Đ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MÔN: Toán 9
Đề số 21
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
u1: Góc nội tiếp chn nửa đường tròn có số đo bng?
0 0 0 0
. 30 . 90 . 60 . 180
A B C D
u 2: Cho đường tròn tâm O bán kính bng 3cm, khi đó độ dài đường tròn là?
. 6 ( ) . 9 ( ) . 8 ( ) . 3 ( )
A cm B cm C cm D cm
u 3: Tổng hai góc đối của một tứ giác nội tiếp bng?
0 0 0 0
. 90 . 270 . 180 . 360
A B C D
u 4: Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức
2 2
. . . .
Rn R n Rn R n
A l B l C l D l
u 5: Din tích hình qut tròn bán kính R, cung
0
n
được tính theo công thức:
A.
360
Rn
S
B.
2
180
R n
S
C.
2
360
R n
S
D.
180
Rn
S
u 6: Din tích hình tn bán kính R được tính theo công thức:
A. 2
S R
B.
2
S R
C.
3
S R
D.
S R
PHN II: T LUN (7 đim)
u 7: (2 điểm)
Trong hình vẽ, cho hai đường tròn đồng tâm O,
biết R = 3cm, r = 2cm. Tính diện ch miền
gạch sọc trong hình v
R
r
u 8:(5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D nm giữa A B. Đường tròn đường
kính BD cắt BC tại E, đường thng CD cắt đường tròn tại đim thứ hai là G.
Chứng minh rng:
a) T giác ADEC nội tiếp.
b) T giác AGBC nội tiếp, xác định tâm và bán kính ca đtròn ngoại tiếp tứ giác AGBC.
c) Ba đường thẳng AC, BG, DE đồng quy.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I: TNKQ ( 3 điểm ).
u 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A C A C B
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II: Tự luận ( 7 điểm).
u
Đáp án Điểm
u
7
(2đ)
-
gọi S, S1, S2 lần lượt là din tích của miền gạch sọc, của hình tròn bánnh R
và hình tròn bán nh r
1,0
- ta có:
2 2
1 2
( )
S S S R r
0,5
Thay s
2 2 2
(3 2 ) 5 ( )
S cm
0,5
u
8
(5đ)
Vẽ hình chính xác, rõ ràng.
O
H
G
E
D
C
BA
1,0
a) ta có:
·
0
90
BED (góc ni tiếp chắn nửa đưng tròn)
·
0
90
DEC (kề bù)
Xét tgiác ADEC, ta có:
· ·
0 0 0
90 90 180
DEC DAC
Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác ADEC nội tiếp
1,5
b) ta có:
·
0
90
BGD (góc ni tiếp chắn nửa đtr)
·
0
90
BGC
xét tgiác AGBC ta:
·
·
0
90BAC BGC
2 điểm A, G cùng nhìn cạnh BC
dưới mt góc vuông, nên A, G thuộc đường tròn có tâm là trung điểm của BC
và bán kính bằng BC/2
1,0
c) Tam giác CDB có CA, BG, DE là 3 đường cao nên chúng đồng quy. 1,5
Đ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2
MÔN: Toán 9
Đề số 22
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
y khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1} Phương trình x – 3y = 2 cùng với phương trình nào trong các phương trình sau đây lập thành
một hệ phương trình vô nghiệm:
A. 2x – 6y = 4 B. 2x – 6y = 2 C. 2x + 3y = 1 D. x + 2y = 11
2) Cặp số ( 2 ; 1 ) là một nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x + y = 4 B. 2x + y = 5 C. 2x + y = 3 D. x + 2y = 3
3) Hệ phương trình :
4 5 3
3 5
x y
x y
nghiệm là:
A. ( 2 ; 1 ) B. ( -2 ; -1 ) C. ( 2 ; -1 ) D. ( 3 ; 1 )
4) Hai đường thng y = ( k+1 ) x + 3 ; y = (3 – 2k) x + 1 song song khi :
A. k = 0 B. k =
2
3
C. k =
3
2
D. k =
4
3
5) Cặp số sau là 1 nghiệm của phương trình 3x – 2y = 5:
A. (1;-1) B.(5;-5) C.(1;1) D(-5;5).
6) Tập nghiệm của phương trình 2x – 0y = 5 được biểu diễn bởi đường thẳng
A. y = 2x – 5 B. y =
5
2
C. y = 5 – 2x D. x =
5
2
.
7) Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
x y 0
x y 0
ì
+ =
ï
ï
í
ï
- =
ï
î
B.
x y 0
x y 4
ì
- =
ï
ï
í
ï
+ =
ï
î
C.
x y 4
3x 2y 0
ì- =
ï
ï
í
ï
- =
ï
î
D.
x y 4
x y 0
ì- =
ï
ï
í
ï
- - =
ï
î
8) Hai hệ phương trình
3x 3y 3
kx 3y 3
;
y x 1
xy1
ì
ì + =
+ =
ï ï
ï ï
í í
ï ï - =
- + =
ï ï
îî
là tương đương khi k bằng:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Phần II: Tự luận: (6điểm)
i 1: (2điểm) Giải các hệ pơng trình sau:
a)
2
2 3 9
x y
x y
b) 3 2 2 7
2 3 3 2 6
x y
x y
i 2: (3điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: