Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
Trưng THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012)
Nguyễn Quc Phú n: A 8
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu)
u 1. Một hp chất phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có khối lượng
bng nguyên tử O. Nguyên tử khối của M là:
A. 13 đvC B. 14 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC
u 2. Khí H2S nặng hay nh hơn không khí bao nhiêu ln?
A. Nặng hơn 11,7 lần B. Nhẹ hơn 11,5 lần C. Nặng hơn 1,17 lần D. Nhẹ hơn 1,15 lần
u 3. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi

khí cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon4,5kg, khi lượng oxi là 12kg. Khối lượng khí cacbonic là:
A. 17 kg B. 16,5 kg C. 16,6 kg D. 20 kg
u 4. Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu hunh ( S )?
A. 6. 1024 B. 6. 1023 C. 6. 1022 D. 0,6.1022
u 5. 0,15 mol CO2 có số phân tử là:
A. 0,09.1023 phân tử CO2 B. 0,9.1023 phân tử CO2
C. 90.1023 phân tử CO2 D. 9.1023 phân tử CO2
u 6. Biết khối lượng mol của khí A là 28g. Vy A là:
A. CH4 B. C2H6 C. NH3 D. C2H4
u 7. Có bao nhiêu mol CaCO3 trong 10g canxi cacbonat?
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 1 mol D. 0,01 mol
u 8. Thể tích của 0,25 mol khí O2 (ở đktc ) là:
A. 5,6 ( l ) B. 0,56 ( l ) C. 33,6 ( l ) D. 22,4 ( l )
u 9. Hóa trị lần lượt của các nguyên tố : Ca, Al, K, O, H là:
A. I, II, II, II, I B. II, III, I, I, II C. II, III, I, II, I D. II, II, I, III, I
u 10. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO4) hóa trị III và hợp chất của
nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4, H3Y. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho các hợp
chất của X và Y trong số các hợp chất sau đây:
A. XY2 B. X2Y3 C. X2Y D. XY
u 11. Biết Cr (crom) có hóa trị II nhóm (PO4) có hóa trị III, hãy chọn công thứca học đúng
trong các công thức hóa học cho sau đây:
A. CrPO4 B. Cr3(PO4)2 C. Cr2PO3 D. Cr(PO4)2
u 12. Khối lượng của 2,5 mol đồng (II) sunfat CuSO4 là:
A. 350g B. 300g C. 250g D. 400g
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
1/ y viết ng thức chuyển đi gia lượng chất khối lượng, giữa lượng chất thể tích chất
khí.( 1đ )
2 / Có những phản ứng a học sau:
a/ Canxi clorua + bạc nitrat

canxi nitrat + bac clorua
b/ Nhôm hiđroxit
nhôm oxit + nước
Hãy biểu din phản ứng trên bằng phương trình hóa học. ( 2đ )
3 / Hãy giải thích sao 1 mol các chất trạng thái rắn, lỏng, khí tuy số phân tử như nhau (6.1023
phân tử) nhưng lại có thể tích không bằng nhau? ( 1đ )
4 / Bài toán ( 3đ) Một hợp chất k có thành phn phần tm theo khối lượng 82,35% N
17,65%H. Em hãy cho biết:
a/ Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này tỉ khối đối với khí hiđro là 8,5.
b/ Số nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất.
---Hết ---
đ
ề: 152
Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012)
Nguyễn Quc Phú n: A 8
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Emy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu)
u 1. Thể tích của 0,25 mol khí O2 (ở đktc ) là:
A. 33,6 ( l ) B. 0,56 ( l ) C. 5,6 ( l ) D. 22,4 ( l )
u 2. Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu hunh ( S )?
A. 6. 1023 B. 0,6.1022 C. 6. 1024 D. 6. 1022
u 3. Hóa trị lần lượt của các nguyên tố : Ca, Al, K, O, H là:
A. I, II, II, II, I B. II, III, I, I, II C. II, II, I, III, I D. II, III, I, II, I
u 4. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi

khí cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon4,5kg, khi lượng oxi là 12kg. Khối lượng khí cacbonic là:
A. 20 kg B. 16,5 kg C. 16,6 kg D. 17 kg
u 5. Có bao nhiêu mol CaCO3 trong 10g canxi cacbonat?
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 1 mol D. 0,01 mol
u 6. 0,15 mol CO2 có số phân tử là:
A. 9.1023 phân tử CO2 B. 0,9.1023 phân tử CO2
C. 0,09.1023 phân tử CO2 D. 90.1023 phân tử CO2
u 7. Biết Cr (crom) có hóa trị II và nhóm (PO4) có hóa trị III, hãy chọn công thức hóa học đúng
trong các công thức hóa học cho sau đây:
A. Cr3(PO4)2 B. CrPO4 C. Cr(PO4)2 D. Cr2PO3
u 8. Khối lượng của 2,5 mol đồng (II) sunfat CuSO4 là:
A. 400g B. 300g C. 350g D. 250g
u 9. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO4) hóa trị III hợp chất của
nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4, H3Y. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho các hợp
chất của X và Y trong số các hợp chất sau đây:
A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y
u 10. Một hợp chất phân tử gm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có khối lượng
bng nguyên tử O. Nguyên tử khối của M là:
A. 16 đvC B. 12 đvC C. 13 đvC D. 14 đvC
u 11. Biết khối lượng mol ca khí A là 28g. Vy A là:
A. NH3 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4
u 12. Khí H2S nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nhẹ hơn 11,5 lần B. Nặng hơn 1,17 lần C. Nặng hơn 11,7 lần D. Nhẹ hơn 1,15 lần
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
1/ y viết ng thức chuyển đi gia lượng chất khối lượng, giữa lượng chất thể tích chất
khí.(1đ )
2 / Có những phản ứng a học sau:
a/ Canxi clorua + bạc nitrat

canxi nitrat + bac clorua
b/ Nhôm hiđroxit
nhôm oxit + nước
Hãy biểu din phản ứng trên bằng phương trình hóa học. ( 2đ )
3 / Hãy giải thích sao 1 mol các chất trạng thái rắn, lỏng, khí tuy số phân tnhư nhau (6.1023
phân tử) nhưng lại có thể tích không bằng nhau? ( 1đ )
4 / Bài toán ( ) Mt hợp chất khí thành phần phần trăm theo khối lượng 82,35% N
17,65%H. Em hãy cho biết:
a/ Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chấty tỉ khối đối với khí hiđro là 8,5.
b/ Số nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất.
---Hết ---
đ
ề: 186
Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012)
Nguyễn Quc Phú n: A 8
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Emy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu)
u 1. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO4) hóa trị III hợp chất của
nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4, H3Y. y chọn công thức hóa học nào đúng cho các hp
chất của X và Y trong số các hợp chất sau đây:
A. XY2 B. XY C. X2Y3 D. X2Y
u 2. Thể tích của 0,25 mol khí O2 (ở đktc ) là:
A. 5,6 ( l ) B. 0,56 ( l ) C. 22,4 ( l ) D. 33,6 ( l )
u 3. Biết Cr (crom) có hóa trị II và nhóm (PO4) có hóa trị III, hãy chọn công thức hóa học đúng
trong các công thức hóa học cho sau đây:
A. Cr2PO3 B. Cr(PO4)2 C. Cr3(PO4)2 D. CrPO4
u 4. Khối lượng của 2,5 mol đồng (II) sunfat CuSO4 là:
A. 400g B. 250g C. 300g D. 350g
u 5. Khí H2S nặng hay nh hơn không khí bao nhiêu ln?
A. Nhẹ hơn 1,15 lần B. Nặng hơn 1,17 lần C. Nặng hơn 11,7 lần D. Nhẹ hơn 11,5 lần
u 6. Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu hunh ( S )?
A. 6. 1022 B. 0,6.1022 C. 6. 1024 D. 6. 1023
u 7. Biết khối lượng mol của khí A là 28g. Vy A là:
A. C2H4 B. NH3 C. C2H6 D. CH4
u 8. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi

khí cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon4,5kg, khi lượng oxi là 12kg. Khối lượng khí cacbonic là:
A. 17 kg B. 16,6 kg C. 16,5 kg D. 20 kg
u 9. Có bao nhiêu mol CaCO3 trong 10g canxi cacbonat?
A. 0,1 mol B. 0,05 mol C. 1 mol D. 0,01 mol
u 10. Một hợp chất phân tử gm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có khối lượng
bng nguyên tử O. Nguyên tử khối của M là:
A. 14 đvC B. 13 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC
u 11. Hóa trị lần lượt của các nguyên tố : Ca, Al, K, O, H là:
A. II, III, I, I, II B. II, II, I, III, I C. II, III, I, II, I D. I, II, II, II, I
u 12. 0,15 mol CO2 có số phân tử là:
A. 90.1023 phân tử CO2 B. 9.1023 phân tử CO2
C. 0,9.1023 phân tử CO2 D. 0,09.1023 phân tử CO2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
1/ y viết ng thức chuyển đi gia lượng chất khối lượng, giữa lượng chất thể tích chất
khí.( 1đ )
2 / Có những phản ứng a học sau:
a/ Canxi clorua + bạc nitrat

canxi nitrat + bac clorua
b/ Nhôm hiđroxit
nhôm oxit + nước
Hãy biểu din phản ứng trên bằng phương trình hóa học. ( 2đ )
3 / Hãy giải thích sao 1 mol các chất trạng thái rắn, lỏng, khí tuy số phân tnhư nhau (6.1023
phân tử) nhưng lại có thể tích không bằng nhau? ( 1đ )
4 / Bài toán ( ) Mt hợp chất khí thành phần phần trăm theo khối lượng 82,35% N
17,65%H. Em hãy cho biết:
a/ Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chấty tỉ khối đối với khí hiđro là 8,5.
b/ Số nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất.
---Hết ---
đ
ề: 220