intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

40 đề thi HK1 môn Toán lớp 3 năm 2012-2013

Chia sẻ: Skinny Skin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:143

3.659
lượt xem
1.546
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 40 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm 2012-2013 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 40 đề thi HK1 môn Toán lớp 3 năm 2012-2013

  1. TRƯỜNG TH ……… ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: TOÁN - KHỐI: 3 Phần 1: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm) 1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất? a. 328 b. 382 c. 238 d.832 2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là: a. 16 b. 26 c.30 d. 40 3/ Tìm X biết: 132 : X = 6 a. X = 20 b. X = 22 c. X = 792 d. X = 791 4/ 3m 4cm = ...................cm a. 34 b. 340 c. 304 d. 314 5/ Cho hình vẽ sau: A 24cm B M 32cm N 18cm 13cm Q P D C Phần 2: Làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 231 - 79 107 + 123 312 x 3 624 : 2 ....................... ...................... .................. ................... ....................... ...................... .................. ................... ....................... ...................... .................. ................... Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
  2. Trường TIỂU HỌC TỪ TÂM Điểm KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012 ĐỀ 2 MÔN: TOÁN Khối 3 Họ và tên : …………………… (Thời gian làm bài : 40 phút) Học sinh lớp 3 :..……………… Ngày khảo sát:……tháng 12 năm 2011 PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1) phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm) A. 182 B. 192 C. 129 D. 198 2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 3) Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có : (0,5 điểm) 3 A. 15 phút B. 25 phút C. 20 phút D. 30 phút 4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5 điểm) A. 27 B. 28 C.32 D. 34 5) Hình bên có: (1 điểm) A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II: Làm các bài tập sau: 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 214 x 4 b/ 319 x 3 c/ 905 : 5 d/ 450 : 6 ................................. .......................... .......................... ............................... ................................. .......................... .......................... ............................... ................................. .......................... .......................... ..............................
  3. ................................. .......................... .......................... .............................. 2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm) a/ 25 dm 7 cm = …………….. cm b/ 8 m 32 cm = ……………… cm 3/ Tìm x: (2 điểm) a/ 876 : x = 4 b/ x : 6 = 108 ...................................................... ..................................................... ....................................................... ...................................................... 1 4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại 8 bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm) Bài giải: ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... ..........................................................................................
  4. PHÒNG GD&ĐT…. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH……. MÔN : TOÁN KHỐI 3 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. Số 907 đọc là: A. Chín trăm bảy mươi B. Chín trăm linh bảy C. Chín bảy mươi Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy? A. 64 B. 20 C. 4 Câu 3. . 6m 8cm = ? cm A. 68cm B. 608cm C. 520cm Câu 4. Hình vuông là hình : A. Hình có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh. C. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là : A. 12m B. 24cm C. 35cm 1 Câu 6. giờ =......phút ? 3 A. 30 phút B. 12 phút C. 20 phút II. Tự luận : Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 709 + 195 b) 659 – 92 c) 165 x 4 d) 285 : 7 Câu 8. Tính giá thị biểu thức: a) (23 + 46) x 7 b) 90 + 172 : 2 1 Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra số dầu ở trong thùng ra 3 bán. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu? Câu 10. a)Hãy viết một phép tính có thương bằng 0 b)Hãy viết một phép tính có tích bằng thừa số thứ nhất.
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC:2012 - 2013 Lớp 3………. MÔN: TOÁN ( thời gian 40 phuùt) Ñieåm Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân 1. Đánh dấu X vào đặt sau kết quả đúng (1điểm) a) 4m 7dm = ............... dm b) 500 cm = ..................m A. 470 dm A. 500 cm B. 47 dm B. 50 cm C. 407 dm C. 5 cm 2. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ) x5 :6 6 3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (1.5 đ) 48 - 6 6x9 8x4 16+16 6x7 9x6 4. Hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh tròn chữ trước ý đúng : ( 0.5đ) A. 5 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 7 hình tam giác D. 8 hình tam giác 5. Tính nhẩm: ( 1đ) 9 x 8 = 30 : 6 = 6 x 3 =
  6. 8 x 7 = 25 : 5 = 28 : 4 = 6. Đặt tính rồi tính ( 2đ) 91 : 7 213 x 4 374 + 203 475 - 236 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………….. 7. Tính giá trị biểu thức: (1 đ ) 9 x 6 + 17 9 x 7 - 25 ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. 1 8. Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại 4 bao nhiêu lít dầu? (2đ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN : TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên :………………………….. Lớp 3/… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 Số “Năm trăm linh tư” viết là: A. 5004 B. 50004 C. 54 D. 504 2 7 m 8 cm = …. cm A. 78 cm B. 780 cm C. 708 cm D. 7008 cm 3 Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật? A. 5 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình 4 Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 A. 63 tuổi B. 36 tuổi lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao C. 31 tuổi D. 13 tuổi nhiêu tuổi? 5 1 A. 10 phút B. 12 phút của một giờ là: C. 15 phút D. 20 phút 5 6 Một đàn gà có 6 gà trống và 18 gà A. 3 lần B. 12 lần mái. Số gà mái gấp số gà trống số C. 24 lần D. 108 lần lần là:
  8. 1 Bài 3 (2đ). Một cửa hàng có 96 kg đường. Đã bán được số đường đó. Hỏi cửa 4 hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ? .............................................................................................................. .............................................................................................................. ....................................................... II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 217 x 3 148 x 6 272 : 8 914 : 7 ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 517 – 78 x 5 = ……………. (138 + 286) : 8 = ………….. ……………………………. ……………………………. Bài 3: Điền dấu >,
  9. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút) ĐIỂM MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đâycó nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, kết quả tính ) Hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1.Gấp 14 lên 5 lần ,rồi bớt 42 thì được: …./1 đ A.38 B. 32 C. 8 D. 28 2. Số góc vuông ở hình bên là: …../0,5đ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m 6 cm =………cm là: …../0,5 A. 56 B. 560 C. 506 D. 5060 đ PHẦN II 1 Tính nhẩm : 7 x 6 =…… 32 : 8 = …… 9 x 8 =……. 49 : 7 = ….. 2. Đặt tính rồi tình : 189 + 408 666 – 240 104 x 7 426 : 3 …../1 đ ………… ………… ………. ………… ………… ………… ………. ………… ………… ………… ………. ………… …../2 đ 3. Tính giá trị biểu thức và tìm y: a. 369 – 48 : 2 b. 24 : y = 8 ……………………… ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ………………………. ……/2 đ
  10. 4. Bác Nam nuôi 48 con gà , bác đã bán đi 1 số gà đó . Hỏi bác Nam còn lại bao 3 nhiêu con gà ? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …../ 2 đ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 5. Điền số thích hợp vào ( ? ) 1 2 7 3 8 ? 10 6 14 ? …../ 1đ
  11. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI Họ tên:.................................................. NĂM HỌC: 2012 - 2013 Lớp:...........Trường:......................................... MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- -- Điểm Bài 1:Tính nhẩm: (2đ) 9  3 =............ 42 : 6 = ............ 7  8 =............. 81 : 9 =............ 7  6 =............ 45 : 5 = ............ 64 : 8 =............ 35: 7 =............ Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) 54  4 205  3 872 : 4 905 : 5 ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... Bài 3: Tìm X (2đ) a) X : 8 = 7 b) X  9 = 63 ................................................. ............................................. ................................................. ............................................. ................................................. ............................................. ................................................. ............................................. ................................................. ............................................. Bài 4: (1đ) Số? 9hm = .......m ; 5m3cm= ..........cm ; 8dam= .......m ; 1000g = ..........kg Bài 5: (2đ) Anh có 50 bưu ảnh, em có 35 bưu ảnh. Số bưu ảnh của anh và của em được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bưu ảnh? Bài giải: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
  12. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 6 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 số ô vuông của hình bên là: 3 A . 6 ô vuông B . 7 ô vuông C . 8 ô vuông
  13. Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: Toán - Lớp 3 Họ và tên:.................................................................. I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 355 đọc là: A. Ba năm năm. B. Ba trăm năm lăm. C. Ba trăm năm mươi năm. B. Ba trăm năm mươi lăm. 2. Số cần điền vào chỗ ....là: 1 phút = .....giây. 5 A. 60 B. 30 C. 15 D. 12 3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng? A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là: A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 7 cm 5. Dấu cần điền vào chỗ ....là: 2 kg 3 m.......32 m A. < B. > C. = D. Không điền được 6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là A. 159 B. 39 C. 29 Ii. tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 128 + 321 942 – 58 105 x 7 852 : 6 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  14. ...................................................................................................................................... Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: (8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)
  15. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  16. Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: Toán - Lớp 3 Họ và tên:.................................................................. I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 355 đọc là: A. Ba năm năm. B. Ba trăm năm lăm. C. Ba trăm năm mươi năm. B. Ba trăm năm mươi lăm. 2. Số cần điền vào chỗ ....là: 1 phút = .....giây. 5 A. 60 B. 30 C. 15 D. 12 3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng? A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là: A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 7 cm 5. Dấu cần điền vào chỗ ....là: 2 kg 3 m.......32 m A. < B. > C. = D. Không điền được 6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là A. 159 B. 39 C. 29 Ii. tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 128 + 321 942 – 58 105 x 7 852 : 6 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  17. ...................................................................................................................................... Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: (8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)
  18. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  19. Họ và tên:...................................................... Kiểm tra Định kì cuối kỳ I Lớp :3 năm học 2010 – 2011 Trường tiểu học………………… Môn Toán lớp 3 ( Thời gian 60 phút) Bài 1. ( 1.0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm (.... ) a, 72; 64; 56; ...; ....; .... ; ..... b, 26; 35 ; 44; .... ; .... ;....; ....... Câu 2: ( 0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a, 60 phút =.... giờ b, giờ = ....phút 4 Câu 3: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng) Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét. Chu vi là: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m Câu 4: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa số thứ hai? ..................................................................................................................................... . ..................................................................................................................................... . Câu 5: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 709 + 195 b, 659 – 92 c, 165 x 4 d, 285 : 7 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................... Câu 6 : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a, ( 23 + 46) x 7 b, 90 + 172 : 2 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................... Câu 7: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó được trang bị loại bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như thế? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  20. ..................................................................................................................................... .....................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2