO3

B. K+ , SO3 D. NH4

+ , CO3

Câu 17: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO3

2-  H2SiO3  ứng với phản ứng nào sau đây?

A. axit cacbonic và natri silicat C. axit silixic và natri hyđroxit B. axit bromhiđric và kali silicat D. axit clohiđric và magie silicat Câu 18: Muối nitrat có tính chất nào trong các tính chất sau?

A. có tính oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao B. có tính oxy hóa và tính axit C. có tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính D. khó bị nhiệt phân, ít tan trong nước Câu 19: Chọn nội dung đúng nhất:

A. cacbon và silic đều thể hiện tính khử và tính oxy hóa B. hai khí CO và CO2 đều có tính khử C. tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước D. sợi chì trong cầu dao điện được làm bằng than chì Câu 20: Để thu 6,8 g NH3 với hiệu suất 80%, thể tích N2(ĐKC) cần dùng là: B. 3,584 lít C. 4,48 lít D. 7,168 lít A. 5,6 lít 2 190 1 đ/án 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B/Tự luận 1/Hoàn thiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) và xác định có bao nhiêu phản ứng oxy hóa-khử? C  CO2  H2SiO3  SiO2  Z  Na2SiO3 2/ Nhiệt phân 28,2 g đồng(II) nitrat với hiệu suất 70%. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng chất rắn thu được? (Cu=64) .....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên học sinh:.........................................................lớp..............Số báo danh………………Mã đề: 208 Họ tên giám thị:............................................................................... A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. không được dùng H3PO4 trong công nghiệp thực phẩm vì gây ngộ độc B. trong dung dịch axit photphoric, chỉ tồn tại hai loại ion là H+ và PO4 3- C. các muối đihyđrophotphat đều tan tốt trong nước D. không dùng H3PO4 để sản xuất phân lân vì làm chua đất Câu 2: Trường hợp nào sau đây các ion không thể tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch:

2-, Na+ , SiO3

+ , CO3

2- 2- , Cl-

A. K+ , SO3 C. Na+ , Mg2+ , SO4 B. NH4 D. H+ ,Na+ , CO3

2- , K + , Cl- - 2- , NO3

Câu 3: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ có sự thay đổi số oxy hóa của N? A. (NH4)2CO3 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. NH4HSO3

2- , 0,03 mol Mg2+ , x mol Al3+ và 0,05 mol Cl-. x có giá trị là:

Câu 4: Dung dịch M chứa 0,08 mol SO4 A. 0,07 mol B. 0,03 mol C. 0,1 mol D. 0,05 mol

Câu 5: Muối nitrat có tính chất nào trong các tính chất sau? A. có tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính B. có tính oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao C. khó bị nhiệt phân, ít tan trong nước D. có tính oxy hóa và tính axit Câu 6: Trong tự nhiên, phot pho không tồn tại ở dạng nào sau đây? A. quặng apatit B. quặng photpho C. quặng photphorit D. xương, răng

Câu 7: Amoniac không thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây? B. dung dịch H2SO4 đặc nóng D. khí ozon A. dung dịch MgSO4 C. khí clo Câu 8: Theo thuyết Arêniut, kết luận nào sau đây đúng?

A. một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử B. hợp chất phân ly ra cation H+ là axit C. hợp chất trong phân tử có nhóm OH là bazơ D. hợp chất có nguyên tử H trong phân tử là axit

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn NaHCO3 vào nước thấy có pH của dung dịch lớn hơn 7. Kết luận nào sau đây đúng?

A. dung dịch NaHCO3 có tính kiềm C. có cation H+ trong dung dịch B. dung dịch NaHCO3 là một dung dịch axit D. NaHCO3 rất khó hòa tan trong nước Câu 10: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NaNO3 D. NH4Cl

Câu 11: Phương trình ion rút gọn cho biết: A. nồng độ lớn nhất của một số ion B. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện ly D. các loại ion nào tồn tại trong dung dịch Câu 12: Để thu 6,8 g NH3 với hiệu suất 80%, thể tích N2(ĐKC) cần dùng là: A. 3,584 lít B. 7,168 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 13: Ứng dụng nào không phải của nitơ? B. ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu, mẫu vật A. tăng tốc độ cháy của bếp than C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử D. tổng hợp amoniắc

Câu 14: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO3

2-  H2SiO3  ứng với phản ứng nào sau đây?

A. axit clohiđric và magie silicat C. axit cacbonic và natri silicat B. axit silixic và natri hyđroxit D. axit bromhiđric và kali silicat

Câu 15: Chọn nội dung đúng nhất:

A. sợi chì trong cầu dao điện được làm bằng than chì B. cacbon và silic đều thể hiện tính khử và tính oxy hóa C. hai khí CO và CO2 đều có tính khử D. tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước Câu 16: Để nhận biết dung dịch chứa Ca(HCO3)2 , ta dùng dung dịch: A. NaCl dư D. NaOH dư B. Na2S C. NaNO3 dư Câu 17: Không được chứa dung dịch hóa chất nào sau đây trong lọ thủy tinh? B. HCl C. HF A. H2SO4đặc D. HNO3đặc Câu 18: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây? A. Ag B. Zn C. Mg D. Fe Câu 19: Dãy gồm các chất điện ly mạnh là:

A. SO3, H2SiO3, AlCl3 C. MgSO4, AgNO3, HClO4 B. CaO, SiO2, Na2S D. CH3COOH, H2SO4, HClO

Câu 20: Dung dịch H2SO4 có pH bằng 3. CM dung dịch này là: C. 2.10-3M B. 10-3M D. 5.10-3 M A. 0,5.10-3M 2 8 6 7 3 4 5 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

208 1 đ/án B/Tự luận 1/Viết phương trình phản ứng giữa CO với các chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) và xác định có bao nhiêu phản ứng oxy hóa-khử? 1. Cl2 2. Fe3O4 3. PbO 4. Br2O5 5. Ag2O 2/ Nhiệt phân 33,1 g chì nitrat với hiệu suất 80%. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng chất rắn thu được? (Pb=207) .....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên học sinh:.........................................................lớp..............Số báo danh………………Mã đề: 369 Họ tên giám thị:............................................................................... A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO3

2-  H2SiO3  ứng với phản ứng nào sau đây?

A. axit cacbonic và natri silicat C. axit silixic và natri hyđroxit B. axit clohiđric và magie silicat D. axit bromhiđric và kali silicat

Câu 2: Theo thuyết Arêniut, kết luận nào sau đây đúng? A. hợp chất có nguyên tử H trong phân tử là axit B. hợp chất trong phân tử có nhóm OH là bazơ C. hợp chất phân ly ra cation H+ là axit D. một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử Câu 3: Dãy gồm các chất điện ly mạnh là:

B. MgSO4, AgNO3, HClO4 D. SO3, H2SiO3, AlCl3 A. CaO, SiO2, Na2S C. CH3COOH, H2SO4, HClO Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. trong dung dịch axit photphoric, chỉ tồn tại hai loại ion là H+ và PO4 3- B. không được dùng H3PO4 trong công nghiệp thực phẩm vì gây ngộ độc C. các muối đihyđrophotphat đều tan tốt trong nước D. không dùng H3PO4 để sản xuất phân lân vì làm chua đất Câu 5: Trong tự nhiên, phot pho không tồn tại ở dạng nào sau đây? A. quặng apatit B. quặng photpho C. quặng photphorit D. xương, răng Câu 6: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây? A. Ag C. Zn D. Fe B. Mg Câu 7: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. NaNO3 Câu 8: Amoniac không thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?

B. khí clo D. khí ozon A. dung dịch H2SO4 đặc nóng C. dung dịch MgSO4 Câu 9: Để thu 6,8 g NH3 với hiệu suất 80%, thể tích N2(ĐKC) cần dùng là: A. 7,168 lít B. 3,584 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít Câu 10: Ứng dụng nào không phải của nitơ?

A. ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu, mẫu vật B. tăng tốc độ cháy của bếp than C. tổng hợp amoniắc D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử Câu 11: Phương trình ion rút gọn cho biết:

A. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly B. nồng độ lớn nhất của một số ion C. các loại ion nào tồn tại trong dung dịch D. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện ly Câu 12: Để nhận biết dung dịch chứa Ca(HCO3)2 , ta dùng dung dịch: C. NaCl dư D. NaOH dư A. NaNO3 dư B. Na2S

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn NaHCO3 vào nước thấy có pH của dung dịch lớn hơn 7. Kết luận nào sau đây đúng?

B. dung dịch NaHCO3 có tính kiềm D. có cation H+ trong dung dịch

2- , 0,03 mol Mg2+ , x mol Al3+ và 0,05 mol Cl-. x có giá trị là:

A. dung dịch NaHCO3 là một dung dịch axit C. NaHCO3 rất khó hòa tan trong nước Câu 14: Dung dịch M chứa 0,08 mol SO4 A. 0,03 mol B. 0,1 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol Câu 15: Không được chứa dung dịch hóa chất nào sau đây trong lọ thủy tinh? A. HF C. HCl B. H2SO4đặc D. HNO3đặc

16: Chọn nội dung đúng nhất:

A. tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước B. cacbon và silic đều thể hiện tính khử và tính oxy hóa C. sợi chì trong cầu dao điện được làm bằng than chì D. hai khí CO và CO2 đều có tính khử Câu 17: Trường hợp nào sau đây các ion không thể tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch:

2- , K + , Cl- 2- , Cl-

A. H+ ,Na+ , CO3 C. K+ , SO3

- 2- , NO3 2- 2-, Na+ , SiO3

+ , CO3 B. NH4 D. Na+ , Mg2+ , SO4

Câu 18: Dung dịch H2SO4 có pH bằng 3. CM dung dịch này là: A. 0,5.10-3M B. 5.10-3 M C. 10-3M D. 2.10-3M Câu 19: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ có sự thay đổi số oxy hóa của N? A. NH4HSO3 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. (NH4)2CO3 Câu 20: Muối nitrat có tính chất nào trong các tính chất sau?

A. có tính oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao B. có tính oxy hóa và tính axit C. khó bị nhiệt phân, ít tan trong nước D. có tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính 2 369 1 đ/án 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B/Tự luận 1/Viết phương trình phản ứng giữa CO2 với các chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có) và xác định có bao nhiêu phản ứng oxy hóa-khử? 1. H2O(có ánh sáng, diệp lục) 2. BaCO3/H2O 3. CaO 4. KOHdư 5. Na2O 2/ Nhiệt phân hoàn toàn a gam chì nitrat, thu được 22,3 g chất rắn. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính a? (Pb=207)

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên học sinh:.........................................................lớp..............Số báo danh………………Mã đề: 456 Họ tên giám thị:............................................................................... A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Không được chứa dung dịch hóa chất nào sau đây trong lọ thủy tinh? A. HCl D. HF B. H2SO4đặc C. HNO3đặc

Câu 2: Phương trình ion rút gọn cho biết: A. nồng độ lớn nhất của một số ion B. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện ly D. các loại ion nào tồn tại trong dung dịch

Câu 3: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất? C. NH4NO3 A. NaNO3 D. NH4Cl B. (NH4)2SO4 Câu 4: Dãy gồm các chất điện ly mạnh là:

A. SO3, H2SiO3, AlCl3 C. CaO, SiO2, Na2S B. MgSO4, AgNO3, HClO4 D. CH3COOH, H2SO4, HClO Câu 5: Trường hợp nào sau đây các ion không thể tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch:

2- , NO3

2-, Na+ , SiO3

- 2- , Cl-

2- 2- , K + , Cl-

A. H+ ,Na+ , CO3 C. Na+ , Mg2+ , SO4 B. K+ , SO3 D. NH4

+ , CO3

D. 5.10-3 M A. 10-3M Câu 6: Dung dịch H2SO4 có pH bằng 3. CM dung dịch này là: C. 2.10-3M

B. 0,5.10-3M Câu 7: Trong tự nhiên, phot pho không tồn tại ở dạng nào sau đây? C. xương, răng B. quặng photphorit A. quặng apatit

Câu 8: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO3 D. quặng photpho 2-  H2SiO3  ứng với phản ứng nào sau đây?

B. axit silixic và natri hyđroxit D. axit cacbonic và natri silicat A. axit bromhiđric và kali silicat C. axit clohiđric và magie silicat Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. không dùng H3PO4 để sản xuất phân lân vì làm chua đất B. trong dung dịch axit photphoric, chỉ tồn tại hai loại ion là H+ và PO4 3- C. không được dùng H3PO4 trong công nghiệp thực phẩm vì gây ngộ độc D. các muối đihyđrophotphat đều tan tốt trong nước Câu 10: Để thu 6,8 g NH3 với hiệu suất 80%, thể tích N2(ĐKC) cần dùng là: A. 7,168 lít B. 5,6 lít C. 3,584 lít D. 4,48 lít Câu 11: Muối nitrat có tính chất nào trong các tính chất sau?

A. có tính oxy hóa và tính axit B. khó bị nhiệt phân, ít tan trong nước C. có tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính D. có tính oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao

A. NaOH dư C. NaCl dư Câu 12: Để nhận biết dung dịch chứa Ca(HCO3)2 , ta dùng dung dịch: B. NaNO3 dư D. Na2S Câu 13: Ứng dụng nào không phải của nitơ? B. tổng hợp amoniắc A. tăng tốc độ cháy của bếp than C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử D. ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu, mẫu vật

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn NaHCO3 vào nước thấy có pH của dung dịch lớn hơn 7. Kết luận nào sau đây đúng?

A. có cation H+ trong dung dịch C. dung dịch NaHCO3 là một dung dịch axit B. dung dịch NaHCO3 có tính kiềm D. NaHCO3 rất khó hòa tan trong nước

Câu 15: Amoniac không thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây? B. dung dịch H2SO4 đặc nóng D. khí clo A. dung dịch MgSO4 C. khí ozon

Câu 16: Theo thuyết Arêniut, kết luận nào sau đây đúng?

A. một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử B. hợp chất có nguyên tử H trong phân tử là axit C. hợp chất phân ly ra cation H+ là axit D. hợp chất trong phân tử có nhóm OH là bazơ Câu 17: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ có sự thay đổi số oxy hóa của N? A. NH4Cl B. NH4HSO3 C. (NH4)2CO3 D. NH4NO3 Câu 18: Chọn nội dung đúng nhất:

A. tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước B. sợi chì trong cầu dao điện được làm bằng than chì C. cacbon và silic đều thể hiện tính khử và tính oxy hóa D. hai khí CO và CO2 đều có tính khử Câu 19: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây? A. Ag B. Mg C. Fe D. Zn

2- , 0,03 mol Mg2+ , x mol Al3+ và 0,05 mol Cl-. x có giá trị là:

Câu 20: Dung dịch M chứa 0,08 mol SO4 B. 0,05 mol C. 0,1 mol D. 0,07 mol A. 0,03 mol 2 456 1 đ/án 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B/Tự luận 1/Hoàn thiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) và xác định có bao nhiêu phản ứng oxy hóa-khử? NH3  NO  NO2  HNO3  X  KNO2 2/ Nhiệt phân hoàn toàn a gam đồng (II) nitrat, thu được 16g chất rắn. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính a? (Cu=64) .....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................

3 4 5 6 7 8 2 1 ĐÁP ÁN: 190 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 đ/án B B C B B D A D D C A D C C D C B A A A

Nội dung B/Tự luận Câu 1

Điểm 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ

2

C + O2  CO2 CO2 + H2O + Na2SiO3  Na2CO3 + H2SiO3 H2SiO3 đun nóng  SiO2 + H2O SiO2 + 2Mg (đun nóng)  Si + 2MgO Si + 2NaOH +H2O  Na2SiO3 + 2H2 Có 3 phản ứng oxy hóa – khử Cu(NO3)2đun nóng  CuO + 2NO2 + ½ O2 m Cu(NO3)2 bị nhiệt phân: 28,2 . 70% = 19,74g m Cu(NO3)2 còn lại: 28,2 – 19,74 = 8,46g n Cu(NO3)2 bị nhiệt phân = 0,105 mol = nCuO tạo thành mCuO = 80 . 0,105 =8,4g m rắn= 8,4 + 8,46 = 16,86g 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4đ

1 3 4 5 Tổng ........................................................................................................... 6 2 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 208 đ/án C D B D B B A B A A C C A D B D C D C A

Nội dung B/Tự luận Câu 1

2

CO + Cl2  COCl2 4CO + Fe3O4đun nóng  3Fe + 4CO2 CO + PbO đun nóng  Pb + CO2 5CO + Br2O5đun nóng  Br2 + 5CO2 CO + Ag2O đun nóng  2Ag + CO2 Có 5 phản ứng oxy hóa- khử Pb(NO3)2đun nóng  PbO + 2NO2 + ½ O2 m Pb(NO3)2 bị nhiệt phân: 33,1 . 80% = 26,48g m Pb(NO3)2 còn lại: 33,1 – 26,48 = 6,62g n Pb(NO3)2 bị nhiệt phân = 0,08 mol = nPbO tạo thành mPbO = 223. 0,08 = 17,84g m rắn= 17,84 + 6,62 = 24,46g Điểm 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4đ

Tổng .......................................................................................... 1 3 4 5 2 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 369 đ/án D C B C B D A C C B D D B D A B A A C A

Nội dung B/Tự luận Câu 1

Điểm 0, 5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 6CO2 + 6H2O(có ánh sáng, diệp lục)  C6H12O6 + 6O2 CO2 + H2O + BaCO3  Ba(HCO3)2 CO2 + CaO  CaCO3 CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O CO2 + Na2O  Na2CO3 Có 1 phản ứng oxy hóa – khử

2

Pb(NO3)2đun nóng  PbO + 2NO2 + ½ O2 m PbO = 22,3g ; nPbO = 22,3/223 = 0,1 mol nPb(NO3)2 = 0,1 mol m Pb(NO3)2 bị nhiệt phân = 0,1 . 331 = 33,1g 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4đ

Tổng ........................................................................................................... 6 3 4 5 7 2 1 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 456 đ/án D C C B A B D A D B D A A B A C D C C B

B/Tự luận 2/ Nhiệt phân hoàn toàn a gam đồng (II) nitrat, thu được 16g chất rắn. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính a? (Cu=64) Nội dung Câu 1

Điểm 0, 5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ

2

4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O 2NO + O2  2NO2 2NO2 + H2O + ½ O2  2HNO3 HNO3+ KOH  KNO3 + H2O KNO3đunóng  KNO2 + ½ O2 Có 4 phản ứng oxy hóa – khử Cu(NO3)2đun nóng  CuO + 2NO2 + ½ O2 m CuO = 16g ; nCuO = 16/80 = 0,2 mol nCu(NO3)2 = 0,2 mol m Cu(NO3)2 bị nhiệt phân = 0,2 . 188 = 37,6g 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4đ

Tổng Hướng dẫn chấm: Mỗi câu trắc nghiệm 0,3đ, tổng điểm được làm tròn 1 chữ số thập phân HS làm tự luận theo cách khác nếu hợp lý vẫn đạt điểm tối đa