1. Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - File word có lời giải (Đã tải).doc
2. Chuyên ĐH Vinh - Lần 3 - File word có lời giải (Đã tải).doc
3. CHUYÊN VỊ THANH, HẬU GIANG - File word có lời giải (Đã tải).doc
4. Sở GD & ĐT Thanh Hóa - Lần 1 - File word có lời giải.doc
5ChuyenQuocHocHue_l2.doc
6_ChuyenVoNguyenGiap_QBinh.doc
7_SoGDBacGiang.doc
8_SoGDBacNinh.doc
9.-thpt-chuyen-luong-van-tuy-lan-1-file-word-co-loi-giai.doc
10.-thpt-chuyen-thoai-ngoc-hau-lan-1-co-loi-giai.doc
11.-so-gd-va-dt-hung-yen-lan-1-co-loi-giai.doc
12.-thpt-chuyen-thai-binh-lan-1-co-loi-giai.doc
13.-thpt-chuyen-khtn-hn-nam-2017-lan-1-co-loi-giai.doc
14.-thpt-chuyen-lam-son-thanh-hoa-nam-2017-lan-1-co-loi-giai-1.doc
15.-thpt-pt-nang-khieu-hcm-nam-2017-lan-1-co-loi-giai.doc
16.-thpt-chuyen-ha-long-nam-2017-lan-1-co-loi-giai.doc
17. SGD_VinhPhuc.doc
18. SGDHaNoi.doc
19. SGD_BacNinh.doc
20. so-gddt-vinh-phuc-mon-toan-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai.doc
21. so-gddt-vung-tau-mon-toan-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai.doc
22. so-gd-dt-da-nang-file-word-co-loi-giai.doc
23. thpt-chuyen-bac-kan-mon-toan-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai.doc
24. thpt-chuyen-dai-hoc-vinh-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai (1).doc
25. thpt-chuyen-khtn-ha-noi-mon-toan-nam-2017-lan-2-file-word-co-loi-giai.doc
27. thpt-chuyen-su-pham-ha-noi-mon-toan-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai.doc
28. thpt-chuyen-thai-binh-mon-toan-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai.doc
29. thpt-chuyen-tran-phu-hai-phong-mon-toan-lan-1-nam-2017-file-word-co-loi-giai.doc
30. thpt-chuyen-vinh-phuc-mon-toan-lan-3-nam-2017-file-word-co-loi-giai.doc
31. ChuyenLeQuyDon_QuangTri.doc
32. ChuyenDHSP_HaNoi.doc
33. ChuyenDHKH_HaNoi.doc
34. ChuyenHungYen_Lan3.doc
35. ChuyenThaiNguyen_l2.doc
36. SGD_BRVTau.doc
37. SGD_HaiPhong.doc
38. ChuyenQuocHocHue.doc
39. SGD_ThanhHoa.doc
40. chuyen-lam-son-thanh-hoa-file-word-co-loi-giai.doc
41. ChuyenNguyenQuangDieu.doc
42. ChuyenNgu_HaNoi.doc
43. SGD_DongThap.doc
44_ChuyenHaGiang.doc
45_DeThiThuLan3.doc
46_ChuyenKHTN_HaNoi.doc
47_ChuyenDHSP_Lan2.doc
48_ChuyenDHVinh_l2.doc
49_ChuyenNQDieu_DThap.doc
50_ChuyenNTrai_HaiDuong.doc
51_ChuyenLuongVanChanh_PhuYen.doc
52_ChuyenThaiBinh_l2.doc
53_ChuyenLeQuyDon_NinhThuan.doc
54_ChuyenHungYen.doc
55_ChuyenHungVuong_GiaLai.doc
56_SGD_BinhPhuoc.doc
57_ChuyenBienHoa_l1.doc
58ChuyenLeThanhTong_QuangNam.doc
59_ChuyenPhanBoiChau_NgheAn.doc
60. ChuyenPBChau_Lan1.doc
61. DHKHHue_lan1.doc
62_ChuyenLQDon_BDinh.doc
63. THPTChuyenLTTRong_Lan1.doc
64. THPTQuynhLuu_NgheAn.doc
65. THPT Chuyên Quang Trung_Bình Phước - File word có lời giải (Đã tải).doc
LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KỲ THI THQG 2017
ĐỀ CHUYÊN LAM SƠN - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Viết phương trình
đường thẳng đi qua A cắt Oz tại điểm B sao cho
A. B.
C. D.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
đi qua điểm
A. B. C. D.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường
thẳng
A. B.
C. D.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị cắt
đường thẳng tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
Ta có kết quả:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho a, b, x là các số thực dương và khác 1 và các mệnh đề:
Mệnh đề Mệnh đề
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. (II) đúng, (I) sai. B. (I), (ii) đều sai.
C. (I), (II) đều đúng. D. (I) đúng, (II) sai.
Trang 1
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 7: Trên quả địa cầu, vĩ tuyến 30 độ Bắc chia đôi khối cầu thành hai phần. Tính tỉ số thể
tích giữa phần lớn và phần bé của quả cầu đó.
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
nghịch biến trên
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định
B. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 10: Cho phương trình Mệnh đề nào dưới đây sai?
B. A.
D. C.
Câu 11: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính
thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
C. A. B. D.
Câu 12: Cho số phức Tính mô đun của số phức
C. D. A. B.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh
a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Số phức có phần thực là 5, phần ảo là
B. Số phức là số thuần ảo.
C. Điểm là điểm biểu diễn của số phức
D. Mô đun của số phức là
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục Ox được
tính bằng công thức:
A. B.
C. D.
Câu 16: Biết trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân
số tối giản. Tính ab.
A. B. C. D.
Câu 17: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số Tính diện tích S
của tam giác ABC.
A. B. C. D.
Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích V, điểm P thuộc cạnh điểm
Q thuộc cạnh sao cho R là trung điểm cạnh Tính thể tích khối
chóp tứ giác R.ABQP theo V.
A. B. C. D.
Câu 19: Cho số phức z, tìm giá trị lớn nhất của biết z thỏa mãn điều kiện
A. 3. B. 2. C. 1. D.
Trang 3
Câu 20: Cho hàm số thỏa mãn các điều kiện và Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A. B.
D. C.
Câu 21: Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là Đáy của nó là hình vuông
cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hàm số xác định, có đạo hàm trên đoạn Xác định các mệnh
đề sau:
(1). Nếu thì hàm số đồng biến trên
(2). Nếu có nghiệm thì đổi dấu từ dương sang âm khi qua
(3). Nếu thì hàm số nghịch biến trên
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 23: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và Tính
thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB.
A. B. C. D.
Câu 24: Một tỉnh A đưa ra quyết định về giảm biên chế cán bộ công chức, viên chức hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong giai đoạn 2015 – 2021 (6 năm) là 10,6% so với số lượng
hiện có năm 2015. Theo phương thức ra 2 vào 1 (tức là khi giảm đối tượng hưởng lương từ
ngân sách nhà nước được 2 người thì được tuyển dụng 1 người). Giả sử tỉ lệ giảm và tuyển
dụng mới hằng năm so với năm trước đó là như nhau. Tính tỉ lệ tuyển dụng mới hằng năm
(làm tròn đến 0,01%).
A. 1,13%. B. 2,02%. C. 1,85%. D. 1,72%.
Câu 25: Cho các điểm A, B, C nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức
Gọi D là điểm sao cho tứ giác ADCB là hình bình hành. Điểm D biểu
diễn số phức nào trong các số phức dưới đây?
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có
hai nghiệm trái dấu.
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để các giá trị tìm được
của m sẽ thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d1 chéo d2. B. d1 cắt và vuông góc d2.
C. d1 cắt và không vuông góc d2. D. d1 song song d2.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng
Một đường thẳng d thay
đổi cắt 3 mặt phẳng lần lượt tại A, B, C. Đặt Tìm giá trị nhỏ
nhất của T.
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
và mặt phẳng Gọi
là điểm nằm trên (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của lên mặt phẳng
A. B.
C. D.
Câu 33: Một chi tiết máy có hình dạng như hình vẽ 1, các kích thước được thể hiện trên hình
vẽ 2 (hình chiếu bằng và hình chiếu đứng).
Người ta mạ toàn phần chi tiết này bởi một hợp kim chống gỉ. Để mạ bề mặt cần số tiền
150000đ. Số tiền nhỏ nhất có thể dùng để mạ 10000 chi tiết máy là bao nhiêu? (làm tròn đến
đơn vị nghìn đồng).
A. 37102 (nghìn đồng). B. 51238 (nghìn đồng).
C. 48238 (nghìn đồng). D. 51239 (nghìn đồng).
Câu 34: Đường cong dưới là đồ thị của một trong 4 hàm số được liên kết ở bốn phương án
A, B, C, D bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
và Cặp vectơ nào sau đây là vectơ cùng
phương?
A. và B. và C. và D. và
Câu 36: Người ta dự đinh thiết kế một cống ngầm thoát nước qua đường với chiều dài 30m,
thiết diện thẳng của cống có diện tích để thoát nước là (gồm 2 phần: nửa hình tròn và
hình chữ nhật) như hình minh họa, phần đáy cống, thành cống và nắp cống được sử dụng vật
liệu bê tông. Tính bán kính R (tính gần đúng với đơn vị m , sai số không quá 0,01) của nửa
hình tròn để khi thi công tốn ít vật liệu nhất?
A. 1,06 m. B. 1,02 m. C. 1,52 m. D. 1,15 m.
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 38: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình bát diện đều cạnh a.
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hàm số là hàm số liên tục trên đoạn và là một nguyên
hàm của trên Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng đồ thị hàm số
và trục hoành được tính theo công thức
C.
D.
Câu 40: Bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên
dương?
B. 168. C. 170. D. Vô số. A. 169.
Câu 41: Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 42: Biết và Tính giá trị của biểu thức
A. 18. B. 14. C. 16. D. 8.
Câu 43: Tính thể tích khối lập phương. Biết khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích
là
A. B. C. D.
Câu 44: Gọi là giá trị thực của tham số m để hàm số đạt
cực trị tại Các giá trị của tìm được sẽ thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. B. C. D.
Trang 8
Câu 45: Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 46: Gọi là nghiệm phức có phần ảo là số dương của phương trình Tìm
số phức
A. B. C. D.
Câu 47: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
B. 2. C. 4. D. 6. A. 3.
Câu 49: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
B. 3. C. 1. D. 4. A. 2.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng
Tìm phương trình mặt cầu có tâm I và cắt theo một
đường tròn có đường kính là 2.
B. A.
D. C.
Trang 9
Đáp án
1- D 2- B 3- C 4- D 5- C 6- A 7- B 8- B 9- A 10- D
11- C 12- A 13- B 14- D 15- B 16- B 17- A 18- A 19- B 20- D
21- B 22- C 23- C 24- C 25- A 26- D 27- D 28- C 29- C 30- A
31- C 32- B 33- D 34- A 35- D 36- A 37- B 38- B 39- D 40- A
41- D 42- D 43- C 44- C 45- A 46- B 47- A 48- D 49- C 50- C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
với Điểm
và Ta có:
Vậy suy ra pt
Câu 2: Đáp án B
Ta có:
ĐT là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số và đi qua điểm A khi và chỉ khi
Câu 3: Đáp án C
Ta có: mà // pt :
Hay (cộng thêm 1 vào).
Câu 4: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
Hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt
Trang 10
Khi đó:
Ta có:
Mặt khác:
Câu 5: Đáp án C
Ta có:
Câu 6: Đáp án A
Đặt
Câu 7: Đáp án B
Gọi điểm B là vị trí nằm trên vĩ tuyến 30 độ Bắc
Xét vuông tại M, có
Và
Xét chỏm cầu nhỏ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy
Thể tích của chỏm cầu là
Vậy tỉ số cần tính là
Câu 8: Đáp án B
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên
Trang 11
là hàm đồng biến.
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án D
D sai.
Câu 11: Đáp án C
Chiều cao của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ là
Độ dài cạnh đáy của lăng trụ tứ giác đều là DT hình vuông là
Thể tích của khối lăng trụ cần tính là
Câu 12: Đáp án A
Ta có:
Câu 13: Đáp án B
Gọi M là trung điểm của BC, đều
Mà và
Ta có:
Xét vuông tại A, có:
Và
Câu 14: Đáp án D
Mô đun của số phức là
Câu 15: Đáp án B
Diện tích cần tính là phần gạch chéo hình bên.
Trang 12
Khi đó:
Câu 16: Đáp án B
Ta có:
Câu 17: Đáp án A
Ta có:
Khi đó tọa độ của ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Suy ra vuông cân tại A
Câu 18: Đáp án A
Từ giả thiết chọn
Ta có:
Lại có:
Mặt khác
Câu 19: Đáp án B
Trang 13
Ta có:
Khi đó:
Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn tìm modun lớn nhất và nhỏ nhất của số
phức
Điểm biểu diễn số phức z là đường tròn
Khi đó:
Câu 20: Đáp án D
Ta có:
Mặt khác:
Câu 21: Đáp án B
Gọi chiều cao của hình hộp chữ nhật là h.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
Thể tích của khối hộp hình chữ nhật là
Câu 22: Đáp án C
Dựa vào các mệnh đề ta thấy:
• Nếu thì hàm số đồng biến trên
• Nếu phương trình có nghiệm thì đổi dâu khi qua
• Nếu và tại hữu hạn điểm thì hàm số nghịch
biến trên
Câu 23: Đáp án C
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục AB ta được khối tròn xoay có
thể tích V tạo bởi hai khối:
Trang 14
• Khối trụ tròn xoay có chiều cao và bán kính đường tròn đáy
(như hình vẽ bên)
• Thể tích khối trụ trên trừ đi thể tích của hai khối nón có chiều cao và bán
kính đường tròn đáy
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là:
Câu 24: Đáp án C
Giả sử số cán bộ năm 2015 là x. Khi đó số cán bộ năm 2021 là
Ta có:
Khi đó tỉ lệ cần tìm là:
Câu 25: Đáp án A
Do ADCB nên Ta có:
Do đó
Câu 26: Đáp án D
Đặt
PT ban đầu có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi PT có 2 nghiệm thỏa mãn
Suy ra
Câu 27: Đáp án D
Ta có:
Câu 28: Đáp án C Trang 15
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
•
• Hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn
có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn
Câu 29: Đáp án C
Điểm Giả sử
Và suy ra (d1) cắt và không vuông góc với (d2).
Câu 30: Đáp án A
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của B lên mp(P), mp(R).
Ta có: và
Xét có:
Khi đó:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 31: Đáp án C
Gọi thỏa mãn mà và
Trang 16
Khi đó:
M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P).
Ta có: và đi qua điểm
Câu 32: Đáp án B
Điểm và điểm .
Điểm là hình chiếu của B lên mặt phẳng
Ta có: phương trình đường thẳng
Câu 33: Đáp án D
Diện tích xung quanh của chi tiết máy là:
Vậy số tiền cần dùng để mạ 10000 chi tiết máy là nghìn
đồng.
Câu 34: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
• Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
• Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
Câu 35: Đáp án D
cùng phương. Ta có:
Câu 36: Đáp án A
Trang 17
Bán kính đường tròn trong là R (và ta coi )
Thiết diện là
Diện tích vật liệu cần để xây cống là:
nhỏ nhất nhỏ nhất
Dấu “=” xảy ra
Câu 37: Đáp án B
Chú ý:
Câu 38: Đáp án B
Ta có: ABEDC là chóp đều có
Câu 39: Đáp án D
Dựa vào đáp án ta thấy:
•
• Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng , đồ thị hàm số
và trục hoành được tính theo công thức:
•
•
Câu 40: Đáp án A
Trang 18
Mặt khác BPT có 169 nghiệm nguyên dương.
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án C
Gọi a là cạnh của khối lập phương bán kính khối cầu ngoại tiếp khối lập phương là
Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương là
Thể tích khối lập phương là
Câu 44: Đáp án C
Ta có:
Hàm số đạt cực trị tại
Câu 45: Đáp án A
Chọn
Câu 46: Đáp án B
Khi đó:
Trang 19
Hoặc:
Câu 47: Đáp án A
Ta có:
Suy ra hàm số đồng biến trên và ; nghịch biến trên khoảng
Câu 48: Đáp án D
PT là phương trình hoành độ giao điểm của hàm số và đường
thẳng song song với trục hoành. Hai đồ thị có bao nhiêu giao điểm thì phương trình
có bấy nhiêu nghiệm.
Dựa vào đồ thị hai hàm số như hình bên, ta thấy đường cắt đồ thị tại 6 điểm
phân biệt.
Suy ra phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt.
Câu 49: Đáp án C
Đặt
Câu 50: Đáp án C
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) là:
Gọi R là bán kính mặt cầu (S) và là bán kính của đường tròn giao
tuyến.
Khi đó:
Suy ra phương trình mặt cầu
Trang 20
Đề thi thử THPT QG 2017 – Trường ĐH Vinh – Lần 3
Môn : Toán
Câu 1: Cho hàm số xác đi ̣nh, liên tu ̣c trên đoa ̣n và có đồ thi ̣ như hình vẽ
bên. Khẳng đi ̣nh nào sau đây đú ng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại là
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là
C. Hàm số đạt cực tiểu tại , cực đa ̣i ta ̣i
D. Hàm số đạt cực tiểu tại , cực đa ̣i ta ̣i
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết rằng là một trong bốn hàm số được đưa ra trong
các phương án A, B, C, D dướ i đây. Tìm
A. B.
C. D.
Câu 3: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
B. 5 C. 2 D. 3 A. 4
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số và là:
B. 0 C. 1 D. 3 A. 2
Câu 5: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
liên tu ̣c, đồ ng biến trên đoa ̣n Câu 6: Cho hàm số . Khẳng đi ̣nh nào sau đây
đú ng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
C. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn
D. Phương trình có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
Trang 1
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau Câu 7: Cho hàm số
đây đúng?
0 2
- + 0 -
3
-1 -1
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
C. Hàm số có một điểm cực trị
D. Hàm số có hai điểm cực trị
Câu 8: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 9: Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D. là số ảo là số thực là số thực là số ảo
Câu 10: Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
B. A.
D. C.
Câu 11: Go ̣i M và N lần lươ ̣t là điểm biểu diễn củ a các số phứ c khác 0. Khi đó khẳng
đi ̣nh nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Trang 2
và . Khẳng đi ̣nh nào sau đây Câu 12: Cho tích phân
đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa đô ̣ Oxyz, tìm tất cả cá giá trị của tham số m để phương
trình là phương trình củ a mă ̣t cầu
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số . Khẳng đi ̣nh nào sau đây đú ng?
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đườ ng thẳng . Tìm
lên . to ̣a đô ̣ điểm H là hình chiếu vuông gó c củ a điểm
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mă ̣t phẳng
và . Tìm a để (P) và (Q) vuông góc vớ i nhau.
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mă ̣t phẳng . Tìm
to ̣a đô ̣ điểm M thuô ̣c tia Ox sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.
A. B.
C. D.
đồng biến trên R? Câu 18: Tìm m để hàm số
A. B. C. D.
Câu 19: Khẳng đi ̣nh nào sau đây là đú ng?
Trang 3
A. B.
C. D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đườ ng thẳng
cắt và . Tìm giá tri ̣ củ a k để
A. B. C. D.
Câu 21: Cho biểu thứ c vớ i x là số dương khác 1. Khẳng đi ̣nh nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 22: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho đườ ng thẳng và hai
điểm . Tìm to ̣a đô ̣ điểm C thuô ̣c d sao cho diê ̣n tích củ a tam giác ABC
bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoa ̣i tiếp , góc ta ̣o bở i hai mă ̣t phẳng đườ ng tròn đáy củ a hình nón và có
(SAB) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối nón đã cho.
A. B. C. D.
. Câu 24: Go ̣i M, m lần lươ ̣t là giá tri ̣ lớ n nhất giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
Khi đó
B. C. D. A.
Câu 25: Nghiê ̣m của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhâ ̣t, mă ̣t bên SAD là tam giác đều ca ̣nh 2a và nằm trong mă ̣t phẳng vuông gó c vớ i mă ̣t phẳng đáy. Tính thể tích khố i chóp
. S.ABCD biết rằng mă ̣t phẳng (SBC) ta ̣o vớ i mă ̣t phẳng đáy mô ̣t gó c
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 27: Trong không gian cầu hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mă ̣t vớ i
và có mă ̣t phẳng . Go ̣i (Q) là
tiếp diê ̣n củ a (S) ta ̣i . Tính góc giữa (P) và (Q).
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm các
. Khẳng đi ̣nh nào sau đây sai?
A.
B. Các điểm O, M, N, P cù ng thuô ̣c mô ̣t mă ̣t phẳng
C. Trung điểm củ a NP là
D. M, N, P là ba đỉnh củ a mô ̣t tam giác
Câu 29: Cho hàm số có đồ thi ̣ như hình vẽ bên.
Khẳng đi ̣nh nào sau đây đú ng ? A.
B.
C.
D.
trên đoa ̣n Câu 30: Giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số là
A. B. -3 C. D. -2
Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có . Go ̣i I là giao điểm củ a
AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mă ̣t phẳng (BCC’B’) bằng . Tính thể tích
khối lăng tru ̣ ABC.A’B’C’.
A. B. C. D.
Câu 32: Cho số phứ c . Khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai về số phứ c
?
A. Số phứ c liên hơ ̣p củ a là B. Điểm biểu diễn w là
Trang 5
C. Môđun củ a w là D. Phần thực củ a w là 8, phần ảo là -1
Câu 33: Cho và . Khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
. có mô ̣t nghiê ̣m phứ c là Câu 34: Biết rằng phương trình
Khi đó
A. B. C. D.
Câu 35: Tất cả đườ ng tiê ̣m câ ̣n củ a đồ thi ̣ hàm số là
A. B. và và
C. D. và và
Câu 36: Thể tích khối tròn xoay thu đươ ̣c khi quay hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
xung quanh tru ̣c Ox đươ ̣c tính theo công thứ c nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
thỏa mãn Câu 37: Cho hàm số và , vớ i
a, b, c là các hằng số. Khi đó:
C. A. B. D.
Câu 38: Tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
. Khẳng định nào sau đây sai? Câu 39: Cho hàm số
A. Tập xác định của hàm số là
Trang 6
B. Tập giá trị của hàm số là
C. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
D. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng ta ̣i hai điểm phân biê ̣t
Câu 40: Cho số phứ c z thay đổi, luôn có . Khi đó tâ ̣p hơ ̣p điểm biểu diễn số phứ c
là:
B. Đườ ng tròn A. Đườ ng tròn
D. Đườ ng tròn C. Đườ ng tròn
Câu 41: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiê ̣m
phân biê ̣t là:
A. và
B.
C. và
D. và
. Đáy ABC là tam giác vuông cânt Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có
. Mă ̣t phẳng a ̣i B và có đi qua C và vuông góc vớ i SA, cắt SA, SB lần lươ ̣t ta ̣i
D, E. Tính thể tích khối chóp S.CDE.
A. B. C. D.
Câu 43: Ông B có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và một
đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có
phương trình . Ông B dự đi ̣nh dùng một và đườ ng thẳng là
mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua O và điểm
M trên parabol để trồng hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách
tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng
A. B.
C. D.
Trang 7
Câu 44: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính
MN, PQ của hai đáy sao cho . Người thợ đó cắt khối đá theo
các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá
có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng và thể tích của khối tứ
diện bằng . Hãy tính thể tích của lượng đá bị cắt bỏ
(làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
A. B.
C. D.
Câu 45: Cho các số thực x, y thỏa mãn . Giá tri ̣ lớ n nhất củ a biểu thứ c
là:
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và cắt mă ̣t phẳng
cắt (P) . Đườ ng thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương
. Khi đô ̣ dài
ta ̣i B. Điểm M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoa ̣n AB dướ i mô ̣t góc MB lớ n nhất, đườ ng thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. B. D. C.
có nghiê ̣m duy nhất là: Câu 47: Tất cả các giá tri ̣ củ a m để phương trình
A. B. D. C.
Câu 48: Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường
kính trong lòng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng
cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A
nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc
thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính
thể tích lượng nước trong cốc.
A. B.
C. D.
Câu 49: Cho tứ diê ̣n ABCD có các ca ̣nh cò n la ̣i đều bằng . Tính
bán kính mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp tứ diê ̣n ABCD
A. B. C. D.
Trang 8
Câu 50: Cho số phứ c z, w khác 0 sao cho . Phần thực củ a số phứ c
là:
A. B. C. D.
Đáp án
1-C 2-A 3-C 4-A 5-A 6-B 7-C 8-A 9-D 10-A
11-D 12-D 13-A 14-A 15-B 16-D 17-A 18-C 19-A 20-B
21-B 22-D 23-A 24-D 25-B 26-D 27-B 28-D 29-C 30-D
31-A 32-B 33-B 34-B 35-D 36-D 37-C 38-D 39-C 40-C
41-D 42-C 43-B 44-A 45-C 46-D 47-C 48-B 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đạt cực tiểu tại , cực tiểu ta ̣i
Câu 2: Đáp án A
Ta thấy đồ thị hàm số đồng biến nên loại D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại với
nên ta loại B và C
Câu 3: Đáp án C
Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của 2 mặt
Câu 4: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm
Câu 5: Đáp án A
Ta có
Câu 6: Đáp án B
Hàm số liên tu ̣c, đồng biến trên đoạn có giá tri ̣ lớ n nhất, thì hàm số
. giá tri ̣ nhỏ nhất trên đoa ̣n
Câu 7: Đáp án C
Trang 9
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số đạt cực đại tại , còn tại điểm không phải cực
trị của đồ thị hàm số. Do đó hàm số có một điểm cực trị
Câu 8: Đáp án A
Tập xác định:
Câu 9: Đáp án D
nên ta chưa thể Giả sử ta có
khẳng đi ̣nh đươ ̣c là số ảo.
Câu 10: Đáp án A
Ta có
Câu 11: Đáp án D
Ta có là khẳng đi ̣nh sai.
Câu 12: Đáp án D
Ta có
Câu 13: Đáp án A
Ta có là phương trình mă ̣t cầu
Câu 14: Đáp án A
Ta có
Do đó hàm số đồ ng biến trên khoảng và
hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng và
Câu 15: Đáp án B
Ta có: mà
La ̣i có và nên ép cho
Trang 10
Câu 16: Đáp án D
và Ta có
Khi đó
Câu 17: Đáp án A
thỏa mãn Ta có M thuô ̣c tia Oz
Câu 18: Đáp án C
YCBT
Câu 19: Đáp án A
nên A đú ng Ta có
Câu 20: Đáp án B
giải hê ̣ Ta có:
cắt phải thỏa mãn Do đó để thì nghiê ̣m
Câu 21: Đáp án B
Vớ i thì
Câu 22: Đáp án D
Do
Ta có
Ta có
Câu 23: Đáp án A
Trang 11
Go ̣i I là tâm đườ ng trò n nô ̣i tiếp tam giác ABC cũng là tâm đườ ng tròn đáy củ a hình nón.
. Go ̣i E là trung điểm củ a AC khi đó
Dựng
Mă ̣t khác
Vâ ̣y
Câu 24: Đáp án D
Điều kiê ̣n . Ta có
; Ta có
Câu 25: Đáp án B
ĐK: . Khi đó
Do đó nghiê ̣m củ a BPT là:
Câu 26: Đáp án D
. Mă ̣t Go ̣i H là trung điểm ca ̣nh AD khi đó và
. khác
suy ra Suy ra . Dựng
. Khi đó Do đó
Vâ ̣y
Câu 27: Đáp án B
Mă ̣t phẳng (Q) qua và vuông góc vớ i IM có phương trình là
Suy ra
Trang 12
Câu 28: Đáp án D
suy ra nên M, N, P thẳng hàng suy ra khẳng Ta có
đi ̣nh D sai.
Câu 29: Đáp án C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy do đó
Đồ thi ̣ hàm số cắt Oy ta ̣i điểm . Đồ thi ̣ hàm số có 3 điểm cực tri ̣ suy ra
Câu 30: Đáp án D
Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
Mà
Câu 31: Đáp án A
Ta có
Kẻ
Lăng tru ̣ tam giác đều và
đểu
Câu 32: Đáp án B
nên B sai. Ta có
Câu 33: Đáp án B
Ta có
Trang 13
Câu 34: Đáp án B
Do là nghiê ̣m củ a PT nên ta có
Câu 35: Đáp án D
Điều kiê ̣n: . Ta có
Ta có là tiê ̣m câ ̣n ngang củ a đồ thi ̣ hàm số
Ta có là tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm
số. Do đó đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứ ng là , tiê ̣m câ ̣n ngang là
Câu 36: Đáp án D
Kí hiê ̣u là hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
Kí hiê ̣u là hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
Khi đó thể tích V cần tính chính bằng thể tích củ a khối tròn xoay thu đươ ̣c khi quay hình
xung quanh tru ̣c Ox cô ̣ng vớ i thể tích củ a khối tròn xoay thu đươ ̣c khi quay hình
xung quanh tru ̣c Ox.
Ta có và
Câu 37: Đáp án C
. Khi đó đă ̣t
Đă ̣t
Do đó
Câu 38: Đáp án D
Hàm số đã cho xác đi ̣nh
Trang 14
Câu 39: Đáp án C
Ta có: + Hàm số xác đi ̣nh A đú ng
B sai , lưu ý kiết quả + Xét
+ Hàm số có tâ ̣p giá tri ̣ là C đú ng
+ Xét , phương trình có hai nghiê ̣m phân biê ̣t là
đú ng.
Câu 40: Đáp án C
Giả sử
Câu 41: Đáp án D
gồm 2 phần Đồ thi ̣ hàm số
Phần 1: Lấy phần củ a (C) nằm trên Ox Phần 2: Lấy đối xứ ng phần đồ thi ̣ (C) dướ i tru ̣c Ox qua Ox
Dựa vào đồ thi ̣ ta thấy có 2 nghiê ̣m khi và chỉ
khi hoă ̣c
Câu 42: Đáp án C
Ta có
Khi đó
trong Á p du ̣ng hê ̣ lươ ̣ng thứ c tam giác vuông ta có :
, tương tự
La ̣i cả
Trang 15
Khi đó
. Do đó
Câu 43: Đáp án B
Giả sử suy ra phương trình
Khi đó diê ̣n tích khu vườ n là
Khi đó
Câu 44: Đáp án A
Á p du ̣ng công thứ c diê ̣n tích tứ diê ̣n
Khi đó lươ ̣ng bi ̣ cắt bỏ là
Câu 45: Đáp án C
Ta có
Để phương trình có nghiê ̣m thì
Câu 46: Đáp án D
Dễ dàng viết được phương đường thẳng
kết hơ ̣p Vì , thay vào tìm đươ ̣c
Go ̣i A’ là hình chiếu củ a A lên mă ̣t phẳng (P), mă ̣t phẳng (P) có vecto pháp tuyến
, tương tự cũng là vecto chỉ phương của AA’ nên
. Do điểm M nên tìm đươ ̣c luôn nhìn đoa ̣n AB dướ i góc
. Đô ̣ dài MB lớ n nhất khi vớ i . Dò đáp án thấy
Trang 16
Câu 47: Đáp án C
. Ta có:
Xét hàm số ta có:
Đồng thờ i: tiê ̣m câ ̣n đứ ng:
tiê ̣m câ ̣n ngang La ̣i có:
là số điểm chung giữa đườ ng thẳng và đồ Số nghiê ̣m củ a phương trình
thi ̣ hàm số . Dựa vào bảng biến thiên hàm số và là giá tri ̣ cần
tìm. Câu 48: Đáp án B
Dựng hệ trục tọa độ Oxy (hình vẽ khó, các em tự vẽ nhé). Gọi S(x) là diện tích thiết diện do
mặt
phẳng có phương vuông góc với trục Ox với khối nước, mặt phẳng này cắt trục Ox tại điểm
có hoành độ . Ta có:
thiết diê ̣n này là nử a đườ ng , vì tròn bán kính
Thể tích lươ ̣ng nướ c chứ a trong bình là
Câu 49: Đáp án B
Go ̣i M, N là trung điểm củ a AB, CD. Dễ dàng chứ ng minh (DMC) và (ANB) là lần lượt mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB và
CD Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là I nằm trên đườ ng
thẳng MN. đươ ̣c Tính
Trang 17
Đă ̣t
Câu 50: Đáp án A
Giả sử vớ i . Từ giả thiết đầu bài . Ta có hê ̣ sau:
Trang 18
LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2017
ĐỀ CHUYÊN VỊ THANH - HẬU GIANG - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đường cong trong hình bên là một đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
số đó là hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hàm số có Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là và
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là và
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 4: Hỏi hàm số hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng hai cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng và
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng
D. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 5: Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 7: Giả sử đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy
nhất, biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; ký hiệu
là tọa độ của điểm đó. Tim
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
có 3 cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
có đúng một tiệm cận ngang.
hoặc B. A.
D. Với mọi giá trị m. C.
Câu 10: Khi nuôi cá trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau vụ cân nặng:
Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch
được nhiều cá nhất?
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch
biến trên khoảng
A. hoặc B.
C. D.
Câu 12: Cho , biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. B. D. C.
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 14: Tìm đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 16: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình có hai nghiệm Tính
A. B. C. D.
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 19: Theo hình thức lãi kép, một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
1,75% (giả sử lãi suất trong hằng năm không đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền:
A. 103351 triệu đồng. B. 103530 triệu đồng.
C. 103531 triệu đồng. D. 103500 triệu đồng.
Câu 20: Nếu thì x bằng:
A. B. C. D.
Câu 21: Cho Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
B.
C. Nếu thì
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 22: Cho Giá trị của tính theo a và b là:
A. B. C. D.
Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 24: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 25: Tích phân Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.
C. không liên tục trên đoạn D. Các đáp án đều sai.
Câu 26: Cho biết Tính
A. Chưa xác định. B. C. D.
Câu 27: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường Tính thể
tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) quanh quanh trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 28: Nếu và với Tính
A. B. C. D.
Câu 29: Biết Khi đó b nhận giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 30: Vận tốc của một vật chuyển động là (m/s). Quãng đường vật đó đi
được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
A. B. C. D.
Câu 31: Cho số phức Tính số phức
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện
A. B. C. D.
Câu 33: Giả sử là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm
thỏa mãn điều kiện là một đường tròn:
Trang 4
A. và B. và
C. và D. và
Câu 34: Biết số phức z thỏa mãn phương trình Tính
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Tính thể tích V của khối hộp hình chữ nhật biết
và hợp với đáy một góc
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có tâm I,
tam giác SAC vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm H của AI. Tính khoảng cách từ C đến (SAB).
A. B. C. D.
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác và M là trung điểm AB. Lựa chọn phương án
đúng.
A. B.
C. D.
Câu 39: Một tứ diện đều cạnh có đỉnh trùng với đỉnh của hình nón và đáy tứ diện nội
tiếp trong đáy hình nón. Tính thể tích V của hình nón.
A. B. C. D.
Câu 40: Cho tam giác vuông ABC đỉnh A, có M là trung điểm của
AB. Quay tam giác BMC quanh trục AB. Gọi V và S tương ứng là thể tích và diện tích toàn
phần của khối trên thu được qua phép quay trên. Lựa chọn phương án đúng.
A. B.
Trang 5
C. D.
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
kẻ AH vuông góc SB, AK vuông góc SD. Mặt (AHK) cắt SC tại E.
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDEHK.
A. B. C. D.
Câu 42: Một hình trụ không nắp, bán kính đáy bằng 50cm và đựng đầy nước. Khi cho 3 quả
cầu nặng vào thùng thì quả cầu chìm trong nước làm nước tràn ra. Biết các quả cầu tiếp xúc
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh hình trụ, một quả cầu tiếp xúc với mặt đáy, một quả cầu
tiếp xúc với mặt nước. Kí hiệu là thể tích nước ban đầu và là thể tích nước còn lại
trong thùng (sau khi cho 3 quả cầu vào). Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 43: Tìm m để phương trình sau là phương trình của một mặt cầu:
A. B. C. D.
Câu 44: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
A. B.
C. D.
Câu 45: Cho điểm và đường thẳng Hình chiếu H của M lên
đường thẳng d là:
A. B. C. D.
Câu 46: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và nhận
làm cặp vectơ chỉ phương.
A. B.
Trang 6
C. D.
Câu 47: Viết phương trình đường thẳng d qua và vuông góc với hai đường thẳng
và
A. B. C. D.
Câu 48: Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
A. B.
C. D.
Câu 49: Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và
vuông góc với mặt phẳng Oyz.
A. B. C. D.
Câu 50: Cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng
(S) và (P) tiếp xúc nhau khi:
B. A.
D. C.
----- HẾT -----
Trang 7
ĐÁP ÁN
1- C 2- D 3- B 4- D 5- A 6- A 7- B 8- A 9- C 10- B
11- A 12- B 13- C 14- C 15- A 16- C 17- C 18- A 19- C 20- B
21- C 22- B 23- C 24- B 25- B 26- B 27- B 28- D 29- D 30- D
31- B 32- A 33- D 34- C 35- C 36- D 37- A 38- C 39- A 40- C
41- A 42- B 43- C 44- C 45- B 46- A 47- A 48- B 49- B 50- A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Nhận thấy đồ thị hàm số có 3 cực trị nên:
Hàm số không thể có 3 cực trị. •
Loại A.
• B và D là hàm số bậc 3 nên chỉ có tối đa 2 cực trị. Loại B và D.
Hàm số có 3 điểm cực •
trị.
Câu 2: Đáp án D
đồ thị hàm số đã cho có TCĐ Ta có:
đồ thị hàm số đã cho có TCĐ Ta có:
Câu 3: Đáp án B
Ta có bảng biến thiên. Ta có:
Trang 8
Nhận thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 4: Đáp án D
Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm tuy nhiên y’ vẫn đổi dấu từ dương sang âm
khi qua điểm nên hàm số đạt cực đại tại điểm
Câu 5: Đáp án A
Ta có:
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án B
Gọi là điểm cần tìm. Đồ thị hàm số có TCĐ là đường
Khi đó:
Câu 8: Đáp án A
Ta có: Để hàm số có 3 điểm cực trị thì
Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị là:
Do nên tam giác ABC cân tại A.
Khi đó tam giác ABC đều
Câu 9: Đáp án C
Trang 9
Ta có:
Đồ thị hàm số có một TCN khi và chỉ khi
Câu 10: Đáp án B
Khối lượng cá lớn nhất thu được trên một đơn vị diện tích hồ bằng:
Câu 11: Đáp án A
Ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên
Câu 12: Đáp án A
Ta có:
Câu 13: Đáp án C
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 14: Đáp án C
Ta có:
Câu 15: Đáp án A
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 16: Đáp án C
Trang 10
Ta có:
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án A
Ta có:
Câu 19: Đáp án C
Công thức lãi kép là:
Số tiền thu được sau hai năm là: triệu đồng.
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Nếu
Câu 22: Đáp án B
Ta có:
Câu 23: Đáp án C
PT hoành độ giao điểm là:
Với thì .
Khi đó diện tích hình phẳng là:
Câu 24: Đáp án B
Ta có:
Câu 25: Đáp án B
Trang 11
Đặt Đổi cận
là hàm số lẻ.
Câu 26: Đáp án B
Ta có:
Câu 27: Đáp án B
Thể tích cần tính là
Câu 28: Đáp án D
Ta có:
Câu 29: Đáp án D
Ta có:
Câu 30: Đáp án D
Quãng đường vật đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
Câu 31: Đáp án B
Ta có:
Câu 32: Đáp án A
Gọi là số phức cần tìm
Câu 33: Đáp án D
Gọi
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn điều kiện là một đường tròn có tâm
và bán kính bằng 2.
Trang 12
Câu 34: Đáp án C
Câu 35: Đáp án C
Ta có:
Mặt khác
Câu 36: Đáp án D
Câu 37: Đáp án A
Do tam giác SAC vuông tại S có đường cao SH nên có:
Câu 38: Đáp án C
đúng.
Trang 13
Câu 39: Đáp án A
Giả thiết được biểu diễn như hình vẽ.
Câu 40: Đáp án C
Thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB là:
Thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác AMC quanh cạnh AB là:
Câu 41: Đáp án A
vuông tại H
tương tự có:
Do đó khối ABCDEHK nội tiếp mặt cầu tâm O, bán kính
Câu 42: Đáp án B
Gọi R là bán kính của quả cầu, khi đó chiều cao của
hình trụ là và bán kính đáy của khối trụ
là Ta có: Tổng thể tích
Trang 14
của 3 khối cầu là . Khi đó:
Câu 43: Đáp án C
PT trên là PT của mặt cầu khi và chỉ khi
Câu 44: Đáp án C
(S) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi với I là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S)
Câu 45: Đáp án B
Gọi (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d
H là hình chiếu vuông góc của M lên d
Câu 46: Đáp án A
Gọi là VTPT của mặt phẳng
Vập PT mặt phẳng
Câu 47: Đáp án A
VTCP với là VTCP của là VTCP của d1 và
. Vậy phương trình đường thẳng
Câu 48: Đáp án B
Dễ thấy
Câu 49: Đáp án B
Ta có VTPT
Câu 50: Đáp án A
Trang 15
(S) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi với là tâm và là bán kính
của mặt cầu (S)
Trang 16
LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2017
ĐỀ SỞ GD & ĐT THANH HÓA - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ Tcó hai đáy là hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích toàn phần của hình lập
phương, là diện tích toàn phần của hình trụ T. Tìm tỉ số
A. B. C. D.
Câu 2: Cho là một nguyên hàm của hàm số biết Tính
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 4: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn biết
Tính
A. B. C. D.
Câu 6: Cho các mệnh đề sau:
(1) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm.
(2) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai.
Trang 1
(3) Môđun của một số phức là một số phức.
(4) Môđun của một số phức là một số thực dương.
Trong bốn mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 8: Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất
cả bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 9: Số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm
và đi qua
A. B.
C. D.
Câu 11: Gọi là hai điểm cực trị của hàm số Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 12: Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức và trên
mặt phẳng tọa độ. Tính độ dài của đoạn thẳng AB.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai
và điểm
A. B.
Trang 2
C. D.
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là
đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. song song với trục Oz.
B. Điểm thuộc .
C. Vectơ là một vectơ pháp tuyến của .
D. vuông góc với mặt phẳng
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ và
và các mệnh đề sau:
cùng phương
Trong bốn mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
và song song hai mặt phẳng và
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 18: Cho khối nón có thể tích bằng và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn
đáy của khối nón
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường
chéo của mặt bên có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ
A. B. D. C.
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 22: Tìm số phức z thỏa
A. B. C. D.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số phức được biểu diễn bằng điểm trong mặt
phẳng Oxy.
B. Số phức có số phức liên hợp là
C. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.
D. Số phức có mô đun là
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong như hình
vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 6.
Trang 4
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và
đường thẳng Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d song song với (P).
C. d vuông góc với (P). D. d nằm trên (P).
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hàm số là hàm số chẵn và liên tục trên và Tính
A. B. C. D.
Câu 29: Cho các hàm số Trong các hàm số trên,
có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 30: Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị của biểu thức
A. 2. B. 4. C. 1. D.
Câu 31: Cho trong đó a, b, c là các số nguyên.
Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 32: Một công ty quảng cáo X muốn làm một
bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa một bức
tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao
chiều dài (hình vẽ bên). Cho biết MNEF
là hình chữ nhật có cung EIF có hình
dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung
điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí
làm bức tranh là 900.000 đồng/m2. Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng.
C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng
A. B. C. D.
và Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
mặt cầu Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ
một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ
biết rằng
A. 5. B. 3. C. D.
Câu 35: Tính tích mô đun của tất cả các số phức z thỏa mãn
đồng thời điểm biểu diễn của z trên mặt
phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm và bán kính
A. B. C. D.
Câu 36: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 37: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình tròn (C) có tâm
A, đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành
khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng AC.
Trang 6
A. B.
C. D.
Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. 27 m/s. B. 15 m/s. C. 100 m/s. D. 54 m/s.
Câu 39: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường Đường
thẳng chia (H) thành hai phần là và quay quanh trục Ox ta thu
được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là và Xác định k để
A. B.
C. D.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và
điểm Viết phương trình mặt cầu cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông tại I.
A. B.
C. D.
Câu 41: Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi là 1602 năm (tức là một lượng
sau 1602 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công
thức trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm
t là thời gian phân hủy, s là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam
sau 4000 năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)?
Trang 7
A. 0,886 gam. B. 1,023 gam. C. 0,795 gam. D. 0,923 gam.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính
bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN.
A. B. C. D.
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
A. B. C. D.
Câu 44: Cho biết với a, b, c là các số nguyên. Tính
A. B. C. D.
Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là trong
đó m, n là các số tự nhiên. Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên các khoảng và là
đoạn Tính
A. B. C. D.
Câu 47: Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh
A. B. C. D.
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo Gọi S là
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tính giá trị lớn nhất của S.
A. B. C. D.
Trang 8
Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 50: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng tháng theo thỏa
thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế
cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì
người đó trả được hết nợ ngân hàng.
A. 22. B. 23. C. 24. D. 21.
ĐÁP ÁN
1- B 2- A 3- B 4- B 5- A 6- A 7- B 8- D 9- D 10- C
11- C 12- A 13- B 14- D 15- C 16- C 17- D 18- C 19- B 20- A
21- C 22- B 23- B 24- D 25- D 26- B 27- D 28- C 29- A 30- A
31- D 32- C 33- D 34- D 35- C 36- C 37- A 38- A 39- B 40- C
41- A 42- D 43- B 44- D 45- C 46- D 47- D 48- B 49- A 50- A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Diện tích toàn phần của hình lập phương là Bán kính
hình trụ là , khi đó
Do đó
Câu 2: Đáp án A
Ta có:
Câu 3: Đáp án B
Ta có: . Khi đó: suy ra hàm số đồng
biến trên các khoảng và và nghịch biến trên các khoảng và
Trang 9
Câu 4: Đáp án B
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là
Câu 5: Đáp án A
Ta có:
Câu 6: Đáp án A
(1) đúng, (2) sai, ta có thể lấy ví dụ là căn bậc hai của là và
(3) đúng vì mô đun của một số phức là một số phức (số thực cũng là số phức). (4) sai vì mô
đun của một số phức là một số thực không âm.
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
hai đồ thị có 3 điểm chung.
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Phương trình mặt cầu cần tìm là
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Ta có:
Câu 13: Đáp án B
Ta có:
Trang 10
Câu 14: Đáp án D
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại trong đó điểm cực tiểu là
Câu 15: Đáp án C
điểm Ta có:
Câu 16: Đáp án C
đúng; sai Ta có: đúng;
và đúng.
Câu 17: Đáp án D
Đường thẳng d qua và Ta có:
nhận là 1 VTCP
Câu 18: Đáp án C
Ta có:
Câu 19: Đáp án B
Ta có:
Câu 20: Đáp án A
Ta có:
Câu 21: Đáp án C
Ta có:
Câu 22: Đáp án B
Ta có:
Câu 23: Đáp án B
Trang 11
Rõ ràng A, C, D đúng. Ta có số phức có số phức liên hợp là
Câu 24: Đáp án D
Dạng đồ thị hàm số như sau:
Từ hình vẽ trên thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt. Do
đó phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 25: Đáp án D
Ta có: Để ý Hơn nữa
d qua A mà A thuộc (P) nên d nằm trên (P).
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án D
Hàm số xác định
Câu 28: Đáp án C
Cho hàm số Có:
Khi đó:
Câu 29: Đáp án A
Hàm số có hệ số nghịch
biến trên
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án D
Trang 12
Câu 32: Đáp án C
Gọi O là trung điểm của MN và trùng với gốc tọa độ
PT parabol đỉnh và đi qua hai điểm là
Diện tích bức tranh là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và
Khi đó:
Vậy số tiền công ty X cần có để làm bức tranh là: đồng.
Câu 33: Đáp án D
Xét hàm số , ta có:
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị có 3 nghiệm phân biệt
Công thức tính nhanh: hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh
của một tam giác có một góc bằng thì .
Với hàm số
Câu 34: Đáp án D
Xét mặt cầu
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (P):
Trang 13
Khi đó:
Suy ra PT của
Mà
Câu 35: Đáp án C
Đặt . Khi đó:
Mà điểm biểu diễn
Từ (1), (2) suy ra:
Câu 36: Đáp án C
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số chính là số nghiệm của hệ phương trình:
Vậy hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng.
Câu 37: Đáp án A
Khối tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục AC bao gồm:
• Khối cầu có bán kính
• Khối nón có chiều cao và bsan kính đường tròn đáy
• Trừ đi phần giao của khối cầu và khối nón chính là chỏm cầu có chiều cao là
Thể tích của khối tròn xoay cần tìm là
Câu 38: Đáp án A
Trang 14
Ta có suy ra trong khoảng thời gian 5s thì vận tốc lớn
nhất vật đạt được là 27m/s.
Câu 39: Đáp án B
Ta có:
Câu 40: Đáp án C
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến Sử dụng
Tam giác IAB vuông
cũng là bán kính mặt cầu cần tìm. tại I nên
Câu 41: Đáp án A
Ta có:
Câu 42: Đáp án D
Xét hệ trục Hxyz như hình vẽ với H là trung điểm AD đồng thời cũng là hình chiếu của S lên
mặt phẳng đáy. Chọn trung điểm của MN là
Phương trình đường thẳng qua I và song song với Hz là Ta có:
.
Gọi O là tâm của khối cầu cần tìm, có
Trang 15
Câu 43: Đáp án B
Khi đó: Đặt
Ta có: Xét hàm số
do đó phương trình có nghiệm thì Ta có:
Câu 44: Đáp án D
Câu 45: Đáp án C
Ta có:
Câu 46: Đáp án D
Ta có
và Hàm số đồng biến trên các khoảng và thì với mọi
Hay
với và với .
Trang 16
Xét Dựa vào bảng biến thiên
của hàm số thì hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) thì hàm số đồng biến trên
khoảng thì
Câu 47: Đáp án D
thì công thức tính nhanh thể Với tứ diện ABCD có
Áp dụng vào bài toán tích tứ diện là:
trên ta có:
Câu 48: Đáp án B
Giả sử độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật đó là a, b, c.
Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật là:
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
Câu 49: Đáp án A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng loại C; tiệm cận ngang
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ âm nên
Do nên loại D.
Câu 50: Đáp án A
Ta có: với là số tiền trả hàng tháng, A là số tiền vay ngân hàng, r là lãi
suất. Do đó ta có nên sau 22 tháng sẽ trả hết nợ.
Trang 17
Đề thi THPT Chuyên Quố c Ho ̣c Huế -lần 02-2017
Môn : Toán
Câu 1: Cho hàm số với Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận.
C. Hàm số có một điểm cực đại. B. Hàm số có một điểm cực tiểu. D. Hàm số đồng biến trên
Câu 2: Tìm phần ảo của số phức
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. B.
C. D.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 6: Gọi (H) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức
thỏa mãn Tính diện tích hình (H).
A. B. C. D.
Câu 7: Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số , trục Ox, hai đường thẳng quanh trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều có đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính cạnh đáy.
A. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 1
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. B.
C. D.
Câu 10: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 12: Bạn Nam là sinh viên của một trường đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất
ưu đãi để trang trải học tập hằng năm. Đầu mỗi năm học, Nam vay ngân hàng số tiền 10 triệu
đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A. 46.794.000 đồng. B. 44.163.000 đồng. C. 42.465.000 đồng. D. 41.600.000 đồng.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có
đúng 3 nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 15: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A. và B.
C. và D.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có điểm chung với trục hoành.
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 18: Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng hình chóp lục giác đều như hình vẽ bên.
Đáy của (H) là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 3m. Chiều
cao (SO vuông góc với mặt đáy). Các cạnh bên của (H) là
các sợi nằm trên các parabol có trục đối xứng song
song với SO. Giả sử giao tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P)
vuông góc với SO và một lục giác đều và khi (P) đi qua trung điểm
của SO thì lục giác đều cạnh bằng 1. Tính thể tích không gian bên
trong cái lều (H) đó.
A. B. C. D.
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 20: Cho số phức sao cho z không phải là số thực và là số thực. Tính
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số biết rằng hàm số có
điểm cực tiểu nằm trên trục hoành.
A. B.
C. D.
Trang 3
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị của nó trên khoảng K như hình vẽ
bên. Khi đó, trên K, hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Xét đường thẳng là tham số thực. Giả sử là hai mặt
phẳng chứa d, tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn thẳng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) với trục tung.
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng Tìm mệnh đề sai.
A. Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi
B. Nếu với mọi thì hàm số nghịch biến trên
C. Nếu hàm số nghịch biến trên thì với mọi
D. Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có tập xác định là
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số
trên đoạn như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Trang 4
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho khối chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết
và thể tích khối chóp O.ABC bằng 3. Tính độ dài cạnh OC.
A. B. C. D.
Câu 31: Trong hệ thập phân, số có bao nhiêu chữ số?
A. 2017. B. 2018. C. 6666. D. 6665.
Câu 32: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và mặt bên
hợp với mặt đáy một góc
A. B. C. D.
Câu 33: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng một và thiết diện qua trục là một tam
giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh hình nón.
A. B. C. D.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Tìm tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S).
A. và B. và
C. và D. và
Câu 35: Cho khối lập phương (H) có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của (H) dựng một mặt
phẳng không chứa các điểm trong của (H) và tạo với hai mặt của (H) đi qua cạnh đó những
góc bằng nhau. Các mặt phẳng như thế giới hạn một khối đa diện Tính thể tích
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 37: Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của dồ thị hàm số Tìm tọa độ I.
A. B. C. D.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt
cầu Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B
và tiếp xúc với (S)?
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.
Câu 39: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như
hình vẽ bên. Tính
A. 2. B.
C. 3. D. 1.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho khối lập phương có
và Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương và
mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. không vuông góc với thì d cắt (P).
B. d song song (P) thì cùng phương
C. d vuông góc (P) thì vuông góc
D. vuông góc với thì d song song (P).
Câu 43: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1,
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy và trục cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P)
thay đổi đi qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc và cắt hai đáy của hình trụ đã cho
theo hai dây cung AB và CD (AB qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD.
A. B. C. D.
Câu 45: Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
và đường thẳng Viết
phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và giao tuyến của hai mặt phẳng và
A. B.
C. D.
Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại mặt cầu đi qua một đường tròn và 1 điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa đường tròn.
B. Nếu một điểm nằm ngoài mặt cầu thì qua điểm đó có vô số tiếp tuyến với mặt cầu và tập
hợp các tiếp điểm là một đường tròn nằm trên mặt cầu.
C. Nếu tất cả các mặt của một hình đa diện nội tiếp đường tròn thì hình đa diện đó nội tiếp
mặt cầu.
D. Tồn tại mặt cầu đi qua bốn điểm không đồng phẳng.
Câu 49: Cho hàm số liên tục trên và có Tính
A. 3. B. 6. C. D. 0.
Câu 50: Cho hai số phức Chọn mệnh đề đúng.
Trang 7
A. Nếu thì
B. Nếu thì
C. Nếu thì
D. Nếu thì các điểm biểu diễn cho và tương ứng trên mặt phẳng tọa độ sẽ đối
xứng nhau qua gốc tọa độ O.
ĐÁP ÁN
1- B 2- B 3- D 4- B 5- D 6- C 7- C 8- B 9- A 10- B
11- B 12- B 13- B 14- C 15- A 16- D 17- C 18- D 19- C 20- B
21- B 22- A 23- D 24- D 25- A 26- D 27- A 28- D 29- C 30- C
31- C 32- C 33- A 34- D 35- B 36- C 37- D 38- A 39- A 40- C
41- A 42- A 43- B 44- D 45- D 46- A 47- D 48- C 49- A 50- B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Dựa vào đáp án ta thấy:
• Hàm số có tập xác định
Hàm số không đồng biến trên •
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. •
Hàm số có một điểm cực tiểu. •
Câu 2: Đáp án B
Ta có:
Câu 3: Đáp án D
Dựa vào đồ thị ta thấy:
• Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
• Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
Suy ra
Trang 8
Câu 4: Đáp án B
Ta có:
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
.
Diện tích hình (H) là phần nằm trong đường tròn và nằm phía dưới
đường thẳng Khi đó
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Diện tích đáy là Gọi cạnh đáy là a, khi đó
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án B
Ta có:
Trang 9
Đặt
Suy ra
Câu 11: Đáp án B
PT hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
suy ra không có giao điểm.
Câu 12: Đáp án B
Số tiền Nam phải trả bằng triệu đồng.
Câu 13: Đáp án B
Mặt phẳng (P) có một VTPT là cũng là 1 VTPT của (P).
Câu 14: Đáp án C
Đặt
PT ban đầu có đúng ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT có 2 nghiệm thỏa
Khi đó:
Câu 15: Đáp án A
Ta có:
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 16: Đáp án D
Trang 10
PT hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là
nên Đặt
Xét
Suy ra
Câu 17: Đáp án C
PT hoành độ giao điểm các đồ thị là
Ta có: Diện tích cần tìm là
Câu 18: Đáp án D
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O trùng với gốc tọa độ và SO song song với trục tung suy ra
phương trình Parabol chứa cạnh bên lều là: . Thiết diện vuông góc với SO và
cắt các cạnh bên của lục giác đều có diện tích bằng
Suy ra thể tích trong lều
bằng:
Câu 19: Đáp án C
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi với mọi x thuộc tập xác định.
Câu 20: Đáp án B
Cách 1: Giả thiết yêu cầu là số thực nên ta có thể chọn w là số thực bất kỳ sao
cho z không phải là số thực.
Chọn
Trang 11
Cách 2: Ta có là số thực suy ra là số thực suy ra là số phức
liên hợp của z suy ra
Câu 21: Đáp án B
Ta có:
Ta có:
Mặt khác
Suy ra
Câu 22: Đáp án A
Dựa vào đồ thị ta thấy và đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm, do đó trên khoảng
K, hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Câu 23: Đáp án D
Hàm số có tập xác định Suy ra hàm số không có tiệm cận ngang.
Ta có Hàm số có tiệm cận đứng là
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Mặt cầu (S) có tâm bán kính Gọi Ta có:
Ta có: , khi đó .
Trang 12
Lại có
suy ra d luôn thuộc một mặt phẳng cố định là
Khi đó
Câu 26: Đáp án D
Gọi M là giao điểm của đồ thị và trục tung Ta có: Gọi
là tiếp tuyến của (C) tại M, suy ra
Câu 27: Đáp án A
Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi (dấu bằng xảy ra tại
hữu hạn điểm). Vậy hàm số đồng biến trên khoảng thì vẫn có thể bằng 0.
Câu 28: Đáp án D
Hàm số có tập xác định
Kết hợp hai trường hợp ta nhận:
Câu 29: Đáp án C
Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ ( đồng biến, nghịch biến). Bây giờ
ta phải so sánh và Theo lý thuyết về tích phân, ta có:
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Câu 30: Đáp án C
Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên ta có:
Trang 13
Câu 31: Đáp án C
suy ra số chữ số của là 6666.
Câu 32: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của SC, qua M vẽ đường thẳng vuông góc với SC cắt SO tại I. Khi đó I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Câu 33: Đáp án A
Gọi là độ dài đường sinh của hình nón. Ta có:
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án B
Giả sử khối lập phương là Dựng các mặt phẳng như giả thiết qua các cạnh
đáy AB, BC, AC, AD. Khi đó các mặt phẳng và mặt phẳng (ABCD) tạo thành một hình chóp
tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và mặt bên tạo với đáy một góc
Chiều cao khối chóp là Thể tích khối chóp là
Như vậy thể tích
Câu 36: Đáp án C
Giả sử
Câu 37: Đáp án D
Tiệm cận đứng là tiệm cận ngang là
Trang 14
Câu 38: Đáp án A
Ta có: có tâm và bán kính
Dễ thấy mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) qua A và vuông góc với
và nên có duy nhất một mặt phẳng thỏa mãn là
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án C
Ta thấy đồ thị hàm số như hình bên.
Khi đó:
Câu 41: Đáp án A
Gọi cạnh của hình lập phương là a.
Thể tích khối lập phương là:
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án B
Ta có: Thể tích của khối chóp là
Câu 44: Đáp án D
Ta có:
Diện tích tứ giác ABCD là:
Trang 15
Câu 45: Đáp án D
Ta có:
Câu 46: Đáp án A
Cách 1:
Cách 2: Chọn rồi bấm máy CASIO.
Câu 47: Đáp án D
VTPT của (P) là , VTPT của (Q) là . Gọi Khi đó
VTCP của d’ là cũng là VTCP của d nên d song song d’.
Ta có:
VTPT của (R) là Phương trình mặt phẳng (R) là:
Câu 48: Đáp án C
Ta có thể lấy ví dụ về 2 khối chóp tứ giác đều ghép lại với nhau. và có tất
cả các mặt nội tiếp trong 1 mặt cầu tuy nhiên đa diện này chưa chắc đã nội tiếp mặt cầu.
Câu 49: Đáp án A
Ta có:
Câu 50: Đáp án B
Ta có:
Trang 16
Đề tập huấn thi THPTQG Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp_Quảng Bình
Môn: Toán
Câu 1: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 2: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị có phương trình lần lượt là
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị đường cong ở
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn ?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 4: Hàm số xác định, liên tục trên R và đạo hàm . Khi
đó hàm số
A. Đạt cực đại tại điểm .
B. Đạt cực tiểu tạo điểm .
C. Đạt cực đại tại điểm .
D. Đạt cực tiểu tại điểm .
Câu 5: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bẳng biến thiên như sau
-2 0
- 0 + + 0
0
-4
Trang 1
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có ba
nghiệm thực phân biệt
A. B. R C. D.
Câu 6: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào
-1
+ +
1
1
A. B. C. D.
Câu 7: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 32?
A. m=2 B. m=3 C. m=4 D. m5
Câu 8: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến
trên từng khoảng xác định
A. B. C. D.
Câu 9: Biết rằng hàm số đạt cực tiểu tại điểm và
đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính giá trị của hàm số tại .
A. B. C. D.
Câu 10: Biết rằng các đường tiệm cận của đường cong và trục tung
cắt nhau tạo thành một đa giác (H). Mệnh đề nào dưới đây đung?
A. (H) là một hình vuông có chu vi bằng 16.
B. (H) là một hình chữ nhật có chu vi bằng 8.
C. (H) là một hình chữ nhật có chu vi bằng 12.
D. (H) là một hình vuông có chu vi bằng 4.
Câu 11: Ông An cần sản xuất một cái thang để trèo qua một bức
tường nhà. Ông muốn có một cái thang luôn được đặt đi qua vị trí
Trang 2
C, biết rằng điểm C cao 2m so với nền nhà và điểm C cách tường nhà 1m (như hình vẽ bên).
Giả sử kinh phí để sản xuất thang là 400.000 đồng/1 mét dài. Hỏi ông An cần ít nhất bao
nhiêu tiền để sản xuất 1 cái thang? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng)
A. 1.400.000 đồng B. 800.000 đồng C. 2.160.000 đồng D. 1.665.000 đồng
Câu 12: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Trục Ox là tiệm cận ngang của (C)
B. Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành
C. Đồ thị (C) đi qua điểm
D. Đồ thị (C) đi qua điểm
Câu 13: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn .
Tính
A. C. D. B.
Câu 14: Tìm nghiệm S của bất phương trình
A. C. D. B.
Câu 15: Tìm tập xách định D cảu hàm số
A. B.
C. D.
là Câu 16: Số nghiệm của phương trình
C. 2 D. 4 A. 0 B. 1
Câu 17: Biết rằng bất phương trình , có tập nghiệm
với a,b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và . Tính
A. P=5 B. P=7 C. P=9 D. P=12
Câu 18: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đưng?
A. B.
C. D.
Câu 19: Tổng hợp tất cả các nghiệm thực của phương trình
bằng
A. 4 B. C. D. 3
Trang 3
Câu 20: Số thực dương a, b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. B. C. D.
Câu 21: Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm là 3.000.000/ tháng. Cứ 3 năm, lương
của anh Hưng lại được tăng thêm 7%/1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc, anh Hưng nhận được
tất cả bao nhêu tiền? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng)
A. 1.287.968.000 đồng B. 1.931.953.000 đồng
C. 2.575.937.000 đồng D. 3.219.921.000 đồng
Câu 22: Kết quả nào đúng trong các phép tính sau?
A. B.
C. D.
Câu 23: Biết với . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. B. C. D.
Câu 24: Biết rằng với . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. B. C. D.
Câu 25: Cho là hàm số liên tục trên R và . Tính giá trị của
.
A. I=8 B. I=4 C. I=3 D. I=6
Câu 26: Biết với . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 27: Cho mặt phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Tìm
công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quay quanh trục hoành
A. B.
C. D.
Câu 28: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng . Trên đó người
thiết kế hai phần để tròng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của một cánh
hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình
tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa
đường trong (phần tô màu) cách nhau một
khoảng bằng 4m, phần còn lại của khuôn viên
(phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản.
Biết các kích thước như hình vẽ và kinh phí để
trồng cỏ Nhật Bản là 200.000 đồng/1m2. Hỏi cần
bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 3.895.000 đồng B. 1.948.000 đồng
C. 2.388.000 đồng D. 1.194.000 đồng
Câu 29: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng .
Câu 30: Cho hai số phức với . Tìm cặp (x, y) để
Trang 5
A. B. C. D.
. Tính Câu 31: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình
A. B. C. D.
Câu 32: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ thức ?
A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2
Câu 33: Biết số phức thỏa mãn điều kiện có mô đun
nhỏ nhất. Tính
A. M=10 B. M=16 C. M=26 D. M=8
Câu 34: Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa đọ Oxy để
số phức z có phần thực không âm. Tính diện tích hình (H)
A. B. C. D.
Câu 35: Kí hiệu Đ là số đỉnh, C là số cạnh và M là số mặt của hình bát diện đều. Khi đó bộ
(Đ; C; M) tương ứng với bộ số nào?
A. (Đ; C; M)=(6; 12; 8) B. (Đ; C; M)=(12; 6; 8)
C. (Đ; C; M)=(4; 6; 4) D. (Đ; C; M)=(8; 12; 6)
Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a và có thể tích
. Tính giá trị của a
A. a=1 (dm) B. a=2 (dm) C. a= (dm) D. a=4 (dm)
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình tam giác vuông cân tại B và SA vuông với
(ABC). Biết và góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45o. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 38: Kí hiệu V là thể tích của khối hộp ABCD. A’B’C’D’; V1 là thể tích của khối tứ diện
B’D’AC. Mệnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình nón có độ dài đường sinh là I, độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón.
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 40: Cho (S) là mặt cầu ngoại tiếp một hình tứ diện đều cạnh a. Tính bán kính R của mặt
cầu (S).
A. B. C. D.
Câu 41: Có một chiếc cốc có dạng như bản vẽ. Biết chiều cao của
chiếc cốc là 7cm, bán kính đáy của cốc là 5cm, bán kính miệng cốc là
10cm. Tính thể tích V của chiếu cốc.
A. B. C. D.
Câu 42: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng 2m, chiều cao 6m. Bác
thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gốc có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V
là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V.
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
. Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu (S).
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Gọi C là
điểm đối xứng với A qua B. Tìm tọa độ điểm C.
A. B. C. D.
Trang 7
Câu 45: Trong không gian hệ với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương
trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và ?
A. B.
C. D.
Câu 46: Trong không gian hệ với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm
hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua hai điểm M, N và
cách đều hai điểm P,Q
A. 1 mặt phẳng B. 2 mặt phẳng
C. Có vô số mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 47: Trong không gian hệ với hệ tọa độ Oxyz, Cho các điểm
và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng AB sao cho MN
song song với mặt phẳng (P).
A. B. C. D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q) và (R) lần lượt có
và phương trình . Gọi (da)
là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Tìm a đê đường thẳng (da) vuông góc với mặt
phẳng (R).
A. B.
C. D. Không có giá trị của a
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm và mặt phẳng
. Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng cách bằng
2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q).
A.
B.
C. và
Trang 8
D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho với a,b,c
dương thỏa mãn . Biết rằng a, b, c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách d từ tới mặt phẳng (P).
A. B. C. D. 0
Đáp án
1-C 2-A 3-B 4-B 5-A 6-B 7-D 8-A 9-A 10-C
11-D 12-C 13-D 14-B 15-A 16-A 17-C 18-D 19-C 20-B
21-B 22-C 23-D 24-C 25-D 26-C 27-C 28-A 29-D 30-A
31-A 32-B 33-D 34-B 35-A 36-D 37-A 38-D 39-C 40-B
41-C 42-C 43-C 44-B 45-C 46-C 47-B 48-D 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
HD: Ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và , nghịch biến trên khoảng
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Hàm số đặt cực trị x=-3. HD: Ta có
Do y’ đổi dấu âm sang dương khi qua điểm nên là điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số.
Hàm số đã cho đạt Hoặc
cực tiểu tại điểm .
Câu 5: Đáp án A
HD: PT có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số giao
đường thẳng song song với trực hoành tại 3 điểm phân biệt.
Trang 9
. Khi đó
Câu 6: Đáp án B
HD: Dựa vào bảng biến thiên và đáp án ta thấy
• Đồ thị hàm số có TCĐ và TCN lần lượt là
• Hàm số đồng biến trên khoảng xác định.
Câu 7: Đáp án D
HD: Ta có .
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi y’=0 có ba nghiệm phân biệt .
Khi đó tọa độ ba cực trị là:
Suy ra tam giác ABC cân tại A, gọi H là chân đường cao hạ từ .
Suy ra .
Kết hợp điều kiện .
Câu 8: Đáp án A
HD: Ta có .Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ
khi
Câu 9: Đáp án A
HD: Ta có .
Theo đề bài
Câu 10: Đáp án C
HD: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
lượt là như hình vẽ bên. Khi đó (H) là vùng được tô
màu, là một hình chữ nhật có chu vi bằng 12
Trang 10
Câu 11: Đáp án D
HD: Đặt khi đó
Do đó
Ta có:
Câu 12: Đáp án C
HD: Ta có
là tiệm cận ngang của (C). •
Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành. •
Đồ thị (C) đi qua điểm . •
Câu 13: Đáp án D
HD: Ta có
. Suy ra
Câu 14: Đáp án B
HD:
Câu 15: Đáp án A
HD: Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 16: Đáp án A
HD: PT đã cho vô nghiệm
Câu 17: Đáp án C
HD: Đặt
Trang 11
.
Câu 18: Đáp án D
HD: Có
Câu 19: Đáp án C
HD: Đặt
Câu 20: Đáp án B
HD: Đặt
Câu 21: Đáp án B
HD: Số tiền anh Hưng sẽ nhận được bằng
triệu đồng = 1.931.953.000 đồng
Câu 22: Đáp án C
HD: Ta có
Trang 12
Câu 23: Đáp án D
HD: Ta có
Câu 24: Đáp án C
HD: Ta có
Câu 25: Đáp án D
HD: Đặt .
Đặt
Câu 26: Đáp án C
HD: Đặt
.
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án A
HD: Trong đó S1 là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường
được tô màu trong hình bên, S2 là diện tích nửa
hình tròn có bán kính bằng .
. Suy ra Chi phí sẽ bằng
200.000S=3.895.000 đồng
Câu 29: Đáp án D
. HD: Ta có
Trang 13
Câu 30: Đáp án A
HD: Ta có
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án B
HD: Đặt
.
Suy ra có vô số số phức z thỏa mãn đề bài.
Câu 33: Đáp án D
HD:
Ta có
Suy ra .
Câu 34: Đáp án B
HD: Đặt
. Do hình (H) là nửa hình Elip có . Khi đó
Câu 35: Đáp án A
Câu 36: Đáp án D
HD: Diện tích đáy là:
Câu 37: Đáp án A
HD: Ta có
Tam giác SAB vông cân tại
Trang 14
Thể tích của khối chóp S.ABC là :
Câu 38: Đáp án D
HD: Gọi h là chiều cao của khối hộp.
`Ta có:
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án
Câu 41: Đáp án B
Ta có:
Thể tích của khối nón đỉnh M, bán kính O’J là:
Thể tích của khối nón đỉnh M, bán kính OI là
Thể tích của chiếc cốc là:
Cách 2:
Câu 42: Đáp án C
HD: Đặt . Ta có:
Thể tích khúc gỗ hình trụ là:
Trang 15
Câu 43: Đáp án C
HD: Ta có
Câu 44: Đáp án B
HD: Ta có: Vì C là điểm đối xứng với A qua A nên
Câu 45: Đáp án C
HD: Ta có Một vtcp của đường thẳng AB là . Mà AB
qua
Câu 46: Đáp án C
HD: Ta có nên do đó vô số mặt phẳng qua M, N
và cách đều 2 điểm P, Q
Câu 47: Đáp án B
HD: Gọi (Q) là mặt phẳng qua M và song song với (P). Vì (Q)//(P) nên
(Q) qua
Ta có:
Ta có: . Viết hệ phương trình giao điểm của AB và
Câu 48: Đáp án D
HD: Các vtpt của hai mặt phương trình (P) và (Q) lần lượt là
vtcp của đường thẳng (da) là
Trang 16
Vtcp của mặt phẳng (R) là . Để đường thẳng (da) vuông gốc với mặt phẳng (R)
Không có giá trị a. thì
Câu 49: Đáp án B
HD: Vì (Q)//(P) nên
Ta có:
Câu 50: Đáp án D
HD: Gọi M là trung điểm của AB. Do tam giác OAB vuông tại O ta dựng đường thẳng Mt
qua M vuông góc với (OAB) tại M. Khi đó Mt cắt trung trực của OC tại điểm và
I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
Ta có: cố định
Khi đó
Trang 17
Đề thi thử THPT QG môn Toán Sở GD&DT Bắc Giang_Lần 1_Năm 2017
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 2: Đồ thị hai hàm số và , (m
là tham số khác ) có bao nhiêu giao điểm
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3: Cho đồ thị hàm số f(x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 4: Hàm số , (m là tham số). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.
Câu 5: Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Trang 1
Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm cực tiểu của hàm số là
B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu
C. Điểm cực đại của hàm số là
D. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu
Câu 7: Mương nước (P) thông với mương nước (Q), bờ của mương nước (P) vuông góc với
bờ của mương nước (Q). Chiều rộng của hai mương nước bằng nhau và bằn 8m. Một thanh
gỗ AB, thiết diện nhỏ không đáng kể trôi từ mương (P) sang mương (Q). Độ dài lớn nhất của
thanh AB (lấy gần đúng đến chữ số phần trăm) sao cho AB khi trôi không bị vướng là
A. 23,26m B. 22,61m C. 22,63m D. 23,62m
Câu 8: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
A. Tiệm cận đứng ; tiệm cận ngang , .
B. Tiệm cận đứng ; tiệm cận ngang .
, C. Tiệm cận đứng ; tiệm cận ngang . ,
Trang 2
D. Tiệm cận đứng ,; tiệm cận ngang , .
Câu 9: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B.
C. D.
Câu 10: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
có các điểm cực trị thỏa mãn điều kiện
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B. A.
D. C.
Câu 12: Cho các số dương a, b thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng
B. A.
Trang 3
C. D.
Câu 13: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình thì giá trị của S là
A. 1 B. -6 C. D. -3
Câu 14: Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm
1935 để sắp xếp các số đo độ chấn động của các động đất với đơn vị là độ Richte. Công thức
tính độ chấn động như sau: , với là độ chấn động, A là biên độ tối đa
được đo bằng địa chấn kế và A0 biên độ chuẩn (nguồn: Trung tâm tư liệu khí tượng thủy
văn). Hỏi theo thang đo Richte, với cùng một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một trận
động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận động đất có 5 độ Richte?
A. 2 B. 20 C. D. 100
Câu 15: Cho số thực dương a. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với
số mũ hữu tỷ là
B. C. D. A.
thì biểu diễn đúng của theo a, b là Câu 16: Đặt
A. B.
C. D.
Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số trên
A. B. C. D.
Câu 19: Đồ thị hàm số có tọa độ điểm cực đại là . Khi đó bằng
A. e B. 2e C. -1 D. 1
Trang 4
Câu 20: Phương trình có nghiệm thuộc khoảng
với giá trị của tham số m thuộc
A. B. D. C.
Câu 21: Cho và M, m lần lượt là giá trị lớn với
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Khi đó giá trị của là
C. 4 D. 8 A. 6 B. 5
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 23: Tính tích phân
A. B. C. D. 0
Câu 24: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 25: Tính tích phân với a, b là tham số
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn và .
Tính tích phân
A. I = 2 B. I = 6 C. I = 10 D. I = 4
Câu 27: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số , đường thẳng , đường thẳng và trục hoành là
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 28: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới
đây:
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết diện
của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể tích của
vật thể đã cho
A. B. C. D.
Câu 29: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4i B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -4
C. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng 3 D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4
Câu 30: Cho hai số phức . Tính mô đun của số phức
B. C. D. A.
Câu 31: Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức
B. C. D. A.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxyz, tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn
là đường tròn có phương trình
B. A.
D. C.
Câu 33: Cho điểm M biểu diễn số phức và điểm M’ biểu diễn số phức .
Tính diện tích tam giác OMM’ (với O là gốc tọa độ)
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 34: Cho số phức z thay đổi và luôn thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và , biết rằng
và thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . Tính độ dài cạnh a của hình
vuông ABCD.
A. B. D. C.
Câu 36: Tính thể tích V của hình lập phương . Biết rằng bán kính của mặt
. cuầ ngoại tiếp hình lập phương là
A. B. D. C.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có và góc
. Mặt phẳng (P) đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông
góc với mặt phẳng (SAC), cắt cạnh SA tại M. Tính tỉ số thể tích .
A. B. C. D.
Câu 38: Cho khối nón có bán kính đáy là 6, thể tích là . Tính diện tích xung quanh của
khối nón đó.
A. B. C. D.
Câu 39: Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là . Tính thể tích của khối trụ
ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có , góc . Khi đó
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là
A. B. C. D.
Trang 7
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và
(ABCD) bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chữ nhậ ABCD có (như hình vẽ). Gọi M, N, E, F lần lượt
là trung điểm BC, AD, BN và NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác
BEFC quanh trục AB.
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng .
Vecto nào dưới đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. B. C. D.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
, điểm thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt
phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M.
A. B.
C. D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với
hai mặt phẳng có bán kính R bằng
A. B. 2 C. D. 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt
. Mệnh đề nao dưới đây đúng? cầu
A. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bé hơn 3
Trang 8
B. (P) tiếp xúc với (S)
C. (P) không cắt (S)
D. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
. Gọi lần lượt là thể tích của khối
chóp . Tính tỉ số .
A. B. C. D.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , điểm
. Mặt phẳng (Q) song song với (P), (Q) cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B, C
sao cho tam giác ABC có diện tích là . Khi đó phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng (Q)?
A. B.
C. D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (với
) đi qua hai điểm và cách một khoảng lớn
nhất. Khi đó giá trị của biểu thức là
A. 1 B. C. D.
Trang 9
Đáp án
1- C 2-B 3-D 4-A 5-C 6-D 7-D 8-B 9-A 10-D
11-B 12-C 13-A 14-D 15-A 16-B 17-D 18-A 19-D 20-C
21-A 22-C 23-B 24-C 25-B 26-D 27-A 28-C 29-D 30-B
31-A 32-C 33-B 34-C 35-D 36-A 37-C 38-D 39-B 40-B
41-B 42-A 43-C 44-B 45-D 46-A 47-A 48-C 49-D 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
Câu 2: Đáp án B
PT hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là
Ta có (*) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Khi đó hia nghiệm của (*) là . Suy ra hai đồ thị
có 4 giao điểm.
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
. Hàm số tập xác định
Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 5: Đáp án C
PT là pt hoành độ giao điểm đồ thị hàm số và đường thẳng song
song trục hoành. PT có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng cắt
đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt. Khi đó .
Câu 6: Đáp án D
Trang 10
Hàm số có tập xác định
Với điều kiện ta thấy y’ đổi dấu từ + sang âm khi đi qua
điểm và đổi dấu từ - sang dương khi đi qua điểm nên
hàm số đạt cực đại tại điểm và cực tiểu tại điểm .
Câu 7: Đáp án D
Để thanh AB có độ dài lớn nhất thì AB đi qua O
Đặt suy ra
Khi đó và
Để thanh AB đi qua được khúc sông thì
Suy ra
Xét
Lại có
. Nên . Vậy
Câu 8: Đáp án B
Ta có Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Mặt khác
Suy ra Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng .
Câu 9: Đáp án A
Trang 11
Ta có
Hàm số nghịch biến trên khoảng khi với
Đồng thời
Suy ra .
Câu 10: Đáp án D
Ta có
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi
Khi đó gọi hai cực tri là , suy ra
Mặt khác
Kết hợp
Câu 11: Đáp án B
Dựa vào đồ thị và đáp án ta thấy
• Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
•
• Đồ thị hàm số có ba cực trị, suy ra PT có ba nghiệm phân biệt,
suy ra
Câu 12: Đáp án C
Trang 12
Ta có
Suy ra
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án D
Ta có
Câu 15: Đáp án A
Ta có
Cách 2: Bấm
Câu 16: Đáp án B
Ta có
Câu 17: Đáp án D
Đặt
Câu 18: Đáp án A
Ta có
Trang 13
Câu 19: Đáp án D
Ta có
Hàm số đạt cực đại tại , Mặt khác
suy ra tọa độ điểm cực đại là
Câu 20: Đáp án C
Đặt
Xét hàm số Hàm số nghịch biến
trên khoảng . Mặt khác
Suy ra .
Câu 21: Đáp án A
Ta có
Đặt
Suy ra
Câu 22: Đáp án C
Trang 14
Ta có
Câu 23: Đáp án B
Ta có
Câu 24: Đáp án C
Ta có
Câu 25: Đáp án B
Ta có
Câu 26: Đáp án D
Đặt
Đặt
Suy ra
Câu 27: Đáp án A
Chọn A
Câu 28: Đáp án C
Thể tích của vật là thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) giới hạn bởi
các đường quanh trục tung.
Khi đó .
Trang 15
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án B
Ta có
Câu 31: Đáp án A
Đặt
Câu 32: Đáp án C
Đặt
Câu 33: Đáp án B
Ta có
Suy ra vuông cân tại
Câu 34: Đáp án C
Cho số phức z thõa mãn tìm modun lớn nhất và nhỏ nhất của số
phức . Điểm biểu diễn số phức z là đường tròn:
Khi đó
Áp dụng:
Câu 35: Đáp án D
Đặt
Xét vuông tại A, có
Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Trang 16
Mặt khác
Câu 36: Đáp án A
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương là
Gọi a là cạnh của khối lập phương
Khi đó
Câu 37: Đáp án C
Gọi D thuộc SA sao cho .
Xét vuông tại B, có
Và vuông tại
Xét tứ diện có
vuông tại B
Mà hình chiếu của S trên mặt phẳng
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDN.
Gọi H là trung điểm
Hay
Vậy
Câu 38: Đáp án D
Thể tích của khối nón là
Diện tích xung quanh của khối nón là
Câu 39: Đáp án B
Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ và x là độ dài cạnh tam giác đáy.
Trang 17
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều là
Bán kính đường tròn đáy của khối trụ ngoại tiếp là
Câu 40: Đáp án B
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Gọi M là trung điểm của SA. Vì nên .
Kẻ đường thẳng vuông góc SA đi qua M và cắt SO tại I.
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
Gọi R là bán kính mặt cầu cần tính, và
Ta có
Câu 41: Đáp án B
. Gọi H là trung điểm của
Mà
Gọi M là trung điểm của
Ta có
Xét vuông tại H, có
Thể tích khối chóp là
Câu 42: Đáp án A
Gọi H là trung điểm của AB và là thể tích khối tròn xoay cần tìm.
Khi quay hình thang BCFH quanh trục AB ta được
• Khối nón cụt có bán kính đáy lớn , bán kính đáy nhỏ và chiều
cao
Trang 18
• Khối nón cụt tạo bởi hai khối tròn xoay:
o Quay tứ giác BEFC quanh trục AB có thể tích
o Quay tam giác BEH quanh trục AB có thể tích
Vậy thể tích
Câu 43: Đáp án C
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là .
Câu 44: Đáp án B
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
Câu 45: Đáp án D
Xét mặt cầu và bán kính . Ta có
phương trình mặt phẳng (P) là .
Câu 46: Đáp án A
Gọi là tâm của mặt cầu (S). Ta có
Khi đó, bán kính của mặt cầu là .
Câu 47: Đáp án A
Xét mặt cầu (S) có tâm và bán kính .
Khoảng cách từ tâm I đến mp(P) là cắt mặt cầu (S).
mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn có bán Ta có
kính
Câu 48: Đáp án C
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn là
Khoảng cách từ điểm M, N đến mặt phẳng (ABC) là
Trang 19
Ta có
Câu 49: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là
Mặt phẳng (Q) cắt tia Ox tại điểm và cắt tia Oy tại điểm .
Ta có , đặt và
Khi đó mà
Suy ra .
Câu 50: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng với .
Mà
Khi đó, khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là .
. Do đó Ta có
, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Vậy
. Suy ra . Chọn
Trang 20
ĐỀ THI THỬ SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NINH 2017
MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút )
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng và đường thẳng cắt nhau tại hai
điểm phân biệt . Tính
A. B. C. D.
Câu 3: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? A. B.
C. D.
Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
A. B. C. D. và
Câu 5: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
-1 0 1
thiên như sau x y’ y + -1 2 + + -2 +
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân
B. C. D. biệt A.
Câu 6: Tìm điểm cực đại (nếu có) của hàm số
B. A.
D. Hàm số không có điểm cực đại. C.
Câu 7: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức ,
trong đó x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp (x được tính bằng mg). Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất B. 0,5 mg A. 20 mg C. 2,8 mg D. 15 mg
Câu 8: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Trang 1
có ít nhất
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình một nghiệm thực A. C. B. D.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai
điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung.
A. B. C. D.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số dưới đây
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho hàm số . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. B.
C. D.
Trang 2
Câu 15: Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 16: Cho với . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 17: Một học sinh giải bất phương trình
Bước 1: Điều kiện
Bước 2: Vì nên
Bước 3: Từ đó suy ra . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
A. Sai ở bước 1 B. Sai ở bước 2 C. Sai ở bước 3 D. Đúng.
Câu 18: Cho hàm số . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên
B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
D. Hàm số luôn nghịch biến trên
Câu 19: Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số nằm phía trên đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 20: Một loài cây trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng Carbon 14 (một đồng vị của
Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không nhận Carbon 14
nữa. Lượng Carbon 14 của nó sẽ phân hủy chậm chạp và chuyển hóa thành Nito 14. Gọi là số
phần trăm Carbon 14 còn lại trong một bộ phận của cây sinh trưởng t năm trước đây thì được cho
Trang 3
bởi công thức sau . Phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc gỗ, người ta
thấy lượng Carbon 14 còn lại trong gỗ là 65,21%. Hãy xác định số tuổi của công trình kiến trúc đó.
A. 3574 năm B. 3754 năm C. 3475 năm D. 3547 năm
Câu 21: Cho hàm số . Tính tổng
A. 2014 B. 2015 C. 1008 D. 1007
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 23: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn .
Tính
A. B. C. D.
Câu 24: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B.
C. D.
Câu 25: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 26: Giả sử . Tính
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 27: Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong trục hoành và hai đường
thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục Ox
A. B.
C. D.
Câu 28: Một vận động viên đua xe F đang chạy với vận tốc thì anh ta tăng tốc với gia tốc
, trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường xe
của anh ta đi được trong thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tằng tốc là bao nhiêu?
A. 1100 m B. 100m C. 1010m D. 1110m
Câu 29: Cho số phức và . Tính mô đun của số phức
A. B. C. 4 D. 8
Câu 30: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. 15 B. 20 C. 19 D. 17
Câu 31: Tìm điểm biều diễn số phức z thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 32: Cho số phức . Tính
A. 4 B. 0 C. 4i D. 2
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hai số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh , các cạnh bên có
chiều dài là 2a. Tính chiều cao của hình chóp đó theo a
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 36: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình tứ diện đều bằng 14.
B. Số cạnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 30.
C. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều bằng 12.
D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 8.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, .
Đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích khối lăng
trụ theo a
A. B. C. D.
Câu 39: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có quay xung quanh cạnh
AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã
cho
A. B.
C. D.
Trang 6
Câu 42: Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được
cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép)
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Tìm giao điểm
của đường thẳng MN và mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Lập phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A, B
A. B.
C. D.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và đường
thẳng . Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
A. d và d’ song song với nhau. B. d và d’ trùng nhau.
C. d và d’ cắt nhau. D. d và d’ chéo nhau.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Viết phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm A, B
A. B.
C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng có
phương trình . Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc
với mặt phẳng
Trang 7
A. B.
C. D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và
mặt phẳng . Tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
A. B.
C. D.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Viết phương trình
mặt phẳng
A. B.
C. D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
có giá trị nhỏ nhất
A. B.
C. D.
Trang 8
Đáp án
1-D 2-B 3-D 4-D 5-B 6-D 7-A 8-D 9-C 10-B
11-D 12-A 13-B 14-C 15-A 16-A 17-C 18-C 19-A 20-B
21-D 22-B 23-B 24-B 25-B 26-B 27-C 28-A 29-A 30-B
31-C 32-B 33-C 34-C 35-D 36-D 37-C 38-B 39-C 40-C
41-B 42-A 43-B 44-A 45-A 46-A 47-D 48-D 49-D 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Ta có Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 2: Đáp án B
PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là
Câu 3: Đáp án D
Hàm số không có cực trị khi phương trình y’ = 0 vô nghiệm
Câu 4: Đáp án D
Ta có
Sủ uy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và
Câu 5: Đáp án B
Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng song song với trục
hoành cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt. Khi đó
Câu 6: Đáp án D
Hàm số các tập xác định
Hàm số không có điểm cực đại Ta có
Câu 7: Đáp án A
Trang 9
Ta có
Suy ra
Câu 8: Đáp án D
Ta có
Suy ra Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
Câu 9: Đáp án C
Đặt
• TH1:
• TH2: có nghiệm
Kết hợp 2 TH, suy ra với thì pt có ít nhất một nghiệm thực
Câu 10: Đáp án B
Ta có
Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi pt y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
Khi đó 2 điểm cực trị khác phía với trục tung
Chú ý: thực ra bài này ta chỉ cần cho là đủ điều kiện 2 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
khác phía với trục tung vì khi đó
Câu 11: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số và đáp án ta có
• Đồ thị hàm số có 3 cực trị. Loại C
Trang 10
• . Loại A
• Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ . Loại B
Câu 12: Đáp án A
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 13: Đáp án D
Ta có
Chú ý:
Câu 14: Đáp án C
Dựa vào đáp án ta có
•
•
•
•
Câu 15: Đáp án A
BPT
nghiệm nhỏ nhất của bất phương trình là
Câu 16: Đáp án A
Ta có
Trang 11
Câu 17: Đáp án C
BPT
Câu 18: Đáp án C
Hàm số có tập xác định
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Đáp án A
Ta có
Câu 20: Đáp án D
Ta có
Câu 21: Đáp án D
Ta có
Cách 2: Chứng minh được suy ra
Câu 22: Đáp án B
Ta có
Câu 23: Đáp án B
Có
Câu 24: Đáp án B
Ta có
Mặt khác
Trang 12
Cách 2: Ta có . Tính được
Do đó
Câu 25: Đáp án B
Đặt
Câu 26: Đáp án B
Có
Câu 27: Đáp án C
Thể tích cần tích bằng
Câu 28: Đáp án A
Ta có
Suy ra quãng đường đi được sẽ bằng
Câu 29: Đáp án A
Ta có
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án C
Đặt
là điểm biểu diễn số phức z
Câu 32: Đáp án B
Trang 13
Ta có
Suy ra
Câu 33: Đáp án C
Đặt
Có
Câu 34: Đáp án C
Cách 1: Ta có
Đặt ta có:
Cách 2: Chọn khéo
Cách 3: Dùng dạng lượng giác của số phức
Gọi là tam giác đều cạnh 1
Khi đó
Tương tự
Câu 35: Đáp án D
Gọi
Ta có
Câu 36: Đáp án D
Trang 14
Số đỉnh của hình bát diện đều bằng 8 D sai
Câu 37: Đáp án C
Vì ABCD là hình vuông và nên S.ABCD là chóp
đều
Ta có:
Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 38: Đáp án B
Ta có
Ta có:
Thể tích khối lăng trụ là:
Câu 39: Đáp án C
Hình nón có bán kính AB = 2 và đường sinh
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Câu 40: Đáp án C
Ta có:
Hình nón có bán kính đáy là
Trang 15
Hình nón có đường kính
Diện tích xung quan hình nón là:
Câu 41: Đáp án B
Gọi I, J lần lượt là tâm của các tam giác ABC và SAB. Đường thẳng
qua I và song song với SJ giao với đường thẳng qua J và song song
với CI tại O. Khi đó O là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
Ta có:
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Thểt tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Câu 42: Đáp án A
Cái mũ gồm 2 phần: Phần 1 dạng hình nón có bán kính 5 và đường sinh 30 Diện tích xung quanh
của phần 1 là: ; Phần 2 có dạng vành khăn Diện tích phần thứ 2 là:
Diện tích vải cần để may mũ là:
Câu 43: Đáp án B
Ta có Phương trình đường thẳng MN là;
Trang 16
Hệ phương trình giao điểm của MN và (Oxz) là:
Câu 44: Đáp án A
Ta có Một vtcp của đường thẳng là:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là:
Câu 45: Đáp án A
Ta có: vtcp của d là cũng là: vtcp của d’ hoặc
Vì nhưng
Câu 46: Đáp án A
Ta có: . Phương trình đường thẳng nhận là vtcp và đi qua hai điểm A, B là:
Câu 47: Đáp án D
Ta có: vtcp của là
nhận và là cặp vtcp vtpt của là:
qua và nhận làm vtpt hay
Câu 48: Đáp án D
Vì nên
Ta có: Mặt cầu có tâm và bán kính
Vì tiếp xúc với nên
. Loại trường hợp vì khi đó
Câu 49: Đáp án D
Trang 17
Ta có
Mặt phẳng có vtpt là:
Phương trình mặt phẳng là: hay
Câu 50: Đáp án B
Gọi I là hình chiếu của O lên AB, H là hình chiếu của O lên CI
Ta có:
và nhỏ nhất khi qua
nhận là vtpt
Phương trình hay
Trang 18
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh A, góc , và
. Khi đó thể tích của khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 2. Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là:
A. B. C. D.
Câu 3. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập,
người ta cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp
lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy
của mô hình là
A. B. C. D.
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 7. Hàm số xác định liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là trên K.
Biết hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số trên K.
Số điểm cực trị của hàm số trên K là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 8. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
A. B. C. D. một kết quả khác
Câu 9. Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả
bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó.
Gọi lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
A. B. C. D.
Câu 10. Hình chữ nhật ABCD có ; quay hình chữ nhật một vòng quanh
cạnh AD ta được hình trụ có thể tích là
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 12. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và khoảng
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và khoảng
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C’
là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song song với BD cắt các cạnh SB,SD lần lượt
tại B’; D’. Khi đó thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’ bằng
A. B. C. D.
Câu 14. Cho thỏa mãn: và . Chọn khẳng định đúng ?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. B. C. D.
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A cạnh , cạnh , M là trung điểm của cạnh
AC. Tính thể tích khối trong xoay do tam giác qua 1 vòng quanh cạnh AB là:
A. B. C. D.
Câu 17. Tập hợp giá trị m để hàm số đồng biến trên R là:
A. B. C. D.
Câu 18. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. B. C. D.
Câu 19. Giá trị m để hàm số đặt cực tiểu tại là
A. B. C. D.
Câu 20. Tập hợp nghiệm của phương trình là
A. B. C. D. R
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi E là
trung điểm của cạnh . Thể tích khối chóp bằng:
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách
từ điểm A đến mp (ABC) bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. B. C. D.
Câu 23. Rút gọn biểu thức . Ta được kết quả:
A. B. 1 C. 0 D.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, . Đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B, . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD
A. B. C. D.
Câu 25. Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng . Mặt phẳng (P)
thay đổi luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của
tam giác AOB là:
A. B. C. D.
Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có
đường tiệm cận ngang ?
A. B. C. D.
Câu 28. Cho hàm số . Khi đó đao hàm ý của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 29. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
trong đó x là liều lượng thuộc được tiêm cho bệnh nhân (x được
tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân trên để huyết áp giảm
nhiều nhất ?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 15
Câu 30. Cho khối lăng trụ có thể tích là V, thể tích của khối chóp là:
A. B. C. D.
Câu 31. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. B.
C. D.
Câu 32. Tam giác ABC vuông tại B. . Cho tam giác ABC quay một vòng
quanh cạnh huyền AC. Gọi là thể tích khối nón có đường sinh AB, là thể tích khối nón
có đường sinh BC. Khi đó tỉ số bằng
A. 3 B. 4 C. 2 D.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. GTNN bằng 1; GTLN bằng 3 B. GTNN bằng 0; GTLN bằng
C. GTNN bằng 0; GTLN bằng 1 D. GTNN bằng ; GTLN bằng 0
Câu 34. Tam giác ABC vuông tại B, . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB, AC. Thể tích khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB là:
A. B. C. D.
Câu 35. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 36. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD) cùng vuông góc với đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. B. C. D.
Câu 37. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệu kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. B. C. D.
Câu 38. Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng .
Thể tích hình nón là:
A. B. C. D.
Câu 39. Giá trị cực đại của hàm số là:
C. 1 A. 2 B. 4 D. 0
Câu 40. Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng:
A. B. C. D.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. B. C. D.
Câu 42. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng .
Khi dó tích bằng:
A. -8 B. -2 C. -6 D. 2
Câu 43. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 1 B. C. 2 D.
Câu 44. Cho thỏa mãn biểu thức . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau:
A. B. C. D.
Câu 45. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 46. Hàm số có tập xác định là:
A. B. C. D.
Câu 47. Hàm số có đạo hàm . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
D. Hàm số nghịc biến trên khoảng
Câu 48. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng một tháng
(chuyển vào tài khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không
đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất1 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12
năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi
khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng)
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 50 triệu 640 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 48 triệu 480 nghìn đồng
Câu 49. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5
C. Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại tại
D. Hàm số có đúng một cực trị
Câu 50. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
B. A.
D. C.
ĐÁP ÁN
1D 2C 3A 4A 5A 7B 8A 9C 10A 6A
11B 12A 13B 14A 15D 17A 18D 19C 20C 16D
21B 22A 23C 24B 25B 27D 28D 29D 30B 26B
31C 32C 33B 34A 35A 37B 38C 39D 40B 36B
41A 42D 43D 44C 45D 47B 48A 49D 50B 46A
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C
Phân tích: nên tam giác BCD là tam giác đều.
Suy ra .
Nên thể tích hình cần tính là
Câu 2. Chọn C
Phân tích: Hàm số có . Để đồ thị hàm số đã
cho có 3 điểm cực trị thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Ta thấy:
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác
hay .
Nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt là
Giả sử các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là:
,
Theo bài ra ta có trọng tâm của tam giác ABC là nên ta có:
Câu 3. Chọn D
Phân tích: Đây là bài toán khá hay và khi tính toán cần phải áp dụng bất đẳng thức vào để tìm
giá trị lớn nhất của thể tích.
Đặt tên các đỉnh như hình vẽ. Gọi độ dài cạnh đáy hình của hình chóp tứ giác đều là x. Theo bài
ta ta có chiều cao của hình tam giác (là mặt bên của hình chóp tứ giác đều) là
Khi đó chiều cao của hình chóp tứ giác đều được tạo thành là
Thể tích hình cần tính là:
Đến đây có nhiều cách giải nhưng cách giải nhanh nhất có lẽ là ta thay từng đáp án vào và xét
từng giá trị của các đáp án đã cho để tìm kết quả đúng!
Câu 4. Chọn D
Phân tích:
Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: đường thẳng là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là
tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số nếu hoặc
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: đường thẳng là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là
tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số nếu hoặc hoặc hoặc
Cách nhận biết số đường tiệm cận:
Cho hàm phân thức . Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là số nghiệm của
hệ phương trình . Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi trong đó
deg là bậc của đa thức
Từ lý thuyết và nhận xét trên ta dễ dàng thấy được đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận
gồm 2 đường tiệm cận ngang là và 1 đường tiệm cận đứng là
Câu 5. Chọn C
Phân tích: Nhiều em đã mặc định rằng với nên có tập xác định là
Tuy nhiên đó là đáp án sai vì các em đã học không kĩ lý thuyết và nhớ nhầm điều kiện tồn tại của
hàm ln với tập giá trị của hàm ln. Điều kiện tồn tại của hàm là
Quay lại với bài toán ta có: Điều kiện để căn thức tồn tại là
Câu 6. Chọn D
Phân tích: Để xét tính đồng biến nghịch biến của đạo hàm số nào đó ta thường xét dấu của đạo
hàm bậc nhất của hàm đó.
Hàm số có . Ta thấy nên hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng và ngược lại hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
và
Câu 7. Chọn B
Phân tích: Các em nhìn vào đồ thị hàm số thì thấy nó chỉ đổi chiều khi x đi qua điểm 2
hay tại điểm đó thì hàm số đạt cực trị và khi x đi qua điểm 1 thì đồ thị hàm số không đổi dấu nên
nó không có cực trị tại đó
Câu 8. Chọn A
Phân tích: phương trình đã cho tương đương với . Để tìm số nghiệm của
(*) ta tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (hình vẽ đã cho) và đường thẳng
(là đường thẳng song song với trục hoành)
Phương trình (*) có 2 nghiệm hay đường thẳng d cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt
hay
Câu 9. Chọn A
Phân tích: Theo bài toán ta sẽ có được bán kính đáy của hình trụ là
Tỉ số thể tích là
Câu 10. Chọn D
Phân tích: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AD thì được hình trụ có chiều cao là
AD và bán kính đáy là DC
Thể tích cần tính là
Câu 11. Chọn A
Phân tích: Đây là hàm bậc nhất trên bậc nhất nên nó có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
TCĐ của đồ thi hàm số là và TCN là
Nhắc lại đồ thị hàm số có TCĐ là và TCN là
Câu 12. Chọn C
Phân tích: Hàm số . Xét tính biến thiên của ta có có
Nên hàm số đã cho nghịch biến trong các khoảng và . Ngược lại thì ta có hàm số
đồng biến trên các khoảng và
Câu 13. Chọn A
Phân tích: Để giải quyết được bài toán này các em cần dựng được mặt phẳng đi qua AC’ và
song song với BD sau đó tìm giao điểm của nó với các cạnh SB, SD
Để dựng được mặt phẳng đi qua AC’ và song song với BD ta làm như sau: Gọi O là giao
điểm của AC và BD, gọi I là giao điểm của SO và AC’. Qua I kẻ B’D’ song song với BD, khi đó
ta có mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng (AD’C’B’).
Ta dễ dàng nhận thấy rằng I là trọng tâm của tam giác SAC nên
Theo định lí Ta lét ta có
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích của khối chóp tam giác (tứ diện) ta có:
Mà nên
Câu 14. Chọn C
Phân tích: Đây là một câu dễ nếu các em không thể suy luận nhanh thì nên thử các trường hợp
của đáp án đề cho để được đáp án chính xác nhất nhé !
Câu 15. Chọn B
Phân tích: anh sẽ giải nhanh câu này và phần ý tưởng giải anh sẽ nói chi tiết ở câu 24.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Kẻ ta có:
Và (các em nhớ nhanh cách tính đường cao của tam giác đều có cạnh là nhé)
Qua O dựng trục đường tròn của đáy, dựng đường trung trực của SH, hai đường thẳng này giao
nhau tại I và I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp cần tìm
TínhR:
Câu 16. Chọn C
Phân tích: Khi quay tam giác BMC quanh cạnh AB ta thấy khối tròn xoay tạo ra sẽ là hình có
thể tích bằng thể tích hình nón có đường cao là cạnh AB và đường sinh là cạnh BC trừ đi hình
nón có đường cao là cạnh AB và đường sinh là cạnh huyền BM của tam giác ABM.
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo ra là
Câu 17. Chọn B
Phân tích: TXĐ:
Hàm số đã cho có
• Xét trường hợp 1: (không thỏa mãn)
• Xét trường hợp 2:
Hàm số đã cho đồng biến trên khi với hay
Câu 18. Chọn C
Phân tích: Hàm số đã cho có , ý tưởng giải tương tự như câu 17, chúng ta
cũng xét 2 trường hợp của tham số m, và trường hợp cũng không thỏa mãn.
Ta xét trường hợp
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi với
Xét hàm số ta có , ta thấy hàm nghịch biến
trên khoảng nên nên
Câu 19. Chọn B
Phân tích: Nhớ lại điều kiện để điểm là cực đại (cực tiểu) của hàm số đã cho là
. Vì là điểm cực điểm của hàm số nên
ta có:
Giải hệ bất phương trình này ta được
Câu 20. Chọn B
Phân tích: Đối với dạng bài toán này có thể thử bằng máy tính CASIO, tuy nhiên người ra đề đã
ra số quá to để khi thử máy tính không ra được kết quả chính xác, các em có thể làm như sau
Câu 21. Chọn C
Phân tích:
Câu 22. Chọn B
Phân tích: Gọi H là trung điểm của BC, kẻ , khi đó ta chứng minh được rằng
Ta có . Từ hệ thức
Thể tích hình cần tính là
Câu 23. Chọn D
Các em thử bằng máy tính CASIO nhé !
Câu 24. Đáp án khác
Phân tích: Để tính bán kính mặt cầu của những khối chóp mà hình dạng của nó không có gì đặc
biệt thì phương pháp chung đó là:
- Xác định đường cao khối chóp SH. Xác định K là tâm vòng tròn ngoại tiếp đáy.
- Dựng trục đường tròn đáy: Là đường thẳng qua tâm vòng tròn ngoại tiếp đáy và vuông
góc với đáy (đường thẳng này song song với đường cao của khối chóp)
- Dựng mặt phẳng trung trực của một cạnh bên cắt trục đường tròn tại điểm I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp.
(Thông thường ta xác định tâm I theo cách kẻ IE vuông góc với tai trung điểm E của
)
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp theo công thức sau: và
với K là hình chiếu của E lên đáy.
Quay lại với bài toán trên, ta có thể làm theo 2 cách: một cách là dựng hình như trên và cách còn
lại là dùng phương pháp tọa độ hóa.
➢ Cách 1: Trình bày theo phương pháp hình học không gian
Trước tiên ta tính toán các số liệu của bài toán:
Gọi K là trung điểm của cạnh CD. Dựng trục đường tròn của đáy là đường thẳng đi qua K và
song song với SA (chiều cao của hình chóp).
Gọi E là trung điểm của SC, qua E kẻ đường thẳng vuông góc với SC và cắt trục đường tròn của
đáy tại I. Ta có I là tâm của mặt cầu của hình chóp ngoại tiếp S.CDE
Kẻ suy ra . Theo công thức đã nói ở trên ta có:
Từ 2 phương trình trên ta có
➢ Cách 2: Sử dụng phương pháp tọa độ hóa.
Trong mặt phẳng không gian cho hệ tọa độ Oxyz với , tia AD trùng với tia Oy, tia AB
trùng với tia Ox, tia AS trùng với tia Oz
Khi đó ta có: , ,
. Vì E là trung điểm của AD nên
Khi đó bài toán trở thành viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm S,E,D,C khi đã biết tọa độ của
chúng. Để không phức tạp trong tính toán các em nên cho khi đó tọa độ các điểm sẽ là
Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm đó có dạng: (với
)
Lần lượt thay tọa độ các điểm S,D,E,C vào phương trình trên ta có hệ phương trình sau:
Câu 25. Chọn D
Phân tích: Thiết diện của mặt phẳng đi qua đỉnh nón với nón là hình tam giác có đỉnh là đỉnh
nón. Gọi H là trung điểm của AB, khi đó ta có . Đặt . Ta lần lượt tính được độ
dài các đoạn sau theo và . và khi
đó diện tích tam giác OAB sẽ được tính là:
Áp dụng bất đẳng thức ta có
Câu 26. Chọn D
Câu 27. Chọn D
Phân tích: Anh đã nói ở câu trên cách tìm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng nên anh không nhắc
lại nữa
Ta có
để tồn tại đường tiệm cận ngang thì
Câu 28. Chọn C
áp dụng công thức
Câu 29. Chọn B
Phân tích: Thực chất đây là bài toán tìm giá trị lớn nhất của hàm số. Để tìm giá trị lớn nhất của
hàm số đã cho ta có 2 hướng giải là dùng khảo sát hàm số hoặc dùng bất đẳng thức.
➢ Cách 1: Khảo sát hàm số
Hàm số có . Ta thấy các giá
trị nên để lượng đường huyết giảm nhiều nhất thì ta cần tiêm với liều lượng
là 20.
➢ Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức ta có:
dấu bằng xảy ra khi
Cũng tương tự như thế nhưng nếu các em nhìn nhanh ra nó thì sẽ tiết kiệm hơn đó!
Câu 30. Chọn C
Phân tích: Thể tích hình chóp sẽ được tính như sau:
Câu 31. Chọn C
Phân tích: .
Lấy vế của phương trình trên ta có
Câu 32. Chọn B
Phân tích: Khi quay hình tam giác ABC quanh cạnh AC thì hình nón có đường sinh là AB thì sẽ
nhận BH là bán kính hình tròn đáy, và hình nón nhận BC là đường sinh sẽ nhận BH là bán kính
hình tròn đáy (với H là chân đường cao từ B xuống AC)
Ta có
Câu 33. Chọn B
Phân tích: Hàm số có nên hàm số đã cho đồng biến trên
. Vì hàm số đã cho liên tục và xác định trên nên ta có GTNN của hàm số đó và
và GTLN của hàm số đó là là
Câu 34. Chọn D
Phân tích: Thể tích hình cần tính là hiệu thể tích của hình nón có bán kính đáy là BC, chiều cao
là AB và hình nón có bán kính đáy là MN, chiều cao là AM.
Câu 35. Chọn C
Phân tích: Vì cơ số của bất phương trình đã cho lớn hơn 1 nên ta có
Câu 36. Chọn D
Phân tích: gọi O là giao điểm của 2 đường chéo của đáy của hình chóp
Theo bài ra ta có ;
.
Ta có nên
Vì O là chân đường cao của hình chóp nên ta có cách dựng khoảng cách từ O đẻn mặt phẳng
như sau: Kẻ thì ta có
Áp dụng hệ thực lượng vào tam giác SOH vuông tại O ta có
Thể tích hình cần tính là
Câu 37. Chọn A
Phân tích: Đề không cho số liệu gì ta chỉ nhìn trực quan để đánh giá đồ thị
Dễ thấy đây là đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất, nên ta loại ý B,C
Ta thấy đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm có hoành độ dương nên ta chọn ý A vì ý D
giao diểm của nó với trục hoành có hoành độ là , không hợp lý khi chọn vào đồ thị trên
đề bài.
Câu 38. Đáp án D
Phân tích: Thiết diện của hình nón với mặt phẳng qua đỉnh của nón là tam giác vuông cân tại
đỉnh chóp có độ dài là 2a nên ta tính được chiều cao và bán kính đáy của hình nón là a (tương
ứng là chiều cao của tam giác vuông cân tại đỉnh O và thiết diện nó là tam giác vuông cân nên
cạnh huyền của tam giác vuông cân sẽ đi qua tâm cua đáy)
Vậy thể tích hình cần tính là
Câu 39. Chọn B
Phân tích: Hàm số có . Ta thấy
nên giá trị là 4.
Câu 40. Chọn C
Phân tích: Với dạng bài toán này các em thử đáp án để tiết kiệm thời gian làm bài nhé.
Cách giải chi tiết:
Câu 41. Chọn A
Phân tích: Áp dụng công thức tính thể tích bình thường để tính thôi các em !
Lưu ý: Diện tích tam giác khi đã biết độ dài 2 cạnh và góc xem giữa là
Câu 42. Chọn A
Phân tích: Hàm số có ;
Giả sử 2 điểm cực trị lần lượt là .
Khi dó phương trình đi qua 2 điểm A,B là (các em nhập vào máy tính để tìm luôn cho
nhanh nhé)
bấm “=” cho ta kết quả như trên. Nên
Câu 43. Chọn A
Phân tích: Phương trình hoành độ giao điểm là
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng là
Câu 44. Chọn D
Phân tích: Ta có các nhận xét sau:
Câu 45. Chọn B
Phân tích: Bất phương trình đã cho tương đương với
Câu 46. Chọn A
Phân tích: Với dạng bài này các em nên chuyển biểu thức đã cho về dạng phân thưc, số mũ
nguyên, các dạng hàm sơ cấp cơ bản để tìm điều kiện xác định nếu các em không biết xác định
điều kiện xác định từ hàm ban đầu nhé!
nên điều kiện xác định là hay tập xác định
của nó là
Câu 47. Chọn A
Câu 48. Chọn A
Phân tích: Cuối tháng 1 người mẹ đó nhận được
Cuối tháng 2 người mẹ đó nhận được
Cuối tháng 3 người mẹ đó nhận được
…
Cuối tháng thứ 11 người mẹ đó nhận được số tiền là
Vì đầu tháng 12 mẹ mới rút tiền nên mẹ được cộng thêm cả tiền lương của tháng 12 nữa nên
tổng số tiền mẹ sẽ nhận được là
Lưu ý ta có công thức tính toán với bài toán: “hàng tháng gửi vào ngân hàng a đồng, lãi suất r%,
tính số tiền thu được sau n tháng là ” (lời giải trên áp dụng công thức
này)
Câu 49. Chọn C
Phân tích: Nhiều em không phân biệt được giá trị cực đại với giá trị lớn nhất.
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy được giá trị cực đại của hàm số là bằng 2 và giá trị cực tiểu của
hàm số là bằng 0 (đây cũng là giá trị nhỏ nhất luôn). Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu
tại và , hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Câu 50. Chọn C
Phân tích: Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế bất phương trình ta có
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THPT THOẠI NGỌC HẦU LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và đi qua điểm
thì ta được hàm số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng 0?
A. B. C. D.
Câu 4: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 5: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 7: Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 0 B. 4 C. -1 D. 1
Câu 8: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc .
Thể tích khối chóp đó là:
A. B. C. D.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hòi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hàm số . Giá trị m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số trên bằng 10 là:
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A. B. C. D.
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận:
A. B. C. D.
Câu 13: Một khối chóp có đay là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào
đúng:
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau B. Số đỉnh của khối chóp bằng
C. Số cạnh của khối chóp bằng D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
Câu 14: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc .
Thể tích khối chóp đó là:
A. B. C. D.
Câu 15: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập
phương đó là:
A. 91 B. 48 C. 84 D. 64
Câu 16: Các điểm cực tiểu của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho (C) là đồ thị hàm số . Tìm các điểm trên (C) sao cho tổng khoảng
cách từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất:
A. B. và
C. D.
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 5 B. C. 6 D.
Câu 21: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b:
A. B.
C. D.
Câu 22: Hàm số có đồ thị (H); M là điểm bất kì thuộc (H). Khi đó tích khoảng
cách từ M tới hai tiệm cận của (H) bằng:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 23: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x 0 1
y || 0
y' 0
-1
Khẳng định nào sau đay là khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
D. Hàm số có đúng một cực trị
Câu 24: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên
Câu 25: Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có
cạnh bằng rồi gấp lại thanhg một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp
bằng thì cạnh của tấm bìa có độ dài là:
A. 38 cm B. 36 cm C. 44 cm D. 42 cm
Câu 26: Đồ thị sau là của hàm số nào? (Không có hình)
A. B.
C. D.
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. -5 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 28: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng A. Thể tích khối chóp bằng:
A. B. C. D.
Câu 29: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Năm mặt B. hai mặt C. Ba mặt D. Bốn mặt
Câu 30: Tìm điểm M thuộc đồ thị biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M
bằng 9:
A. B.
C. D.
Câu 31: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
A. B. C. D.
Câu 32: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa
độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
A. B. 2 C. D. 3
Câu 33: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai:
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên và
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy; . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt
phẳng (SCD).
A. B. C. D.
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. B. C. D.
Câu 36: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực
trị.
A. B. C. D.
Câu 37: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề
sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
A. nhỏ hơn B. nhỏ hơn hoặc bằng C. lớn hơn D. bằng
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. B. C. D.
Câu 39: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy
nhất; kí hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm
A. B. C. D.
Câu 40: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 41: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đá;
. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 73m3. Tính khoảng cách
h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. B. C. D.
Câu 43: Dạng đồ thị như hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. B. C. D.
Câu 44: Nếu thì bằng:
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và
Câu 46: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề
sau trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số mặt của hình đa diện ấy”
A. nhỏ hơn B. nhỏ hơn hoặc bằng C. bằng D. lớn hơn
Câu 47: Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B.
C. D.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có
hai tiệm cận ngang.
A. B.
C. D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 49: Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 13cm, 14cm, 15cm; độ dài cạnh
bên bằng 8 và tạo với đáy một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó là:
A. B. C. D.
Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi
D. Hình hộp là đa diện lồi.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Bảng đáp án
1.B
6.A
11.B
16.B
21.C
26.
31.D
36.B
41.C
46.D
2.D
7.A
12.B
17.B
22.C
27.B
32.A
37.C
42.D
47.A
3.C
8.C
13.A
18.C
23.C
28.A
33.D
38.B
43.D
48.C
4.A
9.D
14.D
19.D
24.C
29.C
34.A
39.A
44.D
49.D
5.B
10.D
15.D
20.A
25.C
30.D
35.D
40.B
45.B
50.A
Câu 1 : Chọn B , Ta có Câu 2 : Chọn D
Quan sát các ý A,B,C,D ta đều thấy các đồ thị nên là hoành độ của
hàm số này đều có đường tiệm cận đứng l , điểm cực đại suy ra là giá trị cực đại mà thuộc đồ thị hàm số nên ta chọn D của hàm số. Câu 3 : Chọn C Câu 8 : Chọn C
Gọi h là độ dài đường cao của tam giác đều có Ta có , vì
cạnh bằng a . Ta có
Gọi O giao điểm của 3 đường cao trong tam giác Vì hàm số đã cho liên tục và xác định trên
đều suy ra nên
Theo bài ra ta có SCO chính là góc giữa cạnh bên Câu 4 : Chọn A và cạnh đáy nên Ta có . Nên hàm số đã
cho đồng biến trên
Câu 5 : Chọn B
Thể tích của hình chóp là Nhắc lại đồ thị hàm số có đường tiệm
cận ngang là và đường tiệm cận đứng là Câu 9 : Chọn D
Câu 10 : Chọn D .
Câu 6 : Chọn A
TXĐ: . Ta có
Câu 7 : Chọn A
Hàm số có cực trị có 2 nghiệm . Suy ra cạnh của
phân biệt khác 1 hay . tam giác đều là ,
Khi đó ta giả sử 2 điểm cực trị lần lượt là Suy ra . Theo hệ thức Viet ta
có
Câu 15 Chọn D Mặt khác ta lại có
Ta có diện tích toàn phần của hình lậpphương
cạnh a là . Theo bài ra ta có
Nên ta có tương tự ta có Câu 16 : Chọn B
;
Vì phương trình có 1 nghiệm và hệ số của Khi đó khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của hàm
dương nên là điểm cực tiểu. số là
Câu 17 : Chọn B
TCĐ: . Gọi điểm Áp dụng (1) suy ra
Câu 11 : Chọn B đồ thị hàm số đã cho
Theo bài ra ta có khoảng cách từ C đến 2 đường
tiệm cận là
Hàm số liên tục và xác định trên nên
Câu 12 : Chọn B Dấu bằng xảy ra khi
Câu 13 : Chọn A
nên chọn B Câu 14 : Chọn D
Câu 18 : Chọn C Gọi O là tâm của hình tam giác đều ABC cạnh a
Dựa vào các điểm cực đại, cực tiểu, và hướng (chóp S.ABC)
(quay lên) của đồ thị hàm số đã cho ta chọn C Theo bài ra góc giữa cạnh bên và đáy là góc
Câu 19 : Chọn D nên ta có thể giả sử góc đó là góc SBO
Câu 20 : Chọn A
Áp dụng BĐT AM-GM ta có Suy ra
Câu 26 : …
Câu 27 : Chọn B
Dấu bằng xẩy ra khi (BĐT thức cơ bản
Câu 21 : Chọn C ) Ta có Câu 28 : Chọn A
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
a nên diện tích đáy là
Gọi O là tâm của hình vuông khi đó SO là chiều
Vì cao của hình chóp và
Câu 22 : Chọn C
Khi đó ta có Đồ thị hàm số có TCN , TCĐ:
Câu 29 : Chọn C
Xét ví dụ cụ thể : chóp SABC , đỉnh A tiếp xúc Gọi thuộc đồ thị hàm số đã cho
với 3 mặt SAB,SAC,ABC Theo đề bài ra ta có
Câu 30 : Chọn D
Gọi khi đó phương trình tiếp tuyến đi
Câu 23 : Chọn C qua điểm M là . Theo bài
Các em chú ý các điểm trên bảng biến thiên đó ra ta có suy ra nên chỉ là các giá trị làm cho hàm số đã cho đạt cực chọn D. đại hoặc cực tiểu chứ không phải là giá trị lớn Câu 31: Chọn D nhất hay giá trị nhỏ nhất nhé
Câu 24 : Chọn C
nên hàm số Các em cần phân biệt và nắm rõ 2 khái niệm lăng
đã cho nghịch biến trên trụ tam giác đều và lăng trụ có đáy tam giác đều
Câu 32 : Chọn A Câu 25 : Chọn C
Phương trình tiếp tuyến tại điểm 0 của đồ thị hàm Gọi canh của hình vuông ban đầu là x ( cm)
số đã cho là khi đó ta xác định được 2 Theo đề bài ta có :
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi điểm . Nên diện tích tam giác
OAB là
Câu 37 : Chọn C Câu 33 : Chọn D
Câu 38 : Chọn B Câu 34 : Chọn A
nên muốn có cực trị Gọi H là trung điểm của tam giác SAB suy ra
. Vì SAB nằm trong mặt phẳng vuông phải có 2 nghiệm phân biệt khác 0 thì
góc với đáy nên . Ta có nên ta loại ngay A,C hay
Với các giá trị còn lại ta có thể thử trực tiếp rồi , kẻ dễ
tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số (hoặc có dàng suy ra được thể vẽ phác thảo đồ thị của nó) để chọn ra Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta nên chọn B. có Câu 39 : Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là
. Nên
Câu 35 : Chọn D
Câu 40 : Chọn B
Đặt
Câu 41 : Chọn C có Ta
nên hàm số đã cho
luôn nghịch biến trên và
Câu 42 : Chọn D
Áp dụng công thức He-rong ta tính được diện tích Hàm số liên tục và xác định trên nên ta có tam giác ABC bằng
với
Câu 36 : Chọn B
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị nên phương
trình có 2 nghiệm phân biệt.
Ta có Kẻ khi đó ta có
Đặt ta có
Nếu thì ta có sẽ có 2 thay các dữ
liệu bài toán đã cho vào ta tính được
suy ra tiệm cận ngang là
Câu 49 : Chọn D Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta Áp dụng công thức He-rong tính ta tính được
có diện tích đáy như câu 42 và diện tích đó bằng 84.
Ta tính được chiều cao của hình lăng trụ bằng Câu 43 : Chọn A
(Các em tự kiểm tra lại cách xác Câu 44 : Chọn D
định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng nhé) Các em có thể biến đổi hoặc dùng máy tính
Nên CASIO nhé. Anh khuyến khích dùng CASIO với
Câu 50 : Chọn A nhưng dạng bài này nhé
Câu 45 : Chọn B
Câu 46 : Chọn D
Câu 47 : Chọn A
Các em áp dụng công thức này nhé:
ta
sẽ được kết quả là đáp án A
Câu 48: Chọn C
Anh nghĩ câu này khá hay và lạ . Để tìm tiệm cận
ngang ta phải tính các giá trị của .
Quan sát các đáp án ta dễ dàng thấy được chỉ có
giá trị thì mới thỏa mãn yêu cầu đề bài ra.
Nếu thì không có tiệm cận,
thì xét dưới mẫu số ta thấy x có điều kiện
ràng buộc nên không thể xét x tới vô cùng được
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG ĐGNL NĂM 2017 LẦN 1 Môn : Toán Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. B.
C. D.
Câu 2: Số cạnh của một hình lập phương là
A. 8 B. 12 C. 16 D. 10
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
(I); (II); (III)
A. I và II B. Chỉ I C. I và III D. II và III
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng bằng:
A. 3 B. 7 C. 1 D. -1
Câu 6: Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 14 B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15
C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó D. Số cạnh của khối chóp bằng 8
Câu 7: Cho hàm số xác định trên các khoảng và thỏa mãn . Với
giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
B. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 8: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị.
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng
A. và B. và C. và D.
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể
tích của khối tứ diện là:
A. 12,5 (đơn vị thể tích) B. 10 (đơn vị thể tích)
C. 7,5 (đơn vị thể tích) D. 5 (đơn vị thể tích)
Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm I có cạnh bằng a,
. Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với . Góc giữa SC và
bằng . Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 12: Cho khối tứ diện . Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa
C và D. Bằng hai mặt phẳng và ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ
diện:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN D. AMCD, AMND, BMCN, BMND
Câu 13: Người ta muốn xây dựng một bồn
chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một
phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều
cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m
(như hình vẽ). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm.
Hỏi người ta cần sử dụng ít nhất bao nhiêu
viên gạch để xây hai bức tường phía bên
ngoài của bồn. Bồn chứa được bao nhiêu lít
nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể)
A. 1180 viên; 8800 lít B. 1182 viên; 8820 lít
C. 1180 viên; 8820 lít D. 1182 viên; 8800 lít
Câu 14: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, M và N theo thứ tự là
trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị . Tìm m để đường thẳng cắt đồ
thị tại hai điểm phân biệt?
A. B. hoặc C. hoặc D. hoặc
Câu 17: Biểu thức với viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị có 3
điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4
A. B. C. D.
Câu 19: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1 B. 27 C. 9 D. 3
Câu 20: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. Tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
B. Tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
C. Tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
D. Tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
Câu 21: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. B. C. D. Tất cả đều sai
Câu 22: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức , với A là
biên độ rung chấn tối đa và là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động
đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất
khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có
biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật bản?
A. 1000 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 100 lần
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng .
A. B. C. D.
Câu 24: Tìm m để hàm số nghịch biến trên
A. B. Không có giá trị của m
C. D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m
Câu 25: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , ,
. SA vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 27: Hàm số có tập xác định là:
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình chóp có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD), đường cao
của hình chóp là
A. SC B. SB C. SA D. SD
Câu 29: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và , có tiệm cận đứng là
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là
Câu 30: Tính có kết quả:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 31: Tìm m để phương trình có 8 nghiệm phân biệt:
A. B. Không có giá trị của m
C. D.
Câu 32: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 200km. Vận tốc của
dòng nước là 8km/h. nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu
hao của cá trong 1 giờ được cho bởi công thức: (trong đó c là một hằng số, E
được tính bằng jun). Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít
nhất
A. 12 km/h B. 9 km/h C. 6 km/h D. 15 km/h
Câu 33: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng đinh nào
là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại và cực đại tại
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và điểm cực đại .
Câu 34: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. được gọi là điểm cực tiểu của hàm số
B. được gọi là điểm cực đại của hàm số
C. được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
D. được gọi là giá trị cực đại của hàm số
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và D; biết
, . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung
điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Tính thể tích của khối chóp
. A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu
vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của
AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a
A. B. C. D.
Câu 37: Hàm số có đạo hàm trên khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 38: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA (ABCD);
. Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 40: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
A. B.
C. D.
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ
thị tại giao điểm của với trục tung là:
A. và B.
C. và D.
Câu 43: Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét trên tập xác định của hàm
số. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
C. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
B. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó
C. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
Câu 45: Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. và C. D.
Câu 46: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
A. B. C. D.
Câu 47: Một người gửi tiết kiệm số tiền 100.000.000 VNĐ vào ngân hàng với lãi suất
8%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 15 năm số tiền người ấy nhận về là bao
nhiêu? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng?
A. 117.217.000 VNĐ B. 417.217.000 VNĐ C. 317.217.000 VNĐ D. 217.217.000 VNĐ
Câu 48: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B.
C. D.
Câu 49: Đồ thị hình bên là của hàm số
A. B. C. D.
Câu 50: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại:
A. B. C. D.
Câu 1: Đáp án B.
Phân tích: Ta có
Câu 2: Đáp án B.
Hai mặt đáy mỗi mặt có 4 cạnh, và 4 đường cao là 12.
Câu 3: Đáp án B.
Phân tích:
Với I: ta nhẩm nhanh: thỏa mãn
Với II: hàm bậc bốn trùng phương luôn có khoảng đồng biến và nghịch biến nên loại.
Với III: luôn có 2 nghiệm phân biệt (loại).
Nên chỉ I thỏa mãn.
Câu 4: Đáp án C
Ta có
Do nên chọn C.
Câu 5: Đáp án C.
Cách 1: đặt . Khi đó
. So sánh và ta thấy GTLN là
.
Cách 2:
Do nên
Khi đó so sánh ta thấy
Câu 6: Đáp án C.
Phân tích: Ta chọn luôn được A bởi, mặt đáy của khối chóp có 7 cạnh, và tương ứng với 7
đỉnh của đáy ta có 7 cạnh bên. Khi đó 7 + 7 = 14
Câu 7: Đáp án C
Phân tích: Ta có
Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nếu ít nhất một trong
các điều kiện sau được thỏa mãn .
Vậy ta thấy C đúng.
Câu 8: Đáp án D.
Phân tích: Để đường thẳng hàm số có ba điểm cực trị thì:
Ta nhớ lại dạng đồ thị mà tôi đã nhắc đi nhắc lại trong lời giải chi tiết ở bộ đề tinh túy, ta thấy
hàm bậc bốn trùng phương muốn có ba điểm cực trị thì phương trình phải có 3
nghiệm
phân biệt.
Ta cùng đến với bài toán gốc như sau: hàm số
Xét phương trình . Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì
Khi đó áp dụng vào bài toán ta được:
Câu 10: Đáp án B
Ta có
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng được, tuy nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh như
sau:
Khối B'ABC có chung đường cao kẻ từ đỉnh B’ đến đáy (ABC) và chung đáy ABC với hình
lăng trụ ABC.A'B'C'. Do vậy
Tương tự ta có , khi đó
Câu 11: Đáp án C.
Ta có hình vẽ:
Ta sẽ tư duy nhanh như sau: Nhìn vào hình thì dễ nhận ra hai khối chóp S.ABCD và S.AHCD
có chung chiều cao nên ta chỉ cần so sánh 2 diện tích đáy. Dĩ nhiên ta thấy
Mặt khác ta có tam giác ABD đều, nên . Khi đó
. Khi đó (do
nên tam giác SCH vuông cân tại H).
Câu 12: Đáp án A.
Phân tích:
Ta có hình vẽ:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy MN là giao tuyến của hai mặt phẳng (MCD) và (NAB), khi đó ta
thấy tứ diện đã cho được chia thành bốn tứ diện ACMN, AMND, BMNC, BMND.
Câu 13: Đáp án C
Phân tích:
* Theo mặt trước của bể:
Số viên gạch xếp theo chiều dài của bể mỗi hàng là viên
Số viên gạch xếp theo chiều cao của bể mỗi hàng là: . Vậy tính theo chiều cao thì
có 40 hàng gạch mỗi hàng 25 viên. Khi đó theo mặt trước của bể. viên.
* Theo mặt bên của bể: ta thấy, nếu hàng mặt trước của bể đã được xây viên hoàn chỉnh đoạn
nối hai mặt thì ở mặt bên viên gạch còn lại sẽ được cắt đi còn viên. Tức là mặt bên sẽ có
viên.
Vậy tổng số viên gạch là 1180 viên.
Khi đó thể tích bờ tường xây là
lít
Vậy thể tích bốn chứa nước là:
lít
Câu 14: Đáp án B.
Ta có
Câu 15: Đáp án C.
Phân tích:
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra
như sau:
và
. Khi đó ta có (do
và chung diện tích đáy SCD).
Ta có
Từ trên suy ra
Câu 16: Đáp án C.
Phân tích: Xét phương trình hoành độ giao điểm
Thoả mãn yêu cầu đề bài
Câu 17: Đáp án B.
Phân tích: Ta có
Câu 18: Đáp án A.
Phân tích: Như ở câu trên tôi đã cm bài toán gốc thì hàm số có ba điểm cực trị khi
(loại D).
Đồ thị hàm số luôn có ba điểm cực trị đối xứng nhau qua
Oy. Phương trình đi qua hai điểm cực tiểu:
Ta nhớ lại dạng đồ thị hàm bậc 4 trùng phương có hệ số và 3 điểm cực trị mà tôi đã
giới thiệu trong phần giải chi tiết của sách giải đề như sau:
Ta có
Khi đó
Như vậy rõ ràng
Câu 19: Đáp án C.
Bấm máy tính ta có được kết quả trên.
Câu 20: Đáp án C.
Phân tích: Ta có tiệm cận ngang của hàm số là ; TCĐ là
Câu 21: Đáp án A.
Phân tích: Ta thấy đường cong dạng chữ W ( như tôi đã nói rằng nó là mẹo trong các đề thì
có dạng này khi: và phương trình có ba nghiệm phân biệt). Từ đây ta loại C.
Tiếp tục với A và B ta xét xem yB có nằm phía trên trục hoành hay không.
Ta nhẩm nhanh: Với A thì phương trình có nghiệm khi đó . (thỏa
mãn)
Câu 22: Đáp án D.
Phân tích: Ta có
Tương tự
Câu 23: Đáp án D.
Phân tích: Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì
Câu 24: Đáp án A.
. Với thì thỏa mãn.
Câu 25: Đáp án C.
Phân tích: Tam giác SAC vuông tại A nên
Khi đó
Câu 26: Đáp án A.
Phân tích: Xét phương trình
. Như đã giới thiệu về cách nhớ dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số
nên ở đây ta có thể xác định nhanh hàm số đồng biến trên và , hàm
số nghịch biến trên và .
Câu 27: Đáp án A.
Phân tích: Điều kiện:
Câu 28: Đáp án C.
Phân tích: Ta nhớ kĩ rằng hai mặt phẳng bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy thì giao
tuyến của hai mặt phẳng chính là đường cao của hình chóp.
Câu 29: Đáp án B
Phân tích:
Ta có
là hai tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có không tồn tại.
Câu 30: Đáp án A.
Phân tích: bấm máy tính ta được:
Câu 31: Đáp án C.
Phân tích: Đặt khi đó . Xét hàm số ta sẽ xét như
sau, vì đây là hàm số chẵn nên đối xứng trục Oy. Do vậy ta sẽ xét hàm
trên R, sau đó lấy đối xứng để vẽ đồ thị hàm thì ta giữ nguyên phần đồ thị phía trên
trục hoành ta được (P1), lấy đối xứng phần phía dưới trục hoành qua trục hoành ta được (P2),
khi đó đồ thị hàm số là . Lúc làm thì quý độc giả có thể vẽ nhanh
và suy diễn nhanh.
Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình đã cho có 4 nghiệm thì
Câu 32: Đáp án A
Phân tích: Ta có . Khi đó . Do c là hằng số nên để
năng lượng tiêu hao ít nhất thì nhỏ nhất. Xét hàm số trên
Câu 33: Đáp án D.
Phân tích: A sai do tọa độ điểm B sai.
B sai do giá trị cực đại của hàm số là 3.
C sai do đó chỉ là giá tị cực trị của hàm số.
Chọn D
Câu 34: Đáp án C.
Phân tích: C sai do đó chỉ là giá trị cực đại của hàm số.
Câu 35: Đáp án B.
Như đã nhắc ở câu trước thì do hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với (ABCD)
nên SI là đường cao của S.ABCD. nên
tại K. Khi đó ta chứng minh được . Ta vẽ hình Kẻ
phẳng của mặt đáy. Ta có ta chứng minh được CD là đường tủng bình của
tam giác ABM. Khi đó
Ta có
Khi đó
Câu 36: Đáp án B.
Ta có
Mà (hệ quả tôi đã nhắc đến trong sách đề về tỉ số khoảng
cách giữa hai điểm đến một mặt phẳng).
Kẻ tại M. Khi đó . Mà
Câu 37: Đáp án B
Phân tích:
Câu 38: Đáp án B.
Do TCN của đồ thị hàm số là do đó ta loại C và D.
Ta có hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định do đó ta chọn B do có
Câu 39: Đáp án B.
Câu 40: Đáp án C.
Phân tích: Bấm máy thử gán các giá trị vào các số gán A, B rồi xét hiệu hai vế xme có bằng 0
hay không, từ đó ta chọn C
Câu 41: Đáp án B
Câu 42: Đáp án D
Phân tích: Tiếp tuyến là CT lớp 11 vì thế năm 2017 sẽ không thi dạng này, tuy nhiên tôi vẫn
giải như sau: Ta có là giao điểm của (C) với trục tung. Khi đó phương trình tiếp
tuyến tại A có dạng:
Câu 43: Đáp án D.
Phân tích: A sai do Hàm số ko đạt giá trị nhỏ nhất là 0,
B sai do hàm số đạt GTLN bằng 1.
C sai do có tồn tại GTLN của hàm số.
Câu 44: Đáp án A.
Phân tích: A sai do
Câu 45: Đáp án B.
Nếu nhớ luôn dạng đồ thị như tôi đã giới thiệu ở đề trong bộ đề tinh túy toán đó là
điểm cực tị dạng chữ N, tức là đồng biến trên và .
Câu 46: Đáp án C
Câu 47: Đáp án C
Phân tích: Sau 15 năm số tiền người ấy nhận về là:
Câu 48: Đáp án D
Ta có
Do đó
Câu 49: Đáp án D.
Nếu thuộc bảng dạng đồ thị mà tôi nhắc đến nhiều lần trong bộ đề thì ắt hẳn bạn có thể nhẩm
nhanh bài này. Nhẩm nhanh ta thấy tất cả A, B, C đều có 2 nghiệm phân biệt, do đạo hàm ra
dạng . Ta chọn luôn D
Câu 50: Đáp án D.
Một khối đa diện lồi được gọi là khối đa diện đều loại nếu:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Sở GD & ĐT Thá i Bình Trường THPT Chuyên Thái Bình
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 MÔN TOÁ N Năm ho ̣c: 2016 – 2017 Thờ i gian là m bà i: 90 phú t (50 câu trắ c nghiê ̣m)
Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
. Tổng bằng:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đa ̣t cực tiểu ta ̣i B. Hàm số đa ̣t cực đại tại
C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số có tập xác định là
Câu 3: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 4: Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng V. Thể tích tứ diện A'ABC' là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình lăng tru ̣ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm củ a CC’. Go ̣i khối đa diê ̣n (H) là phần còn la ̣i củ a khối lăng tru ̣ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tỷ số thể
tích củ a (H) và khố i chóp M.ABC là:
A. B. 6 C. D. 5
Câu 6: Thiết diê ̣n qua tru ̣c củ a hình nón tròn xoay là một tam giác đều có ca ̣nh bằng a.Thể
tích củ a khố i nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các ca ̣nh đều bằng a. Bán kính củ a mặt
cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp nói trên bằng:
A. B. C. D.
Câu 8: Một kim tự tháp ở Ai Câ ̣p đươ ̣c xây dựng vào khoảng 2500 trướ c Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 m, ca ̣nh đáy dài 220 m. Diê ̣n tích
xung quanh củ a kim tự tháp này là:
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
B. Vô nghiệm C. 2 nghiệm D. 3 nghiệm A. 1 nghiê ̣m
(trong đó t là khoảng thời gian Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo qui luâ ̣t
tính bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số là hàm lẻ D. Hàm số đồng biến trên
, có nghiệm thực Câu 12: Các giá tri ̣ củ a tham số a để bất phương tr̀nh
là:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho
khoảng cách từ hai điểm và đến tiếp tuyến của (C) tại M là bằng nhau
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục
hoành có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 15: Một mặt cầu có đườ ng kính bằng 2a thì có diê ̣n tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 16: Cắt một khối tru ̣ bở i một mặt phẳng qua tru ̣c củ a nó, ta đươ ̣c thiết diê ̣n là một hình
vuông có ca ̣nh bằng 3a. Diê ̣n tích toàn phần củ a khối tru ̣ là:
A. B. C. D.
mét khối. Biết tốc độ sinh trưở ng củ a các cây Câu 17: Một khu rừ ng có trữ lươ ̣ng gỗ
trong khu rừ ng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừ ng đó sẽ ć bao nhiêu mét khối gỗ?
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho hình tru ̣ có bán kính đáy 3 cm, đườ ng cao 4cm, diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ này là:
A. B. C. D.
Câu 19: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
A. B.
C. D.
là: Câu 20: Điểm cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm số
A. -3 B. C. -7 D.
Câu 21: Cho hàm số liên tu ̣c trên R có bảng biến thiên :
x 1 0 1
y' 0 + 0 0 +
y 3
4 4
Khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4
C. Hàm số đồng biến trên
D. Đồ thi ̣ hàm số nhâ ̣n gốc to ̣a độ làm tâm đối xứ ng.
là: Câu 22: Tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số
A. B. C. D. 8
Câu 23: Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng nào ?
A. B. C. D.
đồng biến trên R. Câu 24: Tìm các giá tri ̣ thực củ a m để hàm số
A. B. C. D.
Câu 25: Giải phương tr̀nh
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hai hàm số và (với ). Khẳng định sai là:
A. Hàm số có tập xác định là
B. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang
C. Hàm số và nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục Ox.
Câu 27: Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng:
A. Hàm số xác định trên R B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số có cực trị. D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác
định
Câu 28: Giải bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, , tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O,
. Gọi M là trung điểm SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), tính thể tích khối chóp M.OBC.
A. B. C. D.
Câu 31: Đồ thị hàm số nhận
A. Đường thẳng là đường tiệm cận đứng, đường thẳng là đường tiệm cận ngang
B. Đường thẳng là đường tiệm cận đứng, đường thẳng là đường tiệm cận ngang
C. Đường thẳng là đường tiệm cận đứng, đường thẳng là đường tiệm cận ngang
D. Đường thẳng là đường tiệm cận đứng, đường thẳng là đường tiệm cận ngang
Câu 32: . Cho khố i lăng tru ̣ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các ca ̣nh bằng a. Thể tích củ a khối
lăng tru ̣ là :
A. B. C. D.
Câu 33: Đồ thi ̣ củ a hàm số nào sau đây cắt tru ̣c tung ta ̣i điểm các tung độ âm?
A. B. C. D.
không có tiệm cận Câu 34: Tìm các giá tri ̣ thực củ a m để đồ thi ̣ hàm số
đứng
A. B. C. D.
. Câu 35: Cho hình lâ ̣p phương ABCD.A’B’C’D’ có diê ̣n tích mặt chéo ACC’A’ bằng
Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là:
A. B. C. D.
bằng: Câu 36: Giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số
A. B. 2 C. 3 D. 1
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD). Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
và . Khẳng định nào sau Câu 38: Cho a, b là các số thực thỏa mãn
đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 39: Tính giá trị biểu thức
A. 14 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 40: Cho hàm số S.ABC có . Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
A. B. C. D.
, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh Câu 41: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng
của hình nón là:
A. B. C. D.
Câu 42: Một khối tru ̣ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao củ a khối tru ̣ thì thể tích củ a khối tru ̣ mớ i là: A. 80 (đvtt) D. 400 (đvtt) C. 60 (đvtt) B. 40 (đvtt)
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có ca ̣nh đáy bằng a, ca ̣nh bên hơ ̣p vớ i mặt đáy góc 60o. Hình nón có đỉnh S, đáy là đườ ng tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diê ̣n tích xung quanh là
A. B. C. D.
Câu 44: Một xí nghiê ̣p chế biến thực phẩm muốn sản xuất những loa ̣i hộp hình tru ̣ có thể tích V cho trướ c để đựng thi ̣t bò. Go ̣i x, h (x > 0, h > 0) lần lươ ̣t là độ dài bán kính đáy và chiều cao củ a hình tru ̣. Để sản xuất hộp hình tru ̣ tốn ít vâ ̣t liê ̣u nhất thì giá tri ̣ củ a tổng x + h là:
A. B. C. D.
Câu 45: Một hình tru ̣ có bánh kính r và chiều cao . Cho hai điểm A và B lần lươ ̣t
nằm trên hai đườ ng tròn đáy sao cho góc giữa đườ ng thẳ ng AB và tru ̣c củ a hình tru ̣ bằng 300. Khoảng cách giữa đườ ng thẳng AB và tru ̣c củ a hình tru ̣ bằng:
A. B. C. D.
Câu 46: Trong các mê ̣nh đề sau mê ̣nh đề nào sai?
A. Thể tích củ a hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứ ng bằng nhau là bằng nhau.
B. Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
C. Hai khối lâ ̣p phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 47: Vớ i mo ̣i x là số thực dương .Trong các khẳng đi ̣nh sau, khẳng đi ̣nh nào đú ng ?
A. B. C. D.
trên đoạn là: Câu 48: Số nghiê ̣m củ a phương trình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Giải bất phương trình
B. A.
D. C.
Câu 50: Các giá trị thực của m để hệ phương trình có nghiệm là
B. A.
D. C.
Đáp án
6-C 11-D 16-C 21-D 26-D 31-B 36-A 41-B 46-D 1-D
7-B 12-B 17-D 22-B 27-D 32-C 37-D 42-A 47-A 2-B
8-B 13-D 18-B 23-A 28-D 33-D 38-A 43-B 48-B 3-B
9-C 14-D 19-A 24-A 29-A 34-B 39-B 44-D 49-C 4-D
10-A 15-C 20-B 25-C 30-C 35-A 40-D 45-A 50-A 5-D
Lời giải chi tiết đề thi thử THPT chuyên Thái Bình Lần 1
Câu 1: Chọn D
Phân tích:
Ta có định lí trong SGK về sự tồn tại của GTLN, GTNN trên đoạn như sau :
Mọi hàm liên tục và xác đinh trên đoạn đều có GTLN và GTNN trên đoạn đó .
Hàm số liên tục và xác định trong đoạn
Ta có
Ta lần lượt so sánh các giá trị , . Vì hàm số liên tục và xác định
trong đoạn nên ta có giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trong đoạn
lần lượt là . Nên
Câu 2: Chọn B
Phân tích: Để xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số chúng ta thường xét dấu của
phương trình đạo hàm bậc nhất để kết luận
Hàm số có
Ta xét chiều biến thiên :
. Ta thấy y' đổi dấu từ sang khi x đi qua điểm 0 nên hàm số đã cho
đạt cực đại tại
Hàm số đã cho đồng biến trên
Hàm số có tập xác định là
Lưu ý: Hàm số có tập xác định là
Câu 3 : Chọn B
Phân tích: Đây là bài toán gỡ điểm nên các bạn chú ý cẩn thận trong từng chi tiết tính toán
nhé
Lưu ý: ,
Câu 4 : Chọn D
Phân tích: Ta có
Mà ta lại có ACC'A là hình bình hành nên
Câu 5: Chọn D
Phân tích:
Gọi M là trung điểm của CC’
Theo bài ra ta có:
Ta lại có nên ta có
Vậy
Câu 6: Chọn C
Phân tích: Bài toán yêu cầu các bạn nhớ được công thức của hình nón tròn xoay và cách tạo
ra
hình nón tròn xoay. Theo bài ra ta có diện tích đáy của hình nón tròn xoay là
. Nên thể tích hình nón tròn xoay là
Câu 7 : Chọn B
Phân tích: Đây là bài toán tính toán khá lâu nên trong quá trình làm thi các bạn thấy nó lâu
quá
thì có thể bỏ qua để làm các câu khác và câu này làm sau nhé.
Với bài toán này, các bạn để ý kỹ thì sẽ thấy tâm I của mặt cầu ngoại tiếp sẽ trùng với tâm O
của
đáy hình chóp (Vì tât cả các cạnh của hình chóp đều bằng a). Vậy bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là:
Câu 8: Chọn B
Phân tích: Tính diện tích xung qutôi của Kim tự tháp chính là tính diện tích của 4 mặt bên
của
hình chóp tứ giác đều . Gọi O là tâm của đáy của hình chớp tứ giác đều . Theo bài ra ta có
Để tính diện tích của 4 mặt bên hình chóp ta sử dụng công thức He-ron : (áp dụng với tam
giác SAD) với
Câu 9: Chọn C
Phân tích : Đối với những bài toán giải phương trình, bất phương trình thì khi bắt đầu làm các
bạn phải nhớ đặt điều kiện nhé ! Như tôi đã nói ở các đề trước khi làm bài toán liên quan đến
mũ, logarit các bạn phải nhớ được 2 công thức quan trọng sau đây
Điều kiện:
Với điều kiện đó phương trình đã cho tương đương với :
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
Câu 10: Chọn A
Phân tích: Như các bạn đã biết thì phương trình vận tốc chính là phương trình đạo hàm bậc
nhất
của phương trình chuyển động (li độ) của vật nên ta có phương trình vận tốc của vật là
. Phương trình vận tốc là phương trình bậc 2 có hệ số nên nó đạt
giá trị lớn nhất tại giá trị hay tại
Câu 11: Chọn D
Phân tích : Để xét tính đồng biến, nghịch biến ta xét dấu của phương trình đạo hàm bậc nhất
để kết luận. Trong bài toán này có nhắc đến khái niệm hàm số chẵn , hàm số lẻ. Có thể nhiều
bạn quên nên tôi nhắc lại như sau :
Cho hàm số có tập xác định trên D. Hàm số được gọi là hàm số chẵn
nếu với ta có và . Hàm số được gọi là hàm số lẻ khi với
ta có và
Hàm số có . Ta thấy
Nên hàm số đã cho luôn đồng biến trên .
Dễ thấy hàm số đã cho không phải hàm số lẻ
Câu 12: Chọn B
Phân tích : Đặt . Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
Xét phương trình với
Ta nhận thấy hàm số trên luôn nghịch biến trên nên
Như tôi đã trình bầy ở để trước thì điều kiện để đúng với là
áp dụng điều đó ta có điều kiện để (1) xảy ra là
Câu 13: Chọn D
Phân tích:
Bài toán này khá nặng về tính toán , và các bạn cần phải nắm rõ cách viết phương trình tiếp
tuyến tại một điểm
Giả sử . Thuộc đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại
điểm là hay
Theo bài ra ta có khoảng cách từ điểm và đến đường thẳng d là bằng
nhau nên ta có:
Giải phương trình trên ta có , . Từ đó ta chọn được kết quả của bài toán
Câu 14 : Chọn D
Đây là một câu hỏi gỡ điểm !
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
hay
Câu 15: Chọn C
Diện tích mặt cầu được tính theo công thức trong đó R là bán kính mặt cầu. Áp
dụng công thức trên ta có diện tích mặt cầu có đường kính 2a (bán kính a) là
Câu 16: Chọn C
Diện tích toàn phần của hình trụ được tính theo công thức trong đó r: là bán
kính đáy trụ, h: là chiều cao của hình trụ. Theo bài ra ta có thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua
, trục của hình trụ và hình trụ là một hình vuông có cạnh là 3a nên ta có thể suy ra
. Áp dụng công thức tính diện tích toàn phần tôi đã nêu ở bên trên ta có
Câu 17: Chọn D
Đây là một dạng bài toán lãi kép được tác giả dấu dưới ‘sự phát triển của một loài cây ’.
Dạng bài này đã quen thuộc rồi đúng không các bạn ? Tôi sẽ đưa luôn công thức tính lãi kép
cho các bạn nhé : trong đó A là số tiền nhận được sau n tháng , a là số tiền gửi
ban đầu , r là lãi xuất hàng tháng’ Áp dụng công thức trên ta thấy sau 5 năm thì khu rừng sẽ
có mét khối gỗ.
Câu 18 : Chọn B
Diện tích xung qutôi hình trụ được tính theo công thức trong đó r: là bán kính đáy
trụ, h: là chiều cao của hình trụ.
Vậy diện tích xung qutôi hình trụ cần tính là
Câu 19: Chọn A
! Như tôi đã nói ở các đề trước khi làm bài toán liên quan đến mũ, logarit các bạn phải nhớ
được 2 công thức quan trọng sau đây
Áp dụng các công thức trên ta có :
Nên
Ngoài ra các bạn còn có thể sử dụng máy tính để thử từng đáp án nhé !Khi đi thi các bạn nên
chọn phương án làm bài tối ưu nhất có thể cho mình nhé !
Câu 20: Chọn B
TXĐ:
Hàm số có
, y' đổi dấu từ (-) sang (+) nên hàm số tiểu cực đại tại . Nên điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số là
Câu 21 : Chọn D
Các bạn nhìn vào bảng biến thiên sẽ thấy được hàm số có 2 điểm cực tiểu là và
điểm cực đại là . Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -4 khi . Hàm số
đồng biến trên nên hàm số sẽ đồng biến trên . Đồ thị hàm số nhận điểm
là tâm đối xứng và nhận trục tung là trục đối xứng.
Câu 22: Chọn B
Điều kiện xác đinh của hàm số là
Sai lầm thường gặp : nhiều bạn nghĩ rằng luông dương nên và và kết luận
rằng với mọi x thì hàm số luôn tồn tại và chọn ý D
Câu 23: Chọn A
Hàm số có ,
Xét dấu của y' ta có . Nên hàm số đã cho nghịch biến trong các
khoảng và
Câu 24 : Chọn A
TXĐ . Hàm số có . Hàm số đã cho đồng biến
trên R khi hay
Câu 25: Chọn C
Đây là bài toán khá cơ bản , các bạn có thể giải bằng cách truyền thống hoặc thử máy tính
Câu 26: Chọn D
Để trả lời được câu hỏi này các bạn cần nắm vững kiến thức lý thuyết về các hàm số mũ ,
logarit . Nếu có bạn nào quên thì bạn đó xem lại trong sách giáo khoa giải tích lớp 12 nhé !
Ý D sửa đúng là :’đồ thị hàm số nằm phía bên phải trục tung hàm số
nằm phía bên phải trục tung (Oy) hoặc đồ thị hàm số nằm bên trên trục hoành (Ox).
Câu 27 : Chọn D
TXĐ:
Hàm số có nên hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
Câu 28: Chọn D
Lấy logarit cơ số 2 hai vế của bất phương trình đã cho ta có
Trong trường hợp các bạn không nghĩ được cách lấy logarit cơ số 2 hai vế của bất phương
trình thì các bạn có thể mò đáp án từ đề bài !
Câu 29: Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC vì tam giác SBC là tam giác đều nên ta có
Ta lại có nên ,
Tam giác ABC vuông cân tại A và có cạnh nên
Vậy thể tích hình cần tính là
Câu 30: Chọn C
Để tính được thể tích của khối hình chóp M.OBC ta cần tính được diện tích đáy OBC và
khoảng cách từ M đến đáy.
Kẻ , vì
. Áp dụng định lý Ta lét vào tam giác SOC ta có: Nên
Do nên
Diện tích đáy là
Thể tích khối chóp cần tính là
Câu 31: Chọn B
Phân tích:
• Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: đường thẳng đường tiệm cận ngang
(gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số nếu hoặc
• Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : đường thẳng là đường tiệm cận đứng
(gọi tắt là tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số nếu hoặc hoặc
hoặc
Cách 1: Hàm số liên tục và xác định trên
Ta có và
Nên là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi
và nên là tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số khi và
Cách 2: Tuy nhiên các bạn có thể nhớ cách tìm nhtôi tiệm cận của đồ thị hàm số
như sau: Đồ thị hàm số trên sẽ có TCĐ và TCN là
Câu 32: Chọn C
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Vậy thể tích cần tính là :
Câu 33: Chọn D
Các bạn đọc kĩ đề bài nhé , đề bài hỏi là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung chứ không
phải trục hoành như các bạn thường làm nên một số bạn sẽ 'nhtôi tay' giải phương trình
Câu 34: Chọn B
Điều kiện để đồ thị hàm số đã không có tiệm cận đứng là phương trình có
nghiệm hay suy ra
Câu 35 : Chọn A
Để tính được thể tích của hình lập phương thì ta cần biết cạnh của hình lập phương đó, từ dữ
liệu diện tích mặt chéo A’ACC’ ta sẽ tính được cạnh của hình lập phương
Gọi cạnh của hình lập phương là x suy ra
. Diện tích mặt chéo A’ACC’ là . Thể tích hình lập
phương là
Câu 36: Chọn A
Để giải bài toán này có 2 cách đó là giải theo phương pháp khảo sát hàm số rồi tìm giá trị lớn
nhất của hàm số trên khoảng đoạn và giải theo phương pháp bất đẳng thức
TXĐ áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi:
Câu 37 : Chọn A
Ta có
. Ta lại có Vì nên ta có
Thể tích khối lăng trụ cần tính là
Câu 38: Chọn A
Với câu hỏi này các bạn sử dụng máy tính thử từng trường hợp để cho đỡ tốn thời gian suy
nghĩ nhiều nhé !
Câu 39 : Chọn B
Câu hỏi này là câu hỏi cho điểm các bạn cần bấm máy tính cẩn thận tránh sai sót nhé!
Câu 40: Chọn D
Bài toán này có công thức tính nhtôi, nhưng tôi không trình bầy ở đây . Tôi sẽ trình bầy
cách tư duy để làm ra bài toán này nhé !
Đề bài cho các góc và các cạnh áp dụng công
thức ta tính được độ dài các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC
lần lượt là . Ta tính được
Gọi H là chân đường cao từ C xuống mặt phẳng (SAB), Kẻ (như hình
vẽ). Đặt . Quan sát hình vẽ ta thấy : tính được độ dài các đoạn thẳng CK, CI, sau đó
ta biểu diễn được HK, HI theo CH, và ta tìm được mối quan hệ giữa HK, HI
Tính CK:
Tương tự ta tính được ,
Ta lại có
Mà
Câu 41: Chọn B
Góc được gọi là góc ở đỉnh .
Ta tính được
Câu 42: Chọn A
Công thức tính thể tích hình trụ là . Khi bán kính đáy tăng lên 2 lần thì
nên
Câu 43:
Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vuông và đường cao của hình chóp đi qua
tâm
O của đáy.
Gọi O là tâm của đáy ABCD. Ta có
. Từ đó ta có một trong các góc giữa cạnh bên và đáy là góc
Diện tích xung qutôi hình nón cần tính là
Câu 44: Chọn D
Đây là một bài toán sử dụng bất đẳng thức AM-GM !
Thể tích hình trụ được tính theo công thức
Ta có:
Lưu ý: Với bài toán này, các bạn biết sử dụng bất đẳng thức AM-GM
Câu 45:
Câu 46: Chọn D
Câu 47: Chọn A
Xét hàm số với ta có với nên
hàm số trên đồng biến trên
nên chọn ý A.
Tương tự với cách làm trên ta có với
Câu 48: Chọn B
Tương tự câu 28 tôi đã giải , câu này chúng ta sẽ áp dụng phương pháp logarit để giải phương
trình.
Điều kiện :
Lấy ln 2 vế của phương trình đã cho ta có :
Phương trình trên quen thuộc đúng không các bạn ? Chúng ta sẽ giải nó bằng phương pháp
hàm đặc trưng. Xét hàm số
ta có
với nên hàm số trên nghịch biến trên . Từ (*) ta có
hay . Với ta có
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
Câu 49: Chọn C
Các bạn lưu ý với thì ta có và
Áp dụng vào bài toán trên ta có
nên chọn A.
Tuy nhiên lời giải trên sai , vì trong lúc giải đã không tìm điều kiện để hàm logarit tồn tại
Lời giải đúng chỉ cần bổ sung điều kiện tôi đã nói là đúng
Ta có điều kiện để logarit tồn tại là
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là chọn đáp án C
Câu 50: Chọn
Điều kiện
Từ phương trình thứ nhất của hệ phương trình ta có . Thay vào phương
trình thứ hai của hệ phương trình ta có
Phương trình (*) tương đương với
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mã đề : 321
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn : Toán học; Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1: Cho số phức . Tìm mô đun của số phức
A. B. D. C.
Câu 2: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. B. D. C.
Câu 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình
. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
A. và và B.
C. và và D.
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 7: Tìm nguyên hàm
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
-1 1 x
y' + + 0
3 2 y
1 -1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số giá trị cực đại bằng 3 B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1.
Câu 9: Cho số phức .
Hãy xác định điểm biểu diễn hình học của số phức
.
A. Điểm M B. Điểm N
C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 10: Trong không gian với toạ độ Oxyz; tìm véc tơ chỉ
phương của đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình .
A. x < 7 B. x > 7 C. -1 < x <8 D. -1 < x < 7
Câu 14: Cho a,b > 0, rút gọn biểu thức
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số đồng biến trên R
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 D. Hàm số không có cực đại
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho số phức z = a +bi, với a, b R, thỏa mãn (1 + 3i)z – 3 +2i = 2 + 7i.
Tính tổng a+b
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm nguyên hàm
B. A.
D. C.
Câu 21: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 2 = 0. Tính giá trị của
biểu thức
A. P = 21009 B. P= 0 C. P = 22017 D. P = 22018
Câu 22: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm nguyên hàm
B. A.
D. C.
Câu 24: Cho một lập phương có cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập
phương đó
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm
và đi qua điểm
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 9 B. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 3
C. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 9 D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 3
Câu 26: Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20. Tính thể tích
của hình hộp chữ nhật đó
A. V = 960 B. V = 20 C. V = 60 D. V = 2880
Câu 27: Cho khối chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, SA vuông
góc với mặt đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, A = 2a. Quay tam giác
ABC xung quanh cạnh AB ta được một khối nón. Tính thể tích V của khối nón đó
A. B. C. D.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P)
A. (Q): 2x – y + z + 3 = 0 B. (Q): 2x – y + z - 3 = 0
C. (Q): -x + 2y + z + 3 = 0 D. (Q): -x + 2y + z + 3 = 0
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm và . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B
A. B.
C. D.
Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số đồng
biến trên khoảng (1;2)
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm tập hợp tất cả các tham số m để đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 34: Phương trình có tổng các nghiệm bằng
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 35: Tìm nguyên hàm
A. B.
C. D.
Câu 36: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và
A. B. C. D.
Câu 37: Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 90o và bán kính đáy bằng 4. Khối trụ (H) có
một đáy thuộc đáy của hình nón và đường tròn đáy của mặt đáy còn lại thuộc mặt xung quanh
của hình chóp. Biết chiều cao của (H) bằng 1. Tính thể tích của (H)
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với
mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45o. Tính thể tích V của hình chóp S. ABC
A. B. C. D.
Câu 39: Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó
A. B. C. D.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
điểm . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên d. Viết phương trình mặt cầu (C)
có tâm I và đi qua A
B. A.
D. C.
Câu 41: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn . Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng và
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2.
A. B.
C. D.
Câu 43: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 4km. Trên bờ biển
có 1 cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người gác ngọn hải đăng chèo thuyền từ
ngọn hải đăng đến vị trí M trên bờ biển rồi đi bộ đến C. Biết rằng vận tốc chèo thuyền là
3km/h và vận tốc đi bộ là 5km/h. Xác định vị trí điểm M để người đó đến C nhanh nhất. A
C B M
A. B. C. M trùng B D. M trùng C
Câu 44: Với các số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
A. B. C. D.
Câu 45: Tìm tham số m đề phương trình có đúng một nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và
mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và mặt
phẳng . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
(P).
A. B.
C. D.
Câu 48: Cho đồ thị hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu .
Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 49: Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu . Tính theo a
và b
A. B. C. D.
Câu 50: Cho một hình nón (N) có góc ở đỉnh bẳng 600 và bán kính đường tròn đáy bằng r1.
Mặt cầu (C) có bán kính r2 tiếp xúc với mặt đáy và mặt xung quanh của (N). Tính tỉ số
A. B. C. D.
1 31 C 41 C C 11 A 21 A
2 32 D 42 D A 12 D 22 A
3 33 D 43 A D 13 D 23 B
4 34 A 44 D A 14 D 24 B
5 35 B 45 A C 15 B 25 C
6 36 C 46 C D 16 A 26 C
7 37 A 47 C C 17 D 27 B
8 38 D 48 C B 18 B 28 B
9 39 B 49 B D 19 C 29 A
10 40 D 50 C B 20 A 30 C
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
MÃ ĐỀ 321.
Câu 1:
- Phương pháp : Tìm số phức w, sau đó tính w
- Cách giải:
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 2:
- Phương pháp
- Cách giải:
Vậy hàm số này không có tiệm cận ngang.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
- Phương pháp :
Để tìm tâm và bán kính mặt cầu ta đưa phương trình về dạng tổng quát
Khi đó tâm I(a;b;c)
- Cách giải: Ta có
Vậy mặt cầu có tâm
Chọn đáp án D.
Câu 4:
- Phương pháp: Ta sử dụng công thức
- Cách giải: Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 5:
- Phương pháp: Để giải phương trình mũ này ta đưa về cùng cơ số, sau đó cho số mũ bằng
nhau rồi tìm x.
- Cách giải:
Chọn đáp án C.
Câu 6:
- Phương pháp: Ta tính y'
Giải phương trình y'=0 tìm ra nghiệm x.
Lập bảng biến thiên
- Cách giải:
Bảng biến thiên:
- 0 1 x
+ 0 - 0 + 0 - v'
2 2 v
1
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đáp án D đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 7:
- Phương pháp: Ta sử dụng phương pháp đổi biến thông thường
- Cách giải: Đặt
Chọn đáp án C.
Câu 8:
- Phương pháp: Sử dụng kiến thức trong chương 1 khảo sát hàm số.
- Cách giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy
Hàm số không xác định tại nên đáp án A không đúng.
Đáp án B đúng.
Chọn đáp án B.
Câu 9:
- Phương pháp: Ta tìm số phức w biểu diễn ở dạng
Khi đó điểm biểu diễn số phức w là điểm có toạ độ (a;b).
- Cách giải:
Vậy điểm biểu diễn số phức z có toạ độ
Chọn đáp án D.
Câu 10:
- Phương pháp: Vecto chỉ phương của đường thẳng là bộ các hệ số của tham số số t.
- Cách giải: Theo bài ra ta có ngay vecto chỉ phương
Chọn đáp án B.
Câu 11:
- Phương pháp: Ta tính y'
Giải phương trình tìm nghiệm; giả sử tìm được nghiệm
Tính rồi so sánh các giá trị đó, tìm giá trị lớn nhất
- Cách giải:
Chọn đáp án A.
Câu 12:
- Phương pháp : Ta giải bài này bằng phương pháp đồ thị, số giao điểm của hai đồ thị hàm số
là số nghiệm của phương trình.
- Cách giải: Ta có
Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì
Chọn đáp án D.
Câu 13:
- Phương pháp : Trước hết ta tìm tập xác định.
Nếu thì
- Cách giải: Điều kiện
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 14:
- Phương pháp : Đưa về cùng cơ số;
Sử dụng tính chất biến đổi tổng thành tích và hiệu thành thương và đưa số mũ vào trong
logarit.
- Cách giải:
Chọn đáp án D.
Câu 15.
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số f(x) đồng biến (nghịch biến) trên ℝ
+ f(x) liên tục trên
+ f(x) có đạo hàm và số giá trị x để là hữu hạn
Do y' là một tam thức bậc 2 nên ta sử dụng kiến thức:
Cách giải:
Ta có:
Ta có: Hàm số đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi
Chọn đáp án B
Câu 16.
Phương pháp: Tìm cực đại, cực tiểu của hàm số ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm tập xác định, tính đạo hàm.
Bước 2: giải phương trình , tìm các nghiệm thỏa mãn tập xác định và
những xi làm cho y' vô nghĩa.
Bước 3: Lập bảng biến thiên và kết luận hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại đâu
Cách giải:
Lập bảng biến thiên ta được: hàm số đạt cực đại tại ; hàm số đạt cực tiểu tại
Chọn đáp án A
Câu 17.
Phương pháp: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm căn thức
Cách giải:
Chọn đáp án D
Câu 18.
Phương pháp: công thức tính đạo hàm của hàm
Cách giải:
Chọn đáp án B
Câu 19:
- Phương pháp: Tìm số số phức z
- Cách giải: Ta có
Chọn đáp án C
Câu 20.
Phương pháp: Ta thấy trong nguyên hàm có chứa hàm lnx và hàm nên ta đưa hàm
vào trong dx.
Cách giải:
Chọn đáp án A.
Câu 21
– Phương pháp: Tính giá trị biểu thức dạng với là hai nghiệm phức của phương
trình bậc hai
+ Giải phương trình bậc hai ra nghiệm
+ Đưa về dạng
+ Dùng công thức Moivre:
– Cách giải
Phương trình bậc 2 đã cho có Có 2 nghiệm
Chọn đáp án A
Câu 22.
Phương pháp: Biểu thức trong tích phân là hàm lượng giác bậc chẵn, ta thường sử dụng
công thức biến đổi lượng giác hạ bậc rồi mới tính tích phân.
Cách giải.
Chọn đáp án A.
Câu 23
– Phương pháp : Đưa tan 2x về dạng
– Cách giải:
Chọn đáp án B
Câu 24
– Tính chất
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính bằng
Diện tích mặt cầu đó là
Chọn B
Câu 25
Tâm , bán kính mặt cầu là R = IM = 3 nên phương trình mặt cầu là
Chọn C
Câu 26
– Tính chất: Thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức với
là diện tích các mặt (đôi một chung cạnh) của hình hộp đó.
Áp dụng tính chất, ta có V = 60
Chọn C
Câu 27
Có . Chọn B
Câu 28
Hình nón thu được có bán kính đáy , chiều cao
nên có thể tích
. Chọn B
Câu 29
Vì (P) // (Q) nên 2 mặt phẳng có cùng
(Q) đi qua nên có phương trình
Chọn A
Câu 30
Đường thẳng AB nhận làm VTCP và đi qua nên có phương trình
. Chọn C
Câu 31
– Phương pháp: Tìm m để hàm số bậc 3 biến x, tham số m đồng biến trên khoảng
+ Tính y‟ . Thiết lập bất phương trình
+ Cô lập m, đưa phương trình (*) về dạng hoặc
+ Vẽ đồ thị hàm số hoặc lập bảng biến thiên trên đoạn [a;b], từ đó kết luận ra m
thỏa mãn
– Cách giải
Có
Với thì
Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi bất phương trình (*) nghiệm đúng
Xét hàm số trên có
Vậy giá trị của m thỏa mãn là
Chọn C
Câu 32
– Phương pháp:
Tìm m để đồ thị hàm số bậc 3 có 2 cực trị nằm ở hai nửa mặt phẳng khác nhau bở là trục
hoành (tức là hàm số có 2 giá trị cực trị trái dấu)
Tìm nhanh:
Điều kiện đề bài tương đương với phương trình bậc ba f(x) = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Ta thử từng giá trị m rồi giải bằng máy tính, nếu phương trình bậc 3 có 3 nghiệm thực phân
biệt thì giá trị m đó thỏa mãn.
– Cách giải: Thử giá trị , giải phương trình bậc ba bằng máy
tính thấyphương trình chỉ có một nghiệm (2 nghiệm kia là nghiệm phức) nên giá trị
không thỏa mãn ⇒ Loại A, B, C
Chọn D
Câu 33
Phương trình đã cho tương đương với
Để phương trình đã cho có nghiệm thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số
trên khoảng với
và nên ta có các tập giá trị Có
của các hàm số
Vậy
Chọn D
Câu 34
Xét hàm số trên , ta có:
nên phương trình có tối đa 1 nghiệm trong các khoảng và
Mà nên phương trình (*) có 2 nghiệm và
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 7
Chọn A
Câu 35
Áp dụng công thức nguyên hàm hợp
Chọn B
Câu 36
– Lý thuyết
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng
và được tính theo công thức
– Cách giải
(sử dụng máy, tính Diện tích cần tính là
trực tiếp và so sánh với các đáp án)
Câu 37
Thiết diện qua trục của hình nón và hình trụ có dạng
như hình bên, với A là đỉnh nón, BC là đường kính đáy
nón, O là tâm đáy, D là 1 giao điểm của đường tròn đáy
hình trụ với BC
Có góc
Chiều cao hình trụ bằng 1 nên áp dụng định lý Ta lét ta
có
⇒ Bán kính đáy hình trụ là
Thể tích hình trụ là
Chọn A
Câu 38
Góc giữa SB và (ABC) là góc
Hình chóp S. ABC có diện tích đáy là diện tích tam giác
đều cạnh a và bằng
Chọn D
Câu 39
– Phương pháp: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức cho trước:
+ Đặt
+ Chuyển hệ thức với z về hệ thức với a, b, rút gọn để tìm hệ thức liên hệ giữa a và b ⇒
Phương trình (đường thẳng, đường tròn) cần tìm.
– Cách giải
Giả sử . Ta có
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
Chọn B
Câu 40
– Phương pháp
+ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc (d): nhận VTCP của d (ud) làm
VTPT
+ Tìm giao của (d) và (P), là I
+ Tính R = IA. Viết phương trình mặt cầu
– Cách giải
Phương trình mặt phẳng (P) qua A, vuông góc (d) là
Giao (P) và (d) là . Có . Phương trình mặt cầu là
Chọn D
Câu 41
– Phương pháp: Đặt cả 3 logarit bằng nhau và bằng k
– Cách giải
Đặt
Đặt
Chọn C
Câu 42
– Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng (P) chưa đường thẳng d1 cho trước và song
song với d2 cho trước (d1 và d2 chéo nhau)
+ Tìm bất kì
+ Tính , viết phương trình (P)
– Cách giải
Có . Mặt phẳng (P) đi qua M và nhận làm VTPT
nên có phương trình
Chọn D
Câu 43
Để người đó đến C nhanh nhất thì M phải thuộc đoạn BC
Đặt
Thời gian để người đó đi từ A đến C là
. Xét hàm số f(x) trên [0;7]
Với thì
Dấu “=” xảy ra
Chọn A
Câu 44
– Phương pháp:
+ Đặt
+ Biến đổi điều kiện đề bài, sử dụng các bất đẳng thức cần thiết để đánh giá |z|
– Cách giải
Đặt . Điều kiện đề bài tương đương với
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
Dấu “=” xảy ra
Chọn D
Câu 45
Điều kiện
+ với , phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất
+ Với , xét hàm số trên , ta có với thì
Mặt khác nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi
và chỉ khi nghiệm đó chính là . Ta có
( + Với m < 0, phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất)
Chọn A
Câu 46
Gọi H là trung điểm
Vẽ tại E
Vì (SCD) giao (ABCD) theo giao tuyến CD và
nên góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc
Chọn C
Câu 47
– Phương pháp: Tìm hình chiếu vuông góc của đường thẳng d (biết phương trình) trên mặt
phẳng
(P) (biết phương trình):
+ Tìm giao điểm M của (d) và (P)
+ Tính
+ Viết phương trình đường thẳng qua M và nhận làm VTCP
– Cách giải
Giao (d) và (P) là
Phương trình đường thẳng cần viết là
Chọn C
Câu 48
Phương pháp
Hàm số đạt cực đại tại ta có
Hàm số đạt cực tiểu tại ta có:
Cách giải.
Hàm số đạt cực đại tại ta có:
Hàm số đạt cực tiểu tại ta có
Thay vào P ta có:
Chọn đáp án C
Câu 49
– Phương pháp:
Cho a = 1, tính tính phân bằng máy tính và so sánh với các đáp án
– Cách giải
Cho a = 1, sử dụng máy tính CASIO ta tính được:
Kết hợp với các đáp án, ta được
Chọn B
Câu 50
Giả sử thiết diện qua trục của nón là tam giác ABC
đều, với A là đỉnh nón, BC là đường kính đáy nón,
gọi H là tâm đáy
Khi đó thiết diện của mặt cầu (C) là đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC. Ta có
vuông tại H có góc nên
Chọn C
KSCL thi THPTQG – Năm học 2016 – 2017 Sở GD-ĐT Tỉnh Thanh Hóa Môn thi: TOÁN Trường THPT Chuyên Lam Sơn Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 255
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (với a, b, c, d là các hằng số)
(I): Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó.
(II): Hàm số luôn có ít nhất một cực trị
(III): Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập xác
định.
(IV): Hàm số không có cực trị.
Ta có số mệnh đề đúng là
A. 1 B.4 C.3 D.2
Câu 2: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:
A. B. C. D.
Câu 3: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao nón bằng 2. Khi đó góc ở đỉnh của
nón là thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và . Biết diện tích tam giác SAB là , khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SAC) là
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm giá trị của a để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt thỏa mãn: , ta có a thuộc khoảng:
A. B. C. D.
Câu 6: bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả:
A. B. C. D.
Câu 8: Chọn khẳng định sai về hàm số trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)
C. Tập xác định của hàm số là
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Câu 9: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng (d): y = x + 1 cắt đồ thị (C) tại 2
điểm phân biệt M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 12. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc
độ tăng dân số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt
Nam sẽ gấp đôi (đạt ngưỡng 180 triệu) vào năm nào
A. Năm 2050 B. Năm 2077 C. Năm 2093 D. Năm 2070
Câu 13. Cho 0 < x < 1; 0 < và so sánh a;b;c ta được kết
quả:
A. a > b > c B. c > a > b C. c > b > a D.b > a > c
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh BA =
BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy là SA = 2a. Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số luôn đồng biến
trên từng khoảng xác định của nó. Ta có kết quả:
A. a < - 2 hoặc m > 2 B. m = 2 C. -2 < m < 2 D. m = -2
Câu 16. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số không
có tiệm cận đứng. Ta có kết quả:
A. B. C. hoặc D.
Câu 17. Nếu thì:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho đường cong ( ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ:
Hỏi ( ) là dạng đồ thị của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 19. bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hàm số . Nếu là một nguyên hàm của hàm số và đồ
thị hàm số đi qua thì F(x) là:
A. B. C. D.
Câu 21. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao
cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với
nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt
cực đại tại x = 1. Ta có kết quả:
A. m = 0 hoặc m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 23. Giải bất phương trình , ta có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề sai:
A. B.
C. D. là một nguyên hàm của f(x)
Câu 25. bằng:
A. B. C. D.
Câu 26. Giải phương trình , ta có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 27. Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh
gồm 17 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lặng tự
luc giác đều có cạnh 14 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung
quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 30 cm. Biết chiều cao của mỗi cột
trước và sau khi hoàn thiện là 390 cm. Tính lượng vữa hỗn hợp cần dùng (tính theo đơn vị m3,
làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Ta có kết quả:
A. 1,3 m3 B. 2,0 m3 C. 1,2 m3 D. 1,9 m3
Câu 28. Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m3 để
chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có
chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để
thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích thước
(dài; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu
cầu là:
A. Dài 2,42m và rộng 1,82m B. Dài 2,74m và rộng 1,71m
C. Dài 2,26m và rộng 1,88m D. Dài 2,19m và rộng 1,91m
Câu 29. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một
vuông góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là:
A. B. C. D.
Câu 30. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
CD. Khi quay hình vuông ABCD quanh MN thành một hình trụ. Gọi (S) là mặt cầu có diện
tích bằng diện tích toàn phần của hình trụ, ta có bán kính của mặt cầu (S) là:
A. B. C. D.
Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là
trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:
A. B. C. D.
Câu 32. Đạo hàm của hàm số là:
B. C. D. A.
Câu 33. Cho hàm số , chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:
B. A.
D. C.
Câu 34. Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng . Thể tích của khối trụ là:
A. 10 B. 40 C. 18 D. 12
Câu 35. Gọi (Cm) là độ thì hàm số . Tìm m để (Cm) có đúng 3 điểm
chung phân biệt với trục hoành, ta có kết quả:
A. B. C. D.
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
0 2
x
y' + 0 0 +
5
y 1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số không có cực trị B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2
C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2; -5) D. Giá trị lớn nhất của hàm số là -1
Câu 37. Trong các hình vẽ sau (Hình 1, Hình 2, Hình 3, Hình 4), hình nào biểu diễn đồ thị
hàm số
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là khi m nhận giá trị bằng:
A. -5 B. 1 C. 0 D. -2
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2ª, BC = a. Các
cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 40. Một khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết diện
tích toàn phần của hình hộp đó là 32, thể tích lớn nhất mà khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 41. Biết rằng , trong đó a, b, c là các hằng số,
khi đó tổng a + b có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của
hàm số là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 43. Tìm các giá trị của m để hàm số xác định ,
ta có kết quả:
A. B. C. D.
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, .
Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến
mặt phẳng (SBC).
A. B. C. D.
Câu 45. Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 46. Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số trong hệ thập phân và n là số chữ số cần
dùng khi viết số trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng
A. 18 B. 20 C. 19 D. 21
Câu 47. bằng:
A. B.
C. D.
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện có
bán kính là:
A. B. C. D.
. Thể Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có
tích của khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 30
Câu 50. Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
1D 11D 21C 31B 41C
2B 12B 22B 32C 42A
3C 13D 23B 33A 43C
4C 14B 24A 34D 44D
5B 15A 25D 35A 45A
7D 17B 27A 37C 47A
8C 18D 28C 38C 48A
9D 19B 29B 39A 49D
10B 20A 30C 40C 50A
6B 16D 26D 36C 46B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
(I), (III) là sai: Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng giá trị
cực tiểu của nó vì tính “cực đại” hay “cực tiểu” là chỉ xét trên một “lân cận” (khoảng
) của , không xét trên toàn bộ tập xác định. Cũng thế, giá trị cực đại của hàm
số y = f(x) có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn một giá trị nào đó của hàm số trên tập xác định.
(II) đúng: Hàm số bậc 4 luôn có ít nhất một cực trị, vì đạo hàm của nó là hàm số bậc 3 luôn có
ít nhất một nghiệm, và đạo hàm này đổi dấu khi “đi qua” nghiệm đó
(IV) đúng: Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có cực trị vì đạo hàm của nó có
dạng với , luôn dương hoặc luôn âm trên tập xác định của hàm số
Chọn D
Câu 2:
- Phương pháp: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
- Cách giải: Có . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại
điểm có hoành độ là
Chọn B
Câu 3:
- Phương pháp: Góc ở đỉnh của hình nón bằng 2 lần góc tạo bởi trục và đường sinh của nón
- Cách giải: Giả sử thiết diện qua trục của hình nón đã cho là cân tại A với A là đỉnh
nón, BC là đường kính đáy của nón. Gọi H là tâm đáy
nón => H là trung điểm BC,
Ta có HB = HC = 1, AH = 2. Ta có
Chọn C
Câu 4:
Gọi O là tâm đáy =>
Mà nên
Ta có vuông cân ở O
Chọn C
Câu 5:
- Phương pháp: Với các phương trình có chứa cả và , ta đặt một trong
hai biểu thức bằng t và biểu diễn biểu thức còn lại theo t
- Cách giải: Ta có . Đặt
, phương trình đã cho trở thành
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm
dương phân biệt
Ta có
Vì nên điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm t=3 và t=1
Khi đó . Trong 4 đáp án chỉ có B là đúng
Chọn B
Câu 6:
- Phương pháp: Tính nguyên hàm của hàm số f(x) bằng máy tính (FX 570 VN PLUS)
Lần lượt nhập và tính với là hàm số chở ý A (không cần
nhập hằng số C) và là 1 giá trị nào đó thuộc cả tập xác định của f(x) và là hàm số
cho ở ý A (không cần nhập hằng số C) và là 1 giá trị nào đó thuộc cả tập xác định của f(x)
và (thường là giá trị không đặc biệt hoặc thay nhiều giá trị khác nhau để tính)
Tương tự tính với . Chọn đáp án nào có kết quả tương ứng bằng 0
- Cách giải: Chọn . Lần lượt bấm
Chọn B
Câu 7:
- Phương pháp: Đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương có 3 điểm cực trị phân biệt
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
- Cách giải: Đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị phân biệt Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt m > 0
Khi m > 0, giả sử 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số
là thì cân tại A
đều khi và chỉ khi
Chọn D
Câu 8:
Tổng quát: Hàm số với , có các tính chất sau:
+ Không có tiệm cận đứng hoặc ngang
+ Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)
+ Có tập xác định là (Nếu a nguyên dương thì D = R, nếu a nguyên không dương
thì )
+ Đồng biến trên tập xác định
Do đó ý C sai, chọn C
Câu 9:
- Phương pháp: Cách tìm khoảng đồng biến của hàm số bậc ba y=f(x):
+ Tính y’. Giải phương trình y’=0
+ Giải bất phương trình y’>0
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó y’>0 x và có hữu hạn giá trị x
để y’=0)
- Cách giải: Có y’
hoặc
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên . Do đó nó cũng đồng biến trên
Chọn D
Câu 10.
Đạo hàm của hàm số mũ là
Chọn B
Câu 11.
- Phương pháp: Hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đồ thị hàm số y=g(x) là
nghiệm của phương trình f(x) = g(x).
- Cách giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d)
Chọn D
Câu 12.
- Phương pháp: Dân số một quốc gia ban đầu là , tốc độ tăng dân số là r%/năm thì sau n
năm, dân số của quốc gia đó được tính theo công thức
- Cách giải: Gọi n là số năm kể từ năm 2013 để dân số Việt Nam tăng gấp dôi, có có phương
. Ta chọn n = 64 (số nguyên trình:
nhỏ nhất lớn hơn 63,4)
Vậy đến năm 2013 + 64 = 2077 thì dân số Việt Nam sẽ tăng gấp đôi
Chọn B
Câu 13.
. Do đó: Vì
Mà hàm số y = ln x đồng biến trên nên ta suy
ra
Chọn D
Câu 14.
Thể tích hình chóp S.ABC là
Chọn B
Câu 15.
- Phương pháp: Điều kiện để hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó là
- Cách giải: Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi
Chọn A
Câu 16.
- Phương pháp: Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là:
Không tồn tại để và
- Cách giải: Ta có tử thức có nghiệm
Vì không thể xảy ra trường hợp mẫu thức có nghiệm duy nhất nên
hàm số đã cho không có tiệm cận khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm
Chọn D
Câu 17.
- Phương pháp : Sử dụng máy tính (FX 570 VN (ES) PLUS) để tính biểu thức logarit :
+ Gán các biểu thức đề bài cho vào các ẩn A, B, … trên máy tính
+ Lần lượt thử các khẳng định trong 4 đáp án để tìm đáp án đúng
- Cách giải : Gán giá trị đề bài cho bằng cách bấm :
Lần lượt thử từng đáp án :
Chọn B
Câu 18:
- Phương pháp: Cách dựng các đồ thị hàm số và từ đồ thị hàm số
:
+ Dựng đồ thị hàm số : Giữ nguyên phần đồ thị y=f(x) trên trục hoành, phần đồ thị
hàm số y=f(x) dưới Ox, lấy đối xứng qua Ox.
+ Dựng đồ thị hàm số : Bỏ phần đồ thị y=f(x) bên trái Oy, phần đồ thị hàm số bên
phải Oy, lấy đối xứng qua Oy.
Đường cong đã cho được tạo bởi đồ thị hàm số y=f(x) (nét đứt) qua phép đối xứng trục Oy.
Ta thấy f(x) là hàm số bậc 3, có hệ số của x3 dương nên loại đáp án A
Vì đường cong được tạo bởi phép đối xứng qua trục tung nên nó là đồ thị hàm số
Do đó chọn D
Câu 19.
- Phương pháp: Tính nguyên hàm, tích phân dạng : Đưa về dạng
- Cách giải:
Chọn B
Câu 20:
Ta có , mà đồ thị hàm số đi qua
nên chỉ có đáp án A thỏa mãn
Chọn A
Câu 21.
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là với A là đỉnh nón, BC là đường kính đáy
nón. H là tâm đáy lần lượt là tâm của mặt cầu lớn và nhỏ, lần lượt là tiếp điểm
của AC với và . Cần tính r = HC
Vì // và nên là trung điểm
Chọn C
Câu 22.
- Phương pháp: Hàm số bậc 3 có hệ số x3 dương và có 2 cực trị thì điểm cực đại nhỏ hơn điểm
cực tiểu, ngược lại với hệ số x3 âm
- Cách giải: Hàm số đã cho có
Vì hệ số của x3 là dương và m – 1 < m + 1 nên x = m – 1 là điểm cực đại và x = m + 1 là điểm
cực trị của hàm số đã cho.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1 m – 1 = 1 m = 2
Chọn B
Câu 23.
Chọn B
Câu 24:
Họ nguyên hàm của hàm số đã cho là , do đó các hàm số và
đều là một nguyên hàm của f(x)
Hàm số không phải là nguyên hàm của f(x)
Chọn A
Câu 25.
Vì nên
Chọn D
Câu 26.
Chọn D
Câu 27.
Với cột bê tông hình lăng trụ: Đáy của mỗi cột là hình lục giác đều có diện tích bằng 6 tam
giác đều cạnh 14 cm, mỗi tam giác có diện tích là
Với cột bê tông đã trái vữa hình trụ: Đáy của mỗi cột là hình tròn bán kính 15 cm nên có diện
tích là
Số lượng vữa cần trát thêm vào tất cả 17 cột, mỗi cột cao 290 cm là:
Chọn A
Câu 28.
Gọi chiều sâu và chiều rộng của bể lần lượt là 3x và 2x (m)
Chiều dài của bể là
Để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần của bể phải nhỏ nhất. Ta có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó chiều rộng và chiều dài của bể lần lượt là
Chọn C
Câu 29.
- Phương pháp: Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông SABC
(SA, SB, SC đôi một vuông góc). Lấy giao của trục đường tròn ngoại
tiếp một mặt (ví dụ (SAB)) của tứ diện với mặt phẳng trung trực của
cạnh SC
- Cách giải: Gọi M,N lần lượt là trung điểm SC, AB
Vì vuông góc tại S nên N là tâm đường tròn ngoại tiếp . Trong mặt phẳng
(MSN) dựng hình chữ nhật MSNO thì ON là trục đường tròn ngoại tiếp và OM là
đường trung trực của đoạn SC trong mặt phẳng (OSC)
Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
Bán kính và thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là
Chọn B
Câu 30.
Mặt trụ tạo bởi hình vuông ABCD khi quay quanh MN có đường sinh 1=a và bán kính đáy
nên có diện tích toàn phần
Mặt cầu (S) có diện tích bằng của mặt trụ thì có bán kính R với
Chọn C
Câu 31:
là tam giác đều cạnh a nên có diện tích
Ta có
Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy
MAB và MA1B bằng nhau nên có thể tích bằng nhau, suy ra
Chọn B
Câu 32.
- Phương pháp: Đạo hàm một thương
- Cách giải:
Chọn C
Câu 33.
Do đó B, C, D đúng
Chọn A
Chọn C
Câu 34.
Thể tích của khối trụ bằng diện tích đáy nhân chiều cao (đường sinh)
Chọn D
Câu 35.
- Phương pháp: Tìm m để phương trình ẩn x tham số m có n nghiệm phân biệt thuộc khoảng
K
+ Cô lập m, đưa phương trình về dạng m = f(x)
+ Vẽ đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của y=f(x) trên K
+ Biện luận để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại n điểm phân biệt trên K
- Cách giải: cắt Ox tại 3 điểm phân biệt Phương
có 3 nghiệm phân biệt. trình
trên R Xét hàm số
hoặc . Bảng biến thiên: Có
0 0 1
x
y' 0 + 0 0 +
2016 2016
2017 y
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =f(x) tại 3 điểm phân
biệt khi và chỉ khi m =2017
Chọn A
Câu 36.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho
+ Có 1 cực đại tại x =0, một cực tiểu tại x =2
+ x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số, (2; -5) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
+ Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Chọn C
Câu 37.
Đồ thị hàm số giao Ox tại (-1;0), giao Oy tại (0;1) nên chỉ có Hình 3 thỏa mãn
Chọn C
Câu 38.
nên hàm số đã cho đồng biến trên từng Có
khoảng xác định của nó
thì hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn Nếu
thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là Nếu
Chọn C
Câu 39.
- Phương pháp: Hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng
nhau thì hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
- Cách giải: Ta có tại O với O là tâm
hình chữ nhật ABCD
Chọn A
Câu 40.
Gọi x là cạnh hình vuông đáy của hình hộp, y là chiều cao hình hộp
Diện tích toàn phần của hình hộp đó là
Thể tích hình hộp là với
Xét hàm số trên , ta có
Có
Vậy thêt tích lớn nhất của hình hộp là
Chọn C
Câu 41.
. Ta có Đặt
Để f(x) là một nguyên hàm của hàm số , điều kiện là
Chọn C
Câu 42.
- Phương pháp: Xác định nhanh số điểm cực trị của hàm số f(x) có đạo hàm
, với ai là các số nguyên dương: Số điểm cực trị là số
các số lẻ trong n số a1, a2, ….an (vì tại các giá trị xi tương ứng, f’(x) đổi dấu)
- Cách giải: nên f’(x) đổi dấu khi “đi qua” giá trị x =0 và
nên hàm số f(x) có 2 cực trị (tại x =0 và )
Chọn A
Câu 43.
- Phương pháp: Điều kiện để hàm số xác định với mọi là
.
Hàm số khi và chỉ khi a>0 và (hoặc ’) <0
- Cách giải: Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
Chọn C
Câu 44.
Gọi M, H lần lượt là trung điểm BC, AC. Ta có
tại H,
Vẽ tại K, ta có
Chọn A
Câu 45.
- Phương pháp: Tập xác định của hàm số là
- Cách giải: Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
hoặc x<2
=> Tập xác định
Chọn A
Câu 46.
- Phương pháp: Số chữ số cần dùng khi viết số A trong hệ thập phân là với là
số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x.
Tổng quát: số chữ số cần dùng khi viết số A trong hệ n-phân là
- Cách giải: Dựa vào 2 kết quả trên ta có
Chọn B
Câu 47.
Chọn A
Câu 48.
Gọi H là tâm tam giác đều BCD. E là trung điểm CD. Ta có
AH
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu tiếp xúc với
các mặt của tứ diện có bán kính là:
Gọi I, r là tâm và bán kính mặt cầu tiếp xúc với các mặt cầu
tiếp xúc với các mặt của tứ diện ABCD thì I là giao của AH
và phân giác góc AEB của . Ta có
Áp dụng tính chất đường phân giác:
Chọn A
Câu 49.
Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông, ta có:
Chọn D
Câu 50.
Họ nguyên hàm của hàm số đã cho là
. Chọn A
ĐỀ HỌC KÌ 1 2016 – 2017
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU ĐHQGHCM
Câu 1: Nếu và thì
A. B. C. D.
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số không có cực trị?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tứ diện OABC có OA, OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA=a, OB=2a,
OC=3a. Thể tích khối tứ diện là
A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
A. B. 1 C. D.
Câu 5: Người ta muốn xây một hồ chứa nước có thể tích bằng , có chiều cao cố định
trong khoảng từ 1,5m đến 2m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện xây tiết kiệm nhất
(nghĩa là diện tích đáy với diện tích xung quanh nhỏ nhất) với sai số
A. 107 B. 110 C. 102 D. 90
Câu 6: Gía trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 7: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất kép là 0,4% một tháng.
Tính thời gian gửi tối thiểu để tổng số tiền thu được lớn hơn 140 triệu đồng
A. 84 tháng B. . 82 tháng C. . 85 tháng D. . 80 tháng
Câu 8: Phương trình có nghiện là
A. B. C. và D. Vô nghiệm
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy góc . Diện
tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A. B. C. D.
Câu 10: Tính giá trị của
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 11: Các điểm cố định của là:
A. B. và C. và D. và
Câu 12: Cho lăng trụ lục giác đều cóa cạnh a và chiều cao 4a. Thể tích khối trụ nối tiếp hình
lăng trụ là:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
x 0 2
y’ 0 - 0 +
y 4
0
Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số không có tiệm cận
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
D. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
Câu 14: Điều kiện của m phương trình có 2 nghiệm phân
biệt là:
B. D. C. A.
Câu 15: Tập hợp nghiệm của bất phương trình là:
A. B. D. C.
Câu 16: Gía trị lớn nhất của hàm số trên là:
B. A.
đạt được tại tại D. C.
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
Trang 2
A. B.
C. D.
Câu 18: Đường chéo của một hình bát diện đều là đoạn thẳng nối hai đỉnh không nằm trên
một cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Các đường chéo của một khối tám mặt đều cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Tâm các mặt của một khối lập phương là các đỉnh cảu một khối tám mặt đều
C. Các đường chéo của một khối lập phương đôi một vuông góc với nhau.
D. Tâm các mặt của một khối lập phương đều là các đỉnh của một khối lập phương.
Câu 19: Phương trình: có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 20:Tìm điều kiện của m để hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, biết rằng đồ thị
hàm số luôn qua điểm cố định
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên là
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính thể tích khối
chóp
A. B. D. C.
Câu 22: Cho hàm số . Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
A. B. D. C.
Câu 23: Cho và đường thẳng . Tìm tất cả các giá
trị của m để cắt tại 3 điểm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 24: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc một tấm bìa hình vuông
cạnh 12cm rồi gấp lại thành hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu thể tích của cái hộp đó
thì cạnh của tấm bìa có đọ dài là: là
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 25: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của hàm số dưới đây
A. B. và C. D. Không có
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị sau:
Hỏi khẳng định nào sau đây sai:
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận
B. Hàm số đơn điệu trên các khoảng
C. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng
D. Hàm số nghịc biến trên
Câu 27: Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 28: Cho đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận B. Hàm số tăng trên khoảng
C. Hàm số có đạo hàm D. Tập xác định của hàm số la R
Câu 29: Cường độ của một trận động đất được đo bằng độ Richter được tính bởi công
thức , trong đó A là biên độ trung tối đa đo được bằng địa chấn kế và là
biên độ chuẩn (hằng số).
Vào sáng ngày 03/12/2016, một trận động đất cường độ 2,4 độ Richter xảy ra ở khu
vực huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; còn vào ngày 16/10/2016 xay ra một trân động đất
cường độ 3,1 độ Richter ở khu vực huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.
Trang 4
Biết rằng biên độ chuẩn được sử dụng chung cho cả tỉnh Quảng Nam, hỏi biên độ
tối đa của trận động đất của Phước Sơn ngày 16/10/2016 gấp mấy lần biên độ tối đa của trận
động đất ở Bắc Trà My ngày 03/12/2016
A. 5 B. 4 C. 0,7 D. 7
Câu 30: Cho hình thang cân ABCD có các cạnh đáy cạnh bên
. Hãy tính thể tích của khối tròn sinh bởi hình thang trên khi quay quanh trục
đối xứng của đó.
A. B. C. D.
Câu 31: Gọi lần lượt là thể tích của khối tứ diện đều cạnh a và khối bát diện đều cạnh a.
Khi đó tỉ số là:
A. B. C. D.
Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị đi qua có phương trình là:
A. B.
C. và D.
Câu 33: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc . Thể tích khối chóp đó là:
A. B. C. D.
Câu 34: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b
B. A.
D. C.
Câu 35: Gọi A, B,C là bao điểm cực trị của đồ thị hàm số . Diện tích tam giác
ABC là:
A. B. 1 C. D.
Trang 5
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=A, góc
.SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh SB tạo với đáy (ABC) góc .
Tính thể tích khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 37:Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. bốn mặt B. Hai mặt C. Năm mặt D. Ba mặt
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh
AB. Mặt phẳng (MB’C’) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích của phần chứa CC’
A. B. C. D.
Câu 39: Cho lăng truh có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh . Diện
tích toàn phần của hình trụ là:
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hai điểm A và B phân biệt. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện
tích tam giác MAB không đổi là:
A. Một mặt cầu B. Một mặt trụ
C. Hai đường thẳng song song D. Một mặt nón
Câu 41: Tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là:
A. 84 B. 64 C. 48 D. 91
Câu 42: Xét tất cả các hình hộp có ba kích thước a, b, c nội tiếp trong hình cầu bán kính R.
Hình hộp có tổng lớn nhất có thể tích là:
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 43: Đường cong cong hình sau là đồ thị hàm số của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào:
A. B.
C. D.
Câu 44: Cho tứ diện có tam giác vuông cân tại vuông góc với
mặt phẳng . Gọi E là trung điểm cạnh BD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
A. B. C. D.
Câu 45: Hàm số có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Đường cong cong hình dưới là đồ thị hàm số của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào:
Trang 7
A. B.
C. D.
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a, mặt
phẳng tạo với đáy góc . Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 48: Từ điểm có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 49: Tính thể tích của khối tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh
bằng và thiết diện qua trục là tam giác đều
A. B. C. D.
Câu 50: Cho tứ diện . Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm cua AB và AC. Khi đó tính
tỉ số
A. B. C. D. 4
Trang 8
Đáp án
1-B 2-C 3-D 4-C 5-B 6-C 7-C 8-A 9-A 10-C
11-B 12-A 13-D 14-D 15-D 16-B 17-C 18-D 19-A 20-A
21-BA 22- 23-D 24-C 25-B 26-D 27-C 28-C 29-A 30-A
31-A 32-C 33-A 34-D 35-B 36-C 37-D 38-C 39-B 40-B
41-B 42-B 43-D 44-B 45-D 46-A 47-B 48-A 49-D 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+
+
Câu 2: Đáp án C
không có cực trị
không có 2 nghiệm phân biệt
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Giả sử a, b, h theo thứ tự là chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
suy ra
Trang 9
Suy ra f(h) nghịch biến trên
Do đó
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Trang 10
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
Ta có
Với với mọi m
Với với mọi m
Vậy 2 điểm cố định mà đồ thị đi qua là và
Câu 12: Đáp án A
Gọi O là tâm của lục giác đều , dễ thấy đều (A, B là 2 đỉnh kề
nhau của lục giác đều).
Suy ra Rnội tiếp lục giác
Suy ra
Câu 13: Đáp án D
Đáp án D sai, đường thẳng chỉ cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt.
Câu 14: Đáp án D
Đkxđ: đặt
(1) trở thành
(1) có 2 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt
Câu 15: Đáp án D
Trang 11
Câu 16: Đáp án B
trên
Xét
hoặc hoặc +)
khi Ta có:
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án D
Các đáp án A, B, C đúng. Đán án D sai!
Câu 19: Đáp án A
Đk:
hoặc
Câu 20: Đáp án A
Ta có: Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định là 1 nghiệm của y
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm pb có 3 nghiệm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Trang 12
Câu 21: Đáp án B
Gọi H là trung điểm AB
đều,
Câu 22: Đáp án A
Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 23: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C):
Nhận xét:
có thể là 1 nghiệm của phương trình
Thử lại bằng chia Horner, ta có:
(d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt có 3 nghiệm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt khác 4
Câu 24: Đáp án C
Đặt cạnh tấm bìa hình vuông là x(cm). Cạnh hình vuông ở đáy sau khi cắt và chiều cao hình
hộp lần lượt là
Thể tích hình hộp:
Câu 25: Đáp án B
Trang 13
y xác định và là 2 tiệm cận đứng của hàm số
Câu 26: Đáp án D
Theo đồ thị, hàm số nghịch biến trên các khoảng chứ không phải nghịch biến
trên toàn khoảng
Câu 27: Đáp án C
Với
: Hiển nhiên đúng do
Với
trên
đồng biến trên R.
Do đó, từ
Vậy nghiệm của BPT là hay
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án A
Gọi A1, A2 lần lượt là biên độ tối đa của trận động đất của Phước Sơn ngày 16/10 và biên độ
tối đa của trận đất ở Bắc Trà My ngày 03/12
Câu 30: Đáp án A
Kéo dài AD cắt BC tại S. Xoay tam giác SCD quanh trục của nó tạo một hình nón có mặt cắt
dọc qua trục như hình vẽ.
Suy ra I là trung điểm SH và AB. A là trung điểm SD, B là trung điểm SC
Trang 14
, hình thang ABCD khi Gọi V, V1, V2 lần lượt là thể tích hình nón tạo bởi
quay quanh trục đối xứng của nó.
Câu 31: Đáp án A
Gọi tứ diện đều là S.ABC. Tâm của △ ABC là O, M là trung điểm của BC.
Ta có
Gọi bát diện đều là S1MNPQS2. O’ là tâm MNPQ. Ta có:
Câu 32: Đáp án C
Ta có phương trình tiếp tuyến
Câu 33: Đáp án A
Gọi hình chóp tam giác đều là S.ABC. Tâm ABC là O. Góc
Sđáy
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án B
Trang 15
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án C
Gọi N là trung điểm AC. Giao điểm BM và A’A là K
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án B
Câu 41: Đáp án B
Câu 42: Đáp án B
Hình hộp có 3 kích thước a, b, c nội tiếp trong hình cầu bán kính R có (Có
thể chứng minh bằng định lý Pythagore)
Áp dụng BĐT BCS cho cặp số 1, 1, 1 và a, b, c; ta có:
Dấu “=” xảy ra:
Câu 43: Đáp án D
Trang 16
Đồ thị đặc trưng của hàm trùng phương → Loại A, B
Theo đồ thị, tại giá trị hàm số tại
Tại hàm số đạt cực tiểu Xét:
Mà Loại C
Câu 44: Đáp án B
Tâm K mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACDE là giao điểm trục của tam giác ADE và trung trực
của CE
I là tâm đường tròn ngoại tiếp
Từ Pythagore và giả thiết đề bài, ta có
Câu 45: Đáp án D
Câu 46: Đáp án A
Trang 17
Theo đồ thị, hàm số đối xứng qua trục tung, vậy hàm số phải có tính chất
Trong 4 hàm số, chỉ có đáp án A thỏa điều kiện.
Câu 47: Đáp án B
Gọi O là giao điểm BD và AC.
Câu 48: Đáp án A
Phương trình tiếp tuyến
Phương trình có 2 nghiệm → Kẻ được 2 tiếp tuyến
Câu 49: Đáp án D
Cạnh
Câu 50: Đáp án C
Trang 18
Sở GD & ĐT Quảng Ninh Trường THPT Chuyên Hạ Long
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 MÔN TOÁ N Năm ho ̣c: 2016 – 2017 Thờ i gian là m bà i: 90 phú t (50 câu trắ c nghiê ̣m)
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 2: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng
nào?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có điểm cực trị
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường thằng
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm , cắt trục hoành tại điểm
Câu 4: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D?
x
+ 0 - 0 + y'
y 20
Trang 1
A. B.
C. D.
Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên nửa khoảng
A. B. C. D.
Câu 7: Biết đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B có hoành
độ lần lượt hãy tính tổng
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không có cực trị?
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm các giá trị thực của m để phương trình có ba nghiệm phân
biệt
A. B. C. D.
Câu 11: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của
tại giao điểm với trục tung.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số với . Gọi lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng bằng bao nhiêu?
A. B. C. D. 15
Trang 2
Câu 14: Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến vị trí C
trên một hòn đảo. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là BC=1km, khoảng cách từ A
đến B là 4km. Người ta chọn một vị trí là điểm S nằm giữa A và B để mắc đường dây điện đi
từ A đến S, rồi từ S đến C như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền mất
3000USD, mỗi km dây điện đặt ngầm dưới biển mất 5000USD.Hỏi điểm S phải cách A bao
nhiêu km để chi phí mắc đường dây điện là ít nhất.
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
.
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 18: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 20: Giải phương trình
A. B. hoặc C. D.
Câu 21: Giải bất phương trình
A. hoặc B. hoặc C. D.
Câu 22: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 25: Cho và và là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
B. A.
D. C.
Câu 26: Đặt . Hãy biểu diễn theo và .
A. B. C. D.
Câu 27: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi
suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân
hàng 5.600.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết sô
tiền đã vay?
A. 62 tháng B. 63 tháng C. 64 tháng D. 65 tháng
Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Trang 4
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 33: Tính nguyên hàm
A. B.
C. D.
Câu 34: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị .
Biết tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là . Hỏi tại thời điểm thì
vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng , cạnh bên vuông
góc với mặt phẳng đáy . Tính thể tích khối chóp
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 36: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Tính thể tích khối lập
phương đó.
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 2a. Tính thể tích khối
chóp đã cho
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 1. Tính thể tích khối
chóp theo V
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc hợp bởi cạnh bên
với mặt phẳng đáy bằng . Tính chiều cao của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và đường
thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích khối lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hình chóp tam giác có
. Tính thể tích khối chóp
A. B. D. C.
Câu 42: Cho hình chóp là hình thoi cạnh , có
. Tính thể tích khối chóp
A. B. C. D.
Câu 43: Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng độ dài đường kính đáy, diện tích
đáy của hình nón bằng . Tính chiều cao của hình nón
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 44: Cho tam giác vuông cân tại , cạnh . Quay tam giác này xung
quanh cạnh . Tính thể tích của khối nón được tạo thành
A. B. C. D.
Câu 45: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là
một tam giác vuông cân có diện tích bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón
A. B. C. D.
Câu 46: Một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Hỏi diện tích xung
quanh hình trụ đó bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 47: Một hình trụ có thể tích bằng và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính
độ dài đường sinh của hình trụ đó
A. B. C. D.
Câu 48: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Tính thể tích khối cầu
A. B. C. D.
Câu 49: Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng được một
thiết diện làm một hình tròn có diện tích . Tính thể tích khối cầu
A. B. C. D.
Câu 50: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt
mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện
tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó
bằng và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính
đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu?
A. B.
C. D.
Trang 7
Đáp án
6-D 11-B 16-D 21-B 26-C 31-C 36-A 41-C 46-B 1-B
7-C 12-B 17-D 22-D 27-B 32-D 37-B 42-C 47-A 2-D
8-C 13-D 18-B 23- 28-C 33-A 38-B 43-B 48-A 3-C
9-B 14-A 19-D 24-D 29-C 34-A 39-B 44-D 49-D 4-
10-D 15-C 20-A 25-D 30-A 35-B 40-B 45-A 50-B 5-B
Câu 1: Đáp án B
Hàm trùng phương có hệ số
Câu 2: Đáp án D
Hệ số nên hàm số nghịch biến giữa hai nghiệm của y'
Câu 3: Đáp án C
Hàm số có tiệm cận ngang nên C sai.
Câu 4: Đáp án B
Hệ số và đạo hàm có nghiệm bằng 1.
Câu 5: Đáp án B
Đạo hàm có hai nghiệm -2 và 1, hệ số nên
Câu 6: Đáp án D
, lập bảng suy ra
Câu 7: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
Nên
Câu 8: Đáp án C
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
Câu 9: Đáp án B
Hàm số ở B có đạo hàm vô nghiệm nên không có cực trị.
Câu 10: Đáp án D
. Hàm số có hai cực trị
nên
Câu 11: Đáp án B
Trang 8
Hàm số có hai cực trị Đường thẳng AB qua B và nhận
làm VTCP nên VTPT là hay
Câu 12: Đáp án B
Hàm số:
Câu 13: Đáp án D
Ta có có nghiệm
Câu 14: Đáp án A
Giả sử
Khi đó tổng chi phí mắc đường dây điện là: . Ta có:
Câu 15: Đáp án C
Đặt . Khi đó hàm số đã cho trở thành:
Hàm số nghịch biến trên
. Vậy Xét
Câu 16: Đáp án D
Hàm số xác định
Câu 17: Đáp án D
Áp dụng công thức
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án D
Trang 9
Áp dụng công thức
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án D
Chọn D vì
Câu 24: Đáp án D
Chnj D vì
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án B
Chọn A vì thay vào chỉ có A đúng.
Câu 28: Đáp án C
Áp dụng công thức
Câu 29: Đáp án C
Áp dung:
Câu 30: Đáp án A
Áp dụng:
Câu 31: Đáp án C
Áp dụng: và
Câu 32: Đáp án D
Chọn D vì
Câu 33: Đáp án A
Trang 10
.Ta có:
Câu 34: Đáp án A
Ta có:
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án A
Áp dụng: Trong hình lập phương đường chéo bằng cạnh cạnh bằng 1
Câu 37: Đáp án B
Áp dụng: Hình chóp đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng nhau thì
Câu 38: Đáp án B
Câu 39: Đáp án B
Gọi O là tâm của đáy, Ta có
Câu 40: Đáp án B
Ta có vuông tại I có
Vậy
Câu 41: Đáp án C
Ta có tam giác ABC vuông tại B, Hai tam giác SAB và SBC đều. Vì
. Hình chiếu của S trùng với tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC mà tam giác ABC vuông tại B nên hình chiếu là
trung điểm H của AB.
Trang 11
Câu 42: Đáp án C
Ta có:
Câu 43: Đáp án B
Câu 44: Đáp án D
Hình nón có đường cao bằng cạnh đáy bằng 4a suy ra
Câu 45: Đáp án A
Câu 46: Đáp án B
Câu 47: Đáp án A
Câu 48: Đáp án A
Câu 49: Đáp án D
Câu 50: Đáp án B
Trang 12
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐ C GIA LẦ N 2
MÃ ĐỀ: 460 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN – ĐỀ 1
Thờ i gian là m bà i: 50 phú t
Câu 1: Tính nguyên hàm
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 3: Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
bằng ?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có . Tam giác ABC vuông cân tại B và
. Tính góc giữa SC và mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng?
A. B. 1 C. 0 D.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa
độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có góc C bằng .
A. B. C. D.
và
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hai hàm số
cắt nhau tại nhiều điểm nhất.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng 1 mét. Khi đó hình thang đã
cho có diện tích lớn nhất bằng?
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 10: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Tìm
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp
D.A’B’C’D’
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số và . Tính .
thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải
trục tung.
A. Không tồn tại B. C. D.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm . Tìm tọa độ điểm A là hình
chiếu của M trên mặt phẳng .
A. B. C. D.
Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
Trang 2
C. D.
Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình
C. A. B. D.
Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương, khác 1. Đặt , tính theo m giá trị của
A. B. C. D.
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng
B. C. -1 D. 0
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 Câu 20: Biết
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có và . Gọi M, N lần lượt là
hình chiếu của A trên SB, SC. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, M, N.
A. B. C. D.
Câu 22: Biết . Giá trị của T là
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng có và . Gọi
K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
.
A. B. C. D.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 25: Xét tích phân . Giá trị của bằng?
A. 12 B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và không có
tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng và không có tiệm
cận đứng.
D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường
thẳng .
Câu 27: Cho và . Giá trị của bằng?
A. B. 6 C. 9 D. 3
Câu 28: Cho hình phẳng . Tính thể tích V của khối
giới hạn bởi các đường
tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục Ox .
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm
số?
A. Có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. Không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Không có tiệm cận.
Câu 30: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số .
D. A. B. C.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông cân tại B, và
. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S.AMC.
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số là:
C. A. B. D.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB’ và AC’.
A. B. C. D.
Câu 34: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có thiết diện qua trục của nó là một hình
vuông. Tính thể tích của khối trụ.
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm giá trị cực đại của hàm số
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tìm góc giữa mặt bên
và mặt đáy của hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
và cắt ba
đường thẳng lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
A. B.
C. D.
Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 39: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn và . Một hình nón có đỉnh O và có
đáy là hình tròn . Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ thành hai phần. Gọi là thể
tích của khối nón, là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 40: Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là tam giác vuông
với cạnh huyền bằng 2a. Tính thể tích của khối nón.
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số , có
xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng
và
bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
t -2 2 5/2
- - 0 +
22
2
7/4
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Tìm tọa độ
và
trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. B. C. D.
và đường thẳng
Câu 43: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. B. C. 1 D.
Trang 6
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để d có thể viết được dưới dạng chính tắc?
A. B. C. D.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Viết phương
trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với .
A. B.
C. D.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Tìm tất cả m để
cắt
theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính lớn nhất.
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với d.
A. B. C. D.
Câu 48: Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sản xuất được trong 1 ngày là giá trị của hàm số:
, trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hãng
phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng mỗi ngày hãng đó
phải trả lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một lao động chính là 24 USD . Tìm giá trị nhỏ
nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này.
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hàm số , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao
nhiêu điểm cực trị.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 50: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho . Tính thể
tích của khối tứ diện B.MCD.
Trang 7
A. B. C. D.
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-A 5-A 6-D 7-B 8-C 9-B 10-B
11-D 12-C 13-D 14-A 15-B 16-C 17-C 18-B 19-A 20-D
21-D 22-C 23-C 24-C 25-B 26-B 27-C 28-A 29-A 30-D
31-A 32-C 33-C 34-B 35-D 36-A 37-A 38-A 39-D 40-A
41-D 42-A 43-D 44-C 45-D 46-B 47-A 48-B 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
ta chọn đáp án C Áp dụng công thức
Câu 2: Đáp án C
Hàm số có tập xác định
Đạo hàm
Bảng biến thiên:
x -3 1
+ 0 - 0 +
-1990
-2022
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 3: Đáp án B
Trang 8
Khi đó
Câu 4: Đáp án A
Ta có:
Hình chiếu của SC lên (ABC) là AC.
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là
Câu 5: Đáp án A
Với mọi số thực x, ta có và . Lại có . Suy ra
Câu 6: Đáp án D
Đường thẳng CD có phương trình là
Suy ra
Hay
Lần lượt thay t bằng 3; 1; -1; 2 (tham số t tương ứng với tọa độ điểm C ở các phương án A, B, C, D),
ta thấy t = 2 thỏa (1)
Cách 2:
. Suy ra Ta có
Và AB = AD. Theo giả thiết, suy ra . Kí hiệu
. Từ đó Ta có
Bình luận: Khi làm bài, nếu dự đoán với một cách tiếp cận bài toán mà phair mất nhiều hơn 3 phút để
trả lời xong 1 câu hỏi, thì phải tìm cách giải khác, bằng cách khai thác triệt để đến dấu hiệu đặc biệt
của giả thiết. Cụ thể, ở câu hỏi trên, nếu ta thực hiện theo cách 1, chắc chán tốn nhiều hơn 3 phút, cho
nên phải khai thác thêm ở giả thiết và có lời giải như cách 2.
Câu 7: Đáp án B
Trang 9
Hoành độ giao điểm (nếu có) của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
Xét hàm số , lập bảng biến thiên của , từ đó suy ra
Câu 8: Đáp án C
Kí hiệu x là độ dài đường cao suy ra . Tính được đáy lớn bằng
Diện tích hình thang . Xét hàm số trên
Ta có:
. Lập bảng biến thiên. Suy ra
Câu 9: Đáp án B
Điều kiện:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 10: Đáp án B
Cách 1:
*Tìm a, b, c sao cho
*Vì trên , nên ta có:
Diện tích hình phẳng:
Trang 10
*Vì và
Nên
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay
Diện tích hình phẳng:
Cho ta bấm máy
Dùng máy tính kiểm tra 4 kết quả ta được đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Cách 1: Ta có
Vậy
Cách 2: Ta thấy
Câu 12: Đáp án C
Ta có:
Vì
Trang 11
Vậy
Câu 13: Đáp án D
Để hàm số có cực tiểu, tức hàm số có hai cực trị thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt
là hoành độ hai điểm cực trị. Theo định lí Viet ta có
Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt
trong đó vì hệ số của lớn hơn 0.
Để cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung thì phải có: , kết hợp (2) và
(3) suy ra (1) có hai nghiệm trái dấu
Câu 14: Đáp án A
Mặt phẳng có phương trình
Gọi M’ là hình chiếu của M lên
Đường thẳng MA đi qua , có VTCP là nên có phương trình là:
(t là tham số).
Tọa độ A là nghiệm của hệ
Câu 15: Đáp án B
Đồ thị quay xuống loại C, D
Đồ thị có 3 cực trị, loại A
Câu 16: Đáp án C
Tính chất logarit
nên A sai. C đúng
Câu 17: Đáp án C
Trang 12
Câu 18: Đáp án B
Nhận xét: . Từ
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
Đặt
Từ
Câu 21: Đáp án D
*Gọi K là trung điểm của AC suy ra :
*Lại có
*Theo giả thiết
* Chứng minh
Thật vậy, ta có:
Từ (1); (2); (3) suy ra các điểm A , B , C , M , N nội tiếp đường tròn tâm K, bán kính
Trang 13
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án C
Ta có
Kẻ khi đó AH là đường cao của tứ diện
Vì
Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta tính được
Do đó
Câu 24: Đáp án C
Ta có . Để hàm số đồng biến trên thì
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án B
Hàm số có tập xác định là , nên đồ thị không có tiệm cận đứng
Trang 14
nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường
thẳng
Câu 27: Đáp án C
Ta có
Câu 28: Đáp án A
Thể tích cần tính là:
Câu 29: Đáp án A
Tập xác định:
Ta có nên đồ thị có một tiệm cận đứng
Mặt khác nên đồ thị có tiệm cận ngang
Câu 30: Đáp án D
Tập xác định:
Ta có
. Ta thấy y’ đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 1 nên hàm số đồng biến trên
Câu 31: Đáp án A
Xét tam giác vuông cân ABC có:
Áp dụng định lí Sim-Son ta có:
Trang 15
. Câu 32: Đáp án C
Điều kiện:
ÓA
Câu 33: Đáp án C
Ta có: . Kẻ
Vì nên
Nên
Câu 34: Đáp án B
Ta có: vì thiết diện qua trục của nó là một hình vuông nên
Câu 35: Đáp án D
Giá trị cực đại của hàm số
Câu 36: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC ; , góc tạo bởi mặt bên và
mặt đáy là góc
Trang 16
Tam giác
Vậy
Câu 37: Đáp án A
Gọi
Yêu cầu bài toán
Nếu b = 0 suy ra (loại)
Nếu , tọa độ . Suy ra phương trình mặt phẳng là
Câu 38: Đáp án A
Do tam giác BCD là tam giác đều nên bán kính đường tròn đáy là
Gọi AH là chiều cao của tứ diện.
Ta có
Câu 39: Đáp án D
Trang 17
Ta có: . Do đó
Câu 40: Đáp án A
Ta có: tam giác OAB vuông vân tại O có
Trung tuyến
Thể tích
Câu 41: Đáp án D
Đường thẳng là đường thẳng song song với trục Ox.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi d cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt
t -2 2 5/2
- - 0 +
22
2
7/4
Dựa vào đồ thị ta có: thì thỏa mãn yêu cầu.
Câu 42: Đáp án A
Ta có: . Vậy
Câu 43: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng cần tìm là
Trang 18
Câu 44: Đáp án C
VTCP của d là
d có thể viết được dưới dạng chính tắc khi và chỉ khi
Câu 45: Đáp án D
Mặt cầu tiếp xúc với khi và chỉ khi
Vậy phương trình
Câu 46: Đáp án B
Mặt cầu có tâm
Để cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất thì
đi qua tâm I của
mặt cầu
Do nên
Câu 47: Đáp án A
. Mặt phẳng là vectơ pháp tuyến nên
có vectơ chỉ phương là
qua M và nhận
có phương trình:
Câu 48: Đáp án B
Ta có giả thiết: với
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là:
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi
Do đó,
Ta chọn
Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 80 nhân viên và 10 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu là 720
USD
Câu 49: Đáp án B
Cách 1: Ta có
Suy ra: và hàm số không có đạo hàm tại
Trang 19
TH1: m = 0. Ta có vô nghiệm và hàm số không có đạo hàm tại
0 x
- +
y
Do đó hàm số có đúng một cực trị
TH2: m > 0. Ta có
Bảng biến thiên
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
TH3: m < 0. Ta có
x 0
- - 0 +
y
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
Vậy trong mọi trường hợp hàm số có đúng một cực trị với mọi tham số m.
Chú ý: Thay vì trong trường hợp2 ta xét m > 0, ta có thể chọn m la một số dương (như m = 3) để làm.
Tương trụ ở trường hợp 3, ta chọn m = -3 để là sẽ cho lời giải nhanh hơn.
Câu 50: Đáp án A
Ta có:
Trang 20
SỞ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀ O TẠO KỲ KIỂ M TRA KHẢ O SÁ T LỚ P 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HÀ NỘI
Khó a ngày 20, 21, 22/3/2017 Môn: TOÁ N
Thờ i gian là m bải: 90 phú t (không kể thờ i gian phá t đề)
Câu 1: Cho . Biết rằng vớ i m. n là cá số tự
. nhiên và tối giản. Tính
A. B. C. D.
Câu 2: Cho . Biết rằng là hàm số chẵn, có đa ̣o hàm trên đoa ̣n
. và . Tính
A. B. C. D.
Câu 3: Hỏi có bao nhiêu giá tri ̣ nguyên củ a m để bất phương trình
? nghiê ̣m đú ng vớ i mo ̣i giá tri ̣ củ a
A. Có 6 giá tri ̣ nguyên B. Có 7 giá tri ̣ nguyên
C. Có 5 giá tri ̣ nguyên D. Có 4 giá tri ̣ nguyên
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho các điểm và . Tìm to ̣a
đô ̣ tâm I củ a đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp tam giác ABC.
A. B. C. D.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm . và mă ̣t cầu
Đườ ng thẳng d thay đổi, đi qua điểm M, cắt mă ̣t cầu (S) ta ̣i hai điểm A, B phân biê ̣t. Tính diê ̣n tích lớ n nhất S củ a tam giác OAB
A. B. C. D.
Trang 1
có đáy là tam giác đều ca ̣nh a. Hình chiếu vuông góc Câu 6: Cho hình lăng tru ̣ củ a điểm A’ lên mă ̣t phẳng (ABC) trù ng vớ i tro ̣ng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa
hai đườ ng thẳng AA’ và BC bằng . Tính thể tích V củ a khối lăng tru ̣ ABC.A’B’C’
A. B. C. D.
, ca ̣nh bên SA vuông Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông ca ̣nh
. Mă ̣t phẳng góc vớ i mă ̣t phẳng đáy và qua A và vuông góc vớ i SC cắt các ca ̣nh
SB, SC, SD lần lươ ̣t ta ̣i các điểm . Tính thể tích V củ a khối cầu ngoa ̣i tiếp tự diê ̣n
CMNP.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số có đồ thi ̣ như hình vẽ:
Khẳng đi ̣nh nào sau đây là khẳng đi ̣nh đú ng?
A. B. C. D.
C. Tứ diê ̣n đều Câu 9: Hình nào sau đây không có tâm đố i xứ ng? A. Hình lâ ̣p phương B. Hình hô ̣p D. Hình bát diê ̣n đều
trên Câu 10: Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mă ̣t phẳng . Tính khoảng cách d
đến mă ̣t phẳng (P). từ điểm
A. B. C. D.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, mă ̣t cầu cắt mă ̣t phẳng
theo giao tuyến đườ ng tròn (C). Tính diê ̣n tích S củ a hình tròn giớ i ha ̣n
bở i (C).
A. B. C. D.
Câu 13: Mô ̣t công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng dể sản xuất các thù ng đựng sơn hình tru ̣ có dung
tích 5 lít. Biết rằng chi phí để làm mă ̣t xung quanh củ a thù ng đó là 100.000 , chi phí để
. Hãy tính số thù ng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất đươ ̣c
làm mă ̣t đáy là 120.000 (giả sử chi phí cho các mỗi nối không đáng kể) A. 12525 đồng B. 18209 đồng C. 57582 đồng D. 58135 đồng
Câu 14: Cho hình nón có đô ̣ dài đườ ng sinh , gó c ở đỉnh củ a hình nón . Tính
thể tích V củ a khối nón đã cho
A. B. C. D.
củ a hàm số Câu 15: Tìm điểm cực tiểu
A. B. C. D.
Câu 16: Tính diê ̣n tích S củ a hình phẳng giớ i ha ̣n bở i đồ thi ̣ củ a các hàm số
A. B. C. D.
cho ba điểm tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz, Câu 17: Trong không gian vớ i hê ̣
. Tìm to ̣a đô ̣ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
B. C. D. A.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Tìm phương trình mă ̣t
phẳng (P) qua A, B và song song vớ i tru ̣c hoành
A. B.
Trang 3
C. D.
Câu 19: Tìm nghiê ̣m củ a phương trình
A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mă ̣t cầu . Tính
bán kính R củ a mă ̣t cầu (S)
A. B. C. D.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Tìm to ̣a đô ̣ củ a
vecto
A. B. C. D.
? Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 23: Cho mă ̣t cầu (S) bán kính R. Mô ̣t hình tru ̣ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nô ̣i tiếp mă ̣t cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ lớ n nhất.
A. B. C. D.
Câu 24: Biết rằng . Tính
A. B. C. D.
Câu 25: Hình bên là đồ thi ̣ củ a mô ̣t trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, C, D, hỏi đó là hàm nào?
A. B.
C. D.
Câu 26: Tìm tâ ̣p xác đi ̣nh D củ a hàm số
A. B. C. D.
trên đoa ̣n Câu 27: Tìm giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các điểm và
. Mă ̣t phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp
hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mă ̣t phẳng (P) thỏa mãn đề bài? A. Có hai mă ̣t phẳng (P) C. Có vô số mă ̣t phẳng (P) B. Không có mă ̣t phẳng (P) nào D. Chỉ có mô ̣t mă ̣t phẳng (P)
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mă ̣t phẳng . Vécto nào sau đây
không là vécto pháp tuyến củ a mă ̣t phẳng (P)?
A. B. C. D.
và Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều ca ̣nh a. Biết
. Tính thể tích V củ a khố i chóp S.ABC
A. B. C. D.
. Đi đươ ̣c Câu 31: Mô ̣t ô tô bắt đầu chuyển đô ̣ng nhanh dần đều vớ i vâ ̣n tố c
5(s), ngườ i lái xe phát hiê ̣n chướ ng nga ̣i vâ ̣t và phanh gấp, ô tô tiếp tu ̣c chuyển đô ̣ng châ ̣m
dần đều vớ i gia tốc . Tính quãng đườ ng S(m) đi đươ ̣c củ a ô tô từ lú c bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừ ng hẳn.
A. B. C. D.
và Câu 32: Tìm số giao điểm n củ a hai đồ thi ̣
A. B. C. D.
Câu 33: Cho theo a, b . Tính
A. B. C. D.
Câu 34: Go ̣i M, m lần lươ ̣t là giá tri ̣ lớ n nhất và giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
. Tính
A. B.
C. D.
Câu 35: Vớ i các số thực dương a, b bất kì. Khẳng đi ̣nh nào sau đây là khẳng đi ̣nh đú ng?
Trang 5
A. B.
C. D.
Câu 36: Tìm phương trình đườ ng tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
liên tu ̣c trên nử a khoảng Câu 37: Cho hàm số , có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng đi ̣nh nào sau đây là khẳng đi ̣nh đú ng?
A. B.
C. Giá tri ̣ cực tiểu củ a hàm số là 1 D. Hàm số đa ̣t cực tiểu ta ̣i
Câu 38: Tìm nguyên hàm củ a hàm số
C. A. B. D.
Câu 39: Tìm nguyên hàm củ a hàm số
B. A.
D. C.
Câu 40: Ông Viê ̣t dự đi ̣nh gử i vào ngân hàng mô ̣t số tiền vớ i lãi suất 6,5% mô ̣t năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ đươ ̣c nhâ ̣p vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triê ̣u ) ông Viê ̣t gử i vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua mô ̣t chiếc xe gắn đồng,
máy tri ̣ giá 30 triê ̣u đồng.
A. 150 triê ̣u đồng B. 154 triê ̣u đồng C. 145 triê ̣u đồ ng D. 140 triê ̣u đồng
liên tu ̣c trên Câu 41: Cho hàm số , có đa ̣o hàm Hàm số
đã cho có bao nhiêu điểm cực tri ̣? A. Có 3 điểm cực tri ̣ B. Không có cực tri ̣ C. Chỉ có 1 điểm cực tri ̣ D. Có 2 điểm cực tri ̣
Trang 6
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có . Tính
khoảng cách d từ điểm A đến mă ̣t phẳng (SBC)
A. B. C. D.
Câu 43: Cho hàm số có đồ thi ̣ (C). Biết
rằng đồ thi ̣ (C) tiếp xú c vớ i đườ ng thẳng ta ̣i điểm có hoành đô ̣ âm và đồ thi ̣ củ a hàm
số cho bở i hình vẽ dướ i đây:
Tính diê ̣n tích S củ a hình phẳng giớ i ha ̣n bở i đồ thi ̣ (C) và tru ̣c hoành:
A. B. C. D.
Câu 44: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dướ i đây?
A. B. C. D.
Câu 45: Tính tổng T tất cả các nghiê ̣m củ a phương trình B. A. C. D.
Câu 46: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m S củ a bất phương trình
A. B. C. D.
. Xét mă ̣t phẳng (P) song , bán kính đáy
Câu 47: Cho hình tru ̣ có đườ ng cao song vớ i tru ̣c củ a hình tru ̣, cách tru ̣c 2 cm. Tính diê ̣n tích S củ a thiết diê ̣n củ a hình tru ̣ vớ i mă ̣t phẳng (P).
A. B. C. D.
liên tu ̣c trên đoa ̣n Câu 48: Cho hàm số . Go ̣i D là
, tru ̣c hoành,hai đườ ng hình phẳng giớ i ha ̣n bở i đồ thi ̣
thẳng (như hình vẽ dướ i đây)
Giả sử là diê ̣n tích củ a hình phẳng D. cho ̣n công thứ c đú ng
trong các phương án A, B, C, D cho dướ i đây?
B. A.
D. C.
Trang 7
Câu 49: Tìm số ca ̣nh ít nhất củ a hình đa diê ̣n có 5 mă ̣t. A. 6 ca ̣nh B. 7 ca ̣nh C. 8 ca ̣nh D. 9 ca ̣nh
đồng biến Câu 50: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m để hàm số
trên khoảng
A. B. C. D.
Đáp án
1-D 2-D 3-C 4-A 5-D 6-C 7-C 8-C 9-C 10-B
11-D 12-A 13-D 14-A 15-B 16-C 17-A 18-B 19-D 20-A
21-D 22-D 23-C 24-B 25-C 26-A 27-B 28-C 29-B 30-A
31-B 32-D 33-C 34-A 35-B 36-B 37-D 38-B 39-A 40-C
41-D 42-D 43-B 44-C 45-B 46-A 47-B 48-A 49-C 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Ta có
Suy ra
Khi đó
. Vâ ̣y phép tính
Cá ch 2: Đă ̣t ta có:
Dự đoán đươ ̣c:
Câu 2: Đáp án D
Trang 8
suy ra Ta có là hàm số chẵn nên
Mă ̣t khác
Vâ ̣y
Câu 3: Đáp án C
Đă ̣t trở , khi đó bất phương thành vớ i thì trình
Để nghiê ̣m đú ng vớ i mo ̣i
Vâ ̣y có 5 giá tri ̣ nguyên củ a m thỏa mãn điều kiê ̣n.
Câu 4: Đáp án A
Phương trình mă ̣t phẳng trung trực (mă ̣t phẳng đi qua trung điểm và vuông góc vớ i đoa ̣n
thẳng đã cho) củ a AB; BC lần lươ ̣t là:
Mă ̣t khác
Câu 5: Đáp án D
Ta có: . Go ̣i K là trung điểm củ a AB ta có : (vớ i d là
khoảng cách từ O đến AB). Khi đó
suy ra Trong đó . Khảo sát vớ i
Câu 6: Đáp án C
Go ̣i M là trung điểm củ a BC khi đó ta có và
do đó
Từ M dựng suy ra MH là đoa ̣n vuông gó c chung
suy ra suyu ra củ a MH và AA’
(Do )
Trang 9
Vâ ̣y
Câu 7: Đáp án C
Ta có: mă ̣t khác do đó
Như vâ ̣y tương tự
La ̣i có vâ ̣y tâm mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp tứ diê ̣n C.MNP là
trung điểm củ a AC suy ra
Câu 8: Đáp án C
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số, ta thấy:
• Đồ thi ̣ hàm số cắt tru ̣c Ox ta ̣i điểm có hoành đô ̣ dương nên
• Đồ thi ̣ hàm số cắt tru ̣c Oy ta ̣i điểm có tung đô ̣ âm nên
• Đồ thi ̣ hàm số nhâ ̣n làm tiê ̣m câ ̣n đứ ng và làm tiê ̣m câ ̣n ngang
suy ra • Cho ̣n
Câu 9: Đáp án C
Trong các hình kể trên, tứ diê ̣n đều không có tâm đối xứ ng. Câu 10: Đáp án B
trên đoa ̣n Xét hàm số , ta có
Phương trình . Tính giá tri ̣
. Vâ ̣y giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số là
Câu 11: Đáp án D
Khoảng cách từ điểm M đến mă ̣t phẳng là
Câu 12: Đáp án A
Trang 10
Ta có (S) có tâm và . Go ̣i r là bán kính đườ ng trò n giao tuyến
Khi đó
Câu 13: Đáp án D
Go ̣i r và h lần lươ ̣t là bán kính đáy và chiều cao củ a 1 thù ng sơm
Suy ra dung tích thù ng sơn là
Diê ̣n tích xung quanh củ a thù ng là , diê ̣n tích 2 đáy là
Chi ta khi sẽ là đó phí tìm
nhỏ nhất
Ta có
Chi phí ít nhất thì sẽ sản suất đươ ̣c nhiều thù ng nhất
Khi đó số thù ng tối đá sản suất đươ ̣c là: thù ng
Câu 14: Đáp án A
Khối nón có đô ̣ dài đườ ng sinh
Vâ ̣y thể tích củ a khối nón là
Câu 15: Đáp án B
Ta có : và . Phương trình
Suy ra là điểm cực tiểu củ a hàm số.
Câu 16: Đáp án C
Phương trình hoành đô ̣ giao điểm củ a (P) và (d) là
Khi đó, diê ̣n tích hình phẳng cần tính là
Câu 17: Đáp án A
Trang 11
mà Vì ABCD là hình bình hành nên
Câu 18: Đáp án B
suy ra Ta có và
là Phương trình mă ̣t phẳng (P) đi qua A và có
Câu 19: Đáp án D
Phương trình
Câu 20: Đáp án A
cầu hoă ̣c Xét mă ̣t bán kính
Câu 21: Đáp án D
Ta có :
Câu 22: Đáp án D
Dựa vào đáp án ta thấy:
• không đồng Hàm số
biến trên
• nghi ̣ch biến trên Hàm số
• không đồng Hàm số
biến trên
• đồng biến trên Hàm số
Câu 23: Đáp án C
Ta có: . Diê ̣n tích xung quanh củ a tru ̣
La ̣i có
Do đó lớ n nhất
Trang 12
Câu 24: Đáp án B
Đă ̣t
Đă ̣t
Câu 25: Đáp án C
Dựa vào đồ thi ̣ và đáp án ta thấy
• Đồ thi ̣ hàm số có ba cực tri ̣, suy ra hàm số phải là hàm bâ ̣c bốn trở lên. Loa ̣i B, D
• . Loa ̣i A
Câu 26: Đáp án A
Ta có : xác đi ̣nh khi . Hàm số có tâ ̣p xác đi ̣nh
Câu 27: Đáp án B
Ta có
Câu 28: Đáp án C
Go ̣i I là điểm thỏa mãn
Go ̣i J là điểm thỏa mãn
Mă ̣t phẳng cần tìm đi qua M, N, I hoă ̣c đi qua M, N, J Do M, N, J thẳng hàng nên có vô số mă ̣t phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 29: Đáp án B
Dễ nhâ ̣n thấy vecto không là vecto pháp tuyến củ a (P)
Câu 30: Đáp án A
Ta có
Câu 31: Đáp án B
Ta có
• Trong 5(s) đầu tiên,
Trang 13
• Kể từ khi phanh,
Suy ra quãng đườ ng ô tô đi đươ ̣c bằng
Câu 32: Đáp án D
PT giao điểm đồ hai số đô ̣ thi ̣ hoành hàm là
Câu 33: Đáp án C
Ta có
Câu 34: Đáp án A
Hàm số xác đi ̣nh khi và chỉ khi
Khi đó
Suy ra
(BĐT Cauchy-Swart) Cách 2: ta có
. Dấu bằng xảy ra Do đó do đó
Câu 35: Đáp án B
Ta có
Trang 14
Câu 36: Đáp án B
Ta có nên đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứ ng là
Câu 37: Đáp án D
khi Dựa vào bảng BT ta thấy giá tri ̣ cực tiểu củ a hàm số là và là giá tri ̣ nhỏ nhất
Hàm số không tồn ta ̣i giá tri ̣ lớ n nhất
Câu 38: Đáp án B
Ta có
Câu 39: Đáp án A
Ta có
Câu 40: Đáp án C
Công thứ c lãi kép
Tiễn lãi ông Viê ̣t có sau 3 năm sẽ là tiền gốc cô ̣ng lãi trừ đi số tiền gốc ban đầu
triê ̣u Ta có:
Câu 41: Đáp án D
Ta thấy đổi dấu qua các điểm và nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tri ̣
Câu 42: Đáp án D
Chú ý hình chóp có các ca ̣nh bên bằng nhau thì chân đườ ng cao ha ̣ từ S xuống mă ̣t đáy trù ng vớ i tâm đườ ng
tròn ngoa ̣i tiếp củ a đáy. Ta có: Tam giác BSC, ASB đều
nên
Do dó tam giác ABC vuông ta ̣i B. Hình chiếu củ a S lên đáy là trung điểm củ a AC
. Do nên Dựng
trong đó
Do đó
Trang 15
Câu 43: Đáp án B
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số
Khi đó . Điều kiê ̣n đồ thi ̣ hàm số tiếp xú c vớ i đườ ng
thẳng (Do suy ra là:
Cho hoành đô ̣ giao điểm là
Khi đó
Câu 44: Đáp án C
Ta có: do đó hàm số đồng biến trên
Câu 45: Đáp án B
Đă ̣t khi đó phương trình này luôn có 2 nghiê ̣m
Theo viet
Câu 46: Đáp án A
Ta có . Vâ ̣y tâ ̣p nghiê ̣m củ a BPT là :
Câu 47: Đáp án B
Ta có thiết diê ̣n nhâ ̣n là hình chữ nhâ ̣t có đô ̣ dài 1 ca ̣nh là
Đô ̣ dài ca ̣nh còn la ̣i là . Do đó
Câu 48: Đáp án A
Do và
Khi đó
Câu 49: Đáp án C
Ta có: mỗi mă ̣t củ a đa diê ̣n có ít nhất 3 ca ̣nh (khi mă ̣t là tam giác) và mỗi ca ̣nh củ a đa diê ̣n là
ca ̣nh. ca ̣nh chung củ a 2 mă ̣t. Khi đó mô ̣t khố i đa diê ̣n n mă ̣t có ít nhất
Trang 16
số ca ̣nh Vớ i
Suy ra hình chóp tứ giác là hình có số ca ̣nh ít nhất và có 8 ca ̣nh. Câu 50: Đáp án A
Ta có: . Hàm số đồng biến trên khoảng
Xét vớ i ta có:
La ̣i có và
Vâ ̣y
Trang 17
ĐỀ THI THỬ SỞ BẮC NINH
Tháng 02/2017
. Xét các mệnh đề sau.
1) Hàm số đã cho đồng biến trên
.
2) Hàm số đã cho đồng biến trên
.
3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
.
Số mệnh đề đúng là
Câu 1: Cho hàm số
C. 1 D. 4 A. 3 B. 2
có bao nhiêu điểm cực trị ?
Câu 2: Hàm số
C. 0 D. 2 A. 1 B. 3
có tất cả các cạnh đều bằng
. Tính
thể tích của khối lặng trụ.
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều
A. B. C. D.
có đồ thị
. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
để tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm có hoành độ
song song với đường
thẳng
.
Câu 4: Cho hàm số
A. B.
.
C. D. Không có giá trị của
với
là một hằng số. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng.
Câu 5: Cho hàm số
A. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
.
Trang 1
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số luôn đồng biến trên
.
.
Câu 6: Giải phương trình
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
lần lượt là
Câu 7: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. D. C.
.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
bằng
Câu 9: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 8 B. C. D.
. Hãy tính
.
Câu 10: Cho
A. 4 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức sau
A. B. C. D.
Câu 12: Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt ?
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
là
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
B. A.
D. C.
Trang 2
. Nếu tăng mỗi cạnh của
hộp giấy thêm
thì thể tích của hộp giấy là
. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của
hộp giấy ban đầu lên
thì thể tích hộp giấy mới là:
Câu 14: Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích
A. B. C. D.
đồng biến trên tập nào?
Câu 15: Hàm số
A. B. C. D.
có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham
số
để phương trình
có bốn nghiệm phân biệt.
y
x
-1
1
O
-3
-4
Câu 16: Cho hàm số
A. B. C. D.
.
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số
.
A.
B.
.
C.
D.
.
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các
hoành độ bằng
.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A. B. C. D.
xác định trên tập
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
với mọi
thuộc
và tồn tại
sao cho
.
nếu
Câu 19: Cho hàm số
A.
với mọi
thuộc
.
nếu
B.
nếu
với mọi
thuộc
và tồn tại
sao cho
.
C.
Trang 3
D. Nếu
thì
với mọi
thuộc
.
có điểm cực tiểu bằng
Câu 20: Hàm số
A. 2 B. 0 C. 3 D.
, chiều cao
và độ dài
đường sinh
là ?
Câu 21: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
A. B.
C. D.
là các số thực dương. Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa với
số mũ hữu tỉ.
Câu 22: Cho
A. B. C. D.
và đường thẳng
là
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
là
Câu 24: Diện tích của hình cầu đường kính bằng
A. B. C. D.
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị hàm số nào?
Câu 25: Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số trong bốn hàm số được liệt
A. B. C. D.
Câu 26: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Trang 4
có mấy điểm cực trị?
Câu 27: Hàm số
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
trên đoạn
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. B. C. D.
Biết bán kính đáy bằng
bán kính cổ
Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng:
A B
r
C
D
R
Câu 29: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
C. A. B. D.
Câu 30: Xét các mệnh đề sau:
1. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
2. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận
đứng.
3. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề ĐÚNG là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 31: Cho là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức .
A. B. C. D.
Trang 5
hình lăng trụ tứ giác đều không nắp có thể tích là
. Để tiết kiệm vật liệu làm
thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho có tổng
diện tích xung quanh và diện tích
mặt đáy là nhỏ nhất,
bằng
Câu 32: Một công ty sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dạng
A. B. C. D.
nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng
.
Tính thể tích khối trụ này.
Câu 33: Cho hình trụ có chiều cao bằng
A. B. C. D.
đáy
là tam giác vuông tại
,
có
hai mặt phẳng
cùng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa
và mặt phẳng
đáy bằng
. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
Câu 34: Cho hình chóp
A. B. C. D.
Câu 35: Chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng:
“ Số cạnh của một hình đa diện luôn ………………. số đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. bằng. B. nhỏ hơn hoặc bằng.
C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
Câu 36: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
là
hai
nghiệm
của
phương
trình
Tính giá trị
Câu 37: Gọi
A. 1 B. C. 0 D. 2
Gọi
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
Mặt phẳng
chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chứa
điểm
có thể tích là
Gọi
là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác
A. B. C. D.
Trang 6
tất
cả
các
giá
trị
của
để
phương
trình
có đúng ba nghiệm phân biệt là:
Câu 39: Tập
A. B. C. D.
có chiều cao và bán kính đều bằng
Một hình vuông
có hai cạnh
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh
không phải là đường sinh của hình trụ
. Tính cạnh của hình vuông này ?
Câu 40: Cho một hình trụ
A. 3 B. C. 6 D.
đồng biến trên các khoảng nào sau đây ?
Câu 41: Hàm số
và
A. B. C. D.
là tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng
. Tính diện tích toàn phần của hình nón này?
Câu 42: Thiết diện qua trục của hình nón
A. B. C. D.
có đáy là hình tròn tâm . Đường kính
và đường
cao
. Cho điểm
. Mặt phẳng
vuông góc
thay đổi trên đoạn thẳng
với
tại
và cắt hình nón theo đường tròn
. Khối nón có đỉnh là
và đáy là
hình tròn
có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 43: Cho một hình nón
A. B. C. D.
( trong đó
là
dân số của năm lấy làm mốc tính,
là dân số sau
năm,
là tỉ lệ tăng dân số hàng
năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người, tính đến đầu năm 2015
dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên thì
đầu năm 2025 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
Câu 44: Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức
B. A.
.
.
D. C.
.
.
Trang 7
chóp
có
vuông góc với mặt phẳng
,
Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Câu 45: Cho hình
A. B. C. D.
có cạnh đáy bằng . Gọi điểm là giao
điểm của
và
. Biết khoảng cách từ đến
bằng
. Tính thể tích khoos
chóp
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều
A. B. C. D.
. Số nghiệm của phương trình
là?
Câu 47: Cho hàm số
A. 6 B. 7 C. 9 D. 3
. Trong các
hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng.
Câu 48: Cho các hàm số
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Tìm
các
giá
trị
thực
của
tham
số để
phương
trình
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 49:
A. B. C. D.
có cạnh đáy bằng
. Gọi
lần lượt là
trung điểm của
. Tính thể tích khối chóp
, biết mặt phẳng
vuông
góc với mặt phẳng
.
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều
B. A. C. D.
Trang 8
Đáp án
1-B 2-B 3-A 4-B 5-D 6-C 7-A 8-B 9-B 10-A
11-A 12-C 13-C 14-D 15-B 16-A 17-D 18-D 19-B 20-A
21-A 22-C 23-A 24-C 25-A 26-B 27-D 28-C 29-C 30-C
31-C 32-B 33-B 34-B 35-D 36-C 37-A 38-D 39-D 40-D
41-C 42-B 43-B 44-C 45-D 46-C 47-B 48-B 49-B 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Ta có
.
Suy ra hàm số đã cho đồng biến các khoảng
và
.
Do đó chỉ có mệnh đề 3 và 4 đúng nên chọn đáp án B
Câu 1: Đáp án B
Ta có
.
Ta có bảng biến thiên
Câu 2: Đáp án B
–∞ +∞ x
– – + 0 + y
+∞ +∞
y
Hàm số có 3 cực trị nên chọn đáp án B
0 0
Ta có
,
.
Câu 3: Đáp án A
Trang 9
Thể tích
. Chọn đáp án A
Ta có
. Để tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm có hoành độ
song
song với đường thẳng
thì
.
Câu 4: Đáp án B
. Với mọi
thì
.
Ta có
. Hàm số luôn đồng biến trên
.
Suy ra
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Tiệm cận đứng:
, tiệm cận ngang
.
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án B
Điều kiện:
.
.
.
+) Nếu
thì
.
+) Nếu
thì
Vậy tổng các nghiệm bằng
.
Câu 9: Đáp án B
,
.
Câu 10: Đáp án A
Trang 10
.
Vậy
Câu 11: Đáp án A
4 mặt.
Câu 12: Đáp án C
Đặt
. bất phương trình có dạng
Khi đó
Câu 13: Đáp án C
Chọn kích thước 3 cạnh là
,
,
thỏa mãn giả thiết bài toán. Khi đó
tăng thêm mỗi kích thước
thì thể tích khối hộp là
Câu 14: Đáp án D
có tập xác định là
và có
Ta có
do đó hàm số đồng biến trên
Câu 15: Đáp án B
PT
. PT có 4 nghiệm phân biệt khi
Câu 16: Đáp án A
Hàm số luỹ thừa với số mũ không nguyên, nên hàm số xác định khi
Câu 17: Đáp án D
Trang 11
PT hđgđ
(1). Đặt
, PT
(1)
trở
thành
PT (1) có 4 nghiệm phân biệt
với tổng bình phương các nghiệm bằng
( PT(2) có 2 nghiệm dương phân biệt
thoả
() Nếu
() Với
: PT(1)
(thoả đk
)
Câu 18: Đáp án D
Theo định nghĩa GTLN, GTNN của hàm số trên
Câu 19: Đáp án B
;
;
Câu 20: Đáp án A
x
y'
y
Áp dụng công thức SGK
Câu 21: Đáp án A
Do
dương nên :
Câu 22: Đáp án C
Phương
trình
hoành
giao
điểm
độ
Vậy số giao điểm là 3.
Câu 23: Đáp án A
Trang 12
Áp dụng công thức
Câu 24: Đáp án C
Hệ số của
phải dương
A, B, C
Đồ thị đi qua
A, C
Đồ thị đi qua
A
Câu 25: Đáp án A
Thử với
ta được:
(đúng).
Câu 26: Đáp án B
Bảng biến thiên.
Câu 27: Đáp án D
;
;
.
Câu 28: Đáp án C
Thể tích khối trụ có đường cao
:
.
Thể tích khối trụ có đường cao
:
.
Ta có
Thể tích phần giới hạn giữa
:
.
Câu 29: Đáp án C
Trang 13
Suy ra:
.
có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
có hai đường tiệm cận
ngang và một đường tiệm cận đứng.
có tập xác định
nên có tối đa một đường tiệm cận
đứng.
Câu 30: Đáp án C
Ta có
.
Câu 31: Đáp án C
Gọi
là độ dài cạnh đáy của hình lăng trụ.
Theo bài ta có chiều cao của lăng trụ là
. Suy ra
. Dấu bằng xảy ra khi
. Vậy
là nhỏ nhất bằng
.
Câu 32: Đáp án B
Gọi
lần lượt là bán kính của hình cầu và bán kính đường tròn
đáy của hình trụ. Gọi
là chiều cao của hình trụ.
Theo bài ta có
.
Suy ra thể tích của khối trụ là
.
Câu 33: Đáp án B
Vì hai mặt phẳng
cùng vuông góc
Câu 34: Đáp án B
Trang 14
với mặt đáy nên
, suy ra góc giữa
và mặt phẳng đáy bằng góc
, suy ra
.
Tam giác
là tam giác vuông tại
và
nên
.
Tam giác
vuông tại
,
và
,
suy ra
. Kẻ
tại
.
Suy ra khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.
.
“ Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số đỉnh của hình đa diện ấy.”
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án A
Đặc biệt hóa khối lăng trụ thành lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng
Câu 38: Đáp án D
Ta có
Xét hàm số
hàm số đồng biến trên
Vì
Khi đó
Câu 39: Đáp án D
Trang 15
Phương trình
có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
+) PT
có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
, thay vào PT
thỏa mãn
+) PT
có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT
, thay vào PT
thỏa mãn
+) PT
có hai nghiệm phân biệt và PT
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có
một nghiệm của hai PT trùng nhau
,với
Thay vào PT
tìm được
KL:
Gọi cạnh hình vuông là
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng chứa
, khi đó
Lại có
nên suy ra
Vậy
là đường kính
Xét tam giác
vuông tại
có:
Xét tam giác
vuông tại
có:
Câu 40: Đáp án D
Ta có:
Câu 41: Đáp án C
Bảng biến thiên:
Trang 16
-1 1
+
-
+
0
-4
Vậy hàm số đồng biến trên
và
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân tại đỉnh của hình nón.
Do đó đường sinh
bán kính
và đường kính đáy là
Diện
tích
toàn
phần
của
hình
nón
là:
Câu 42: Đáp án B
Gọi
là mặt phẳng qua trục của hình nón
cắt hình nón
theo thiết là tam
giác SAB, cắt hình nón đỉnh S và có đáy là đường tròn
theo thiết diện là tam giác
SCD, gọi I là giao điểm của SO và CD.
Ta có:
Do đó tam giác
vuông cân tại
suy ra tam giác
vuông cân tại
.
Đặt
Thể tích khối nón có đỉnh là
là:
và đáy là hình tròn
Bảng biến thiên:
Câu 43: Đáp án B
Trang 17
+
-
Gọi
là dân số năm 2015, ta có
Ta có:
Gọi
là dân số đầu năm 2025, ta có
Câu 44: Đáp án C
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
,
là đường thẳng đi qua
và
vuông góc với mặt phẳng
, gọi
là mặt phẳng trung trực
của
,
là giao điểm của và
. Khi đó
là tâm của hình
cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Theo định lí hàm số cosin ta có :
Diện tích tam giác
:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
:
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
:
Câu 45: Đáp án D
Trang 18
Diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 46: Đáp án C
+)
+)
+)
(đvtt)
Chọn C
+)
nghiệm hoặc
nghiệm
hoặc
1nghiệm. Vậy có nghiệm.
Câu 47: Đáp án B
+)
Hàm số đồng biến.
+)
Hàm số đồng biến.
+)
Hàm số nghịch biến.
Câu 48: Đáp án B
+)
( )
Điều kiện:
+)
Đặt:
Câu 49: Đáp án B
Trang 19
Đặt
.
Bảng biến thiên
+)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
có
nghiệm
Từ bảng biến thiên
.
+)
+)
Câu 50: Đáp án C
Trang 20
Trang 21
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 2: Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A, mặt bên BCC’B’ là hình vuông cạnh 2a.
A. B. C. D.
là: Câu 3: Giá trị của biểu thức
C. A. B. 9 D. 10
Câu 4: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy (ABCD) và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. B.
C. D.
Câu 7: Hàm số có đạo hàm là:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho ; x,y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng?
A. B.
C. D.
Trang 1
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết tạo với mặt phẳng (SAB)
một góc 300.
A. B. C. D.
Câu 10: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 11: Hình hộp chữ nhật (không phải là hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) với trục tung.
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biên trên
khoảng
A. B. C. D.
Câu 15: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?
A. 24 B. 12 C. 30 D. 60
Câu 16: Cho x,y là các số thực dương, khi đó rút gọn biểu thức
ta được.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Tính
theo a khoảng cách từ G đến các mặt của tứ diện.
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB tạo với mặt phẳng đáy
(ABCD) một góc 600.
A. B.
C. D.
Câu 19: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Tính diện tích mặt cầu tâm O tiếp
xúc với các mặt của hình lập phương.
A. B. C. D.
Câu 22: Chọn khẳng định sai.
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
Câu 23: Cho hình tứ diện S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc;
. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 25: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Tính tổng
A. -18 B. -2 C. 14 D. -22
Trang 3
Câu 26: Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:
A. B. C. D.
Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với
trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng ta được thiết diện là một hình
vuông. Tính thể tích khối trụ.
A. B. C. D.
Câu 29: Tập hợp tất cả các trị của x để biểu thức được xác định là:
A. B. C. D.
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
và . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 32: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết
kiệm một số tiền cố định là X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất
0,8%/tháng. Tìm X để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền
là 500 triệu đồng.
A. B.
C. D.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có
nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực
tiểu tại
A. hoặc B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, . Gọi N là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SN và CD.
A. B. C. D.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có bốn
đường tiệm cận.
A. và B.
C. D.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. hoặc B. D. C.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có giá trị lớn nhất trên
đoạn bằng .
A. hoặc B. hoặc C. D. hoặc
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, . Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (SAB).
Trang 5
A. B. C. a D.
Câu 41: Cho . Tính theo a và b.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABCD) và . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho . Xác định k sao cho mặt
phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
A. B. C. D.
Câu 43: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt.
A. B.
C. D.
Câu 44: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 46: Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với dung
tích là . Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 47: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất
m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 48: Người ta xếp 7 viên bi có dạng hình cầu có cùng bán kính bằng r vào một cái lọ hình
trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy của lọ, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với
6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình
trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:
A. B. C. D.
Câu 49: Do nhu cầu sử dụng các nguyên liệu thân thiện với môi trường. Một công ty sản suất
bóng tenis muốn thiết kế một hộp làm bằng giấy cứng để đựng 4 quả bóng tenis có bán kính
bằng r, hộp đựng có dạng hình hộp chữ nhật theo 2 cách như sau:
Cách 1: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tenis được đặt dọc, đáy là hình vuông cạnh 2r, cạnh bên
bằng 8r.
Cách 2: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tenis được xếp theo một hình vuông, đáy của hộp là hình
vuông cạnh bằng 4r, cạnh bên bằng 2r.
Gọi là diện tích toàn phần của hộp theo cách 1, là diện tích toàn phần của hộp theo
cách 2.
Tính tỉ số
A. B. 1 C. 2 D.
Câu 50: Hàm số đạt cực đại khi:
A. B. C. D.
Đáp án
1-A 2-D 3-C 4-D 5-B 6-A 7-B 8-A 9-B 10-C
11-A 12-D 13-B 14-D 15-C 16-A 17-D 18-D 19-D 20-C
21-D 22-B 23-C 24-D 25-B 26-A 27-C 28-A 29-A 30-C
31-B 32-A 33-B 34-D 35-D 36-A 37-B 38-C 39-B 40-C
41-D 42-B 43-C 44-A 45-C 46-A 47-C 48-B 49-A 50-C
Trang 7
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
– Tính chất
Đồ thị hàm số với có tiệm cận đứng và TCN là
– Giải
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
Câu 2: Đáp án D
– Phương pháp: Xác định diện tích đáy, chiều cao, áp dụng công
thức tính
thể tích lăng trụ:
– Cách giải
Vì vuông cân nên
Câu 3: Đáp án C
– Phương pháp: Sử dụng máy tính để tính giá trị biểu thức
– Kết quả: P = –10
Câu 4: Đáp án D
– Phương pháp: Thay a bằng số bất kì thỏa mãn điều kiện và
sử dụng máy tính, tính giá trị biểu thức
– Cách giải: Thay a = 0,5 ta có giá trị biểu thức bằng 2401
Mà nên
Câu 5: Đáp án B
– Phương pháp: Sử dụng công thức tính thể tích
– Cách giải: Thể tích của hình chóp đã cho là
Câu 6: Đáp án A
Trang 8
– Phương pháp
Hàm số bậc 3 chỉ có nhiều nhất là 2 cực trị
Hàm số bậc 4 trùng phương có 3 cực trị khi và chỉ khi hệ số của và trái dấu nhau
– Cách giải
Hàm số ở ý B là hàm số bậc 3 nên không thể có 3 cực trị
Còn lại là các hàm số bậc 4 trùng phương, nhưng chỉ có hàm số ở ý A là có hệ số của (là -
1) và hàm số của (là 2) trái dấu nhau
Câu 7: Đáp án B
– Phương pháp: Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp:
– Cách giải: Có
Câu 8: Đáp án A
Công thức đúng:
Câu 9: Đáp án B
Vì nên
=> Góc giữa SC và (SAB) là góc
Vì vuông cân tại A nên
Câu 10: Đáp án C
– Phương pháp: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
+ Tìm TXĐ của hàm số
+ Giải phương trình và các bất phương trình
+ Khoảng đồng biến (nghịch biến) của hàm số là khoảng liên tục của hàm số mà
và số các nghiệm của phương trình trong khoảng đó là hữu hạn
– Cách giải
TXĐ:
Trang 9
Có
Hàm số đồng biến trên (0;1)
Câu 11: Đáp án A
Hình hộp chữ nhật mà không phải là hình lập phương thì có 3 mặt đối xứng (là mặt phẳng
qua tâm hình hộp và song song với 1 trong 3 mặt đôi một không song song của hình hộp)
Câu 12: Đáp án D
– Phương pháp: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
+ Tìm TXĐ của hàm số
+ Giải phương trình và các bất phương trình
+ Khoảng đồng biến (nghịch biến) của hàm số là khoảng liên tục của hàm số mà
và số các nghiệm của phương trình trong khoảng đó là hữu hạn
– Cách giải
Có . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng giữa hai nghiệm của phương trình nên khoảng
đó không thể chứa hoặc => Loại A, B, C
Câu 13: Đáp án B
– Phương pháp:
+ Tìm giao điểm M(0;m) của đồ thị hàm số với trục tung
+ Tính y’, viết phương trình tiếp tuyến
– Cách giải: Có
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là
Câu 14: Đáp án D
– Phương pháp: Tìm m để hàm số bậc ba đồng biến trên khoảng K:
+ Lập phương trình
+ Cô lập m, đưa về phương trình hoặc
+ Khảo sát hàm số trên K và kết luận giá trị m
– Cách giải: Có
Xét hàm số trên có
Trang 10
Hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 15: Đáp án C
Khối đa diện mười hai mặt đều thuộc loại Mỗi mặt có 5 cạnh
Mỗi cạnh là cạnh chung của 2 mặt nên tổng số cạnh của đa diện là (cạnh)
Câu 16: Đáp án A
– Phương pháp: Sử dụng các công thức biến đổi lũy thừa
– Cách giải:
Với x, y dương ta có
Câu 17: Đáp án D
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a được tính theo công thức
là tam giác đều cạnh a nên
Vì G là trọng tâm tứ diện ABCD nên thể tích tứ diện GBCD là
Khoảng cách từ G đến (BCD) là
Câu 18: Đáp án D
Vì nên góc giữa SB và (ABCD) là góc
. Ta có:
Câu 19: Đáp án D
Trang 11
– Phương pháp: Đồ thị hàm số bậc 3 có khi thì hàm số có hệ số của là
dương.
– Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy khi nên hệ số của phải dương => Loại
A, C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;1) => Chỉ có đáp án D thỏa mãn
Câu 20: Đáp án C
– Lý thuyết
Với thì
Với thì
– Cách giải
Áp dụng các kết quả trên, ta có
Câu 21: Đáp án D
Mặt cầu tâm O tiếp xúc với các mặt của hình lập phương có bán kính nên có diện tích
.
Câu 22: Đáp án B
Các khẳng định A, C, D đúng
Khẳng định B sai vì hai mặt của khối đa diện có thể có điểm chung hoặc không có điểm
chung, chẳng hạn hai mặt đối nhau của hình hộp chữ nhật.
Câu 23: Đáp án C
– Công thức: Thể tích khối tứ diện vuông bằng một phần sáu tích ba cạnh đôi một vuông góc
của tứ diện đó
Trang 12
– Cách giải: Áp dụng công thức trên có
Câu 24: Đáp án D
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm … thuộc [a;b] của phương trình
+ Tính
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số
trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải
TXĐ:
Câu 25: Đáp án B
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm … thuộc [a;b] của phương trình
+ Tính
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số
trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải
Câu 26: Đáp án A
– Công thức: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là
Trang 13
Câu 27: Đáp án C
– Phương pháp: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm
+ Tính
+ Viết phương trình: . Rút gọn phương trình
– Cách giải:
Phương trình tiếp tuyến cần tìm:
Câu 28: Đáp án A
Gọi (O) là một đường tròn đáy của hình trụ
Mặt phẳng đã cho cắt (O) tại A và B, gọi H là trung điểm AB.
Vì thiết diện thu được là hình vuông nên chiều cao hình trụ bằng
Thể tích hình trụ là
Câu 29: Đáp án A
– Phương pháp: Tìm tập xác định của hàm số : Giải bất phương trình
– Cách giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là
=> TXĐ:
Câu 30: Đáp án C
– Phương pháp
Với thì hàm số đồng biến, hàm số và nghịch biến
Với thì hàm số nghịch biến, hàm số và đồng biến
– Cách giải : Dựa vào các kết quả trên, ta có các hàm số ý A, B, D đồng biến trên TXĐ, hàm
số ở ý C nghịch biến trên TX
Câu 31: Đáp án B
– Phương pháp: Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp:
+ Xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
+ Xác định một mặt phẳng trung trực của một cạnh bên phù hợp
Trang 14
+ Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vừa xác định.
– Cách giải
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD, M và I lần lượt là trung điểm SA,
là hình chữ nhật.
Ta có O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD,
nên OI là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD
là trung trực SA trong mặt phẳng (SAC)
=> I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Có ;
Bán kính và thể tích mặt cầu lần lượt là : và
Câu 32: Đáp án A
– Bài toán tổng quát: Với hình thức lãi kép, lãi r%/ tháng, mỗi tháng gửi thêm X đồng:
Đặt . Sau tháng đầu tiên người đó có X.s + X (đồng)
Sau tháng thứ 2, người đó có đồng
... Sau tháng thứ n, người đó có
đồng
– Cách giải
Bài toán đã cho có nên sau 3 năm người đó có số tiền là
Câu 33: Đáp án B
– Phương pháp:
+ Lập phương trình y’ = 0, tìm điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
+ Gọi tọa độ của 3 điểm cực trị theo m
+ Sử dụng tính chất của tam giác đều để tìm m
– Cách giải
hoặc Có
Đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
Trang 15
Gọi tọa độ của 3 điểm cực trị là
Ta thấy cân tại A. Suy ra đều
Câu 34: Đáp án D
– Phương pháp: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm
+ Tìm TXĐ D của f(x).
+ Khảo sát hàm số trên D
+ Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) trên D
– Cách giải: TXĐ:
Xét hàm số trên D
Phương trình đã cho có nghiệm
Câu 35: Đáp án D
– Kết quả:
Hàm số bậc 4 trùng phương đạt cực tiểu tại và chỉ khi
– Cách giải
Áp dụng kết quả trên ta có điều kiện của m cần tìm là
Câu 36: Đáp án A
Gọi M là trung điểm BC
Vì CD // MN nên CD // (SMN)
(vì N là trung điểm AD)
Vẽ tại H.
Trang 16
Có
Câu 37: Đáp án B
– Phương pháp
Tìm số đường tiệm cận ngang: Tìm giới hạn của hàm số tại và : Nếu các giới hạn đó
là hữu hạn và bằng nhau (khác nhau) thì đồ thị hàm số có 1 (2) tiệm cận ngang
Số đường tiệm cận đứng (của hàm số phân thức): Bằng số nghiệm của mẫu mà không là
nghiệm của tử
– Cách giải:
Nếu m = 0 thì hàm số không xác định
Nếu thì ta có:
nên đồ thị hàm số có 2 TCN.
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng khi phương trình có 2 nghiệm
phân biệt và khác
Câu 38: Đáp án C
Phương pháp: Đặt
- Cách giải: Đặt ta có hàm số nghịch biến trên
Hàm số đã cho đồng biến trên Hàm số nghịch biến trên
Trang 17
Câu 39: Đáp án B
– Phương pháp : Xét và
– Cách giải
Với m = 1 ta có , nên GTLN của y trên bằng 1 (loại)
Có
Với ta có hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định, do đó hàm số đạt GTLN trên
tại . Ta có
Với ta có hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định, do đó hàm số đạt GTLN trên
tại . Ta có:
Vậy hoặc
Câu 40: Đáp án C
Goị N là trung điểm AB, ta có và (do
) nên
Do đó
Câu 41: Đáp án D
- Phương pháp:
Sử dụng các công thức để đưa về logarit cùng cơ số
– Cách giải: Ta có:
Câu 42: Đáp án B
– Phương pháp: Sử dụng công thức thể tích cho tứ diện
– Cách giải
Trang 18
Vì BC // AD nên mặt phẳng (BMC) cắt (SAD) theo đoạn thẳng MN // AD
(N ∈ SD)
Để mặt phẳng (BMNC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau thì
Câu 43: Đáp án C
– Phương pháp
Vẽ đồ thị hàm số từ đồ thị hàm số (phần đồ thị hàm số dưới Ox thì lấy
đối xứng qua Ox)
Biện luận để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 6
điểm phân biệt
– Cách giải : Ta có đồ thị hàm số như hình bên (nét liền)
Phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt ⇔ đường
thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt
Câu 44: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy
+ khi nên
+ Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ dương nên
có 2 nghiệm trái dấu nên + Phương trình
có nghiệm dương nên + Phương trình
Vậy
Câu 45: Đáp án C
– Phương pháp
Trang 19
Vì SA = SB = SC nên hình chiếu của S trên (ABCD) là tâm đường tròn ngoại tiếp
– Cách giải
Gọi M là trung điểm BC, H là tâm tam giác đều ABC
Ta có tại H,
Câu 46: Đáp án A
– Phương pháp
Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của hình trụ phải nhỏ nhất
– Cách giải
Gọi bán kính nắp đậy và chiều cao của hình trụ là x (dm) và h (dm)
Thể tích hình trụ là
Diện tích toàn phần
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương:
Vậy để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính nắp đậy phải bằng
Câu 47: Đáp án C
– Phương pháp
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Trang 20
Từ đó tìm ra số nguyên dương m nhỏ nhất thỏa mãn
– Cách giải : Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox:
(C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác –1
Vậy số nguyên dương m nhỏ nhất thỏa mãn là m = 3
Câu 48: Đáp án B
Để xếp được 7 viên bi hình cầu vào lọ hình trụ thì bán kính đáy và
đường sinh của hình trụ phải lần lượt bằng R = 3r và l = r.
Diện tích đáy của hình trụ là
Câu 49: Đáp án A
– Công thức:
Diện tích toàn phần của hình hộp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao b là:
Áp dụng công thức trên ta có ;
Câu 50: Đáp án C
– Phương pháp
Hàm số bậc ba có hệ số x3 âm có điểm cực đại lớn hơn điểm cực tiểu
– Cách giải
hoặc Có
Vậy hàm số đạt cực đại tại
Trang 21
SỞ GD & ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Năm học 2016 – 2017; Môn: Toán Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị biểu thức bằng:
A. 625 B. 125 C. 25 D. 5
Câu 3: Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn . Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên
x 2 3
y’ 0 0 +
y 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng -1.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng -2.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2.
Câu 5: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 7: Số giao điểm của đường thẳng và đường cong là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 1
Câu 8: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 9: Biểu thức đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 10: Đường cong ở hình bên (Hình 1) là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
B. A. C. D.
Câu 11: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên và khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu và thì là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại thì và .
C. Nếu và thì là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu là điểm cực trị của hàm số thì và .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và .
Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 14: Cho mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số với nghịch biến trên tập R
B. Hàm số với đồng biến trên tập R
C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới
trục hoành.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Thể tích khối cầu có bán kính R:
B. Diện tích mặt cầu có bán kính R:
C. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là:
D. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là:
Câu 16: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi canh bằng a, góc
và cạnh bên . Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’là:
C. A. B. D.
Câu 17: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó là:
C. A. B. D.
Câu 18: Cho một hình nón có bán kính đáy , đường sinh tạo với mặt đáy một góc .
Diện tích xung quanh của hình nón là
A. B. C. D.
Câu 19: Cho . Biểu diễn theo a và b là:
A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có
. Thể tích của khối tứ diện ABCD là
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có
. Khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là
A. B. C. D.
Câu 22: Cho . Khi đó giá trị biểu thức bằng:
A. B. 1 C. D. 2
Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực
phân biệt là:
A. B. C. D.
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
C. 1 A. B. D.
Câu 25: Gọi (C) là đồ thị của hàm số và M là điểm thuộc (C) có tung độ bằng 3.
Tọa độ của điểm M là
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi (C) là đồ thị của hàm số và là tiếp tuyến của (C) có
hệ số góc nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc ?
A. B. C. D.
Câu 27: Giá trị của tham số có hai cực trị thỏa mãn là:
A. B. 3 C. 1 D.
Câu 28: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 29: Phương trình có nghiệm là
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 30: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 31: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 32: Tập nghiệm phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 33: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 34: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 35: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng
A. 2 B. 5 C. 13 D. 25
Câu 36: Giá trị nào của m thì bất phương trình
nghiệm đúng ?
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi, . Mặt
chéo SBD nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến
mặt bên bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo và độ dài ba kích thước của nó lập
thành một cấp số nhân với công bội . Thể tích của khối hộp hình chữ nhật là
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có thể tích . M, N là 2 điểm sao cho
và diện tích tam giác AMN bằng 2. Khoảng cách từ đỉnh S đến mp(AMN) là
A. B. C. D.
Câu 41: Một hình chóp tứ giác đều có đỉnh trùng với đỉnh của 1 hình nón và các đỉnh còn lại
của đáy hình chóp nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Gọi V1 thể tích khối chóp tứ giác
là: đều, V2 là thể tích của khối nón trên thì tỉ số
A. B. C. D.
Câu 42: Cho khối cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 2a. Thể
tích của khối cầu là:
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Điểm M
di động trên trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. B. C. D.
Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là a. Thể tích của
khối tứ diện đều ABCD là
A. B. C. D.
Câu 45: Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện
tích bằng 32 khi
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 46: Tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
là:
A. B. hoặc
C. D.
Câu 47: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB=5 (km). Trên bờ
biển có 1 cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7 (km). Người canh hải đăng có thể chèo đò
từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4 (km/h) rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 (km/h). Để người
đó đi đến kho nhanh nhất thì vị trí của M cách B một khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 48: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm
cận ngang là
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B.
và . Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mp(ABCD). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) là
A. B. C. D.
Câu 50: Chị Châu vay 30 triệu đồng của ngân hàng để mu axe máy và phải trả góp trong
vòng 2 năm với lãi suất 1,2% mỗi tháng. Hàng tháng chị Châu phải trả một số tiền cố định là
bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ? (làm tròn đến đơn vị đồng)
A. 1446062 đồng B. 1456062 đồng C. 1466062 đồng D. 1476062 đồng
Trang 7
Đáp án
1-B 2-C 3-A 4-B 5-C 6-A 7-D 8-D 9-C 10-C
11-B 12-A 13-A 14-C 15-D 16-C 17-B 18-C 19-D 20-D
21-A 22-D 23-B 24-A 25-D 26-B 27-D 28-A 29-B 30-C
31-B 32-A 33-C 34-A 35-C 36-B 37-C 38-A 39-A 40-A
41-C 42-B 43-B 44-A 45-C 46-C 47-C 48-A 49-A 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
- Phương pháp: Nếu hàm số y có và thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
- Cách giải:
Câu 2: Đáp án C
- Phương pháp: Áp dụng công thức:
- Cách giải: Ta có:
Câu 3: Đáp án A
- Phương pháp: Với 2 số thực dương a, b bất kỳ khác 1 và m > n > 0 thì ta luôn có:
- Cách giải: + Ta có
+ Có
Câu 4: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Đồ thị đi lên – hàm số đạt cực đại
+ Đồ thị đi xuống – hàm số đạt cực tiểu
- Cách giải: Từ BBT ta suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là -2 tại vì y’
đổi dấu khi đi qua .
Trang 8
Câu 5: Đáp án C
- Phương pháp: Đồ thị hàm số với có tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang .
- Cách giải: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
Câu 6: Đáp án A
- Phương pháp: Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):
+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
+ Giải bất phương trình y’ > 0 (hoặc vẽ BBT)
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó và có hữu hạn giá trị x
để )
- Cách giải: Ta có:
Câu 7: Đáp án D
- Phương pháp: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đồ thị hàm số y = g(x)
+ Giải phương trình f(x) = g(x). Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm.
+ Suy ra tọa độ giao điểm
- Cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và đường cong (C)
Câu 8: Đáp án D
- Phương pháp: Cách tìm gtln, gtnn của hàm số:
+ Phương pháp 1: sử dụng bảng biến thiên hàm số. Đây là phương pháp chung cho các bài
toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Ta làm theo các bước sau:
Tìm tập xác định của hàm số.
Tìm y', cho y' = 0 giải nghiệm.
Lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến thiên để kết luận.
+ Phương pháp 2: áp dụng để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên
[a, b]. Ta làm theo các bước sau:
Tìm tập xác định của hàm số.
Trang 9
Tìm y'
Tìm các điểm thuộc khoảng (a,b) mà tại đó y' = 0 hoặc y' không xác định.
Tính các giá trị
Kết luận:
và
Lưu ý: Một số bài toán chỉ yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mà
không nói trên đoạn nào nhưng nếu tập xác định của hàm số đó là một đoạn thì ta vẫn có thể
sử dụng phương pháp 2.
- Cách giải: + TXĐ:
+
Câu 9: Đáp án C
- Phương pháp: Vận dụng công thức: với và
- Cách giải:
Câu 10: Đáp án C
- Phương pháp: Cho hàm số
+ Đồ thị ban đầu đi lên sau đó xuống
Còn nếu đồ thị ban đầu đi xuống sau đó đi lên
Điểm uốn +
- Cách giải: Giả sử hàm số
Từ đồ thị hàm số đã cho
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 0)
Trang 10
Câu 11: Đáp án B
- Phương pháp: Điều kiện để hàm số f(x) đồng biến (nghịch biến) trên ℝ
+ f(x) liên tục trên ℝ
và số giá trị x để f’(x) = 0 là hữu hạn. + f(x) có đạo hàm
- Cách giải: Ta có:
Để hàm số đã cho đồng biến trên R thì
Câu 12: Đáp án A
- Phương pháp: Hàm số có đạo hàm cấp 2 trên (a;b) và
+ Nếu và thì là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
+ Nếu và thì là điểm cực đại của đồ thị hàm số
- Cách giải: Hàm số có đạo hàm cấp 2 trên và
=> Nếu và thì là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu 13: Đáp án A
đáy
- Phương pháp: Công thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải:
Câu 14: Đáp án C
- Phương pháp: + Tập xác định:
+ Đạo hàm:
+ Chiều biến thiên: Nếu thì hàm số luôn đồng biến trên R
Nếu thì hàm số luôn nghịch biến trên R
+ Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.
+ Đồ thị nằm hoàn toàn về phía trên trục hoành , và luôn cắt trục tung tại điểm
và đi qua điểm .
Trang 11
- Cách giải: Đồ thị nằm hoàn toàn về phía trên trục hoành
Câu 15: Đáp án D
- Phương pháp:
+ Thể tích khối cầu có bán kính R:
+ Diện tích mặt cầu có bán kính R:
+ Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là:
+ Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là:
- Cách giải: Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là:
Câu 16: Đáp án C
đáy
- Phương pháp: Công thức tính thể tích khối hộp:
- Cách giải: Xét có
Xét vuông ở O
Câu 17: Đáp án B
- Phương pháp: Diện tích xung quanh hình trụ:
- Cách giải:
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có chu vi 8a
=> Cạnh hình vuông là 2a
+ Chiều cao của hình trụ là cạnh của thiết diện qua trục: h = 2a
+ Bán kính đáy của hình trụ là nửa cạnh của thiết diện qua trục: R= a
Câu 18: Đáp án C
- Phương pháp: Diện tích xung quanh hình nón:
- Cách giải: Đường sinh tạo với đáy một góc
Diện tích xung quanh hình nón:
Trang 12
Câu 19: Đáp án D
- Phương pháp: Áp dụng công thức:
- Cách giải:
Câu 20: Đáp án D
đáy
- Phương pháp: Công thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải: Ta có
có vtpt là:
Mp(BCD) đi qua
Mp(BCD) có pttq:
Có
Câu 21: Đáp án A
- Phương pháp: Có
- Cách giải: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
Gọi M là trung điểm AC
Câu 22: Đáp án D
- Phương pháp:
Áp dụng công thức:
- Cách giải:
Trang 13
Câu 23: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Có pt: f(x) = m (1)
+ Xét đồ thị hàm số y = f(x), tìm cực trị và vẽ bảng biến thiên
+ Từ bảng biến thiên (hoặc có thể vẽ đồ thị) để suy ra để đường thẳng y = m cắt đồ thị y =
f(x) tại 3 điểm => điều kiện của m
- Cách giải: + Xét hàm số
BBT:
X 0
y’ + 0 0 +
y 2
=> Để pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì
Câu 24: Đáp án A
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0
+ Tính ,….
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số
trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
- Cách giải: TXĐ:
Trang 14
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là -1
Câu 25: Đáp án D
Tọa độ của M thỏa mãn pt (1) - Phương pháp:
- Cách giải:
Câu 26: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Giả sử pt tiếp tuyến
+ Điều kiện tiếp xúc: có nghiệm
- Cách giải:
+ Giả sử có phương trình dạng:
+ Điều kiện tiếp xúc: có nghiệm
Có tại thì
Suy ra
Câu 27: Đáp án D
- Phương pháp:
Hàm số bậc 3 có 2 điểm cực trị ⇔ Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
- Cách giải: Ta có:
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì pt y’ = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt
Áp dụng định lý vi-et ta có:
Có
Câu 28: Đáp án A
- Phương pháp: Hàm số với và
Trang 15
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi
- Cách giải:
Hàm số đã cho có nghĩa khi và chỉ khi
Câu 29: Đáp án B
- Phương pháp: Áp dụng công thức:
- Cách giải: TXĐ:
Câu 30: Đáp án C
- Phương pháp: Áp dụng công thức:
- Cách giải:
Câu 31: Đáp án B
- Phương pháp: Hàm số với và
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi
- Cách giải:
Hàm số đã cho có nghĩa
Câu 32: Đáp án A
- Phương pháp: Cho pt: với và
Giải pt bậc 2 với ẩn là .
- Cách giải:
Câu 33: Đáp án C
- Phương pháp: Áp dụng công thức:
- Cách giải:
Câu 34: Đáp án A
Trang 16
- Phương pháp: Bất phương trình:
- Cách giải:
Câu 35: Đáp án C
- Phương pháp: Áp dụng công thức: với đk:
- Cách giải: ĐK:
Câu 36: Đáp án B
- Phương pháp: Giải bất phương trình logarit với số thực dương
- Cách giải:
Câu 37: Đáp án C
đáy
- Phương pháp: Công thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải: + Kẻ
+ vuông ở S có SH là đường cao:
+
=>
Câu 38: Đáp án A
đáy
- Phương pháp: công thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải: + Gọi M là trung điểm của CD
Trang 17
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD.
Suy ra
+ Kẻ
+ Có
+
Câu 39: Đáp án A
đáy
- Phương pháp: Công thức tính thể tích khối hộp:
- Cách giải:
Gọi các kích thước của hình hộp là c (chiều dài), b (chiều rộng), h
(chiều cao)
Theo đề bài và dựa vào hình vẽ ta có:
Câu 40: Đáp án A
đáy
- Phương pháp: công thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải: Đặt
+ Có
+ Có
Mà
Câu 41: Đáp án C
- Phương pháp:
Trang 18
+ Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là:
đáy
+ Công thức tính thể tích khối chóp:
- Cách giải:
Vì SABDC là chóp tứ giác đều suy ra ABCD là hình vuông
Giả sử
Câu 42: Đáp án B
- Phương pháp: Thể tích khối cầu:
- Cách giải:
+ Bán kính của khối cầu là một nửa đường chéo của hình hộp chữ nhật:
+
Câu 43: Đáp án B
- Phương pháp:
- Cách giải: + Giả sử
Câu 44: Đáp án A
- Phương pháp: Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
đáy
+ Công thức tính thể tích khối chóp:
Trang 19
- Cách giải:
+ Gọi K là trung điểm của SA, trên SO lấy điểm I sao cho là tâm đường mặt
cầu tiếp tứ diện (Vì tam giác ISA cân tại I)
+ Xét vuông ở O
Câu 45: Đáp án C
- Phương pháp: + Tìm y’, giải pt y’=0
+ Để hàm số đã cho có 3 cực trị thì pt y’ = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt
+ Giả sử 3 điểm cực trị
- Cách giải:
Để hàm số đã cho có 3 cực trị thì pt y’ = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt
Giả sử 3 điểm cực trị là:
Tam giác ABC cân ở C, gọi là trung điểm của AB
Có => không có đáp án.
Câu 46: Đáp án C
- Phương pháp: + Tìm y’
Trang 20
+ Để hàm số đồng biến trên khoảng (a;b) thì
- Cách giải:
Đặt
Câu 47: Đáp án C
- Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
+ Tính y’
+ Giải pt y’= 0
+ Xét tại các giá trị x để y’= 0 để tìm
- Cách giải: Đặt
Gọi t là thời gian đi từ A đến C của người đó
Câu 48: Đáp án A
- Phương pháp:
+ Để tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số
+ Nếu phương trình v(x) = 0 có nghiệm x = a thì đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ
thị hàm số.
- Cách giải:
Để hàm số có đúng 1 TCĐ thì pt: phải có đúng 1 nghiệm
Câu 49: Đáp án A
đáy
- Phương pháp: + Công thức tính thể tích khối chóp:
Trang 21
- Cách giải: vuông cân ở S nên H là trung điểm của AB,
Xét
vuông tại B do
mà
Dễ thấy: vuông ở S.
Câu 50: Đáp án A
- Phương pháp: Gọi a là số tiền cố định phải đóng hàng tháng
Theo cách tính lãi kép thì, giá trị hiện tại của số tiền vay ngân hàng tại lúc bắt đầu vay là:
Sau 1 tháng: với i là lãi suất
Sau 2 tháng:
Sau n tháng:
Mặt khác, số tiền vay hiện tại là x
Ta cần giải pt (1) để tìm được a
- Cách giải: Gọi a là số tiền cố định phải đóng hàng tháng (triệu đồng)
Theo cách tính lãi kép thì, giá trị hiện tại của số tiền vay ngân hàng tại lúc bắt đầu vay là:
Trang 22
Sau 1 tháng: với i là lãi suất
Sau 2 tháng:
Sau 24 tháng:
Mặt khác, số tiền vay hiện tại là x
(triệu đồng) (cần vận dụng tổng cấp số
nhân lùi vô hạn với ).
Trang 23
ĐỀ THI THỬ SỞ GD – ĐT ĐÀ NẴNG
MÔN TOÁN (thời gian: 90 phút)
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số
dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho số phức . Gọi a, b là phần thực và phần ảo của . Tính giá trị
A. B. C. D.
Câu 3: Đường sinh của một hình nón có độ dài bằng và hợp với đáy một góc .
Tính diện tích toàn phần hình nón đã cho.
A. B. C. D.
Câu 4: Cho a, b là các số thực dương, khác 1 và . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Tìm tọa độ N đối xứng
với điểm M qua mặt phẳng (Oxy)
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu. B. Hàm số có cực tiểu và không có cực đại.
C. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. D. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu
Câu 7: Cho mặt cầu có tâm I, bán kính R và mặt phẳng (P). Gọi I là khoảng cách từ I
đến (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) qua tâm I của (S) khi và chỉ khi B. (P) không cắt (S) khi và chỉ khi
C. (P) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi D. (P) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi a, b, c lần lượt là khoảng cách từ điểm
đến ba mặt phẳng tọa độ . Tính
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có và đáy là hình vuông
cạnh bằng 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ theo a.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn . Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các
đồ thị hàm số và . Công thức tính diện tích S của (D) là công
thức nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao có độ dài bằng 3cm. Tính
thể tích V của khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu (S).
A. B. C. D.
Câu 14: Tính mô đun của số phức
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hìnhv uông cạnh bằng a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 16: Cho biết . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
Trang 2
C. D.
Câu 17: Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy là đường sinh có độ
dài lần lượt là 3m và 12cm
A. B. C. D.
Câu 18: Cho , tính đạo hàm y’ của hàm số
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 20: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho biết và . Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 22: Cho số phức . Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm tập xác định hàm số
A. B. C. D.
Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số
Trang 3
B. A.
D. C.
Câu 25: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình nào trong các
phương trình dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto và
. Tìm tất cả các giá trị của m để hai vecto cùng phương.
A. B. C. D.
Câu 29: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a, đường
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA
và BC. Biết , tính góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD)
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 32: Biết kết quả tích phân được viết dưới dạng với a, b
là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm là điểm biểu diễn của số
phức z. Tính mô đun của số phức
A. B. C. D.
Câu 34: Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị biểu
thức
A. B. C. D.
Câu 35: Cho z là số phức thay đổi nhưng luôn thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn hệ thức
. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 37: Trong mùa cao điểm du lịch, một tổ hợp nhà nghỉ ở Đà Nằng gồm 100 phòng
đồng giá luôn luôn kín phòng khi giá thuê 320 nghìn đồng/phòng. Qua khảo sát các năm
trước bộ phận kinh doanh của nhà nghỉ thấy rằng: cứ tăng giá phòng lên so với
lúc kín phòng (giá thuê 320 nghìn đồng/phòng) thì số phòng cho thuê giảm đi . Hỏi
nhà nghỉ phải niêm yết giá phòng là bao nhiêu để đạt doanh thu cao nhất?
A. 360 nghìn đồng. B. 440 nghìn đồng C. 320 nghìn đồng. D. 400 nghìn đồng.
Trang 5
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
A. B. C. D.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hàm số và đạt cực trị tại có
các điểm . Tính
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’), bán kính đáy bằng R, chiều
cao có độ dài bằng 2R. Một mặt phẳng đi qua trung điểm OO’ và tạo với OO’ một góc
thì cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài m. Tính m theo R.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho parabol và đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua và
không song song với trục tung. Tính giá trị nhỏ nhất K của diện tích hình phẳng giới hạn
bởi (P) và d
A. B. C. D.
Câu 43: Cho là các số phức thỏa mãn và . Tính
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và B’C bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB’ và bằng ; khoảng
Trang 6
cách giữa hai đường thẳng AC và BD’ là . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã
cho.
A. B. C. D.
Câu 45: Một người gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/tháng (lãi tính theo từng tháng và cộng dồn vào gốc). Kể từ lúc gửi cứ sau 1 tháng
anh ta rút ra 10 triệu đồng để chi tiêu (tháng cuối cùng nếu tài khoản không đủ 10 triệu thì
rút hết). Hỏi sau thời gian bao lâu kể từ ngày gửi tiền, tài khoản tiền gửi của người đó về 0
đồng? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình người đó gửi tiết kiệm)
A. 56 tháng B. 57 tháng C. 58 tháng D. 55 tháng
Câu 46: Gọi (T) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại điểm . Khi quay (T) quanh trục hoành ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó.
A. B. C. D.
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số có cực đại
A. B. C. D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , . Mặt
phẳng (P) thay đổi nhưng luôn qua M, N và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B và C (với B, C
không trùng O). Tính giá trị nhỏ nhất T của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hàm số . Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có
phương trình lần lượt là và
Trang 7
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P)
và cắt mặt cầu (S) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
B. A.
D. C.
Đáp án
1-C 2-B 3-A 4-C 5-D 6-D 7-D 8-A 9-C 10-D
11-B 12-A 13-B 14-A 15-D 16-D 17-D 18-C 19-A 20-C
21-C 22-A 23-B 24-B 25-A 26-B 27-A 28-C 29-A 30-C
31-D 32-A 33-D 34-C 35-B 36-B 37-A 38-D 39-A 40-B
41-C 42-B 43-A 44-C 45-C 46-B 47-A 48-D 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Ta có
Câu 3: Đáp án A
Bán kính đáy của hình nón là
Diện tích toàn phần của hình nón là
Câu 4: Đáp án C
Trang 8
Có
Cách 2: cho
Câu 5: Đáp án D
Phương trình có véctơ pháp tuyến
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với (Oxy). Khi đó
. Vì H là trung điểm của MN Gọi
Câu 6: Đáp án D
Ta có
Hàm số có hai cực đại và một Mặt khác
cực tiểu
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án C
Ta có
Câu 10: Đáp án D
Tam giác A’AB vuông tại A, có:
Và diện tích hình vuông ABCD là
Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là
Trang 9
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Thể tích V của khối chóp là:
Câu 13: Đáp án B
tâm Xét mặt cầu (S):
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
Câu 16: Đáp án D
Dựa vào đáp án ta thấy:
•
•
•
Câu 17: Đáp án D
Diện tích xung quanh hình nón là
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án A
Ta có
Suy ra
Câu 20: Đáp án C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
•
Trang 10
• Hàm số đạt cực trị tại
• Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
Câu 21: Đáp án C
Ta có
Câu 22: Đáp án A
Ta có
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
Ta có
Câu 27: Đáp án A
Ta có:
Câu 28: Đáp án C
Hai véctơ cùng phương
Câu 29: Đáp án A
Trang 11
Hai số có tập xác định
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án D
Gọi I là trung điểm của
Ta có
Tam giác ANO có đường trung tuyến NI, ta có:
Tam giác MIN vuông tại I, có
Câu 32: Đáp án A
Đặt
Câu 33: Đáp án D
Ta có
Câu 34: Đáp án C
PT
Trang 12
Câu 35: Đáp án B
Gọi là phần thực của số phức z, Im (z) là phần ảo của số phức
. Khi đó Đặt , ta có
•
•
Xét hàm số trên đoạn , ta được
Câu 36: Đáp án B
Từ giả thiết, ta có
(*)
Xét hàm số với , ta có là hàm số đồng
biến
Khi đó
Câu 37: Đáp án A
Số tiền thuê mỗi phòng sẽ bằng nghìn đồng
Số phòng được thuê sẽ bằng phòng
Khi đó số tiền thu được sẽ bằng
nghìn đồng
Ta có
Trang 13
Vậy tiền thuê 1 phòng bằng nghìn đồng
Câu 38: Đáp án D
Ta có
Xét bảng biến thiên của hàm số với ta thấy để PT ban đầu có nghiệm
thuộc đoạn thì phương trình có ít nhất 1 nghiệm, khi đó
Câu 39: Đáp án A
(Luôn đúng) Hàm số xác định
Ta có
Hàm số nghịch biến trên khoảng , khi đó
Suy ra
Câu 40: Đáp án B
Ta có
Theo đề bài ta có
Cách 2: ta có:
Mà
Câu 41: Đáp án C
Trang 14
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của OO’ và AB
Ta có: và
Câu 42: Đáp án B
Đường thẳng (d) cẳt parabol (P) tại hai điểm (giả sử )
Khi đó, phương trình đường thẳng BC là
Và S là diện tích hình phằng cần tìm, ta có (1)
Vì đường thẳng (d) đi qua điểm nên (2)
Viết (1) dưới dạng
Kết hợp với (2), ta được
Vậy giá trị nhỏ nhất K của diện tích cần tính là
Câu 43: Đáp án A
Sử dụng công thức quen thuộc (*(
Áp dụng (*) với
Mặt khác
Câu 44: Đáp án C
Đặt như hình vẽ và chuẩn hóa
• Gọi H là hình chiếu của B trên là đoạn vuông góc chung của B, B’C
• Gọi K là hình chiếu của B trên AB’ là đoạn vuông góc chung của BC,
Trang 15
• Gọi O là tâm tứ giác ABCD, M là trung điểm của DD’
khi đó
ta có DM, DA, DC đôi một vuông góc
từ (1), (2) và (3) suy ra
Câu 45: Đáp án C
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là triệu đồng
Sau tháng thứ 2, số tiền còn lại là
Sau tháng thứ 3, số tiền còn lại là
Sau tháng thứ n, số tiền còn lại là
triệu đồng
Sau tháng thứ n, số tiền còn lại là triệu đồng
(Cái này các em Shift Calc nhé, hoặc giải tay)
Câu 46: Đáp án B
PTTT của đồ thị hàm số tại điểm là
Suy ra thể tích cần tính bằng
Câu 47: Đáp án A
Xét hàm số với , ta có
Để hàm số đã cho có cực đại khi và chỉ khi có nghiệm
Trang 16
Phương trình với
Xét hàm số , có suy ra là hàm số
nghịch biến trên khoảng và . Do đó pt (*) có nghiệm khi và chỉ khi
Kết hợp với điều kiện , vậy là giá trị cần tìm
Câu 48: Đáp án D
Cách 1: Mặt phẳng (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz nên phương trình
suy ra Với điểm B
Mặt khác
với . Vậy Ta có
Cách 2: Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình là
Vì nên
Khi đó và
Câu 49: Đáp án B
Ta có
Trang 17
Cách 2: chứng minh được
Do đó
Câu 50: Đáp án D
Bán kính đường tròn giao tuyến là
Xét mặ cầu có tâm và bán kính
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (Q) là
Vì mp(Q) mp (P) nên mặt phẳng (Q) có phương trình là
Khi đó
Trang 18
SỞ GD&ĐT BẮC KẠN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có ba đường tiệm cận.
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số . Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. và B. và
C. và D. và
Câu 3: Cho hàm số . GTLN của hàm số bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là ; Độ dài cạnh bên là . Khi đó thể
tích của khối lăng trụ là:
A. B. C. D.
Câu 5: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: trên .
Khi đó tổng M+N bằng:
A. 2 B. -4 C. 0 D. -2
Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
Câu 7: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Trang 1
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị
của hàm số là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho hàm số . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận
ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng bằng:
A. B. C. D. 0
Câu 10: Cho hàm số . Xác định m để đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại
điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn nhận điểm làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
Câu 13: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng .
Trang 2
B. A. hoặc
D. C.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó diện tích toàn phần của
hình lăng trụ là:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị
cực tiểu của hàm số bằng -4.
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
. có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
B. Không có tiệm cận ngang. A.
D. C.
Câu 18: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho
thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu
nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000
Câu 19: Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:
Trang 3
x 0 1
y’ + 0 - 0 + 0 -
y 2 2
1
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với . Tam giác
SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt
phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 22: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm:
A. B. C. D.
Câu 23: Số tiếp tuyến đi qua điểm của đồ thị hàm số là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 24: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 25: Đây là đồ thị của hàm số nào:
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:
x
y’ + - || +
y
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 27: Cho hàm số . GTLN của hàm số bằng
A. 1 B. C. 2 D. 4
Câu 28: Cho hàm số . Xác định m để đường thẳng luôn cắt đồ thị
hàm số tại hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị.
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một
cực đại.
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng
biến trên từng khoảng xác định.
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là:
A. B. C. D.
Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
Trang 5
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 33: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: Khối 20 mặt đều thuộc loại
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
C. Hàm số ngịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAC)
cùng vuông góc với mặt đáy (ABC); góc giữa SB và mặt (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; Mặt bên tạo với đáy
một góc 600. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:
A. B. C. D.
Câu 38: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh
Trang 6
Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi
đó thể tích của khối kim tự tháp là:
A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 40: Cho khối chóp S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A’,B’,C’ sao
cho . Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp
S.ABC và S.A’B’C’. Khi đó tỷ số là:
A. 12 B. C. 24 D.
Câu 41: Cho hàm số . Giá trị của m để trung điểm của hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số thuộc là:
A. B. C. 1 D.
Câu 42: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức
là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương
bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó:
A. B. C. D.
Câu 43: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và
(ABC) bằng 600; . Khi đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng:
A. B. C. D.
Câu 45: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ
D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau
Câu 46: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V.
Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ và M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng
(B’C’M) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:
A. B. C. D.
Câu 48: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại
tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hàm số và . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn:
.
A. B. Không tồn tại m C. D.
Đáp án
1-A 2-A 3-C 4-A 5-B 6-A 7-D 8-B 9-A 10-B
11-D 12-C 13-C 14-A 15-B 16-B 17-A 18-D 19-B 20-B
21-D 22-B 23-D 24-C 25-A 26-A 27-C 28-C 29-A 30-C
31-B 32-B 33-C 34-A 35-D 36-C 37-D 38-C 39-A 40-D
41-C 42-D 43-C 44-B 45-D 46-B 47-B 48-B 49-B 50-B
Trang 8
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
- Phương pháp:
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận tồn tại giới hạn hữu hạn và
với
+ Tìm TCN của đồ thị hàm số
+ Đề hàm số có 3 tiệm cận thì phương trình ở mẫu số phải có 2 nghiệm là b và c phân biệt
Tìm được m.
- Cách giả:
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Để hàm số có 3 đường tiệm cận thì hàm số đã cho phải có 2 TCĐ hay pt: có
2 nghiệm phân biệt
Câu 2: Đáp án A
- Phương pháp:
Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):
+ Tính y’. Giải phương trình
+ Giải bất phương trình
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó và có hữu hạn giá trị x
để )
- Cách giải:
+ Tập xác định:
; + Sự biến thiên:
BBT:
Trang 9
0 2 x
- 0 + 0 - 0 + y’
4 y
Vậy hàm số đồng biến trên và
Câu 3: Đáp án C
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số:
+ Tìm tập xác định của hàm số (thường là 1 đoạn).
+ Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đó).
- Cách giải:
TXĐ:
BBT
x 1 2
y’ + 0 -
y 4
2
Vậy
(Cách nhanh nhất để làm các bài tìm gtln, gtnn và tìm cực trị là thử đáp án)
Câu 4: Đáp án A
- Phương pháp: Vltrụ = Sđáy .h
- Cách giải: Vltrụ = Sđáy .h
Câu 5: Đáp án B
- Phương pháp
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số: Trang 10
+ Tìm tập xác định của hàm số (thường là 1 đoạn).
+ Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đó).
+ Tính tổng gtln và gtnn theo yêu cầu đề bài.
- Cách giải
TXĐ:
Câu 6: Đáp án A
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác. Hình đa diện nhỏ nhất là hình
chóp tam giác.
=> B sai vì hình chóp tam giác có 4 đỉnh.
=> C sai vì số đỉnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số cạnh.
=> D sai vì số mặt của hình đa diện luôn nhỏ hơn số cạnh.
Câu 7: Đáp án D
- Phương pháp: Hàm số bậc 3 có 2 điểm cực trị Phương trình có 2 nghiệm phân
biệt.
-Cách giải:
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 8: Đáp án B
- Phương pháp:
=> Số điểm cực trị là số nghiệm của phương trình Nếu hàm số y có
và y’ đổi dấu khi đi qua nghiệm.
- Cách giải
Trang 11
Lập bảng xét dấu của y’ ta thấy y’ đổi dấu khi x đi qua giá trị 1/3 và giá trị 2.
Hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 9: Đáp án A
- Phương pháp:
+ là TCN
+ là TCĐ
Từ (*) và (**) tìm ra m, n:
- Cách giải:
TXĐ:
- là TCN
- là TCĐ
có nghiệm là
Câu 10: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số. Suy ra pt(*)
+ Biện luận: Để đồ thị luôn cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt thì pt(*) phải có 2 nghiệm
phân biệt. Tìm được điều kiện của m.
+ Giả sử giao điểm là
+ Gọi G là trọng tâm và I là trung điểm AB => Tọa độ của I => Tọa độ của G
+ G thuộc đường thẳng đã cho. Thay tọa độ của G vào phương trình đường tròn thì tìm được m.
- Cách giải:
Trang 12
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Để đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt thì PT(*) phải có 2
nghiệm phân biệt
Giả sử là giao điểm của đths và đt
Theo định lí Viét ta có:
Gọi G là trọng tâm của , I là trung điểm của AB
với
Khi đó do
Mà G thuộc đường tròn . Thay tọa độ của G vào ta được:
Câu 11: Đáp án D
- Phương pháp:
+ giả sử là điểm thuộc đths sao cho tiếp tuyến tại đó có hsg nhỏ nhất là k
Để đồ thị hàm số tiếp xúc với thì
+ Do
- Cách giải:
Giả sử là điểm thuộc đths sao cho tiếp tuyến tại đó có hsg nhỏ nhất là k
Để đồ thị hàm số tiếp xúc với thì
Do
Trang 13
Xét
khi
Câu 12: Đáp án C
- Phương pháp
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số phân thức bậc nhất
+ Tìm TCN, TCĐ (nếu có). Từ đó suy ra tâm đối xứng
+ Tính y’, giải phương trình
và + Giải các bất phương trình (hoặc vẽ BBT)
+ kết luận hàm số đồng biến trên (các) khoảng mà , nghịch biến trên (các) khoảng mà
.
- Cách giải:
+ là TCN của đồ thị hàm số.
là TCĐ của đths.
=> Đồ thị hàm số nhận làm tâm đối xứng => A đúng
+ B đúng
đths không đi qua A => C sai + Tại
Câu 13: Đáp án C
- Phương pháp:
+ Tính y’
+ Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng thì
- Cách giải:
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng thì :
Câu 14: Đáp án A
Trang 14
- Phương pháp:
- Cách giải:
Câu 15: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Tính y’, giải phương trình
+ Vẽ BBT hoặc tìm min
- Cách giải:
BBT:
Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 16: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Đặt
+ Thay vào phương trình ban đầu, để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
+ Tìm 2 nghiệm
=> tìm được m +
- Cách giải:
Trang 15
Đặt
Thay vào (1) ta được:
=> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Có
Khi đó, giải hệ ta được:
Câu 17: Đáp án A
- Phương pháp:
Đồ thị hàm số với có tiệm cận đứng và TCN
Giải: là TCN của đths.
Câu 18: Đáp án D
_ Phương pháp
+ Dựa vào dữ liệu đề bài để tìm hàm số
+ Gọi x, y
+ Tính y, giải phương trình
+ Tính y”
+ y đạt cực đại khi và
- Cách giải:
ĐVT: triệu đồng
Gội y: tổng số tiền thu được và x số lần tăng tiền lên 0,1.
Suy ra số tiền thuê mỗi tháng là:
Theo bài ra ta có mối quan hệ của x, y như sau:
Trang 16
Suy ra tại thì thu nhập đạt cực đại là
Suy ra Công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá là: 2,25.
Câu 19: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Tính y’, giải phương trình
+ Vẽ BBT hoặc tìm min
- Cách giải
=> Điểm cực tiểu là điểm
Câu 20: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Gọi y’, thử đáp án
- Cách giải:
Ta có y’ có dạng: thì cả 4 đáp án đều thỏa mãn.
Tại ta loại đáp án A và C do không thỏa mãn
Tại ta có:
Câu 21: Đáp án D
Trang 17
- Phương pháp: Thể tích hình chóp: .Sđáy
- Cách giải:
Kẻ H là trung điểm của AB (do cân tại S).
do , AB là cạnh chung của 2mp. và
Mặt khác,
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc
Trong có
Câu 22: Đáp án B
- Phương pháp:
Trục tung: . Thay vào lần lượt các phương trình ở A, B, C, D.
Trường hợp nào ra thì đúng.
- Cách giải:
Trục tung: . Thay vào lần lượt các phương trình ở A, B, C, D
Dễ thấy có tung độ âm
Câu 23: Đáp án D
- Phương pháp:
Giả sử là điểm thuộc đths sao cho tiếp tuyến tại đó có hsg là k
Đề đồ thị hàm số tiếp xúc với thì có nghiệm
Giải hệ trên ta được
Suy ra có n pttt qua M
- Cách giải
Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua
có dạng:
Trang 18
Để tiếp xúc với (C) thì có nghiệm.
=> Có 1 pttt đi qua
Câu 24: Đáp án C
- Phương pháp
Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc 3.
+ Tính y’, giải phương trình
+ Để hàm số nghịch biến trên R thì
- Cách giải:
Ta có:
Có (điều kiện để hàm số nghịch biến)
Câu 25: Đáp án A
- Phương pháp:
+ Cách 1: Thử đáp án và loại trừ đáp án dựa vào các đặc tính của đồ thị đã cho
+ Cách 2: Cách truyền thống
Giả sử phương trình đồ thị hàm số có dạng:
Thay tọa độ các điểm thuộc đths vào (1) để tìm được a,b. Từ đó suy ra pt đths
- Cách giải:
Cách 1: Theo đồ thị hàm số dễ thấy Loại đáp án B, C.
Tại thì thay vào 2 đáp án A, D => A thỏa mãn.
Cách 2:
Phương trình đồ thị hàm số có dạng:
Tại điểm , ta có:
Câu 26: Đáp án A
- Phương pháp: Dựa vào BBT để suy ra :
+ Hàm số đạt cực đại tại
Trang 19
+ Hàm số đạt cực tiểu tại
- Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
Ý B sai vì hàm số có cực trị (cực tiểu) tại
Ý C sai vì hàm số không có điểm cực đại.
Ý D Sai vì hàm số chỉ có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại
Ý A đúng.
Câu 27: Đáp án C
- Phương pháp:
+ Quy đồng đẳng thức. Đưa x, y là ẩn của phương trình
+ Đưa về phương trình:
+ Biện luận: Để (*) có nghiệm thì . Từ đó tìm ra
- Cách giải:
TXĐ: vì
Ta có:
Để phương trình có nghiệm thì:
Câu 28: Đáp án C
_ Phương pháp:
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đths. Suy ra pt (*).
+ Biện luận: Để đt luôn cắt đths tại 2 điểm phân biệt thì pt(*) phải có 2 nghiệm phân biệt.
Tìm được điều kiện của m.
+ Giả sử giao điểm là
+ Tìm TCĐ
+ Biện luận: để 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh của đồ thị thì: . Sau đó áp
dụng định lý Vi-et để giải bpt
- Cách giải:
Trang 20
TXĐ:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng đã cho là:
Để đths cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt thì pt(*) phải có 2 nghiệm phân biệt
Giả sử 2 giao điểm là: và
Theo Vi-et ta có:
Đồ thị có là TCĐ của đths. Để 2 điểm thuộc về 2 nhánh của đồ thị thì:
Kết hợp với
Câu 29: Đáp án A
- Phương pháp:
+ Để hàm số có 1 điểm cực đại thì phương trình phải có 1 nghiệm duy nhất.
- Cách giải:
TXĐ:
Trang 21
Để hàm số đã cho có 1 điểm cực đại thì phương trình phải có 1 nghiệm duy nhất và
Ta có: Không thỏa mãn
. Đặt
Phương trình có 1 nghiệm duy nhất và
Vậy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 30: Đáp án C
- phương pháp:
+ Hàm số đồng biến trên TXĐ thì
- Cách giải:
TXĐ:
Để hàm số đồng biến trên thì:
Câu 31: Đáp án B
- Phương pháp:
Phương trình tiếp tuến của đths tại có dạng:
- Cách giải:
Trang 22
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:
Câu 32: Đáp án B
- Phương pháp: Đồ thị hàm số với có tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang .
- Cách giải: TXĐ:
và => Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang:
và => Đths có đường tiệm cận đứng:
=> Đths có 2 đường tiệm cận.
Câu 33: Đáp án C
- Phương pháp:
Gọi phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số qua là:
+ Dựa vào dữ kiện đề bài để tìm được k và phương trình của (d) theo m (giả sử là pt g(m)).
+ Dựa vào điều kiện tiếp xúc để tìm được m: có nghiệm.
+ Tìm được các cặp giá trị của x, m tương ứng. từ đó tìm được y tương ứng.
+ Số giá trị y tìm được chính là số tiếp tuyến cần tìm.
- Cách giải:
Gọi phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số qua là:
(d) song song với trục hoành
Điều kiện tiếp xúc: có nghiệm.
Suy ra có 2 đường tiếp tuyến song song với trục hoành: và
Trang 23
Câu 34: Đáp án A
Khối 20 mặt đều thuộc loại
Câu 35: Đáp án D
- Phương pháp: Dựa vào đồ thị ở hình vẽ để suy ra:
+ Số giao điểm của đồ thị và trục hoành.
+ Đồ thị đi lên => hàm số đồng biến.
+ Đồ thị đi xuống => hàm số nghịch biến.
- Cách giải: Dựa vào đồ thị ở hình vẽ, suy ra:
- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt => Đáp án A sai.
- Hàm số đồng biến trên khoảng B sai, D đúng.
- Hàm số nghịch biến trên khoảng C sai.
Câu 36: Đáp án C
- Phương pháp: Thể tích hình chóp: Sđáy
- Cách giải:
Ta có: Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) là góc
vuông ở A có
Câu 37: Đáp án D
Trang 24
- Phương pháp
Cách tìm khoảng cách d từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng:
+ Tìm chân đường vuông góc
+ Biểu diễn d theo khoảng cách từ chân đường vuông góc xuống mặt phẳng đó.
+ Tính khoảng cách từ chân đường vuông góc xuống mặt phẳng đó, suy ra d
- Cách giải:
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp , K là trung điểm của BC.
và
Kẻ
Ta có:
Góc giữa SA và (ABC) là góc SAH. Xét vuông ở H:
đều
Câu 38: Đáp án C
Mỗi đỉnh của 1 hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Câu 39: Đáp án A
- Phương pháp: Sđáy
- Cách giải:
Trang 25
Câu 40: Đáp án D
- Phương pháp:
- Cách giải:
Câu 41: Đáp án C
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đths. Suy ra pt(*)
+ Biện luận: Để đt luôn cắt đths tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) phải có 2 nghiệm phân biệt.
Tìm được điều kiện của m.
+ Giả sử giao điểm là
+ Gọi I là trung điểm AB => Tọa độ của I
+ I thuộc đường đã cho. Thay tọa độ của I vào phương trình đường đã cho thì tìm được m
- Cách giải:
Để đths có 2 điểm cực trị thì:
Khi đó, đths có 2 điểm cực trị là:
=> Trung điểm của 2 cực trị có tọa độ:
Câu 42: Đáp án D
- Phương pháp: Chia khối 8 mặt đều thành 2 khối chóp.
Tìm đường cao h của 1 khối chóp. Tính thể tích của khối chóp đó là V
Trang 26
Thì thể tích khối 8 mặt là 2V
- Cách giải: Chia khối 8 mặt đều thành 2 khối chóp như hình vẽ
Dễ thấy đường cao
Thể tích 1 khối chóp là:
Thể tích khối 8 mặt là:
Câu 43: Đáp án C
- Phương pháp:
Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
+ Giải phương trình . Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm.
+ Suy ra tọa độ giao điểm
- Cách giải
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành:
Câu 44: Đáp án B
- Phương pháp: Sđáy
- Cách giải: Gọi K là trung điểm của BC.
Trang 27
Có: cân ở A’
đều
=> Góc giữa (A’BC) và (ABC) là góc
Câu 45: Đáp án D
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa diện đều.
Lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
=> A, B, C đúng và D sai.
Câu 46: Đáp án B
- Phương pháp: ;
- Cách giải: Giả sử cạnh đáy của lăng trụ là a, h là chiều cao của lăng trụ
=> Để diện tích toàn phần nhỏ nhất thì a phải lớn nhất (để h nhỏ nhất).
Câu 47: Đáp án B
Trang 28
- Phương pháp: Thể tích của khối chóp Sđáy
- Cách giải: Giả sử các cạnh của đáy có độ dài là l và chiều cao của hình lăng trụ là
Gọi N là trung điểm của AC. (MB’C’) chia lăng trụ ra thành 2 khối B’C’BCMN và AMNA’B’C’.
Câu 48: Đáp án B
- Phương pháp: Đồ thị hàm số với cso tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang
- Cách giải:
và => Đths có đường tiệm cận ngang là:
và => Đths có đường TCĐ:
Câu 49: Đáp án B
Tính y’ và y”
Sau đó, biện luận theo yêu cầu đề bài.
Để hàm số đạt cực đại tại thì
- Cách giải:
* Cách tính thông thường
Trang 29
- Tính y’ và y”
- Sau đó, biện luận theo yêu cầu đề bài
Để hàm số đạt cực đại tại thì
- KL
* Cách tính khác (mẹo):
Để hàm số đạt cực đại ở thì
Câu 50: Đáp án B
- Phương pháp:
+ Xét pt hoành độ giao điểm của đường thẳng và đths. Suy ra pt (*)
+ Biện luận: Để đt luôn cắt đths tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có 3 nghiệm
phân biệt. Tìm được điều kiện của m.
+ Giả sử giao điểm là . Dựa vào định lí vi-ét để giải theo yêu cầu
đề bài.
- Cách giải: Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đt (d) là:
Để đths cắt (d) tại 3 điểm phân biệt thì (*) phải có 3 nghiệm phân biệt
=> (**) phải có 2 nghiệm phân biệt
Giả sử 3 giao điểm là:
Theo định lý Vi-et ta có:
Từ (1) và (2) => Không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài.
Trang 30
ĐỀ THI THỬ THPT QG TRƯỜNG CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 – 2017
MÔN TOÁN (thời gian: 90 phút)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B. D. C.
và Câu 2: Cho hàm số có Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0.
Câu 3: : Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần
ảo của số phức
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2
Câu 4: Cho là một nguyên hàm của thỏa mãn . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Tính độ
dài đoạn thẳng MN .
A. B. C. D.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng . Vecto
pháp tuyến của mặt phẳng P là:
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên
cạnh SC lấy điểm E sao cho . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. B. C. D.
Câu 8: Giả sử là hàm liên tục trên R và các số thực . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. B.
C. D.
Câu 9: : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 10: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 8 B. 12 C. 16 D. 30
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
. có bán kính . Tìm giá trị của m.
A. B. C. D.
Câu 12: Cho các số thực a, b, . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
Câu 14: Hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
Trang 2
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
Câu 15: Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
Tìm số đo của
A. 1350 B. 450 C. 600 D. 1200
Câu 18: Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a, b. Khi đó có giá trị
bằng:
A. B. C. D. -1
Câu 19: Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 20: : Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương.
Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm đôi
một khác nhau là
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0
Trang 3
B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là và
C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là
Câu 22: Cho các số thực . Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. B.
C. D.
Câu 23: Xét hàm số trên tập . Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Giá trị lớn nhất của trên D bằng 5 . B. Hàm số có một điểm cực trị trên D.
C.Giá trị nhỏ nhất của trên D bằng 1 D. Không tồn tại giá trị lớn nhất của trên
D.
Câu 24: : Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên R
và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là:
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD có , mặt bên SBC tạo với mặt đáy ABCD
một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. d và d’ cắt nhau C. d và d’ chéo nhau D.
Câu 27: : Cho hàm số . Đạo hàm bằng:
A. . B. 1. C. . D. 2.
Câu 28: Cho hàm số liên tục trên R và . Mệnh đề nào sau đây là Sai?
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , cạnh bên và
SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 30: Cho số phức . Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 31: Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Đặt
. Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
và đường thẳng . Mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S ).
A. B.
C. D.
Câu 33: Cho đồ thị C có phương trình . Biết rằng đồ thị hàm số đối xứng
với C qua trục tung. Khi đó là:
A. B. C. D.
Câu 34: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
A. B. và C. D.
Câu 35: có tập xác định khi:
A. B. C. D.
Câu 36: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và xung quanh trực Ox là:
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 37: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 39: Cho , là các số thực. Đồ thị các hàm số
trên khoảng được cho trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 40: Cho hìn hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có . Tính diện
tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã
cho.
A. B. C. D.
Câu 41: Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng.
Mới đây một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể được dùng
để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo
hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4%
diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc
độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt
hồ?
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 42: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn . Tập hợp tất
cả các điểm M như vậy là:
A. một đường tròn B. một parabol. C. một đường thẳng. D. một elip.
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z là:
A. B. C. D.
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của
số phức là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn
của số phức là:
A. điểm Q. B. điểm M.
C. điểm N. D. điểm P.
Câu 45: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hai phương trình và có cùng số nghiệm với mọi m.
C. Hai phương trình và có cùng số nghiệm.
D. Hai phương trình và có cùng số nghiệm với mọi m.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho hai điểm và đường
thẳng . Tìm véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M , vuông
góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. B. C. D.
Câu 47: Số nghiệm của phương trình là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 48: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so
với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu
Trang 7
đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật .
Trong đó t(phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị
mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là:
A. B. C. D.
Câu 49: : Cho nửa đường tròn đường kính và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn
đó, đặt và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Tìm sao cho thể tích vật
thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có , đường thẳng AB' tạo với
mặt phẳng (BCC’B’) một gocs 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
Đáp án
1-B 2-C 3-B 4-C 5-B 6-C 7-A 8-C 9-C 10-B
11-B 12-D 13-C 14-A 15-D 16-C 17-A 18-D 19-A 20-C
21-B 22-D 23-A 24-D 25-D 26-A 27-D 28-A 29-B 30-D
31-B 32-D 33-C 34-A 35-B 36-D 37-C 38-A 39-A 40-D
41-A 42-B 43-B 44-D 45-C 46-B 47-C 48-B 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 2: Đáp án C
Ta có Đồ thị hàm số có một tiệm cần ngang là trục hoành.
Câu 3: Đáp án B
có phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2. Ta có
Câu 4: Đáp án C
Ta có
Trang 8
Mặt khác
Câu 5: Đáp án B
Ta có
Câu 6: Đáp án C
Dễ thấy véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
Câu 7: Đáp án A
Ta có
Câu 8: Đáp án C
Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau
. A đúng.
. B đúng
. C sai
. D đúng
Câu 9: Đáp án C
- 0 2 + x Ta có - 0 + 0 - y’
+ y Ta có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
4 Dễ thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0 ;2).
0
- Câu 10: Đáp án B
Dễ thấy hình bát diện đều có 12 cạnh
Câu 11: Đáp án B
Bán kính mặt cầu là
Câu 12: Đáp án D
Ta có
Câu 13: Đáp án C
Trang 9
Đường cao của hình lăng trụ là
Câu 14: Đáp án A
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đổi dấu qua 2 điểm nên đồ thị hàm số
đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 15: Đáp án D
Ta có
Do đó ta có
Câu 16: Đáp án C
Đường thẳng d có vecto chỉ phương là đi qua điểm
Gọi H là hình chiếu của M lên d . Ta có
Mà do H là hình chiếu của M lên d
mà M’ đối xứng với M qua d là trung điểm của MM’
Câu 17: Đáp án A
Ta có
Câu 18: Đáp án D
Phương trình tương đương
. Giả sử
Câu 19: Đáp án A
. Ta có Ta có
Câu 20: Đáp án C
Để có 4 nghiệm phân biệt thì 2 đường thẳng Ta có
, sẽ cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt. Do đó
Câu 21: Đáp án B
Ta có bảng biến thiên Ta có
Trang 10
x - 1 + 0
y’ - 0 + 0 - 0 +
y + + 0
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có giá trị cực tiểu là và
Câu 22: Đáp án D
Do nên đáp án D viết là sai.
Câu 23: Đáp án A
Ta thấy đồ thị hàm số đã cho không tồn tại giá trị lớn nhất trên nên A sai
Câu 24: Đáp án D
Ta có . Để đồ thị hàm số đã cho nghịch biến trên và đồ thị của nó
không tiếp tuyến song song với trục hoành thì
• Với thì đúng
• Với thì thì
Do đó để m thỏa mãn đề bài thì
Câu 25: Đáp án D
Gọi M là trung điểm của BC, O là giao điểm của AC và BD
Ta có
Do AC=2a
Ta có:
Câu 26: Đáp án A
suy ra và điểm Ta có
Suy ra (d) song song với (d’)
Câu 27: Đáp án D
Trang 11
Ta có
Câu 28: Đáp án A
Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau
•
•
•
Câu 29: Đáp án B
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M là trung điểm của SC. Từ O kẻ
đường thẳng d1 vuông góc với (ABC), từ M kẻ đường thẳng d2 vuông góc với SC. Khi đó
là tâm khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
Mặt khác mà MC = a suy ra
Câu 30: Đáp án D
Ta có
Câu 31: Đáp án B
Ta có
Khi đó
Câu 32: Đáp án D
và bán kính R=5 Ta xét mặt cầu (S):
Điểm thuộc d suy ra và nên thử các đáp án, dễ thấy đáp án
D đúng.
Câu 33: Đáp án C
Hàm số f(x) và hàm số f(-x) đối xứng nhau qua trục tung
Do đó hàm số cận tìm là
Câu 34: Đáp án A
Trang 12
Ta có
Kí hiệu deg(u) là bậc của hàm số và là bậc của hàm số
Dễ thấy =1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi
Câu 35: Đáp án B
Hàm số có tập xác định là khi và chỉ khi
Đặt khi đó
Ta có suy ra
Câu 36: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là
Thể tích khối tròn xoay cần tính là . Đặt
Câu 37: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số là
Có Diện tích hình phẳng cần tính là
Câu 38: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
Trang 13
• Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
• Hàm số đã cho là hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên
• Giả sử do đó nên ad > 0. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có
tung độ nhỏ hơn 0 nên Vậy
Câu 39: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
• Đồ thị hai hàm số là hàm số đồng biến trên nên y . Ta thấy
rằng
• Dễ thấy tại x=2 thì suy ra
Câu 40: Đáp án D
Ta có
Do đó
Câu 41: Đáp án A
Gọi A là lượng bèo ban đầu, để phủ kín mặt hồ thì lượng bèo là
Sau 1 tuần số lượng bèo là 3A suy ra sau n tuần thì lượng bèo là:
Để lượng bèo phủ kín mặt hồ thì = thời gian để bèo
phủ kín mặt hồ là
Câu 42: Đáp án B
Gọi khi đó ta có
nên tập hợp là Parabol
Trang 14
Câu 43: Đáp án B
Đặt khi đó ta có:
Khi đó
Câu 44: Đáp án D
Ta có Mặt khác nên
do đó phần thức và phần ảo của w đều âm do đó điểm
biểu diễn số phức w trên hình vẽ là điểm P
Câu 45: Đáp án C
Ta có suy ra có hai nghiệm phân biệt
có 2 điểm cực trị.
Dặt ta có :
Số nghiệm của phương trình và chưa thể khẳng định của cùng số
nghiệm nên sai, tương tự D sai.
Dễ thấy số nghiệm của phương trình và là giống nhau nên C
đúng.
Câu 46: Đáp án B
Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d là: khi đó (P)
chứa . Mặt khác dấu bằng xảy ra hình chiếu của A xuống mặt
phẳng (P) nằm trên . Gọi H là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (P).
Phương trình AH là :
Cho ta có :
Câu 47: Đáp án C
Trang 15
khi đó Đặt
Đặt
ta có : nên hàm số đồng Xét (1) :
biến trên R
Mặt khác do đó phương trình có 1 nghiệm duy nhất
(vô nghiệm). Suy ra
, đặt có Xét (2)
Nên hàm số nghịch biến trên R do đó phương trình
Suy ra có 2 nghiệm phân biệt thõa mãn điều kiện.
Kết luận : phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 48: Đáp án B
Khi bắt đầu tiếp đất vật chuyển động được quãng đường là
Ta có : (trong đó t là thời điểm vật tiếp đất)
Cho (Do )
Khi đó vận tốc của vật là:
Câu 49: Đáp án B
Đặt lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình nón
khi quay tam giác ACH quanh trục AB.
Mặt khác (hệ thực Ta có:
lượng)
Suy ra
Trang 16
Cách 1: Xét hàm số
Cách 2: Ta có:
Dấu bằng xảy ra
Do đó
Câu 50: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC
Dựng , mặt khác suy ra
Khi đó , lại có
Suy ra
Do đó
Trang 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM HỌC 2016-2017 LẦN 2
Môn: Toán học;
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. B. C. 9 D. 0
Câu 2: Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. B. D. C.
Câu 5: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
A. B. D. C.
Câu 6: Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 7: Cho số phức . Phần thực của số phức z là
A. B. C. D.
Câu 8: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của bằng 0 là
đường tròn tâm I, bán kính R (trừ một điểm )
B. A.
D. C.
Câu 9: Tìm nguyên hàm
Trang 1
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng .
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P) bằng
A. 2 B. C. D. 1
Câu 11: Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R, hình hộp có thể tích lớn nhất
bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD.
A. B. C. D.
Câu 13: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có .
Tính thể tích hình chóp S.ABC và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối nón có đỉnh là
tâm hình vuông ABCD và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’
A. B. C. D.
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và
các đường thẳng .
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
A. B.
C. D.
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
A. B.
C. D.
Câu 21: Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng .
Tính khoảng cách từ điểm tới (d).
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm nguyên hàm
A. B.
C. D.
Câu 24: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
và quay quanh trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 25: Cho . Tính theo a, b.
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 27: Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức
A. B. C. D.
Câu 28: Phương trình có bao nhiêu nghiệm dương.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 29: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 30: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là đường
thẳng.
A. B. C. D.
Câu 31: Cho số phức . Tìm mô đun của số phức
A. B. 2 C. 5 D.
Câu 32: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng và
đường thẳng . Vị trí tương đối của và là:
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Vuông góc.
Câu 33: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng . Viết
phương trình mặt phẳng qua điểm và chứa đường thẳng (d).
A. B. C. D.
Câu 34: Tìm nguyên hàm
Trang 4
A. B.
C. D.
Câu 35: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực
C. 3 A. 1 B. 0 D. 2
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các
đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của
A’ lên mặt phẳng ABCD, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp đôi một tạo với nhau
một góc 600. Tính thể tích hình hộp ABCDA’B’C’D’
A. B. D. C.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có , mặt bên (SAB) tạo với đáy (ABC)
một góc 600. Tính thể tích hình chóp S.ABC
C. A. B. D.
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình là:
D. 2 A. 0 B. 1 C. 3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC cân tại C, , góc giữa
BC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 600. Tính thể tích hình lăng trụ ABCA’B’C’.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -1 có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 45: Cho thỏa mãn và . Tổng a+b bằng
A. 12 B. 10 C. 16 D. 18
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 47: Tìm nguyên hàm
A. B. C. D.
Câu 48: Xét các hình chóp S.ABC có . Giá trị lớn nhất của thể
tích hình chóp S.ABC bằng
A. B. C. D.
Câu 49: Cho các số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn các số
trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường phức
thẳng đó.
B. C. D. A.
Câu 50: Số nghiệm thực của phương trình
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Trang 6
Đáp án
1-A 2-A 3-C 4-B 5-D 6-B 7-C 8-D 9-A 10-A
11-B 12-B 13-C 14-D 15-A 16-A 17-A 18-B 19-A 20-C
21-B 22-A 23-C 24-C 25-C 26-A 27-C 28-B 29-C 30-D
31-A 32-A 33-B 34-D 35-D 36-C 37-D 38-D 39-D 40-B
41-D 42-C 43-A 44-B 45-D 46-A 47-D 48-B 49-C 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp:
Tìm điều kiện của hàm số.
Khảo sát hàm số.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Cách giải:
Điều kiện
Câu 2: Đáp án A
Phương pháp: Giải phương trình mũ, đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
Câu 3: Đáp án C
Tìm nghiệm mẫu
Tính lim khi x tiến tới , lim khi x tiến tới dương vô cực và âm vô cực.
Cách giải:
Câu 4: Đáp án B
Xét từng phương án, tìm lim
Cách giải:
Trang 7
Xét phương án B:
Câu 5: Đáp án D
Để hàm số đồng biến trên R thì
Cách giải: thì hàm số đồng biến trên R.
Vậy
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp: Tìm điều kiện, đưa về cùng cơ số.
Cách giải: Điều kiện
Câu 7: Đáp án C
- Phương pháp
Dùng công thức Moivre
– Cách giải
Ta có
Vậy phần thực của z là
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng các kiến thức số phức, nhân liên hợp.
Cách giải: Gọi
Trang 8
Ta có phần thực bằng 0 nên:
Là đường tròn tâm
Câu 9: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng Phương pháp từng phần.
Cách giải:
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
Cách giải:
Câu 11: Đáp án B
– Phương pháp
Áp dụng tính chất sau: Trong các hình hộp nội tiếp một mặt cầu, hình lập phương có thể
tích lớn nhất
– Cách giải:
Hình lập phương nội tiếp mặt cầu có đường chéo lớn bằng nên có cạnh và
thể tích
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp: Tìm bán kính mặt cầu.
Cách giải: Do ABCD là tứ diện đều nên G là tâm của đáy..
Có nên
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp bằng
Trang 9
Diện tích là
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp: tìm cực trị, tính khoảng cách.
Cách giải:
Câu 14: Đáp án D
Cách giải: Xét
Câu 15: Đáp án A
Một cách tổng quát ta có:
Với
Và
Thay số ta có
Câu 16: Đáp án A
Tính thể tích khối nón
Câu 17: Đáp án A
Cách giải
Câu 18: Đáp án B
Đưa về dạng
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp: Tìm vecto chỉ phương của d;
Trang 10
Lập phương trình d.
Cách giải:
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp: Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
Câu 22: Đáp án A
Cách giải:
Câu 23: Đáp án C
Cách giải:
Câu 24: Đáp án C
Xét
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng tính chất logarit.
Cách giải:
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp: Tính đạo hàm
Trang 11
Cách giải:
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án B
– Phương pháp: Đưa về phương trình đặc trưng
– Cách giải: Phương trình đã cho tương đương với
Xét hàm số trên , ta có f liên tục và
Do đó
Phương trình cuối cùng có nên có 2 nghiệm trái dấu
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm dương.
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp: Tìm điều kiện xác định
Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
Câu 30: Đáp án D
Đặt . Khi đó
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng tính chất số phức, nhân liên hợp.
Cách giải:
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp: Tìm vecto chỉ phương
Xét xem quan hệ giữa chúng là gì, từ đó suy ra quan hệ giữa hai đường thẳng.
Cách giải:
Trang 12
Nên hai đường thẳng không song song và không vuông góc.
thuộc thay vào
Ta có
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp:
Tìm cặp vecto chỉ phương
Tìm vecto pháp tuyến
Lập phương trình đường thẳng.
Cách giải: Lấy thuộc d.
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp: Tính nguyên hàm từng phần.
Cách giải:
Câu 35: Đáp án D
Phương pháp: Dùng đồ thị hàm số.
Cách giải:
Vẽ đồ thị hàm số
Trang 13
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính diện tích hình phẳng
Cách giải: Ta có
Đặt
Câu 38: Đáp án D
– Phương pháp : Sử dụng công thức thể tích tứ
diện đều cạnh a:
– Cách giải: Vì và góc nên
tam giác ABD đều
Tương tự ta có ∆ ADA’ và ∆ ABA’ là các tam giác
đều cạnh a
Suy ra tứ diện ABDA’ là tứ diện đều cạnh a
Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng 6 lần thể tích tứ diện ABDA’ và bằng
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính thể tích hình chóp
Cách giải:
Do S.ABCD là hình chóp tam giác đều nên hình chiếu của S xuống mặt đáy là tâm G.
I là trung điểm AB nên góc giữa (SAB) và (ABC) bằng góc SIG và bằng 600
Ta có
Trang 14
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp: Đưa về cùng cơ số.
Cách giải: Điều kiện
Câu 41: Đáp án D
Gọi M là trung điểm A’B’.
Khi đó góc giữa đường thẳng BC’ và (ABB’A’) bằng góc MBC’
và bằng 600.
Gọi
Ta có:
Câu 42: Đáp án C
Câu 43: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức
Trang 15
Cách giải:
Câu 44: Đáp án B
– Phương pháp : Giải phương trình: Phân tích thành nhân tử
– Cách giải:
Phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng 2
Phương trình . Có có
1 nghiệm nên f(x) có tối đa 2 nghiệm. Vì nên hoặc
Hai nghiệm này không là nghiệm của (1)
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2 + 1 + 2 = 5
Câu 45: Đáp án D
Ta có
Câu 46: Đáp án A
Điều kiện:
Câu 47: Đáp án D
Phương pháp: Phân tích sử dụng Phương pháp đồng nhất.
Cách giải:
Câu 48: Đáp án B
Trang 16
Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, AB. H là tâm đường tròn ngoại tiếp . Ta có
. Vì nên
Đặt . Ta có:
Vì ∆ SAB đều nên đường cao
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có
Dấu “=” xảy ra
Kết quả
Câu 49: Đáp án C
Gọi . Khi đó
biểu thị số phức w trên trục số nên
Ta có: nên
Tập hợp số phức w thuộc đường thẳng
Câu 50: Đáp án B
Điều kiện nên
Nhận xét: Vế trái là hàm nghịch biến, Vế phải là hàm đồng biến nên nếu phương trình có
nghiệm sẽ là nghiệm duy nhất.
Trang 17
Trường THPT chuyên Đại Học Sư Phạm HN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ I
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đi qua điểm khi và
chỉ khi :
A. B. C. D.
Câu 3: Điều kiện cần và đủ của m đề hàm số có đúng 1 điểm cực
tiểu là
A. B. D. C.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình
vẽ bên:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình nón có chiều cao bằng 3cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 600. Thể tích
của khối nón là:
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có hai măt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong
các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy bằng a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
(ABC) bằng 600. Gọi A’; B’; C’ tương ứng là các điểm đối xứng của A; B; C qua S. Thể tích
của khối bát diện có các mặt: ABC; A’B’C’; A’BC; B’CA; C’AB; AB’C’; BC’A’; CA’B’ là
A. B. C. D.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với
hình vẽ bên:
A. B.
C. D.
Câu 13: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Số
giao điểm của đồ thi hàm số và trục Ox là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc
đầu đám vi trùng có 300 000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu con?
A. 332542 con B. 312542 con C. 302542 con D. 322542 con
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ACB’D’ là
B. C. D. A.
Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập
phương là
B. C. D. A.
Trang 2
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. 0 B. 1
C. 3 D. 2
Câu 18: Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng a. Các điểm A; B lần lượt thuộc các đường tròn đáy là (O) và (O’) sao cho .
Thể tích của khối tứ diện ABOO’ là
A. B. C. D.
Câu 19: Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 20: Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị quan món quà mà
vị quan đươc chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ hạ thưởng cho một hạt thóc thôi ạ! Cụ
thể như sau: Bàn cờ vua có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin thêm 1 hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô
đầu, ô thứ 3 lại gấp đôi ô thứ 2,… ô sau nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền
trước”. Giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt thóc mà vị quan xin từ n ô đầu tiên (từ ô thứ 1
đến ô thứ n) lớn hơn 1 triệu là
A. 21 B. 19 C. 18 D. 20
Câu 21: Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực . Phát biểu nào sau đây là
đúng?
B. Nếu thì A. Nếu thì
thì D. Nếu C. Nếu thì
Câu 22: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số nghịch
biến trên là:
A. B. C. D.
Câu 23: Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh có thể tích là
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm và .
Tọa độ điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho : MA= 2MB là
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên
BCC’B’ là hình vuông, khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Thể tích của khối trụ
ABC.A’B’C’.
A. B. C. D.
Câu 26: Hàm số có đạo hàm . Phát biển nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị D. Hàm số không có điểm cực trị
Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung
quanh của hình nón là
A. B. C. D.
Câu 28: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2 cm. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng
A. B. D. C.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. B. D. C.
Câu 31: Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. D. C.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy
và . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 33: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới đây
Trang 4
x 0
y’ + 0 0 +
y 3
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 35: Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,5% một tháng (kể
từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền có được tháng trước đó và tiền
lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A. 45 tháng B. 46 tháng C. 44 tháng D. 47 tháng
Câu 36: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị của hàm số có
đúng đường tiệm cận là
A. B.
C. D.
Câu 37: Cho các số dương a, b, c,d. Biểu thức
D. A. 1 B. 0 C.
Câu 38: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 39: Trên khoảng , hàm số là một nguyên hàm của hàm số:
A. B.
C. D.
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình là:
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông cân tại A và D,
, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Gọi M, N là trung
điểm của SA và SB. Thể tích của khối chóp S.CDMN là:
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm và điểm
M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy). Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 0 B. 2 C. 3 D.
Câu 44: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 45: Ngày 1/7/2016, dân số Việt Nam khoảng 91,7 triệu người. Nếu tỉ lệ tăng dân số Việt
Nam hàng năm là 1,2% và tỉ lệ ổn định 10 năm liên tiếp thì ngày 1/7/2026 dân số Việt Nam
khoảng bao nhiêu triệu người?
A. 104,3 triệu người B. 103,3 triệu người C. 105,3 triệu người D. 106,3 triệu người
Câu 46: Cho . Biểu thức bằng:
A. B. 2 C. D. 4
Câu 47: Cho hàm số có đồ thị ở hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
Câu 48: Tam giác ABC vuông tại B có . Khi quay hình tam giác đó xung
quanh đường thẳng AB một góc 3600 ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay
đó là:
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 49: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
định là
A. B. C. D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các điểm
A. thẳng hàng và A nằm giữa B và C B. thẳng hàng và C nằm giữa A và B
C. thẳng hàng và B nằm giữa C và A D. là ba đỉnh của một tam giác
Đáp án
1-A 2-C 3-D 4-A 5-D 6-A 7-B 8-D 9-C 10-C
11-C 12-C 13-C 14-B 15-B 16-B 17-D 18-D 19-C 20-D
21-A 22-A 23- 24-C 25-A 26-C 27-C 28-A 29-D 30-D
31-B 32-B 33-C 34-A 35-A 36-B 37-B 38-D 39-B 40-A
41-B 42-A 43-B 44-D 45-B 46-B 47-A 48-A 49-D 50-A
Trang 7
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Điều kiện:
TH1:
TH2: (loại)
Câu 2: Đáp án C
Phân tích: Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất nên sẽ có hai
tiệm cận, ta đã xác định được tiệm cận đứng là , mà đường tiệm cận đứng không đi
qua điểm . Do đó ta đi xét luôn đến tiệm cận ngang là . Để đường TCN
của đồ thị hàm số đi qua thì
Câu 3: Đáp án D
Phân tích: Đây là bài toán quen thuộc của các bài toán liên quan đến cực trị. Nhận thấy, với
thì hàm số đã cho trở thành là hàm số bậc hai có đồ thị là parabol có duy
nhất một điểm cực tiểu. Nên thỏa mãn. Với thì đây là hàm số bậc bốn trùng
phương, ta đi tìm điều kiện để đồ thị hàm số có duy nhất một điểm cực tiểu.
Lời giải:
Với thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Với , để đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một điểm cực tiểu thì
Trường hợp 1: Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm cực trị và đó là điểm cực tiểu khi:
Hệ số a của hàm số đã cho dương và phương trình có duy nhất một nghiệm.
Trường hợp 2: Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị, trong đó có 1 điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
Khi đó Hệ số a âm và có ba nghiệm phân biệt.
Trang 8
Kết hợp các trường hợp ta có
Câu 4: Đáp án A
Ta nhận thấy:
Với A: Ta có
Áp dụng công thức trên ta có . Vậy A đúng.
Ghi nhớ:
Câu 5: Đáp án D
Điều kiện:
Kết hợp điều kiện thì ta được
Ghi nhớ: Sau khi giải nhớ kết hợp điều kiện.
Câu 6: Đáp án A
Ta chọn A luôn vì đây là dạng đồ thị hàm số bậc ba không có điểm cực trị, mà ở đây có duy
nhất phương án A thỏa mãn.
Câu 7: Đáp án B
Nhận thấy hàm số xác định trên
Câu 8: Đáp án
Ta có hình vẽ mặt cắt của mặt phẳng chứa trục của hình nón và
vuông góc với mặt đáy. Ở đây SH là trục của hình nón, SA, SB là
các đường sinh, Khi đó góc giữa trục và đường sinh là .
Tam giác SHB vuông tại H nên
Mặt khác HB chính là bán kính của hình tròn đáy khối nón, do đó thể
tích khối nón là:
Câu 9: Đáp án C
Ta có hình vẽ của tứ diện
Trang 9
Nhận xét hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) vuông góc với nhau có BC là giao tuyến.
Gọi H là trung điểm của BC suy ra ( do tam giác ABC là tam giác đều).
Suy ra , hay AH là đường cao của tứ diện ABCD. Mặt khác . Do
vậy
Câu 10: Đáp án C
Thể tích khối bát diện đã cho là
Ta có: . Xét vuông tại G:
. Vậy
Câu 11: Đáp án C
Ta có:
Câu 12: Đáp án C
Ta thấy đồ thị hàm số nhận trục Oy
Mặt khác và . Do đó đây là đồ thị của hàm số logarit có cơ số .
Câu 13: Đáp án C
Ta thấy và
Ta có có
Mặt khác hệ bất phương trình
Do nên , từ đây suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt . Mặt
khác nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. Đặt khi đó
là điểm cực đại, và là điểm cực tiểu.
Trang 10
Mặt khác ta có , do hàm số đạt cực đại tại , mà -2 là điểm lân cận x1 nên
.
Tương tự thì ta suy ra được . Suy ra , suy ra hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía trục Ox, từ đây suy ra đồ thị hàm số đã cho luôn cắt trục
Ox tại 3 điểm phân biệt.
Trên đây là cách tư duy suy luận, không phải là một lời giải chi tiết một bài toán nên cách
trình bày không được đúng chuẩn mực toán học.
Câu 14: Đáp án B
Ta có: . Do ban đầu đám vi trùng
có 300 000 nên , đến đây thay ta được:
Câu 15: Đáp án B
Ta có:
Mặt khác ta nhận thấy
Do vậy
Câu 16: Đáp án B
Ta thấy mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương có đường kính là đường chéo của hình
lập phương. Mà hình lập phương có cạnh là 1, do đó áp dụng công thức về đường chéo khối
hộp tôi đã đưa ra ở các đề trước thì ta có . Khi đó diện
tích mặt cầu là:
Câu 17: Đáp án D
Nhìn vào BBT ta thấy và nên đồ thị hàm số có hai TCN là
.
Câu 18: Đáp án D
Kí hiệu như hình vẽ.
Trang 11
Ta có tam giác A’AB vuông tại A’ nên
Tam giác A’O’B có tam giác
A’O’B vuông cân tại O’. Từ đó suy ra
Ta có nên hay .
Nên từ đây ta có O’B là đường cao của khối tứ diện ABOO’. Vậy
Câu 19: Đáp án C
Ta có:
Nhận thấy hàm số đã cho là hàm số bậc ba có hệ số nên để hàm số đã cho nghịch
biến trên thì phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, hay
Câu 20: Đáp án D
Từ dữ kiện đề bài suy ra số thóc ở ô thứ n sẽ là hạt. Vậy tổng số thóc từ ô 1 đến ô thứ n
là với
Để số hạt thóc lớn hơn 1 triệu thì
. Vậy
Nhớ: Công thức sử dụng bên cạnh là công thức tính tổng cấp số nhân.
Câu 21: Đáp án A
Với phương án A: ta thấy
Nếu thì
Nếu thì . Từ đây suy ra . Ta chọn A, và không cần xét các
phương án còn lại.
Câu 22: Đáp án A
Ta có:
Để hàm số nghịch biến trên thì với mọi
. Tức là khoảng nằm trong khoảng hai nghiệm phương trình .
Trang 12
Nhớ: Áp dụng cách xét dấu tam thức bậc hai, trong trái ngoài cùng, ở đây hệ số 1 > 0, do đó
trong khoảng 2 nghiệm thì
Câu 24: Đáp án C
Do điểm M nằm trên đoạn AB nên . Từ đây suy ra
. Chọn luôn C
Câu 25: Đáp án A
Ta thấy
Mặt khác ta có:
Khi đó ( do tam giác A’B’C’ vuông cân tại A’ ). Mà 'BCC’B’
là hình vuông nên chiều cao hình lăng trụ là .
Vậy
Câu 26: Đáp án C
Ta có , tuy nhiên ta thấy không đổi dấu khi qua do đó
không phải là điểm cực trị của hàm số. Vậy hàm số có đúng một điểm cực trị là .
Câu 27: Đáp án C
Ta có hình vẽ:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là . Ở đây t
còn thiếu R do đó ta sẽ đi tìm R dựa vào các dữ kiện đã biết.
Lời giải:
Áp dụng định lý hàm cos cho tam giác SAB ta được
Trang 13
Mà . Vậy
Câu 28: Đáp án A
Xét phương trình . Nếu đặt thì phương trình đã cho trở
thành
Nhận xét vớ thì
Với thì . Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 29: Đáp án D
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ được tính bằng công thức
Câu 30: Đáp án D
công thức đạo hàm:
Vậy ở đây
Câu 31: Đáp án B
Điều kiện xác định:
Xét hàm số có tập xác định
Nhận thấy do đó
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 32: Đáp án B
Tam giác ABC vuông tại B nên
Thể tích khối chóp S.ABC là:
Câu 33: Đáp án C
Nhận xét nhìn vào BBT ta thấy đây là bảng biến thiên của hàm số bậc ba có hệ số
Trang 14
Hàm số có hai điểm cực trị là . Do đó là nghiệm của phương trình
. Tức là . Đến đây ta loại được B
và D.
Với thì do đó chọn C.
Câu 34: Đáp án A
Nhận xét: Ta thấy do SA là đường cao của hình chóp SABCD do đó hình
chiếu của SB lên (ABCD) là AB. Từ đây suy ra
Tam giác SBA vuông tại A
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là
Câu 35: Đáp án A
Sau tháng thứ hai số tiền người đó có trong ngân hàng là:
Sau tháng thứ ba, số tiền người đó có trong ngân hàng là
…
Sau tháng thứ n số tiền lãi nhận được là:
Do vậy sau ít nhất 45 tháng người đó sẽ có nhiều hơn 125 triệu.
Câu 36: Đáp án B
Ta có:
Với thì hàm số đã cho có dạng , trong TH này hàm số
có . Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
(thỏa mãn). Đến đây ta loại được C và D.
Với thì xét phương trình
Trang 15
Để đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận thì phương trình (*) vô nghiệm (do đồ thị
hàm số luôn có một tiệm cận )
Kết luận: Chỉ có thỏa mãn.
Câu 37: Đáp án B
Do a, b, c, d là các số dương nên các biểu thức S xác định.
Áp dụng công thức: ta được:
Câu 38: Đáp án D
Điều kiện: . Ta có
Với thì , do đó
Ta có áp dụng Bđt Cauchy thì
Từ đây suy ra (Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (vô lý).
Vậy phương trình đã cho VN.
Câu 39: Đáp án B
Ta có , do đó ta chọn B.
Chú ý: Nhiều bạn nhầm lẫn giữa A và B, tuy nhiên ở đây ta đi tìm biểu thức đạo hàm của
hàm số y = lnx. chứ không phải tìm nguyên hàm nên không có C.
Câu 40: Đáp án A
Ta có điều kiện:
Khi đó
( Thỏa mãn điều kiện).
Câu 41: Đáp án B Trang 16
Do ở đây là hình chóp tứ giác không phải là tứ diện nên không áp dụng được công thức tỉ lệ
thể tích. Tuy nhiên, nếu chia đáy khối chóp thành 2 phần thì ta có thể áp dụng dễ dàng.
Ta có:
Ta có:
Ta đây suy ra (*)
Áp dụng công thức tỉ lệ thể tích ta có
Từ đây ta có
Câu 42: Đáp án A
Nhận xét: A, B nằm về hai phía so với mặt phẳng (Oxy), gọi B’ là
điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (Oxy). Khi đó và
.
Gọi I là giao điểm của AB’ với mặt phẳng (Oxy). Áp dụng bất đẳng
thức trong tam giác MAB’ ta có . Đấu bằng xảy
ra khi . Khi đó:
Câu 43: Đáp án B
Đặt . Xét hàm số trên
Khi đó
Trang 17
Ta có
Câu 44: Đáp án D
Điều kiện:
Câu 45: Đáp án B
Từ ngày 1/7/2016 đến ngày 1/7/2026 thì được 10 năm, khi đó số dân của Việt Nam là :
Câu 46: Đáp án B
Ta có
Câu 47: Đáp án A
Nhận thấy A đúng, do trên khoảng thì đồ thị hàm số đi xuống, do đó hàm số nghịch
biến trên .
B và D sai vì đây là hàm số đạt cực trị tại các điểm đó chứ không phải đạt GTLN, GTNN.
C sai vì hàm số không đồng biến trên một tập số, diễn đạt lại nhưu sau: “Hàm số đồng biến
trên và .”
Câu 48: Đáp án A
Khi quay hình tam giác ABC xung quanh đường thẳng AB ta được một khối nón tròn xoay
có đỉnh A, đường cao AB, bán kính đáy . Vậy thể tích khối nón là
Câu 49: Đáp án D
Ta có: để hàm số đã cho luôn đồng biến trên từng khoảng xác định thì
Câu 50: Đáp án A
Ta có , từ đây ta thấy , suy ra A là trung điểm của BC.
Trang 18
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 CHUYÊN THÁI BÌNH 2017
MÔN TOÁN (thời gian: 90 phút)
Câu 1: : Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?
A. B. C. D.
là Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu vuông
góc H của S lên mặt ABCD là trung điểm của đoạn AB . Tính chiều cao của khối chóp
H.SBD theo a .
A. B. D. C.
Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình:
A. B. D. C.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của m để đường
thẳng song song với mặt phẳng P):
A. . B. .
C. . D. Không có giá trị nào của m.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a sao cho hàm số đạt
cực trị tại thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Trang 1
A. B. C. Không tồn tại m D.
Câu 9: : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực
phân biệt:
A. B. C. D.
Câu 10: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Tìm quãng
đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm vật
dừng lại.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có . Tính tích lớn nhất của khối
chóp là
A. . B. C. . D. . .
Câu 12: Cho .Tính
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số xác định trên R và có đồ thị hàm số là đường cong
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 14: Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng
(P) chứa
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có phương
trình là:
B. C. D. A.
Câu 15: Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt là:
Trang 2
A. B.
C. . D. .
Câu 16: Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
1. Hàm số có tập xác định là
2. Hàm số là hàm đơn điệu trên khoảng
3. Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
4 . Đồ thị hàm số nhận Ox là một tiệm cận.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 17: : Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 18: Cho là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho hàm số .Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 20: Cho là hai hàm số liên tục trên R . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
B. A.
D. C.
Câu 21: Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm chiều cao 4cm . Diện tích toàn phần của hình trụ
này là:
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 22: Tìm một nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC,
SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên từng khoảng
xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm m để
phương trình có nhiều nghiệm thực nhất
A. B. C.
D.
Câu 25: Trong các hàm số dưới đây hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm
số
B. A.
D. C.
Câu 26: Giá trị lớn nhất M của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường . Tính thể tích V ủa
khối tròn xoay thu được khi quay H quanh trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 30: : Cho hàm số có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây sai.
A. Đồ thị C có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị C có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
C. Đồ thị C có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị C không có tiệm cận
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
và . Thể tích của khối chóp S/ABCD bằng:
A. B. C. D.
Câu 32: Một bể nước có dung tích 1000 lít .Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu
bể cạn nước. Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1phút. Trong các giờ tiếp theo
vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy
nước ( kết quả gần đúng nhất ).
A. 3,14 giờ. B. 4,64 giờ. C. 4,14 giờ. D. 3,64 giờ.
Câu 33: Bát diện đều có mấy đỉnh ?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34: Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba
quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như nhau. Phần
không gian còn trống trong hộp chiếm
A. 65,09% B. 47,64% C. 82,55% D. 83,3%
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số được liệt kê bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích xung quanh hình
nón bằng
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm và
có véctơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 38: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả
bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó.
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó
A. B. C. D.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 40: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 41: Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ( gồm tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang) ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42: : Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 43: Biết với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng chứa 2 điểm và
song song với trục Ox có phương trình là:
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 45: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng và
song song với mặt phẳng . Giao điểm I của d và P là:
A. B. C. D.
Câu 46: : Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm và song
song với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Gọi M
là điểm nằm trên đoạn BC sao cho Độ dài đoạn AM là:
A. B. C. D.
Câu 48: Cho số thực x thỏa mãn: (a, b, c là các số thực
dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c
A. B. C. D.
Câu 49: Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn
thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng
bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hàm số có đồ thị cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
Trang 7
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-A 5-B 6-A 7-B 8-C 9-C 10-B
11-D 12-A 13-B 14-A 15-B 16-A 17-C 18-B 19-C 20-D
21-D 22-A 23-D 24-C 25-A 26-B 27-C 28-D 29-D 30-D
31-C 32-C 33-A 34-B 35-D 36-B 37-A 38-A 39-D 40-A
41-D 42-A 43-D 44-C 45-D 46-A 47-B 48-A 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
. Mặt khác Ta có
Câu 2: Đáp án C
Ta có Hàm số đồng biến trên R.
Câu 3: Đáp án B
Ta có
Câu 4: Đáp án A
Từ H kẻ HI vuông góc với BD và suy ra
và Ta có
Suy ra
Do đó chiều co của khối chóp H.SBD là .
Câu 5: Đáp án B
Ta có
Trang 8
Câu 6: Đáp án A
Ta có
Câu 7: Đáp án B
Hàm số đã cho có 2 cực trị có 2 nghiệm phân biệt.
Khi đó hàm số có 2 cực trị x1, x2 thỏa mãn
Ta có : x1, x2 là nghiệm của PT : nên
Khi đó
Cách 2 :
Ta có
Câu 8: Đáp án C
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
Không tồn tại m.
Câu 9: Đáp án C
Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi
Khi đó, phương trình
(*) có hai nghiệm phân biệt
Trang 9
Câu 10: Đáp án B
Khi vật dừng lại thì
Quãng đường vật đi được là
Câu 11: Đáp án D
Ta có:
Khối chóp có thể tích lón nhất khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau.
Khi đó, thể tích khối chóp S.ABC là
Câu 12: Đáp án A
Ta cos
Câu 13: Đáp án B
Dựa vào đáp án ta thấy :
nghịch biến. A sai
nghịch biến. B đúng
. C sai
. D sai
Câu 14: Đáp án A
Gọi là vecto pháp tuyến của
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 15: Đáp án
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình hoành
độ giao điểm đồ thị hàm số và trục hoành có 3 điểm phân biệt có
3 điểm phân biệt
Trang 10
Câu 16: Đáp án A
Xét hàm số có tập xác định . Ta có
+) Hàm số đồng biến trên khi và nghịch biến trên khi .
+) Đồ thị qua điểm , nằm bên phải trục tung và nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
+) Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua đường thẳng
. Do đó các mệnh đề 1, 2, 3 đúng.
Câu 17: Đáp án C
Phương trình
Xét hàm số với , ta có vì hàm
số với là hàm số nghịch biến trên tập xác định nên phương trình
có nhiề nhất một nghiệm. Mặt khác nê phương trình có nghiêm jduy
nhất .
Câu 18: Đáp án B
Ta có
Câu 19: Đáp án C
Hàm số có tập xác định
Khi đó
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
Câu 20: Đáp án D
Dựa vào đáp án ta có
Dễ thấy B và C là tính chất của tính phân, Suy ra B và C đúng.
Tích phân không phụ thuộc vào biến số, suy ra A đúng.
Trang 11
, suy ra D sai
Câu 21: Đáp án D
Diện tích toàn phần của hình trụ là
Câu 22: Đáp án A
Ta có
Câu 23: Đáp án D
và Ta cos
Khi đó
Câu 24: Đáp án C
. Số nghiệm của phương trình (*) chính là Xét phương trình
số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có nhiều nghiệm nhất
Câu 25: Đáp án C
Ta có
nên B, C, D đúng. Chú ý :
Câu 26: Đáp án B
Ta có
Câu 27: Đáp án C
Ta có
Câu 28: Đáp án D
Trang 12
Thể tích cần tính là
Câu 29: Đáp án D
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
Câu 30: Đáp án D
Ta có Đồ thị hàm số có TCĐ và TCN lần lượt là
Câu 31: Đáp án D
Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Câu 32: Đáp án C
Gọi là khoảng thời gian cần để nước chảy đầy bể, ta có
giờ.
Câu 33: Đáp án A
Hình bát diện đều có 6 đỉnh và 8 mặt.
Câu 34: Đáp án B
Gọi bán kính quả bóng bàn là r. Gọi hình hộp chữ nhật chứa ba quả bóng bàn là
ABCD.A’B’C’D’. Với ABCD là hình, khi đó và
Thể tích của ba quả bóng bàn là
Khi đó, thể tích phần không gian trống trong hộp chiếm
Câu 35: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy Hệ số và đồ thị hàm số có ba
điểm cực trị nên dễ dàng lựa chọn được hàm số
Câu 36: Đáp án B
Trang 13
Độ dài đường sinh của khối nón là
Diện tích xung quanh của hình nón là
Câu 37: Đáp án A
Phương trình tham số của đường thẳng là
Câu 38: Đáp án A
Gọi chiều cao của chiếc chén hình trụ là 2h và bán kính đường
tròn đáy của hình trụ là r. Bản chất của bài toán chính là bài toán
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một thiết diện tọa độ Oxyz.
Gọi O là tâm của quả bóng bàn, khi đó khoảng cách từ O đến
mặt phẳng thiết diện bằng Bán kính đường tròn đáy hình trụ
là
Thể tích của quả bóng bàn là
Thể tích của chiếc chén là
Vậy tỉ số
Câu 39: Đáp án D
Mặt phẳng (P) vuông góc với và đi qua điểm . Suy ra
phương trình mặt phẳng (P) là
Câu 40: Đáp án A
Bán kính mặt cầu cần tính là
Câu 41: Đáp án D
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là số nghiệm của hệ
hệ phương trình có một nghiệm nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
Trang 14
Với điều kiện nên ta xét là
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm. Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận.
Câu 42: Đáp án A
Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với (P) là
Gọi H là hình chiếu của A trên mp (P)
Câu 43: Đáp án D
Ta có
Đặt
Câu 44: Đáp án C
Ta có và nên
Vì (P) chứa AB và song song với Ox suy ra và đi qua A là
Câu 45: Đáp án D
Điểm mà
. Suy ra điểm
Câu 46: Đáp án A
Phương trình mặt phẳng cần tìm là
Câu 47: Đáp án B
Điểm mà
Khi đó
Trang 15
Câu 48: Đáp án A
Ta có
Câu 49: Đáp án B
Gọi x là độ dài đoạn dây uốn thành tam giá đều là độ dài đoạn dây uốn thành hình
vuông . Nên độ dài cạnh tam giác đều là và độ dài cạnh hình vuông là
Tổng diện tích của tam giác đều và hình vuông là
Đặt
Xét hàm số với , ta có
Vì hàm số là hàm số bậc hai có hệ số nên đạt giá trị nhỏ nhất tại
Câu 50: Đáp án A
Ta thấy có ba nghiệm a, b, c nên ta chọn
(vì dựa vào đồ thị Giả sử hàm số
thì hệ số nhỏ hơn 0). thấy rằng
Nếu hàm số dạng
Tính giá trị , ta được
Trang 16
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ LẦN I Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. B. 1 C. D. 4
Câu 3: Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính , người ta muốn cắt ra một hình
chữ nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ
nhật là:
A. B. C. 9 D. 7
Câu 4: Một học sinh giải phương trình như sau:
- Bước 1: Đặt . Phương trình (*) được viết lại là:
Biệt số:
Suy ra phương trình (1) có hai nghiệm: hoặc .
- Bước 2: + Với ta có
+ Với ta có
(Do VT đồng biến, VP nghịch biến nên phương trình có tối đa 1 nghiệm)
- Bước 3: Vậy (*) có hai nghiệm là và
Bài giải trên đúng hay sau? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 2 B. Bước 1 C. Đúng D. Bước 3
Trang 1
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm
A. B. C. D.
Câu 6: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với , biết
và mặt (SBC) hợp với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 7: Hàm số
A. Nhận điểm làm điểm cực đại
B. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm làm điểm cực đại
D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 8: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
nghịch biến trên .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C)
sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 10: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: là:
A. 9 B. 0 C. 11 D. 1
Câu 11: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ
là . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC.
A. B. C. D.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, ,
, và . Gọi E là trung điểm của AD. Kẻ tại K. Bán
kính mặt cầu đi qua sáu điểm S, A, B, C, E, K bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt? Chọn khẳng định đúng.
A. B. C. hoặc D.
Câu 16: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
, thể tích của khối nón là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho .
A. B. D. C.
Câu 18: Cho là số thực dương, . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B. D. C.
Câu 19: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
Trang 3
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn là:
A. 15 B. 66 C. 11 D. 10
Câu 21: Cho khối nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón khác co đỉnh là tâm I của đáy và
đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón đỉnh I lớn
nhất thì chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 22: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
Trang 4
Câu 24: Cho lăng trụ đúng ABC.A’B’C’ có cạnh bên . Tam giác ABC vuông tại A có
. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ này là:
A. B. C. D.
Câu 25: Giá trị của biểu thức
A. 9 B. -9 C. -10 D. 10
Câu 26: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 27: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính diện tích tam giác
A. B. C. D.
Câu 28: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? Chọn một khẳng định đúng ?
A. B. C. D.
Câu 29: Từ một nguyên vật liệu cho trước, một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với
thể tích . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là
hình vuông hoặc hình trụ. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất?
Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
B. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy
Trang 5
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
D. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , tam giác SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 31: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có
hai điểm cực trị là thỏa mãn
B. C. D. A.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 34: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm sao cho
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hàm số . Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. và B. và C. và D. và
Trang 6
Câu 38: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: đạt cực đại
tại
A. B. C. D.
Câu 40: Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các cạnh của khối lập phương
rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được
1000 khối lập phương nhỏ hơn cạnh 10cm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao
nhiêu khối lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ?
A. 100 B. 64 C. 81 D. 96
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số : đồng biến trên từng khoảng
xác định.
A. B. C. D.
Câu 42: Phương trình có tổng các nghiệm là:
A. 1 B. -2 C. 3 D. 2
Câu 43: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh và
, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc . Thể tích khối hộp là:
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
bằng
A. 1 B. 7 C. -1 D. 3
Câu 45: Một bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 (đồng). Do chưa
cần dùng đến số tiền nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm ngân hàng loại kì
hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8,4% một năm. Hỏi sau 5 năm 8 tháng bác nông dân nhận được
bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết rằng bác nông dân đó không rút
vốn cũng như lãi trong tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất
theo loại không kì hạn 0,01% một ngày (1 tháng tính 30 ngày)
Trang 7
A. 31803311 B. 32833110 C. 33083311 D. 30803311
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó t tính
bằng (s) và S tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng 1
A. B. C. D.
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị của m để (C) không
có tiệm cận đứng.
A. B. C. hoặc D.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: nghịch
biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3
A. hoặc B. C. D.
Trang 8
Đáp án
1-D 2-C 3-C 4-C 5-B 6-B 7-B 8-B 9-D 10-A
11-C 12-D 13-A 14-C 15-C 16-A 17-A 18-D 19-A 20-A
21-D 22-B 23-D 24-D 25-C 26-B 27-B 28-B 29-D 30-A
31-A 32-B 33-D 34-B 35-C 36-D 37-D 38-C 39-C 40-D
41-B 42-B 43-D 44-A 45-A 46-D 47-A 48-C 49-C 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
- Phương pháp
Cho hàm số . Tìm tập xác định D của hàm số y = f(x) là tìm điều kiện để biểu thức f(x)
có nghĩa. các dạng thường gặp :
+ ĐK:
+ ĐK:
+ ĐK:
- Cách giải: Hàm số đã cho xác định
Câu 2: Đáp án C
- Phương pháp : biến đổi 2 vế về cùng 1 cơ số
- Cách giải:
Câu 3: Đáp án C
- Phương pháp
+Chia hình chữ nhật thành 4 hình tam giác
+Dùng bất đẳng thức cosi:
- Cách giải: Gọi O là tâm hình bán nguyệt
( áp dụng bđt cosi)
Vậy
Trang 9
Câu 4: Đáp án C
- Phương pháp : Giải pt, bpt đều cần 3 bước chính
+Tìm điều kiện xác định
+Biến đổi pt, bpt để giải ra kết quả
+Đối chiếu nghiệm với điều kiện và kết luận
Câu 5: Đáp án B
- Phương pháp
Đồ thị hàm số y = f(x) đi qua thì tọa độ điểm M sẽ thỏa mãn
- Cách giải:
Thay tọa độ điểm M vào pt đths đã cho ta được:
Câu 6: Đáp án B
- Phương pháp : Công thức tính thể tích khối chóp S.ABC là:
- Cách giải:
Gọi K là trung điểm của BC, cân ở A
Mặt khác, ta có
Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và đáy là góc
Xét vuông ở K có góc và
Xét vuông cân ở A
Câu 7: Đáp án B
- Phương pháp :
Trang 10
+ Tính y’. Cho
+ Tính Hoặc vẽ BBT để tìm cực đại cực tiểu của bài toán.
- Cách giải: TXĐ:
Ta có:
Suy ra là điểm cực tiểu của hàm số vì tại y’ không đổi dấu
Câu 8: Đáp án B
- Phương pháp
+ Tính y’
+ Xét TH m = 0
+
+ Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (a;b) thì
- Cách giải:
+ Xét TH ta có:
Suy ra tại m = 0 hàm số ko nghịch biến trên R
+ Xét TH
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng R thì
Câu 9: Đáp án D
- Phương pháp
+ Giả sử
+ Đồ thị hàm số với có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
.
+ Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN
+ Tính khoảng cách MA, MB, (MA+MB)
+ Tìm Min(MA+MB)
Trang 11
- Cách giải: + Giả sử
+ Đths có TCĐ: x = 2 và TCN: y = 1
+ Gọi A, B lần lượt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì
Theo Cô-si thì
Câu 10: Đáp án A
- Phương pháp
Có bất phương trình:
+ Nếu
+ Nếu
- Cách giải: TXĐ:
Suy ra bpt có 9 nghiệm nguyên
Câu 11: Đáp án C
- Phương pháp
+Xác định mặt phẳng tại A và cắt b
+Chiếu vuông góc b xuống được b’
+ Kẻ , dựng hình chữ nhật A
+ Dễ dàng chứng PK là đoạn vuông góc chung của a và b HKP
*Trường hợp đặc biệt:
Dựng chính là đoạn vuông góc chung của a và b
- Cách giải: Gọi M là trung điểm của BC , dựng tại N (1)
Gọi O là trọng tâm của O là hình chiếu của A’ lên (ABC)
Trang 12
Mặt khác vì đều
. Từ (1) và (2)
=> MN là đường vuông chung
Kẻ OP // MN
Xét vuông tai O, đường cao OP
Câu 12: Đáp án D
- Phương pháp
ĐK:
- Cách giải:
ĐK:
Câu 13: Đáp án A
- Cách giải: Dựng I là tâm mặt cầu ngoại tiếp,
Câu 14: Đáp án C
- Phương pháp
ĐK:
- Cách giải: ĐK:
Trang 13
Câu 15: Đáp án C
- Phương pháp
Cách 1: Giải thông thường
+ Tìm y’
+ Để hàm số có 2 nghiệm phân biệt thì pt y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Cách 2: Dựa vào đồ thị hàm số y = f(x) để tìm được m trong hàm số để bài cho.
Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục hoành.
- Cách giải: Giải theo cách 2:
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì hoặc
Câu 16: Đáp án A
- Phương pháp
Công thức tính thể tích khối nón
- Cách giải: Có
Câu 17: Đáp án A
- Phương pháp
+ Xét pt hoành độ giao điểm
+ Biện luận: để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thì phải có 2 nghiệm phân biệt
+ Gọi A, B là giao điểm của (d) và (C)
+ Tính AB để suy ra m
- Cách giải: TXĐ:
Xét pt hoành độ giao điểm:
Để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thì phải có 2 nghiệm phân biệt
Trang 14
Gọi là giao điểm của (d) và (C)
Theo định lý vi-et ta có:
Câu 18: Đáp án D
- Phương pháp
+Sử dụng các công thức của logarit
+ Với và ta có: ;
- Cách giải:
A đúng vì
B đúng vì
C đúng vì
Dễ thấy D sai
Câu 19: Đáp án A
- Phương pháp : Nếu hàm số y có và thì là điểm cực đại của hàm số
( thì là điểm cực tiểu của hàm số)
- Cách giải: Ta có: là điểm cực tiểu của đths
Câu 20: Đáp án A
- Phương pháp : dùng BBT để tìm GTLN và GTNN
- Cách giải:
x 1 2
y' 0 - - 0 +
BBT: y 15 6
-5
Trang 15
Từ BBT ta thấy GTLN=15
Câu 21: Đáp án D
- Phương pháp
+Công thức tính thể tích khối nón
+ (ĐK: )
+Từ trên ta thấy
+Khảo sát f(n) để tìm n cho f(n) max
- Cách giải: Ta có: (đk: )
+ thì
Câu 22: Đáp án B
- Phương pháp
+ Đồ thị hàm số với có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
.
- Cách giải: Dựa vào đồ thị ta thấy, đths có TCĐ : và TCN:
Câu 23: Đáp án D
- Phương pháp
+ Hai khối đa diện bằng nhau nếu có một phép dời hình (phép đối xứng, phép tịnh tiến, phép
quay,...) biến khối đa diện này thành khối đa diện kia.
+ Định lí: Hai tứ diện ABCD và A'B'C'D' bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng
nhau, nghĩa là AB = A'B', BC = B'C', CD = C'D', DA = D'A', AC = A'C' và BD = B'D'
-Cách giải: Từ trên suy ra đáp án A, B, C sai (diện tích 2 khối đa diện, 2 khối chóp, 2 khối lăng
trụ bằng nhau khi tích chiều cao và đáy bằng nhau)
Câu 24: Đáp án D
- Phương pháp
Trang 16
- Cách giải: Thể tích khối lăng trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:
Câu 25: Đáp án C
- Phương pháp
+ áp dụng các phép nhân, chia hai lũy thừa có cùng cơ số
- Cách giải:
Câu 26: Đáp án B
- Phương pháp
+ Sử dụng công thức tính đạo hàm với hàm logarit
- Cách giải:
Câu 27: Đáp án B
- Phương pháp
-Phương pháp:Xác định góc giữa (SBC) và đáy, từ đó suy ra độ dài SI và BC
- Cách giải:
vuông cân ở S, suy ra
Gọi I là trung điểm BC, cân ở S suy ra
Góc (SBC, đáy)=góc
Trang 17
Câu 28: Đáp án B
- Phương pháp : giả sử hàm số có dạng
Bước 1: Xét nếu , đồ thị đi lên
Nếu đồ thị đi xuống
Bước 2: Tính đạo hàm
+ Tính
+ Giải phương trình suy ra được các điểm cực trị
*Cách khác : Lập bảng biến thiên.
- Cách giải: Giá trị của y tại điểm cực trị là 1 và -3
Xét
suy ra Loại
Xét
suy ra thỏa mãn
Câu 29: Đáp án D
- Phương pháp : Đối với các bài toán liên quan đến diện tích của khối tròn xoay như thế này,
cần áp dụng các công thức tính diện tích của từng khối một cách chính xác rồi đem so sánh
- Cách giải:
Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì diện tích xung quanh bao bì phải là nhỏ nhất.
Trong lời giải dưới đây các đơn vị độ dài tính bằng dm, diện tích tính bằng dm2.
Xét mô hình hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao h.
Khi đó ta có a2h=1 và diện tích toàn phần bằng .
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 3 số ta có
. Dấu bằng xảy ra khi a = b.
Xét mô hình hình trụ có đáy là hình tròn bán kính r và chiều cao là h. Ta có và diện tích
toàn phần bằng
Áp dụng bất đẳng thức cosi, ta có:
Khi
Trang 18
Vậy mô hình hình trụ là tốt nhất. Hơn nữa ta còn thấy trong mô hình hình hộp thì hình lập
phương là tiết kiệm nhất, trong mô hình hình trụ thì hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy
là tiết kiệm nhất
Câu 30: Đáp án A
- Phương pháp
Để tính diện tích hình chop cần:
+ Tìm chiều cao hình chóp:
mặt bên vuông góc với đáy=> chiều cao của mặt bên vuông đáy=> đó chính là chiều cao hình
chóp
+ Diện tích đáy chóp
- Cách giải:
Gọi M là trung điểm của AB
đều suy ra
là chiều cao
Xét trong
Câu 31: Đáp án A
- Phương pháp
+Hình trụ C được gọi là nội tiếp trong mặt cầu (S) nếu hai đáy hình trụ là hai đường tròn trên
mặt cầu (S).
+Hình trụ C’ có bán kính R và chiều cao 2R được gọi là ngoại tiếp mặt cầu (S) nếu trục của hình
trụ là một đường kính của mặt cầu.
- Cách giải: Theo công thức: Sxq = Sđáy. h
Từ giả thiết chiều cao bằng đường kính đáy suy ra
Câu 32: Đáp án B
- Phương pháp
+ Tính y’
+ áp dụng định lý viet để giải quyết các yêu cầu bài toán
- Cách giải:
Trang 19
có 2 nghiệm phân biệt (luôn đúng)
theo Vi-et:
Từ giả thiết
Câu 33: Đáp án D
- Phương pháp
+ Tìm điều kiện x để các căn có nghĩa
+ Đặt sau đó xét hàm f(t)
- Cách giải: ĐK:
Đặt
Vì
Xét hàm
hàm số nghịch biến
kết hợp với
Câu 34: Đáp án B
- Phương pháp : giải pt logarit dang
+Đặt điều kiện của x
+ pt trở thành
- Cách giải:
, điều kiện:
Câu 35: Đáp án C
Trang 20
- Phương pháp : Đối với dạng câu hỏi về tiệm cận mà các đáp án đưa ra tương tự nhau chỉ khác
số, ta xét từng ý một , loại trừ các đáp án sai bản chất,…
+Tính toán : Tính các loại giới hạn của hàm số để tìm ra các tiệm cận
- Cách giải:
Do đó, hàm số có tiệm cận ngang
Câu 36: Đáp án D
- Phương pháp : Đây có thế coi là một tam thức bậc hai với ẩn x là
- Cách giải:
Đặt
Phương trình trở thành:
Phương trình (1) nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt.
(đúng)
Gọi là 2 nghiệm của phương trình (2)
Theo Vi-et:
Suy ra
Câu 37: Đáp án D
- Phương pháp : xét khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số :
+) Tính y’
+) Giải phương trình
+) Lập bảng biến thiên
+) Từ bảng biến thiên suy ra các khoảng đồng, nghịch biến của hàm số
- Cách giải:
suy ra
Ta có bảng biến thiên:
Trang 21
x 0 2
y’ 0 + 0 0 +
y
Hàm số đồng biến:
Câu 38: Đáp án C
- Phương pháp : Với hàm lùy thừa
Thì tập xác định là R khi t >0 và khi
- Cách giải: điều kiện :
Câu 39: Đáp án C
- Phương pháp
+ Tính y’
+ Tính y’’
+ là giá trị mà tại đó hàm số đạt cực đại => t thỏa mãn
- Cách giải:
vì 1 là đạt cực đại nên
hay
Do đó, m =2 thỏa mãn
Câu 40: Đáp án D
- Cách giải:
Cả khối lập phương có 12 cạnh và 8 mặt
Do đó có 12.8=96 khối lập phương có 2 mặt được sơn đỏ
Trang 22
Câu 41: Đáp án B
- Phương pháp
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
+ Tính y’
+ Giải pt y’>0
- Cách giải:
Yêu cầu
Câu 42: Đáp án B
- Phương pháp
Đưa phương trình lũy thừa về dạng tam thức bậc ba.
- Cách giải:
Đặt
Phương trình trở thành: với 2 nghiệm
Theo viet:
Suy ra
Câu 43: Đáp án D
- Phương pháp
+Tìm góc hợp giữa đường và mặt từ đó tìm độ dài các cạnh và chiều cao
+ Vkhối hộp
- Cách giải:
Góc AB’ với mặt đáy là góc
Trang 23
Hình thoi có , cạnh a
Suy ra
Vkhối hộp
Câu 44: Đáp án A
- Phương pháp
Tìm GTLN trên 1 khoảng (a,b)
+) Tính y’
+) Giải pt y’=0 được các nghiệm
+) Xét xem có thuộc (a,b) không
+) Lần lượt tính y(a), y(b) và y(x)
So sánh và kết luận
- Cách giải:
suy ra
x
y’ 0 0 + 0 0
y 1 1
Trang 24
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là 1
Câu 45: Đáp án A
- Phương pháp
Áp dụng công thức tính tiền tiết kiệm thu được:
Với a là số tiền gửi vào, r là lãi suất mỗi kì, n là kì
- Cách giải:
Lãi suất 1 năm là lãi suất 6 tháng là 4,25%
Vì bác nông dân gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng nên sau 5 năm 6 tháng có 11 lần bác được tính lãi
=> Số tiền bác nhận được sau 5 năm 6 tháng là:
( triệu đồng)
Do bác rút trước kỳ hạn => 2 tháng cuối nhân lãi suất 0,01% mỗi ngày (2 tháng=60 ngày)
=> Số tiền cuối cùng bác nhận được là
( triệu đồng)
Câu 46: Đáp án D
- Phương pháp
Cần áp dụng 1 số tính chất trong vật lý như đạo hàm của quãng đường là vận tốc => đưa ra được
hàm vận tốc theo t
- Cách giải:
Mà
3 t Suy ra
V’ 0
V 0
BTT
Suy ra v đạt max tại
Câu 47: Đáp án A
- Phương pháp : Cách tính GTLN trên 1 đoạn:
+ Tính y’
+ giải pt y’=0
+ Lập bảng biến thiên tìm ra GT đó
- Cách giải:
Trang 25
loại + Với
+ Với (loại)
+ Với (thỏa mãn)
Câu 48: Đáp án C
- Phương pháp
-Phương pháp giải bất phương trình lũy thừa:
+ Nếu suy ra bpt
+ Nếu suy ra bpt
- Cách giải:
Câu 49: Đáp án C
- Phương pháp : chỉ có đường thẳng mới không có tiệm cận
- Cách giải: Để f(x) không có tiệm cận thì f(x) phải có dạng là phương trình bậc nhất
Câu 50: Đáp án A
- Phương pháp : dùng BBT để xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số trên các khoảng
- Cách giải:
Dấu bằng xảy ra khi
Gọi là 2 nghiệm của phương trình
Trang 26
Theo viet:
Ta có BBT
t x1 x2
y’ + 0 - 0 +
y
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng phải có 2 nghiệm phân biệt
Gọi Độ dài khoảng nghịch biến của hàm số là D
hoặc (thỏa mãn)
Trang 27
ĐỀ THI KSCL THPT WG LẦ N 3 – SỞ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀ O TẠO VĨNH PHÚ C
TRƯỜ NG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚ C NĂM HỌC 2016 2017
MÔN TOÁ N 12
Thò i gian là m bà i: 60 phú t (Không kể thờ i gian giao đề )
bằng: có 2 nghiê ̣m Câu 1: Phương trình khi đó tích
A. 16 B. 36 C. 22 D. 32
Câu 2: Tìm tất cả các giá tri ̣ củ a tham số m để hàm số
đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 3: Cắt hình trò n đỉnh S bở i mă ̣t phẳng đi qua tru ̣c ta đươ ̣c mô ̣t tam giác vuông cân có ca ̣nh
huyền bằng . Go ̣i BC là dây cung củ a đườ ng trò n đáy hình nón sao cho mă ̣t phẳng (SBC)
ta ̣o vớ i mă ̣t phẳng đáy mô ̣t góc . Diê ̣n tích củ a tam giác SBC bằng
A. B. C. D.
đa ̣t cực tri ̣ ta ̣i 2 điểm thỏa Câu 4: Tìm m để hàm số
mãn
B. C. D. A. không tồn ta ̣i m
Câu 5: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số có đồ thi ̣ như
hình vẽ bên. Xác đi ̣nh tất cả các giá tri ̣ củ a
có đú ng tham số m để phương trình
2 nghiê ̣m thực phân biê ̣t
A.
B.
C.
D.
Trang 1
Câu 7: Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho hình lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ta ̣i A,
. Đườ ng chéo BC’ củ a mă ̣t bên (BB’C’C) ta ̣o vớ i mă ̣t phẳng mp (AA’C’C)
một góc . Tính thể tích củ a mỗi khối lăng tru ̣ theo a là:
A. B. C. D.
; các ca ̣nh Câu 9: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhâ ̣t ca ̣nh
bên đều có đô ̣ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Nguyên hàm củ a hàm số : là:
A. B. C. D.
Câu 11: Hê ̣ thứ c liên hê ̣ giữa giá tri ̣ cực đa ̣i và giá tri ̣ cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số xác đi ̣nh, liên tu ̣c trên R và có bảng biến thiên
-1 0 -1 x
- 0 + 0 - 0 + y’
2 y
1 1
Khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai?
A. đươ ̣c go ̣i là điểm cực đa ̣i củ a hàm số
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Trang 2
C. đươ ̣c go ̣i là điểm cực tiểu củ a hàm số
D. đươ ̣c go ̣i là giá tri ̣ cực tiểu củ a hàm số
Câu 13: Ngườ i ta xếp 9 viên bi có cù ng bán kính r vào mô ̣t cái bình hình tru ̣ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xú c vớ i đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xú c vớ i 8 viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xú c vớ i các đườ ng sinh củ a bình hình tru ̣. Khi đó diê ̣n tích đáy củ a cái bình hình tru ̣ là:
B. C. D. A.
có hai nghiê ̣m trái dấu khi: Câu 14: Phương trình
B. C. D. A. hoă ̣c
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ca ̣nh a; hình chiếu củ a S trên (ABCD)
trù ng vớ i trung điểm củ a ca ̣nh AB; ca ̣nh bên . Thể tích củ a khối chố S.ABCD tính
theo a bằng:
A. B. C. D.
. Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ta ̣i B;
Ca ̣nh bên SB hơ ̣p vớ i đáy mô ̣t góc . Thể tích củ a khối chóp S.ABC tính theo a bằng:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số có đồ thi ̣ (C). Phương trình tiếp tuyến củ a (C) ta ̣i giao điểm
củ a (C) vớ i tru ̣c tung là:
A. B. C. D.
bằng: Câu 18: Tích phân
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hàm số có đồ thi ̣ (C). Go ̣i d là đườ ng thẳng đi qua và có
hê ̣ số gó c m. Giá tri ̣ củ a m để đườ ng thẳng d cắt (C) ta ̣i 3 điểm phân biê ̣t
A. B. C. D.
là: Câu 20: Tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 21: Thiết diê ̣n qua trung củ a mô ̣t hình tru ̣ là mô ̣t hình vuông ca ̣nh a, diê ̣n tích toàn phần củ a hình tru ̣ là
A. C. D. B. Kết quả khác
quay và ca ̣nh góc vuông
Câu 22: Cho hình tam giác ABC vuông ta ̣i A có quanh ca ̣nh AC ta ̣o thành hình nón tròn xoay có diê ̣n tích xung quanh bằng:
A. B. C. D.
Câu 23: Ngườ i ta go ̣t mô ̣t khối lâ ̣p phương gỗ để lấy khối tám mă ̣t đều nô ̣i tiếp nó (tứ c là khối có các đỉnh là các tâm củ a các mă ̣t khối lâ ̣p phương). Biết các ca ̣nh củ a khối lâ ̣p phương bằng a. Hãy tính thể tích củ a khối tám mă ̣t đều đó:
A. B. C. D.
liên tu ̣c trên đoa ̣n Câu 24: Cho hàm số . Diê ̣n tích hình phẳng giớ i ha ̣n bở i
đườ ng cong , tru ̣c hoành, các đườ ng thẳng là:
A. B. C. D.
ca ̣nh chữ nhâ ̣t chóp tứ giác S.ABCD có đáy Câu 25: Hình là hình
, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích hình chóp S.ABCD
bằng:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho 15: Cho . Khi đó tính theo a, b bằng:
A. B. C. D.
khối tứ diê ̣n đều ca ̣nh bằng cm là: Câu 27: Thể tích
A. B. C. D.
Câu 28: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
Trang 4
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho lăng tru ̣ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ca ̣nh a. Hình chiếu vuông góc củ a điểm A’ lên mă ̣t phẳng (ABC) trù ng vớ i tro ̣ng tâm củ a tam giác ABC. Biết thể tích củ a khối
lăng tru ̣ là . Khoảng cách giữa hai đườ ng thẳng và BC là:
A. B. C. D.
có hai nghiê ̣m phân biê ̣t Câu 30: Giá tri ̣ củ a tham số m để phương trình
sao cho là:
B. A. C. D.
. Mô ̣t ho ̣c sinh làm như sau: Câu 31: Giải phương trình:
Bướ c 1: Điều kiê ̣n:
Bướ c 2: Phương trình đã cho tương đương vớ i
Bướ c 3: Hay là
C. bướ c 1 D. bướ c 2 B. bướ c 3
Đối chiếu vớ i điều kiê ̣n (*), suy ra phương trình đã cho có nghiê ̣m là Bài giải trên đú ng hay sai? Nếu sai thì sai ở bướ c nào? A. Đú ng Câu 32: Mô ̣t hình tru ̣ có đườ ng kính đáy bằng chiều cao và nô ̣i tiếp trong mă ̣t cầu bán kính R. Diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ bằng:
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hàm số . Đườ ng thẳng đi qua điểm và vuông
góc vớ i đườ ng thẳng đi qua hai điểm cực tri ̣ củ a (C) là:
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 34: Cho tứ diê ̣n MNPQ. Go ̣i I; J; K lần lươ ̣t là trung điểm củ a các ca ̣nh MN; MP; MQ. Tỉ
là: số thể tích
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều ca ̣nh bằng 1, mă ̣t bên SAB là tam giác đều và nằm trong mă ̣t phẳng vuông gó c vớ i mă ̣t phẳng đáy. Thể tích củ a khối cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABC bằ ng:
A. B. C. D.
đồng biến trên Câu 37: Tìm tất cả các giá tri ̣ m để hàm số
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diê ̣n qua tru ̣c là tam giác đều ca ̣nh a, thể tích củ a khối nón là:
A. B. C. D.
trên đoa ̣n Câu 39: Tổ ng củ a giá tri ̣ lớ n nhất và giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
là:
A. -22 B. -2 C. -18 D. 14
Câu 40: Cho hai số thực a, b vớ i . Khẳng đi ̣nh nào sau đây là đú ng:
A. B.
C. D.
Câu 41: Hàm số là nguyên hàm củ a hàm số nào sau?
A. B. C. D.
Trang 6
và Câu 42: Thể tích củ a khối tròn xoay khi cho hình phẳng giớ i ha ̣n bở i Parabol
xoay quanh tru ̣c Ox bằng: đườ ng thẳng
A. B.
C. D.
trên đoa ̣n Câu 43: Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 44: Mô ̣t ngườ i gử i tiết kiê ̣m ngân hàng, mỗi tháng gử i 1 triê ̣u đồng, vớ i lãi suất kép 1% trên tháng. Gử i đươ ̣c hai năm 3 tháng ngườ i đó có công viê ̣c nên đã rú t toàn bô ̣ gốc và lãi về.
Số tiền ngườ i đó đươ ̣c rú t là
A. B. triê ̣u đồng triê ̣u đồng
C. D. triê ̣u đồng triê ̣u đồng
là:
Câu 45: Số nghiê ̣m củ a phương trình A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 46: Cho hàm số . Khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai
A. B.
C. D.
Câu 47: Đồ thi ̣ trong hình bên dướ i là mô ̣t hàm số trong bốn hàm số đươ ̣c liê ̣t kê ở bốn phương án A, B, C, D dướ i đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 48: Nguyên hàm củ a hàm số là:
A. B.
Trang 7
C. D.
có 4
Câu 49: Tìm tất cả các giá tri ̣ củ a tham số m để phương trình nghiê ̣m phân biê ̣t:
A. B. C. D.
và là: Câu 50: Diê ̣n tích hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
A. B. C. D.
Đáp án
1-D 2-D 3-B 4-C 5-B 6-A 7-B 8-A 9-C 10-C
11-A 12-C 13-B 14-C 15-D 16-D 17-C 18-C 19-C 20-C
21-A 22-B 23-B 24-A 25-D 26-D 27-A 28-D 29-C 30-C
31-D 32-B 33-B 34-D 35-C 36-D 37-D 38-B 39-B 40-C
41-A 42-A 43-B 44-A 45-D 46-B 47-D 48-C 49-C 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án d
Phương phá p: + Coi như là mô ̣t ẩn phu ̣. Cần giải phương trình
Cá ch giả i: Điều kiê ̣n
hoă ̣c + Giải phương trình bâ ̣c 2 ta đươ ̣c
Câu 2: Đáp án D
+ Tính đa ̣o hàm y’.
vớ i mo ̣i + Tìm m sao cho
vớ i mo ̣i x Cá ch giả i: + Tìm đa ̣o hàm y’:
dương.
Do nên , nên phải vớ i mo ̣i
Câu 3: Đáp án B
Phương phá p: + Dựng đươ ̣c hình vẽ, xác đi ̣nh đươ ̣c gó c giữa (SBC) và đáy là
Cá ch giả i: + Go ̣i O là tâm đáy. Ta có
Trang 8
Xét tam giác SAB vuông cân ta ̣i S có ca ̣nh huyền bằng
Nên Suy ra
. Suy ra Xét tam giác SFO vuông ta ̣i O có
suy ra tam giác SBC cân ta ̣i S, nên SF vuông gó c vớ i BC
Câu 4: Đáp án C
Phương phá p: + Tìm đa ̣o hàm
+ Quan sát đáp án thầy có 3 giá tri ̣ củ a m. Thay từ ng giá tri ̣ củ a m vào rồi nhâ ̣n nghiê ̣m xem phương án nào đú ng. Lưu ý : Cá c bạn nên linh hoạt dù ng má y tính cầm rongtay và o kết hợp vớ i khả nwng nhẩm trong đầu.
Câu 5: Đáp án B
Phương phá p: + Á p du ̣ng công thứ c tính đa ̣o hàm:
Cá ch giả i: Á p du ̣ng công thứ c trên ta đươ ̣c đáp án:
Câu 6: Đáp án A
Dựa vào các điểm cực tri ̣ ta tìm đươ ̣c hàm số
Ban đầu là
Dựng đồ thi ̣ hàm số
Ta đươ ̣c và
Câu 7: Đáp án B
Phương phá p: + Để tìm max hay min củ a hàm
vớ i x thuô ̣c và f(cực tri ̣) và giá nào đó. Ta tính giá tri ̣ củ a hàm số ta ̣i các điểm
tri ̣ nào là lớ n nhất và nhỏ nhất. + Kết hơ ̣p vớ i phương pháp thế x vào trong máy tính để tính toán + Loa ̣i luôn D vì không thỏa mãn điều kiê ̣n củ a x
Trang 9
Cá ch giả i: + Tính đươ ̣c
Quan sát thấy đáp án ta có thể giả sử là điểm cực tri ̣
Tính toán ta ̣i các giá tri ̣ củ a x như trên, so sánh các giá tri ̣ vớ i nhau thì thấy B là phương
án đú ng. Câu 8: Đáp án A
Phương phá p: +Dựng hình vẽ, xác đi ̣nh góc giữa BC’ và
(AA’C’C) bằng
+Tính đươ ̣c đườ ng cao dựa vào dữ kiê ̣n đề bài Cá ch giả i: BA vuông gó c vớ i (AA’C’C) nên gó c giữa BC’ và
(AA’C’C) là
, Xét tam giác ABC’ vuông ta ̣i A có
Tính đươ ̣c
Câu 9: Đáp án C
Phương phá p: +Dựng đươ ̣c hình vẽ, xác đi ̣nh chiều dài đườ ng cao SO Cá ch giả i: +Go ̣i O là tâm hình chữ nhâ ̣t.
ta ̣i O Xét tam giác SOA vuông ta có:
Câu 10: Đáp án C
+ Á p du ̣ng phương pháp đă ̣t ẩn phu ̣ để tìm nguyên hàm
+ Đă ̣t
Trang 10
Câu 11: Đáp án A
và + Giải phương trình để tìm 2 điểm cực tri ̣
Cá ch giả i:
Câu 12: Đáp án C
chỉ là giá tri ̣ hoành đô ̣ cực tiểu củ a hàm số. “không phải là” mô ̣t điểm. Cho ̣n C vì
Câu 13: Đáp án B
Cá ch giả i: + Tính bán kính củ a diê ̣n tích đáy hình tru ̣:
Diê ̣n tích đáy:
Câu 14: Đáp án C
rồi đă ̣t ẩn phu ̣ . Vớ i Phương phá p: + Chia cả phương trình cho thì
thì
Cá ch giả i: + Đă ̣t ẩn phu ̣ như trên ta đươ ̣c phương trình:
Đă ̣t ta đươ ̣c phương trình:
Để phương trình ban đầu có 2 nghiê ̣m trái dấu thì phương trình trên cũng cần có 2 nghiê ̣m trái
. dấu
Câu 15: Đáp án D
Phương phá p: + Dựng đươ ̣c hình vẽ thỏa mãn bài toán + Tính chiều cao SH
Cá ch giả i: + Go ̣i H là trung điểm củ a AB nên
La ̣i có
Xét tam giác SDH vuông ta ̣i HL
Câu 16: Đáp án D
Phương phá p: + Dựng hình vẽ nhanh, xác đi ̣nh góc giữa SB và mă ̣t đáy Cá ch giả i: Do tam giác ABC vuông ta ̣i B nên
Trang 11
nên La ̣i có
Nên góc giữa SB và đáy là chính là gó c
Xét tam giác SAB vuông ta ̣i A (do có 2 gó c đáy bằng
và có
Nên , .
Câu 17: Đáp án C
Phương phá p: + Xác đi ̣nh giao điểm củ a đồ thi ̣ vớ i tru ̣c tung
+ Viết phương trình tiếp tuyến:
Cá ch giả i: Go ̣i M là giao điểm củ a (C) và tru ̣c tung. Suy ra
.
Phương trình tiếp tuyến ta ̣i M:
Câu 18: Đáp án C
Phương phá p: Sử du ̣ng máy tính để tính tích phân Vì máy tính ra số lẻ nên các ba ̣n cũng cần phải kiểm tra cả 4 đáp án. Ngoà i ra bạn cũng có thể giải bằ ng phương phá p tích phân từ ng phần.
. Suy ra Đă ̣t
Câu 19: Đáp án C
Phương phá p: + . Thay điểm A(3;20) vào ta đươ ̣c
+ Nhâ ̣n thấy đồ thi ̣ (C) cũng đi qua điểm A. Cá ch giả i: Để d cắt đồ thi ̣ ta ̣i 3 điểm phân biê ̣t thì phương trình có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t
có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t khác -3
Thì phương trình Điều kiê ̣n: và
Câu 20: Đáp án C
Phương phá p: + Đă ̣t điều kiê ̣n
Trang 12
+ Rồi giải bất phương trình logarit
Cá ch giả i:
Câu 21: Đáp án D
Mă ̣t cắt củ a hình tru ̣ như hình bên
Tính đươ ̣c bán kính củ a mă ̣t đáy khối tru ̣
(S xung quanh là mô ̣t hình vuông có ca ̣nh bằng a) Câu 22: Đáp án B
; Suy ra
Khi quay quanh ca ̣nh AC ta đươ ̣c mô ̣t hình nón
Có đườ ng sinh và bán kính đáy là
Á p du ̣ng công thứ c tính diê ̣n tích xung quanh củ a hình
. nón:
Câu 23: Đáp án B
Dựng đươ ̣c hình như hình bên + Thấy đươ ̣c thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình chóp S.ABCD + Nhiê ̣m vu ̣ bây giờ đi tìm thể tích củ a S.ABCD + ABCD là hình vuông có tâm O đồng thờ i chính là hình chiếu củ a S lên mă ̣t đáy
; . Suy ca ̣nh củ a hình lâ ̣p phương
ra các ca ̣nh củ a hình vuông
Câu 24: Đáp án A
Trang 13
, tru ̣c Đây là công thứ c cơ bản tính diê ̣n tích hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng cong
hoành, các đườ ng thẳng (hàm số liên tu ̣c trên
Câu 25: Đáp án D
Phương phá p: + Dựng hình như hình vẽ + Xác đi ̣nh đươ ̣c gó c giữa SC và đáy
Cá ch giả i: + Góc giữa SC và mă ̣t đáy là
Suy ra
Câu 26: Đáp án D
Phương phá p: + Biến đổi linh hoa ̣t công thứ c logarit
Cá ch giả i:
Câu 27: Đáp án A
Phương phá p: +Dựng đươ ̣c hình vẽ, H là tâm củ a tam giác ABC Cá ch giả i: D là trung điểm củ a BC. H là tâm củ a tam giác đều ABC
. Suy ra
Do . Suy ra vuông ta ̣i H có
Trang 14
Câu 28: Đáp án D
Phương phá p: + Á p du ̣ng công thứ c:
Cá ch giả i:
Câu 29: Đáp án C
Phương phá p: Dựng hình vẽ như giả thiết bài toán + phương pháp phổ biến nhất để tìm khoảng cách giữa 2 đườ ng thẳng: tìm mô ̣t mă ̣t phẳng chứ a 1 đườ ng thẳng và song song vớ i đườ ng thẳ ng còn la ̣i. Cá ch giả i: Go ̣i F là tro ̣ng tâm tam giác ABC. Suy ra
cao lăng tru ̣ củ a là đườ ng hình
Suy ra
AA’ song song vớ i mă ̣t phẳng (BCC’B’) nên khoảng cách giữa AA’ và BC chính là khoảng cách giữa AA’ và (BCC’) và cũng bằng khoảng cách từ A đến mă ̣t phảng này.
BC vuông gó c vớ i (FOE). Dựng FK vuông gó c vớ i OE nên
Tính
Xét hình bình hành AOEA’: khoảng cách hình chiếu củ a A lên OE
.
Câu 30: Đáp án C
Phương phá p: +Biến đổ i phương trình thành:
+ Đă ̣t vớ i mo ̣i x
+ Rồi tìm điều kiê ̣n củ a m
Cá ch giả i: Đă ̣t ẩn phu ̣ như trên ta đươ ̣c phương trù nh:
Lần lươ ̣t thử vớ i giá tri ̣ củ a m ở 4 đáp án ta đươ ̣c nghiê ̣m thỏa mãn bài toán Chú ý : Nhưng bà i như nà y đôi khi dù ng phương phá p thử đá p á n sẽ ra nhanh hơn.
Câu 31: Đáp án D
Trang 15
Công thứ c
Nên ở bướ c 2 đã biến đổi sai biểu thứ c
Câu 32: Đáp án A
Diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ chính là mô ̣t hình vuông có 1 ca ̣nh
Ca ̣nh còn la ̣i là chiều cao củ a khối tru ̣ bằng
Câu 33: Đáp án B
Phương phá p: + Tìm hai điểm cực tri ̣ + Viết phương trìn đườ ng thẳng khi biết vecto pháp tuyến và 1 điểm đi qua
lần . To ̣a đô ̣ 2 điểm cực tri ̣ lươ ̣t Cá ch giả i: là:
.
làm véc tơ Go ̣i d là đườ ng thẳng cần tím. Do d vuông góc vớ i (AB) nên d nhâ ̣n
. pháp tuyến :
Câu 34: Đáp án D
Trong trườ ng hơ ̣p này áp du ̣ng công thứ c tỉ lê ̣ thể tích giữa 2 hình chóp tam giác:
Câu 35: Đáp án C
Phương phá p: Điều kiê ̣n để và tồn ta ̣i thì
Cá ch giả i:
Câu 36: Đáp án D
Phương phá p: + dựng hình vẽ, xác đi ̣nh tâm khối cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp
+
Go ̣i G và J lần lươ ̣t là tro ̣ng tâm củ a tam giác SAB và ABC Dựng 2 đườ ng thẳng vuông gó c lần lươ ̣t vớ i 2 mă ̣t phẳng
và (SBC) cắt nhau ta ̣i I
I là tâm củ a khối chóp
Trang 16
nên GIJE là hình vuông (hình bình hành có hai ca ̣nh liên tiếp bằng nhau và có 1 gó c
vuông)
Bán kính
Thể tích khối cầu:
Câu 37: Đáp án A
Phương phá p: + Để hàm số vớ i mo ̣i đồng biến trên R khi x liên tu ̣c trên R thì
x
+
Câu 38: Đáp án B
Phương phá p: + Dựng thiết diê ̣n tam giác đi qua tru ̣c là tam giác HFG
Có ca ̣nh bằng a
Nên khối chóp có chiều cao
Câu 39: Đáp án B
Phương phá p: +Tìm cực tri ̣ củ a hàm số trên từ phương trình
ta đươ ̣c nghiê ̣m Cá ch giả i: + Giải phương trình
Lần lươ ̣t tính
và min f(x) trên lần lươ ̣t là -19 và 17
Tổng củ a chú ng là -2. Câu 40: Đáp án C
A sai vì 2017>2016
vớ i mo ̣i x dương B sai vì vớ i thì
vớ i mo ̣i x dương. C đú ng vì vớ i
Trang 17
Câu 41: Đáp án A
Á p du ̣ng công thứ c:
Câu 42: Đáp án A
Á p du ̣ng công thứ c tính thể tích khối tròn xoay:
Giải phương trình để tìm câ ̣n. Câ ̣n tìm đươ ̣c lần lươ ̣t là 0 và 1
vớ i x thuô ̣c vì
Câu 43: Đáp án B
Phương phá p: +Tìm cực tri ̣ củ a hàm số trên
cực tri ̣ ta ̣i các điểm + Tính giá tri ̣ củ a hàm
+ Rồi xem giá tri ̣ nào lớ n nhất
Cá ch giả i: Giải phương trình
Tính
Câu 44: Đáp án A
Phương phá p: Quy bài toán về tính tổng cấp số nhân, rồi áp du ̣ng công thứ c tính tổng cấp số nhân:
Dãy đươ ̣c go ̣i là 1 CSN có công bô ̣i q nếu:
Tổng n số ha ̣ng đầu tiên:
triệu + Á p du ̣ng công thứ c tính tổng củ a cấp số nhân Cá ch giả i: + Go ̣i số tiền ngườ i đó gử i hàng tháng là
+ Đầu tháng 1: ngườ i đó có a
Cuối tháng 1: ngườ i đó có
+ Đầu tháng 2 ngườ i đó có :
Cuối tháng 2 ngườ i đó có :
Trang 18
+ Đầu tháng 3 ngườ i đó có:
Cuối tháng 3 ngườ i đó có :
….
+ Đến cuối tháng thứ 27 ngườ i đó có:
Ta cần tính tổng:
Á p du ̣ng công thứ c cấp số nhân trên vớ i công bô ̣i là 1,01 ta đươ ̣c
triê ̣u đồng.
Câu 45: Đáp án D
Phương phá p: +Giải phương trình tìm tất cả các nghiê ̣m củ a phương trình
+ Á p du ̣ng công thứ c lũy thừ a ta đươ ̣c phương trình tương đương vớ i:
và Cá ch giả i: Phương trình có 2 nghiê ̣m là:
Câu 46: Đáp án B
Giải bất phương trình
Kết quả ta ̣i ý B sai.
Câu 47: Đáp án D
; tiê ̣m câ ̣n ngang . Loa ̣i B Tiê ̣m câ ̣n đứ ng
thì y=0. Vớ i Câu 48: Đáp án C
Phương phá p: + Á p du ̣ng phương pháp tích phân từ ng phần: Chú ý các da ̣ng tích phân thườ ng gă ̣p để đă ̣t ẩn phu ̣ hơ ̣p lý
suy ra suy ra Cá ch giả i: đă ̣t
Câu 49: Đáp án C
Phương phá p: +Cô lâ ̣p m:
+ Giải phương trình
Trang 19
+ Lâ ̣p bảng biến thiên để xác đi ̣nh m
khi Cá ch giả i:
Bảng biến thiên
-1 0 -1 x
- 0 + 0 - 0 + y’
-3 y
-4 -4
Từ bảng biến thiên ta thấy
Câu 50: Đáp án A
. Khi đó - Giải phương trình . Đây là câ ̣n củ a tích phân cần
tính
- Á p du ̣ng công thứ c tính diê ̣n tích:
Trang 20
Đề thi ̣ THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quả ng Tri ̣ 1 Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằ ng 8. Go ̣i M, N lần lươ ̣t là trung điểm củ a các ca ̣nh AB, AD. Tính thể tích củ a khối tứ diê ̣n SCMN. D. 3 A. 4 C. 2 B. 5
Câu 2: Cho x, y là các số thực dương: u, v là các số thực. Khẳng đi ̣nh nào sau đây không phải luôn luôn đú ng?
A. B. C. D.
. Tam giác Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở A, ca ̣nh
SBC cân ta ̣i S và nằm trong mă ̣t phẳng vuông gó c vớ i mă ̣t phẳng đáy. Biết thể tích củ a khối
chóp bằng , tính góc giữa SA và mă ̣t phẳng SBC.
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số (m là tham số thứ c) có đồ thi ̣ (C). Giả sử (C) cắt
tru ̣c hoành ta ̣i 3 điểm phân biê ̣t có hoành đô ̣ (vớ i ). Khẳng đi ̣nh nào sau
đây đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đa ̣i và mô ̣t điểm cực tiểu?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho a, b là các số thực, thỏa mãn , khẳng đi ̣nh nào sau đây đú ng?
A. B. C. D.
Câu 7: Go ̣i . Điểm nào là nghiê ̣m phứ c có phần ảo âm củ a phương trình
? dướ i đây biểu diễn số phứ c
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tất cả các đườ ng tiê ̣m câ ̣n ngang củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 9: Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đườ ng thẳng cắt đồ thi ̣ các hàm
số . và tru ̣c tung lần lươ ̣t ta ̣i A, B, C sao cho V nằ m giữa A và B, và
Khẳng đi ̣nh nào dướ i đây đú ng?
A. B. C. D.
có ba Câu 10: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a m để phương trình
nghiê ̣m thực phân biê ̣t
A. B. C. D.
Câu 11: Khi ánh sáng đi qua môi trườ ng (chẳng ha ̣n như không khí, nướ c, sương mù …),
cườ ng đô ̣ sẽ giảm dần theo quãng đườ ng truyền x, theo công thứ c , trong đó
là cườ ng đô ̣ củ a ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trườ ng và là hê ̣ số hấp thiu ̣ củ a môi
trườ ng đó . Biết rằng nướ c biển có hê ̣ số hấp thu ̣ và ngườ i ta tính đươ ̣c rằ ng khi đi từ
lần. Số nguyên nào sau
đô ̣ sâu 2m xuống đến đô ̣ sâu 20m thì cườ ng đô ̣ ánh sáng giảm đây gần vớ i l nhất? A. 8 B. 10 C. 9 D. 90
Câu 12: Trong không gian cho ba điểm hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, vớ i
. Vecto nào dướ i đây là mô ̣t vecto pháp tuyến củ a mă ̣t
phẳng (ABC)?
A. B. C.
D.
Câu 13: Bên trong hình vuông ca ̣nh a, dựng hình sao cho bốn ca ̣nh đều như hình vẽ bên (các kích thướ c cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích củ a khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quay tru ̣c xy.
A. B.
C. D.
Câu 14: Biết , tính giá tri ̣ củ a
Trang 2
A. B. C. 3 D.
Câu 15: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho đườ ng thẳng và
mă ̣t phẳng . Biết rằng mă ̣t phẳng (P) luôn chứ a đườ ng thẳng d,
.
tính A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian cầu hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mă ̣t vớ i
và điểm . Ba mă ̣t phẳng thay đổi đi qua A và
đôi mô ̣t vuông gó c vớ i nhau, cắt mă ̣t cầu (S) theo ba giao tuyến là các đườ ng tròn
. Tính tổng diê ̣n tích củ a ba hình tròn
A. B. C. D.
Câu 17: Trong mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣, cho hình chữ nhâ ̣t (H) có mô ̣t ca ̣nh nằm trên tru ̣c hoành, và
và , vớ i . Biết rằng đồ thi ̣ hàm số có hai đỉnh trên mô ̣t đườ ng chéo là
chia hình (H) thành hai phần có diê ̣n tích bằng nhau, tìm a.
A. B. C. D.
Câu 18: Trong mă ̣t phẳng phứ c, go ̣i A, B, C lần lươ ̣t là điểm biểu diễn củ a các số phứ c
, . Khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai?
A. B và C đối xứ ng nhau qua tru ̣c tung
B. Tro ̣ng tâm củ a tam giác ABC là điểm
C. A và B đối xứ ng nhau qua tru ̣c hoành
D. A, B, C nằm trên đườ ng tròn tâm ta ̣i gốc to ̣a đô ̣ và bán kính bằng
Câu 19: Tìm nguyên hàm củ a hàm số
A. B.
C. D.
Trang 3
Câu 20: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mă ̣t phẳng . Vecto nào
dướ i đây là mô ̣t vecto pháp tuyến củ a (P)?
A. B. C. D.
Câu 21: Cho số phứ c . Tính môđun củ a số phứ c
A. B. C. D.
thỏa mãn Câu 22: Cho số phứ c . Tính ab.
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho hai điểm . M là
điểm thuô ̣c tia đối củ a tia BC sao cho . Tìm to ̣ad dô ̣ củ a điểm M.
A. B. C. D.
thướ c Câu 24: Cho hình hô ̣p chữ nhâ ̣t ABCD.A’B’C’D’ có các kích
là . Go ̣i (N) là hình nón có đỉnh là tâm củ a mă ̣t ABB’A’ và đườ ng tròn
đáy là đưofng tròn ngoa ̣i tiếp hình chữ nhâ ̣t CDD’C’. Tính thể tích V củ a hình nón (N).
A. B. C. D.
Câu 25: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 26: Đồ thi ̣ hàm số cắt tru ̣c hoành
ta ̣i bốn điểm phân biê ̣t A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng , mê ̣nh đề nào sau đây đú ng?
A.
B.
C.
D.
và đườ ng cao bằng Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều có ca ̣nh đáy bằng . Tính
diê ̣n tích củ a S củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp đó.
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 28: Cho hàm số xác đi ̣nh trên , liên tu ̣c trên từ ng khoảng xác đi ̣nh, và
có bảng biến thiên như hình dướ i đây.
-1 0
+ + 0 -
-1
0
có nghiê ̣m thực duy nhất. Tìm tâ ̣p hơ ̣p tất cả các giá tri ̣ thực củ a m để phương trình
A. B. C. D.
. Biết Câu 29: Cho hàm số F(x) là mô ̣t nguyên hàm củ a hàm số f(x) trên đoa ̣n
và . Tính F(2)
A. B. C. D.
Câu 30: Cho lăng tru ̣ đều ABC.A’B’C’ có ca ̣nh đáy bằng 2a, diê ̣n tích xung quanh bằng
. Tính thể tích V củ a khố i lăng tru ̣
A. B. C. D.
? Câu 31: Đườ ng thẳng nào dướ i đây là tiê ̣m câ ̣n ngang củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số có đồ thi ̣ trên đoa ̣n
. như hình vẽ bên. Tính tích phân
A.
B.
C.
Trang 5
D.
Câu 33: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a m để đồ thi ̣ hàm
số có ba điểm cực tri ̣ ta ̣o thành mô ̣t tam giác nhâ ̣n gốc to ̣a đô ̣ O làm trực tâm.
A. B. C. D.
Câu 34: Cho số phứ c w và hai số thực a, b. Biết và là hai nghiê ̣m
phứ c củ a phương trình . Tính
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mă ̣t phẳng và
điểm . Tìm to ̣a đô ̣ hình chiếu vuông gó c H củ a A trên (P)
A. B. C. D.
Câu 36: Bảng biến thiên ở hình bên là củ a mô ̣t trong bốn hàm số đươ ̣c liê ̣t kê dướ i đây. Hãy tìm hàm số đó
-1
+ +
-1
0
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, viết phương trình mă ̣t phẳng (P) đi qua điểm
và chứ a tru ̣c Oz
A. B. C. D.
Câu 38: Biết vớ i a, b là các số hữu tỉ. Tính
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 39: Biết tích phân , (trong đó a, b là các hằng số dương). Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình tru ̣ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng . Tính diê ̣n tích xung
quanh củ a hình tru ̣.
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào sau đây là đú ng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 42: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m S củ a phương trình
D. A. B. C.
Câu 43: Tìm giá tri ̣ cực tiểu củ a hàm số
D. -6 A. 1 B. 2 C. -3
Câu 44: Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá tri ̣ nhỏ nhất
củ a biểu thứ c
A. B. C. D.
Câu 45: Mô ̣t chất điểm chuyển đô ̣ng trên đườ ng thẳng nằm ngang (chiều dương hướ ng sang
. Biết vâ ̣n tốc ban đầu bằng phải) vớ i gia tốc phu ̣ thuô ̣c thờ i gian t (s) là
10 (m/s), hỏi trong 6 giây đầu tiên, thờ i điểm nào chất điểm ở xa nhất về phía bên phải? A. 5 (s) C. 1 (s) D. 2 (s) B. 6 (s)
Câu 46: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 47: Trong tất cả các hình đa diê ̣n đều, hình nào có số mă ̣t nhiều nhất? B. Hình thâ ̣p nhi ̣ diê ̣n đều A. Hình nhi ̣ thâ ̣p diê ̣n đều C. Hình bát diê ̣n đều D. Hình lâ ̣p phương Câu 48: Cho số phứ c z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ
.
bên. Tìm phần thực, phần ảo củ a số phứ c A. Phần thực bằng 3, phẩn ảo bằng -2 B. Phần thực bằng 3, phẩn ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 2, phẩn ảo bằng -3i D. Phần thực bằng 3, phẩn ảo bằng 2i
Câu 49: Biết đườ ng thẳng cắt đồ thi ̣ hàm số ta ̣i hai điểm phân biê ̣t có
tung đô ̣ và . Tính
A. B. C. D.
Câu 50: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, phương trình nào dướ i đây là phương trình
củ a mă ̣t cầu tâm và tiếp xú c vớ i mă ̣t phẳng Oxz?
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-D 2-B 3-B 4-A 5-C 6-A 7-B 8-B 9-C 10-D
11-C 12-B 13-A 14-B 15-D 16-C 17-D 18-B 19-C 20-B
21-C 22-D 23-A 24-B 25-A 26-C 27-A 28-A 29-B 30-D
31-C 32-A 33-A 34-B 35-D 36-A 37-B 38-A 39-B 40-C
41-A 42-C 43-B 44-C 45-D 46-D 47-A 48-A 49-B 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Trang 8
Ta có:
Tương tự:
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Go ̣i H là trung điểm củ a BC. Vì tam giác SBC cân ta ̣i S và nằm trong mă ̣t phẳng vuông gó c
vớ i mă ̣t phẳng đáy nên
Đă ̣t . Ta có:
La ̣i có:
Ta có:
Góc giữa SA và mă ̣t phẳ ng SBC bằng
Câu 4: Đáp án A
Đồ thi ̣ (C) cắt tru ̣c hoành ta ̣i ba điểm phân biê ̣t.
Khi đó PT có ba nghiê ̣m phân biê ̣t.
Suy ra PT có ba nghiê ̣m phân biê ̣t, suy
ra đườ ng thẳng cắt đồ thi ̣ hàm số
ta ̣i 3 điểm phân biê ̣t.
Trang 9
Ta có đồ thi ̣ hai hàm số như hình bên. Hai đồ thi ̣ có 3 giao điểm khi và chỉ khi
Khi đó
Câu 5: Đáp án C
Dựa vào đáp án ta thấy
• Hàm số có 3 cực tri ̣, suy ra PT có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t. Loa ̣i B, D
loa ̣i A. • Hàm số có hai cực đa ̣i và mô ̣t cực tiểu, khi đó
Câu 6: Đáp án A
Cho ̣n giá tri ̣
Câu 7: Đáp án B
PT
Câu 8: Đáp án B
đồ thi ̣ hàm số đã Ta có
cho có hai đườ ng tiê ̣m câ ̣n ngang là
Câu 9: Đáp án C
To ̣a đô ̣ ba điểm A, B, C lần luơ ̣t là
Trang 10
Vì
Mă ̣t khác C nằm giữa A và B
Ta có
. Từ (1), (2)
Câu 10: Đáp án D
PT
PT là pt hoành đô ̣ giao điểm đồ thi ̣ hàm số và
đườ ng thẳng song song tru ̣c hoành. Hai đồ thi ̣ có bao
nhiêu giao điểm thì PT có bấy nhiêu nghiê ̣m.
Hai đồ thi ̣ có ba giao điểm khi và chỉ khi
Suy ra
Câu 11: Đáp án C
Ta có
Câu 12: Đáp án B
Ta có:
là vtpt củ a (ABC). Câu 13: Đáp án A
Go ̣i V là thể tích khối tròn xoay cần tính.
Go ̣i là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
đươ ̣c tô màu trong hình bên quanh tru ̣c hoành.
Khi đó
Ta có
Trang 11
Suy ra .
và chiều cao bằng là: Cá ch 2: Thể tích củ a hình nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng a là: Thể tích hình nón có bán kính đáy bằng
và chiều cao bằng là: Thể tích hình nón có bán kính đáy bằng
Tính thể tích củ a khối trò n xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh tru ̣c xy là:
Câu 14: Đáp án B
Ta có
Câu 15: Đáp án D
Các điểm . Vì mă ̣t phẳng (P) luôn chứ a đườ ng thẳ ng d nên
Câu 16: Đáp án C
Đă ̣t . Trong hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ mớ i
Trong mă ̣t phẳng (AXY) thì
Trong mă ̣t phẳng (AXZ) thì
Trong mă ̣t phẳng (AYZ) thì
là: Tổng diê ̣n tích củ a ba hình tròn
Câu 17: Đáp án D
Ta có:
Trang 12
Diê ̣n tích (H) bằng
Diê ̣n tích hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
bằng
Vì
Câu 18: Đáp án B
, suy ra Ta có:
• B và C đối xứ ng nhau qua tru ̣c tung
• Tro ̣ng tâm củ a tam giác ABC là điểm
• A và B đối xứ ng nhau qua tru ̣c hoành
• A, B, C nằm trên đườ ng tròn tâm ta ̣i gố c to ̣a đô ̣ và bán kính bằng
Câu 19: Đáp án C
Ta có
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Ta có
Câu 22: Đáp án D
PT
Câu 23: Đáp án A
Ta có:
Câu 24: Đáp án B
Trang 13
Ta có:
Bán kính đườ ng trò n đáy củ a hình nón là:
Thể tích củ a hình nón là:
Câu 25: Đáp án A
BPT
Câu 26: Đáp án C
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số ta thấy
•
. Go ̣i • Đồ thi ̣ hàm số cắt tru ̣c hoành ta ̣i 4 điểm như trong hình khi đó
suy ra là nghiê ̣m PT
, suy ra • Ta có
• Từ (1), (2), (3) suy ra
Suy ra
Câu 27: Đáp án A
Go ̣i I là trung điểm củ a BC, J là tâm đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp Đườ ng thẳng qua J và vuông góc vớ i SI giao vớ i SO ta ̣i K. Khi đó K là tâm mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABCD Trang 14
Ta có:
Đă ̣t là bán kính đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp
Ta có:
nên Vì
Diê ̣n tích củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABCD là:
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án B
Ta có
Câu 30: Đáp án D
Ta có:
Thể tích củ a khối lăng tru ̣ là:
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án A
Ta có (bằng diê ̣n tích hình thang trên (+) trừ diê ̣n tích
hình thang phía dướ i) Câu 33: Đáp án A
Ta có: . Hàm số có 3 điểm cực tri ̣ khi
Trang 15
Khi đó go ̣i là các điểm cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ hàm
số
Ta có:
Câu 34: Đáp án B
Đă ̣t
Ta có: là số thực do đó
La ̣i có là số thực do đó
Do đó
Câu 35: Đáp án D
Vtpt củ a (P) là . Go ̣i d là đườ ng thẳng đi qua A và nhâ ̣n làm vtcp
. Khi đó Phương trình . Viết hê ̣ phương trình giao điểm củ a d và
(P), ta có:
Khi đó:
Câu 36: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên và đáp án ta thấy
• Đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứ ng và tiê ̣m câ ̣n ngang là
• Hàm số đồng biến trên các khoảng xác đi ̣nh
• Hàm số có tâ ̣p xác đi ̣nh
Câu 37: Đáp án B
Điểm . Mă ̣t phẳng (P) đi qua hai điểm M, A và nhâ ̣n làm mô ̣t vtcp.
vtpt củ a là Ta có:
hay Phương trình mă ̣t phẳng (P) là:
Câu 38: Đáp án A
Trang 16
Đă ̣t
Câu 39: Đáp án B
Đặt
Câu 40: Đáp án C
. Khi đó Ta có:
Câu 41: Đáp án A
Ta có
, nghi ̣ch biến trên khoảng Suy ra hàm số đồ ng biến trên các khoảng và
Câu 42: Đáp án C
PT
Câu 43: Đáp án B
Hàm số có tâ ̣p xác đi ̣nh
Mă ̣t khác
Câu 44: Đáp án C
Ta có:
Trang 17
Do đó . Khi đó
Suy ra .
Câu 45: Đáp án D
Vâ ̣n tốc củ a vâ ̣t đươ ̣c tính theo công thứ c
Suy ra quãng đườ ng vâ ̣t đi đươ ̣c tính theo công thứ c
Ta có
Suy ra
Câu 46: Đáp án D
Ta có
Câu 47: Đáp án A
Câu 48: Đáp án A
Ta có
Câu 49: Đáp án B
PT hoành đô ̣ giao điểm hai đồ thi ̣ là
Suy ra
Câu 50: Đáp án C
Ta có:
. Khoảng cách từ I đến là:
Trang 18
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM LẦ N 4
MÔN TOÁ N (thờ i gian: 90 phú t)
Câu 1: Cho , đă ̣t . Mê ̣nh đề nào sau đây đú ng?
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tất cả các đườ ng tiê ̣m câ ̣n củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là mô ̣t nguyên hàm củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 4: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
B. A.
D. C.
biết rằng và đồ thi ̣ hàm số F(x) đi qua điểm Câu 5: Tìm hàm số
B. A.
D. C.
Câu 6: Cho hàm số . Khoảng cách giữa các điểm cực đa ̣i, cực tiểu củ a đồ thi ̣
hàm số là
A. B. C. 2 D.
có đườ ng Câu 7: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m để đồ thi ̣ hàm số
tiê ̣m câ ̣n đứ ng
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 8: Mô ̣t miếng gỗ hình lâ ̣p phương ca ̣nh 2 cm đươ ̣c đẽo đi để ta ̣o thành mô ̣t khối tru ̣ (T) có chiều cao bằng chiều cao củ a miếng gỗ và có thể tích lớ n nhất có thể. Diê ̣n tích xung quanh củ a (T) là
A. B. C. D.
Câu 9: Từ một miếng sắt tây hình tròn bán kính
R, ta cắt đi một hình quạt và cuộn phần còn lại
thành một cái phễu hình nón. Số đo cung của
hình quạt bị cắt đi phải là bao nhiêu độ (tính xấp
xỉ) để hình nón có dung tích lớn nhất.
A. B. C. D.
thẳng Câu 10: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho hai đườ ng
, . Mă ̣t phẳng (P) chứ a và song song vớ i
. Khoảng cách từ điểm đến mă ̣t phẳng là
A. B. 4 C. D. 1
bằng trên đoa ̣n Câu 11: Giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
A. 2 B. 0 C. 1 D. 18
Câu 12: Cho hàm số bâ ̣c ba
có đồ thi ̣ như hình vẽ. Dấu củ a a, b, c, d là A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một ô tô đang chuyển động đều với vân tốc
thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với
vận tốc , trong đó t là thờ i gian tính bằng giây kể từ lú c đa ̣p phanh.
Hỏi vâ ̣n tốc ban đầu a củ a ô tô là bao nhiêu, biết từ lú c đa ̣p phanh đến khi dừ ng hẳn ô tô di chuyển đươ ̣c 40 (m)
A. 10 (m/s) B. 20 (m/s) C. 40 (m/s) D. 25 (m/s)
Trang 2
. liên tu ̣c trên Câu 14: Cho hàm số và thỏa mãn
Tính
A. B. C. D.
Câu 15: Cho lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ có các ca ̣nh bằng a. Thể tích khố i tứ diê ̣n AB’A’C là
A. B. C. D.
Câu 16: Cho lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân và có đô ̣ dài các
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ca ̣nh là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số có đồ thi ̣ như hình
vẽ. Dấu củ a a, b, c là
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm các
. Mă ̣t cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuô ̣c mă ̣t
phẳng (xOy) có bán kính là
A. B. C. 34 D. 26
nghi ̣ch biến trên) Câu 19: Hàm số
A. B. C. D.
liên tu ̣c trên Câu 20: Cho hàm số và . Khi đó
bằng
A. 12 B. 2 C.-2 D. 4
Trang 3
Câu 21: Xác đi ̣nh tâ ̣p hơ ̣p tất cả những điểm trong mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣ biểu diễn số phứ c z
sao cho
A. B.
C. D.
Câu 22: Go ̣i . Giá tri ̣ biểu thứ c là các nghiê ̣m củ a phương trình
A. B. 6 C. 10 D.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
. To ̣a đô ̣ điểm D đối xứ ng vớ i C qua đườ ng thẳng AB là
A. B. C. D.
. Câu 24: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho các điểm
bằng Đườ ng thẳ ng AB cắt mă ̣t phẳng ta ̣i điểm S. Tỉ số
A. B. 2 C. 4 D. 1
Câu 25: Người ta dùng một tấm sắt tây hình chữ nhật có kích thước cm để làm một
cái hộp không nắp bằng cách cắt bỏ đi bốn hình vuông bằng nhau ở bốn góc rồi gấp lên.
Thể tích lớn nhất của hộp là
A. 3886 B. 3880 C. 3900 D. 3888
bằng Câu 26: Tính các nghiê ̣m củ a phương trình
A. B. 2 C. 4 D. 1
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có các mă ̣t bên (SAB), (SBC), (SCA) đôi mô ̣t vuông góc
, 9 và 25 vớ i nhau và có diê ̣n tích lần lươ ̣t là 8 . Thể tích củ a hình chó p là
A. 60 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 28: [516608] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiê ̣m duy nhất
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 29: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, to ̣a đô ̣ điểm B đối xứ ng vớ i điểm
qua mă ̣t phẳng là:
A. B. C. D.
Câu 30: Xác đi ̣nh tâ ̣p hơ ̣p tất cả những điểm trong mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣ biểu diễn các số phứ c
z sao cho là số thực âm
A. B.
C. D.
để Câu 31: Tìm
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình hô ̣p chữ nhâ ̣t ABCD.A’B’C’D’ có . Thể tích
khối tứ diê ̣n ACB’D’ là:
A. B. C. D.
Câu 33: So sánh các số và
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình chóp đều S.ABC có ca ̣nh đáy bằng a, khoảng cách giữa ca ̣nh bên SA và
ca ̣nh đáy BC bằng . Thể tích khố i chóp S.ABC là
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 36: Cho số phứ c . Khi đó
A. B. C. D.
Câu 37: Cho . Tính
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ca ̣nh a, ca ̣nh bên SA vuông gó c vớ i
đáy, mă ̣t bên (SCD) ta ̣o vớ i đáy mô ̣t góc . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hàm số . Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm
số bằng:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 40: Tính diê ̣n tích S củ a hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
A. B. C. D.
Câu 41: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho hình lâ ̣p phương ABCD.A’B’C’D’ có
. Đườ ng thẳng d song song vớ i to ̣a đô ̣ các đỉnh
A’C, cắt cả hai đườ ng thẳng AC’ và B’D’ có phương trình là
B. A.
D. C.
, Câu 42: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho các điểm
và . Tâ ̣p hơ ̣p các điểm M thỏa mãn là mă ̣t
cầu có phương trình
B. A.
D. C.
là: Câu 43: Tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
A. B. C. D.
để Câu 44: Tìm
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 45: Tính diê ̣n tích S củ a hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng:
A. B. C. D.
và Câu 46: Tìm hàm F(x) biết
B. A.
D. C.
Câu 47: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m để hàm số
có cực đa ̣i và cực tiểu: A. B. C. D.
to ̣a đô ̣ Oxyz, cho hai mă ̣t phẳng: Câu 48: Trong không gian vớ i hê ̣
. Mă ̣t cầu (S) có tâm thuô ̣c tru ̣c Ox và tiếp
xú c vớ i hai mă ̣t phẳng đã cho có phương trình là
B. A.
D. C.
Câu 49: Tìm tất cả các đườ ng tiê ̣m câ ̣n củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Câu 50: [516641] Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho các điểm
. Mă ̣t phẳng (ABC) cắt các tru ̣c Ox, Oy, Oz ta ̣i M, N, P.
Thể tích tứ diê ̣n OMNP là
A. B. C. D.
Đáp án
1-A 2-C 3-D 4-C 5-D 6-B 7-D 8-A 9-A 10-C
11-B 12-C 13-B 14-D 15-A 16-C 17-C 18-B 19-D 20-B
21-A 22-A 23-D 24-A 25-D 26-C 27-D 28-A 29-D 30-C
31-B 32-D 33-C 34-B 35-C 36-A 37-B 38-D 39-A 40-B
Trang 7
41-A 42-A 43-B 44-B 45-D 46-A 47-C 48-C 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
. trên khoảng Xét hàm số , ta có
trên khoảng Suy ra hàm số f(t) đồng biến . Vớ i
Hoă ̣c có thể cho ̣n và
Câu 2: Đáp án C
Hàm số có tâ ̣p xác đi ̣nh
Ta có
Đồ thi ̣ hàm số có mô ̣t tiê ̣m câ ̣n ngang Khi đó
Câu 3: Đáp án D
Ta có
Câu 4: Đáp án C
Ta có:
Câu 5: Đáp án D
Ta có
đi qua điểm Mă ̣t khác đồ thi ̣ hàm số
Suy ra
Câu 6: Đáp án B
Trang 8
Ta có
Go ̣i A, B là 2 cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ hàm số, suy ra
Câu 7: Đáp án D
không có nghiê ̣m Đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứ ng khi và chỉ khi PT
Khi đó
Câu 8: Đáp án A
Khối tru ̣ đươ ̣c đẽo chính là khối tru ̣ nô ̣i tiếp hình lâ ̣p phương. Khi đó, chiều cao củ a khối tru ̣ là cm, bán kính đườ ng tròn đáy
Vâ ̣y diê ̣n tích xung quanh củ a khối tru ̣ (T) là
Câu 9: Đáp án A
Xét hình nón đươ ̣c ta ̣o thành, có đô ̣ dài đườ ng sinh bằng
Go ̣i là số đo cung củ a hình qua ̣t bi ̣ cắt đi, khi đó đô ̣ dài cung bi ̣ cắt là
Và L chính là chu vi đườ ng tròn đáy củ a hình nón
vớ i Vâ ̣y thể tích khối nón là
Ta có
Dấu đẳng thứ c xảy ra khi và chỉ khi
Câu 10: Đáp án C
suy ra Ta có
đi qua điểm Mă ̣t phẳng (P) chứ a
Khi đó, khoảng cách từ điểm là
Trang 9
Câu 11: Đáp án B
Ta có
Mă ̣t khác mà
Suy ra
Câu 12: Đáp án C
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số ta thấy
• ,
• Hàm số đa ̣t cực tri ̣ ta ̣i hai điểm có hai
nghiê ̣m dương phân biê ̣t, suy ra
• Đồ thi ̣ hàm số đi qua điểm có to ̣a đô ̣
Câu 13: Đáp án B
Ô tô dừ ng hẳn khi
Theo đề bài ta có
Câu 14: Đáp án D
Ta có
Đă ̣t
Trang 10
Suy ra
Câu 15: Đáp án A
Thể tích củ a khối lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ là
Khi đó
Câu 16: Đáp án C
Bán kính mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp tứ diê ̣n AB’A’C là bán kính mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp lăng tru ̣ ABC.A’B’C’.
Sử du ̣ng công thứ c tính nhanh
Tam giác ABC vuông cân ta ̣i B suy ra
Khi đó
Câu 17: Đáp án C
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số ta thấy
•
• Hàm số có ba cực tri ̣, suy ra PT có ba nghiê ̣m
phân biê ̣t, suy ra
• Đồ thi ̣ hàm số đi qua điểm
Câu 18: Đáp án B
Go ̣i I là tâm củ a mă ̣t cầu
Ta có
Vâ ̣y bán kính mă ̣t cầu (S) là
Trang 11
Câu 19: Đáp án D
Hàm số có tâ ̣p xác đi ̣nh
Dễ thấy vớ i hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng thì
Câu 20: Đáp án B
Ta có
Câu 21: Đáp án A
Đă ̣t
Suy ra trong mă ̣t phẳng biểu diễn tâ ̣p hơ ̣p các điểm số phứ c z là
Câu 22: Đáp án A
Đă ̣t
Câu 23: Đáp án D
Ta có phương trình đườ ng thẳng
Phương trình mă ̣t phẳng (P) qua C và vuông góc AB là
Go ̣i
sao cho Go ̣i
Mà M là trung điểm củ a CD
Câu 24: Đáp án A
Trang 12
. Sủ y a Khoảng cách từ điểm là và là
Câu 25: Đáp án D
thể Go ̣i x là là đô ̣ dài ca ̣nh hình vuông bi ̣ cắt. Khi đó, tích khối hô ̣p
Xét hàm số vớ i . Ta có
Phương trình
thiên, suy ra tri ̣ Dựa vào bảng biến đa ̣t giá lớ n nhất bằng
Câu 26: Đáp án C
PT
Suy ra
Câu 27: Đáp án D
đôi mô ̣t vuông gó c SA, SB, SC đôi mô ̣t vuông gó c Ta có
Do đó
Câu 28: Đáp án A
Đă ̣t
PT ban đầu có nghiê ̣m duy nhất khi và chỉ khi PT (*) có mô ̣t nghiê ̣m duy nhất
Khi đó
Câu 29: Đáp án D
Đườ ng thẳ ng AB vuông góc vớ i mă ̣t phẳng (P)
Trang 13
Go ̣i M là trung điểm củ a AB
Câu 30: Đáp án C
Đă ̣t
Giả thiết là số thực âm, suy ra tâ ̣p hơ ̣p các điểm trong mă ̣t
phẳng to ̣a đô ̣ biểu diễn số phứ c z là
Câu 31: Đáp án B
Ta có
Đă ̣t . Khi đó, bất phương trình
So sánh vớ i điều kiê ̣n
Câu 32: Đáp án D
Ta có . Tương tự, ta có
Thể tích khối tứ diê ̣n ACB’D’ là
Câu 33: Đáp án C
Xét hàm số vớ i , ta có
đồng biến trên Suy ra hàm số
suy ra Vớ i
Câu 34: Đáp án B
Đă ̣t . Ta có
Trang 14
La ̣i có
Thể khối S.ABC chó p là tích
Câu 35: Đáp án C
Đă ̣t . khi đó phương trình đã cho trở thành
Hay . Vẽ đồ thi ̣ (C) củ a hàm số
vớ i
Để phương trình đã cho có nghiê ̣m thì
Câu 36: Đáp án A
Ta có:
Câu 37: Đáp án B
Ta có:
Câu 38: Đáp án D
(1) Ta có
(2)
Và tứ giác ABCD là hình vuông Từ (1), (2) suy ra
Tam giác SAD vuông ta ̣i A, có
Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 39: Đáp án A
Trang 15
Ta có
là hai điểm cực tiểu Khi đó
To ̣a đô ̣ các điểm cực tiểu là
Câu 40: Đáp án B
Phương trình hoành đô ̣ giao điểm củ a hai đườ ng cong là
Vâ ̣y diê ̣n tích cần tính là
Câu 41: Đáp án A
và Dựa vào giả thiết, ta thấy
thẳng AC’ Ta có và phương là trình đườ ng
Điểm , điểm suy ra
nên Mà
Câu 42: Đáp án A
Go ̣i điểm thỏa mãn
Khi đó
điểm M cầu tâm I, Vâ ̣y tâ ̣p hơ ̣p các là mă ̣t bán kính
Câu 43: Đáp án B
Trang 16
BPT
Câu 44: Đáp án B
Ta có
Khi đó
Câu 45: Đáp án D
Phương giao điểm (C) (d) đô ̣ hoành và là trình
Khi đó, diê ̣n tích S cần tính là
Câu 46: Đáp án A
Ta có mà
Vâ ̣y hàm số cần tìm là
Câu 47: Đáp án C
Vớ i hàm số có duy nhất mô ̣t cực tri ̣
, số , ta Vớ i xét hàm có
Để hàm số có cực đa ̣i và cực tiểu có hai nghiê ̣m phân biê ̣t
hàm số luôn có hai điểm cực tri ̣
Vâ ̣y là giá tri ̣ cần tìm.
Câu 48: Đáp án C
I (S) Go ̣i tâm củ a mă ̣t cầu là . Ta có
Câu 49: Đáp án B
Trang 17
Ta cos
Khi đó là tiê ̣m câ ̣n duy nhất củ a đồ thi ̣ hàm số
Câu 50: Đáp án D
suy ra phương Cho ̣n là trình mp (ABC)
Giao điểm ,
tương tự
Vâ ̣y thể tích tứ diê ̣n OMNP là
Trang 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN ĐỀ THI KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 12 NĂM 2016 - 2017
Môn: Toán
Câu 1: Giả sử x, y là nghiệm của thì giá trị của là?
A.26 B. 30 C. 20 D. 25
Câu 2: Nguyên hàm bằng?
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng?
A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị của là?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho vecto . Tìm tọa độ
của điểm A?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho số phức , môđun của số phức bằng
A. B. C. D. 1
Câu 7: Nghiểm của bất phương trình là:
A. hoặc B.
C. D.
Câu 8: Cho 2 đường tròn và lần lượt trong 2 mặt phẳng phân biệt và
chúng có 2 điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua và
A. Có đúng 2 mặt cầu phân biệt.
B. Có duy nhất một mặt cầu.
Trang 1
C. Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q).
D. Không có mặt cầu nào.
Câu 9: Mặt cầu (S) có độ dài bán kính là 2a. Tính diện tích S của mặt cầu (S)?
A. B. C. D.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số: là:
A. B. C. 2 D.
Câu 11: Biết có hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều, hãy chỉ ra mệnh đề nào sau dưới
đây là mệnh đề đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có 2 tâm đối xứng phân biệt.
Câu 12: Nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong
các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng?
A. B.
C. D. d cắt nhưng không vuông góc (P)
Câu 14: Cho hàm số: , điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với 2 đường
tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì hoành độ bằng
A. B. C. D.
Câu 15: Trong hệ (Oxyz), đường thẳng và mặt phẳng
. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P)?
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 16: Trong hệ Oxyz, cho và thì tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC là?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho là 2 số phức bất kỳ, giá trị biểu thức: bằng?
A. B. C. D.
Câu 18: Nguyên hàm bằng?
A. B. C. D.
Câu 19: Nguyên hàm bằng?
B. A.
D. C.
Câu 20: Nguyên hàm bằng?
B. A.
D. C.
Câu 21: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh là 12. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ?
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hàm số . Phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực
tiểu là?
A. B. C. D.
Câu 23: Số phức z thỏa mãn đẳng thức là:
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số , điểm trên đồ thị cách đều hai đường tiệm cận có hoành
độ bằng?
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh lần lượt
là , . Các điểm P, Q di chuyển trong không
gian thỏa mãn , . Biết rằng mặt phẳng trung trực của
PQ luôn đi qua một điểm X cố định. Vậy X sẽ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 26: Cho hàm số . Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hàm số , có GTLN và GTNN thỏa mãn đẳng thức:
B. A.
D. C.
Câu 28: Ký hiệu: . Giá trị của là?
A. 2000 B. 1500 C. 2017 D. 1017
Câu 29: Với thỏa mãn thì giá trị nhỏ nhất của bằng?
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số , điểm trên đồ thị mà khoảng cách từ giao điểm 2 đường
tiệm cận đến tiếp tuyến tại đó lớn nhất có hoành độ bằng?
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 31: Trong hệ Oxyz, cho và . Viết phương trình mặt
cầu (S) tâm A, cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi là ?
A. B.
C. D.
Câu 32: Ký hiệu thì bằng?
A. B. C. D.
Câu 33: Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, và .
Biết rằng và hình chiếu của A lên là trung điểm H của
A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’.
A. B. C. D.
Câu 34: Căn bậc 2 của có phần thực dương là?
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hàm số thì bằng?
A. B. C. 50 D.
Câu 36: Cho hàm số ta có:
A. B.
C. D.
Câu 37: Một khối lập phương khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể
tích tăng thêm 152 . Hỏi cạnh khối lập phương đã cho bằng?
A. 5 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 3 cm
Câu 38: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy . Biết (BCD’) hợp với
đáy góc . Thể tích khối lăng trụ đã cho là?
A. 478 B. 648 C. 325 D. 576
Câu 39: Cho hàm số . Tìm m để và 2 điểm cực đại, cực tiểu
thẳng hàng?
Trang 5
A. B. 2 C. D. 3
Câu 40: Một hình hộp chữ nhật mà không phải hình lập phương thì có số trục đối xứng là?
A. Có đúng 4 trục đối xứng B. Có đúng 6 trục đối xứng
C. Có đúng 3 trục đối xứng D. Có đúng 5 trục đối xứng
Câu 41: Cho hàm số thì phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị là?
A. B. C. D.
Câu 42: Giả sử là nghiệm phức của phương trình thì
bằng
B. 4 C. 2 D. 1 A. 3
Câu 43: Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của
hình nón là?
A. B. 12a C. 17a D. 8a
Câu 44: Nguyên hàm bằng?
A. B. C. D.
Câu 45: Môđun của số phức
A. 5 B. C. D.
Câu 46: Nguyên hàm là?
A. B. C. D.
Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có và góc giữa đường thẳng
BA’ và bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB’ và AA’, P nằm trên
đoạn thẳng BC sao cho . Mệnh đề nào đúng?
A. MN vuông góc CP B. CM vuông góc AB
C. CM vuông góc NP D. CN vuông góc PM
Trang 6
Câu 48: Ký hiệu thì mệnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 49: Nguyên hàm bằng?
A. B.
C. D.
Câu 50: Cho hàm số thì phương trình tiếp tuyến tại điểm trên đồ thị có
hoành độ bằng 2 là?
A. B. C. D.
Trang 7
Đáp án
1-A 2-B 3-A 4-C 5-C 6-D 7-A 8-B 9-D 10-C
11-B 12-A 13-C 14-D 15-A 16-C 17-B 18-D 19-B 20-A
21-D 22-C 23-C 24-D 25-A 26-B 27-A 28-C 29-C 30-D
31-A 32-B 33-B 34-C 35-B 36-A 37-C 38-D 39-A 40-C
41-B 42-D 43-B 44-A 45-B 46-C 47-C 48-D 49-C 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp: Nhận ra điểm chung và tiến hành đặt ẩn phụ để thu gọn lời giải.
Lời giải: Hệ đã cho tương đương với:
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp chung: Với bài toán đi tìm nguyên hàm theo trắc nghiệm, ta đi tính đạo hàm 4
đáp án ABCD để tìm xem đâu là kết quả của đề bài.
Lời giải: Khi thử ý B ta có:
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp: Các bài toán này, sử dụng Casio so sánh kết quả giữa các đáp án.
Lời giải: ta có:
Trang 8
Thử các đáp án, ở phương án A ta có:
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức cơ bản của logarit:
Lời giải: ta có
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp: Ghi nhớ các tọa độ của
Lời giải: thay vào ta có
Câu 6: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng CASIO tính toán số phức (lưu ý cách gán giá trị vào phím A
bằng cách ta chuyển máy tính Casio về hệ phức có chữ CMPL, sau đó ấn shift STO
Lời giải: lưu vào biến A:
Do vậy
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp: Loại trừ nhanh qua CASIO, so sánh giữa 2 đáp án với nguyên tắc: Chọn thử 1
nghiệm mà đáp án này có, đáp án kia không có. Sử dụng chức năng CALC để kiểm tra đáp án
đúng. Ta nhập hàm sau đó CALC từng giá trị để thử
Lời giải:
Giữa A và B: Chọn , nên loại B
Giữa A và C chọn : , nhận nên loại C
Trang 9
Tương tự loại nốt D
Câu 8: Đáp án B
Tọa độ tâm O của mặt cầu nếu có sẽ là giao điểm của 2 đường thẳng vuông góc với (P) và
(Q) và đi qua tâm ủa 2 đường tròn (C1) và (C2). Hơn nữa do (P) và (Q) dễ thấy giao nhau tại
AB là giao điểm của 2 đường tròn (C1) và (C2) nên chúng không song song, do đó 2 đường
thẳng kể trên sẽ giao nhau tại 1 điểm, đó là tâm O của hình cầu.
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức:
Lời giải: ta có
Câu 10: Đáp án C
Ta sẽ sử dụng bất đẳng thức phụ sau: , để tìm ? ta thay thì ?
. (Mở rộng với tìm GTLN) còn (dễ CM)
Ta có
Câu 11: Đáp án B
Đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều sẽ tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp: Nhập biểu thức vào CASIO rồi thay từng giá trị bài toán để tìm nghiệm.
Lời giải: Với thử phương án A ta có:
Ta nhận được kết quả 0.
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp: Tìm các vecto cơ bản của d và (P) trước để loại trừ dần các đáp án.
Lời giải: Ta có:
Câu 14: Đáp án D
Phương pháp: Ta có đường thẳng y = ax + b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f(x) nếu
Trang 10
Lời giải: ta có TCĐ của hàm đã cho là và
nên sẽ có TCX là:
Phương trình tiếp tuyến:
Giao của tiếp tuyến với tại điểm có hoành độ là nghiệm của:
Các giao điểm còn lại:
Đến đây nhanh nhất vẫn là thử từng đáp án để xem đâu là chu vi nhỏ nhất
Câu 15: Đáp án A
Gọi thuộc đường thẳng (d), thay vào (P) ta có:
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp: Tọa độ trọng tâm G của tam giác là:
Lời giải: do đó
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp: Đúng với mọi z thì tức phải đúng với các giá trị đặc biệt, nên ta sẽ thử.
Ta có: Cho
Trang 11
Câu 18: Đáp án D
Phương pháp chung: Với bài toán đi tìm nguyên hàm, ta đi tính đạo hàm 4 đáp án ABCD để
tìm xem đâu là kết quả của đề bài.
Lời giải: Nhận thấy sự giống nhau của nên:
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp chung: Với bài toán đi tìm nguyên hàm, ta đi tính đạo hàm 4 đáp án ABCD để
tìm xem đâu là kết quả của đề bài.
Lời giải:
Thử đáp án B thì ta có:
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp chung: Với bài toán đi tìm nguyên hàm, ta đi tính đạo hàm 4 đáp án ABCD để
tìm xem đâu là kết quả của đề bài.
Lời giải: Ở phương án A:
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: . Độ dài
đường sinh cũng là độ dài đường cao của hình trụ.
Lời giải: áp dụng công thức
Trang 12
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp: Đối với hàm số bậc 3 thì đường thẳng đi qua 2 điểm
cực trị là:
Ta chỉ cần lấy y chia cho y’ thì phương trình số dư chính là phương trình đi qua 2 điểm
cực trị n của hàm số bậc 3.
Lời giải: Áp dụng công thwcss giải nhanh trên ta có:
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp: Nhập vào biểu thức sau đó CALC từng giá trị của z để tìm đáp án.
Lời giải:
với và , gọi từng đáp án..
Với đáp án C ta được kết quả 0.
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp: Ta có đường thẳng là tiệm cận của đồ thị hàm số nếu:
Lời giải: ta có TCĐ của hàm đã cho là và
nên sẽ có TCX là
Gọi điểm đó là M thì ta có:
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
Trang 13
Phương pháp: Hàm số đồng biến thì và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm
Lời giải:
Câu 27: Đáp án A
Dễ dàng nhìn ra ngay với hàm đã cho có GTNN là 0 tại
hàm số có GTLN là 1 khi
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp: tiến hành nhập vào máy tính CASIO ta có:
Lời giải:
xấp xỉ C.
Câu 29: Đáp án C
Ta có
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp: Ta có đường thẳng là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số nếu
Lời giải: ta có TCĐ của hàm đã cho là và
nên sẽ có TCX là
Phương trình tiếp tuyến:
Trang 14
Giao của 2 tiệm cận là nên:
Tới đây thay từng đáp án A, B, C, D vào và tìm giá trị lớn nhất.
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp: Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính r.
Khi đó bán kính mặt cầu tâm A là:
Phương trình đường tròn có dạng:
Lời giải:
. Như vậy bán kính của hình cầu là: 5 Ta có:
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp: Lưu các giá trị vào CASIO rồi thực hiện thử các đáp án.
Lời giải:
và , thử các đáp án.
Ở phương án B: .
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp: Với hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, ta
tìm tâm O đường tròn ngoại tiếp đáy, dựng đường // với chiều
cao và cắt trung trực của chiều cao tại tâm I của hình cầu cần tìm
Trang 15
Lời giải: ta có: . Giao tuyến của chúng là B’C’. Từ
H dựng HK vuông góc với
B’C thì ta có:
Ta gọi tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác HB’C’ thì áp dụng:
Câu 34: Đáp án C
Phương pháp: Gọi số phức là căn bậc hai của số phức ư. Khi đó
Số phức z có phần thực dương thì
Ta có:
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp: Bài toán đúng với các giá trị m thì cũng đúng với các giá trị đặc biệt. Cần tìm
m sao cho có CĐ và CT thử vào là ra đáp án.
Lời giải:
Cho thì sẽ có ngay 2 nghiệm nên: thì:
Khi đó
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp: Thực hiện CASIO tìm kết quả.
Lời giải:
Trang 16
. Thử các đáp án, ở đáp án A:
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp: Thể tích hình lập phương cạnh a là:
Cách làm: ta có: Gọi cạnh hình lập phương là a thì:
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp: Lăng trụ tứ giác đều chính là hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông.
Lời giải: dễ có:
Vậy:
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: Biểu diễn cực đại cực tiểu theo m rồi giải thẳng hàng. Tuy nhiên sử dụng
phương trình nhanh của đường thẳng đi qua cực đại cực tiểu sẽ cho kết quả nhanh hơn. Đối
với hàm số bậc 3
thì đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là:
Lời giải: Phương trình đường thẳng trên là:
Thay vào ta có:
Câu 40: Đáp án C
Hình hộp chữ nhật không phải hình lập phương sẽ có 3 trục đối xứng
Câu 41: Đáp án B
Phương pháp: Ta có đường thẳng là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số nếu
Trang 17
Lời giải: Ta có:
Câu 42: Đáp án D
Phương pháp: Giải phương trình số phức thông qua delta.
Lời giải:
Câu 43: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức với đường sinh l, bán kính r và đường cao h thì:
Lời giải: Áp dụng công thức ta có:
Câu 44: Đáp án A
Phương pháp chung: Với bài toán đi tìm nguyên hàm, ta đi tính đạo hàm 4 đáp án ABCD để
tìm xem đâu là kết quả của đề bài.
Lời giải: Với phương án A ta có:
Câu 45: Đáp án D
Phương pháp: Nhập biểu thức vào CASIO và nhận kết quả.
Lời giải:
. Do đó
Câu 46: Đáp án C
Phương pháp chung: Với bài toán đi tìm nguyên hàm, ta đi tính đạo hàm 4 đáp án ABCD để
tìm xem đâu là kết quả của đề bài.
Lời giải: Với phương án C ta có: .
Trang 18
Câu 47: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng loại trừ từng phương án.
Lời giải: Do MN là đường trung bình của ABB’A’ nên , do tam giác ABC không
vuông tại B theo Pytago đảo nên PC không thể vuông BA và MN.
Nếu CM vuông AB, hơn nữa có BB’ vuông (ABC) nên AB vuông (BCC’B’) do đó AB
vuông BC. Điều này là vô lý.
Xét CN vuông PM ta có:
. do đó không thể có điều này.
Câu 48: Đáp án D
Phương pháp: Nhập giá trị vào máy và so sánh.
Lời giải:
Do đó
Câu 49: Đáp án C
Phương pháp chung: Với bài toán đi tìm nguyên hàm, ta đi tính đạo hàm 4 đáp án ABCD để
tìm xem đâu là kết quả của đề bài.
Lời giải: Với phương án C ta có:
Câu 50: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng phương trình tiếp tuyến
Lời giải: ta có:
Trang 19
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HƯNG YÊN LẦN 3-2017
MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút )
Câu 1: Cơ số x bằng bao nhiêu để
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Đường tròn có phương trình
B. Đường tròn có phương trình
C. Đường thẳng có phương trình
D. Đường thẳng có phương trình
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm ?
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B. Hàm số không có cực trị.
C. D. Hàm số đồng biến trên
Câu 5: Cho số phức (trong đó a,b là các số thực) thỏa
mãn .Tính ab
A. ab = -6. B. ab = -3 C. ab = 3 D. ab = 6
Câu 6: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn (O) và (O’) . Trên hai đường tròn lấy hai điểm A,
B sao cho góc giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng và khoảng cách đến trục
OO' bằng . Biết bán kính đáy bằng a, tính thể tích của khối trụ theo a
A. B. C. D.
Câu 7: Cho số thực và hai hàm số . Xét các mệnh đề sau
(I). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
(II). Hai hàm số đều đơn điệu trên tập xác định.
(III). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
Trang 1
(IV). Tập xác định của hai hàm số trên là
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 8: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [a;b] và f(a) = f(b). Hỏi mệnh đề nào sau đây
đúng.
A. B.
C. D.
trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên
Câu 9: Cho các hàm số . Trong các hàm số
?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tìm .
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tích phân . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12: Trong các hàm số được nêu trong các phương án A,B,C,D, đồ thị hàm số nào nhận
đường thẳng x = 2 và y =1 là các đường tiệm cận?
A. B. C. D.
đây đúng?
Câu 13: Cho hàm số có hai điểm cực trị . Hỏi khẳng định nào sau
A. Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 2b .
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục hoành.
C. Tổng hai giá trị cực trị của hàm số bằng 0.
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox
Trang 2
A. S = 1. B. S = 2. C. S = . D. S = .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và
là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tính
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng . Gọi
.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu
thì
(II). Cho số thực
. Khi đó
(III). Cho các số thực
Khi đó
(IV).
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
trong đó là các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 17: Cho số phức
A. z là số ảo B. z là số ảo
là số thuần ảo
C. z là số thực D. z là số thuần ảo
thì hàm số f(x) là:
Câu 18: Nếu
A. B.
C. D.
chứa trục Oy và cắt
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng
. Viết phương trình mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ cho , Oxyz, cho . Tính
A. 50 B. C. 3 D.
Trang 3
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho phương trình
trình mặt cầu.
. Tìm m để phương trình đó là phương
A. B. hoặc C. hoặc D. m > 1
có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 22: Phương trình
hai điểm phân biệt mà chúng đối xứng với
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. 1 nghiệm.
nhau qua trục tung .
Câu 23: Tìm trên đồ thị hàm số
A. Không tồn tại. B. A(2;2) và B(-2;2)
C. A(-1;-1) và B(1;-1) D. A(3;-13) và B(-3;-13)
(S) theo một đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. Biết AB = 6(cm), BC = 8(cm), CA = 10(cm).
Tính diện tích xung quanh của mặt cầu (S).
Câu 24: Cho mặt cầu (S) tâm I. Một mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng 5(cm) cắt mặt cầu
A. B. C. D.
đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C và góc giữa cạnh SD và mặt đáy bằng
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với . Biết
chóp S.ABCD theo a.
. Tính thể tích khối
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới
A. B. C. D.
Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 26: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D.
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số
Trang 4
A. B. C. D.
tiếp tuyến của (P) tại điểm A(1;2) và trục Oy quay quanh trục Ox
Câu 28: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol ,
A. B. C. D.
trung điểm của SO. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng 2a. Gọi I là
khối chóp S.ABCD
. Tính thể tích V của
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số . Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B.
C. D.
Câu 31: Cho khối nón có bán kính đáy 3a. Cắ t khố i nó n đó bở i một mặt phẳ ng vuông gó c vớ i trục và bỏ phần trên của khối nón (phần chứ a đỉnh củ a khố i nó n). Biết thiết diê ̣n là hình trò n có
bán kính bằ ng a và độ dài phần đường sinh còn lại bằ ng
nón theo a.
. Tính thể tích phần còn lại của khối
A. B. C. D.
và Câu 32: Trong không gian vớ i hê tọa độ Oxyz cho hai đườ ng thẳng
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đú ng?
A. Có đúng một đường thẳng cắt và vuông góc vớ i d và d’.
B. Có vô số đường thẳng cắt và vuông góc với d và d’.
C. Không có đườ ng thẳng nào cắt và vuông gó c vớ i d và d’ . D. Có đúng hai đường thẳng cắt và vuông góc với d và d’
Trang 5
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và
cách điểm K một khoảng nhỏ nhất.
điểm K(-3;4;3). Viết phương trình đường thẳng d’ song song với d, cách d một khoảng bằng 3 và
A. B.
C. D.
Tính giá trị của biểu thức
Câu 34: Cho các số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn .
.
bao
nhiêu
giá
trị
nguyên
dương
của m
để
hàm
số
A. P = 12 B. P = 144 C. P = 1 D. P = 0
Câu 35: Có
đơn điệu trên ?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
đường cong (C) được tính bởi công thức
Câu 36: Trong giải tích, hàm số f(x) liên tục trên D = [a;b] có đồ thị là đường cong (C) thì độ dài
trên đoạn [1;2] ( lấy giá trị gần đúng đến 1 chữ số thập phân)
. Tính độ dài Parabol
A. L = 5,2. B. L = 2,2. C. L = 3,4. D. L = 1,3.
M đến các mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Ozx) lần lượt là a, b, c. Biết tồn tại mặt phẳng (P) qua M và
cắt ba tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ
nhất đó
Câu 37: Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc. Một điểm M cố định và khoảng các từ điểm
thực
trị
lớn nhất của biểu
A. B. C. D.
thức
Câu 38: Cho các số . Tìm giá
A. B. C. D.
Trang 6
với bao nhiêu giá trị nguyên của m?
Câu 39: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A. Vô số. B. 3 C. 2 D. 1
mỗi con X, sống được tới giờ thứ n (với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức tại thời điểm đó
nó đẻ một lần ra
Câu 40: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ.Tại thời điểm 0h có đúng 2 con, với
thứ 4 nó lập tức chết. Hỏi lúc 6h01 phút có bao nhiêu con sinh vật đang sống?
con khác. Tuy nhiên do chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần
A. 4992. B. 3712. C. 19264. D. 5008.
A(3;3;1), B(0;2;1). Tìm toạ độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng cách từ I
đến (P) bằng khoảng cách từ B đến (P)
Câu 41: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm
có hai nghiệm phân biệt,
A. B. C. D.
hỏi mệnh đề nào sau đây đúng ?
Câu 42: Cho hai số thực a > 1 và b > 0. Biết phương trình
A. B. C. D.
hai điểm cực trị và hai điểm đó cách đều đường thẳng x = 2
Câu 43: Cho số hàm số . Tìm giá trị m để đồ thị hàm số có
A. m = 1 B. m = 2 C. D. m = 0
gồm:
lương
cán
bộ,
công
nhân
viên, …)
được
cho
bởi
công
thức
Câu 44: Một tạp chí được bán 25 nghìn đồng một cuốn. Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí (bao
mỗi cuốn là 6 nghìn đồng. Các khoản thu khi bán tạp chí bao gồm tiền bán tạp chí và 100 triệu
đồng nhận được từ quảng cáo. Giả sử số cuốn in ra đều được bán hết. Tính số tiền lãi lớn nhất có
thể có được khi bán tạp chí.
, C(x) được tính theo đơn vị vạn đồng. Chi phí phát hành cho
A. 100.000.000 đồng B. 100.250.000 đồng C. 71.000.000 đồng D. 100.500.000 đồng
trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 45: Cho số phức z thoả mãn . Gọi M và m lần lượt là gia trị lớn nhất và giá
. Tính modun của số phức
A. B. C. D.
Trang 7
có hai nghiệm phân biệt
thoả mãn
Câu 46: Tìm giá trị thực của m để phương trình
A. m = 2 B. C. D.
quanh cốc dày 0,2 (cm) và có thể tích thật (thể tích cốc đựng được) là
thì người ta
cần ít nhất bao nhiêu
thủy tinh?
Câu 47: Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh hinh trụ với đáy cốc dày 1,5 (cm), thành xung
A. B. C. D.
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Biết khoách cách từ S đền
mặt phẳng (AMN) bằng
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2AB = 2a. Cạnh bên SA
, tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
trục
tọa độ Oxyz
, cho ba đường
A. B. C. D.
thẳng
Câu 49: Trong không gian với hệ
ba đường thẳng
lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua M(1;2;3) và cắt
là hai nghiệm của phương
A. B. D. C.
trình
Câu 50: Cho số phức w, biết rằng và
với a,b là các số thực. Tính .
A. B. C. D.
Trang 8
Đáp án
1-B 2-D 3-C 4-C 5-D 6-B 7-A 8-A 9-B 10-B
11-A 12-D 13-A 14-D 15-C 16-A 17-A 18-B 19-C 20-B
21-B 22-D 23-A 24-D 25-C 26-D 27-C 28-C 29-B 30-C
31-D 32-A 33-A 34-D 35-A 36-B 37-A 38-C 39-D 40-A
41-B 42-B 43-B 44-B 45-C 46-C 47-D 48-C 49-A 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Đặt
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình x – 3y + 1 = 0
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
Dựa vào đáp án ta thấy
• Hàm số có tập xác định
•
Hàm số đồng biến trên •
• Hàm số không có cực trị
Câu 5: Đáp án D
PT
Trang 9
Câu 6: Đáp án B
Đặt OO’ = h. Gọi I, E, D lần lượt là trung điểm của BC, BA, OO’.
Ta có:
Tam giác ABC vuông tại C có vuông cân
Ta có:
Thể tích khối trụ là:
Câu 7: Đáp án A
Ta thấy
• Đồ thị hai hàm số không cắt nhau khi a > 1 và cắt nhau khi 0 < a < 1
• Hai hàm số đều đơn điệu trên tập xác định.
• Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
• Hàm số có tập xác định là , hàm số có tập xác
định là
Câu 8: Đáp án A
Ta có
Câu 9: Đáp án B
Hàm số đơn điệu trên mỗi khoảng xác định, hàm số có
nên đơn điệu trên
Câu 10: Đáp án B
Đặt
là số thuần ảo, suy ra
Trang 10
Cách 2: Chuẩn hóa
Câu 11: Đáp án A
Đặt
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án A
Ta có: (Các em có thể chọn a = -1; b = 2 làm cho dễ)
Khi đó tọa độ 2 điểm cực trị là
Câu 14: Đáp án D
PT hoành độ giao điểm đồ thị hàm số và trục Ox là
.
Suy ra diện tích hình phẳng cần tính bằng
Câu 15: Đáp án C
Các vtpt của các mặt phẳng lần lượt là
vtcp của đường thẳng d là: Ta có:
Ta có:
Câu 16: Đáp án A
Ta thấy
Trang 11
(với b, c > 0) •
Nếu b; c < 0 (b = -5; b = -10) mệnh đề sai.
•
•
•
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án B
Ta có
Câu 19: Đáp án C
có tâm và bán kính Ta có
Bán kính của đường tròn là: đường tròn đi qua tâm của mặt cầu (S)
Vtcp của Oy là , điểm . Ta có
Mặt phẳng đi qua A và nhận làm vtpt Phương trình mặt phẳng là:
hay
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án B
Để phương trình đó là phương trình mặt cầu thì
Câu 22: Đáp án D
Trang 12
Câu 23: Đáp án A
Gọi hai điểm thỏa mãn đề bài là
Khi đó ta có
Suy ra không tồn tại hai điểm thỏa mãn đề bài.
Câu 24: Đáp án D
Ta có vuông tại
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có:
Gọi R là bán kính của mặt cầu (S). Ta có:
Diện tích xung quanh của mặt cầu (S) là:
Câu 25: Đáp án C
Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Tam giác SAB cân tại S có I là trung điểm của AB
Nên . Mà
cân tại S
Gọi . Ta có:
Ta có:
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 26: Đáp án D
Dựa vào đồ thị và đáp án ta thấy
• Hàm số đồng biến trên khoảng
• Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
Trang 13
• Đường thẳng x = 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
•
Câu 27: Đáp án C
Ta có
Câu 28: Đáp án C
PTTT của tại điểm là
Suy ra thể tích cần tính bằng
Câu 29: Đáp án B
Gọi M là trung điểm của BC.
Ta có:
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O, I trên SM.
Ta có:
Khi đó
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án D
Ta có:
Đặt chiều cao của khối nón ban đầu và khối nón bị cắt bỏ lần lượt là h và
Trang 14
h’. Ta có
Thể tích khối nón ban đầu là:
Thể tích của khối nón bị cắt bỏ là:
Thể tích phần còn lại của khối nón là:
Câu 32: Đáp án A
Các vtcp của d và d’ lần lượt là: . Ta có nên cắt nhau
hoặc chéo nhau.
Giải hệ phương trình tạo bở d, d’ vô nghiệm chéo nhau Có đúng một đường
thẳng cắt và vuông góc với d và d’ đó là đường vuông góc chung của chúng
Câu 33: Đáp án A
Gọi là hình chiếu vuông góc của K trên
d. Ta có:
Khi đó
Suy ra cách K khoảng bé nhất
E thuộc đoạn KF sao cho EF = 3.
Khi đó E là trung điểm của
Do đó
Câu 34: Đáp án D
. (Các em có thể chọn để làm bài này) Đặt
Suy ra
Trang 15
Câu 35: Đáp án A
Ta có
Vì Hàm số đơn điệu trên
Suy ra không có giá trị nguyên dương của m để hàm số đơn điệu trên
Câu 36: Đáp án B
Ta có
Suy ra độ dài trên đoạn [1;2] bằng
Câu 37: Đáp án A
Ta có: . Phương trình mặt phẳng (P) là:
Khi đó:
Thể tích khối tứ diện OABC là
Câu 38: Đáp án C
Xét . Giả sử suy ra
) (vì
Khi đó
Câu 39: Đáp án D
Trang 16
Câu 40: Đáp án A
Gọi là số sinh vật được sinh ra ở giờ thứ n ta có:
Khi đó số sinh vật đang số ở giờ thứ 6 là: con.
Câu 41: Đáp án B
Ta có: . Gọi . Ta có
Câu 42: Đáp án B
Ta có:
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
(Do a > 1)
Câu 43: Đáp án B
Ta có:
ĐK để hàm số có 2 điểm cực trị là:
Khi đó gọi là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Trang 17
Theo Viet ta có: . Mặt khác,
Câu 44: Đáp án B
Tổng số tiền thu được khi bán x cuốn tạp chí là 2,5x + 10000 vạn đồng
Chi phí sản xuất x cuốn tạp chí là
(vạn đồng)
Lãi thu được
(vạn đồng)
Câu 45: Đáp án C
Đặt . Ta có
Mặt khác
Suy ra
Do đó
Câu 46: Đáp án C
PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó theo Viet ta có:
Ta có:
Câu 47: Đáp án D
Gọi x và h lần lượt là bán kính và chiều cao của cốc,
Ta có (0, 4 < x) và
Thể tích thủy tinh cần là:
Trang 18
Câu 48: Đáp án C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với
và
suy ra
Ta có
Lại có
Do đó
Câu 49: Đáp án A
Dễ thấy đôi một vuông góc và đồng quy
tại điểm
O’(1;-1;0). Gọi M là trực tâm tam giác ABC.
Khi đó ,
tương tự
Suy ra . Lại có
Khi đó qua và nhận và
Trang 19
VTPT có phương trình là
Câu 50: Đáp án A
Đặt . Theo Viet ta có: là số thực
nên . Lại có là số thực.
Suy ra là số thực suy ra
Do đó
Trang 20
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN – KHỐI: 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Cho hàm số . Đặt A = a – b, B = a + 2b. Tính gái trị của tổng A + 2B để
đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. 3 B. 0 C. 6 D. 1
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức
?
A. – 2 B. 0 C. – 1 D. –i
Câu 3: Cho . Tính: ?
A. B. 85 C. D.
Câu 4: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng . Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm
của cạnh BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox
tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng . Tìm a và b
A. B. C. D.
Câu 6: Tập hợp các số phức với z là số phức thỏa mãn là hình nón.
Tính diện tích hình tròn dod.
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
Trang 1
A. nghịch biến trên .
B. nghịch biến trên mỗi khoảng và .
C. đồng biến trên mỗi khoảng và
D. đòng biến trên .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng
. Biết đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó hãy tính m + n.
A. 8 B. 12 C. – 12 D. – 8
Câu 10: Một công ty phải gánh chịu nợ với tốc độ đô la mỗi năm, với
trong đó t là thời gian (tính theo năm) kể từ khi công ty bắt đầu vay
nợ. Sau 4 năm công ty đã phải chịu 1626000 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ
nần của công ty này.
A. . B. .
C. D.
Câu 11: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ?
A. B. C. D.
Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho a, b, c dương và khác 1 thỏa mãn: . Cho
biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Trang 2
Câu 14: Giả sử một nguyên hàm của hàm số có dạng
. Hãy tính A + B
A. B. C. D.
Câu 15: Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức ?
A. P = x B. P = 2x C. P = x + 1 D. P = x – 1
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng
(P) có phương trình . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo
với mặt phẳng (P) góc nhỏ nhất bằng . Tính .
A. B. C. D.
Câu 17: Cho phương trình: . Tìm m để phương trình
có nghiệm thực duy nhất?
A. m = 1 B. C. D. m > 1
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên
đoạn
A. B. C. D.
Câu 19: Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản
phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một
khối cầu như viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ
nằm trong nửa khối cầu để đựng kem dưỡng như hình vẽ.
Theo dự kiến, nhà sản xuất có dự định để khối cầu có
bán kính là . Tìm thể tích lớn nhất của khối
trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất
(với mục đích thi hút khách hàng).
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 21: Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng
đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp đó.
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24: Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 25: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 26: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện
tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu?
A. B. C. D. 2
Trang 4
Câu 27: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R, có
. Quay tam giác ABC quanh AC thì tam giác BHC tạo thành
hình nón tròn xoay (N). Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo R?
A. B. C. D.
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 29: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Tìm giá
trị của m để phương trình có ba nghiệm thực phân
biệt
A. B.
C. D.
Câu 30: Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn: . Tính tổng a + b
A. 16 B. 12 C. 10 D. 18
Câu 31: Gọi S là số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
. Tính ?
A. 0 B. C. D.
Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 33: Cho a, b là các số dương, thỏa mãn và .
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với
. Giao điểm của 2 đường chéo là . Tính diện tích của hình bình
hành đó
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng
. Trong các mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc mặt phẳng (P), (S) là
mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. B. C. D.
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 37: Tìm m để hàm số luôn nghịch biến
trên R?
B. C. D. A.
Câu 38: Biết phương trình có 1 nghiệm là z = 1 – i. Môđun của số phức
là?
A. B. 2 C. D. 3
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị tại 2
điểm phân biệt A, B với AB ngắn nhất?
A. B. C. 5 D.
Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho và 2 đường thẳng
sao cho M, N, P thẳng hàng. Tìm tạo
độ trung điểm của NP?
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 41: Cho . Tính tổng a + b + c?
A. 3 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 42: Cho số phức z có môđun là 3, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường tròn thì có bán kính là?
A. B. C. D.
Câu 43: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 44: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay elip quanh trục Ox?
D. A. B. C.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 1, góc BAD bằng , (SCD) và
(SAD) cùng vuông góc với (ABCD), SC tạo với đáy góc 45 độ. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC?
A. B. C. D.
Câu 46: Tìm m để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng?
A. B. C. D.
Câu 47: Cho số phức thỏa mãn . Tính ?
A. B. C. D. 4
Câu 48: Cho 4 điểm . Tìm m để 4 điểm đồng phẳng?
A. – 7 B. – 14 C. 14 D. 7
Câu 49: Trong hệ Oxyz, cho đường thẳng . Viết
phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên (P)?
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 50: Trong hệ Oxyz, cho .Viết phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua
A?
A. B. C. D.
Đáp án
1-C 2-C 3-A 4-B 5-A 6-B 7-B 8-C 9-D 10-A
11-D 12-D 13-C 14-A 15-A 16-D 17-B 18-B 19-A 20-D
21-C 22-D 23-C 24-B 25-C 26-A 27-B 28-D 29-B 30-D
31-B 32-D 33-C 34-B 35-A 36-C 37-C 38-C 39-A 40-D
41-B 42-B 43-B 44-D 45-A 46-A 47-B 48-C 49-A 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp: Để hàm số đạt cực đại thì , dựa vào và ta tìm a, b.
Lời giải: Ta có:
Do là cực đại và nó thuộc đồ thị nên:
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp: Nhập trực tiếp vào CASIO tìm ra giá trị của z mà không cần thông qua tính toán
Lời giải:
Ta có: như vậy và:
Trang 8
chính là w. Có phần ảo là – 1
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp: Nhập trực tiếp vào CASIO tìm ra giá trị của z mà không cần thông qua tính toán
Lời giải:
, như vậy có môđun là:
Câu 4: Đáp án B
Gọi H là trung điểm của BC, như vậy ta có:
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi
y = f(x), y = g(x), x = a, x = b quanh trục Ox là:
Lời giải: Xét phương trình:
Áp dụng công thức trên ta có:
Do đó
Câu 6: Đáp án B
Ta có: đặt thì
Trang 9
Câu 7: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tỉ lệ khoảng cách từ 2 điểm đến cùng một mặt phẳng.
Lời giải: Ta có:
Gọi H là giao BC và AC, ta có:
Câu 8: Đáp án C
Phương pháp: Tính đạo hàm của hàm bậc nhất trên bậc nhất, giải nghiệm để tìm khoảng biến
thiên.
Lời giải:
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp: Khi có giả thiết 1 đường d nằm trong (P), ta sẽ sử dụng 2 điểm bất kì của d sẽ
thuộc (P) để lập hệ phương trình.
Lời giải:
Do
Câu 10: Đáp án A
Thử t = 4 vào các đáp án, đâu cho ra giá trị D(4) = 1626000 đó chính là hàm cần tìm.
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp: Loại trừ từng đáp án.
Trang 10
Lời giải:
Ý A dễ thấy ĐKXĐ x > 1.
ở ý B dễ có tại 2 giá trị trái dấu sẽ cho cùng 1 giá trị.
ở ý C nên đây là hàm nghịch biến.
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp: Tính toán trực tiếp và cụ thể ra các điểm cực trị.
Lời giải: Ta có:
Câu 13: Đáp án
Ta sử dụng các biến đổi sau:
Câu 14: Đáp án D
Phương pháp: Tính nguyên hàm của hàm đã cho rồi ghép hệ số:
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức hàm lũy thừa và hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
Lời giải:
Trang 11
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp: Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) được tính theo công thức
Lời giải:
Gọi mặt phẳng (Q) là ax + by + cz + d = 0.
Ta lập các hệ sau với giả thiết đi qua A, B:
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức đơn giản của logarit
Lời giải:
Áp dụng công thức trên ta có:
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì:
Câu 18: Đáp án B
Phương pháp: Tính đạo hàm và giải phương trình đạo hàm bậc nhất bằng 0, so sánh các giá trị
này và giá trị tại biên của hàm số để tìm GTLN, GTNN.
Lời giải: Ta có:
Trang 12
Câu 19: Đáp án A
Gọi chiều cao hình trụ là h, bán kính đáy là r và bán kính hình cầu
Ta có, để thể tích của hình trụ là lớn nhất thì sẽ phải thỏa mãn đẳng thức sau:
Và ta cần tìm max của biểu thức:
Ta thấy: Áp dụng BĐT CôSi cho các số thực dương thì:
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp: Để hàm số nghịch biến trên đâu thì tại đó và dấu “ = “ xảy ra tại hữu
hạn điểm.
Lời giải: Ta có:
Câu 21: Đáp án C
Gọi đáy hình chóp là ABC, đỉnh là S với tâm đáy là O.
Khi đó dựng OH vuông BC, ta có ngay:
Trang 13
Câu 22: Đáp án D
Dễ nhận thấy hàm số đã cho có 4 cực trị.
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng máy CASIO nhập x = 9999999999.. để tìm tiệm cận ngang.
Lời giải:
Ta có:
Như vậy TCN là y = 1.
Tương tự với nhập x = -9999999999999999…. Ta được y = -1 cũng là 1 TCN của đồ thị hàm số.
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp: Nhập biểu thức tính tích phân qua CASIO nhận kết quả, tính từng đáp án A,B,C,D
để so sánh lần lượt.
Lời giải:
Ta có:
Nhận thấy ở đáp án B:
Câu 25: Đáp án C
Dễ thấy hình chóp tam giác mỗi cạnh chỉ là chung của 2 mặt mà thôi.
Câu 26: Đáp án A
Ta thấy: . Do thiết diện qua trục là một giác giác đều nên: l = 2 và R = 1.
Gọi bán kính mặt cầu là r thì:
Câu 27: Đáp án B
Trang 14
Phương pháp: Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón:
Lời giải: Đặt BC = a, ta có:
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án B
Ta thấy:
Để có 3 nghiệm phân biệt thì:
Câu 30: Đáp án D
Ta có:
Câu 31: Đáp án B
Ta có:
Vậy:
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp: Thử từng giá trị của x thông qua CASIO để loại trừ từng đáp án.
Trang 15
Lời giải:
Giữa A và B chọn x = 1,5 ta có: . Nhận giá trị này.
Giữa A và C chọn x = 1 ta có: , loại nên loại A.
Giữa C và D chọn x = - 1,5 ta có: , nhận
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án B
Ta có: Tọa độ các điểm C, D lần lượt là:
Vậy: . Gọi H là chân đường cao từ C xuống AB,
ta có:
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức sau
Lời giải: Ta có: Gọi ta có:
Trang 16
Câu 36: Đáp án C
Ta có ĐKXĐ là:
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp: Để hàm số nghịch biến trên đâu thì tại đó và dấu “ = “ xảy ra tại hữu
hạn điểm.
Lời giải: Ta có:
Với m = -2 ta có:
Câu 38: Đáp án C
Thay vào ta có:
Câu 39: Đáp án A
Ta có: Phương trình hoành độ giao điểm là:
Câu 40: Đáp án A
Ta gọi tọa độ các điểm lần lượt là:
Trang 17
chọn
Câu 41: Đáp án B
Phương pháp: Chúng ta không thể sử dụng máy tính do người ra đề đã cố tình tránh việc này,
cách duy nhất là giải tích phân thông thường.
Lời giải:
Do đó: a = 1; b = 0; c = 3
S = a + b + c = 1 + 0 + 3 = 4
Câu 42: Đáp án B
Câu 43: Đáp án B
Phương pháp: Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình bậc 2 sau đó ta sẽ đi biện luận:
Lời giải: Đặt ta có:
Trang 18
Đến đây ta sẽ kết hợp cùng loại trừ.
Xét m = 0 thấy ngay loại nên loại A.
Xét m = 1 thấy hiển nhiên loại nên loại D.
Ý C là sai so với điều kiện cần ở trên
Câu 44: Đáp án D
Hình elip trên nhận Ox làm trục đối xứng nên khối elip tròn xoay được sinh ra bởi nửa phía trên
Ox của elip khi quay quanh Ox.
Phương trình nửa trên là:
Dễ dàng ta sẽ tính được:
Câu 45: Đáp án A
Phương pháp:
Với hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, ta tìm tâm O đường
tròn ngoại tiếp đáy, dựng đường // với chiều cao và cắt trung trực của
chiều cao tại tâm I của hình cầu cần tìm.
Lời giải:
Do
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta sẽ tính OD
Áp dụng công thức:
Như vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC lad D vì DS = DA = DB = DC = 1
Vậy
Câu 46: Đáp án A
Phương pháp: Để có tiệm cận đứng x = a thì tử số không chứa a và mẫu nhận a làm nghiệm.
Trang 19
Lời giải:
Câu 47: Đáp án B
Ta có: Thực hiện phép quy đồng biến đổi ta được:
Tới đây ta sẽ thử chọn là nhanh nhất:
Nếu:
Nếu:
Nếu:
Câu 48: Đáp án C
Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm, rồi cho điểm còn lại thuộc mặt phẳng đó
và tìm ra tham số m.
Lời giải:
Ta viết phương trình mặt phẳng OAB, ta có:
Trang 20
Câu 49: Đáp án A
Phương pháp: Để viết phương trình hình chiếu của d lên (Q), ta tìm giao điểm A của chúng.
Điểm thứ 2 là 1 điểm bất kì qua đó vẽ đường vuông góc với (Q) và cắt (Q) tại điểm thứ 2 B.
Phương trình cần tìm là đường qua AB.
Lời giải: Giao điểm của d và (P) là ta có:
Gỉa sử thuộc d. Ta có d’ là đường qua B và vuông góc với (P) thì:
Câu 50: Đáp án D
Phương pháp: Với giả thiết mặt (Q) đi qua 1 đường thẳng d, ta sẽ cho 2 điểm trên d vào phương
trình (Q) là xử lý xong.
Lời giải:
Phương trình mặt phẳng và trục tung: , chọn điểm và
có ngay d = 0. Cho a = 1. Ta có hệ:
Trang 21
Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 2
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 2: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. . .
C. D. . .
x
0
1
y’
0
+
0
+
y
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định ĐÚNG?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.
.
C. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
và
. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
Câu 5: Cho hai số thực
.
.
.
.
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 6: Tập xác định D của hàm số là
A. . . B.
C. . . D.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 8: Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . . B.
C. . . D.
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và thể tích bằng 4a3.
Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a và cạnh
A'B = 5a. Tính thể tích V của hình lăng trụ đã cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
Câu 13: Nguyên hàm bằng
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 14: Nguyên hàm bằng
A. B. C. D.
Câu 15: Phần thực của số phức là
A. B. C. D.
Câu 16: Cho 3 số phức có điểm biểu diễn trong mặt phẳng lần lượt là A,
B, C. Tìm số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm tam giác ABC
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa là đường có
phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng . Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Thể
tích của khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành
A. B. C. D.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm .
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. Vecto là một vecto pháp tuyến của (P).
Trang 3
B. (P) song song với trục Oz.
C. Điểm A(-1;-3;2) thuộc (P).
D. (P) vuông góc với mặt phẳng .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt cầu (S) có tâm là điểm và tiếp xúc với mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
. Gọi M, Câu 24: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện và
. Tổng m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. 52. B. 59. C. 58. D. 43.
Câu 25: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng
biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 3 tiệm
cận
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng
. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị
(C) tại 6 điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho và . Tính theo a và b.
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Trang 4
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 30: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt, trong đó có 3 nghiệm lớn hơn -1.
A. B. C. D.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường
thẳng x = 1, x = 3 là
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hai số hữu tỉ a, b thỏa mãn . Tính tỷ số
A. B. C. 2. D. 4.
Câu 33: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi và trụ Oy. Biết
rằng (C) và (d) cắt nhau tại một điểm duy nhất có hoành độ bằng 1. Tính thể tích V của khối
tròn xoay sinh bởi (H) khi nó quay quanh trục Ox.
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho số phức thỏa là một số thực âm. Tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy là
A. Các điểm trên trục tung với .
B. Các điểm trên trục tung với hay .
C. Các điểm bên trong đường tròn tâm O bán kính bằng 1.
D. Các điểm bên ngoài đường tròn tâm O bán kính bằng 1.
. Tính mô Câu 35: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
đun của số phức .
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. B. C. D.
Câu 37: Cho S.ABC là hình chóp tam giác đều có các cạnh bên bằng a và có góc giữa các
mặt bên và mặt đáy bằng α với . Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và có
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A. B. C. D.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và
mặt cầu (S) có tâm , bán kính . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng (P) kẻ
một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm B. Tính OA biết rằng AB = 4.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một máy bay Boeing đang chạy đều trên đường băng để chuẩn bị cất cánh với vận
tốc là thì phi công (người lái máy bay) nhận được lệnh hủy cất cánh vì có sự cố
ở cuối đường băng, ngay lập tức phi công kích hoạt hệ thống phanh để dừng máy bay lại. Kể
từ lúc đó máy bay chạy chậm dần đều với vận tốc , trong đó t
là thời gian tính bằng giờ kể từ lúc phanh. Hỏi vận tốc v0 của máy bay trước khi phanh là bao
nhiêu? Biết rằng từ lúc phanh đến khi dừng hẳn máy bay di chuyển được 1,5km. (kết quả làm
tròn một chữ số thập phân)
A. B.
C. D.
Câu 40: Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực
trị A, B, C sao cho là
A. B. C. D.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị.
B. C. D. A.
Trang 6
Câu 42: Một sợi dây có chiều dai là 6m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn
thành hình vuông, phần thứ hai uốn thành tam giác đều. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác
đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất?
A. B. C. D.
Câu 43: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc . Hỏi rằng
trong 3 giây trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 45m. B. 140m. C. 375m. D. 110m.
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi N là trung điểm SB, M là điểm đối xứng
với B qua A. Mặt phẳng (MNC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích lần lượt
. Tính tỉ số là V1, V2 với
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hàm số f(x) liên trục trên và . Tính theo a
A. B. C. D.
Câu 46: Phương trình có 3 nghiệm phức là z1, z2, z3.
Khi đó giá trị của biểu thức là
C. A. B. D.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn
. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể
tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
. Bán kính của mặt cầu Câu 48: Cho tứ diện ABCD có
ngoại tiếp tứ diện ABCD là
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 49: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng
. Nếu M thay đổi và thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của là
A. 18. B. 13. C. 8. D. 108.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng
. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa và tạo với (P) một góc nhỏ nhất.
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (Q) bằng
A. B. C. D.
Đáp án
1-A 2-A 3-A 4-A 5-A 6-A 7-A 8-A 9-A 10-A
11-A 12-A 13-A 14-B 15-A 16-C 17-C 18-A 19-A 20-A
21-A 22-A 23-A 24-A 25-A 26-A 27-A 28-A 29-A 30-A
31-C 32-A 33-A 34-B 35-B 36-A 37-A 38-A 39-C 40-A
41-A 42-A 43-A 44-A 45-A 46-D 47-A 48-A 49-A 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và , nghịch biến trên khoảng
.
Câu 2: Đáp án A
Ta có
Trang 8
Mặt khác Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0.
Câu 3: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ .
Câu 4: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
Hàm số có ba điểm cực trị.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4, hàm số không có giá trị lớn nhất.
Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án A
Ta có .
Câu 9: Đáp án A
PT .
Câu 10: Đáp án A
Chiều cao h của hình chóp là: .
Câu 11: Đáp án A
Trang 9
Ta có:
Thể tích của hình lăng trụ là:
.
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
. Ta có
Câu 14: Đáp án B
. Ta có
Câu 15: Đáp án A
. Ta có
Câu 16: Đáp án C
Ta có , gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 17: Đáp án C
Đặt
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình .
Câu 18: Đáp án A
Chiều cao của hình nón là:
Trang 10
Diện tích xung quanh của hình nón là: .
Câu 19: Đáp án A
Gọi chiều cao của hình trụ là h. Ta có:
. Thể tích của khối trụ là:
Câu 20: Đáp án A
Ta có: . Để ABD là hình bình hành thì
.
Câu 21: Đáp án A
. Ta có:
Câu 22: Đáp án A
Vtcp của (P) là A sai.
Câu 23: Đáp án A
Bán kính mặt cầu đó là: .
Câu 24: Đáp án A
Ta có:
Do .
Xét hàm số . Ta có:
Lại có: suy ra M + m = 42 + 10 = 52.
Câu 25: Đáp án A
Ta có: .
Hàm số đồng biến trên khoảng
Trang 11
Ta có .
Xét bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ta thấy
,
Câu 26: Đáp án A
Ta có: nên đồ thị hàm số luôn có 2
tiệm cận ngang.
Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì nó có 1 tiệm cận đứng có nghiệm kép
hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm x = 4 .
Câu 27: Đáp án A
Ta có đồ thị hai hàm số như hình bên.
Dễ thấy đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm
phân biệt khi và chỉ khi
Câu 28: Đáp án A
Ta có
.
Câu 29: Đáp án A
Trang 12
BPT
.
Câu 30: Đáp án A
PT (*)
Suy ra PT (*) là PT hoành độ giao điểm đồ thị
hàm số và đường thẳng
song song trục hoành.
PT ABC có nghiệm như đề bài khi và chỉ khi
.
Câu 31: Đáp án C
Diện tích cần tính bằng
.
Câu 32: Đáp án A
Đặt
Đặt
Trang 13
Suy ra
.
Câu 33: Đáp án A
Theo đề bài ta có
.
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay thu được
khi quay hình phẳng (S1) được giới hạn
bởi các đường (C), (d), Oy, Ox như hình
bên quanh trục
.
Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay thu được
khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường (d), Ox như hình bên quanh trục hoành.
. Suy ra
Khi đó
Câu 34: Đáp án B
Ta có
là
số thực âm.
Trang 14
Suy ra
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là các điểm trên trục tung với y < -1 hay y > 1.
Câu 35: Đáp án A
Ta có .
Câu 36: Đáp án A
.
Câu 37: Đáp án A
Đặt . Gọi M là trung điểm của AB, H là trọng tâm tam
giác ABC.
Ta có:
.
Lại có
Khi đó:
Suy ra .
Câu 38: Đáp án A
Ta có:
A là hình chiếu của I lên (P).
Phương trình đường thẳng IA là: .
Khi đó .
Trang 15
Câu 39: Đáp án C
Máy bay dừng hẳn khi .
Theo đề bài ta có
Câu 40: Đáp án A
Ta có .
Hàm số có ba cực trị, khi đó PT y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt, suy ra m > 0.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị lần lượt là
Ta có
.
Câu 41: Đáp án A
Ta có .
Hàm số có ba cực trị, khi đó PT y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt, suy ra m > 0.
Câu 42: Đáp án A
Gọi độ dài hai phần lần lượt là x, y(m) .
Suy ra độ dài cạnh hình vuông và độ dài tam giác sẽ bằng .
Suy ra diện tích hai hình sẽ bằng
Trang 16
Ta có .
Lập bảng biến thiên hàm số S(y) trên đoạn ta thấy .
Suy ra độ dài cạnh tam giác sẽ bằng .
Câu 43: Đáp án A
. Vật dừng hẳn khi
Suy ra quãng đường đi được trong 3 giây cuối bằng .
Câu 44: Đáp án A
. Ta có:
Gọi F là trung điểm của BH. Ta có .
. Đặt
Ta có:
.
Ta có:
.
Trang 17
Câu 45: Đáp án A
. Đặt
Câu 46: Đáp án D
.
Câu 47: Đáp án A
Gọi I, O lần lượt là trung điểm của AD và SD. Ta có
BI là đường trung tuyến của tam giác BAD và
là tam giác vuông
cách đều 3 điểm S, B, D. Tương
tự O cách đều 3 điểm S, C, D. Mà vuông nên
O cách đều 3 điểm S, A, D. Vậy O là tâm của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Ta có:
Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
.
Câu 48: Đáp án A
Gọi M, N, O lần lượt là trung điểm của AB, CD và MN.
Khi đó O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Ta có: ;
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
Trang 18
.
Tổng quát: Cho tứ diện ABCD có .
Thể tích tứ diện là:
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: .
Câu 49: Đáp án A
Giả sử
Ta có:
nhỏ nhất bằng 18 khi
.
(với I Cách 2:
là trung điểm của AB)
Khi đó nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên (P).
Suy ra
. Khi đó
Câu 50: Đáp án A
Chú ý nhỏ nhất với giao tuyến d của (P) và (Q)
Khi đó suy ra
Khi đó (Q) qua và có
.
Trang 19
Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Hải Phòng
Câu 1: Cho biểu thức , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
. Tính giá trị Câu 2: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình
của biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;0)?
A. B.
C. D.
Câu 5: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình .
A. Vô số. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
và mặt phẳng . Viết phương trình mặt
phẳng (Q) biết mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. hoặc .
B. .
C. hoặc .
D. .
Câu 7: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
.
Xét các mệnh đều sau:
(I) (II)
(III) (IV)
Tìm số mệnh đề sai
Trang 1
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 8: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 9: Bác An mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất bác An trả 10 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5%/tháng.
Hỏi ít nhất bao nhiêu tháng bác An có thể trả hết số tiền trên?
A. 58. B. 55. C. 56. D. 57.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
khoảng .
A. B. C. D.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và
đường thẳng . Gọi I là giao điểm của d và (P), M là điểm trên đường
thẳng d sao cho IM = 9. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
A. B.
C. D.
Câu 12: Biết rằng . Tính tổng S = a + b + c.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , M là
điểm di chuyển trên mặt phẳng (P); N là điểm nằm trên tia OM sao cho . Tìm
giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (P).
B. A.
D. C.
Trang 2
Câu 14: Người ta cần cắt một khối lập phương thành
hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A (như
hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa
điểm B bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn
lại. Tính tỉ số
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung
quanh S của hình nón đó.
A. B. C. D.
Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
B. A. C. D.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Tìm tọa
độ của véc tơ
A. B. C. D.
Câu 18: Một sợi dây kim loại dài 1m được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài l1
được uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai có độ dài l2 uốn thành đường tròn. Tính tỉ số
để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất
A. B. C. D.
x
1
5
f'(x)
0
0
+
Câu 19: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f'(x) như sau
Tìm số cực trị của hàm số y = f(x)
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 20: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Trang 3
A. Phần thực là -4, phần ảo là 3. B. Phần thực là -4, phần ảo là 3i.
C. Phần thực là 4, phần ảo là 3i. D. Phần thực là 3, phần ảo là -4i.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có ; ABC là tam giác vuông cân tại
B.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 22: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay
đường tròn (C) quanh trục d). Biết rằng OI = 30cm, R = 5cm. Tính thể tích V của chiếc phao
A. B.
C. D.
Câu 23: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Tính tổng diện tích S của các mặt của khối tứ
diện đó
A. B. C. D.
Câu 25: Có một miếng tôn hình tam giác
ABC đều cạnh 3dm (như hình vẽ). Gọi K
là trung điểm của BC. Người ta dùng
compa có tâm là A và bán kính AK vạch
cung tròn MN (M, N theo thứ tự thuộc
cạnh AB và AC) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần hình quạt người ta gò sao cho
cạnh AM và AN trùng nhau thành một cái phểu hình nón không đáy với đỉnh A. Tính thể tích
V của các phểu.
Trang 4
A. B.
C. D.
. Câu 26: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
B. . . A. và
D. . C. .
Câu 27: Hàm số y = f(x) xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
1
x
f'(x)
+
+
2
f(x)
bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân
biệt.
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, cạnh bên . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm điểm M biểu diễn số phức liên hợp của số phức .
A. B. C. D.
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
Trang 5
Câu 31: Gọi A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức z1, z2, z3 là nghiệm của phương trình
. Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. B. D. C.
Câu 32: Tìm tập nghiệm S của phương trình .
A. B. D. C.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng?
A. B.
C. D.
Câu 34: Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Tính P = M + m.
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1.
Câu 36: Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
? Câu 37: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng và gọi (S) là mặt cầu đi
qua hai đường tròn đáy của hình trụ. Tính diện tích mặt cầu (S)
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 39: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và
. Xác định mệnh đề đúng
A. B.
C. D.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz
và đi qua điểm M(1;2;1).
A. B.
C. D.
Câu 41: Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số ?
A. B.
C. D.
Câu 43: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số
được cho trong hình vẽ dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Trang 7
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng .
Điểm nào trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng (d).
A. B. C. D.
Câu 45: Tìm tập xác định D của hàm số .
A. B.
C. D.
với là tham số thực. Câu 46: Cho (Cm) là đồ thị của hàm số
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm). Tìm số các giá trị của m để đường
thẳng d cắt đường tròn tâm I(-1;0), bán kính R = 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện
tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Trong
các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt phẳng (P)?
A. B.
C. D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng
Gọi là đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và
cắt trục hoành. Tìm một vecto chỉ phương của đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 49: Trong không gian cho đường thẳng d. Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian
cách d một khoảng không đổi R.
A. Hình nón có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R.
B. Mặt trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R.
C. Khối trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R.
D. Hình trụ có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R.
Trang 8
Câu 50: Tìm hàm số F(x), biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(1) = 1.
A. B.
C. D.
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-C 5-C 6-B 7-C 8-A 9-A 10-A
11-C 12-A 13-C 14-B 15-B 16-B 17-A 18-D 19-C 20-A
21-C 22-B 23-D 24-D 25-B 26-A 27-D 28-D 29-B 30-C
31-D 32-B 33-A 34-B 35-D 36-B 37-D 38-C 39-D 40-A
41-C 42-A 43-C 44-C 45-A 46-A 47-D 48-D 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có .
Cách 2: Bấm .
Câu 2: Đáp án C
.
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
.
Trang 9
Câu 6: Đáp án B
Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng .
Khi đó (S) có tâm tiếp xúc với (Q) nên
.
Câu 7: Đáp án C
Dựa vào đồ thị ta có: nên d = 1 suy ra
Do (C) qua điểm và (1;2) nên
Do đồ thị hàm số uốn tại điểm từ đó suy ra .
Câu 8: Đáp án A
Từ giả thiết, ta có
với . Mà
. và đặt biểu thức Khi đó
Theo bất đẳng thức BSC, ta có với .
Khảo sát hàm số f(t) suy ra giá trị nhỏ nhất của f(t) là . Vậy .
Câu 9: Đáp án A
Dùng công thứ vay trả góp với , n là số tháng, N = 500 là số
tiền vay ban đầu và a = 10 là số tiền mỗi tháng phải trả
tháng.
Trang 10
Câu 10: Đáp án A
Ta có .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Mặt khác .
Câu 11: Đáp án C
suy ra .
Câu 12: Đáp án A
Ta có
.
Câu 13: Đáp án C
Gọi N(a;b;c) thì
Nên
Lại có
.
Câu 14: Đáp án B
Dựng hình như hình vẽ với BM = AI = CK. Đặt AB = 1
Trang 11
Khi đó theo GT suy ra
Dễ thấy AINK là hình bình hành có đường chéo cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường
Khi đó
Suy ra
Cho .
Câu 15: Đáp án B
Ta có .
Câu 16: Đáp án B
PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là . Ta có .
Suy ra diện tích cần tính bằng .
Câu 17: Đáp án A
.
Câu 18: Đáp án D
Gọi độ dài một cạnh hình vuông và bán kính đường tròn lần lượ là a, R .
Khi đó diện tích hình vuông và hình tròn lần lượt bằng .
. Mặt khác
. Ta có
Câu 19: Đáp án C
y' đổi dấu khi qua các điểm x = -2; x = 5 nên hàm số có 2 cực trị.
Trang 12
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án C
Mặt khác SA = SB = SC = a nên tâm đường tròn
hình chiếu vuông của đỉnh S xuống mặt đáy là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và là
trung điểm của AC.
Ta có:
.
Câu 22: Đáp án B
Phương trình đường tròn là
Suy ra . Khi đó V được giới hạn bởi hình phẳng khi
quay quanh trục Ox. Ta có: .
Câu 23: Đáp án D
.
Câu 24: Đáp án D
.
Câu 25: Đáp án B
Độ dài đường sinh của phễu là
Trang 13
Độ dài cung MN là
Bán kính đáy của phễu là suy ra
Câu 26: Đáp án A
. Ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án D
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra
Gọi M là trung điểm của BC ta có
Khi đó .
Lại có
.
Áp dụng với .
Câu 29: Đáp án B
Số phức liên hợp của z là -3 - 2i.
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án D
Trang 14
Suy ra là tam giác đều, suy ra .
Câu 32: Đáp án B
.
Câu 33: Đáp án A
Đặt .
Câu 34: Đáp án B
Hàm số có tập xác định
Suy ra .
Câu 35: Đáp án D
Ta có .
Mặt khác Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0, đạt
cực tiểu tại điểm x = - 1 và x = 1.
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án D
Đặt
không có số
phức z thỏa mãn điều kiện đã cho.
Trang 15
Câu 38: Đáp án C
. Ta có:
Câu 39: Đáp án D
Câu 40: Đáp án A
. Ta có: khi đó
Câu 41: Đáp án C
. Ta có:
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án C
Dễ thấy a, b > 1; 0 < c < 1 (vì hàm số đồng biến khi m > 1 và nghịch biến khi
).
Lại có cho .
Câu 44: Đáp án C
Dễ thấy điểm .
Câu 45: Đáp án A
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Câu 46: Đáp án A
Ta có . Suy ra với m < 0 thì đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị. Và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
.
Đường thẳng d luôn đi qua điểm M(0;1). Ta có: nên M nằm trong đường tròn.
Lại có
Trang 16
với ta được Xét
Dấu bằng xảy ra
.
Câu 47: Đáp án D
đều Dễ thấy các đường thẳng d1; d2; d3 đều song song với (P) hoặc nằm trên (P) do
vuông góc với .
Câu 48: Đáp án D
Giả sử cắt trục hoành tại
. Cho
Câu 49: Đáp án B
Câu 50: Đáp án D
Ta có
. Mặt khác
Trang 17
Đề thi THPT Chuyên Quố c Ho ̣c Huế -lần 02-2017
Môn : Toán
Câu 1: Cho hàm số với Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận.
C. Hàm số có một điểm cực đại. B. Hàm số có một điểm cực tiểu. D. Hàm số đồng biến trên
Câu 2: Tìm phần ảo của số phức
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. B.
C. D.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 6: Gọi (H) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức
thỏa mãn Tính diện tích hình (H).
A. B. C. D.
Câu 7: Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số , trục Ox, hai đường thẳng quanh trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều có đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính cạnh đáy.
A. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 1
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. B.
C. D.
Câu 10: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 12: Bạn Nam là sinh viên của một trường đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất
ưu đãi để trang trải học tập hằng năm. Đầu mỗi năm học, Nam vay ngân hàng số tiền 10 triệu
đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng
trong 4 năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A. 46.794.000 đồng. B. 44.163.000 đồng. C. 42.465.000 đồng. D. 41.600.000 đồng.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có
đúng 3 nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 15: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A. và B.
C. và D.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
có điểm chung với trục hoành.
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox.
A. B. C. D.
Câu 18: Người ta dựng một cái lều vải (H) có dạng hình chóp lục giác đều như hình vẽ bên.
Đáy của (H) là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 3m. Chiều
cao (SO vuông góc với mặt đáy). Các cạnh bên của (H) là
các sợi nằm trên các parabol có trục đối xứng song
song với SO. Giả sử giao tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P)
vuông góc với SO và một lục giác đều và khi (P) đi qua trung điểm
của SO thì lục giác đều cạnh bằng 1. Tính thể tích không gian bên
trong cái lều (H) đó.
A. B. C. D.
Câu 19: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 20: Cho số phức sao cho z không phải là số thực và là số thực. Tính
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số biết rằng hàm số có
điểm cực tiểu nằm trên trục hoành.
A. B.
C. D.
Trang 3
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị của nó trên khoảng K như hình vẽ
bên. Khi đó, trên K, hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Xét đường thẳng là tham số thực. Giả sử là hai mặt
phẳng chứa d, tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn thẳng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) với trục tung.
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng Tìm mệnh đề sai.
A. Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi
B. Nếu với mọi thì hàm số nghịch biến trên
C. Nếu hàm số nghịch biến trên thì với mọi
D. Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có tập xác định là
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số
trên đoạn như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Trang 4
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho khối chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết
và thể tích khối chóp O.ABC bằng 3. Tính độ dài cạnh OC.
A. B. C. D.
Câu 31: Trong hệ thập phân, số có bao nhiêu chữ số?
A. 2017. B. 2018. C. 6666. D. 6665.
Câu 32: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và mặt bên
hợp với mặt đáy một góc
A. B. C. D.
Câu 33: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng một và thiết diện qua trục là một tam
giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh hình nón.
A. B. C. D.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Tìm tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S).
A. và B. và
C. và D. và
Câu 35: Cho khối lập phương (H) có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của (H) dựng một mặt
phẳng không chứa các điểm trong của (H) và tạo với hai mặt của (H) đi qua cạnh đó những
góc bằng nhau. Các mặt phẳng như thế giới hạn một khối đa diện Tính thể tích
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 37: Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của dồ thị hàm số Tìm tọa độ I.
A. B. C. D.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt
cầu Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B
và tiếp xúc với (S)?
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.
Câu 39: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như
hình vẽ bên. Tính
A. 2. B.
C. 3. D. 1.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho khối lập phương có
và Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương và
mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. không vuông góc với thì d cắt (P).
B. d song song (P) thì cùng phương
C. d vuông góc (P) thì vuông góc
D. vuông góc với thì d song song (P).
Câu 43: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1,
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy và trục cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P)
thay đổi đi qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc và cắt hai đáy của hình trụ đã cho
theo hai dây cung AB và CD (AB qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD.
A. B. C. D.
Câu 45: Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
và đường thẳng Viết
phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và giao tuyến của hai mặt phẳng và
A. B.
C. D.
Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại mặt cầu đi qua một đường tròn và 1 điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa đường tròn.
B. Nếu một điểm nằm ngoài mặt cầu thì qua điểm đó có vô số tiếp tuyến với mặt cầu và tập
hợp các tiếp điểm là một đường tròn nằm trên mặt cầu.
C. Nếu tất cả các mặt của một hình đa diện nội tiếp đường tròn thì hình đa diện đó nội tiếp
mặt cầu.
D. Tồn tại mặt cầu đi qua bốn điểm không đồng phẳng.
Câu 49: Cho hàm số liên tục trên và có Tính
A. 3. B. 6. C. D. 0.
Câu 50: Cho hai số phức Chọn mệnh đề đúng.
Trang 7
A. Nếu thì
B. Nếu thì
C. Nếu thì
D. Nếu thì các điểm biểu diễn cho và tương ứng trên mặt phẳng tọa độ sẽ đối
xứng nhau qua gốc tọa độ O.
ĐÁP ÁN
1- B 2- B 3- D 4- B 5- D 6- C 7- C 8- B 9- A 10- B
11- B 12- B 13- B 14- C 15- A 16- D 17- C 18- D 19- C 20- B
21- B 22- A 23- D 24- D 25- A 26- D 27- A 28- D 29- C 30- C
31- C 32- C 33- A 34- D 35- B 36- C 37- D 38- A 39- A 40- C
41- A 42- A 43- B 44- D 45- D 46- A 47- D 48- C 49- A 50- B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Dựa vào đáp án ta thấy:
• Hàm số có tập xác định
Hàm số không đồng biến trên •
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. •
Hàm số có một điểm cực tiểu. •
Câu 2: Đáp án B
Ta có:
Câu 3: Đáp án D
Dựa vào đồ thị ta thấy:
• Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
• Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
Suy ra
Trang 8
Câu 4: Đáp án B
Ta có:
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
.
Diện tích hình (H) là phần nằm trong đường tròn và nằm phía dưới
đường thẳng Khi đó
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Diện tích đáy là Gọi cạnh đáy là a, khi đó
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án B
Ta có:
Trang 9
Đặt
Suy ra
Câu 11: Đáp án B
PT hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
suy ra không có giao điểm.
Câu 12: Đáp án B
Số tiền Nam phải trả bằng triệu đồng.
Câu 13: Đáp án B
Mặt phẳng (P) có một VTPT là cũng là 1 VTPT của (P).
Câu 14: Đáp án C
Đặt
PT ban đầu có đúng ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT có 2 nghiệm thỏa
Khi đó:
Câu 15: Đáp án A
Ta có:
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 16: Đáp án D
Trang 10
PT hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là
nên Đặt
Xét
Suy ra
Câu 17: Đáp án C
PT hoành độ giao điểm các đồ thị là
Ta có: Diện tích cần tìm là
Câu 18: Đáp án D
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O trùng với gốc tọa độ và SO song song với trục tung suy ra
phương trình Parabol chứa cạnh bên lều là: . Thiết diện vuông góc với SO và
cắt các cạnh bên của lục giác đều có diện tích bằng
Suy ra thể tích trong lều
bằng:
Câu 19: Đáp án C
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi với mọi x thuộc tập xác định.
Câu 20: Đáp án B
Cách 1: Giả thiết yêu cầu là số thực nên ta có thể chọn w là số thực bất kỳ sao
cho z không phải là số thực.
Chọn
Trang 11
Cách 2: Ta có là số thực suy ra là số thực suy ra là số phức
liên hợp của z suy ra
Câu 21: Đáp án B
Ta có:
Ta có:
Mặt khác
Suy ra
Câu 22: Đáp án A
Dựa vào đồ thị ta thấy và đổi dấu từ âm sang dương tại 1 điểm, do đó trên khoảng
K, hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Câu 23: Đáp án D
Hàm số có tập xác định Suy ra hàm số không có tiệm cận ngang.
Ta có Hàm số có tiệm cận đứng là
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Mặt cầu (S) có tâm bán kính Gọi Ta có:
Ta có: , khi đó .
Trang 12
Lại có
suy ra d luôn thuộc một mặt phẳng cố định là
Khi đó
Câu 26: Đáp án D
Gọi M là giao điểm của đồ thị và trục tung Ta có: Gọi
là tiếp tuyến của (C) tại M, suy ra
Câu 27: Đáp án A
Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi (dấu bằng xảy ra tại
hữu hạn điểm). Vậy hàm số đồng biến trên khoảng thì vẫn có thể bằng 0.
Câu 28: Đáp án D
Hàm số có tập xác định
Kết hợp hai trường hợp ta nhận:
Câu 29: Đáp án C
Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ ( đồng biến, nghịch biến). Bây giờ
ta phải so sánh và Theo lý thuyết về tích phân, ta có:
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Câu 30: Đáp án C
Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên ta có:
Trang 13
Câu 31: Đáp án C
suy ra số chữ số của là 6666.
Câu 32: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của SC, qua M vẽ đường thẳng vuông góc với SC cắt SO tại I. Khi đó I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Câu 33: Đáp án A
Gọi là độ dài đường sinh của hình nón. Ta có:
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án B
Giả sử khối lập phương là Dựng các mặt phẳng như giả thiết qua các cạnh
đáy AB, BC, AC, AD. Khi đó các mặt phẳng và mặt phẳng (ABCD) tạo thành một hình chóp
tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 và mặt bên tạo với đáy một góc
Chiều cao khối chóp là Thể tích khối chóp là
Như vậy thể tích
Câu 36: Đáp án C
Giả sử
Câu 37: Đáp án D
Tiệm cận đứng là tiệm cận ngang là
Trang 14
Câu 38: Đáp án A
Ta có: có tâm và bán kính
Dễ thấy mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) qua A và vuông góc với
và nên có duy nhất một mặt phẳng thỏa mãn là
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án C
Ta thấy đồ thị hàm số như hình bên.
Khi đó:
Câu 41: Đáp án A
Gọi cạnh của hình lập phương là a.
Thể tích khối lập phương là:
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án B
Ta có: Thể tích của khối chóp là
Câu 44: Đáp án D
Ta có:
Diện tích tứ giác ABCD là:
Trang 15
Câu 45: Đáp án D
Ta có:
Câu 46: Đáp án A
Cách 1:
Cách 2: Chọn rồi bấm máy CASIO.
Câu 47: Đáp án D
VTPT của (P) là , VTPT của (Q) là . Gọi Khi đó
VTCP của d’ là cũng là VTCP của d nên d song song d’.
Ta có:
VTPT của (R) là Phương trình mặt phẳng (R) là:
Câu 48: Đáp án C
Ta có thể lấy ví dụ về 2 khối chóp tứ giác đều ghép lại với nhau. và có tất
cả các mặt nội tiếp trong 1 mặt cầu tuy nhiên đa diện này chưa chắc đã nội tiếp mặt cầu.
Câu 49: Đáp án A
Ta có:
Câu 50: Đáp án B
Ta có:
Trang 16
LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2017
ĐỀ SỞ GD & ĐT THANH HÓA - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ Tcó hai đáy là hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích toàn phần của hình lập
phương, là diện tích toàn phần của hình trụ T. Tìm tỉ số
A. B. C. D.
Câu 2: Cho là một nguyên hàm của hàm số biết Tính
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 4: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn biết
Tính
A. B. C. D.
Câu 6: Cho các mệnh đề sau:
(1) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm.
(2) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai.
Trang 1
(3) Môđun của một số phức là một số phức.
(4) Môđun của một số phức là một số thực dương.
Trong bốn mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 8: Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất
cả bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 9: Số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. B. C. D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm
và đi qua
A. B.
C. D.
Câu 11: Gọi là hai điểm cực trị của hàm số Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 12: Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức và trên
mặt phẳng tọa độ. Tính độ dài của đoạn thẳng AB.
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai
và điểm
A. B.
Trang 2
C. D.
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là
đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. song song với trục Oz.
B. Điểm thuộc .
C. Vectơ là một vectơ pháp tuyến của .
D. vuông góc với mặt phẳng
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ và
và các mệnh đề sau:
cùng phương
Trong bốn mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
và song song hai mặt phẳng và
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 18: Cho khối nón có thể tích bằng và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn
đáy của khối nón
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường
chéo của mặt bên có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ
A. B. D. C.
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 22: Tìm số phức z thỏa
A. B. C. D.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số phức được biểu diễn bằng điểm trong mặt
phẳng Oxy.
B. Số phức có số phức liên hợp là
C. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.
D. Số phức có mô đun là
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong như hình
vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 6.
Trang 4
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và
đường thẳng Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d song song với (P).
C. d vuông góc với (P). D. d nằm trên (P).
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hàm số là hàm số chẵn và liên tục trên và Tính
A. B. C. D.
Câu 29: Cho các hàm số Trong các hàm số trên,
có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 30: Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị của biểu thức
A. 2. B. 4. C. 1. D.
Câu 31: Cho trong đó a, b, c là các số nguyên.
Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 32: Một công ty quảng cáo X muốn làm một
bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa một bức
tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao
chiều dài (hình vẽ bên). Cho biết MNEF
là hình chữ nhật có cung EIF có hình
dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung
điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí
làm bức tranh là 900.000 đồng/m2. Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng.
C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng
A. B. C. D.
và Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
mặt cầu Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ
một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ
biết rằng
A. 5. B. 3. C. D.
Câu 35: Tính tích mô đun của tất cả các số phức z thỏa mãn
đồng thời điểm biểu diễn của z trên mặt
phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm và bán kính
A. B. C. D.
Câu 36: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 37: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình tròn (C) có tâm
A, đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành
khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng AC.
Trang 6
A. B.
C. D.
Câu 38: Một vật chuyển động theo quy luật
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. 27 m/s. B. 15 m/s. C. 100 m/s. D. 54 m/s.
Câu 39: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường Đường
thẳng chia (H) thành hai phần là và quay quanh trục Ox ta thu
được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là và Xác định k để
A. B.
C. D.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và
điểm Viết phương trình mặt cầu cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam
giác IAB vuông tại I.
A. B.
C. D.
Câu 41: Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi là 1602 năm (tức là một lượng
sau 1602 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công
thức trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm
t là thời gian phân hủy, s là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam
sau 4000 năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến 3 chữ số thập phân)?
Trang 7
A. 0,886 gam. B. 1,023 gam. C. 0,795 gam. D. 0,923 gam.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính
bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN.
A. B. C. D.
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
A. B. C. D.
Câu 44: Cho biết với a, b, c là các số nguyên. Tính
A. B. C. D.
Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là trong
đó m, n là các số tự nhiên. Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên các khoảng và là
đoạn Tính
A. B. C. D.
Câu 47: Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh
A. B. C. D.
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo Gọi S là
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tính giá trị lớn nhất của S.
A. B. C. D.
Trang 8
Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 50: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng tháng theo thỏa
thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế
cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì
người đó trả được hết nợ ngân hàng.
A. 22. B. 23. C. 24. D. 21.
ĐÁP ÁN
1- B 2- A 3- B 4- B 5- A 6- A 7- B 8- D 9- D 10- C
11- C 12- A 13- B 14- D 15- C 16- C 17- D 18- C 19- B 20- A
21- C 22- B 23- B 24- D 25- D 26- B 27- D 28- C 29- A 30- A
31- D 32- C 33- D 34- D 35- C 36- C 37- A 38- A 39- B 40- C
41- A 42- D 43- B 44- D 45- C 46- D 47- D 48- B 49- A 50- A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Diện tích toàn phần của hình lập phương là Bán kính
hình trụ là , khi đó
Do đó
Câu 2: Đáp án A
Ta có:
Câu 3: Đáp án B
Ta có: . Khi đó: suy ra hàm số đồng
biến trên các khoảng và và nghịch biến trên các khoảng và
Trang 9
Câu 4: Đáp án B
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là
Câu 5: Đáp án A
Ta có:
Câu 6: Đáp án A
(1) đúng, (2) sai, ta có thể lấy ví dụ là căn bậc hai của là và
(3) đúng vì mô đun của một số phức là một số phức (số thực cũng là số phức). (4) sai vì mô
đun của một số phức là một số thực không âm.
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
hai đồ thị có 3 điểm chung.
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Phương trình mặt cầu cần tìm là
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Ta có:
Câu 13: Đáp án B
Ta có:
Trang 10
Câu 14: Đáp án D
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại trong đó điểm cực tiểu là
Câu 15: Đáp án C
điểm Ta có:
Câu 16: Đáp án C
đúng; sai Ta có: đúng;
và đúng.
Câu 17: Đáp án D
Đường thẳng d qua và Ta có:
nhận là 1 VTCP
Câu 18: Đáp án C
Ta có:
Câu 19: Đáp án B
Ta có:
Câu 20: Đáp án A
Ta có:
Câu 21: Đáp án C
Ta có:
Câu 22: Đáp án B
Ta có:
Câu 23: Đáp án B
Trang 11
Rõ ràng A, C, D đúng. Ta có số phức có số phức liên hợp là
Câu 24: Đáp án D
Dạng đồ thị hàm số như sau:
Từ hình vẽ trên thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt. Do
đó phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 25: Đáp án D
Ta có: Để ý Hơn nữa
d qua A mà A thuộc (P) nên d nằm trên (P).
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án D
Hàm số xác định
Câu 28: Đáp án C
Cho hàm số Có:
Khi đó:
Câu 29: Đáp án A
Hàm số có hệ số nghịch
biến trên
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án D
Trang 12
Câu 32: Đáp án C
Gọi O là trung điểm của MN và trùng với gốc tọa độ
PT parabol đỉnh và đi qua hai điểm là
Diện tích bức tranh là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và
Khi đó:
Vậy số tiền công ty X cần có để làm bức tranh là: đồng.
Câu 33: Đáp án D
Xét hàm số , ta có:
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị có 3 nghiệm phân biệt
Công thức tính nhanh: hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh
của một tam giác có một góc bằng thì .
Với hàm số
Câu 34: Đáp án D
Xét mặt cầu
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (P):
Trang 13
Khi đó:
Suy ra PT của
Mà
Câu 35: Đáp án C
Đặt . Khi đó:
Mà điểm biểu diễn
Từ (1), (2) suy ra:
Câu 36: Đáp án C
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số chính là số nghiệm của hệ phương trình:
Vậy hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng.
Câu 37: Đáp án A
Khối tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục AC bao gồm:
• Khối cầu có bán kính
• Khối nón có chiều cao và bsan kính đường tròn đáy
• Trừ đi phần giao của khối cầu và khối nón chính là chỏm cầu có chiều cao là
Thể tích của khối tròn xoay cần tìm là
Câu 38: Đáp án A
Trang 14
Ta có suy ra trong khoảng thời gian 5s thì vận tốc lớn
nhất vật đạt được là 27m/s.
Câu 39: Đáp án B
Ta có:
Câu 40: Đáp án C
Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến Sử dụng
Tam giác IAB vuông
cũng là bán kính mặt cầu cần tìm. tại I nên
Câu 41: Đáp án A
Ta có:
Câu 42: Đáp án D
Xét hệ trục Hxyz như hình vẽ với H là trung điểm AD đồng thời cũng là hình chiếu của S lên
mặt phẳng đáy. Chọn trung điểm của MN là
Phương trình đường thẳng qua I và song song với Hz là Ta có:
.
Gọi O là tâm của khối cầu cần tìm, có
Trang 15
Câu 43: Đáp án B
Khi đó: Đặt
Ta có: Xét hàm số
do đó phương trình có nghiệm thì Ta có:
Câu 44: Đáp án D
Câu 45: Đáp án C
Ta có:
Câu 46: Đáp án D
Ta có
và Hàm số đồng biến trên các khoảng và thì với mọi
Hay
với và với .
Trang 16
Xét Dựa vào bảng biến thiên
của hàm số thì hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) thì hàm số đồng biến trên
khoảng thì
Câu 47: Đáp án D
thì công thức tính nhanh thể Với tứ diện ABCD có
Áp dụng vào bài toán tích tứ diện là:
trên ta có:
Câu 48: Đáp án B
Giả sử độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật đó là a, b, c.
Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật là:
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
Câu 49: Đáp án A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng loại C; tiệm cận ngang
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ âm nên
Do nên loại D.
Câu 50: Đáp án A
Ta có: với là số tiền trả hàng tháng, A là số tiền vay ngân hàng, r là lãi
suất. Do đó ta có nên sau 22 tháng sẽ trả hết nợ.
Trang 17
Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Toán - Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)
A. B.
C. D.
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B, . Biết thể
tích của khối chóp bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
Câu 5: Với số dương a và các số nguyên dương m, n bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng cắt đồ thị (C)
của hàm số tại 3 điểm phân biệt.
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục
Oy?
A. B. C. D.
Câu 10: Đặt . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho số phức thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Câu 13: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B. C. D.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Tìm
tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC).
A. B. C. D.
Câu 15: Cho số phức . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của z. Tính
A. B. S = 8 C. S = 2 D.
Câu 16: Hàm số nào sau đây có đồ thị cắt trục hoành tại đúng 1 điểm?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C) và các mệnh đề sau
Mệnh đề 1: Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Mệnh đề 2: (C) đi qua điểm
Trang 2
Mệnh đề 3: (C) có tâm đối xứng là điểm
Mệnh đề 4: (C) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ
Tìm số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 4 B. 1 D. 3 C. 2
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 20: Hàm số nào có bảng biến thiên dưới đây?
-1 x 1
+ 0 - 0 + y’
3 y
-1
B. C. D. A.
Câu 21: Với số thực a thỏa mãn . Cho các biểu thức
Gọi m là số biểu thức có giá trị dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. m = 2 B. m = 0 C. m = 3 D. m = 1
Trang 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng
có phương trình . M là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho MA = MB. Tính
cao độ của điểm M
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho các số thực a, b và các mệnh đề
Mệnh đề 1: Mệnh đề 2:
Mệnh đề 3: Mệnh đề 4:
Gọi m là số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên. Tìm m
A. m = 4 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 1
Câu 25: Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng?
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt
phẳng . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P )tại đúng 1 điểm.
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P)
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu 27: Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 16m và chiều rộng là 8m.
Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và
đi qua 2 mút của cạnh dài đối diện; phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai parabol (phần
gạch sọc như hình vẽ minh họa) được trồng hoa Hồng. Biết chi phí để trồng hoa Hồng là
Trang 4
45.000đồng/ . Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần mảnh vườn
đó ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 3.322.000 đồng B. 3.476.000 đồng C. 2.159.000 đồng D. 2.715.000 đồng
Câu 28: Cho (H) là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường (với a < b ) và đồ thị của
hai hàm số . Gọi V là thể tích của vật thể tròn xoay khi (H) quay quanh Ox.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho hai số phức . Tìm số phức
A. B. C. D.
Câu 30: Một hình hộp đứng đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao
nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 31: Cho phương trình ẩn phức có ba nghiệm .Tính tổng
A. M = 6 B. C. D.
Câu 32: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng . Trên đường tròn đáy
lấy điểm A cố định. Có bao nhiêu vị trí của điểm M trên đường tròn đáy của nón để diện tích tam
giác SMA đạt giá trị lớn nhất?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Trang 5
Câu 33: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a, gọi là trọng tâm của 4 mặt
của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện
A. B. C. D.
Câu 34: Biết . Tính
A. P = 2 B. P = 6 C. P = 0 D. P = 8
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt
cầu có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông
góc với d, (P) tiếp xúc với (S) đồng thời (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hai điểm M, N trong mặt phẳng phức như hình vẽ, gọi P là
điểm sao cho OMNP là hình bình hành. Điểm P biểu thị cho số phức nào
trong các số phức sau?
A. B.
C. D.
Câu 37: Trong các hàm số , hàm số nào sau đây
có đạo hàm bằng ?
A. và B. C. D.
Câu 38: Cho hàm số . Biết hàm số có hai điểm cực trị là
x = 0, x = 2 và . Tính giá trị của biểu thức
A. P = 5 B. P = -1 C. P = -5 D. P = 0
Câu 39: Cho một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 4dm. Một hình vuông ABCD có
hai cạnh AB và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết mặt phẳng (ABCD) không
vuông góc với mặt đáy của hình trụ. Tính diện tích S của hình vuông ABCD.
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh
và điểm .Gọi là mặt
phẳng đi qua các điểm D, M sao cho (P) chia tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Tính tổng
A. B. C. D. S = 0
Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB’ và
AC’ lần lượt tạo với đáy các góc và . Biết chiều cao của lăng trụ là a và . Tính
thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D.
Câu 42: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 43: Tìm tập các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
khoảng
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
và mặt cầu . Gọi là điểm trên mặt cầu (S) sao
cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. P = 4 B. P = 0 C. P = -2 D. P = 2
Câu 45: Một cầu thang hình xoắn ốc có dạng như hình vẽ. Biết rằng cầu thang có 21 bậc được chia
đều nhau, mỗi mặt bậc có dạng hình quạt với góc mở của mỗi quạt là
, độ cao từ sàn nhà đến hết bậc 21 là . Tính chiều dài của lan can cầu thang
(tính từ bậc 1 đến hết bậc 21). (Làm tròn đến cm)
Trang 7
A. 840 cm B. 932 cm C. 789 cm D. 847 cm
Câu 46: Biết hai hàm số có đồ thị như hình vẽ đồng
thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng .
Tính
A. B.
C. D.
Câu 47: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn và hàm số . Biết hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Cho số phức . Đặt đa thức . Biết
. Tìm giá trị lớn nhất của
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hàm số thỏa mãn . Biết . Tính
A. B. C. D.
Trang 8
Câu 50: Cho hàm số bậc ba . Gọi m là số nghiệm thực của phương
trình . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. m = 7 B. m = 4 C. m = 6 D. m =9
Đáp án
1-A 2-C 3-B 4-B 5-B 6-D 7-C 8-A 9-D 10-B
11-A 12-A 13-A 14-C 15-D 16-C 17-B 18-D 19-B 20-A
21-D 22-C 23-A 24-C 25-B 26-C 27-D 28-A 29-D 30-C
31-A 32-A 33-D 34-C 35-B 36-D 37-B 38-B 39-B 40-A
41-D 42-D 43-C 44-D 45-A 46-C 47-A 48-A 49-B 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án C
Vtpt của (P) là: . Đường thẳng d qua A và nhận làm vtcp
Câu 3: Đáp án B
Hình chóp có đáy là tứ giác nội tiếp thì nội tiếp trong mặt cầu
Câu 4: Đáp án B
Ta có: . Diện tích tam giác ABC là:
Chiều cao của hình chóp là:
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Ta có
Hàm số đồng biến trên
Trang 9
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là
Hai đồ thị có ba giao điểm kh và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm phân biệt
Suy ra
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án B
Ta có
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Ta có
Câu 13: Đáp án A
Ta có
Câu 14: Đáp án C
Ta có:
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm khi và chỉ khi PT có đúng 1 nghiệm
Trang 10
Câu 17: Đáp án B
Dựa vào các mệnh đề ta thấy
Hàm số tập xác định hàm số nghịch biến trên các khoảng
xác định. Mệnh đề 1 sai
(C) đi qua điểm . Mệnh đề 2 đúng
(C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là là tâm đối xứng của (C). Mệnh
đề 3 sai
(C) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ . Mệnh đề 4 sai
Câu 18: Đáp án D
Đặt
Câu 19: Đáp án B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 20: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên và đáp án ta thấy
Hàm số đạt cực trị tại
Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ
Câu 21: Đáp án D
Ta có
Trang 11
Câu 22: Đáp án C
Ta có:
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
Các mệnh đề đúng là mệnh đề 1 và mệnh đề 4. Suy ra m = 2
Câu 25: Đáp án B
Hàm số là hàm số chẵn có thì đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng
Câu 26: Đáp án C
Do và và cũng thuộc (P) nên d nằm trong (P)
Câu 27: Đáp án D
Dựa vào đề bài ta tính được 2 parabol có phương trình là
PT hoành độ giao điểm là
Suy ra diện tích trồng hoa bằng
Suy ra số tiền cần dùng bằng 2.715.000 đồng
Trang 12
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án D
Ta có
Câu 30: Đáp án C
3 mặt gồm: 2 mặt chéo bà 1 mặt đi qua các trung điểm của các đường cao
Câu 31: Đáp án A
Suy ra
. Do đó PT đã cho có 3 nghiệm đều có Cách 2: Ta có:
modun bằng 2
Câu 32: Đáp án A
Gọi l và R lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình nón. Ta có SAM là tam giác cân đỉnh S,
có cạnh bên bằng l.
Ta có:
Đặt . Diện tích tam giác SAM là: . Để thì
(thỏa mãn). Có 2 điểm M thỏa Khi đó:
mãn
Câu 33: Đáp án D
Khối tứ diện là tứ diện đều cạnh bằng nhau và bằng
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là
Câu 34: Đáp án C
Trang 13
Đặt
Câu 35: Đáp án B
Vtcp của d là . Mặt phẳng (P) nhận là vtpt. Phương trình (P) là:
Ta có: có tâm và bán kính R = 3
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên
Vì (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương nên
Câu 36: Đáp án D
Đặt . OMNP là hình bình hành, khi và chỉ khi
Suy ra
Câu 37: Đáp án B
Ta có
Câu 38: Đáp án B
Trang 14
Ta có
Theo đề bài ta có
Cách 2: y’ có dạng
Câu 39: Đáp án B
Đặt AB = BC = a. Gọi C’ là hình chiếu của C xuống (O’AB)
Khi đó
Mặt khác
Khi đó
Câu 40: Đáp án A
Ta có: nên M thuộc đoạn AB và
MA = 2MB
+ Gỉa sử (P) cắt AC tại N ta có:
Suy ra
Do đó
+ Gỉa sử (P) cắt BC tại N suy ra
Suy ra nên B nằm ngaoif đoạn BC nên không thể thỏa YCBT
Trang 15
Câu 41: Đáp án D
Ta có B’D’ là hình chiếu của B’D trên măt phẳng
Tam giác DB’D’ vuông tại B’, có
Tương tự A’C’ là hình chiếu của AC’ trên mặt phẳng
Tam giác AA’C’ vuông tại A’, có
Tứ giác A’B’C’D’ có và A’B’C’D’ là hình thoi cạnh a
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 42: Đáp án D
Hàm số có tập xác định đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
Ta có
Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
Câu 43: Đáp án C
Xét hàm số trên khoảng , ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng
Xét hàm số trên , có
suy ra Tính các giá trị
Trang 16
Từ (1), (2) suy ra là giá trị cần tìm
Câu 44: Đáp án D
Gọi điểm sao cho
Xét mặt cầu tâm và bán kính R = 3
Ta có nằm ngoài mặt cầu (S)
Ta có nhỏ nhất I, M, G thẳng
hàng.
Hay điểm M chính là trung điểm của IG
Câu 45: Đáp án A
Ta sẽ bẻ lan can cong thành thẳng như hình vẽ dưới.
Khoảng cách giữa hai bậc thang liên tiếp là
Chiều dài MN chính là chiều dài cung bằng
Tam giác MNP vuông tại N, có
Với MP là khoảng cách giữa hai bậc thang liên tiếp.
Vậy từ mép thang bậc đến mép cuối bậc 21 có tất cả 21 đường gấp khúc PN.
Do đó chiều dài của lan can cầu thang là
Câu 46: Đáp án C
Trang 17
Dựa vào đồ thị hàm số, vì đối xứng với qua đường thẳng nên đồ thị hàm số
có phương trình là . Do đó
Câu 47: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số bảng biến thiên
Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
Vậy
Câu 48: Đáp án A
Theo giả thiết, ta có
. Vậy Khi đó
với , có Xét hàm số
Tính các giá trị suy ra
Vậy giá trị lớn nhất của là
Câu 49: Đáp án B
Ta có
Trang 18
Mà
Vậy
Câu 50: Đáp án C
Đặt suy ra và phương trình
Xét hàm số với , ta có
Tính các giá trị
Dựa vào bẳng biến thiên, ta thấy rằng:
Đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt
phương trình có ba nghiệm phân biệt
Đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt
phương trình có ba nghiệm phân biệt
Vậy phương trình đã cho có m = 6 nghiệm phân biệt
Trang 19
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐ C GIA LẦ N II
TRƯỜ NG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁ N
Thờ i gian là m bà i: 90 phú t
Câu 1: Tính thể tích khố i tròn xoay đươ ̣c ta ̣o nên bởi phép quay xung quanh trục Ox củ a mô ̣t
hình phẳng giớ i ha ̣n bởi các đườ ng
A. B. C. 0 D.
Câu 2: Tìm tất cả các tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D. và
Câu 3: Go ̣i là nghiê ̣m phứ c củ a phương trình . Tính giá tri ̣ củ a biểu
thứ c
A. 20 B. 25 C. 18 D. 21
ta ̣i hai Câu 4: Biết rằng đườ ng thẳng luôn cắt đườ ng cong
điểm phân biê ̣t A, B. Đô ̣ dài đoa ̣n AB đa ̣t giá tri ̣ nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D. 4
Câu 5: Cho . Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a biểu thứ c
A. 64 B. 96 C. 82 D. 81
Câu 6: Cho hàm số xác thực, liên tu ̣c trên
đoa ̣n và có đồ thi ̣ là đườ ng cong trong hình
vẽ bên. Tìm số điểm cực đa ̣i củ a hàm số
trên đoa ̣n
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
trên đoa ̣n Câu 7: Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số
A. B. C. D.
Trang 1
và Câu 8: Mô ̣t hình trụ có hai đáy là hai hình tròn . Mô ̣t hình
. Go ̣i nón có đỉnh là O’ và đáy là hình tròn lần lươ ̣t là diê ̣n tích xung quanh củ a
hình trụ và hình nón. Tính tỉ số
A. B. C. D.
, mă ̣t bên ta ̣o vớ i đáy góc Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều A.ABCD, ca ̣nh đáy
. Tính thể tích V củ a khố i chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 10: Cho thẳng d phẳng (P) phương đườ ng và mă ̣t có trình:
. Tìm giá tri ̣ củ a tham số m để d vuông gó c vớ i (P)
A. 13 B. -10 C. -13 D. 10
Câu 11: Biết rằng đồ thi ̣ hàm số ó hai điểm cực tri ̣ là
. Hãy xác đi ̣nh tổng
C. -18 A. 18 B. 15 D. 8
? Câu 12: Đườ ng thẳng nào dướ i đây là tiê ̣m câ ̣n ngang củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Câu 13: Cho số phứ c z thỏa mãn . Tính môđun củ a z.
A. B. C. 3 D.
Câu 14: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 15: Cho lăng tru ̣ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ca ̣nh a. Hình chiếu vuông gó c củ a điểm A’ lên mă ̣t phẳng (ABC) trù ng vớ i tro ̣ng tâm củ a tam giác ABC. Biết thể tích củ a khối
lăng trụ là . Khoảng cách giữa hai đườ ng thẳng AA’ và BC là:
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 16: Mô ̣t cái bồn chứ a xăng gồm hai nữa hình cầu và mô ̣t hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thướ c đươ ̣c ghi (cù ng đơn vi ̣ dm). Tính thể tích củ a bồn chứ a.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số xác đi ̣nh, liên tu ̣c trên và có bảng biến thiên
-1 0 1
- 0 + 0 - 0 +
2
1 1
Khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
B. đươ ̣c go ̣i là giá tri ̣ cực tiểu củ a hàm số.
C. được go ̣i là điểm cực tiểu củ a hàm số.
D. đươ ̣c go ̣i là điểm cực tiểu củ a hàmsố
Câu 18: phẳng cầu Mă ̣t mă ̣t và
. Biết mă ̣t phẳng (P) cắt mă ̣t cầu (S) theo giao tuyến
là mô ̣t đườ ng tròn. Tính bán kính đườ ng tròn này.
A. 4 B. 3 C. 5 D.
đồng Câu 19: Tìm tâ ̣p hơ ̣p các giá tri ̣ củ a tham số thực m để hàm số
biến trên .
A. B. C. D.
liên tu ̣c trên đoa ̣n Câu 20: Cho hàm số . iê ̣n tích hình phẳng giớ i ha ̣n bởi
đườ ng cong , tru ̣c hoành, các đườ ng thẳng là:
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 21: Ông An muốn làm cử a rào sắt có hình da ̣ng và kích thướ c giống như hình vẽ bên,
củ a rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi Ông An
biết đườ ng cong phía trên là mô ̣t Parabol. Giá phải trả baonhiêu tiền để làm cái cử a sắt như vâ ̣y (làm tròn đến hàng phần nghìn) A. 6.320.000 đồng C. 6.520.000 đồng B. 6.620.000 đồ ng D. 6.417.000 đồng
Câu 22: Cho số phứ c . Số phứ c đối củ a z có điểm biểu diễn là:
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, điểm có hình chiếu vuông gó c trên
tru ̣c Ox là điểm:
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian vớ i hê ̣ trục Oxyz.cho . Mă ̣t phẳng (P) qua H cắt các tia
Ox, Oy, Oz ta ̣i 3 điểm là đỉnh củ a mô ̣t tam giác nhâ ̣n H làm trực tâm. Phương trình mă ̣t phẳng (P) là:
B. A.
D. C.
Câu 25: Cho tứ diê ̣n O.ABC có OA, OB, OC đôi mô ̣t vuông góc vớ i nhau và . M là trung điểm củ a OC. Tính thể tích V củ a khối tứ diê ̣n
O.ABM
A. B. C. D.
Câu 26: Tìm tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 27: Trong mă ̣t phẳng cho mô ̣t hình lục giác đều ca ̣nh bằng 2. Tính thể tích củ a hình tròn xoay có đươ ̣c khi quay hình lục giác đó quanh đườ ng thẳng đi qua hai đỉnh đối diê ̣n củ a nó. A. C. D. B.
Câu 28: Cho theo a, b . Tính
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông ca ̣nh a, SAB là tam giác đều và mp(SAB) vuông góc vớ i mă ̣t phẳng (ABCD). Tính thể tích V củ a khối cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 30: Biết trong đó a, b nguyên dương và là phân số tối
giản. Hãy tính ab.
A. B. C. D.
Câu 31: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
A. B.
C. D.
Câu 32: Go ̣i M là điểm biểu diễn số phứ c , trong đó z là số phứ c thỏ a mãn
. Go ̣i N là điểm trong mă ̣t phẳng sau cho , trong đó
. Điểm N nằm là góc lươ ̣ng giác ta ̣o thành khi quay tia Ox tớ i vi ̣ trí tia
trong góc phần tư nào?
C. Góc phần tư (II) D. Góc phần tư (III)
A. Góc phần tư (IV) B. Góc phần tư (I) Câu 33: Vớ i các số thực dương a, b bất ký. Mê ̣nh đề nào sau đây đú ng?
A. B. C. D.
Câu 34: Cho lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân ta ̣i A. E là trung điểm củ a B’C’, CB’ cắt BE ta ̣i M. Tính thể tích V củ a khối tứ diê ̣n ABCM biết
A. B. C. D.
, biết rằng củ a hàm số Câu 35: Tìm nguyên hàm
A. B.
Trang 5
C. D.
Câu 36: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn củ a số phứ c z. Tìm môđun củ a số phứ c z.
A. B.
C. D.
Câu 37: Tìm nghiê ̣m củ a phương trình
A. B. C. D.
Câu 38: Cho số phứ c z thỏa mãn điều kiê ̣n . Tìm to ̣a đô ̣ củ a điểm
biểu diễn củ a số phứ c liên hơ ̣p vớ i z.
A. B. C. D.
Câu 39: Cho biết hàm số . Có đồ thi ̣ như hình
vẽ bên. Trong các khẳng đi ̣nh sau, khẳng đi ̣nh nào đú ng? khẳng đi ̣nh nào đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 40: Tìm tâ ̣p hơ ̣p tất cả các giá tri ̣ củ a tham số thực m để phương trình sau có nghiê ̣m
. thực trong đoa ̣n
A. B. C. D.
, vuông góc vớ i hai mă ̣t phẳng Câu 41: Viết phương trình mă ̣t phẳng qua
.
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mă ̣t
phẳng đa ̣t giá tri ̣ nhỏ . Tìm điểm M trên (P) sao cho
nhất.
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 43: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m S củ a bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 44: Mô ̣t nghiên cứ u cho thấy mô ̣t nhóm ho ̣c sinh đươ ̣c cho xem cù ng mô ̣t danh sách các loài đô ̣ng vâ ̣t và đươ ̣c kiểm tra la ̣i xem ho ̣ nhớ đươ ̣c bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả
năng nhớ trung bình củ a nhóm ho ̣c sinh tính theo công thứ c
(đơn vi ̣ %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì số ho ̣c sinh nhớ đươ ̣c danh sách đó là dướ i 10%. A. Sau khoảng 23 tháng. C. Sau khoảng 25 tháng. B. Sau khoảng 24 tháng. D. Sau khoảng 22 tháng
Câu 45: Tính diê ̣n tích hình phẳng đươ ̣c giớ i ha ̣n bởi các đườ ng
A. B. C. 0 D.
Câu 46: Cho hàm số và hai số a, b thỏa mãn . Tính
A. B. 1 C. -1 D. 2
Câu 47: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào dướ i đây đú ng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và
B. Hàm số nghi ̣ch biến vớ i mo ̣i
C. Hàm số nghi ̣ch biến trên tâ ̣p
D. Hàm số nghi ̣ch biến trên mỗi khoảng và
Câu 48: Mă ̣t phẳng đi qua điểm và vecto pháp tuyến
có phương trình là: A. B.
C. D.
. Giá tri ̣ củ a m để Câu 49: Hình vẽ bên là đồ thi ̣ củ a hàm số
có 3 nghiê ̣m đôi mô ̣t khác nhau là
phương trình A. B.
Trang 7
C. D.
Câu 50: Cho hai điểm và và mă ̣t phẳng (P) có phương trình
. Đườ ng thẳng AB cắt (P) ta ̣i M. Tính tỉ số
A. 2 B. 4 C. D. 3
Đáp án
1-A 2-B 3-A 4-B 5-D 6-C 7-C 8-B 9-A 10-B
11-A 12-C 13-A 14-C 15-D 16-B 17-D 18-A 19-B 20-A
21-D 22-A 23-A 24-B 25-D 26-B 27-D 28-C 29-D 30-C
31-C 32-D 33-B 34-B 35-C 36-B 37-A 38-D 39-B 40-C
41-A 42-C 43-D 44-C 45-D 46-B 47-D 48-A 49-D 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
- Phương pháp: Công thứ c tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giớ i ha ̣n bởi đồ thi ̣ hàm
số và hai đườ ng thẳng quay xung quanh tru ̣c Ox là
. - Cách giải: Có
Thể tích vâ ̣t thể
Câu 2: Đáp án B
– Phương pháp: + Xét hàm số , khi đó là tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm
số nếu là nghiê ̣m củ a mẫu số và không là nghiê ̣m củ a tử số.
- Cách giải: Ta có tử số có nghiê ̣m
Mẫu số có nghiê ̣m là
Trang 8
Vâ ̣y đồ thi ̣ hàm số có mô ̣t tiê ̣m câ ̣n đứ ng là
Câu 3: Đáp án A
tổng – Phương pháp: + Giải phương từ đó trình bâ ̣c hai tìm nghiê ̣m, tính
- Cách giải:
Câu 4: Đáp án B
- Phương pháp: + giải phương trình hoành đô ̣ giao điểm, từ đó tìm to ̣a đô ̣ giao điểm A và B. + Biểu diễn đô ̣ dài đoa ̣n thẳng AB theo tham số m, từ đó sử dụng phương pháp hàm số tìm giá tri ̣ nhỏ nhất củ a đoa ̣n AB.
- Cách giải: Phương trình hoành đô ̣ giao điểm
Go ̣i là hai giao điểm, khi đó có
Câu 5: Đáp án D
– Phương pháp: + Biểu diễn biểu thứ c P theo mô ̣t ẩn, sử dụng phương pháp hàm số xác đi ̣nh giá tri ̣ lớ n nhất củ a P
– Giải:
; Đă ̣t
Câu 6: Đáp án C
Trang 9
– Phương pháp: – Giải: Quan sát đồ thi ̣ hàm số, dễ thấy có hai điểm cực đa ̣i thuô ̣c đoa ̣n
Câu 7: Đáp án C
- Phương pháp: Tìm giá tri ̣ lớ n nhất (nhỏ nhất) củ a hàm số trên 1 đoa ̣n
thuô ̣c + Tính y’, tìm các nghiê ̣m củ a phương trình
+ Tính
+ So sánh các giá tri ̣ vừa tính, giá tri ̣ lớ n nhất trong các giá tri ̣ đó chính là GTLN củ a hàm số
trên . , giá tri ̣ nhỏ nhất trong các giá tri ̣ đó chính là GTNN củ a hàm số trên
- Cách giải:
Câu 8: Đáp án B
Phương pháp: + Diê ̣n tích hình trụ diê ̣n tích hình nón
Cách giải: Có diê ̣n tích hình tru ̣
Đô ̣ dài đườ ng sinh hình nón
Tỉ số
Câu 9: Đáp án A
- Phương pháp: + Xác đi ̣nh chiều cao củ a hình chóp
+ thể tích khối chóp
- Cách giải: Go ̣i M là trung điểm CD, khi đó
Câu 10: Đáp án B
- Phương pháp: Đườ ng thẳng
Trang 10
, (P) có vecto pháp tuyến - Cách giải: đườ ng thẳng d có vecto chỉ phương là
. là
Để
Câu 11: Đáp án A
– Phương pháp: +Thiết lâ ̣p hê ̣ phương trình tìm các giá tri ̣ a, b, c, d
+ Điểm là cực tri ̣
- Cách giải: Có thuô ̣c đồ thi ̣ hàm số nên
Các điểm là cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ hàm số nên
Từ (1), (2) và (3) ta có hê ̣ phương trình
Thế vào (*) ta đươ ̣c
Câu 12: Đáp án C
- Phương pháp: Đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang là
- Cách giải: Đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang là
Câu 13: Đáp án A
– Phương pháp: + giải phương trình tìm nghiê ̣m phứ c
- Cách giải:
Trang 11
Câu 14: Đáp án C
– Phương pháp: + Sử dụng phương pháp đổi biến số để tính tích phân
+ Chú ý
- . Đă ̣t giải: Cách Tính
Câu 15: Đáp án D
– Phương pháp: +Xác đinh đườ ng vuông góc chung củ a hai đườ ng thẳng AA’ và BC +Tính đô ̣ dài đườ ng vuông góc chung
– Cách giải: Go ̣i M là trung điểm BC. Có
Trong dựng là đườ ng vuông góc chung củ a AA’ và BC.
Có
Xét tam giác AA’M có:
Câu 16: Đáp án B
– Phương pháp: + Thể tích bồn chứ a bằng tổng thể tích khối cầu và thể tích hình trụ – Cách giải Bán kính đáy hình trụ bằng bán kính khối cầu:
Thể tích khối tru ̣
Thể tích khối cầu
Thể tích bồn chứ a là
Câu 17: Đáp án D
– Phương pháp: – Cách giải Quan sát bảng biến thiên, có
+Hàm số đồng biến trên và A đú ng
Trang 12
+ là các điểm cực tiểu củ a hàm số, là các giá tri ̣ cực tiểu củ a hàm
số B, C đú ng
+ D sai đươ ̣c go ̣i là điểm cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm số
Câu 18: Đáp án A
– Phương pháp: +Xác đi ̣nh tâm và bán kính mă ̣t cầu (S) +Khoảng cách từ tâm mă ̣t cầu tớ i mă ̣t phẳng là khoảng cách từ tâm mă ̣t cầu tớ i tâm củ a đườ ng tròn. – Cách giải: Go ̣i giao tuyến củ a mă ̣t cầu và mă ̣t phẳng là đườ ng tròn
tâm O, bán kính OE. có
tâm , bán kính
Câu 19: Đáp án B
đồng biến trên . Dấu “=” xảy ra hữu – Phương pháp: Hàm số
ha ̣n điểm
- Cách giải:
thỏa mãn + Vớ i
+ Vớ i
+ Vớ i
Kết hơ ̣p các kết quả trên có
Câu 20: Đáp án A
– Phương pháp: – Cách giải: Diê ̣n tích hình phẳng giớ i ha ̣n bởi trục hoành, đườ ng cong
và các đườ ng thẳng là
Câu 21: Đáp án D
– Phương pháp: +Diê ̣n tích khung cử a bằng tổng diê ̣n tích hình chữ nhâ ̣t và diê ̣n tích củ a phần parabol phía trên
Trang 13
– Cách giải: +Diê ̣n tích hình chữ nhâ ̣t là
Go ̣i đườ ng cong parabol có phương trình
suy ra: Đườ ng cong có đỉnh
Đườ ng cong đi qua điểm:
Phần diê ̣n tích ta ̣o bởi parabol và đườ ng thẳng là:
đồng
Câu 22: Đáp án A
- Phương pháp: + Cho thì số đối củ a số phứ c z là
số đối củ a z có điểm biểu diễn là - Cách giải:
Câu 23: Đáp án A
lên tru ̣c Ox là – Phương pháp: Hình chiếu củ a
lên Ox là - Cách giải: Hình chiếu củ a
Câu 24: Đáp án B
– Phương pháp: +Xác đi ̣nh vecto pháp tuyến củ a mă ̣t phẳng (ABC) từ đó viết phương trình mă ̣t phẳng
– Cách giải: Có
Tương tự:
Suy ra (P) nhâ ̣n làm vecto pháp tuyến
Hay
Câu 25: Đáp án D
– Phương pháp: Thể tích khối chóp
- Cách giải: Thể tích khố i chóp
Câu 26: Đáp án B
Trang 14
: – Phương pháp: Chú ý: Tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số tuỳ thuô ̣c vào giá tri ̣ củ a
• nguyên dương:
• nguyên âm hoă ̣c bằng 0 thì
• không nguyên:
- Cách giải: Dựa vào chú ý trên ta có điều kiê ̣n
Tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số là
Câu 27: Đáp án D
– Phương pháp: Thể tích khối nón
Thể tích khối tru ̣ Trong đó r là bán kính đáy, h là chiều cao – Cách giải Khi quay lục giác đều quanh đườ ng thẳng đi qua 2 đỉnh đối diê ̣n thì ta ̣o thành hình tròn xoay mà thể tích hình đó bằng tổ ng thể tích khố i trụ cô ̣ng hai lần thể tích khố i nón. Mà ta biết lục giác đều ca ̣nh bằng 2 đươ ̣c chia làm 6 tam giác đều ca ̣nh bằng 2. Suy ra
, chiều cao khối nón là bán kính đáy khối nón và khối trụ là
còn chiều cao khối trụ Nên thể tích khối tròn xoay là
Câu 28: Đáp án C
; – Phương pháp Chú ý các quy tắc, tính chất liên quan đến logarit
.
; - Cách giải:
Câu 29: Đáp án D
– Phương pháp: Thể tích khối cầu bán kính r là
Trang 15
- Cách giải: Go ̣i H là trung điểm AD khi đó SH vuông góc vớ i (ABCD). Go ̣i O là tro ̣ng tâ ̣m tam giác SAB Go ̣i I là giao điểm củ a AC và BD. Từ I kẻ đương thẳng vuông góc (ABCD), đườ ng thẳng cắt đườ ng thẳng đi qua O và vuông góc (SAD) ta ̣i M. M là tâm bán kính mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp S.ABCD
Ta có
Câu 30: Đáp án C
Phương pháp: Các bướ c tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số:
. Tính
+ Đă ̣t
+ Tính :
+ Đổi câ ̣n:
a b
+ Biến đổi:
Cách giải: Đă ̣t
. Ta có:
Suy ra
Câu 31: Đáp án C
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 32: Đáp án D
Trang 16
- Phương pháp: Xác đi ̣nh to ̣a đô ̣ điểm M, suy ra to ̣a đô ̣ điểm N Biểu diễn to ̣a đô ̣ điểm N dướ i da ̣ng lươ ̣ng giác, từ đó xác đi ̣nh gó c phần tư mà diểm N thuô ̣c vào đó
- Cách giải:
Đă ̣t vớ i là gó c to ̣a bở i
;
Suy ra N thuô ̣c góc phần tư thứ ba. Câu 33: Đáp án B
– Phương pháp: Quy tắ c tính logarit mô ̣t tích, mô ̣t thương
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp: thể tích khối chóp trong đó B là diê ̣n tích đáy, h là chiều cao
Cách giải: Ta có
Go ̣i O là giao điểm củ a B’C va BC’. Khi đó
Ta kẻ MH vuông gó c vớ i CB. Khi đó
tam gaics CMB Diê ̣n là: tích
Câu 35: Đáp án C
Trang 17
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp: Số phứ c có điểm biểu diễn là , mođun z là
Cách giải: ta có
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp: phương trình logarit cơ bản
Cách giải: Điều kiê ̣n
Ta có
Câu 38: Đáp án D
– Phương pháp Chú ý công thứ c hai số phứ c bằng nhau. Hai số phức là bằng nhau nếu phần
thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau.
Cách giải:
Thay vào ta có:
Câu 39: Đáp án B
có hai nghiê ̣m phân biê ̣t. Phương: pháp Để đồ thi ̣ hàm số bâ ̣c 3 có hai cực tri ̣ thì
– Cách giải: Từ đồ thi ̣ ta thấy hàm số có và có 2 cực tri ̣ suy ra
có hai nghiê ̣m phân biê ̣t khi và chỉ khi
Câu 40: Đáp án C
Trang 18
- Phương pháp: +Biến đổi phương trình, cô lâ ̣p m, đưa về xét tương giao củ a hai đồ thi ̣ hàm
số trên đoa ̣n và
Cách giải:
Đă ̣t . Khi đó yêu cầu bài toán trở thành tìm m để
có nghiê ̣m trong đoa ̣n phương trình
Có
.
Xét
có nghiê ̣m trong đoa ̣n Để phương trình thì
Câu 41: Đáp án A
Phương pháp: PT củ a (P) qua và có VTPT là :
Cách giải: có vecto pháp tuyến
có vecto pháp tiuến
Khi đó mă ̣t phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến
là Phương trình mă ̣t phẳng qua
Câu 42: Đáp án C
sao - Phương pháp Trong không gian to ̣a đô ̣ Oxyz cho các điểm . tìm
cho đa ̣t giá tri ̣ nhỏ nhất trong đó
+ go ̣i G là điểm thỏ a mãn , xác đi ̣nh to ̣a đô ̣ G.
Trang 19
+ ta có
Trong đó G’ là hình chiếu củ a G lên (P) Vâ ̣y T đa ̣t giá tri ̣ nhỏ nhất khi
Cách giải: Go ̣i G là tro ̣ng tâm tam giác ABC, suy ra
nhâ ̣n làm Go ̣i G’ là hình chiếu củ a G lên (P). Đườ ng thẳng
vecto chỉ phương
Go ̣i có
Vâ ̣y điểm M trên (P) để đa ̣t giá tri ̣ nhỏ nhất khi
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp:
hay Cách giải: điều kiê ̣n
Kết hơ ̣p ta có
Câu 44: Đáp án C
- Phương pháp Thiết lâ ̣p bất phương trình bằng cách cho giải bất phương trình tìm
t.
Cách giải: Giải bất phương trình
Vâ ̣y sau khoảng 25 tháng thì số ho ̣c sinh nhớ đươ ̣c danh sách đó là dướ i 10% Câu 45: Đáp án D
Trang 20
và Phương pháp: hình phẳ ng giớ i ha ̣n bở i hai đườ ng cong. Cho hai hàm số
liên tu ̣c trên . Diê ̣n tích củ a hình phẳng giớ i ha ̣n bở i đồ thi ̣ củ a hai hàm số và
các đườ ng thẳng đươ ̣c tính bở i công thứ c:
Cách giải: ta có
Câu 46: Đáp án
- Phương pháp: Chú ý công thứ c
Cách giải:
Câu 47: Đáp án D
Phương pháp: Hàm phân thứ c luôn đồng biến hoă ̣c nghi ̣ch biến trên từ ng khoảng xác đi ̣nh
Cách giải:
Suy ra hàm số nghi ̣ch biến trên mỗi khoảng và
Câu 48: Đáp án A
(P) qua Phương pháp: PT củ a có VTPT là:
Cách giải: Ta có
Câu 49: Đáp án D
bằng số giao điểm củ a đồ thi ̣ hàm số Phương pháp: số nghiê ̣m củ a phương trình
và đườ ng thẳng
có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t khi Cách giải: Quan sát đồ thi ̣ ta thấy để phương trình
và đườ ng thẳng có 3 giao điểm khi đó và chỉ khi đồ thi ̣ hàm số
Câu 50: Đáp án A
Phương pháp;
Trang 21
Cách giải: suy ra phương trình dt AB là
Vớ i
.
Trang 22
Đề thi thử THPT Môn Toán chuyên Ngữ- Hà Nội
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.
A. V = 2.
B. V = 6.
C. V = 4.
D. V = 8.
Câu 2: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Tính giá trị
Câu 3: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình
của
A. P = 26.
B.
C. P = 13.
D.
Câu 4: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực đại là (0;1).
B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2), (1;2) và 1 điểm cực tiểu là (0;1).
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0) và 2 điểm cực tiểu là (-1;2), (1;2).
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực tiểu là (1;0).
Câu 5: Cho số phức
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i.
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3i.
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3.
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
Trang 1
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;0), B(2;0;1) và mặt phẳng
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với mặt
phẳng (Q).
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho số phức
thỏa mãn
Tính
A. S = 4.
B. S = 3.
C. S = 6.
D. S = 5.
Câu 8: Cho
Tính tích phân
A. I = 9.
B. I = 3.
C. I = 1.
D. I = 27.
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho a, b là các số thực dương,
thỏa mãn
Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tính tích phân
A.
B. I = 1.
C. I = 2.
D. I = 0.
Câu 13: Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz,
cho mặt
cầu
và mặt phẳng
. Gọi (Q) là
Trang 2
mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt
phẳng (Q)
B.
A.
D.
C.
Câu 14: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tìm tập nghiệm các giá trị của m để hàm số
nghịch biến trên
B.
A.
D.
C.
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây là SAI?
B.
A.
D.
C.
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(1;-3;2), B(0;1;-1), G(2;-1;1). Tìm tọa
độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a,
và có
thể tích bằng
Tính chiều cao h của hình hộp đã cho
A. h = 2a.
B. h = a.
C. h = 3a.
D. h = 4a.
Câu 20: Tính giá trị của biểu thức
Trang 3
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Đồ thị hàm số
và đường thẳng
cắt nhau tại hai điểm
phân biệt A, B. Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tìm a, b, c để hàm số
có đồ thị như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
và
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 25: Tính số cạnh n của hình mười hai mặt đều.
A. n = 30.
B. n = 24.
C. n = 28.
D. n = 60.
Trang 4
Câu 26: Một hình trụ có bán kính đáy là 4cm và có thiết diện qua trục là một hình
vuông. Tính thể tích V của khối trụ đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Tìm nghiệm của phương trình
A. x = 5.
B. x = 13.
C. x = 14.
D. x = 4.
Câu 28: Cho a, b, x là các số thực dương. Biết
Tính x theo
a và b
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng 600.
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
góc giữa A’C và (ABC) bằng 600. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp C’.ABB’A’
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
và
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường thẳng
song song với đường thẳng
B. Đường thẳng
và đường thẳng
chéo nhau.
C. Đường thẳng
trùng với đường thẳng
D. Đường thẳng
cắt đường thẳng
Câu 32: Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và điểm I(1;3;-1). Gọi (S) là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng
(P) theo một đường tròn cho chu vi bằng
Viết phương trình mặt cầu (S).
Trang 5
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên
và
Tính f(3)
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho số phức
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tìm tung
độ của điểm M
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
thỏa mãn điều kiện số phức
là số thuần ảo.
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;-1), B(2;-1;1)
và mặt phẳng
Viết phương trình đường thẳng
chứa trong (P)
sao cho mọi điểm thuộc
cách đều hai điểm A, B
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hàm số
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có
đường tiệm cận ngang.
A. m = 1.
B.
C.
D. m > 0.
Trang 6
Câu 38: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
đạt cực
tiểu tại x = 3.
A. m = -1.
B. m = 1.
C.
D. m = 0.
Câu 39: Một người muốn có 2 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách
mỗi năm gửi vào ngân hành số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 8% một năm
và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng
số tiền hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi), số tiền được làm
tròn đến đơn vị nghìn đồng?
A. 252.436.000
B. 272.631.000
C. 252.435.000
D. 272.630.000
Câu 40: Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất
định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3
lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phó cho mỗi đơn vị diện
tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số
sao cho chi phí
vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Trang 7
Câu 42: Học sinh A sử dụng 1 xô đựng nước có hình dạng và kích thước giống như
hình vẽ, trong đó đáy xô là hình tròn có bán kính 20cm, miệng xô là đường tròn bán
kính 30cm, chiều cao xô là 80cm. Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước. Hỏi A phải trả
bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước là 20000 đồng/1m3 (số tiền được làm
tròn đến đơn vị đồng)?
A. 35279 đồng.
B. 38905 đồng.
C. 42116 đồng.
D. 31835 đồng.
Câu 43: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình
có đúng 1
nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a;0;0), B(o;b;0),
C(0;0;3). Trong đó a, b > 0 thỏa mãn a + b = 2. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC. Biết rằng khi a, b thay đổi thì điểm I luôn thuộc một đường thẳng
cố định.
Viết phương trình đường thẳng
B.
A.
D.
C.
Trang 8
Câu 45: Biết
trong đó
Khi đó a và b đồng thời là
hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Cho 2 đường tròn
và
cắt nhau tại 2 điểm A, B sao cho AB là
1 đường kính của đường tròn
Gọi (D) là hình thẳng được giới hạn bởi 2 đường
tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay (D) quanh trục
O1, O2 ta được 1 khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.
D.
A.
B.
C.
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = AC = BD = 2a, AD = BC =
Tính
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A.
B.
D.
C.
Câu 48: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn
Tính tỉ
số
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 9
x
1
y’
0
+
0
0
y
Với
thì phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 50: Xét hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường
Gọi
A(0;9), B(b;0) thỏa mãn
Tìm b để đoạn thẳng AB chia (D) thành hai
phần có diện tích bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
Trang 10
Đáp án
1-A
2-B
3-A
4-B
5-C
6-D
7-D
8-B
9-C
10-B
11-B
12-C
13-A
14-C
15-D
16-B
17-D
18-C
19-A
20-B
21-D
22-A
23-D
24-A
25-A
26-D
27-A
28-B
29-D
30-A
31-B
32-D
33-D
34-A
35-B
36-B
37-A
38-C
39-B
40-D
41-A
42-D
43-D
44-B
45-B
46-C
47-A
48-C
49-A
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có:
Câu 2: Đáp án B
Hàm số có tập xác định
Ta có
Mặt khác
Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 3: Đáp án A
PT
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
PT
Câu 6: Đáp án D
Trang 11
Ta có:
vtpt của (Q) là:
Mặt phẳng (P) nhận
làm cặp
vtcp
vtcp của (P) là
Phương
trình mặt phẳng
(P)
là:
hay
Câu 7: Đáp án D
PT
Câu 8: Đáp án B
Đặt
Suy ra
Câu 9: Đáp án C
Ta có
Câu 10: Đáp án B
Ta có
Câu 11: Đáp án B
Ta có
Câu 12: Đáp án C
Đặt
Câu 13: Đáp án A
Trang 12
Ta có:
có tâm I(2;1;-2) và bán kính R = 3.
Vì
nên
Vì (Q) tiếp xúc với (S) nên
(loại);
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
Ta có
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Mặt khác
Câu 16: Đáp án B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 17: Đáp án D
Dựa vào đáp án ta thấy
•
•
•
Trang 13
•
Câu 18: Đáp án C
Giả sử
Ta có:
Câu 19: Đáp án A
Tam
giác
cân
ABC
có
đều
Chiều cao h của hình hộp đã cho là:
Câu 20: Đáp án B
Ta có
Câu 21: Đáp án D
PT
hoành
độ
giao
điểm
của
hai
đồ
thị
là
Suy ra
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số và đáp án ta thấy
Trang 14
• Đồ
thị hàm
số
có
tiệm
cận đứng và
tiệm
cận ngang
là
• Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0;-1), (-2;0)
Suy ra a = 1, b = -2, c = 1.
Câu 24: Đáp án A
Hàm số có tập xác định
Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
.
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án D
Chiều cao của hình trụ là: h = 4.2 = 8 (cm)
Thể tích của khối trụ là:
Câu 27: Đáp án A
PT
Câu 28: Đáp án B
Ta có
Câu 29: Đáp án D
Gọi M là trung điểm của BC.
Ta có:
Trang 15
Thể tích của khối chóp là:
Câu 30: Đáp án A
Ta có: tập hợp các điểm cách đều 4 điểm A, B, B’, A’
thuộc đường thẳng OI; tập hợp các điểm cách đều 3 điểm
A, A’, C’
thuộc đường
thẳng KO. Mà
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp C’.ABB’A’
Ta có:
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C’.ABB’A’ là:
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C’.ABB’A’ là:
Câu 31: Đáp án B
Viết phương trình các đường thẳng dưới dạng tham số:
Hệ phương trình giao điểm của
và
là:
Vô nghiệm
và
song song hoặc chéo nhau (1)
Trang 16
Vtcp của
là
vtcp của
là
Ta có:
không cùng phương (2)
Từ (1) và (2)
chéo nhau.
Câu 32: Đáp án D
Bán kính của đường tròn là:
Khoảng cách từ I đến (P) là:
Bán kính mặt cầu (S) là:
Phương trình mặt cầu (S) là:
Câu 33: Đáp án D
Ta có
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án B
Đặt
W là số thuần ảo khi và chỉ khi
Tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng
Câu 36: Đáp án B
Ta có:
hai điểm A và B ở khác phía so với (P).
Gọi I là trung điểm của AB
Ta có:
. Mặt phẳng
trung trực (Q) của đoạn AB qua điểm
và nhận
làm vtcp
hay
Câu 37: Đáp án A
Ta có:
Trang 17
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc của tử bé hơn bậc của mẫu và tồn
tại
Câu 38: Đáp án C
Ta có:
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 khi đó
Mặt khác
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 khi
Câu 39: Đáp án B
Gọi số tiền phải gửi mỗi tháng là x đồng.
Khi đó ta có
đồng.
Suy ra
Câu 40: Đáp án D
Ta có:
Chi phí sản xuất mặt xung quanh của thùng là:
(đồng)
Ta có:
Tổng diện tích đáy và nắp là:
Chi phí sản xuất đáy và nắp là:
(đồng)
Chi phí để sản xuất thùng là:
Chi phí thấp nhất khi
Câu 41: Đáp án A
Trang 18
(BĐT Cauchy-
swart)
với z = x + yi
Chú ý:
Cách 2: Đặt z = x + yi ta có:
Lại có
Ta có:
Câu 42: Đáp án D
Ta có:
Thể tích của khối nón đỉnh M, bán kính O’J là:
Thể tích của xô nước là:
Số tiền nước A phải trả mỗi tháng là:
(đồng).
Câu 43: Đáp án D
Đặt
Có
Ta có bảng biến thiên hàm số
f(t) như sau
Trang 19
x
0
f’(t)
+
0
3
f(t)
1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, với
thì PT đã cho có đúng 1
nghiệm.
Câu 44: Đáp án B
Gọi M là trung điểm của AB
Ta có:
Đường thẳng d qua M và song song với Oz có phương trình là:
Gọi J là trung điểm của OC ta có:
Đường thẳng d’ qua J và song song với
OM có phương trình là:
Ta có:
Viết hệ phương trình giao điểm của d và d’. Ta có:
Trang 20
Ta có
Câu 45: Đáp án B
Ta có
Suy ra x2 – 1 đồng thời là nghiệm của phương trình
Câu 46: Đáp án C
Gọi V1 là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D1 được giới hạn
bởi
các
đường
quay
trục
tung
Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D2 được giới hạn bởi các
đường
quay trục tung
Trang 21
Khi
đó
thể
tích
khối
tròn
xoay
cần
tính
bằng
Suy ra
Câu 47: Đáp án A
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi O
là trung điểm của IJ. Ta có O là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD.
Ta có:
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
Câu 48: Đáp án C
Đặt
.
Suy ra
Câu 49: Đáp án A Trang 22
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
PT
hàm số
và đường thẳng y = m song song trục hoành
có đồ thị ở hình bên.
Hai đồ thị có bao nhiêu giao điểm thì PT
có bấy
nhiêu nghiệm.
thì hai đồ thị có 4 giao điểm, suy ra PT
có
4 nghiệm.
Câu 50: Đáp án C
Diện tích hình phẳng (D) được chia làm hai phần như hình vẽ bên. Khi đó
Mặt khác
Ta có
thỏa mãn
Trang 23
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 GDTHPT
TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A0;0;2 , , C 3;0;0.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC ?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho và . Tính
A. B. C. D.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho và mặt phẳng P:
. Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng Plà
A. B. C. D.
Câu 7: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số , biết
Trang 1
A. B.
C. D.
Câu 9: Tìm số phức liên hợp của số phức
A. B. C. D.
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để số phức Câu 10: Cho số phức
z là số thuần ảo
A. B. C. D.
Câu 11: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hớp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện là
A. đường tròn tâm và bán kính R 2 .
B. đường tròn tâm và bán kính R 4
C. đường tròn tâm và bán kính R 4
D. đường tròn tâm và bán kính R 2
Câu 12: Cho số phức . Điểm M biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa
độ là
A. B. C. D.
Câu 13: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
A. B. C. D.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng . Đường
thẳng d đi qua cắt và vuông góc với đường thẳng . Phương trình nào sau đây là
phương trình của đường thẳng d ?
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 15: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 16: Cho tích phân . Khi đó tỉ số là:
A. B. C. D.
Câu 17: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z
trong mặt phẳng phức Oxy . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. phần thực là 2 và phần ảo là 3i
B. phần thực là 3 và phần ảo là 2i
C. phần thực là 2 và phần ảo là 3 .
D. phần thực là 3 và phần ảo là 2
Câu 18: Cho biết . Tìm số a
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Câu 20: Cho hai số phức . Tính
B. A.
D. C.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: .
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương củ đường thẳng d ?
B. A.
D. C.
Câu 22: Tìm hai số phức biết tổng của chúng là 2 và tích của chúng bẳng 5 (số phức
có phần ảo âm).
Trang 3
B. A.
D. C.
Câu 23: Tìm số phức z thỏa mãn điểu kiện và phần thực nhỏ hơn phần ảo 3 đơn vị
B. A.
D. C.
Câu 24: Cho hàm số . Nguyên hàm của hàm số f(x) là
B. A.
D. C.
Câu 25: Cho số phức , trong đó a,b thỏa mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn và . Tính
B. A.
D. C.
Câu 27: Người ta cần sơn trang trí một bề mặt của một cổng chào
có hình dạng như hình vẽ sau đây. Các biên của hình tương ứng là
các parabol có phương trình
(đơn vị đo độ dài là mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít sơn? Biết tỉ
lệ phủ của sơn là lit .
A. 3,6 lit B. 2,2 lit C. 1,5 lit D. 2,4 lit
Câu 28: Tìm các số thực x , y thỏa mãn điều kiện
A. B. C. D.
Câu 29: Cho tích phân , trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 31: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tìm
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đưởng ,
. Đường thẳng chia hình H
thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm a để
A. B.
C. D.
Câu 33: Số nghiệm của phương trình trên tập hợp số phức là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Phương
trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB ?
A. B. C. D.
Câu 35: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;1;0, B0;5;0, C2;0;3 . Tìm tọa độ
trọng tâm G . của tam giác ABC
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S:
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S
Trang 5
A. và bán kính và bán kính B.
C. và bán kính và bán kính D.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ?
A. B.
C. D.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và mặt
phẳng . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B.
C. D. d cắtPtại 1 điểm nhưng d và P không vuông góc nhau.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B. d cắt d’ C. d và d’ chéo nhau D.
Câu 41: Cho biết và . Khi đó tích số là
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và đường
thẳng . Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình
nào sau đây là phương trình của mặt phẳng P ?
A. B. C. D.
Câu 43: Cho số phức . Tìm mô-đun của số phức
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :
và : . Mặt phẳng P song song và cách đều hai mặt phẳng và .
Phương trình mặt phẳng P là
A. B.
C. D.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng
: . Mặt phẳng P đi qua điểm M , song song với trục Oy và vuông góc với
mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng P là
A. B.
C. D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và
cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương
trình mặt phẳng P là
A. B.
C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;4 và đường
thẳng . Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn MH có độ dài
nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 48: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường , y 0, x 0 và x 2
A. B. C. D.
Câu 49: Tính tích phân
A. B. C. D.
Trang 7
Câu 50: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện , tìm số phức có mô-đun
nhỏ nhất.
A. B.
C. D.
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-A 5-A 6-A 7-B 8-C 9-D 10-A
11-D 12-D 13-A 14-B 15-B 16-A 17-C 18-B 19-A 20-D
21-D 22-C 23-D 24-C 25-C 26-B 27-C 28-A 29-A 30-D
31-A 32-C 33-C 34-B 35-D 36-A 37-A 38-D 39-D 40-D
41-A 42-C 43-D 44-C 45-B 46-B 47-A 48-B 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
A. Đúng vì và
B. Sai vì và
C. Đúng vì và
D. Đúng vì
Câu 4: Đáp án A
nên ta có phương trình đoạn chắn: Vì
Trang 8
Câu 5: Đáp án A
Ta có:
Câu 6: Đáp án A
Ta có
Câu 7: Đáp án B
Ta có
Câu 8: Đáp án C
Ta có :
Mà
Câu 9: Đáp án D
Ta có
Câu 10: Đáp án A
Để z là số thuần ảo thì
Mặt khác, khi
Câu 11: Đáp án D
Gọi Ta có :
Câu 12: Đáp án D
Ta có :
Câu 13: Đáp án A
Ta có :
Trang 9
Câu 14: Đáp án B
Ta có: gọi
Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương
và đi qua
Câu 15: Đáp án A
Đặt Suy ra
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án A
có : Ta
Câu 20: Đáp án D
Ta có
Câu 21: Đáp án D
Đường thẳng d nhận là một VTCP.
Câu 22: Đáp án C
Trang 10
Ta có là hai nghiệm của phương trình
Mà có phần ảo âm nên
Câu 23: Đáp án D
Giả sử
Bài ra ta có
+ Với
+ Với
Câu 24: Đáp án C
Ta có
Câu 25: Đáp án C
Ta có
Câu 26: Đáp án B
Ta có :
Câu 27: Đáp án C
Ta có : và
Diện tích cần phủ sơn là:
Do đó lượng sơn cần sử dụng: lít
Câu 28: Đáp án A
Trang 11
Câu 29: Đáp án A
Ta có::
Suy ra:
Câu 30: Đáp án D
Ta có:
Câu 31: Đáp án A
Giải PT được
Tính
Câu 32: Đáp án C
(thỏa đk) Từ
Câu 33: Đáp án C
Vậy PT có 4 nghiệm Giải PT
Câu 34: Đáp án B
Đường thẳng AB có VTCP là và qua điểm
Vậy PT:
Câu 35: Đáp án D
Trang 12
Áp dụng công thức tìm họ nguyên hàm của được
Vậy là một nguyên hàm
Câu 36: Đáp án A
G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có
Câu 37: Đáp án A
Câu 38: Đáp án D
Phương trình mặt cầu S có tâm và bán kính là
Câu 39: Đáp án D
Câu 40: Đáp án D
Do và
Câu 41: Đáp án A
Ta có
Với Đặt Đổi cận :
Ta có
Nên suy ra Vậy .
Câu 42: Đáp án C
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nên P qua điểm và có
vec tơ pháp tuyến có phương trình là : hay
Trang 13
Câu 43: Đáp án D
Ta có nên
Câu 44: Đáp án C
Gọi Do P song song và cách đều hai mặt phẳng và nên
Câu 45: Đáp án B
Ta có trục Oy có vectơ đơn vị mặt phẳng ó vectơ pháp
tuyến
Mặt phẳng P đi qua điểm , song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng
nên có vectơ pháp tuyến Do đó phương trình mặt phẳng P là
Câu 46: Đáp án B
Gọi
Mặt phẳng P có phương trình đoạn chắn
Vì nên
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dươn ; ; ta được
Do đó
Dấu “=” xảy ra
Vậy
Câu 47: Đáp án A
Trang 14
Dấu "=” xảy ra
Vậy
Câu 48: Đáp án B
Câu 49: Đáp án B
Câu 50: Đáp án A
Gọi
Ta có
Do đó
Dấu “ ” xảy ra
Vậy
Trang 15
Đề thi thử THPT QG môn Toán Chuyên Hà Giang lần 1
Câu 1: Cho hàm số có đồ thi ̣ là (C) .Tìm điểm M trên (C) mà tiếp
tuyến củ a (C) ta ̣i M có hê ̣ số góc nhỏ nhất
A. B. C. D.
Câu 2: cho đồ thi ̣ hàm số như hình vẽ sau đây. Diê ̣n tích S
củ a hình phẳng (phần ga ̣ch chéo) đươ ̣c xác đi ̣nh bở i
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tri ̣?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 4: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m
để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm x biết:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho mă ̣t phẳng . Vecto nào dướ i đây là vecto pháp tuyến củ a
mă ̣t phẳng (P)?
A. B. C. D.
Câu 7: Hỏi đồ thi ̣ hàm số có bao nhiêu đườ ng tiê ̣m câ ̣n?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Trang 1
có Câu 8: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m sao cho hàm số
?
B. C. D. tâ ̣p xác đi ̣nh A. hoă ̣c
Câu 9: Trong các khẳng đi ̣nh sau, khẳng đi ̣nh nào đú ng?
A.
B.
đồng biến trên C. Hàm số
nghi ̣ch biến trên khoảng D. Hàm số
Câu 10: Mô ̣t ngo ̣n hải đăng đă ̣t ở vi ̣ trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có mô ̣t kho hàng ở vi ̣ trí C cách B mô ̣t khoảng 7km. Ngườ i ca ̣nh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển vớ i vâ ̣n tốc 4km/h rồi rồi đi bô ̣ từ M đến C vớ i vâ ̣n tốc 6km/h. Xác đi ̣nh đô ̣ dài đoa ̣n BM để ngườ i đó đi từ A đến C nhanh nhất.
A. km B. km C. km D. km
Câu 11: Cho hai mă ̣t phẳng . Tính khoảng
cách giữa hai mă ̣t phẳng và
A. 14 B. 6 C. 2 D.
Câu 12: Cho là mô ̣t nguyên vớ i m là tham số. Tìm m để
hàm củ a và
A. B. C. D.
Câu 13: Cho mă ̣t cầu và điểm . Tìm to ̣a đô ̣ điểm
M thuô ̣c mă ̣t cầu sao cho đô ̣ dài đoa ̣n AM là lớ n nhất.
A. B. C. D.
Câu 14: Cho số phứ c z thỏa mãn điều kiê ̣n . Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 15: Cho khối lăng tru ̣ tam giác đều ABC.A’B’C’ có ca ̣nh đáy là a và khoảng cách từ A
bằng đến mă ̣t phẳng . Tính thể tích củ a khối lăng tru ̣ ABC.A’B’C’
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm nguyên hàm củ a hàm số
A. B.
C. D.
Câu 17: Mô ̣t bình đựng đầy nướ c có da ̣ng hình nón (không có đáy). Ngườ i ta thả vào đó mô ̣t khối cầu có đườ ng kính bằng chiều cao
. củ a bình nướ c và đo đươ ̣c thể tích nướ c tràn ra ngoài là
Biết rằng khối cầu tiếp xú c vớ i tất cả các đườ ng sinh củ a hình nón và đú ng mô ̣t nử a củ a khối cầu đã chìm trong nướ c (hình dướ i đáy). Tính thể tích nướ c còn la ̣i trong hình.
A. B.
C. D.
Câu 18: Tìm các đườ ng tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi hàm số
B. A.
C. D. Đồ thi ̣ hàm số không có tiê ̣m câ ̣n đứ ng
Câu 19: Cho hàm số vớ i m là tham số. Tìm m để hàm số đa ̣t cực tiểu
ta ̣i
B. C. D. A.
Câu 20: Cho a, b là hai số nguyên dương và nguyên tố cù ng nhau. Hàm số
là mô ̣t nguyên hàm củ a hàm số và . Trong các mê ̣nh đề sau,
mê ̣nh đề nào sau?
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 21: Cho ba điểm A, B, C lần lươ ̣t biểu diễn các số phứ c sau:
. Tìm các giá tri ̣ m sao cho tam giác ABC vuông ta ̣i B. B. A. C. D.
Câu 22: Go ̣i h(t) (m) là mứ c nướ c ở bể chứ a sau khi bơm đươ ̣c t phú t. Biết
và lú c đầu bể không có nướ c. Tính mứ c nướ c ở bể khi bơm đươ ̣c 37 phú t
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm tâ ̣p xác đi ̣nh D củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 24: Cho số phứ c . Tính mô đun củ a
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ca ̣nh bằng . Tam giác SAD cân ta ̣i S và mă ̣t bên (SAD) vuông gó c vớ i mă ̣t phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là
. Tính khoảng cách h từ C đến
A. B. C. D.
Câu 26: Hỏi hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng nào?
A. B.
C. D. và
Câu 27: Tìm giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
A. B. C. D.
thỏa mãn Câu 28: Cho số phứ c . Tính
A. B. C. D.
Câu 29: Cho và . Tính
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 30: Cho và theo a và b: . Tính
A. B. C. D.
, tru ̣c tung Câu 31: Go ̣i H là hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
và tru ̣c hoành. Tính thể tích khối tròn xoay thu đươ ̣c khi quay hình (H) xung quanh tru ̣c Ox.
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số có đồ thi ̣ (C). Hỏi trên (C) có bao nhiêu điểm có to ̣a đô ̣ là
các số nguyên ?
A. 6 B. 2 C. 4 D. 3
, ta đă ̣t . Khi đó I đươ ̣c xác Câu 33: Để tính tích phân
đi ̣nh bở i:
A. B.
C. D. Cả 2 đáp án B và C đều đú ng
trên đoa ̣n Câu 34: Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số
A. B. C. D.
có Câu 35: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m sao cho hàm số
3 điểm cực tri ̣ thỏa mãn giá tri ̣ cực tiểu đa ̣t giá tri ̣ lớ n nhất.
A. B. C. D.
cắt Câu 36: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m sao cho đồ thi ̣ hàm số
ta ̣i hai điểm phân biê ̣t. đườ ng thẳng
A. B. C. D.
Câu 37: Cho . Tìm các giá tri ̣ củ a m để
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC. Go ̣i M, N lần lươ ̣t là trung điểm củ a SA, SB. Tính tỉ số thể tích củ a hai khối chóp S.MNC và S.ABC
A. B. C. D.
Câu 39: Giải bất phương trình
A. B. D. C.
. Câu 40: Cho hình chóp S.ABC và SA, SB, SC đôi mô ̣t vuông gó c vớ i
Tính diê ̣n tích củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp. A. B. C. D.
. Biết tốc đô ̣ sinh Câu 41: Mô ̣t khu rừ ng ở tỉnh Hà Giang có trữ lươ ̣ng gỗ là
trườ ng củ a các cây ở khu rừ ng đó là 5% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừ ng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ.
B. A.
D. C.
Câu 42: Go ̣i I là giao điểm củ a đồ thi ̣ hàm số vớ i tru ̣c hoành. Tìm to ̣a đô ̣ điểm I
A. B. C. D.
Câu 43: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
B. A.
D. C.
Câu 44: Ngườ i ta xếp 7 viên bi hình tròn có cù ng bán kính r vào mô ̣t cái lo ̣ hình tru ̣ sao tất cả các viên bi đều tiếp xú c vớ i đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xú c vớ i 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xú c vớ i các đườ ng sinh củ a lo ̣ hình tru ̣. Tính diê ̣n tích đáy củ a lo ̣ hình tru ̣.
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 45: Go ̣i đườ ng thẳng d là tiếp tuyến ta ̣i điểm cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm
số . Mê ̣nh đề nào sau đây là sai?
A. d song song vớ i tru ̣c hoành B. d song song vớ i đườ ng thẳng
C. d có hê ̣ số góc bằng 0
D. d có hê ̣ số góc dương Câu 46: Hỏi hàm số nào có đồ thi ̣ là đườ ng cong ở hình vẽ dướ i đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho . Go ̣i (P) là mă ̣t phẳng đi qua M và cắt Ox, Oy, Oz lần lươ ̣t ta ̣i A, B,
C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình nào dướ i đây là phương trình mă ̣t phẳng (P)?
A. B. C. D.
Câu 48: Cho điểm và đườ ng thẳng . Viết phương trình
đườ ng thẳng đi qua A và song song vớ i đưofng thẳng d.
A. B.
C. D.
Câu 49: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông gó c vớ i đáy, tam giác ABC vuông cân ta ̣i B,
. Tính thể tích V củ a khố i chóp S.ABC
A. B. C. D.
có hai nghiê ̣m phân Câu 50: Tìm giá tri ̣ củ a tham số m để phương trình
biê ̣t thỏa mãn
A. B. C. D.
Trang 7
Đáp án
1-B 2-B 3-B 4-D 5-D 6-C 7-A 8-D 9-C 10-D
11-D 12-C 13-B 14-A 15-B 16-A 17-C 18-D 19-A 20-A
21-A 22-A 23-D 24-B 25-B 26-D 27-D 28-A 29-C 30-B
31-A 32-A 33-D 34-B 35-A 36-C 37-D 38-C 39-C 40-C
41-B 42-C 43-C 44-A 45-D 46-B 47-C 48-D 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Hê ̣ số góc củ a tiếp tuyến củ a (C) ta ̣i điểm là:
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Ta có Hàm số có 2 điểm cực tri ̣
Câu 4: Đáp án D
số đồng biến trên Ta . Để hàm có: thì
và bằng 0 ta ̣i hữu ha ̣n điểm
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
là VTPT củ a (P) Mô ̣t VTPT củ a (P) là
Câu 7: Đáp án A
Trang 8
là TCĐ
là TCN
Vâ ̣y đồ thi ̣ hàm số có tất cả 2 đườ ng tiê ̣m câ ̣n Câu 8: Đáp án D
Để hàm số có TXD là thì
Câu 9: Đáp án C
+ Các khẳng đi ̣nh A, B sai
C + Xét khẳng đi ̣nh C: Ta có hàm số đồng biến trên
đú ng
D + Xét khẳng đi ̣nh D: Ta có hàm số đồng biến trên
sai
Câu 10: Đáp án D
Đă ̣t . Khi đó
Thờ i gian ngườ i canh hải đăng đi từ A đến C là (giờ )
(km) Ta có:
Hàm số đa ̣t giá tri ̣ nhỏ nhất ta ̣i điểm do đó
Câu 11: Đáp án D
Lấy điểm . Ta có
Câu 12: Đáp án C
Ta có
Ta có
Câu 13: Đáp án B
Trang 9
Tâm củ a mă ̣t cầu là
Ta có mă ̣t cầu. Để AM lớ n nhất thì AM là 1 đườ ng kính củ a hình cầu
Câu 14: Đáp án A
Giả sử
Ta có:
. Đă ̣t
Khi đó:
khi
Cá ch 2: Cho số phứ c z thỏa mãn tìm mô đun lớ n
nhất và nhỏ nhất củ a số phứ c . Điểm biểu diễn số phứ c z là
đườ ng tròn:
Khi đó
Á p du ̣ng:
Câu 15: Đáp án B
Go ̣i I là trung điểm củ a BC. Go ̣i H là hình chiếu củ a A lên
Ta có
Trang 10
Thể tích củ a khối lăng tru ̣ ABC.A’B’C’ là:
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C
Go ̣i bán kính khối cầu là
Thể tích nướ c tràn ra ngoài bằng thể tích củ a nử a khối cầu
chiều cao củ a bình nướ c là:
Bán kính đáy củ a hình nón là IA và
Do ddos . Do đó thể tích nướ c cò n la ̣i là
Câu 18: Đáp án D
để Không tồn ta ̣i , hoă ̣c , hoă ̣c , hoă ̣c
nên đồ thi ̣ hàm số không có tiê ̣m câ ̣n đứ ng Câu 19: Đáp án A
Ta : . Để số đa ̣t cực tri ̣ ta ̣i có hàm thì
là điểm cực tiểu. Vớ i thì
Câu 20: Đáp án A
Ta có
(thỏa mãn) Khi đó
sai; B,C và D đú ng Vì a, b là hai số dương và nguyên tố cù ng nhau nên
Câu 21: Đáp án A
Ta có
Trang 11
Để tam giác ABC vuông ta ̣i B thì
Câu 22: Đáp án A
Khi thì
Khi thì
Câu 23: Đáp án D
Điều kiê ̣n :
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án B
Ta có
Go ̣i I là trung điểm củ a
Vì
nên (1)
Trong đó H là hình chiếu củ a I lên SA
Ta có:
Từ (1) và (2)
Câu 26: Đáp án D
Trang 12
TXS:
hàm số nghi ̣ch biến trên mỗi khoảng và
Câu 27: Đáp án D
Ta có
khi
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án B
Ta có:
Câu 31: Đáp án A
(9) trên (C) có Ta có:
tất cả 6 điểm có to ̣a đô ̣ là các số nguyên. Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án D
Trang 13
(PP cho ̣n hằng số ) Hoă ̣c
Câu 34: Đáp án B
Ta có:
. Vâ ̣t Ta có:
Câu 35: Đáp án A
Ta có:
Câu 36: Đáp án C
Phương trình hoành đô ̣ giao điểm là:
Để đồ thi ̣ hàm số cắt đườ ng thẳng ta ̣i hai điểm phân biê ̣t thì phương
có hai nghiê ̣m phân biê ̣t khác 2 trình
Câu 37: Đáp án D
Ta có
Câu 38: Đáp án C
Ta có
Câu 39: Đáp án C
Trang 14
Ta có
Câu 40: Đáp án C
. Go ̣i I, J lần lươ ̣t là trung điểm củ a SA và BC. Kẻ đườ ng thẳng và
Khi đó O là tâm mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp
Ta có
cầu tiếp ngoa ̣i Bán chóp là: kính mẳ hình
Diê ̣n là: tích củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp
Câu 41: Đáp án B
Đă ̣t
Lươ ̣ng gỗ sinh trưở ng sau năm thứ nhất là: lươ ̣ng gỗ sau năm thứ nhất là :
Lươ ̣ng gỗ sinh trưở ng sau năm thứ hai là: lươ ̣ng gỗ sau năm thứ hai
là:
…
Lươ ̣ng gỗ sau năm thứ 5 là:
Công thứ c tổng quát:
Câu 42: Đáp án C
Phương trình hoành đô ̣ giao điểm là
Câu 43: Đáp án C
Ta có
Câu 44: Đáp án A
Trang 15
Đườ ng kính đáy củ a lo ̣ hình tru ̣ bằng 3 lần đườ ng kính củ a 1 viên bi bán kính đáy củ a lo ̣
hình tru ̣ là:
Diê ̣n tích đáy củ a lo ̣ hình tru ̣ là:
Câu 45: Đáp án D
là Ta có:
A, B và C đú ng; D điểm cực tiểu. Ta có
sai.
Câu 46: Đáp án B
Hàm số có 3 cực tri ̣ loa ̣i C và D. Đồ thi hàm số giao vớ i tru ̣c Oy ta ̣i điểm có tung đô ̣
dương loa ̣i A.
Câu 47: Đáp án C
.tương tự ta . Mà Ta có
vtpt củ a là có:
hay
Câu 48: Đáp án D
nên vtcp củ a là Vì
Câu 49: Đáp án B
Ta có:
Thể tích V củ a khối chóp S.ABC là:
Câu 50: Đáp án D
(1) Đă ̣t . Khi đó phương trình ban đầu trở thành:
thỏa mãn Để thỏa mãn đề bài thì phương trình (2) có 2 nghiê ̣m phân biê ̣t
. Khi đó
Trang 16
TRƯỜ NG THPT CHUYÊN KHTN KÌ THI THPT QUỐ C GIA NĂM 2017
Môn: Toá n
----------------------------------------- ĐỀ THI THỬ LẦ N 3 Thờ i gian làm bài: 90 phú t
Câu 1: Tính thể tích củ a mô ̣t khối nón có góc ở đỉnh là , bán kính hình tròn đáy là a?
A. B. C. D.
Câu 2: Giả sử , vớ i a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng
bằng
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
và là: Câu 3: Diê ̣n tích hình phẳng đươ ̣c giớ i ha ̣n bở i các đồ thi ̣ hàm số
A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)
có tiê ̣m câ ̣n đứ ng Câu 4: Tìm m để hàm số
A. B. C. D. không có m
Câu 5: Ngườ i ta thiết kế mô ̣t bể cá bằng kính
và có chiều
không có nắp vớ i thể tích 72 cao bằng 3 dm. Mô ̣t vách ngăn (cù ng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, vớ i các kích thướ c a, b (đơn vi ̣ dm) như hình vẽ Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liê ̣u nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bể dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưở ng đến thể tích củ a bể.
A. B.
C. D.
Câu 6: Đồ thi ̣ hàm số và đồ thi ̣ hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
và Câu 7: Cho hình hô ̣p chữ nhâ ̣t ABCD.A’B’C’D’ có . Tính
bán kính R củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp tứ diê ̣n ACB’D’
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều ca ̣nh a, mă ̣t bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mă ̣t phẳng vuông gó c vớ i đáy. Tính theo a diê ̣n tích xung quanh mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp S.ABC?
A. B. C. D.
Câu 9: Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đa ̣i và 1 điểm cực tiểu:
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ca ̣nh a, ca ̣nh bên SA vuông gó c vớ i
đáy và . Tính thể tích khối chóp?
A. B. C. D.
Câu 11: Tổng các nghiê ̣m củ a phương trình A. 0 B. 1 C. 3 D. 4
có nghiê ̣m Câu 12: Tìm m để phương trình
A. B. C. D.
Câu 13: Số tiê ̣m câ ̣n ngang củ a hàm số là:
D. 3 A. 0 B. 1 C. 2
là Câu 14: Tâ ̣p nghiê ̣m củ a phương trình
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào đú ng:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghi ̣ch biến trên
và D. Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
Trang 2
, go ̣i Câu 16: Trong số các số phứ c z thỏa mãn điều kiê ̣n là số phứ c có mô
đun lớ n nhất. Khi đó là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 17: Biết là nguyên hàm củ a hàm số . Khi đó là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong không gian vớ i hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz viết phương trình mă ̣t phẳng (P) song
song và cách đều đườ ng thẳng và
A. B.
C. D.
Câu 19: Trong không gian vớ i hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz, cho hình hô ̣p ABCD.A’B’C’D’ có
. Giả sử to ̣a đô ̣ và thì giá tri ̣ củ a
là kết quả nào sau đây
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 20: Trong không gian hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mă ̣t phẳng và đườ ng
thẳng . Go ̣i A là giao điểm củ a (d) và (P); go ̣i M là điểm thuô ̣c (d) thỏa
mãn điều kiê ̣n . Tính khoảng cách từ M đến mă ̣t phẳng (P)?
A. B. C. D.
trong đó A là dân số củ a
Câu 21: Dân số thế giớ i đươ ̣c ướ c tính theo công thứ c năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lê ̣ tăng dân số hằng năm. Theo thống kê dân số thế giớ i tính đến tháng 01/2017, dân số Viê ̣t Nam có 94,970 ngườ i và có tỉ lê ̣ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lê ̣ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nướ c ta có bao nhiêu triê ̣u ngườ i, cho ̣n đáp án gần nhất.
A. 98 triê ̣u ngườ i C. 100 triê ̣u ngườ i B. 100 triê ̣u ngườ i D. 104 triê ̣u ngườ i
Câu 22: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cù ng giá tri ̣ vớ i
A. B. C. D.
Câu 23: Cho theo a . Tính
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 24: Biết rằng đồ thi ̣ có da ̣ng như
sau:
Hỏi đồ thi ̣ hàm số có bao nhiêu điểm
cực tri ̣?
A. 0 B.1
C. 2 D. 3
Câu 25: Go ̣i M mà m lần lươ ̣t là giá tri ̣ lớ n nhất và
nhỏ nhất củ a hàm số . Khi đó giá
tri ̣ củ a là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
là: Câu 26: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
A. B.
C. D.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cù ng vuông góc vớ i đáy, ca ̣nh bên SB ta ̣o
. Go ̣i M, N lần , đáy ABC là tam giác vuông cân ta ̣i B vớ i
vớ i đáy mô ̣t góc lươ ̣t là trung điểm củ a SB, SC. Tính thể tích khối đa diê ̣n AMNBC?
A. B. C. D.
Câu 28: Vớ i giá tri ̣ nào củ a m là điểm cực tiểu củ a hàm số thì
A. B. C. D. không có m
Câu 29: Cho số phứ c vớ i a, b là hai số thực khác 0. Mô ̣t phương trình bâ ̣c hai vớ i
hê ̣ số thực nhâ ̣n làm nghiê ̣m vớ i mo ̣i a, b là:
B. A.
D. C.
. Câu 30: Biết đồ thi ̣ hàm số có 2 điểm cực tri ̣ là và
Tính
Trang 4
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31: Biết đồ thi ̣ hàm số có bảng biến thiên như sau:
x 0
- 0 + 0 - 0 +
3
-1 1
có đú ng 4 nghiê ̣m phân biê ̣t Tìm m để phương trình
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số . Cho ̣n khẳng đi ̣nh đú ng
A. B. C. D.
; Câu 33: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, xét mă ̣t cầu (S) đi qua hai điểm
, có tâm thuô ̣c mă ̣t phẳng , đồng thờ i có bán kính nhỏ nhất, hãy
tính bán kính R thuô ̣c mă ̣t cầu (S)?
A. 1 B. C. 2 D.
Câu 34: Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho ba điểm
. Go ̣i là kết quả nào dướ i là trực tâm củ a tam giác ABC thì giá tri ̣ củ a
đây?
B. C. 2 D. 3 A. 1
Câu 36: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, tính khoảng cách từ O đến mă ̣t phẳng
A. 1 B. C. 2 D. 3
Câu 37: Cho z là số phứ c thỏa mãn . Tính giá tri ̣ củ a
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Trang 5
to ̣a đô ̣ Oxyz cho Câu 38: Trong không gian vớ i hê ̣ tứ diê ̣n ABCD vớ i
. Tính thể tích tứ diê ̣n ABCD?
A. B. C. D.
Câu 39: Cho . Cho ̣n thứ tự đú ng
A. B. C. D.
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho có giá tri ̣ không vươ ̣t quá
2017
A. 2017 B. 2018 C. 4034 D. 4036
Câu 41: Cho hình tru ̣ có hai đườ ng tròn đáy lần lươ ̣t là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có
đỉnh là O và đáy là hình tròn (O’) là , tính thể tích khối tru ̣ đã cho ?
A. B. C. D.
Câu 42: Cho số phứ c thỏa mãn . Tính mô đun củ a số phứ c
A. B. 5 C. 25 D. 1
Câu 43: Vớ i bất kì. Tìm mê ̣nh đề sai
A. B.
C. D.
Câu 44: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho bốn điểm
. Go ̣i và là đườ ng thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A,
B, C đến là lớ n nhất đi qua điểm nào trong các điểm dướ i đây?
A. B. C. D.
, điểm B biểu diễn số Câu 45: Trên mă ̣t phẳng phứ c, cho điểm A biểu diễn số phứ c
phứ c . Go ̣i M là trung điểm củ a AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phứ c nào trong các
B. số phứ c sau: A.
D. C.
Câu 46: Ta ̣i mô ̣t thờ i điểm t trướ c lú c đỗ xe ở tra ̣m dừ ng nghỉ, ba xe đang chuyển đô ̣ng đều vớ i vâ ̣n tốc lần lươ ̣t là 60km/h; 50km/h;40km/h. Xe thứ nhâ ̣t đi
Trang 6
thêm 4 phú t thì bắt đầu chuyển đô ̣ng châ ̣m dần đều và dừ ng hẳn ở tra ̣m ta ̣i phú t thứ 8; xe thứ 2 đi thêm 4 phú t thì bắt đầu chuyển đô ̣ng châ ̣m dần đều và dừ ng hẳn ở tra ̣m ta ̣i phú t thứ 13; xe thứ 3 đi thêm 8 phú t và cũng bắt đầu chuyển đô ̣ng châ ̣m dần đều và dừ ng hẳn ở tra ̣m ta ̣i phú t thứ 12. Đồ thi ̣ biểu diễn vâ ̣n tốc ba xe theo thờ i gian như sau: (đơn vi ̣ tru ̣c tung
, đơn vi ̣ tru ̣c tung là phú t)
Giả sử ta ̣i thờ i điểm t trên, ba xe đang cách tra ̣m lần lươ ̣t là . So sánh khoảng cách
này.
B. C. D. A.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ta ̣i C vớ i
; và . Tính bán kính R củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp
hình chóp S.ABC?
A. B. C. D.
Câu 48: Đẳng thứ c nào sau đây là đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 49: Vớ i bất kì. Cho biểu thứ c . Tìm mê ̣nh đề đú ng
A. B. C. D.
vớ i a là hằng số cho Câu 50: Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn
trướ c. Tìm giá tri ̣ lớ n nhất củ a thể tích khố i chóp S.ABC?
A. B. C. D.
Đáp án
1-A 2-D 3-D 4-A 5-D 6-C 7-B 8-A 9-C 10-C
11-A 12-A 13-C 14-B 15-D 16-D 17-B 18-B 19-B 20-C
21-A 22-A 23-C 24-D 25-D 26-D 27-D 28-D 29-C 30-B
31-D 32-B 33-D 34-D 35-A 36-A 37-C 38-D 39-D 40-B
41-D 42-B 43-C 44-B 45-D 46-D 47-B 48-C 49-B 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Trang 7
Câu 1: Đáp án A
Phương phá p: + Dựng hình, tính đươ ̣c đườ ng cao SO dựa vào bán kính củ a đáy Cá ch giả i:
Xét tam giác SAC vuông ta ̣i S và có
Suy ra trung tuyến SO (đồng thờ i là đườ ng cao)
Câu 2: Đáp án D
Phương phá p: + Quan sát tích phân ta tách biểu thứ c làm để tính riêng rẽ 2 phần:
+ Từ đó giải những tích phân đơn giản hơn.
giả i: Cá ch
Suy ra Suy ra .
Câu 3: Đáp án D
Phương phá p: + Á p du ̣ng công thứ c tính diê ̣n tích hình phẳng vớ i câ ̣n là nghiê ̣m củ a phương
và trình: Phương trình này có 2 nghiê ̣m
+ Vâ ̣y diê ̣n tích cần phải tính là
Câu 4: Đáp án A
là tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm số Phương phá p: Tìm thì đườ ng thẳng
thì
Thông thườ ng ta chỉ cần tìm điều kiê ̣n củ a m để nghiê ̣m củ a mẫu nhưng không là nghiê ̣m củ a từ là đươ ̣c Cá ch giả i: Xét mẫu Để đườ ng thẳng là tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm số thì m không là nghiê ̣m củ a tử tứ c
nên . là và
Câu 5: Đáp án D
. Suy ra
Phương phá p: + Đầu tiên áp du ̣ng công thứ c tính +
Trang 8
+ Quy bài toán về tìm min củ a
nên . Cá ch giả i: . Mà
Câu 6: Đáp án C
. Đếm xem phương trình có bao nhiêu
Phương phá p: +Giải phương trình nghiê ̣m, số nghiê ̣m củ a phương trình là số giao điểm.
Phương trên tương giả i: Cá ch đườ ng trình
Phương trình có 2 nghiê ̣m. Câu 7: Đáp án B
Phương phá p: + Dựng hình, nhâ ̣n thấy bán mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp tứ diê ̣n ACB’D’ chính là mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình hô ̣p chữ nhâ ̣t ABCD.A’B’C’D’
Cá ch giả i: Bài toán bây giờ là tính đươ ̣c OC và bằng
Ta có:
Suy ra
Câu 8: Đáp án A
Phương phá p: + Dựng hình, xác đi ̣nh đươ ̣c tâm củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp khối chóp
+ Xác đi ̣nh đươ ̣c gó c do là góc giữa 2 mă ̣t phẳng (SAB) và đáy (2 mă ̣t phẳng này
vuông góc vớ i nhau) + Tính Cá ch giả i: Go ̣i D là trung điểm AB L và M lần lươ ̣t là tâm củ a tam giác đều SAB và ABC Từ M và L dựng đườ ng thẳng vuông góc vớ i (SAB) và (ABC) cắt nhau ta ̣i I. I là tâm củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp khối
chóp.
. Tương tự AD Do CD vuông gó c vớ i (SA) nên
song song vớ i IL nên tứ giấc MILD là hình bình hành. Suy
Trang 9
ra
Xét tam giác IMS vuông ta ̣i M: có
Câu 9: Đáp án C
- Quan sát nhẩm nhanh đa ̣o hàm; để có 3 cực tri ̣ thì y’ phải có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t.
chỉ có 1 nghiê ̣m Nhẩm nhanh ta loa ̣i đươ ̣c ý A và D vì
. Ý C và D đều có 3 cực tri ̣; Vì
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
Tổng các nghiemj sẽ bằng 0. Câu 12: Đáp án A
Phương phá p: + Cô lâ ̣p m: vớ i
+ Nhâ ̣n xét đáp án: ta thấy . Loa ̣i C và D
+ Tính gớ i ha ̣n củ a khi x tiến dần tớ i 1 thì thấy y dần tiến tớ i 0. Loa ̣i B.
Chú ý : cá c bạn nên kết hợp tính giớ i hạn bằ ng má y tính. Cá ch là m như sau
Nhâp và o má y tính (Casio fc-570 vn-plus): biểu thứ c
Ấ n : CALC: rồi nhâ ̣p giá tri ̣ gần sát vớ i 0- sau đó ấn = Câu 13: Đáp án C
Phương á n: + Tìm lim củ a y khi x tiến tớ i vô cù ng ta đươ ̣c giá tri ̣ là b. Đườ ng thẳng
chính là phương trình tiê ̣m câ ̣n ngang. Cá ch giả i: Tìm lim củ a
Trang 10
;
Đồ thi ̣ hàm số có 2 đườ ng tiê ̣m câ ̣n ngang Câu 14: Đáp án B
khi Phương phá p: +Chú ý đến cơ số củ a biểu thứ c logarit : và
ngươ ̣c la ̣i.
Cá ch giả i: điều kiê ̣n
Câu 15: Đáp án D
và Tính
Câu 16: Đáp án D
Cách giả i: go ̣i Khi đó khi đó
Vâ ̣y quỹ tích các điểm z thuô ̣c đườ ng tròn tâm
Đă ̣t
(theo bunhiacopxki)
.
Câu 17: Đáp án B
Phương phá p: Tính nguyên hàm củ a hàm y. Sau đó tính tổng
Cá ch giả i:
. Khi đó
Câu 18: Đáp án B
Trang 11
Phương phá p: + Tìm đươ ̣c véc tơ pháp tuyến củ a (P) dựa vào véc tơ chỉ phương củ a 2
đườ ng thẳng và
+ Lấy điểm bất kì trên 2 đườ ng thẳng này. Giải phương trình tìm nốt ẩn còn la ̣i.
; tương tự Cá ch giả i: có vecto chỉ phương: có vecto chỉ phương:
Do (P) song song 2 thẳng nên (P) vecto nhâ ̣n vớ i đườ ng này
Loa ̣i A và C
Trên lấy ; lấy điểm
Go ̣i phương trình
Khoảng cách từ M đến (P) bằng vớ i khoảng cách từ N đến (P)
.
Câu 19: Đáp án B
Phương phá p: + Lấy trung điểm củ a AC là M. Nhâ ̣n thấy
+ Rồi giải tìm điểm D.
Cá ch giả i: Go ̣i M là trung điểm củ a AC nên
nên Go ̣i N là trung điểm củ a
M là giao củ a 2 đườ ng chéo AC và BD.
Ta nhâ ̣n thấy
Suy . Suy ra
Câu 20: Đáp án C
Phương phá p: + Tìm đươ ̣c điểm A. Sau đó tìm đươ ̣c điểm M. Sẽ có 2 điểm M thỏa mãn, ta chỉ cần lấy 1 điểm M để tính
Cá ch giả i: go ̣i
. Suy ra Thay vào
Trang 12
; Go ̣i
Suy ra hoă ̣c
Lấy 1 điểm ;
. Khoảng cách từ M đến (P) là:
Câu 21: Đáp án A
Cá ch giả i: Á p du ̣ng công thứ c: triê ̣u ngườ i
Câu 22: Đáp án A
Quan sát đáp án ta thấy A và B khác nhau ở câ ̣n. Nên đáp án sẽ là 1 trong 2
; . Đổi câ ̣n Cá ch giả i: đă ̣t thì thì
Câu 23: Đáp án C
Phương phá p: +Vâ ̣n du ̣ng linh hoaot các công thứ c logarit
Cá ch giả i:
Câu 24: Đáp án D
Nhìn vào biểu đồ ta thấy có 3 điểm cực tri ̣ củ a hàm số
Câu 25: Đáp án D
Phương phá p: +Thoa ̣t nhìn qua bài toán có vẻ rất cồng kềnh, nhưng nếu quan sát la ̣i mô ̣t chú t, để ý điều kiê ̣n rồ i đánh giá đẳng thứ c khéo léo 1 chú t thì bài
toán trở nên đơn giản hơn nhiều
. Dấu bằng xảy ra khi Vớ i
Trang 13
, . Dấu bằng xảy ra khi Vớ i
Câu 26: Đáp án D
Cá ch giả i: + Quan sát đáp án, ta thấy thì vẫn thỏa mãn bất phương trình. Loa ̣i C
Tiếp tu ̣c thử vớ i thì thấy cũng thỏ a mãn bất phương trình. Loa ̣i B.
thì thấy không thỏa mãn bất phương trình. Loa ̣i A.
Tiếp tu ̣c thử vớ i Câu 27: Đáp án D
Phương phá p: + Chú ý đến công thứ c tỉ lê ̣ thể tích củ a 2 khối chóp SABC và SAMN Cá ch giả i: Do có (SAB), (SAC) cù ng vuông gó c vớ i đáy
nên SA vuông gó c vớ i đáy.
Góc chính là góc củ a SB ta ̣o vớ i mă ̣t đáy và bằng
Xét tam giác SBA:
Thể tích hình chóp S.ABC:
Xét tỉ lê ̣:
Suy ra
Câu 28: Đáp án D
Phương phá p: + Tìm biểu thứ c y’ rồi thay giá tri ̣ củ a m từ ng đáp án
Cá ch giả i:
Để
là điểm cực tri ̣ củ a hàm số thì: Nhâ ̣n thấy không giá tri ̣ nào củ a đáp án thỏ a mãn
Câu 29: Đáp án C
hoă ̣c (loa ̣i) Phương phá p: giải từ ng phương trình Cá ch giả i:
(loa ̣i)
(thỏa mãn) giải phương trình bâ ̣c hai ẩn z có nghiê ̣m
Trang 14
Câu 30: Đáp án B
Phương phá p: Có 4 ẩn giải 4 phương trình 4 nghiê ̣m. Chú ý ta nên co về 3 ẩn 3 phương trình vớ i các ẩn a, b, c trướ c rồ i mớ i tìm d.
Cá ch giả i: Tìm:
Vớ i và và là nghiê ̣m củ a phương trình thì ta có
Do 2 điểm cực tri ̣ cũng thuô ̣c đồ thi ̣ nên:
Giải hê ̣ 4 phương trình 4 ẩn trên ta đươ ̣c:
Câu 31: Đáp án D
- Hàm số có da ̣ng như trên. Thấy để thỏ a
mãn bài toán thì
Chú ý đến hàm số tri ̣ tuyê ̣t đối.
y và . những phần nào dướ i tru ̣c hoành củ a y thì ta lấy đối
xứ ng qua tru ̣c hoành để đươ ̣c phần còn la ̣i củ a
Câu 32: Đáp án B
Phương trình: chú ý đến điều kiê ̣n cảu x để loa ̣i trừ đáp án
Cá ch giả i: đă ̣t điều kiê ̣n củ a x: Loa ̣i C và D
Câu 33: Đáp án D
Phương phá p: + Go ̣i tâm (S) là
+ Tìm mối quan hê ̣ củ a a, b, c để gò về 1 ẩn, sau đó đánh giá tìm min củ a R.
. Suy ra Cá ch giả i: Go ̣i I là tâm mă ̣t cầu (S)
Rú t go ̣n ta đươ ̣c
Trang 15
khi
Câu 34: Đáp án D
Quan sát đáp án: giố ng vớ i đáp án B
Chỉ còn A và D
La ̣i thấy nếu đa ̣o hàm lên thì giống vớ i đáp án B và C
Câu 35: Đáp án A
Phương phá p: Sử du ̣ng tính chất trực tâm; đưa về tích vô hướ ng củ a hai vecto vuông góc vớ i nhau thì bằng 0.
Cá ch giả i:
Câu 36: Đáp án A
Ta có
Câu 37: Đáp án C
Phương phá p: Á p du ̣ng công thứ c Moivre cho số phứ c để tính
Cá ch giả i: ta thấy (ta chỉ cần lấy 1 nghiê ̣m)
La ̣i có:
Suy ra
Câu 38: Đáp án D
Phương phá p: Á p du ̣ng công thứ c tính V củ a tứ diê ̣n trong hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz
Cá ch giả i: ta có
Trang 16
;
Câu 39: Đáp án D
Ta thấy (dù ng máy tính) nên loa ̣i C
nên loa ̣i B (dù ng máy tính) nên loa ̣i A và
Câu 40: Đáp án B
Phương phá p: Rú t go ̣n biểu thứ c ban đầu theo n
Cá ch giả i:
. Suy ra Đă ̣t
Biểu thứ c ban đầu sẽ là: Để và n nguyên dương. Nên sẽ có 2018 giá tri ̣ củ a n.
thì Câu 41: Đáp án D
Cá ch giả i: công thứ c tính thể tích khối nó n:
Công thứ c tính thể tích khối tru ̣: Câu 42: Đáp án B
Cá ch giả i:
Câu 43: Đáp án C
Phương phá p: sử du ̣ng các tính chất củ a hàm logarit
Cá ch làm: chú ý đến công thứ c:
Câu 44: Đáp án B
Cá ch giả i: phương trình mă ̣t phẳng đi qua ba điểm A, B, C là:
Ta thấy thuô ̣c mă ̣t phẳng (ABC) nên đườ ng thẳng cắt mă ̣t phẳng (ABC) ta ̣i D
là H; I; J thì ta luôn có
Go ̣i hình chiếu củ a A; B; C lên đưofng thẳng Tương tự ta cũng có
phải vuông gó c vớ i là lớ n nhất thì
Vâ ̣y để tổng khoảng cách từ A;B;C đến đườ ng thẳng (ABC) ta ̣i D
Trang 17
đi qua D và nhâ ̣n VTPT củ a (ABC) làm VTCP Phương trình đườ ng thẳng
Khi đó thay lần lươ ̣t các đáp án A;B;C:D vào phương trình đườ ng thẳng
Thấy thỏ a mãn.
Câu 45: Đáp án D
Số phứ c biểu diễn điểm M có da ̣ng
Có (Do M là trung điểm củ a AB)
Câu 46: Đáp án D
Phương phá p: Khảo sát quãng đườ ng từ ng xe. Á p du ̣ng công thứ c trong chuyển đô ̣ng châ ̣m
dần đều
Cá ch giả i: khảo sát quãng đườ ng trên từ ng xe
Xét xe thứ nhất:
;
Tương tự
Câu 47: Đáp án B
- Ta sẽ dù ng phương pháp đánh giá đáp án - Dựng hình như hình vẽ, J là tâm khối cầu ngoa ̣i
tiếp hình chóp
- . Loa ̣i A và D vì quá nhỉ
- Còn B và C. Giả sử . Xét tam giác SLJ
vuông ta ̣i L.
- Xét tam giác SIJ vuông ta ̣i I:
- Xét tam giác JIL vuông ta ̣i I thì có LJ có ca ̣nh huyền.
Trang 18
. Suy ra trườ ng hơ ̣p này thỏa mãn. - Mà theo lí thuyết
Câu 48: Đáp án C
Dù ng máy tính ta đươ ̣c
Câu 49: Đáp án B
Phương phá p: Đă ̣t ẩn phu ̣ để biểu thứ c trở lên go ̣n gàng hơn
Cá ch giả i: ta đă ̣t
;
Câu 50: Đáp án C
Phương phá p: khéo léo đánh giá các đẳng thứ c, nhâ ̣n thấy
, hay trong tam giác vuông ca ̣nh huyền là ca ̣nh
lớ n nhất. Cá ch giả i:
Go ̣i H là hình chiếu củ a A lên (SBC)
Nhâ ̣n thấy
Trang 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM HỌC 2016- 2017
Câu 1: Cho số phức Tìm môđun của số phức
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S 1} B. C. S 2} D. S 5}
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị
D. Hàm số có đúng ba điểm cực trị
Câu 4: Cho mặt phẳng Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc
mặt phẳng P
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm B. Phương trình có đúng một nghiệm.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm. D. Phương trình có đúng ba nghiệm
Trang 1
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Viết
phương trình mặt phẳng ABC.
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên , Hàm số đồng biến trên
Câu 8: Với các số phức z thỏa mãn , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là
một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. B. C. R 8 D. R 4.
Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. , với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.
B. , với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.
C. với mọi hằng số k và với mọi hàm f(x) liên tục trên R.
D. với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R
Câu 11: Tính tích phân
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số là
A. B.
Trang 2
C. D.
Câu 14: Cho số phức thỏa mãn Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 15: Cho Một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung
quanh của hình nón đó là
A. B. C. D.
Câu 16: Cho số thực x thỏa mãn Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. C không có tiệm cận ngang B.C có đúng một tiệm cận ngang
C.C có đúng một tiệm cận ngang D. C có hai tiệm cận ngang và
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho ba điểm Viết
phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
B. A.
D. C.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm và
Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
B. A.
D. C.
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên.
Trang 3
x -1 0 1
y’ - 0 + + 0 -
2 3
y -1 2
-1
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. . Có một điểm. B. Có hai điểm. C. Có ba điểm. D. Có bốn điểm.
Câu 21: Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b
A. B. C. D.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc
(ABC) và Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và các đường
thẳng được xác định bởi công thức.
A. B.
C. D.
Câu 24: Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2;2; 1 . Tìm bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật trên
A. B. C. D.
Câu 25: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M,N, P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ .
A. B. C. D.
Câu 26: Tìm nguyên hàm
Trang 4
A. B.
C. D.
Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Tính giá trị Câu 28: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình
của
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số f x có đạo hàm Hỏi hàm số đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 30: Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
A. B.
C. D.
Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm
số tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A. B. C. D.
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn Tìm mô đun của z
A. B. C. D.
Câu 33: Đặt và . Tính theo a và b ?
B. C. D. A.
Trang 5
Câu 34:
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H)
như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ
dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ một điểm thuộc thiết
diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy
nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14. (xem hình vẽ). Tính thể
tích của hình (H)
A. B.
C. D.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,
và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng từ
A. B.
C. D.
Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D. C.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B, C
A. B. D. C.
Câu 39: Với các số nguyên a,b thỏa mãn , tính tổng
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 40: Tìm nguyên hàm
A. B.
C. D.
Câu 41: Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và hai đường thẳng
Đường thẳng d đi qua M cắt d1, d2 lần lượt tại A
và B . Tính độ dài đoạn thẳng AB ?
A. B. C. D.
Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
có bốn nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 44: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay H , một mặt phẳng chứa trục của H cắt
H theo một thiết cho trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của H (đơn vị: cm3 )?
A. B. C. D.
Trang 7
Câu 45: Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu
trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại điểm A, B, C. Gọi là thể tích của tứ diện OABC . Khi (P) hay đổi
tìm giá trị nhỏ nhất của
A. B. C. D.
Câu 47: Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất
của
A. B. C. D.
và tìm giá trị lớn nhất của Câu 48: Với hai số phức z1, z2 thỏa mãn
biểu thức
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
và . Mặt phẳng qua C vuông góc với SB cắt SA SB , lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối
chóp S.CEF
A. B. C. D.
Trang 8
Câu 50: Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư hình
trụ có bán kính bằng a (xem hình vẽ bên). Tính thể tích của (H)
A. B.
C. D.
Đáp án
1-C 2-B 3-A 4-B 5-D 6-C 7-D 8-D 9-D 10-C
11-C 12-C 13-A 14-A 15-B 16-D 17-D 18-B 19-B 20-B
21-B 22-A 23-D 24-B 25-B 26-A 27-C 28-C 29-A 30-D
31-A 32-D 33-B 34-A 35-C 36-B 37-B 38-C 39-C 40-A
41-B 42-B 43-D 44-A 45-B 46-C 47-B 48-C 49-B 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương phá p: tìm số phứ c w Tính mô đun củ a w theo công thứ c
Cá ch giả i:
Câu 2: Đáp án B
Trang 9
Phương phá p: vớ i câu hỏi có 4 đáp án chỉ có 1 giá tri ̣ nghiê ̣m, ta thử ngay từ ng đáp án vào phương trình đã cho Cá ch giả i: thử lần lươ ̣t từ ng đáp án ta thấy là nghiê ̣m củ a phương trình
Câu 3: Đáp án A
Phương phá p: Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có điểm cực trị (do đạo hàm luôn
dương hoặc luôn âm trên TXĐ)
Câu 4: Đáp án B
Phương phá p: Lần lượt thay tọa độ từng điểm trong các đáp án vào phương trình mặt phẳng.
nên điểm thuô ̣c mă ̣t phẳng (P) Cá ch giả i: vì
Câu 5: Đáp án D
Phương phá p: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm củ a đồ thi ̣ hàm số
vớ i tru ̣c hoành Ox
Cá ch giả i: Vì đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
Câu 6: Đáp án C
đi qua 3 điểm A, B, C Phương phá p: Có thể thay tọa độ A, B, C vào các đáp án để kiểm tra. Cá ch giả i: để ý 2 mă ̣t phẳng ở câu B và C có cù ng VTPT nên ta thử trướ c Ta thấy mă ̣t phẳng ở câu C:
Câu 7: Đáp án D
Phương phá p: Tính y’ và xét dấu củ a y’
Cá ch giả i: có
Hàm số đã cho nghi ̣ch biến trên và đồng biến trên
Câu 8: Đáp án D
Phương phá p: kết quả : Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn vớ i
là số phứ c cho trướ c, là đườ ng tròn , bán kính r.
Câu 9: Đáp án D
Phương phá p: sử du ̣ng công thứ c biến đổi logarit
Cá ch giả i:
Trang 10
Câu 10: Đáp án C
Phương phá p: Xem lại các tính chất nguyên hàm trong SGK Giải Tích 12, trang 95–96
Cá ch giả i: Các mệnh đề A, B, D đúng
Mệnh đề ở ý C chỉ đúng với
Câu 11: Đáp án C
Phương phá p: Sử dụng máy tính, tính trực tiếp tích phân đã cho và so sánh với các đáp án
Cá ch giả i: tính đươ ̣c
Câu 12: Đáp án C
Phương phá p: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn
+ Tính y’, tìm các nghiệm ,… thuô ̣c [a;b] cù a phương trình
+ Tính
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
hoă ̣c Cá ch giả i: Có
Câu 13: Đáp án A
Phương phá p: Hàm số vớ i a không nguyên có điều kiê ̣n xác đi ̣nh là
hoă ̣c Cá ch giả i: Điều kiê ̣n xác đi ̣nh củ a hàm số đã cho:
TXĐ:
Câu 14: Đáp án A
Phương phá p: Sử du ̣ng máy tính để tính z Cá ch giả i: Cho ̣n MODE 2 (CMPLX) và nhâ ̣p và máy tính biểu thứ c như hình bên
Kết quả
Trang 11
Câu 15: Đáp án B
Phương phá p: Diện tích xung quanh hình nón được tính theo công
thức vớ i l là đườ ng sinh, r là bán kính đáy hình nón.
Cá ch giả i: Có
;
Câu 16: Đáp án D
Phương phá p: Sử du ̣ng tính chất logarit
Cá ch giả i:
Câu 17: Đáp án D
Phương phá p: tìm TCN: Xét giớ i ha ̣n củ a hàm số ta ̣i
Cá ch giả i:
Suy ra đồ thi ̣ hàm số đã cho có 2 tiê ̣m câ ̣n ngang và
Câu 18: Đáp án B
Phương phá p: Viết phương trình mặt phẳng qua A, nhâ ̣n làm VTPT
Cá ch giả i: Phương trình mặt phẳng cần tìm là
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp: Tìm trung điểm M của BC
Viết phương trình đường thẳng AM
Cá ch giả i: Có
Đườ ng thẳng AM qua và nhâ ̣n làm VTCP nên có phương trình
Câu 20: Đáp án B
Trang 12
Phương phá p: Điều kiện cần để là điểm cực tri ̣ củ a hàm số là xác đi ̣nh ta ̣i
Cá ch giả i: Hàm số đã cho không xác định tại nên hàm số đó chỉ có 2 điểm cực tri ̣ ta ̣i
và
Câu 21: Đáp án B
Phương phá p: Sử dụng công thức logarit, đưa về cùng cơ số
Cá ch giả i:
Câu 22: Đáp án A
Diện tích tam giác đều cạnh a là
Thể tích khối chóp đã cho là
Câu 23: Đáp án D
Phương pháp: Tìm các giao điểm của 2 đồ thị hàm số trên khoảng 2 cận.
Áp dụng công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị
Cá ch giả i: Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
) (chỉ xét trên
Vớ i vớ i thì thì
Diê ̣n tích cần tìm là
Câu 24: Đáp án B
Phương phá p: Công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a,
b, c là
Cá ch giả i: Á p du ̣ng công thứ c trên có
Câu 25: Đáp án B
Trang 13
Phương pháp: Hình chóp S.MNPQ có diện tích đáy MNPQ bằng một phần tư diện tích đáy
ABCD và chiều cao bằng một nửa chiều cao hình chóp S.ABCD nên có thể tích bằng một phần
tám thể tích S.ABCD.
Vậy thể tích S.MNPQ bằng 2
Câu 26: Đáp án A
Phương phá p: Sử du ̣ng công thứ c nguyên hàm hơ ̣p
Cá ch giả i:
Câu 27: Đáp án C
Phương phá p: Sử du ̣ng công thứ c đa ̣o hàm hơ ̣p.
Cá ch giả i:
Câu 28: Đáp án C
và sử du ̣ng công thứ c Moivre Phương phá p: Tính
có nên có 2 nghiê ̣m Cá ch giả i: Phương trình
Câu 29: Đáp án A
Phương phá p: tìm x để
Cá ch giả i: có
Trang 14
Câu 30: Đáp án D
Phương phá p: Tìm khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P), đó chính là bán kính mặt cầu cần tìm
cách từ I đến (P) được tính theo công thức giả i: Khoảng Cá ch
Phương trình mă ̣t cầu cần tìm là
Câu 31: Đáp án A
Phương phá p: Đồ thi ̣ hàm số cắt đồ thi ̣ hàm số ta ̣i 2 điểm phân biê ̣t có
hoành đô ̣ dương có 2 nghiê ̣m dương phân biê ̣t. phương trình
Cá ch giả i: Xét phương trình hoành đô ̣ giao điểm củ a 2 đồ thi ̣ :
2 đồ thi ̣ cắt nhau ta ̣i 2 điểm có hoành đô ̣ dương phương trình (*) có 2 nghiê ̣m dương phân
biê ̣t khác
Câu 32: Đáp án D
Phương phá p: Đă ̣t , giải phương trình để tìm a, b
Cá ch giả i:
Câu 33: Đáp án B
Phương phá p: Sử du ̣ng công thứ c logarit
Cá ch giả i:
Trang 15
Câu 34: Đáp án A
Phương pháp: Thể tích khối (H) bằng thể tích hình trụ có bán kính đáy bằng bán kính đáy hình
trụ ban đầu, chiều cao bằng trung bình cộng của 8 và 14.
Cách giải Khối (H) có thể tích bằng thể tích hình trụ chiều cao 11 và bán kính đáy
nên
Câu 35: Đáp án C
ta ̣i H Go ̣i M là trung điểm CD,
đều ca ̣nh a nên Có
Góc giữa (SCD) và (ABCD) là gó c
Câu 36: Đáp án B
Phương phá p: Hàm số bâ ̣c ba đồng biến trên
khi khi giả i: Cá ch có và chỉ
Câu 37: Đáp án B
Phương phá p: Dùng máy tính thử một số giá trị để loại các đáp án
Trang 16
Cá ch giả i: Thử giá tri ̣ : loa ̣i đáp án A
Thử giá tri ̣ : Loa ̣i đáp án D
Thử giá tri ̣ : Loa ̣i đáp án C
Câu 38: Đáp án C
Phương phá p: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của OA, OB, OC. Tìm giao điểm I của 3
mặt phẳng đó
I là tâm mặt cầu cần tìm. Có
. Mặt phẳng trung trực của OA đi qua A‟ và vuông Cá ch giả i: Trung điểm OA là
góc OA nên có phương trình
Tương tự: Phương trình mặt phẳng trung trực của OB:
Phương trình mặt phẳng trung trực của OC:
Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:
Câu 39: Đáp án C
Phương phá p: Sử du ̣ng công thứ c tích phân từ ng phần.
Cá ch giả i: đă ̣t
Tích phân đã cho là
Trang 17
Câu 40: Đáp án A
Câu 41: Đáp án B
Đồ thị hàm số đã cho có 3 cực trị Phương trình có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t
. Khi đó 3 điểm cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ là
Go ̣i H là trung điểm . Ta có cân ta ̣i A. Do đó vuông khi và
(do ) chỉ khi
Câu 42: Đáp án B
Phương phá p: iết phương trình mặt phẳng (P) chứa M và
Tìm B là giao của (P) và
Tìm A là giao MB và
Cá ch giả i: Có là VTCP củ a
Phương trình (P) chứ a M và
Giao củ a (P) và là
Go ̣i thì
M, A, B thẳng hàng
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp: Đặt ẩn phụ và tìm điều kiện chính xác cho ẩn phụ.
Đưa phương trình đã cho về ẩn phụ để biện luận
, phương trình đã cho trở thành Cá ch giả i: đă ̣t
Vớ i
Vớ i ta tìm đươ ̣c 1 giá tri ̣ củ a x ta tìm đươ ̣c 2 giá tri ̣ củ a x
Trang 18
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt Do đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
lớn hơn 1
Câu 44: Đáp án A
Thể tích của phần hình trụ là
Thể tích phần hình nón cụt là hiệu thể tích của 2 hình nón, hình nón lớn có bán kính đáy 2cm,
chiều cao 4cm và hình nón nhỏ có bán kính đáy 1cm, chiều cao 2cm, do đó thể tích phần hình
nón cụt là
Câu 45: Đáp án B
Phương phá p: Trong các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp một mặt cầu, hình tứ diện đều có thể tích nhỏ nhất
Cá ch giả i: Áp dụng các công thức trong tứ diện đều cạnh a.
Bán kính mặt cầu nội tiếp
Thể tích tứ diện đều đó là
Câu 46: Đáp án C
Phương phá p: Gọi phương trình mặt phẳng (P) đi qua M Lập công thức tính thể tích OABC
Dùng bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất
Cá ch giả i: Go ̣i là 1 VTPT củ a (P). Để (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz thì
Phương trình mă ̣t phẳng (P) đi qua M có da ̣ng
Khi đó ta có
Trang 19
Vì OABC là tứ diê ̣n vuông nên
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương:
Câu 47: Đáp án B
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
Do đó
Câu 48: Đáp án C
Á p du ̣ng bất đẳng thứ c ta có:
Câu 49: Đáp án B
Ta chứng minh được vuông ta ̣i E và . Ta có
nên vuông ta ̣i C có
vuông cân ta ̣i C nên
vuông ta ̣i E nên
Trang 20
Suy ra
Câu 50: Đáp án B
Thể tích của khối (H) được chia thành thể tích của rất nhiều lát mỏng hình
vuông song song với hình vuông đáy của (H).
Lát mỏng hình vuông có độ cao x thì có cạnh là do đó có diện tích là
Lấy tổng tất cả thể tích của những “lát mỏng” này ta được thể tích hình (H):
Trang 21
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐ C GIA TRƯỜ NG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜ NG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁ N
Thờ i gian là m bà i: 90 phú t
Câu 1: Cho tính
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thi ̣ như
hình vẽ bên. Mê ̣nh đề nào dướ i đây đú ng? A.
B.
C.
D.
Câu 3: Khối lâ ̣p phương ABCD.A’B’C’D’ có đườ ng chéo có thể tích là
D. 2 A. 0,8 lít B. 0,024 lít C. 0,08 lít
Câu 4: Tìm khoảng cách giữa các điểm cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Câu 5: Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thi ̣ hàm số
A. B.
C. D.
có Câu 6: Tìm tất cả các giá tri ̣ củ a tham số thực m để hàm số
cực đa ̣i, cực tiểu và
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào sau đây đú ng:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho hình tru ̣ có bán kính đáy là R, đô ̣ dài đườ ng cao là b. Đườ ng kính MN củ a đáy dướ i vuông góc vớ i đườ ng kính PQ đáy trên. Thể tích củ a khối tứ diê ̣n MNPQ bằng Trang 1
A. B. C. D.
các Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ta ̣i A, ca ̣nh huyền
ca ̣nh bên cù ng ta ̣o vớ i đáy mô ̣t góc . Diê ̣n tích mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
. Điểm Câu 10: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho 2 điểm và
M thỏa mãn có to ̣a đô ̣ là:
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tâ ̣p hơ ̣p tất cả các giá tri ̣ củ a tham số thực m để phương trình sau có nghiê ̣m
; thuô ̣c đoa ̣n
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm tất cả các điểm cực đa ̣ củ a hàm số
A. B. C. D.
Câu 13: Trên mă ̣t phẳng to ̣a đô ̣ Oxy, xét tam giác vuông AOB vớ i A cha ̣y trên tru ̣c hoành và . Hỏi thể
có hoành đô ̣ dương, B cha ̣y trên tru ̣c tung và có tung đô ̣ âm sao cho tích lớ n nhất củ a vâ ̣t thể ta ̣o thành khi quay tam giác AOB quanh tru ̣c Oy bằng bao nhiêu
A. B. C. D.
(ẩn x) là: Câu 14: Tâ ̣p hơ ̣p các nghiê ̣m củ a bất phương trình
A. B. C. D.
và chiều cao chứ a đươ ̣c
Câu 15: Ố ng nghiê ̣m hình tru ̣ có bán kính đáy là lươ ̣ng mẫu tối đa (làm tròn đến mô ̣t chữ số thấp phân) là: A. 10cc B. 20cc C. 31,4cc D. 10,5cc
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ca ̣nh 3cm, các mă ̣t bên (SAB) và
(SAD) vuông góc vớ i mă ̣t phẳng đáy, gó c giữa SC và mă ̣t đáy là . Thể tích củ a khối
S.ABCD là
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào dướ i đây đú ng:
Trang 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
D. Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
Câu 18: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, mă ̣t phẳng (P) đi qua các hình chiếu củ a
trên các tru ̣c to ̣a đô ̣ là:
A. B. C. D.
đồng Câu 19: Tìm tâ ̣p hơ ̣p các giá tri ̣ củ a tham số thực m để hàm số
biến trên khoảng
A. B. D. C.
Câu 20: Tìm tâ ̣p hơ ̣p tất cả các giá tri ̣ củ a tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiê ̣m
phân biê ̣t:
C. A. B. D.
Câu 21: Go ̣i S là diê ̣n tích củ a Ban Công củ a mô ̣t ngôi nhà có da ̣ng như hình vẽ (S đươ ̣c giớ i ha ̣n bở i parabol (P) và tru ̣c Ox)
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Ngườ i ta cần trồng hoa ta ̣i phần đất nằm phía
ngoài đườ ng tròn tâm gốc to ̣a đô ̣ O, bán kính bằng
và phía trong củ a Elip có đô ̣ dài tru ̣c lớ n bằng và đô ̣ dài tru ̣c nhỏ bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi mô ̣t
kg phân hữu cơ. Hỏi đơn vi ̣ diê ̣n tích cần bón
cần sử du ̣ng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa? Trang 3
A. 30kg B. 40kg C. 50kg D. 45kg
Câu 23: Mă ̣t phẳng (Oxyz) cắt mă ̣t cầu thep mô ̣t
đườ ng tròn có to ̣a đô ̣ tâm là
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, to ̣a đô ̣ hình chiếu vuông góc củ a điểm
trên mă ̣t phẳng là
A. B. C. D.
và SC vuông Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ca ̣nh
góc vớ i đáy. Bán kính củ a mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABC là: A. 4cm C. 1cm B. 3cm D. 2cm
Câu 26: Tìm nghiê ̣m củ a phương trình A. B. C. D.
Câu 27: Cho khối nón có thiết diê ̣n qua tru ̣c là mô ̣t tam giác vuông cân và đườ ng sinh có đô ̣ dài bằng a. Thể tích khối nón là:
A. B. C. D.
bằng Câu 28: Khoảng cách giữa các điểm cực đa ̣i và cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm số
A. 2 B. C. D.
và có
Câu 29: Hình nón có thiết diê ̣n qua tru ̣c là mô ̣t tam giác cân có góc ở đỉnh bằng ca ̣nh bên bằng a. Diê ̣n tích xung quanh củ a hình nón là:
A. B. C. D.
Câu 30: Biết là mô ̣t nguyên hàm củ a hàm số và . Tính
A. B. C. D.
Câu 31: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 32: Thể tích tứ diê ̣n ABCD có các mă ̣t ABC và BCD là các tam giác đều ca ̣nh a và
là
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào sau đây đú ng
A. Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghi ̣ch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 34: Mô ̣t xưở ng sản xuất những thú ng bằng kẽm hình hô ̣p chữ nhâ ̣t không có nắp và có ; thể tích củ a hô ̣p bằng 18 các kích thướ c x, y, z (dm). Biết tỉ số hai ca ̣nh đáy là:
lít. Để tốn ít vâ ̣t liê ̣u nhất thì kích thướ c củ a chú ng là:
A. B.
C. D.
Câu 35: Tìm nguyên hàm củ a hàm số
A. B.
C. D.
Câu 36: Tìm tất cả những điểm thuô ̣c tru ̣c hoành cách đều hai điểm cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B. C. D.
Câu 37: Trong các mê ̣nh đề sau, mê ̣nh đề nào đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 38: Cho lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ có các ca ̣nh a. Thể tích khối tứ diê ̣n ABA’C’ là
Trang 5
A. B. C. D.
có Câu 39: Tìm tất cả các giá tri ̣ nguyên củ a tham số thực m để hàm số
. điểm cực đa ̣i , điểm cực tiểu và
A. B. C. D. không tồn ta ̣i m
có nghiê ̣m Câu 40: Các giá tri ̣ thực củ a tham số m để phương trình:
thuô ̣c khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 41: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho các điểm
. To ̣a đô ̣ điểm M thỏa mãn là
C. A. B. D.
; Câu 42: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho và
. Khoảng cách từ D đến mă ̣t phẳng (ABC) là:
A. B. C. D.
Câu 43: Cho mê ̣nh đề nào sau đây đú ng
A. B. C. D.
Câu 44: Tìm tâ ̣p hơ ̣p nghiê ̣m S củ a bất phương trình:
A. B.
C. D.
. Câu 45: Cho hàm số có đa ̣o hàm trên . Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Cho biểu thứ c . Mê ̣nh đề nào dướ i đây đú ng
A. B. C. D.
Câu 47: Tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm số là
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 48: Cho hai mă ̣t phẳng . Phương trình
mă ̣t phẳng (R) đi qua gốc to ̣a đô ̣ O và vuông góc vớ i hai mă ̣t phẳng nói trên là A. D. C. B.
Câu 49: Tìm tất cả các tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm số :
B. A. Đồ thi ̣ hàm số không có tiê ̣m câ ̣n đứ ng
C. D.
Câu 50: Trong không gian vớ i hê ̣ Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình
mă ̣t phẳng trung trực củ a đoa ̣n thẳng AB là
A. B. C. D.
Trang 7
Đáp án
1-B 2-B 3-B 4-D 5-B 6-D 7-A 8-A 9-A 10-B
11-D 12-A 13-A 14-C 15-C 16-B 17-D 18-C 19-D 20-C
21-C 22-C 23-D 24-B 25-D 26-A 27-B 28-C 29-D 30-B
31-D 32-B 33-B 34-A 35-C 36-D 37-A 38-D 39-D 40-A
41-B 42-A 43-A 44-C 45-C 46-A 47-C 48-C 49-A 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương phá p: Dù ng phương pháp đổi biến, đưa về biến t và có da ̣ng
; Cá ch giả i: Đă ̣t khi đó . Đổi câ ̣n vớ i thì thì
vì tích phân không phu ̣ thuô ̣c vào biến số
Câu 2: Đáp án B
nên . Loa ̣i A và D Phương phá p: quan sát hình da ̣ng đồ thi ̣ hàm số Cá ch giả i: Do giớ i ha ̣n củ a y khi x tiến tớ i vô cù ng thì
Do vô nghiê ̣m mà nếu thì phương trình
Nên thì hàm số mớ i có 3 cực tri ̣.
Câu 3: Đáp án B
Cá ch giả i: Nhâ ̣n thấy
Câu 4: Đáp án D
Phương phá p: Nhâ ̣n thấy 2 điểm cực tri ̣ củ a
Cá ch giả i:
To ̣a đô ̣ 2 điểm cực tiểu lần lươ ̣t là và
Khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu
Trang 8
Câu 5: Đáp án B
Phương phá p: Dựa vào tính đồng biến, nghi ̣ch biến củ a logarit
là hàm đồng biến; là hàm nghi ̣ch biến.
Cá ch làm: Dựa vào đồ thi ̣ ta có ; hơn nữa vớ i cù ng giá tri ̣ x thì
Câu 6: Đáp án D
Phương phá p: Tính y’; tìm điều kiê ̣n để phương trình có hai nghiê ̣m thỏa mãn
Cá ch giả i:
Câu 7: Đáp án A
Cá ch giả i: Dù ng máy tính bỏ tú i để tính các giá tri ̣
Cách làm: Đầu tiên ta ̣o số: trên màn hình. Sau đó gán giá tri ̣ này vào biến A bằ ng thao
tác
. Ấ n CALC sau đó go ̣i giá tri ̣ A bằng Sau đó nhâ ̣p vào màn hình
thao tác: . Sau đó ấn bằng ta đươ ̣c
nhâ ̣n thấy Làm tương tự ta đươ ̣c
Câu 8: Đáp án A
Phương phá p: +Xác đi ̣nh đươ ̣c đườ ng cao từ Q đến (PMN) theo E và h. Tính đươ ̣c diê ̣n tích tam giác PMN Cá ch giả i: MN vuông góc vớ i (PQI). Dựng QH vuông góc vớ i PI nên QH là hình chiếu củ a Q lên mă ̣t phẳng PMN
Trang 9
w Suy ra ;
Câu 9: Đáp án A
Phương phá p: +Chứ ng minh đươ ̣c D là hình chiếu củ a S lên mă ̣t phẳng (SAB)
+ Tro ̣ng tâm củ a tam giác SBC chính là tâm mă ̣t cầu củ a khối chóp Cá ch làm: Go ̣i H là hình chiếu củ a S lên mă ̣t đáy. Góc
. giữa 3 ca ̣nh bên vớ i đáy cù ng bằng
3 tam giác SHA; SHB; SHC bằng nhau nên
Nên H trù ng vớ i D là trung điểm củ a BC SD vuông góc vớ i (ABC) nên tâm củ a khố i chóp sẽ là tro ̣ng tâm củ a tam giác SBC
Bán kính
Câu 10: Đáp án B
Thấy rằng cù ng hướ ng nên và cù ng dấu. Nhâ ̣n
thấy đáp án chỉ có B mớ i thỏa mãn. Câu 11: Đáp án D
;
Bảng biến thiên:
x -1 0 1
- 0 + 0 -
Để phương trình có nghiê ̣m thuô ̣c thì
Câu 12: Đáp án A
nên hàm số sẽ có 2 điểm cực đa ̣i . Vì hê ̣ số
Trang 10
Câu 13: Đáp án A
Phương phá p: Á p du ̣ng bất đẳng thứ c Cosi mô ̣t cách khéo léo
Cá ch giả i: Go ̣i vớ i thì
Thể tích củ a vâ ̣t thể khi quay tam giác quanh tru ̣c
là:
La ̣i có
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Phương phá p: chú ý đến
Cá ch giả i: thể tích hình tru ̣:
Câu 16: Đáp án B
Phương phá p: + Dựng hình thấy đươ ̣c SA là đườ ng cao củ a khối chóp + Xác đi ̣nh đươ ̣c gó c giữa SC và mă ̣t đáy chính là góc
Cá ch giả i: xét tam giác SAC:
Câu 17: Đáp án D
Phương phá p: Tính y’; xét dấu y’ từ đó suy ra các khoảng đồng biến, nghi ̣ch biến củ a hàm số
Cá ch làm:
Trang 11
Câu 18: Đáp án C
lên 3 tru ̣c to ̣a đô ̣: Công thứ c cho da ̣ng mă ̣t phẳng đi qua hình chiếu củ a mô ̣t điểm
(Do ) Á p du ̣ng cho trườ ng hơ ̣p này:
Câu 19: Đáp án D
vớ i mo ̣i x thuô ̣c R Phương phá p: tính y’; tìm m để
Cá ch giả i:
, Để hàm số đồng biến trên R thì
;
Hàm số y’ luôn đồng biến
Vâ ̣y để hàm số đồng biến trên R thì Câu 20: Đáp án C
Phương phá p: + vớ i những bài toán tìm tham số ta nên thử 1 giá tri ̣ để vừ a dễ tính toán, vừ a dễ loa ̣i đáp án. Ở đây ta nên thử giá tri ̣ ; nếu vẫn chưa loa ̣i đươ ̣c hết đáp án thì có thể tìm mô ̣t giá tri ̣ khác để thử .
Cá ch giả i: Thử vớ i phải có 2 nghiê ̣m ta đươ ̣c phương trình
đều dương và 2 nghiê ̣m đó là và
Thỏa mãn nên ta loa ̣i đươ ̣c A; B; D
Câu 21: Đáp án C
Phương phá p: Từ đồ thi ̣ tìm ra đươ ̣c phương trình đườ ng cong parabol rồi tính S dựa vào tích phân
Cá ch giả i: Phương trình đườ ng cong parabol:
Câu 22: Đáp án C
Phương phá p: Đầu tiên phải tính đươ ̣c S củ a elip dựa vào phương trình elip
Trang 12
elip trướ c Ta chia để tính
Cá ch giả i: phương trình elip:
Ta có: (mô ̣t nử a củ a elip). Diê ̣n tích củ a elip ta ̣o sẽ là:
. Suy ra: Đă ̣t
; Đổi câ ̣n thì
; Diê ̣n tích hình tròn là: ; Diê ̣n tích trồng hoa:
kg. Số kg phân bón là:
Câu 23: Đáp án D
nên ta loa ̣i đươ ̣c đáp án A Phương trình mă ̣t phẳng Oxyz:
Véc tơ pháp tuyến củ a Oxyz:
To ̣a đô ̣ củ a mă ̣t cầu S là ; Go ̣i điểm O là điểm cần tìm có
Do IO vuông góc vớ i Oxyz nên song song vớ i
Suy ra .
Câu 24: Đáp án B
Nhâ ̣n thấy chỉ to ̣a đô ̣ ở đáp B và C, D mớ i nằm trên mă ̣t phẳng (P)
Véc tơ pháp tuyến củ a (P):
Go ̣i H là hình chiếu củ a A lên mă ̣t phẳng (P)
nên loa ̣i C Giả sử nhâ ̣n thấy không song song vớ i
nên loa ̣i D Giả sử nhâ ̣n thấy không song song vớ i
Trang 13
Câu 25: Đáp án D
vuông ta ̣i C) Phương phá p: +Dựng hình, go ̣i J là tro ̣ng tâm tam giác ABC. L là tro ̣ng tâm tam giác SBC (do
Dựng K là tâm củ a mă ̣t cầu. Nhiê ̣m vu ̣ bài toán là tính đươ ̣c
Cá ch giả i: suy ra
tam AJK vuông J: ta ̣i Xét giác
Câu 26: Đáp án A
Á p du ̣ng công thứ c:
Câu 27: Đáp án B
Phương phá p: tính đươ ̣c đườ ng cao và bán kính đáy
; Cá ch giả i:
Thể khối củ a nón là: tích
Câu 28: Đáp án C
Phương phá p: Giải phương trình 0 để tìm 2 điểm cực tri ̣. Tính khoảng cách giữa 2 điểm
Cá ch giả i:
Khoảng cách giữa 2 điểm cực tri ̣
Câu 29: Đáp án D
Cá ch giả i:
Câu 30: Đáp án B
Á p du ̣ng công thứ c trong tích phân :
Cá ch giả i:
Trang 14
Do nên
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án B
Phương phá p: + Xác đi ̣nh đươ ̣c hình chiếu củ a D lên (ABC). Nhâ ̣n thấy CB vuông gó c vớ i (DAM) rồi xác đi ̣nh vi ̣ trí hình chiếu củ a D lên (ABC) Go ̣i M là trung điểm củ a BC; BC vuông góc vớ i mă ̣t phẳng (ADM)
. Suy ra tam giác AMD đều. N là trung
điểm củ a AM và N là hình chiếu củ a D lên đáy ACB
.
Câu 33: Đáp án B
; nhâ ̣n thấy hàm số phân thứ c da ̣ng này chỉ có thể
Quan sát đáp án, loa ̣i ngay A và D vì đồng biến hoă ̣c nghi ̣ch biến trên tâ ̣p xác đi ̣nh nên loa ̣i C.
Câu 34: Đáp án A
Phương phá p: đánh giá biểu thứ c tính diê ̣n tích xung quanh bằng bất đẳng thứ c Cosi. Vì ta
có nên biểu thứ c sau khi đánh giá bất đẳng thứ c cosi cũng cần phải xuất hiê ̣n biểu
thứ c này, ta cần “lái” mô ̣t cách khéo léo.
Cá ch giả i: ta có . Mà
Diê ̣n tích xung quanh củ a thú ng là:
Có:
Dấu bằng xảy ra khi
Chỉ có A thỏa mãn. Câu 35: Đáp án C
Câu 36: Đáp án D
Trang 15
Cá ch giả i:
Go ̣i 2 điểm cực tri ̣ lần lươ ̣t là
Nhẩm nhanh thấy điểm thì cách đều A và B
Câu 37: Đáp án A
Phương phá p: Á p du ̣ng các công thứ c logarit
Cá ch giả i:
Câu 38: Đáp án D
Phương phá p: Dựng đươ ̣c đườ ng cao từ C’ lên đáy (A’BA). Tâ ̣n
du ̣ng các yếu tố về ca ̣nh trong khối lăng tru ̣ đứ ng.
Cá ch giả i: dựng
Câu 39: Đáp án D
Thử các giá tri ̣ củ a m:
Ta thấy luôn có 1 nghiê ̣m bằng 0 nên không tồn ta ̣i m.
Câu 40: Đáp án A
Phương phá p: thử đáp án sẽ nhanh hơn giải bài bản
Cá ch làm: thử vớ i ta đươ ̣c phương trình:
.
nên loa ̣i C Phương trình có nghiê ̣m trong đoa ̣n từ
Thử vớ i ta đươ ̣c phương trình:
(do hàm số này đồng biến khi ) nên sẽ không có nghiê ̣m
trong . Loa ̣i B
; Thử vớ i ta đươ ̣c phương trình:
(Hàm số này đồng biến khi ) nên sẽ có nghiê ̣m trong
nên loa ̣i D
Trang 16
Câu 41: Đáp án B
Phương phá p: áp du ̣ng cách cô ̣ng véc tơ la ̣i vớ i nhau
Cá ch giả i:
Suy ra
Câu 42: Đáp án A
công Phương phá p: Á p du ̣ng thứ c viết mă ̣t phẳng đi qua 3 điểm
Cá ch giả i: Phương trình mă ̣t phẳng (ABC):
đến (ABC): Khoảng cách từ
Câu 43: Đáp án A
Quan sát đáp án thấy A và C hoàn toàn ngươ ̣c nhau
Nên 1 trong 2 đáp án này sẽ đú ng
Ở ý C: vô lý nên C sai. Ví du ̣:
Câu 44: Đáp án C
Phương phá p: Chú ý đến cơ số trong biểu thứ c logarit để giải bất phương trình Cá ch giả i: chú ý đến điều kiê ̣n
Bất phương trình
Nên hoă ̣c
Câu 45: Đáp án C
Câu 46: Đáp án A
Câu 47: Đáp án C
Trang 17
Phương phá p: rú t go ̣n
Tiê ̣m câ ̣n đứ ng củ a đồ thi ̣ hàm số trên là
Câu 48: Đáp án C
Phương phá p: Xác đi ̣nh đươ ̣c véc tơ pháp tuyesn củ a (R) dựa vào 2 mă ̣t phẳng (P) và (Q)
Cá ch giả i: mă ̣t phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến:
Mă ̣t phẳng (Q) có véc tơ pháp tuyến:
Do (R) vuông góc vớ i (P) và (Q) nên làm véc tơ pháp
tuyến.
Câu 49: Đáp án A
Phương phá p: rú t go ̣n biểu thứ c bằng cách nhân liên hơ ̣p. Cá ch giả i:
.Suy ra hàm số không có tiê ̣m câ ̣n đứ ng.
Câu 50: Đáp án C
làm véc
Phương phá p: Phương trình mă ̣t pahwrng trung trực củ a đoa ̣n thẳng AB nhâ ̣n tơ pháp tuyến
Cá ch giả i: Trung điểm củ a AB là
làm véc tơ pháp Phương trình mă ̣t phẳng trung trực củ a đoa ̣n thẳng AB nhâ ̣n
tuyến.
Trang 18
ĐỀ THAM KHẢ O 08 – TRƯỜ NG THPT Chuyên ĐH Vinh (Lần 2)
Câu 1: Cho z là mô ̣t số ảo khác 0. Mê ̣nh đề nào sau đây là đú ng?
A. B.
D. là số thực C. Phần ảo củ a z bằng 0
vuông góc với mặt Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đườ ng thẳng
phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
A. B.
C. D.
Câu 3: Giả sử là các số thực dương. Mê ̣nh đề nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho hàm số có đồ thi ̣ là (C). Mê ̣nh đề nào sau đây là đú ng?
A. B. có tiê ̣m câ ̣n ngang là có tiê ̣m câ ̣n ngang là
C. D. có tiê ̣m câ ̣n đứ ng là chỉ có mô ̣t tiê ̣m câ ̣n
Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mê ̣nh đề nào sau đây là
sai?
2 x 1
+ 0 - 0 +
3
0
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Trang 1
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Mê ̣nh đề nào sau đây là
sai?
B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c A. Điểm M thuô ̣c Oz khi và chỉ khi
D. To ̣a đô ̣ củ a là C. To ̣a đô ̣ hình chiếu M lên Ox là
Câu 9: Cho hàm số có đồ thi ̣ như hình vẽ bên. Biết
rằng là mô ̣t trong bốn hàm đươ ̣c đưa ra trong các phương
án A, B, C, D dướ i đây. Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện.
A. B. C. D.
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 11: Cho phương trình A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo
B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
Câu 12: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào sau đây là đú ng?
A. Hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
Trang 2
B. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.
C. Hàm số đã cho có điểm cực đại.
D. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
Câu 13: Cho các số phứ c . Số phứ c
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 0 và phần ảo là 3.
C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3i. D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i
liên tu ̣c trên Câu 14: Cho hàm số và thỏa mãn . Go ̣i S là diê ̣n
và . Mê ̣nh đề nào sau tích hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
đây đú ng?
A. B.
C. D.
là
Câu 15: Nghiệm của bất phương trình
A. B. và
C. D. hoă ̣c
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực tri ̣
A. B. C. D.
, Câu 17: Cho hàm số có đa ̣o hàm . Mê ̣nh đề nào sau đây
là đú ng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
. Go ̣i G là
tro ̣ng tâm củ a tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau đây là
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm
đúng?
A. B. C. D.
có
. To ̣a đô ̣ tro ̣ng tâm củ a tam giác A’B’C’ là
Câu 19: Trong khong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp
Trang 3
A. B. C. D.
và đườ ng
thẳng
. Góc Giữa đường thẳng
và mặt phẳng
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Biết rằng là mô ̣t nguyên hàm củ a hàm số và thỏ a mãn
. Mê ̣nh đề nào sau đây là đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 22: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoa ̣n
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 23: Đa ̣o hàm củ a hàm số là
C. A. B. D.
liên tu ̣c trên Câu 24: Cho hàm số và thỏa mãn . Mê ̣nh đề nào
sau đây là đú ng?
A. B. C. D.
cắt đồ thi ̣ hàm số
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
A. B. C. D.
bằng
Câu 26: Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Góc ở đỉnh của hình nón
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 27: Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thứ c đươ ̣c viết dướ i da ̣ng . Khi đó
A. B. C. D.
nằm trong mặt phẳng
đi
qua
điểm
thẳng
đồng
thờ i
và
cắt đườ ng
. Mô ̣t vecto chỉ phương củ a
là
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
A. B. C. D.
tru ̣ đã cho bằng
Câu 29: Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối
A. B. C. D.
. Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là tam giác vuông ta ̣i C,
bằng Ca ̣nh và vuông góc vớ i mă ̣t phẳng đáy. Thể tích khối chóp
A. B. C. D.
có hai Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
nghiê ̣m phân biê ̣t
A. B. D. C. không tồn ta ̣i m
Câu 32: Cho hàm số và có đồ thi ̣
cắt tru ̣c hoành, đồ như hình vẽ bên. Đườ ng thẳng
thi ̣ hàm số và lần lươ ̣t ta ̣i H, M và
N. Biết rằng . Mê ̣nh đề nào sau đây là đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 33: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, go ̣i là mă ̣t phẳng chứ a đườ ng thẳng
. Giao tuyến củ a và vuông gó c vớ i mă ̣t phẳng
và đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. B. C. D.
Trang 5
có 3 đườ ng tiê ̣m Câu 34: Tìm tất cả các giá tri ̣ củ a tham số a để đồ thi ̣ hàm số
câ ̣n
A. B. C. D.
đồng biến Câu 35: Tìm tất cả các giá tri ̣ củ a tham số m để hàm số
trên khoảng
A. B. hoă ̣c
C. D. hoă ̣c hoă ̣c
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác đi ̣nh
trên khoảng là
A. B.
C. D.
thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình
vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc
Câu 37: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng
chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
đồng hồ này (phần tô màu làm bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm
A. B. D. C.
Câu 38: Go ̣i là các nghiê ̣m phứ c củ a phương trình . Tính
A. B. D. C.
Câu 39: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mă ̣t cầu (S) có tâm I thuô ̣c đườ ng thẳng
và cắt mă ̣t phẳng . Biết rằng mă ̣t cầu (S) có bán kính bằng
theo mô ̣t đườ ng trò n có bán kính bằng 2. Tìm to ̣a đô ̣ tâm I
B. A.
D. C.
Trang 6
Câu 40: Biết rằng , vớ i . Mê ̣nh đề nào sau
đây là đú ng?
A. B. C. D.
có ca ̣nh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đườ ng Câu 41: Cho hình chóp đều
thẳng SA và CD bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. B.
C. D.
Câu 42: Go ̣i V là thể tích khối tròn xoay ta ̣o thành khi quay hình phẳng giớ i ha ̣n bở i các đườ ng
và quanh tru ̣c Ox. Đườ ng
thẳng cắt đồ thi ̣ hàm số
ta ̣i M (hình vẽ bên). Go ̣i là thể tích khối tròn
xoay ta ̣o thành khi quay tam giác OMH quanh tru ̣c
Ox. Biết rằng . Khi đó
A. B. C. D.
Câu 43: Cho hàm số bâ ̣c ba có đồ thi ̣ nhu hình vẽ bên.
Tất cả các giá tri ̣ củ a tham số m để hàm số có ba
điểm cực tri ̣ là:
A. hoă ̣c
B. hoă ̣c
C. hoă ̣c
D.
Câu 44: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho mă ̣t cầu (S) đi qua điểm và
tiếp xú c vớ i các mă ̣t phẳ ng . Bán kính củ a mă ̣t cầu (S) bằng
A. B. 1 C. D. 3
Trang 7
. . Ca ̣nh bên Câu 45: Cho lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ có
Bán kính mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp tứ diê ̣n AB’C’C bằng
A. a B. C. D.
Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn . Giá tri ̣ nhỏ nhất củ a biểu
thứ c là:
A. B. C. D.
Câu 47: Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ
yếu làm Trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức Hợp tác và
Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ Trái đất tăng lên thì tổng
giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ
còn khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm
thì tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm 10%. Biết rằng, nếu nhiệt độ Trái đất tăng thêm
. Tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
, trong đó k, a là các hằng số dương.
thì
Khi nhiê ̣t đô ̣ Trái đất tăng thêm bao nhiêu
thì tổng giá tri ̣ kinh tế toàn cầu giảm đến 20%
Trái đất tăng thêm thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%;
A. B. C. D.
, Câu 48: Cho các số phứ c z, w thỏa mãn . Giá tri ̣ nhỏ nhất củ a
là
A. B. 2 C. D.
trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong
những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một
mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ
Câu 49: Trong Công viên Toán học có những mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được
đường Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ
Oxy là như hình vẽ bên. Tính
dài 1 mét.
diê ̣n tích S củ a mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều
Trang 8
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lươ ̣t
thuô ̣c các ca ̣nh AA’, BB’, CC’ sao cho . Thể tích khối đa diê ̣n
ABC.MNP bằng:
A. B. C. D.
Đáp án
1-A 2-C 3-A 4-B 5-C 6-A 7-B 8-B 9-D 10-C
11-C 12-C 13-A 14-B 15-B 16-C 17-A 18-C 19-D 20-C
21-D 22-D 23-A 24-B 25-B 26-C 27-A 28-C 29-B 30-A
31-B 32-B 33-A 34-D 35-C 36-C 37-B 38-D 39-A 40-B
41-D 42-D 43-A 44-D 45-B 46-A 47-D 48-A 49-D 50-D
Trang 9
Đáp án
1-A 2-C 3-A 4-B 5-C 6-A 7-B 8-B 9-D 10-C
11-C 12-C 13-A 14-B 15-B 16-C 17-A 18-C 19-D 20-C
21-D 22-D 23-A 24-B 25-B 26-C 27-A 28-C 29-B 30-A
31-B 32-B 33-A 34-D 35-C 36-C 37-B 38-D 39-A 40-B
41-D 42-D 43-A 44-D 45-B 46-A 47-D 48-A 49-D 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Do z là mô ̣t số ảo khác 0 nên
Câu 2: Đáp án C
Ta có
Câu 3: Đáp án A
nen A sai Ta có
Câu 4: Đáp án B
, tiê ̣m câ ̣n ngang là
nên B đú ng
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là
, nghi ̣ch
Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên
và
biến trên
. Do đó mê ̣nh đề C sai.
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
Ta có nên A đú ng
Câu 7: Đáp án B
Tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số là
Câu 8: Đáp án B
nên B sai Khoảng cách từ M đến (Oxy) là
Câu 9: Đáp án D
qua hê ̣ số Ta có và Loa ̣i A và B. Mà
D đú ng. Câu 10: Đáp án C
Trang 10
Rõ ràng C là đáp án đú ng Câu 11: Đáp án C
Ta có
Do đó phương trìh đã cho có hai nghiê ̣m phứ c là Câu 12: Đáp án C
Ta có
Do đó . Mà
hàm số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i
Câu 13: Đáp án A
Ta có
Do đó u có phần thực là 4 và phần ảo là 3.
Câu 14: Đáp án B
Ta có
Câu 15: Đáp án B
Ta có
Câu 16: Đáp án C
Ta có
có 2 nghiê ̣m phân biê ̣t
Câu 17: Đáp án A
Ta có và
Do đó hàm số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i và hàm số đa ̣t cực tiểu ta ̣i
không đổ i dấu nên không đa ̣t cực tri ̣ ta ̣i Khi đó thì đa ̣o hàm
Câu 18: Đáp án C
Trang 11
Ta có
Câu 19: Đáp án D
Từ giả thiết ta có
Câu 20: Đáp án C
Ta có
Câu 21: Đáp án D
Ta có
Mà
Câu 22: Đáp án D
Ta có
Tính giá tri ̣
Câu 23: Đáp án A
Ta có
Câu 24: Đáp án B
Giả sử là nguyên hàm củ a hàm số
Ta có
nên B đú ng Ta có
Trang 12
Câu 25: Đáp án B
Điều kiê ̣n :
Phương trình hoành đô ̣ giao điểm
Để cắt nhau thì (*) có nghiê ̣m
Câu 26: Đáp án C
góc ở đi ̣nh là Ta có
Câu 27: Đáp án A
Ta có
Câu 28: Đáp án C
Do nằm trên mă ̣t phẳng và cắt d nên giao điểm củ a vớ i d sẽ thuô ̣c
Giả sử N là giao điểm củ a và d
Mà
Câu 29: Đáp án B
Go ̣i là đô ̣ dài đườ ng sinh củ a khố i tru ̣
Khi đó chu vi thiết diê ̣n qua tru ̣c là
Suy ra
Câu 30: Đáp án A
Ta có
Do đó
Câu 31: Đáp án B
ĐK.
Khi đó ta có:
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng và
Trang 13
x -1 0
+ +
-1
Dựa vào bảng BBT suy ra PT đã cho có 2 nghiê ̣m khi Câu 32: Đáp án B
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Câu 33: Đáp án A
suy ra Ta có
Do nên đi qua suy ra chứ a có VTPT là:
Đườ ng thẳng giao tuyến củ a và là nghiê ̣m củ a hê ̣
thuô ̣c giao tuyến.
Câu 34: Đáp án D
do Ta có . Đồ thi ̣ hàm số luôn có mô ̣t tiê ̣m câ ̣n ngang là
. Để đồ thi ̣ hàm số có 3 tiê ̣m câ ̣n đồ thi ̣ có 2 tiê ̣m câ ̣n ngang
không nhâ ̣n là nghiê ̣m
Câu 35: Đáp án C
Ta có
nên hàm số đồng biến trên ➢ Vớ i
nên hàm số không đồng biến trên ➢ Vớ i
để số đồng biến trên hàm ➢ Vớ i thì
Trang 14
Kết hơ ̣p ta có là giá tri ̣ cần tìm.
Câu 36: Đáp án C
số cho trên đi ̣nh khoảng đã Hàm xác
Đă ̣t khi đó ĐKBT
(không thỏa mãn) Vớ i
suy ra Vớ i
Câu 37: Đáp án B
Thể tích hình cầu chứa cát là
Vậy lượng thủy tinh cần phải làm là
Thể tích củ a hình tru ̣ là
Câu 38: Đáp án D
Ta có
Câu 39: Đáp án A
Khoảng cách từ tâm I đến mă ̣t phẳng là là
Điểm suy ra
Câu 40: Đáp án B
Đă ̣t . Khi đó
Trang 15
Câu 41: Đáp án D
Go ̣i O là tâm củ a hình vuông ABCD
Ta có
Go ̣i M là trung điểm củ a AB, kẻ
Khi đó
Xét vuông ta ̣i M, có
là Vâ ̣y thể tích khối chóp
Câu 42: Đáp án D
Ta có
Go ̣i N là giao điểm củ a đườ ng thẳng và tru ̣c
hoành.
Khi đó là thể tích ta ̣o đươ ̣c khi xoay hai tam giác
OMN và MNH quanh tru ̣c Ox vớ i N là hình chiếu củ a M trên OH.
Ta có
Câu 43: Đáp án A
ti ̣nh tiến trên tru ̣c Oy m đơn vi ̣ Đồ thi ̣ hàm số là đồ thi ̣ hàm số
Để đồ thi ̣ hàm số có ba điểm cực tri ̣ xảy ra hai trườ ng hơ ̣p
sau:
• Nằm phía trên tru ̣c hoành hoă ̣c điểm cực tiểu thuô ̣c tru ̣c Ox và cực đa ̣i dương • Nằm phía dướ i tru ̣c hoành hoă ̣c điểm cực đa ̣i thuô ̣c tru ̣c Ox và cực tiểu dương
hoă ̣c Khi đó là giá tri ̣ cần tìm.
Trang 16
Câu 44: Đáp án D
suy ra Go ̣i ta có
Do điểm nên thuô ̣c miền cũng thuô ̣c miền
Khi . Mă ̣t đó khác
Câu 45: Đáp án B
Dễ thấy tâm mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp tứ diê ̣n AB’C’C cũng là tâm
mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp khối lăng tru ̣ dứ ng đã cho Go ̣i O là tâm đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp tam giác ABC Đườ ng thẳng qua O vuông góc vớ i (ABC) cắt mă ̣t phẳng trung trực củ a AA’ ta ̣i I. Khi đó I là tâm mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp.
Mă ̣t khác
Ta do có: đó
Câu 46: Đáp án A
Ta có
. Mă ̣t khác
Xét biểu thứ c và đă ̣t
.
La ̣i có
.
suy ra trên đoa ̣n Xét hàm số
Câu 47: Đáp án D
Trang 17
(1) Theo bài ta có
. Từ (1) và Ta cần tìm t sao cho
Câu 48: Đáp án A
Đă ̣t , khi đó và
Nên ta có
Khi đó
Dễ thấy
Câu 49: Đáp án D
Hoành đô ̣ giao điểm củ a đồ thi ̣ vớ i tru ̣c hoành là
Dễ thấy diê ̣n tích mảnh đất Bernulli bao gồ m diê ̣n tích 4 mảnh đất nhỏ bằng nhau Xét diê ̣n tích s củ a mảnh đất nhỏ trong gó c phần tư thứ nhất ta có
Câu 50: Đáp án D
Go ̣i K là hình chiếu củ a P trên AA’
Khi đó
Do đó
Trang 18
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU (Đề thi gồm có 06 trang)
Câu 1: Cho hàm số Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng
D. Đồ thị không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là và
Câu 4: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng . Tính
đường cao của hình nón.
A. B. C. D.
Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Số nguyên
lớn nhất không vượt quá A. là: B. C. D.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số đi qua điểm
A. B. C. D.
Câu 8: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
Trang 1/13
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
Câu 10: Cho và , với là các số nguyên dương. Khi đó:
A. C. D. B.
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
A. C. D. B.
Câu 12: Hàm số có giá trị cực đại bằng:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm Tìm trọng
tâm của tam giác
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Mặt bên
tam giác vuông cân tại là và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 15: Số giao điểm của đường cong
A. B. và đường thẳng C. bằng: D.
Câu 16: Hỏi và thỏa mãn điều kiện nào để hàm số
có đồ thị dạng như hình
và và
và
bên? A. B. C. D. và
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm
và vuông góc với
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A. C. B. D.
Câu 19: Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
Trang 2/13
C. D.
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , .
Đường thẳng tạo với một góc . Tính thể tích của khối trụ .
.
.
.
.
A. B. C. D.
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và được tính bởi
công thức:
B. A.
D. C.
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số biết
B. A.
D. C.
Câu 23: Biết thì tính theo bằng:
B. A.
D. C.
Câu 24: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào? A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho biểu thức
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm Viết phương trình mặt phẳng
đi qua các hình chiếu của trên các trục tọa độ.
B. A.
D. C.
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên vuông góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng Tính cạnh bên
Trang 3/13
A. B. C. D.
như hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.
Câu 28: Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng
B. A.
D. C.
Câu này các phương án A, B, C, D có thay đổi so với đề gốc. Lí do: không có đáp án đúng.
Gốc là:
A. B. C. D.
23 cm
, chiều dài lăn là
Câu 29: Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính (hình vòng thì trục lăn tạo nên sân 5 cm
của đường tròn đáy là bên). Sau khi lăn trọn phẳng một diện diện tích là B. A.
C. D.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của
A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn A. C. B. D.
Câu 32: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đạo hàm tại mọi và
B.
C. Đồ thị của hàm số nằm phía bên trái trục tung.
D.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm Tìm tọa độ và
của điểm
Trang 4/13
A. B. C. D.
Câu 36: Một ôtô đang chạy với vận tốc thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt
đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. C. D. B.
Câu 37: Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí đèn dây led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na đến giúp. Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định khoảng cách ở vị trí có độ cao lần lượt là và và
và
và cũng yêu cầu bạn Na chọn một cái chốt ở trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng đèn dây của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi bạn trên mặt đất là bao nhiêu
giữa hai trụ đèn vị trí Led nối đến hai đỉnh Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn để tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất. A. C. B. D.
Câu 38: Biết với là các số nguyên. Tính tổng bằng:
A. B. C. D.
Câu 39: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
A. B. C. D.
Câu 40: Với giá trị nào của để hàm số có giá trị lớn nhất?
A. B. C. D.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm Tìm tọa độ điểm
sao cho là trung điểm của đoạn
A. B. C. D.
Câu 42: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 43: Cho hàm số liên tục trên Tính
A. B.
Trang 5/13
C. D.
Câu 44: Gọi là giá trị lớn nhất, là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Khi đó tổng có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến
trên
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và mặt phẳng lần lượt có phương
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của trình
để tiếp xúc với ?
B. C. D. A.
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
A. tùy ý. B. C. D.
Câu 48: Cho hàm số có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 49: Giả sử hàm số liên tục trên khoảng và là ba số bất kì thuộc Khẳng định nào
sau đây sai?
A. B.
C. D.
và Câu 50: Nếu thì:
B. A. C. D.
Trang 6/13
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A A C B C B A D D A D D A B A D C A B B A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C C B B A B B C D A C D D B D C C D A B D D C C
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn A. Ta có
là trung điểm của đoạn trị của đồ thị hàm số. Mà
thẳng nối hai điểm cực .
Câu 2: Chọn B.
Ta có là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 3: Chọn A. Quan sát đồ thị ta có nên ta loại đáp án B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
trong đó có 1 cực đại và hai điểm cực tiểu nên ta loại câu C, D.
Câu 4: Chọn A. Ta có và
Suy ra Nhận xét đề bài này không rõ ràng học sinh không biết dùng diện tích nào của hình nón: Diện tích toàn phần hay diện tích xung quanh, hay diện tích đáy.
Câu 5: Chọn C.
Trang 7/13
Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh với trung điểm của cạnh đối diện của nó.
Câu 6: Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm: hoặc .
Ta có Suy ra số nguyên lớn nhất không vượt quá là 1.
Câu 7: Chọn C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 8: Chọn B.
Ta có
Vậy tổng bình phương hai nghiệm bằng .
Câu 9: Chọn A. số tiền gởi ban đầu. Gọi là Giả sử sau năm số tiền vốn và lãi là .
Ta có
Câu 10: Chọn D.
Ta có
Và Vậy .
Câu 11: Chọn D.
Ta có
Câu 12: Chọn A.
Tập xác định . Ta có ,
Vẽ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm , giá trị cực đại là
Câu 13: Chọn D.
Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có
Câu 14: Chọn D. Gọi là trung điểm .
Ta có và .
.
Trang 8/13
Vậy thể tích khối chóp .
Câu 15: Chọn A.
Xét phương trình hoành độ Vậy số giao điểm là .
Câu 16: Chọn B.
nên hệ số và đồ
Dựa vào hình dạng của đồ thị ta thấy: Đồ thị đạt cực đại tại điểm thị có ba cực trị nên trái dấu. Vậy và và .
Câu 17: Chọn A.
Áp dụng công thức . Khi đó: .
Câu 18: Chọn D.
Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng nên nhận véctơ
làm véctơ pháp tuyến. Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng là:
.
Câu 19: Chọn C.
Vì .
Câu 20: Chọn A.
Xét tam giác vuông tại ta có:
. Khi đó
.
Ta có hình chiếu vuông góc của cạnh trên mặt phẳng
là . Khi đó góc . Xét tam giác
vuông tại ta có:
.
Khi đó: . Vậy .
Câu 21: Chọn B.
Diện tích hình phẳng: . Bảng xét dấu 0 1 2 | 0 0
.
Câu 22: Chọn B.
Ta có
Do .
Trang 9/13
Vậy
Câu 23: Chọn A.
Ta có: , .
Mà
Câu 24: Chọn C.
+) Giao điểm của đồ thị hàm số với là :
Loại đáp án B và D, còn đáp án A và C.
+) Bấm máy tính tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm thấy đáp án C. thỏa mãn vì
có 2 nghiệm là và 2.
Câu 25: Chọn C.
Ta có
Câu 26: Chọn A.
cắt các trục tại các điểm
Mặt phẳng nên phương trình
là .
Câu 27: Chọn C.
nên diện tích
Đáy là tam giác đều cạnh .
là đường cao nên .
Câu 28: Chọn C.
Tứ diện đều tạo thành là tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng .
Diện tích đáy là .
Đường cao , với là tâm đáy.
Thể tích .
Ghi nhớ: Thể tích khối tứ diện đều cạnh là
Câu 29: Chọn B.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là .
Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là: .
Câu 30: Chọn B.
Trang 10/13
. Vec tơ pháp tuyến của là .
Câu 31: Chọn A.
Mặt phẳng trung trực đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với
nên nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến. Vậy phương trình tổng quát
hay . của là:
Câu 32: Chọn B.
Ta có:
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là và không có tiệm cận
đứng vì .
Câu 33: Chọn B.
Vì cơ số nhỏ hơn nên dấu bất phương trình đổi ngược chiều.
Câu 34: Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta thấy: thì thỏa bài.
Câu 35: Chọn D.
Gọi là điểm cần tìm. Ta có: .
Khi đó theo giả thiết ta có: .
Câu 36: Chọn A.
Ta có thời gian ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là : . Trong
khoảng thời gian này ô tô di chuyển một đoạn đường :
Trang 11/13
.
Câu 37: Chọn C. là điểm đối xứng của qua . Gọi Gọi , khi đó bạn Na đặt chốt ở vị trí thì tổng độ dài hai sợi dây đèn led ngắn nhất.
Ta có ,
mà , suy ra và .
Câu 38: Chọn D.
Ta có
Suy ra . . Vậy tổng
Câu 39: Chọn D. lần lượt là thể tích khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương.
Gọi Không mất tính tổng quát gọi độ dài cạnh của khối lập phương bằng , khi đó bán kính khối
cầu ngoại tiếp khối lập phương là .
Suy ra .
Câu 40: Chọn B.
Tập xác định của hàm số là .
Ta có .
.
Bảng biến thiên
Dựa và bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại .
Câu 41: Chọn D. Giả sử . Do là trung điểm của nên
Câu 42: Chọn C.
Trang 12/13
Ta thấy nên
Câu 43: Chọn C.
Ta có nên
Câu 44: Chọn D.
Ta có ;
Mà nên
Câu 45: Chọn A.
TXĐ: Ta có: Để hàm số nghịch biến trên thì tức là:
+) thì (1) thành
+) thì (1) thành
+) thì (1) thành
Kết hợp được:
Câu 46: Chọn B.
có tâm là và bán kính .
Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên ta có:
.
Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu để thấy rằng do
phương của không đổi nên chỉ có 2 mặt phẳng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc.
Câu 47: Chọn D.
Đặt
ycbt
hàm số đồng biến trên
Vậy .
Câu 48: Chọn D.
(do hàm bậc ba). Vậy . Ta có:
Câu 49: Chọn C.
Vì giả sử là một nguyên hàm của thì ta có:
Câu 50: Chọn C.
Do nên ta có
Trang 13/13
Do nên ta có .
KÌ THI THỬ LẦ N 2 THPT QUỐ C GIA NĂM 2017 SỞ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀ O TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜ NG THPT NGUYỄN TRÃI Môn thi: TOÁ N
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Hàm số nghịch biến trên thì điều kiện của
là
A. B. C. D.
, Câu 2: Cho , . Tập hợp các điểm trên mặt phẳng sao
cho là
A. Tập rỗng. B. Một mặt cầu. C. Một điểm. D. Một đường tròn.
Câu 3: Phương trình có tổng các nghiệm gần nhất với số nào
dưới đây
A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đạt tại . Giá
trị bằng
A. B. C. D. .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . ,
Đường chéo tạo với mặt phẳng một góc bằng . Gọi là mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ đã cho. Bán kính của mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 6: Cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm là
điểm đối xứng với điểm qua .
A. . B. C. . D. . .
Câu 7: Người ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công
để xây bể là đồng/m2. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân
công thấp nhất. Chi phí đó là
C. 75 triệu đồng. D. 86 triệu đồng. B. 90 triệu đồng. A. 85 triệu đồng. Trang 1
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho ( là các số hữu tỉ). Khi đó tổng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là và bán kính đường tròn đáy là . Diện
tích toàn phần của khối trụ là
A. B. C. D.
Câu 12: Một chủ hộ kinh doanh có 32 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi tháng là
/1 phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng trọ lên
/ 1 tháng, thì sẽ có 2 phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá
là bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình chóp có ; đáy là tam giác vuông tại ,
và . Gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Tìm mệnh đề sai.
A. Diện tích của là . B. Tâm của là trung điểm .
Trang 2
C. có bán kính . D. Thể tích khối cầu là .
Câu 16: Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kính đáy . Một thiết
diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
là . Tính diện tích của thiết diện.
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu
nằm về 2 phía với trục hoành.
A. B. C. D.
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm nghiệm của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 20: Gọi là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi
đó, tìm tọa độ trung điểm của .
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hàm số trong các kết luận sau kết luận nào sai?
A. Đồ thị hàm số nhận làm hai tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua
C. Hàm số luôn đồng biến trên
D. Tập xác định của hàm số là
cắt Câu 22: Mặt cầu có tâm theo thiết diện là hình
tròn có diện tích có phương trình là :
A. B.
Trang 3
C. D.
Câu 23: Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác có thể tích bằng . , lần lượt là hai
điểm trên sao cho thể tích của khối bằng:
A. B.
C. D.
Câu 25: Khối đa diện đều loại có số mặt là
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình: . Phần thực của số
phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Biết rằng năm , dân số Việt Nam là người và tỉ lệ tăng dân số năm
đó là . Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức (trong đó : là
dân số của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm).
Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức triệu người?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho là hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng
. Tính thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng quay xung quanh trục
hoành.
A. . B. . C. . D. .
Trang 4
Câu 29: Giao điểm của hai đường thẳng và có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Tính theo thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho là giao điểm của đồ thị với trục hoành. Khi đó tích các
khoảng cách từ điểm đến hai đường tiệm cận là
A. . B. . C. D. .
Câu 32: Cho số phức thỏa mãn: . Số phức có môđun nhỏ nhất là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như
hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là , bán kính đáy cốc là
, bán kính miệng cốc là . Một con kiến đang đứng ở
điểm của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc
để lên đến đáy cốc ở điểm . Quãng đường ngắn nhất để con
kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất với
kết quả nào dước đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại . và đạt cực tiểu tại
B. Giá trị cực đại của hàm số là .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại tại .
Câu 35: Cho số phức thỏa mãn: . Mô đun của là
Trang 5
A. B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hai đường thẳng và điểm
Đường thẳng đi qua vuông góc với và cắt có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 37: Giả sử là số thực sao cho phương trình có hai
nghiệm thỏa mãn Khi đó thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 38: Cho đường thẳng và mặt phẳng Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. D. cắt C.
Câu 39: Tìm điểm biểu diễn số phức
A. B. D. C.
Câu 40: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số như hình vẽ bên.Tìm để phương trình có 3
nghiệm phân biệt.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42: Cho số phức thỏa mãn là số thực. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là
A. Đường tròn. B. Parabol. C. Hai đường thẳng. D. Đường thẳng.
Trang 6
Câu 43: Tính nguyên hàm
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng , khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích lăng trụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho một khối trụ có chiều cao bằng , bán kính đường tròn đáy bằng . Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục . Diện tích của thiết diện
được tạo thành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. B. Hàm số có một cực trị.
C. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại. D. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại.
Câu 47: Cho ; . Tính theo và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có 3 tiệm
cận.
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao . được
cho bởi công thức nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao , đường kính đáy ,
lượng nước trong cốc cao . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính . Hỏi
nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập
phân, bỏ qua độ dày của cốc)
A. . B. . C. . D. .
Trang 7
Đáp án
1-B 2-D 3-D 4-C 5-D 6-A 7-C 8-C 9-D 10-B
11-D 12-A 13-A 14-C 15-A 16-D 17-C 18-D 19-A 20-A
21-C 22-A 23-D 24-A 25-A 26-B 27-C 28-C 29-B 30-D
31-D 32-A 33-D 34-A 35-A 36-B 37-B 38-A 39-D 40-A
41-C 42-C 43-A 44-C 45-C 46-A 47-A 48-D 49-D 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khi chỉ khi
Câu 2: Đáp án D
nên . Điểm
; ; Ta có:
. Do đó
Câu 3: Đáp án D
Ta có
Hàm số đồng biến trên nên
hoặc
Tổng các nghiệm bằng
Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba”
Nếu phương trình có ba nghiệm , , thì:
Trang 8
Câu 4: Đáp án C
Ta có , .
. Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
Mà .
Câu 5: Đáp án D
Gọi là trung điểm , là trung điểm . Khi đó, là trục của đường tròn ngoại
tiếp tam giác . Mặt khác, . Do đó, là tâm mặt cầu ngoại tiếp
lăng trụ . Bán kính .
Câu 6: Đáp án A
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng
Phương trình tham số .
Gọi là giao điểm của và , suy ra tọa độ là nghiệm hệ:
.
Ta có là trung điểm của nên .
Trang 9
Câu 7: Đáp án C
Gọi là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là và là chiều
cao bể. Bể có thể tích bằng
Diện tích cần xây là:
Xét hàm
Lập bảng biến thiên suy ra
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là: đồng.
Câu 8: Đáp án C
. Phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng là:
Câu 9: Đáp án D
Đặt ta có .
Vậy
Suy ra
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Trang 10
Gọi là số lần tăng giá.
Hàm thu nhập của tháng:
là hàm bậc 2 theo , có hệ số
Vậy đạt giá trị lớn nhất khi .
Vậy chủ hộ sẽ cho thuê với giá
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
hoặc
Để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục tọa độ thì
Câu 15: Đáp án A
Gọi lần lượt là trung điểm của .
Trang 11
là tam giác vuông tại , và nên : ;
.
là đương trung bình của tam giác nên
M là tâm của có bán kính .
.
Diện tích của
Câu 16: Đáp án D
Gọi là trung điểm của .
Có :
Nên :
Nên :
Và
Vậy :
Câu 17: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng hàm số và trục hoành :
Trang 12
Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía với trục hoành.
có 3 nghiệm phân biệt phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác .
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm : ( )
.
Theo định lí Vi-et, ta có :
Khi đó tọa độ trung điểm của : hay
Câu 21: Đáp án C
Vì hàm số Hàm số luôn nghịch biến trên nên
C Sai
Câu 22: Đáp án A
Gọi là bán kính thiết diện của với và bán kính mặt cầu.
Ta có
Mặt khác khoảng cách từ tâm đến là
Vậy phương trình mặt cầu là
Câu 23: Đáp án D
Trang 13
Thấy đồ thị hàm số có hai tiệm cận nên hàm số có dạng mà đồ thị
hàm số cắt tại điểm có hoành độ dương nên chọn D.
Câu 24: Đáp án A
Gọi là điểm trên sao cho , ta có
Câu 25: Đáp án A
Khối đa diện đều loại là khối đa diện mười hai mặt đều nên có số mặt là
Câu 26: Đáp án B
Ta có là hai nghiệm của phương trình: nên .
Ta có
Vậy phần thực của là .
Câu 27: Đáp án C
Theo giả thiết ta có phương trình (năm)
Tức là đến năm dân số nước ta ở mức triệu người.
Câu 28: Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Trang 14
Ta có
Câu 29: Đáp án B
Xét hệ phương trình .
Khi đó tọa độ giao điểm là
Câu 30: Đáp án D
Theo giả thiết là hình chóp tứ giác đều nên
là hình vuông và hình chiếu vuông góc của đỉnh
trùng với tâm của đáy.
Gọi là tâm của hình vuông
Ta có diện tích hình vuông là
Tam giác vuông tại
Vậy
Câu 31: Đáp án D
Ta có: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
Tọa độ giao điểm của và trục : Với
Ta có: khoảng cách từ đến tiệm cận đứng là và khoảng cách từ đến tiệm cận
ngang là .
Vậy tích hai khoảng cách là
Câu 32: Đáp án A
Trang 15
, . Gọi
Ta có:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức là đường tròn tâm
và bán kính .
, với là tâm đường tròn, là điểm chạy trên đường
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
với đường tròn (C).
Câu 33: Đáp án D
Đặt lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc, là góc kí hiệu như
trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của
một khuyên với cung nhỏ và cung lớn .
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm
số cosin ta được:
Trang 16
.
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung tại điểm nào khác B,
tức là BA” nằm dưới tiếp tuyến của tại B. Điều này tương đương với
Tuy nhiên, trong lời giải của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và đề bài
cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).
Câu 34: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên
Câu 35: Đáp án A
Gọi , .
Ta có:
.
Ta có hệ
Vậy nên
Câu 36: Đáp án B
Ta có
Đáp án B có
Nhận thấy
Trang 17
Các đáp án khác không thỏa mãn điều kiện vuông góc.
Câu 37: Đáp án B
Ta có
Đặt
Vì có 2 nghiệm thỏa mãn có 2 nghiệm thỏa mãn
Theo vi-ét ta có
Câu 38: Đáp án A
Ta có
Số giao điểm của và bằng số nghiệm của hệ
Thay vào thấy đúng với mọi . Vậy
Câu 39: Đáp án D
là điểm biểu diễn số phức Ta có
Câu 40: Đáp án A
Ta có
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm là
Câu 41: Đáp án C
Phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
như hình vẽ trên
là đường thẳng song song hay trùng với trục
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì hai đồ thị , phải cắt
nhau tại 3 điểm phân biệt
Câu 42: Đáp án C
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Trang 18
Ta có :
Để là số thực thì
Câu 43: Đáp án A
Ta có :
Câu 44: Đáp án C
Ta có :
Kẻ
Xét vuông tại
:
Câu 45: Đáp án C
Ta có mặt phẳng
Kẻ thiết diện tạo thành là hình chữ nhật
Kẻ
Mà :
Câu 46: Đáp án A
Ta có: . Cho
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số có 1 cực đại và hai cực tiểu.
Trang 19
Câu 47: Đáp án A
Ta có:
Câu 48: Đáp án D
Ta có: và
Do đó, đồ thị hàm số luôn có 2 tiệm cận ngang là ; .
Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì chỉ cần có thêm 1 tiệm cận đứng.
Trường hợp 1: có nghiệm kép khác , nên .
Trường hợp 2: có 2 nghiệm mà 1 nghiệm bị triệt tiêu bởi lượng trên tử.
Cụ thể ta có .
Thật vậy, ta có: và nên đồ thị hàm số có 1
tiệm cận đứng là
Vậy đáp số là
Câu 49: Đáp án D
Theo định nghĩa ta có công thức tính thể tích khối nón tròn xoay là: .
Câu 50: Đáp án A
Lượng nước dâng lên chính là tổng thể tích của 4 viên bi thả vào bằng
.
Dễ thấy phần nước dâng lên là hình trụ có đáy bằng với đáy cốc nước và thể tích là .
Chiều cao của phần nước dâng lên là thỏa mãn: nên .
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là cm.
Trang 20
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁ NH – PHÚ YÊN
MÔN TOÁ N (thờ i gian: 90 phú t)
, biết Câu 1: Xác đi ̣nh hàm số và
A. B.
C. D.
. Biết Câu 2: Cho hàm số , hãy xác
đi ̣nh biểu thứ c
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thi ̣ các hàm số
đươ ̣c cho trong hình vẽ sau
Mê ̣nh đề nào dướ i đây đú ng
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho hai điểm . Phương trình mă ̣t cầu
đườ ng kính AB là
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn và . Mê ̣nh đề nào dướ i
đây đú ng
B. C. D. A.
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho ba điểm . Xét điểm C sao
. Cho ̣n khẳng
cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy AB, CD và có góc ta ̣i C bằng đi ̣nh đú ng trong bốn khẳng đi ̣nh sau
Trang 1
A. B.
C. D. không có điểm C như thế
Câu 7: Tính đa ̣o hàm củ a hàm số
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho số liên trên đi ̣nh tu ̣c khoảng hàm xác và
và có bảng biến thiên như sau:
-3 -1 1 2 x
+ 0 - 0 +
3 0
-5 -2
Mê ̣nh đề nào dướ i đây sai A. Cực tiểu củ a hàm số bằng -2 B. Cực đa ̣i củ a hàm số bằ ng 0
bằng 0 C. Giá tri lớ n nhất củ a hàm số trên khoảng
D. Hàm số không có giá tri ̣ nhỏ nhất trên khoảng
, biết củ a hàm số và Câu 9: Tìm nguyên hàm
A. B. C. D.
, tam giác ABC cân ta ̣i A, Câu 10: Cho hình chó p S.ABCD có
và . Tính diê ̣n tích mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABC
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 11: Cho hình lâ ̣p phương ABCD.A’B’C’D’ có ca ̣nh bằng a. go ̣i S là diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ có hai đườ ng tròn đáy ngoa ̣i tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diê ̣n tích S là
A. B. C. D.
Câu 12: Mô ̣t hình chóp tam giác đều có ca ̣nh bằ ng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích của hình chóp đó là
B. A.
D. C.
Câu 13: Cho hàm số có đồ thi ̣ như hình vẽ sau. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Mô ̣t hình tru ̣ có diê ̣n tích xung quang bằng 4, diê ̣n tích đáy bằng diê ̣n tích mô ̣t mă ̣t cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích khối tru ̣ đó A. 4 D. 10 C. 8 B. 6
số trên khoảng Câu 15: Cho hàm xác đi ̣nh và có
. Hỏi khẳng đi ̣nh nào dướ i đây là khẳng đi ̣nh đú ng?
A. Đồ thi ̣ hàm số có đú ng hai tiê ̣m câ ̣n ngang là các đườ ng thẳng và
B. Đồ thi ̣ hàm số có đú ng mô ̣t tiê ̣m câ ̣n đứ ng là đườ ng thẳng
C. Đồ thi ̣ hàm số có đú ng mô ̣t tiê ̣m câ ̣n ngang là đườ ng thẳng
D. Đồ thi ̣ hàm số có đú ng hai tiê ̣m câ ̣n đứ ng là các đườ ng thẳng và
Câu 16: Rú t go ̣n biểu thứ c
A. B. C. D.
Câu 17: Biết là mô ̣t nguyên hàm củ a hàm số và . Tính
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 18: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m S củ a bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hàm số . Mê ̣nh đề nào dướ i đây sai?
A. B. nghi ̣ch biến trên khoảng đồng biến trên khoảng
C. D. nghi ̣ch biến trên khoảng đồng biến trên khoảng
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC. Go ̣i M, N lần lươ ̣t là trung điểm củ a SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối chóp S.MNC và khối chóp S.ABC bằng
A. B. 4 C. 2 D.
tất tham số m sao số tri ̣ cả củ a các giá cho hàm Câu 21: Tìm
có ba điểm cực tri ̣
A. B. C. D.
Câu 22: Khi chiều cao củ a mô ̣t hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi ca ̣nh đáy giảm đi n lần thì thể tích củ a nó
A. tăng lên lần B. tăng lên n lần
D. không thay đổi C. Giảm đi n lần
Câu 23: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ . Mê ̣nh đề nào
dướ i đây sai?
A. B. C. D.
Câu 24: Hỏi đồ thị của hàm số và đồ thị hàm số có tất cả
bao nhiêu điểm chung?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 25: [327609] Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông ca ̣nh 3a. Tam giác SAB cân ta ̣i S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc
bằng giữa SC và mă ̣t phẳng
Trang 4
A. B.
C. D.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu thỏa mãn
A. B.
C. D.
Câu 27: Cho a là số thực dương khác 1 và thỏa mãn . Tìm
A. B. C. D.
Câu 28: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông ta ̣i A, có SA vuông góc vớ i mă ̣t
phẳng và có . Mă ̣t cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính r
bằng
A. B. C. D.
Câu 29: Nếu bằng , thì
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số có đồ thi ̣ là đườ ng cong
trong hình vẽ sau: Mê ̣nh đề nào dướ i đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
B. Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân
C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số thuộc trục tung.
D. Cực đại của hàm số bằng
. , ca ̣nh bên , đáy lớ n
Câu 31: Mô ̣t hình thang cân ABCD có đáy nhỏ Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
Trang 5
C. D.
. Go ̣i M, N là trung điểm các ca ̣nh AB Câu 33: Cho hình chữ nhâ ̣t ABCD ca ̣nh
và CD. Cho hình chữ nhâ ̣t quay quanh MN ta đươ ̣c hình tru ̣ tròn xoay có thể tích bằng A. C. D. B.
Câu 34: Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số nhâ ̣n điểm
làm tâm đố i xứ ng
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm tất cả các tiê ̣m câ ̣n ngang củ a đồ thi ̣ hàm số
A. B.
D. C. Không có tiê ̣m câ ̣n ngang
nghi ̣ch Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 37: Cho tứ diê ̣n đều ABCD có ca ̣nh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện
là
A. mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng
B. mặt cầu có tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính bằng
C. mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng
D. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng
Câu 38: Tìm tất cả các giá tri ̣ củ a tham số m sao cho đồ thi ̣ củ a hàm số
và đồ thi ̣ hàm số có ba điểm chung phân biê ̣t.
B. C. D. A.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số có tâ ̣p xác
đi ̣nh
Trang 6
A. B. C. D.
. Câu 40: Cho a, b, x là các số dương khác 1 thỏa mãn
Mê ̣nh đề (1) tương đườ ng vớ i mê ̣nh đề nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 41: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn . Mê ̣nh đề nào dướ i đây đú ng?
A. B. C. D.
Câu 42: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội bằng
2 và thể tích của khối hộp đó bằng 1728 .Khi đó ba kích thước của nó là
A. 6; 12; 24 B. 2; 4; 8 C. D. 8; 16; 32
Câu 43: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, gó c ở đỉnh bằng . Trên đườ ng tròn đáy lấy mô ̣t điểm A cố đi ̣nh và điểm M di đô ̣ng. Có bao nhiêu vi ̣ trí củ a M để diê ̣n tích tam giác SAM đa ̣t giá tri ̣ lớ n nhất?
A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
luôn
Câu 45: Tìm giá tri ̣ nguyên lớ n nhất củ a m để bất phương trình thỏa mãn vớ i mo ̣i A. -2 C. -3 B. -1 D. 0
củ a biểu Câu 46: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá tri ̣ lớ n nhất
thứ c
A. B. C. D.
Câu 47: Người ta muốn dùng vật liệu bằng tấm kim loại để gò thành một thùng hình trụ tròn
xoay có hai đáy với thể tích V cho trướ c (hai đáy cũng dùng chính vật liệu đó). Hãy xác định chiều cao h và bán kính R củ a hình tru ̣ theo V để tốn ít vâ ̣t liê ̣u nhất.
A. B.
Trang 7
C. D.
, biết củ a hàm số Câu 48: Tìm nguyên hàm
A. B.
C. D.
luôn đú ng vớ i Câu 49: Tìm các giá tri ̣ m để phương trình
A. B. C. D.
Câu 50: Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại
nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là
A. B. C. D.
Trang 8
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-A 5-B 6-C 7-B 8-C 9-C 10-B
11-D 12-A 13-B 14-A 15-B 16-A 17-C 18-B 19-A 20-D
21-A 22-C 23-D 24-C 25-A 26-B 27-C 28-A 29-A 30-D
31-D 32-C 33-D 34-B 35-D 36-D 37-C 38-A 39-D 40-A
41-D 42-A 43-D 44-C 45-B 46-D 47-B 48-A 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có
Mă ̣t khác
Câu 2: Đáp án C
Ta có
Mă ̣t khác
Câu 3: Đáp án B
Dựa vào đồ thi ̣ ta thấy
đồng biến, suy ra • Hàm số
nghi ̣ch biến, suy ra • Hai hàm số và
• Vớ i
Suy ra .
Câu 4: Đáp án A
Go ̣i I là trung điểm AB, suy ra I là tâm mă ̣t cầu, suy ra
Suy ra PT mă ̣t cầu là
Trang 9
Câu 5: Đáp án B
Ta có
Câu 6: Đáp án C
Ta có phương trình đườ ng thẳng BD là
Điểm và
Mă ̣t khác
Câu 7: Đáp án B
Ta có
Câu 8: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
• Cực tiểu củ a hàm số bằng -2
• Cực đa ̣i củ a hàm số bằng 0
• Hàm số không có giá tri ̣ lớ n nhất và giá tri ̣ nhỏ nhất trên khoảng
Câu 9: Đáp án C
Ta có
Mă ̣t khác
Câu 10: Đáp án B
Go ̣i M là trung điểm củ a BC
là Bán kính đườ ng trò n ngoa ̣i tiếp
Trang 10
Go ̣i k là trung điểm củ a SA, H là đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp
Kẻ ta ̣i H và cắt mă ̣t phẳng trung trực củ a SA ta ̣i I
Khi đó I là tâm mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp hình chóp S.ABC
Ta có
Câu 11: Đáp án D
Hình tru ̣ có chiều cao và bán kính đườ ng tròn đáy
Diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ là
Câu 12: Đáp án A
.
Xét hình chóp tam giác đều S.ABC có ca ̣nh bên Go ̣i H là tâm đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp tam giác ABC. + AH là hình chiếu củ a SA trên mă ̣t phẳng (ABCD)
+ Xét vuông, ta có
+ Diê ̣n tích tam giác ABC là
Vâ ̣y thể tích khối chóp S.ABC là
Câu 13: Đáp án B
Dựa vào đồ thi ̣ ta thấy:
• Đồ thi hàm số đi qua điểm có to ̣a đô ̣
• Hàm số đa ̣t cực tri ̣ ta ̣i . Ta có
•
Trang 11
từ (1) và (2)
Câu 14: Đáp án A
Diê ̣n tích đáy củ a hình tru ̣ là
Diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ là
Vâ ̣y thể tích củ a khối tru ̣ cần tính là
Câu 15: Đáp án B
đồ thi ̣ hàm số có đú ng mô ̣t tiê ̣m câ ̣n đứ ng là đườ ng thẳng Ta có
Câu 16: Đáp án A
Ta có
Câu 17: Đáp án C
Ta có
Mă ̣t khác
Câu 18: Đáp án B
BPT
Câu 19: Đáp án A
Ta có
Suy ra , đồng biến trên khoảng nghi ̣ch biến trên các khoảng và
Câu 20: Đáp án D
Trang 12
Ta có
Câu 21: Đáp án A
Ta có
Hàm số có ba cực có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t tri ̣ khi và chỉ khi pt
ba phân Khi nghiê ̣m biê ̣t. có đó
(*) có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t
Câu 22: Đáp án C
Xét hình chóp tam giác đều S.ABC có ca ̣nh đáy bằng a và chiều cao h
Thể tích củ a khối chóp ban đầu là
Thể tích củ a khối chóp sau là
Vâ ̣y thể tích củ a khối chóp sau giảm đi n lần. Câu 23: Đáp án D
nên Dựa vào đáp án, ta thấy rằng không vuông góc vớ i
Câu 24: Đáp án C
PT hoành đô ̣ giao điểm đồ thi ̣ hai hàm số là
. Suy ra hai đồ thi ̣ có mô ̣t điểm chung.
Câu 25: Đáp án A
Go ̣i H là trung điểm củ a AB
+ cân và
+ HC là hình chiếu củ a SC trên mă ̣t phẳng (ABCD)
+
Trang 13
Vâ ̣y thể tích khối chóp S.ABCD là
Câu 26: Đáp án B
Dựa vào đáp án ta thấy
. Loa ̣i A, C • Hàm số nào có cực đa ̣i, cực tiểu thỏa mãn , khi đó
• hàm số
không có cực tri ̣. Loa ̣i D
• hàm số có
cực đa ̣i, cực tiểu thỏa mãn
Câu 27: Đáp án C
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Câu 28: Đáp án A
Ta thấy đôi mô ̣t vuông góc vớ i nhau
Nên bán kính mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp khối chóp S.ABC là
Câu 29: Đáp án A
Ta có
Câu 30: Đáp án D
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số ta thấy
• Giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số bằng 4
• Ba điểm cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ hàm số ta ̣o thành mô ̣t tam giác cân
• Điểm cực tiểu củ a đồ thi ̣ hàm số thuô ̣c tru ̣c tung
• Cực đa ̣i củ a hàm số bằng 4
Câu 31: Đáp án A
Trang 14
Khi quay hình thang cân ABCD quanh đườ ng thẳng AB ta đươ ̣c khối tròn xoay có mă ̣t phẳng thiết diê ̣n tô màu vàng như hình vẽ Go ̣i thể tích khối trò n xoay cần tính là V
+ là thể tích củ a khối nón có mă ̣t phẳng thiết diê ̣n tô màu xanh
+ là thể tích củ a khối hình tru ̣ gồm khối nón + khối tròn xoay
cần tính
Khi đó
• Xét thể tích : là thể tích củ a khối nón có bán kính đáy
nên Và chiều cao
• Xét thể tích : là thể tích củ a khố i tru ̣ có bán kính đáy
nên Và chiều cao
Vâ ̣y thể tích khối tròn xoay cần tính là
Câu 32: Đáp án C
Ta có
Câu 33: Đáp án D
Khi quay hình chữ nhâ ̣t ABCD quanh MN ta đươ ̣c khối tròn xoay (quan sát hình vẽ minh ho ̣a)
• Chiều cao củ a hình tru ̣ là
• Bán kính đườ ng tròn đáy củ a hình tru ̣ là
Vâ ̣y thể tích củ a hình tru ̣ tròn xoay cần tính là Câu 34: Đáp án B
Ta có
Đồ thi ̣ hàm số nhâ ̣n điểm khi và chỉ khi
Câu 35: Đáp án D
Trang 15
đồ thi hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang Ta có
Câu 36: Đáp án D
Ta có
Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
Ta biến trên nghi ̣ch khoảng có
Mă ̣t khác
Câu 37: Đáp án C
Go ̣i G là tro ̣ng tâm củ a tứ diê ̣n đều ABCD
Khi đó, ta chứ ng minh đươ ̣c
Ta có
nên Mà
Trang 16
Vâ ̣y tâ ̣p hơ ̣p điểm M là mă ̣t cầu có tâm là tro ̣ng tâm củ a tứ diê ̣n ABCD và có bán kính bằng
Câu 38: Đáp án A
Phương trình hoảnh đô ̣ giao điểm đò thi ̣ hai hàm số là
(*)
Đồ thi ̣ hàm số có ba điểm chung phân biê ̣t khi và chỉ khi pt (*) có ba nghiê ̣m phân biê ̣t. Khi đó
Câu 39: Đáp án D
Hàm số có tâ ̣p xác đi ̣nh
Câu 40: Đáp án A
(1)
khi đó
đă ̣t
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án A
Trang 17
(dvdd) Go ̣i ba kích thướ c củ a hình hô ̣p lần lươ ̣t là
Thể tích khối hô ̣p bằng
Suy ra ba kích thướ c củ a hình hô ̣p đo lần lươ ̣t là
Câu 43: Đáp án D
Thể tích củ a khối lăng tru ̣ tam giác đều là
Câu 44: Đáp án C
Đă ̣t và là đô ̣ dài đườ ng sinh củ a hình nó n đỉnh S
Diê ̣n tích tam giác SAM bằng
vuông cân ta ̣i S Dấu = xảy ra
Suy ra điểm M thuô ̣c đườ ng tròn đáy thỏ a mãn
Vâ ̣y có hai điểm M thỏa mãn và đối nhau qua đườ ng thẳng OA
Câu 45: Đáp án B
; vớ i . Ta có Xét hàm số
Phương trình
bằng suy ra giá tri ̣ nhỏ nhất củ a Tính các giá tri ̣
Để bất phương trình
Câu 46: Đáp án D
Do
La ̣i có
Khi đó
Trang 18
. Do
Câu 47: Đáp án B
Go ̣i chiều cao củ a thù ng hình tru ̣ là h, bán kính đườ ng tròn đáy củ a hình tru ̣ là R
• Thể tích củ a thù ng hình tru ̣ là
• Diê ̣n tích toàn phần củ a thù ng hình tru ̣ là
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Câu 48: Đáp án A
Ta có
Mă ̣t khác
Câu 49: Đáp án B
Phương trình
Để phương trình (*) nghiê ̣m đú ng vớ i mo ̣i
Câu 50: Đáp án A
Go ̣i tứ diê ̣n đều là ABCD vớ i A là đỉnh củ a hình nón Dễ thấy đườ ng tròn đáy củ a hình nón chính là đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp
và đô ̣ dài đườ ng sinh Hình nón có bán kính
Diê ̣n tích xung quanh củ a hình nón là
Trang 19
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2-2017
MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút )
Câu 1: Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
x -1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y 0 0
-3
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 4: Một khối nón có thể tích bằng . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính mặt đáy của khối
nón lên hai lần thì thể tích khối nón mới bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số . Hỏi hệ thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Nguyên hàm thỏa mãn là
B. A.
D. C.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có
nghiệm.
A. B.
Trang 1
C. D.
Câu 8: Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
B. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D. T không xác định
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Mặt cầu (S) đường
kính AB có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm cắt các tia Ox, Oy,
Oz tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là
A. B. C.243 D.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véctơ . Giá
trị của m để đồng phẳng là:
A. B. C. D. 1
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. B. C. không có m D.
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số là:
Trang 2
A. B.
C. D.
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. B.
C. D.
Câu 16: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 18: Với giá trị thực nào của m thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 20: Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4
năm diệm tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?
A. B. 100% C. D.
Câu 21: Hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật , SC tạo với mặt đáy góc .
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, C cho mặt phẳng
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 23: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt hình truh bằng mặt phẳng (P) song song với
trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình trụ và mặt phẳng (P) bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2 D. Hàm số không có cực trị.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại
. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. B.
C. D.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm nào nghịc biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 27: giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai
mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng (P) là
A. B.
C. D.
Câu 29: Cho miếng tôn tròn tâm O bán kính R. Cắt miếng tôn hình quạt OAB và gò phần còn lại thành
một hình nón đỉnh O không đáy (AO trùng với OB). Gọi S, S’ lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn
ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích khối nón lớn nhất.
Trang 4
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn . Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm thì là giá trị lớn nhất của trên
đoạn .
2) Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm thì là giá trị nhỏ nhất của trên
đoạn .
3) Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm và đạt cực tiểu tại điểm thì ta luôn có
Gọi n là khẳng định đúng. Tìm n ?
A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm và cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có chu vi bằng . Phương trình mặt cầu (S) là:
A. B.
C. D.
Câu 32: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Trục Oy là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Trục Ox là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Trang 5
Câu 33: Cho hình lập phương cạnh a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện
của hình lập phương. Gọi là diện tích của sáu mặt của hình lập phương, là diện tích xung quanh của
hình trụ. Tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 34: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ .
Chi phí thuê nhân công thấp nhất là:
A. 150 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 60 triệu đồng D. 100 triệu đồng
Câu 35: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A
và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng
A. B. C. D. không có m thỏa mãn
Câu 36: Một hình nón đỉnh O có diện tích xung quanh bằng , độ dài đường cao bằng 8cm. Khối
cầu (S) có tâm là đỉnh hình nón, bán kính bằng độ dài đường sinh của hình nón. Thể tích khối cầu (S) bằng
A. B. C. D.
Câu 37: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 38: Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1km, đường kính trong của
ống (không kể lớp bê tông) bằng 1m; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm. Biết rằng cứ một khối bê tông
phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước gần đúng
với số nào nhất?
A. 3456 bao B. 3450 bao C. 4000 bao D. 3000 bao
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B; ; mặt
phẳng hợp với đáy góc . Thể tích của khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 40: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc . Thể tích của
khối chóp S.ABM là:
A. B. C. D.
Câu 41: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A. B.
C. D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật; . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
là
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng
. Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 44: Biết và là hàm số lẻ. Khi đó có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 45: Tích phân có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 46: Biết tích phân . Khi đó tích a.b có giá trị bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. 3
Câu 47: Cho tích phân nếu đặt thì trong đó
A. B.
Trang 7
C. D.
Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B.
C. D.
Câu 49: Tìm số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm và có
tâm thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu (S) là
A. B.
C. D.
Trang 8
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-A 5-A 6-A 7-B 8-C 9-A 10-B
11-D 12-A 13-B 14-B 15-B 16-A 17-C 18-B 19-B 20-D
21-D 22-C 23-D 24-C 25-A 26-B 27-C 28-B 29-B 30-D
31-C 32-C 33-A 34-B 35-D 36-D 37-A 38-A 39Đ 40-D
41-C 42-C 43-D 44-C 45-A 46-A 47-D 48-A 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có
suy ra và Mặt khác
Câu 2: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi
Câu 3: Đáp án B
Phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 4: Đáp án A
Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của khối nón.
Thể tích khối nón ban đầu là
Thể tích khối nón sau khi tăng bán kính đáy là
Câu 5: Đáp án A
Ta có
Câu 6: Đáp án A
Trang 9
Ta có
. Vậy hàm số Mà
Câu 7: Đáp án B
Điều kiện: . Ta thấy
Khi đó bất phương trình đã cho trở thành
và Với
là hàm số đồng biến trên đoạn Suy ra
Để bất phương trình (*) có nghiệm
Câu 8: Đáp án C
Ta xét và suy ra lần lượt là đường tiệm cận
đứng, tiệm cận ngang của đồ thị (C)
Câu 9: Đáp án A
Ta có:
Câu 10: Đáp án B
Gọi I là trung điểm của AB suy ra và
Phương trình mặt cầu (S) cần tìm là
Câu 11: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua là
Mặt khác (P) đi qua điểm
Thể tích khối tứ diện OABC là . Dấu bằng xảy ra khi
Câu 12: Đáp án A
Trang 10
Ta có:
Để ba vecto đồng phẳng khi và chỉ khi
Câu 13: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm của và là
Để cắt tại bốn điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt khác
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Xét hàm số với , ta có
Hàm số đã cho nghịch biến trên nên hàm số
là hàm số đồng biến trên
Câu 16: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:
• Hàm số đồng biến trên tập xác định với hệ số a > 0
• Đồ thị hàm số đi qua điểm
• Đồ thị hàm số nằm phái trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Vậy hàm số cần tìm là
Câu 17: Đáp án C
Điều kiện: x > 0. Ta có và
Khi đó phương trình
Câu 18: Đáp án B
Đặt , khi đó
Trang 11
Để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt có hai nghiệm dương phân biệt
Câu 19: Đáp án B
Ta có với mọi x thuộc tập xác định
Để hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 20: Đáp án D
Gọi S là diện tích rừng nước ta hiện nay.
Sau năm thứ nhất, diện tích rừng còn lại là
Sau năm thứ hai, diện tích rừng còn lại là
Sau năm thứ n, diện tích rừng còn lại là nên sau 4 năm diện tích rừng sẽ là phần
diện tích nước ta hiện nay.
Câu 21: Đáp án D
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD và I là trung điểm của SC.
Khi đó mà vuông tại A
Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD suy ra
Mặt khác AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
Suy ra vuông cân
Câu 22: Đáp án C
Ta xét
suy ra Và
Câu 23: Đáp án D
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) và hìn trụ ABCD là hình chữ nhật, có độ dài
Gọi O là tâm đường tròn đáy chứa cạnh AB
Trang 12
Gọi I là trung điểm của AB
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là
Câu 24: Đáp án C
Xét hai trường hợp để phá dấu trị tuyệt đối nên dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 25: Đáp án A
Phương trình mặt phẳng (P) là
Câu 26: Đáp án B
Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau:
hàm số đồng biến trên khoảng •
hàm số nghịch biến trên khoảng •
hàm số đồng biến trên khoảng •
Câu 27: Đáp án C
Bất phương trình
Câu 28: Đáp án B
Ta có:
Và mặt phẳng (P) đi qua nên phương trình mặt phẳng (P) là
Câu 29: Đáp án B
Gọi góc suy ra độ dài dây cung AB là
Nên độ dài dây cung còn lại là là chu vi của đường tròn đáy của hình nón.
Bán kính đường tròn đáy hình nón là
Mặt khác
Trang 13
Khi đó . Với , ta xét
Ta có đạt giá trị nhỏ nhất
Diện tích xung quanh của hình nón là
Diện tích miếng tôn ban đầu là suy ra
Câu 30: Đáp án D
Khẳng định trên đều 1, 2 đều sai. Vì ta có thể xét hàm số trên đoạn
3 sai vì nó chỉ đúng trong 1 số trường hợp như hàm trùng phương hàm bậc 3.
Câu 31: Đáp án C
Bán kính của đường tròn là
Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng (P) là
Suy ra bán kính mặt cầu (S) là
Phương trình mặt cầu cầm tìm là
Câu 32: Đáp án C
Hàm số có hàm số đồng biến trên
Câu 33: Đáp án A
Diện tích toàn phần của hình lập phương là
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hình vuông ABCD, A’B’C’D’, khi đó
Trang 14
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hìn trụ suy ra . Suy ra
Vậy tỉ số
Câu 34: Đáp án B
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là suy ra chiều dài của hình chữ nhật là
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có
Diện tích của bể là
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có
Dấu “=” xảy ra khi chi phí thấp nhất thuê nhân công là triệu đồng
Câu 35: Đáp án D
Xét hàm số , ta có
Để hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
Ta có:
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Mặt khác (AB) song song với (d) suy ra
Câu 36: Đáp án D
Diện tích xung quanh của hình nón là
Độ dài đường sinh . Thể tích của khối cầu (S) là
Câu 37: Đáp án A
Ta có
Câu 38: Đáp án A
Trang 15
Bán kính của đường tròn đáy hình trụ không chứa bê tông bên trong đường ống là
Thể tích của đường ống thoát nước là
Thể tích của khối trụ không chứa bê tông (rỗng ) là
Vậy số bao xi măng công ty cần phải dùng để xây dựng đường ống là 3456 bao
Câu 39: Đáp án D
mà Ta có
Mặt khác
Xét vuông tại A, có
Thể tích khối lăng trụ là
Câu 40: Đáp án D
Gọi H là trung điểm của AD nên
Ta có HB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng
Xét vuông tại H, có
Vậy thể tích của khối chóp S.ABM là
Câu 41: Đáp án C
Xét hàm số , ta thấy rằng nên hàm số không có giá trị lớn nhất
Câu 42: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của CD suy ra
Kẻ với
Ta có HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
Trang 16
Khi đó vuông cân tại H mà
Xét vuông tại H có đường cao HK suy ra
Câu 43: Đáp án D
và nên Ta có
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua và có là
Câu 44: Đáp án C
và nên Đặt
Câu 45: Đáp án A
và Đặt
Khi đó
Câu 46: Đáp án A
Xét hàm số , ta có mà là một nguyên hàm của hàm số
Cách 2: Đặt
Câu 47: Đáp án D
và đổi cận Đặt
Khi đó
Câu 48: Đáp án A
Hàm số là hàm số đồng biến trên khi a > 1 và là hàm số nghịch biến trên khi 0 < a < 1. Khi
đó xét với thì khi a > 1 và khi 0 < a < 1
Dựa vào các đáp án, ta thấy rằng vì
Trang 17
Câu 49: Đáp án B
Ta xét là tiệm cận ngang
Câu 50: Đáp án A
Gọi là tâm mặt cầu (S) mà
Trang 18
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN- NINH THUẬN
MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút )
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình
vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
tại 6 điểm phân biệt.
A. B. C. m = 3 D.
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên
A. 3 B. C. 4 D.
Câu 4: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 6: Cho hàm số và đường thẳng Tìm giá trị của tham số m để đồ
thị hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B và trung điểm của AB có hoành độ bằng
B. 11 C. 9 D. 10 A. 8
Câu 7: Cho hàm số có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m.
Tính
B. C. D. A.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có ba
cực trị.
Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng 2; và thỏa mãn . Với giả
thiết đó hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
B. Đường thẳng y 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).
D. Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).
Câu 10: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = 3x 6.
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
1;1 bằng 2.
A. B. m = 0
C. D. Không tồn tại m
Câu 13: Tập xác định của hàm số là
A. (1;9) B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị C tại giao điểm của C với trục hoành.
A. B. C. D.
Câu 15: Cho ba hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào
sau đây đúng?
Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. B. C. D.
Câu 16: Đạo hàm y ' của hàm số bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. [3;5] B. (1;5) C. (1;3] D. [-3;3]
Câu 18: Cho và x y, là hai số dương. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề
sau
A. B.
C. D.
Câu 19: Biết rằng phương trình có hai nghiệm là . Tính tổng
A. 2 B. 4 C. -2 D. 5
Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D. (0;1)
Câu 21: Biết rằng phương trình: có hai nghiệm phân biệt . Tính giá trị biểu
thức
A. 9 B. 5 C. 1 D. 6
Câu 22: Cho x 0 thỏa mãn . Tính
A. 3 B. C. 27 D. 9
Câu 23: Cho và . Đặt , tính theo biểu thức
Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. B. C. D.
Câu 24: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích S . Hãy tính
thể tích của khối nón đã cho
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật với SA
vuông góc với mặt đáy, SA 3a. Tính thể tích của khối chóp S ABCD
A. B. C. D.
Câu 26: Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường cao AH . Tính thể tích của khối nón sinh ra
khi cho tam giác ABC quay xung quanh trục AH.
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, ; cạnh bên SA =
a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách A tới mặt phẳng SBD .
A. a B. C. D.
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều có AB = a; góc giữa hai mặt phẳng A’BC
và ABC là 60o . Tính thể tích khối chóp ABCC’B'
A. B. C. D.
Câu 29: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a,
OB = 2a, OC = 3a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC
A. B. C. D.
Câu 30: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số
Câu 31: Cho hàm số Nếu Fx là một nguyên hàm của hàm số và
thì F x là
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số
Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. B. C. D.
Câu 33: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 34: Cho . Tính
C. 5 A. 10 B. 20 D. 30
Câu 35: Biết . Tính
A. B. C. D.
Câu 36: Biết . Tính
A. B. C. D.
Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và
A. B. C. D.
Câu 38: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox
A. B. C. D.
Câu 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và hai đường
thẳng x 0 , x 3
A. B. C. D.
Câu 40: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 41: Tìm số phức liên hợp của số phức
A. B. C. D.
Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt
phẳng là
A. đường tròn B. trục thực C. trục ảo D. một điểm
Câu 43: Cho số phức thỏa mãn .Tính
P = a + b
A. P = 0 B. P = 1 C. D.
Câu 44: Cho ba số phức thỏa mãn .Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. B.
C. D.
Câu 45: Cho 3 điểm Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD
là hình bình hành
A. B. C. D.
Câu 46: Mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán kính AB với A4; 3;7 và B2;1;3 có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
Tọa độ trọng tâm G của tam giác đó là
A. B. C. D.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương
trình lần lượt là . Phương trình đường thẳng vuông góc
với và cắt cả hai đường thẳng là
A. B.
Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. D.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt cầu đi qua ba
và có tâm thuộc mặt phẳng là điểm
A. B.
C. D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng có
với a b, là các số dương thay đổi thỏa mãn a b 4. .
Khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng B C' và AC' là
A. 1 B. 2 C. D.
Đáp án
1-D 2-A 3-A 4-C 5-B 6-C 7-C 8-B 9-A 10-A
11-D 12-B 13-D 14-A 15-D 16-C 17-C 18-A 19-B 20-D
21-D 22-C 23-B 24-D 25-D 26-D 27-B 28-C 29-C 30-B
31-A 32-D 33-D 34-A 35-A 36-D 37-A 38-A 39-A 40-A
41-A 42-B 43-A 44-A 45-B 46-A 47-C 48-A 49-A 50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm Số, ta có các nhận xét sau
• Ta thấy rằng hệ số a > 0
• Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm với chính là điểm uốn của đồ thị
hàm số. Do đó
• Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm với
• Hàm số đã cho đồng biến trên mà
Câu 2: Đáp án A
Vẽ đồ thị (C) của hàm số
• Phần 1. Giữ nguyên đồ thị hàm số phía trên trục hoành
Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
• Phần 2. Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
phía dưới trục hoành qua trục hoành
Dựa vào đồ thị hàm số (hình vẽ bên) để đường thằng y = m cắt
đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt khi và chỉ khi 2 < m < 3.
Câu 3: Đáp án A
Xét hàm số trên đoạn
ta có
Tính các giá trị
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
Câu 4: Đáp án C
Xét hàm số với , ta có
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và
Câu 5: Đáp án B
Xét hàm số ta có
Phương trình là điểm cực tiểu
của hàm số
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số bằng
Câu 6: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là
Để (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt có hai nghiệm khác 1
Khi đó gọi là hoành độ của hai giao điểm A, B suy ra
Câu 7: Đáp án C
Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt , khi đó
Tính các giá trị suy ra
Câu 8: Đáp án B
hàm số có một điểm cực trị Với
Với ta có
Phương trình
Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị có hai nghiệm phân biệt khác 0
Câu 9: Đáp án A
Ta có là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 10: Đáp án A
đồ thị hàm số có hai tiệm
cận ngang.
Và là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 11: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thằng (d) là
Hệ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt nên (C) cắt (d) tại hai điểm
Câu 12: Đáp án B
Ta có suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên
Mặt khác hàm số liên tục trên đoạn nên
Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 13: Đáp án D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 14: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với Ox là
Ta có nên phương trình tiếp tuyến cần tìm là
Câu 15: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có các nhận xét sau:
• Hàm số là các hàm số đồng biến trên R, hàm số là hàm số
nghịch biến trên R
Khi đó
• Ta có mà (khi
Hoặc có thể chọn x = 10 thì
Vậy ta được
Câu 16: Đáp án C
Ta có
Câu 17: Đáp án C
Bất phương trình
Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 18: Đáp án A
đáp án A đúng và các công thức ở đáp án B, C, D Ta có
đã được giới thiệu ở SGK GIẢI TÍCH 12
Câu 19: Đáp án B
Ta có
Câu 20: Đáp án D
Bất phương trình
Tham khảo. Sử dụng bảng TABLE (Mode 7) khảo sát hàm số
• Và nhập các giá trị Start ? = a, End ? = b, Step ? = 0.05 với (a,b) là các khoảng ở đáp
án
• Nếu tất cả giá trị f(X) nhận được trên khoảng (a,b) mang giá trị thì ta sẽ chọn khoảng
đó
• Ví dụ:
Như đã thấy trên khoảng thì f(X) < 0, tuy nhiên ta còn đáp án D chứa khoảng
đó nên cầu xét thêm trên (0;1) đã lựa chọn được đáp án đúng. Kinh nghiệm được đưa
ra là ta sẽ khảo sát trên khoảng lớn nhất để loại trừ đáp án.
Cách 2: Nhập CALC các giá trị từ
đó suy ra đáp án cần chọn
Câu 21: Đáp án D
Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có
Câu 22: Đáp án C
Đặt ta có suy ra
Câu 23: Đáp án B
Ta có
Câu 24: Đáp án D
Thiết diện qua trục là tam giác ABC vuông cân tại A có
Bán kính đường tròn đáy của khối nón là và chiều cao của khối nón là
Vậy thể tích của khối nón cần tính là
Câu 25: Đáp án
Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Câu 26: Đáp án D
Khi quay tam giác ABC quanh trục AH ta được khối nón có bán kính
Và chiều cao của khối nón là . Vậy thể tích khối nón cần tính là
Câu 27: Đáp án B
Gọi K là hình chiếu của A lên BD nên
Ta có
Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Từ A kẻ mà
Kẻ vuông tại A, đường cao AH khi đó
Mặt khác
Suy ra , vậy khoảng cách cần tính là
Câu 28: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của BC, đều nên
Tam giác A’BC đều nền A’M BC
Ta có
Xét vuông tại A, có tan
Tứ giác là hình chữ nhật có diện tích
Mà
Thể tích khối chóp là
Câu 29: Đáp án B
Bài toán tổng quát: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với
nhau, OA= a, OB=b, OC=c thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Với diện tích mặt cầu cần tính là
Câu 30: Đáp án B
Hình lăng trụ tam giác đều có bốn mặt phẳng đối xứng
Câu 31: Đáp án A
Ta có mà
Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 32: Đáp án D
Ta có
Câu 33: Đáp án D
Ta có
Câu 34: Đáp án A
Đặt và đổi cận . Khi đó
Câu 35: Đáp án A
Đặt t = cosx và , đổi cận
Khi đó
Suy ra
Câu 36: Đáp án D
Đặt , đổi cận
Khi đó
mà
Câu 37: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của là
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn cần tính là
Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Bấm máy tính CASIO
Xét biểu thức trên đoạn ta thấy
Khi đó
Với
Câu 38: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục Ox là
Thể tích khối tròn xoay cần tính là Đặt
Câu 39: Đáp án A
Ta có nên diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
cong (C) và hai đường thẳng x = 0, x = 3 là
Câu 40: Đáp án A
Ta có và
Khi đó
Câu 41: Đáp án A
Ta có
Cách 2: Chuyển sang chế độ Mode 2 (CMPLX) và bấm máy
Câu 42: Đáp án B
Đặt ta có và
Chú ý suy ra
Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thằng y = 0 hay trục thực.
Câu 43: Đáp án A
Ta có Đặt
Suy ra
Tham khảo. Sử dụng máy tính CASIO tìm z như ví dụ dưới đây (câu 43 các bạn test bằng
cách này nhé).
Cho số phức . Tính phần thực và phần ảo của số phức z bằng…
Đặt Khi đó
Thao tác trên máy tính Màn hình hiển thị
Ấn Đưa về tính số phức
Nhập vế trái của phương trình (*) là
Sau đó, gán giá trị X = 100, Y = 0,01.
Ấn
Khi đó mà
Câu 44: Đáp án A
Ta có
Mặt khác , tương tự , nên
Khi đó
Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vậy
Câu 45: Đáp án B
ABCD là hình bình hành nên mà nên
Câu 46: Đáp án A
Ta có là bán kính mặt cầu (S)
Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3), bán kính R = 6 là
Câu 47: Đáp án C
Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là
Câu 48: Đáp án B
Giả sử nên
nên
Vì thế là vecto chỉ phương của d.
Do nên ở đây là vecto pháp tuyến của mp(P)
Từ đó có hệ phương trình
và đường thằng d đi qua điểm nên
Câu 49: Đáp án A
Gọi I(x;y;z) là tâm của mặt cầu (S) suy ra và
Mặt khác nên ta có hệ phương
trình
Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
và
Vậy phương trình mặt cầu (S) là
Cách 2: Loại đáp án, thay B(1;0;0) vào 4 phương án (Loại được B, C, D)
Câu 50: Đáp án C
Ta có
Vì là hình lăng trụ đứng nên
• Đường thẳng AC’ có vecto chỉ phương và đi qua A
• Đường thẳng B’C có vecto chỉ phương và đi qua B’
Khi đó
Và
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’, B’B là
. Dấu = xảy ra (Đánh giá trên áp dụng bất đẳng thức Cosi.
Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT II Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề HƯNG YÊN ===== (50 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 485
Câu 1: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm
C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Câu 2: Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa có dạng hình parabol. Người ta dự định lắp
cửa kính cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao
và rộng .
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số có đạo hàm trên và . Biết , hỏi
khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho hàm số ( là tham số thực). Tìm giá trị nhỏ nhất của
để hàm số trên luôn đồng biến trên .
A. B. C. D.
Câu 5: Xác định tập nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 6: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là , diện
tích đáy . Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu
để làm thân nồi đó? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
A. Chiều dài , chiều rộng B. Chiều dài , chiều rộng . .
C. Chiều dài , chiều rộng D. Chiều dài , chiều rộng . .
Câu 7: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số và là bao nhiêu?
A. điểm chung. B. điểm chung. C. điểm chung. D. điểm chung.
Câu 8: Biết phương trình có nghiệm là . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm ,
B. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng .
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Câu 10: Chi phí cho xuất bản cuốn tạp chí (bao gồm: lương cán bộ, công nhân viên, giấy
in…) được cho bởi , được tính theo đơn vị là vạn
đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tỉ số với là
tổng chi phí (xuất bản và phát hành) cho cuốn tạp chí, được gọi là chi phí trung bình cho
một cuốn tạp chí khi xuất bản cuốn. Khi chi phí trung bình cho mỗi cuốn tạp chí
thấp nhất, tính chi phí cho mỗi cuốn tạp chí đó.
A. đồng. B. đồng. đồng. D. đồng. C.
Câu 11: Cho hình chóp có , , . Gọi , ,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên , . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp theo , ,
Trang 2
A. B.
C. D.
Câu 12: Tìm giá trị của để hàm số là một nguyên hàm
của hàm số
A. B. C. D.
Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và . Tính thể
tích của khối lăng trụ.
A. B. C. D.
Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt bằng , . Tính thể ,
tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. B. C. D.
Câu 15: Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số thỏa mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Cạnh
vuông góc với đáy và . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Biết rằng
. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 18: Đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ tại hai điểm . Tính độ dài đoạn
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hàm số xác định trên và điểm . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
thì hàm số đạt cực trị tại điểm . A. Nếu
B. Nếu ; thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
C. Nếu hàm số không có đạo hàm tại điểm thì không đạt cực trị tại điểm
.
D. Nếu ; thì hàm số không đạt cực trị tại điểm .
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ,
A. . B. . C. D.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Gọi là điểm thỏa
mãn . Tìm tọa độ của điểm
A. B. C. D.
Câu 22: Cho là hàm số chẵn và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 23: Cho các số thực dương thỏa mãn . Điều kiện nào sau đây cho biết
?
A. B. C. D.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu là hai nguyên hàm của hàm số thì , với là
một hằng số.
B. Mọi hàm số liên tục trên đều có nguyên hàm trên .
C. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì , với là một
hằng số.
Trang 4
D. Nếu là một nguyên hàm của hàm số thì cũng là một nguyên hàm
của hàm số .
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và cạnh bên
vuông góc với mặt đáy. Gọi là trung điểm của cạnh . Biết khoảng cách từ đến mặt
phẳng bằng , tính thể tích khối chóp theo .
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số đơn điệu trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. không đổi dấu trên khoảng . D.
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một đường tiệm cận (gồm các đường
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang).
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba vectơ , ,
. Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 29: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn
lại?
A. B.
C. D.
Câu 30: Số nguyên tố dạng , trong đó là một số nguyên tố, được gọi là số
nguyên tố Mec-xen (M.Mersenne, 1588 – 1648, người Pháp). Số được phát hiện năm
1999. Hỏi rằng nếu viết số đó trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?
A. chữ số. B. chữ số. C. chữ số. D. chữ số.
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
Trang 5
C. D.
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình
bên. Biết , hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
nhiều nhất bao nhiêu điểm?
A. điểm. B. điểm.
C. điểm. D. điểm.
Câu 33: Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hàm số (với là các tham số thực). Tìm để hàm
số đạt cực đại tại và
A. Không tồn tại giá trị của . B.
C. D.
Câu 35: Cho hàm số . Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của
hàm số.
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hàm số . Tìm tất cả các điểm thuộc đồ thị hàm số sao cho
khoảng cách từ đến trục tung bằng .
A. hoặc . B.
C. hoặc D.
Câu 37: Cho parabol và đường thẳng . Biết rằng tồn tại để
diện tích hình phẳng giới hạn bởi và đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó.
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình lăng trụ có thể tích bằng . Gọi lần lượt là
trung điểm các cạnh , , . Tính thể tích của khối chóp
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 39: Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số , ,
trên miền . Hỏi trong các số , , số nào nhận giá trị trong
khoảng ?
A. Số . B. Số và số
C. Số D. Số
Câu 40: Cho tam giác vuông tại có . Tính diện tích toàn phần của ,
hình nón tạo thành khi quay tam giác quanh .
A. B. D. C.
Câu 41: Tìm giá trị để phương trình có nghiệm duy nhất.
C. A. B. D.
Câu 42: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. điểm. B. điểm. C. điểm. D. điểm.
Câu 43: Cho số thực thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Luôn có hai đường tròn bán kính bằng nhau cùng nằm trên một mặt nón.
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp được trong mặt cầu.
C. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
D. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
Câu 45: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định ?
A. B.
C. D.
Câu 46: Cho hàm số . Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
.
A. B. C. D.
Trang 7
Câu 47: Cho tứ diện có hai mặt và là những tam giác đều cạnh bằng ,
. Gọi là trung điểm cạnh . Xét hai khẳng định sau:
(I) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
(II) là hình chóp tam giác đều.
Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Cả (I) và (II) đều đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều sai. D. Chỉ (I) đúng.
Câu 48: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao có độ dài bằng nhau. Hình vuông
có hai cạnh và lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy (các cạnh ,
không phải là đường sinh của hình trụ). Tính độ dài bán kính đáy và chiều cao của hình trụ
biết rằng cạnh hình vuông có độ dài bằng .
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hình chóp có , , đôi một vuông góc và .
Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên , . Tính thể tích hình chóp
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hàm số . Tính
A. B. C. D.
Trang 8
Đáp án
1-A 2-A 3-B 4-D 5-A 6-D 7-B 8-B 9-A 10-B
11-C 12-C 13-C 14-B 15-A 16-C 17-D 18-A 19-B 20-C
21-D 22-B 23-B 24-A 25-B 26-C 27-A 28-D 29-D 30-D
31-C 32-A 33-B 34-C 35-D 36-A 37-B 38-B 39-D 40-A
41-C 42-D 43-C 44-D 45-C 46-D 47-A 48-C 49-D 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Vì nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang, chọn A.
Câu 2: Đáp án A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó, vòm cửa được
giới hạn bởi các đường .
Phương trình hoành độ giao điểm
Diện tích vòm cửa là
Câu 3: Đáp án B
nên hàm số đồng biến trên Vì
Phương án A loại vì
Phương án C loại vì không thỏa tính chất của . là
Phương án D loại vì không thỏa tính chất của . là
Câu 4: Đáp án D
Trang 9
Ta có
Với , ta có nên hàm số đồng biến trên .
Với , hàm số đồng biến trên khi chỉ khi
Kết hợp cả hai trường hợp, ta có .
Câu 5: Đáp án A
Ta có
Câu 6: Đáp án D
Gọi là bán kính đáy. Diện tích đáy là .
Chu vi đáy cũng là chiều dài của miếng
Câu 7: Đáp án B
Phương trình hoành độ của 2 đồ thị là
.
Suy ra số điểm chung của hai đồ thị hàm số là 3.
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án A
Do khi thì nên đồ thị hàm số không qua .
Câu 10: Đáp án B
(đồng). Ta có =
(đồng). Suy ra
(đồng) Lại có
Câu 11: Đáp án C
Trang 10
Gọi lần lượt là trung điểm của và .
Tam giác vuông tại nên chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác , suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác chính là đường trung trực
của (xét trong mp ).
Tam giác vuông tại nên chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác , suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác chính là đường trung trực
của (xét trong mp ).
Gọi thì là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và cách đếu các điểm
nên là tâm mặt cầu ngoại tiếp .
Gọi là bán kính mặt cầu ngoại tiếp thì chính là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác .
Ta có .
Câu 12: Đáp án D
Ta có: .
Khi đó là một nguyên hàm của hàm số
.
Câu 13: Đáp án C
Trang 11
Gọi là trung điểm . Vì là lăng trụ tam giác đều nên
nên suy ra Lại có:
Gọi
Ta có đồng dạng =>
Xét tam giác vuông có
Suy ra
Vậy .
Câu 14: Đáp án B
Giải sử là ba kích thước của hình hộp.
Ta có: .
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật bằng: .
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án C
Ta có
Lại có
Vậy
Câu 17: Đáp án D
Ta có ;
Xét hàm số .
Trang 12
nhận .
Câu 18: Đáp án A
Ta có hàm số cắt trục lần lượt tại và
Câu 19: Đáp án B
Ta có và thì hàm số đạt cực trị tại
Câu 20: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng cần tìm là
Câu 21: Đáp án D
Trang 13
mà Gọi nên
Câu 22: Đáp án B
Ta có: là hàm số chẵn nên .
Câu 23: Đáp án B
hoặc .
Vậy .
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án B
Kẻ , nên
Mà
Nên
Do đó:
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án A
Ta có: Tập xác định của hàm số là và:
Trang 14
Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án D
Ta có .
Câu 30: Đáp án D
có số chữ số bằng số và là
số.
Câu 31: Đáp án C
Có
Câu 32: Đáp án A
Theo hình vẽ ta có :
Hay :
Tương tự :
Hàm số có hay hàm số có 3 điểm cực trị tại
Tóm lại, hàm số phải thỏa mãn các điều kiện sau :
1. Hàm số có 3 điểm cực trị tại thỏa .
2.
3.
4. Là hàm số bậc bốn có hệ số .
Từ đó , ta có thể lập được bảng biến thiên như sau :
c
- 0 + 0 - 0 +
Trang 15
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm.
Câu 33: Đáp án B
Đặt
Với ;
Vậy .
Câu 34: Đáp án C
Có ; .
Theo yêu cầu bài toán, ta có:
Câu 35: Đáp án D
Tập xác định : .
Có ;
Suy ra : .
Câu 36: Đáp án A
Ta có với
Nên
hoặc Vậy
Câu 37: Đáp án B
và là Phương trình hoành độ giao điểm của
Trang 16
Ta có Nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt và
Do đó luôn cắt tại 2 điểm phân biệt và
Với mọi đường thẳng luôn đi qua điểm Mà
Suy ra
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi và là
Vì là nghiệm của phương trình nên ta có
Khi đó
Đẳng thức xảy ra khi Vậy
Câu 38: Đáp án B
Ta có
Do đó
Mặt khác Nên
Câu 39: Đáp án D
Nhìn vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số là đường thẳng nên ta có được
Khi thì Do đó
Câu 40: Đáp án A
vuông tại nên Vì tam giác có
Ta có
Trang 17
Và diện tích đáy là
Vậy
Câu 41: Đáp án C
Nếu là nghiệm của phương trình thì cũng là nghiêm của phương trình. Do đó
phương trình có nghiệm duy nhất thì .
Do đó: .
Câu 42: Đáp án D
Ta có: .
Suy ra: .
Bảng xét dấu của :
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị tại .
Câu 43: Đáp án C
Ta có: .
Câu 44: Đáp án D
Câu C sai vì với hình chóp tứ giác mà tứ giác không là tứ giác nội tiếp thì
không tồn tại mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 45: Đáp án C
Hàm số xác định khi ( Loại A).
Hàm số và xác định trên .( Loại B,D).
Hàm số xác định khi
Câu 46: Đáp án D
Đặt . .
Đặt .
Nhận xét hàm liên trục trên
Bảng biến thiên:
Trang 18
Vậy
Câu 47: Đáp án A
NX:
vuông tại
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông tại
đúng.
Ta lại có: Hình chóp có đáy là tam giác đều và là
hình chóp tam giác đều đúng.
Câu 48: Đáp án C
Trang 19
Dựng vuông góc mặt đáy như hình vẽ
Chứng minh được là đường kính đường tròn đáy
Ta có
Mặt khác
Vậy
Câu 49: Đáp án D
Ta có vuông cân tại là đường cao cũng là trung tuyến ,
Tương tự
Câu 50: Đáp án D
Trang 20
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 ( Đề thi gồm 5 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Mã đề thi: 122 Họ, tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:…………….
Câu 1: Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện có , ,
và . Tính thể tích của tứ diện .
A. B. C. D.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai đường thẳng
và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. và trùng nhau. B. song song .
C. và chéo nhau. D. và cắt nhau.
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
A. B. . C. D. .
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc
với đáy. Biết tạo với mặt phẳng một góc . Tính diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
A. B. C. D.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có , ,
. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 7: Hãy xác định hàm số . Biết là một nguyên hàm của
hàm số thỏa mãn , và .
B. A.
D. C.
và Câu 8: Cho với là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. . B. C. . D. .
Câu 9: Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 10: Cho là số dương khác 1, là số dương và là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số với .
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. . B.
Trang 2
C. . D.
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Nếu gọi là đồ thị hàm số và là đồ thị hàm số với
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. và đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. và đối xứng với nhau qua trục tung.
C. và đối xứng với nhau qua đường thẳng .
D. và đối xứng với nhau qua đường thẳng .
Câu 17: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ?
A. B. C. D.
Câu 18: Cho biểu thức , với là số dương khác . Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Tính tích phân .
A. B. C. D.
Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 21: Tiếp tuyến của parabol tại điểm tạo với hai trục tọa độ một tam
giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông đó.
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , cạnh bên
bằng . Tính thể của lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
Câu 23: Biết rằng đồ thị các hàm số và tiếp xúc nhau tại điểm
. Tìm
A. . B. . C. D.
Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng và diện tích toàn phần bằng . Tính
thể tích của khối trụ .
A. B. C. D.
Câu 25: Tìm nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của
tham số để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ . Hãy viết phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng d: .
A. B.
Trang 4
C. D.
Câu 29: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là tổng diện tích mặt của hình lập
phương, là diện tích xung quanh của hình trụ . Hãy tính tỉ số .
A. B. C. D.
Câu 31: Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu . Gia
tốc trọng trường là . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất.
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai
điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 33: Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là hành khách. Nếu một chuyến xe buýt
chở hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là (USD). Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng (USD).
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng (USD).
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hình hộp . Biết
, , , .Tìm tọa độ của hình hộp
.
A. B. C. D.
Câu 35: Ông Nam gửi triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm
với lãi suất là một năm. Sau năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm
Trang 5
nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất
hàng năm không thay đổi).
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên nửa
khoảng
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ . Viết phương trình mặt phẳng đi qua
điểm , , lần lượt tại ba điểm , , khác với gốc và cắt các trục
tọa độ sao cho biểu thức có giá trị nhỏ nhất.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38: Cho là hai số thực dương khác và thỏa mãn . Tính
giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 39: Với là tham số thực dương khác . Hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình
. Biết rằng là một nghiệm của bất phương trình.
B. A. .
D. . C. .
Câu 40: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , ( ).Tìm
để diện tích hình phẳng bằng .
A. B. C. D.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số
đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Trang 6
Câu 42: Cho tứ diện đều . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .
Tính thể tích tứ diện đều
A. B. C. D.
Câu 43: Biết , với , là các số nguyên. Tính
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh bằng , góc
bằng . Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng
(SBC) và bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. B. C. D.
Câu 45: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có nắp đáy),
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp lần bán kính đáy
của nó. Người ta thả vào bình đó một khối trụ và đo được thể tích
nước trào ra ngoài là . Biết rằng một mặt của khối trụ
nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường
kính đáy của hình nón (như hình vẽ dưới).Tính bán kính đáy của
bình nước.
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt ,
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm , và phẳng
vuông góc với mặt phẳng .
. B. . A.
. D. . C.
Câu 47: Tìm tất cả các số thực dương thỏa mãn :
A. B. C. D.
Trang 7
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng
. Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm , cắt và vuông
góc với .
A. B.
C. D.
Câu 49: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng và
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hai số thực dương và thỏa mãn Tính tỉ số .
A. B. C. D.
Đáp án
1-A 2-C 3-C 4-D 5-A 6-A 7-C 8-B 9-B 10-B
11-A 12-C 13-A 14-D 15-A 16-C 17-C 18-B 19-B 20-D
21-A 22-B 23-B 24-A 25-D 26-D 27-B 28-A 29-A 30-D
31-A 32-B 33-D 34-A 35-D 36-A 37-B 38-A 39-C 40-D
41-D 42-B 43-B 44-C 45-C 46-C 47-C 48-D 49-C 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình:
Vậy hai đồ thị hàm số có 2 điểm chung.
Câu 2: Đáp án C
Ta có: .
Trang 8
Suy ra .
Vậy .
Câu 3: Đáp án C
Đường thẳng qua và có véctơ chỉ phương .
Đường thẳng qua và có véctơ chỉ phương .
Ta có không cùng phương nên và hoặc chéo nhau hoặc song song.
Ta có .
Vậy và chéo nhau.
Câu 4: Đáp án D
Hàm số có đồ thị là parapol nên loại A.
Hàm số có nên PT có hai nghiệm phân biệt nên loại B.
Hàm số có tập xác định nên loại C.
Xét hàm số có nên chọn D.
Câu 5: Đáp án A
Dễ thấy các tam giác là các tam giác
vuông có chung cạnh huyền .
Gọi là trung điểm của ta có .
Suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Tam giác vuông cân tại có .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là .
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án C
Trang 9
Theo để
Vậy
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
. Vậy giá trị lớn nhất của là .
Câu 16: Đáp án C
Nhận xét trang 77 SGK Giải tích 12 ( Ban cơ bản)
Câu 17: Đáp án C
Trang 10
Vì đề bài hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, dựa hình vẽ ta thấy điểm là điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số .
Câu 18: Đáp án B
Ta có
Câu 19: Đáp án B
Ta có .
Câu 20: Đáp án D
Ta có . Nên tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng .
Câu 21: Đáp án A
. TXĐ: .
Ta có: .
Tiếp tuyến với tại điểm có phương trình: .
Khi đó tiếp tuyến cắt lần lượt tại .
.
Câu 22: Đáp án B
Lăng trụ đều nên đáy đều có
cạnh đáy bằng . Nên .
Lại có: .
Vậy .
Câu 23: Đáp án B
Trang 11
Đồ thị các hàm số và tiếp xúc nhau tại điểm nên ta
có hệ phương trình
Câu 24: Đáp án A
Gọi là đường cao của hình trụ .
Ta có:
Vậy thể tích khối trụ:
Câu 25: Đáp án D
.
Câu 26: Đáp án D
Ta có: .
Câu 27: Đáp án B
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị của hàm số là:
Trang 12
Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa thì phương trình có số nghiệm nhiều
nhất là 6.
Câu 28: Đáp án A
Đường thẳng đi qua và có VTCP là: .
Ta có: ,
Do mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng d nên
Vậy phương trình mặt cầu là:
Câu 29: Đáp án A
Ta có: , .
Xét trên khoảng , ta loại nghiệm và nhận nghiệm .
Do y’ đổi dấu khi đi qua nên ta có một cực trị trên khoảng .
Câu 30: Đáp án D
Ta có:
Do hình trụ nhận hình tròn nội tiếp của hai mặt hình lập phương làm đáy nên bán kính
đáy của là , và chiều cao của là .
Vậy .
Từ đó, ta có: .
Câu 31: Đáp án A
Ta có công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quảng đường đi được là nên
quãng đường đi được từ lúc bắn lên đến khi dừng lại là : .
Quãng đường đi được từ lúc bắn đến khi chạm đất là .
Trang 13
Câu 32: Đáp án B
Giả sử thuộc đồ thị hàm số . Gọi là điểm đối
xứng của qua gốc .
Ta có
Vậy ta có
, (1) vô nghiệm Với
, (1) có nghiệm (loại). Với
, (1) có 2 nghiệm phân biệt, nên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Với
Câu 33: Đáp án D
Số tiền thu được khi có x khách là
Ta có
Vậy .
Câu 34: Đáp án A
Gọi là trung điểm . là trung điểm của .
Ta có và nên
Câu 35: Đáp án D
Số tiền thu được cả gốc lẫn lãi sau n năm là
Số tiền lãi thu được sau n năm là
Trang 14
Câu 36: Đáp án A
Ta có để hàm số xác định trên thì . Khi đó hàm
nghịch biến tương đương với . Vậy điều kiện Chọn A
Câu 37: Đáp án B
Xét tứ diện vuông có hình chiếu của lên chính là trực tâm của tam
giác và thì nên biểu thức
có giá trị nhỏ nhất khi lớn nhất. Mặt khác
dấu bằng xảy ra khi hay là mặt phẳng qua và có vectơ
. pháp tuyến là nên:
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án C
Do là một nghiệm của bất phương trình nên
Vậy bất phương trình tương đương với
Câu 40: Đáp án D
Đồ thị hàm số cắt tại điểm có hoành độ .
Diện tích hình phẳng cần tìm .
(Do ). Để
Câu 41: Đáp án D
Trang 15
Ta có:
Hàm số đồng biến trên
với
Ta có:
Do đó: Từ đó suy ra
Câu 42: Đáp án B
Ta gọi là độ dài cạnh của tứ diện đều.
Diện tích đáy: và
Ta có
Thể tích tứ diện là:
Theo đề ra: Do đó:
Câu 43: Đáp án B
Ta có:
Câu 44: Đáp án C
Gọi là chân đường cao hạ từ của tam giác
Trang 16
Xét tam giác
Xét tam giác vuông tại
Trong tam giác vuông tại , kẻ tại Ta có nên là khoảng
cách từ đến mặt phẳng
Xét tam giác , ta có:
Câu 45: Đáp án C
Gọi lần lượt là chiều cao của khối nón và khối trụ.
lần lượt là bán kính của khối nón và khối trụ.
Theo đề ta có:
Xét tam giác ta có:
. Ta lại có:
Câu 46: Đáp án C
, Ta có: . Suy ra .
Phương trình mặt phẳng .
Câu 47: Đáp án C
Ta có:
Trang 17
Suy ra: (*)
Ta thấy chỉ có thỏa mãn (*).
Câu 48: Đáp án D
Gọi .
Ta có: , .
Do nên
Suy ra .
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 49: Đáp án C
Xét
Đặt . Đổi cận: , .
Suy ra .
Câu 50: Đáp án A
Đặt
.
Trang 18
ĐỀ THI THỬ SỞ GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút )
Câu 1: Biết . Tính
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài SA
A. B. C. D.
Câu 3: Cho số phức . Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có tất cả bao nhiều
điểm chung?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P): và
mặt cầu . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P và S không có điểm chung
B. P tiếp xúc với S
C. P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn đi qua tâm của mặt cầu
D. P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn không đi qua tâm của mặt cầu.
Câu 6: Cho a, b là các số thực dương khác khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là
sai?
B. C. D. A.
Câu 8: Tìm tất cả các tham số thực m 1 để phương trình có hai
nghiệm phân biệt?
A. m > 3 B. 2 < m < 3 C. m > 2 D. 1 < m < 2
Trang 1
Câu 9: Cho hàm số y fx có đạo hàm trên đoạn 2;1 và . Tính
A. B. I = 4 C. D. I = 10
Câu 10: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. x = 1 và B. và C. D.
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12: Cho số phức với thỏa mãn .
Tính
A. P = 8 B. C. D.
Câu 13: Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức
A. B. C. D.
Câu 15: Hàm số y =f(x) có bảng biến thiên sau đây.
x 0 2
f’(x) 0 + 0
f(x) 3
Hàm số f (x đạt cực tiểu tại điểm
A. B. C. y = 0 D.
Câu 16: Đồ thị của hàm số tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và
cắt đường thẳng x 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của A'
trên mặt phẳng ABC trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cạnh AA' hợp
với mặt phẳng đáy một góc 45o. Thể tích của khối lăng trụ tính theo a bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn . Tính
A. B. C. 1 D. 3
Câu 19: Cho a > 0, b 0, b 1. Đồ thị các hàm số và
được cho như hình vẽ sau đây. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P nhận
là vecto pháp tuyến và P tiếp xúc với mặt cầu . Phương
trình mặt phẳng P là
hoặc A.
hoặc B.
hoặc C.
hoặc D.
Câu 21: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó A là
số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng
vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 10 giờ?
A. 1000 B. 850 C. 800 D. 900
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A1;2;5 ,
B2;3;5, C3;4;1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 23: Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x 1 trên đoạn 2; 2] ?
A. B. m < 0 C. m > 0 D. m = 2
Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 25: Một khối cầu có bán kính là 5dm , người ta cắt
bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song
cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng
3dm để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính
thể tích mà chiếc lu chứa được
A. B.
C. D.
Câu 26: Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a. Diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng có giá trị lần lượt là
A. và và B.
C. và và D.
Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B0;1; 0, C 0;0;1 ,
D1;1;1 . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
.Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu có đường kính là MN
A. B.
C. D.
Trang 4
Câu 30: Cho , với . Tính
A. B. C. D.
Câu 31: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm và
B. Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm x 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm y 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm và
Câu 33: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn 0;e . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho hàm số y = f(x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương
trình f(x) = m có 4 nghiệm thực phân biệt
A. B.
C. D.
Câu 35: Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối tám mặt đều lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 36: Đường thằng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O, cạnh 2a. Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp S.ABO là
A. B. C. D.
Câu 38: Một người nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện
tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu
hoạch được nhiều cá nhất?
A. 12 B. 14 C. 10 D. 18
Câu 39: Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường
tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích
của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần màu vàng nhạt (hình vẽ
bên dưới) quay quanh đường thẳng AD bằng
B. A.
D. C.
Câu 40: Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;?
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 43: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
. Thể tích của khối lăng trụ là
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 44: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính
F(3)
A. B.
C. D.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
trong đó và . Biết mặt phẳng
(ABC) tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình là (S): , khi
đó thể tích của khối tứ diện OABC là
A. B. C. D.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ và
nhận vecto có tọa độ 3; 2;1 là vecto pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng P là
A. B.
C. D.
Câu 47: Trong mặt phẳng phức tập hợp điểm M (z thỏa mãn với
là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 48: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng (0;1)
A. B. C. D.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :
Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ?
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA ABC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 30o . Thể tích khối chóp S.ABC là
Trang 7
A. B. C. D.
Đáp án
1-A 2-A 3-C 4-D 5-C 6-D 7-A 8-C 9-B 10-B
11-A 12-A 13-D 14-C 15-A 16-D 17-D 18-D 19-A 20-B
21-D 22-C 23-C 24-C 25-D 26-C 27-B 28-A 29-D 30-A
31-C 32-A 33-B 34-D 35-D 36-B 37-C 38-A 39-A 40-D
41-A 42-C 43-B 44-B 45-A 46-B 47-B 48-B 49-A 50-C
Trang 8
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Đặt
Khi đó
Câu 2: Đáp án A
Thể tích của khối chớp là
Câu 3: Đáp án C
Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z có tọa độ là
Câu 4: Đáp án D
PT hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là
Suy ra đồ thị hai hàm số có 3 điểm
chung.
Câu 5: Đáp án C
và bán kính . Xét mặt cầu
Và khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng suy ra (P) cắt (S) theo giao tuyến là
một đường tròn đi qua tâm của mặt cầu.
Câu 6: Đáp án D
Ta có
Câu 7: Đáp án A
Dựa vào đáp án ta thấy B, C, D là tính chất cơ bản của lũy thừa.
Câu 8: Đáp án C
PT
PT (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Trang 9
kết hợp với ta được .
Câu 9: Đáp án B
Ta có
Câu 10: Đáp án B
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là Ta có
.
Câu 11: Đáp án A
BPT
Câu 12: Đáp án A
PT
Câu 13: Đáp án D
Ta có
Câu 14: Đáp án C
Ta có
Câu 15: Đáp án A
Dựa vào bảng biến thiên ta thất hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Câu 16: Đáp án D
Ta có
Trang 10
Đồ thị hàm số tiếp xúc với hoành độ tại gốc tọa độ, khi đó
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng 3, khi đó đồ thị hàm số đi qua
điểm có tọa độ .
Suy ra
Câu 17: Đáp án D
Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Ta có là hình chiếu
của AA’ trên mặt phẳng (ABC).
Khi đó
Suy ra vuông cân tại O
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
Câu 18: Đáp án D
Đặt
Câu 19: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hai hàm số ta thấy
Hàm số nghịch biến trên khoảng , suy ra
Hàm số đồng biến trên R, suy ra
Câu 20: Đáp án B
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng
Xét mặt cầu (S): và bán kính .
Khoảng cách từ tâm I đến (P) là mà
Trang 11
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là hoặc .
Câu 21: Đáp án D
Ta có
Khi đó số vi khuẩn sau 10 giờ bằng
Câu 22: Đáp án C
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Câu 23: Đáp án C
Xét hàm số trên đoạn , ta có
Phương trình . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn
Ta có:
Để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại khi và chỉ khi
Câu 24: Đáp án C
PT
Câu 25: Đáp án D
Thể tích của chỏm cầu có chiều cao h của khối cầu bán kính R là
Với và bán kính suy
ra
Vậy thể tích của chiếc lu chứa được là
Chú ý : Công thức thể tích khối chỏm cầu là
Thể tích khối chỏm cầu có chiều cao h là
Trang 12
Câu 26: Đáp án C
Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và chiều cao
Diện tích toàn phần của hình nón là
Thể tích của khối nón là .
Câu 27: Đáp án B
Phương trình mặt phẳng (ABC) :
Dễ thấy ABCD là tứ diện đều cạnh . Phương trình đường thẳng qua D và vuông góc với
(ABC) là
Gọi cho
Cách 2: tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện đều cạnh
Câu 28: Đáp án A
Ta có
Câu 29: Đáp án D
Gọi I là tâm mặt cầu (S) I là trung điểm của và .
Phương trình mặt cầu đường kính MN là
Câu 30: Đáp án A
Ta có
Câu 31: Đáp án C
Ta có
Trang 13
Câu 32: Đáp án A
Ta có
Ta có bảng biến thiên của hàm số như sau :
0 x
y’ - 0 + 0 - 0 +
2
y
-2 -2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại đạt cực đại tại
Câu 33: Đáp án B
Ta có
Khi đó
Câu 34: Đáp án D
PY là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng song song với trục hoành.
PT có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Câu 35: Đáp án D
Khối bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh và 8 mặt.
Câu 36: Đáp án B
Ta có Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang .
Câu 37: Đáp án C
Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Câu 38: Đáp án A
Khối lượng cá mỗi đơn vị diện tích sau khi thu hoạch bằng
Trang 14
Suy ra dấu xảy ra khi
Vậy cần thả 12 con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được
nhiều cá nhất
Câu 39: Đáp án A
Thể tích của khối cầu là
Thể tích của khối nón có tam giác ABC thiết diện qua trục là
Vậy thể tích phần tô đậm cần tính là
Câu 40: Đáp án D
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi
Câu 41: Đáp án A
. Ta có bảng biến Ta có
thiên:
x -2 0
f’(x) + 0 0 +
2 f(x) -2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Trang 15
Câu 42: Đáp án C
Ta có
Câu 43: Đáp án B
Ta có
Thể tích của khối lăng trụ là
Câu 44: Đáp án B
Ta có
Khi đó
Câu 45: Đáp án A
tâm , bán kính Xét mặt cầu
Phương trình mặt phẳng (ABC) là và thể tích khối tứ diện O.ABC là
nên mặt phẳng (ABC) luôn đi qua Vì
tiếp xúc với (ABC) tại Do
Do đó (ABC): hay
Câu 46: Đáp án B
Phương trình mặt phẳng (P) là
Câu 47: Đáp án B
, ta có Đặt
Khi đó
Vậy tập hợp điểm biểu diễn M(z) thuộc đường thẳng
Câu 48: Đáp án B
Trang 16
Đặt
Ta có . Ta có bảng biến thiên sau
t -2 0
f’(t) 0 +
f(t) 0
Với thì phương trình đã cho có nghiệm
Câu 49: Đáp án A
Với các điểm M, N, P, Q ta thấy điểm vì
Câu 50: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của BC
Mà
Ta có
Mặt khác
. Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là
Trang 17
SỞ GD&ĐT HÀ NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA (Đề gồm 50 câu/ 5 trang) KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 1- NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức thỏa mãn .
A. B. C. D.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ cho , biết cùng chiều với và có
Chọn phương án đúng.
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
B. A. C. D.
Câu 4: Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy
giờ thì bèo phủ kín mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo
trước đó và tốc độ tăng không đổi.
A. (giờ). B. (giờ). C. (giờ). D. (giờ).
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. B. Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt thì
Trang 1
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 7: Cho . Hãy tính theo
A. B.
C. D.
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số
Câu 8: Điểm phức .
và phần ảo là
và phần ảo là
A. Phần thực là B. Phần thực là C. Phần thực là D. Phần thực là và phần ảo là và phần ảo là
Câu 9: Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có là tiệm cận đúng và là tiệm
cận ngang.
A. B. C. D.
Câu 10: Gọi lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau:
. Tìm khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Câu 11: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm và . Khi đó, độ
dài là
A. C. B. D.
Câu 12: Cho hai số phức . Tính môđun của số phức và .
A. B. C. D.
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức .
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 14: Biết trong đó là các số nguyên dương và là phân số
tối giản. Tính
B. A. C. D.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Parabol chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng thành hai phần có diện
tích là và , trong đó . Tìm tỉ số
A. B. C. D.
Câu 17: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho điểm , gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục . Trong
các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. D. Hàm số có giá trị cực đại là .
Câu 20: Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có thể tích là .
Tìm bán kính đáy của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất.
Trang 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Cho mặt cầu và mặt phẳng . Các
giá trị của để và không có điểm chung là:
. .
A. C. hoặc . B. D. hoặc .
Câu 24: Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính
.
. B. A. . C. . D. .
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số .
. A. B. .
C. D. . .
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian cho hình chữ nhật có . Gọi lần lượt là trung
và . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục ta được một hình trụ. Tính
điểm của diện tích toàn phần của hình trụ đó?
A. . B. . C. . D. .
Trang 4
Câu 28: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc thì tăng vận tốc với gia tốc
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian giây
kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức
.
. A. B. . C. . D. .
Câu 31: Cho số phức thỏa mãn . Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Mặt
phẳng hợp với góc . Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh các cạnh bên
có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , . Biết
, . Kết luận nào sau đây sai?
A. và đối xứng nhau qua . B. vuông góc với .
C. vuông góc với . D. vuông góc với .
Trang 5
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số là:
. B. . A.
. D. . C.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Mệnh
đề nào đúng?
A. Mặt cầu tiếp xúc với .
B. Mặt cầu không tiếp xúc với cả ba mặt , , .
C. Mặt cầu tiếp xúc với .
D. Mặt cầu tiếp xúc với .
Câu 38: Cho điểm . Mặt phẳng đi qua điểm và cắt các trục tọa độ tại
sao cho là trực tâm tam giác . Phương trình mặt phẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Hàm số đồng biến trên thì giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Gọi là tâm mặt cầu đi qua điểm Tìm tọa độ tâm
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Hàm số có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán
kính bằng thì giá trị của là:
A. . B. .
C. . D. .
Trang 6
Câu 42: Cho hình chóp tứ giá đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với đáy một góc .
Gọi là điểm đối xứng của qua , là trung điểm Mặt phẳng chia khối
chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương
trình mặt phẳng song song và cách một khoảng bằng .
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
Câu 44: Cho hình chóp có đôi một vuông góc với nhau và , ,
. Độ dài đường cao của hình chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường và quay
quanh trục bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho với dương.
Biết di động trên các tia sao cho . Biết rằng khi thay
đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Tính
khoảng cách từ tới mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Gọi là bốn nghiệm phức của phương trình . Trên mặt phẳng tọa
độ, gọi , , , lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm đó. Tính giá trị
, trong đó là gốc tọa độ.
của Trang 7
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Một viên phấn bảng có dạng một khối trụ với bán kính đáy bằng , chiều dài . Người
ta làm một hình hộp chữ nhật bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp viên phấn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hàm số . Tìm khẳng định sai.
.
.
A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng C. Hàm số không có cực trị. D. luôn nhỏ hơn với mọi dương.
Trang 8
Đáp án
1-C 2-D 3-C 4-A 5-D 6-B 7-B 8-B 9-B 10-D
11-C 12-C 13-C 14-B 15-A 16-B 17-B 18-D 19-D 20-C
21-D 22-C 23-B 24-B 25-B 26-C 27-B 28-C 29-C 30-D
31-A 32-C 33-A 34-C 35-D 36-B 37-A 38-C 39-D 40-C
41-C 42-A 43-A 44-C 45-A 46-D 47-D 48-D 49-C 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Ta có
Câu 3: Đáp án C
Đặt Đặt
Giả sử phương trình f(t) có 2 nghiệm là a và b thì
Vậy ta có nhận xét rằng để (*) có 3 nghiệm thì
. Khi đó
Với m=2
Câu 4: Đáp án A
Gọi t là thời gian bèo phủ kín mặt ao, khi đó
Câu 5: Đáp án D
Bất phương trình
Trang 9
Cách 2: Dùng CASIO để CALC các giá trị biên.
Câu 6: Đáp án B
Dựa vào bảng biến thiên, ta có các nhận xét sau:
• Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và
• Ta thấy rằng và đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
• Phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 < m < 2
• Hàm số không có GTLN trên tập xác định
Câu 7: Đáp án B
Ta có
Khi đó
Câu 8: Đáp án B
Dễ thấy số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là
Câu 9: Đáp án B
ĐK để hàm số không suy biến là
Đồ thị hàm số có là TCĐ và là TCN
Câu 10: Đáp án D
Dựa vào giả thiết, ta có
• Bất phương trình .
Đặt
nghịch biến trên tập xác
định.
Mặt khác
Trang 10
• Bất phương trình
• Bất phương trình
Suy ra
Câu 11: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là
Câu 12: Đáp án C
Ta có
Câu 13: Đáp án C
Ta có
Câu 14: Đáp án B
Đặt
Cách 2: PP chọn hằng số
Đặt
Trang 11
Câu 15: Đáp án A
Phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 16: Đáp án B
Ta có
Ta có parabol và đường tròn như hình vẽ bên
Khi đó . (Bấm máy tính)
Suy ra . Suy ra
Câu 17: Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng hàm số bậc bốn có hệ số a dương.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Dễ dàng thấy hàm số cần tìm chính là
Câu 18: Đáp án D
A, B, C là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz
Ta có và suy ra
Phương trình mặt phẳng (ABC) là
Hoặc phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn, ta được (ABC):
Vậy mặt phẳng có phương trình song song với mặt phẳng (ABC)
Câu 19: Đáp án D
Trang 12
Xét hàm số với , ta có
Mặt khác hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
Và giá trị cực đại của hàm số bằng 6 và giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2
Lại có hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 20: Đáp án C
Gọi h là chiều cao của hình trụ, thể tích của khối trụ là
Diện tích toàn phần của khối trụ là
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
Dấu bằng xảy ra khi
Câu 21: Đáp án D
Ta có:
.
Mặt khác
Giá trị cực đại của hàm số bằng
Câu 22: Đáp án C
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 23: Đáp án B
Xét và bán kính R = 5
Trang 13
Để (S) và (α) không có điểm chung khi
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án B
Ta có
Câu 26: Đáp án C
Tam giác SAB cân tại S có vuông cân tại S
Suy ra mà đôi một vuông góc với nhau
Khi đó mà
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
Câu 27: Đáp án B
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC
Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục MN ta được hình trụ
• Bán kính đường tròn đáy là
• Chiều cao của hình trụ là
Diện tích toàn phần của hình trụ là
Câu 28: Đáp án C
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Trang 14
Ta có
đồ thị hàm số có hai TCĐ. Vậy đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận.
Câu 29: Đáp án C
Ta có
Do khi bắt đầu tăng tốc nên
Khi đó quãng đường đi được bằng
Câu 30: Đáp án D
Đặt mà
Suy ra
Câu 31: Đáp án A
Ta có
Mà
Đặt , khi đó (*)
Cách 2: Chuyển qua chế độ CMPLX: Nhập SHIFT Abs
từ đó dự đoán đáp án đúng là A CALC các giá trị
Câu 32: Đáp án C
Từ A kẻ AH vuông góc với BC
Ta có
Khi đó
Trang 15
mà Suy ra
Câu 33: Đáp án A
Xét hàm số trên . Ta có
Lại có
Do đó
Câu 34: Đáp án C
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD
Ta có
. Thể tích khối
chóp
là S.ABCD
Câu 35: Đáp án D
mà cân tại S
mà cân tại S
và M, P đối xứng nhau qua Suy ra
(SNQ)
Câu 36: Đáp án B
Ta có
Câu 37: Đáp án A
Trang 16
Xét mặt cầu tâm và R = 3
Mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Oxz) có phương trình lần lượt là .
Có nên mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)
Câu 38: Đáp án C
Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm
Nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng mà
Ta có và
Mặt khác M là trọng tâm
Từ (1) và (2) suy ra
Cách 2: Chứng minh được
Ta có , tương tự
Khi đó (P):
Câu 39: Đáp án D
Xét hàm số , ta có
Để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
Ta có (*)
TH1. Với x = 2 với mọi giá trị của m
TH2. Với . Khi đó (I)
TH3. Với . Khi đó (I)
Trang 17
Xét hàm số , ta có
Kết hợp các trường hợp, vậy là giá trị cần tìm
Câu 40: Đáp án C
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MNPQ chính là trung điểm của OQ . (Do dễ
thấy MOQ, NOQ, POQ đều nhìn PQ dưới 1 góc vuông)
Cách 2: Dễ thấy MNPQ là tứ diện đều cạnh . Khi đó tâm mặt cầu tứ diện cũng là
trọng tâm tứ diện. Khi đó
Cách 3. Viết suy ra tâm I cho
Câu 41: Đáp án C
Xét hàm số
Ta có . Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0
Sử dụng công thức giải nhanh với
Kết hợp với điều kiện là giá trị cần tìm
Cách 2. Ta có
Câu 42: Đáp án
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD
V1 là thể tích khối chóp PDQ.BCN và V2 là thể
tích của khối chóp còn lại, khi đó
MB cắt AD tại P →P là trung điểm của AD
Trang 18
MN cắt SD tại Q →Q là trọng tâm của
Ta có
Mặt khác
Mà
Suy ra
Câu 43: Đáp án A
Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên (Q) có dạng
Điểm nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là d(M;(Q))
Câu 44: Đáp án C
Độ dài đường cao SH của khối chóp là
Câu 45: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của là
Trong đoạn suy ra
Thể tích khối tròn xoay cần tính là
Câu 46: Đáp án D
Ta có
Câu 47: Đáp án D
Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC.
Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB)
Trang 19
Và cắt mặt phẳng trung trực của OC tại I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC suy ra
Tương tự
Suy ra
Vậy khoảng cách từ điểm M đến (P) bằng
Câu 48: Đáp án D
Phương trình
Khi đó
Câu 49: Đáp án C
Chiều dài viên phấn bằng với chiều dài của hình hộp carton bằng 6cm
Đường kính đáy của viên phấn hình phụ bằng d = 1cm
TH1. Chiều cao của đáy hình hộp chữ nhật bằng với 5 lần đường kính đáy bằng 5cm
Khi đó ta sẽ xếp được 5.6 =30 viên phấn
TH2. Chiều cao của đáy hình hộp chữ nhật bằng với 6 lần đường kính đáy bằng 6cm.
Khi đó ta cũng sẽ xếp được 6.5 = 30 viên phấn
Vậy số hộp phấn cần để xếp 460 viên phấn là 16 hộp.
Câu 50: Đáp án B
Xét hàm số với , ta có
Dễ thấy
Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên R, không có cực trị và f(x) luôn nhỏ hơn 1 với mọi x
dương. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành vì
Trang 20
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG- QUẢNG NAM
MÔN TOÁN ( thời gian: 90 phút )
Câu 1: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. B. C. D.
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình bên
A. B. C. D.
Câu 4: Cho đồ thị . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành
độ cắt đồ thị (C) tại điểm N (khác M). Tìm tọa độ điểm N.
A. B. C. D.
Câu 5: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình . Tính S.
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x 1 2
f ’(x) 0 0 + 0 +
Hãy cho biết hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 7: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tìm m.
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 8: Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn tâm O và O’ và có bán kính . Khoảng cách
giữa 2 đáy là . Gọi là mặt phẳng qua trung điểm của đoạn OO’ và tạo với
đường thẳng OO’ một góc 450. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình
trụ.
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm trên SC sao cho
. Tính tỷ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm tiếp
xúc với Oz.
A. B.
C. D.
Câu 11: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 13: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra khi ta quay hình (H) quanh trục Ox.
Trang 2
A. B. D. C.
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 15: Gọi r;h;l lần lượt là bán kính đáy , chiều cao và đường sinh của khối nón
lần lượt là diện tích xung quanh , diện tích toàn phần hình nón và thể tích khối nón. Chọn
phát biểu sai.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho khối cầu (O) bán kính , mặt phẳng cách tâm O của khối cầu một
khoảng bằng 1, cắt khối cầu theo một hình tròn. Gọi S là diện tích của hình tròn này. Tính S.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 18: Trong không gian toạ độ Oxyz cho . Viết phương trình trung
trực của của đoạn AB biết nằm trong mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 19: Số các giá trị m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 20: Cho hàm . Chọn mệnh đề sai
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B.
C. Hàm số xác định với mọi
D. Phương trình (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt.
Trang 3
Câu 21: Tìm a để
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hàm số liên tục trên . Biết , hãy tính
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tính
khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC).
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng
. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (P). Số đo
góc gần nhất với giá trị nào dưới đây.
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh SA vuông góc với
mặt đáy (ABC) và . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 26: Biết và . Tính theo a và b.
A. B. C. D.
Câu 27: Từ một miếng tôn cạnh bằng 8dm, người ta cắt ra một hình quạt
tâm O bán kính ( xem hình ). Để cuộn lại thành một chiếc
phễu hình nón (khi đó OA trùng với OB ). Chiều cao chiếc phễu đó có số
đo gần đúng ( làm tròn đến 3 chữ số thập phân) là:
A. 7, 748 dm B. 7, 747 dm
C. 7, 745 dm D. 7, 746 dm
Câu 28: Bất phương trình có nghiệm là
B. C. D. A.
Trang 4
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa
độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.
A. B. C. D.
Câu 30: Biết có một nguyên hàm là . Xác định biểu thức
A. B.
C. D.
Câu 31: Phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 32: Độ dài đường chéo của một hình lập phương 6a. Tính thể tích V của khối lập
phương.
A. B. C. D.
Câu 33: Số giá trị m để phương trình có đúng một nghiệm là:
A. 3 B. 0 C. vô số D. 1
Câu 34: Một hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng và diện tích
xung quanh . Tính diện tích S của mặt đáy hình chóp.
A. B. C. D.
Câu 35: Cho các hàm số . Chọn phát biểu sai
A. Có hai đồ thị có tiệm cận đứng. B. Có hai đồ thị có tiệm cận ngang.
C. Có đúng hai đồ thị có tiệm cận. D. Có hai đồ thị có chung một đường tiệm cận.
Câu 36: Biết . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 37: Cho . Gọi . Chọn mệnh đề đúng
A. B. C. D.
Câu 38: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 8 mặt phẳng B. 5 mặt phẳng C. 9 mặt phẳng D. 7 mặt phẳng
Câu 39: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại .
Trang 5
A. B. C. Không tồn tại m. D.
Câu 40: Cho các đẳng thức thức sau
A. Có ba đẳng thức đúng. B. Có hai đẳng thức đúng.
C. Có một đẳng thức đúng. D. Không có đẳng thức nào đúng.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
. Xác định m biết .
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng
cách từ M đến trục Ox là lớn nhất.
A. B. C. D.
Câu 43: Xác định a sao cho .
A. B. C. D.
Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 46: Cho biểu thức . Xác định k sao cho biểu thức .
A. B. C. D. Không tồn tại k.
Câu 47: Xét các hàm số được nêu trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào
không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
B. A.
D. C.
Trang 6
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng
. Tìm toạ độ điểm N là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (P).
A. B. C. D.
Câu 49: Cho x,y là các số thực không âm thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. B. C. D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và
mặt phẳng . Xác định vị trí tương đối của d và .
A. B. C. (d) cắt D.
Đáp án
1-A 2-B 3-C 4-A 5-C 6-D 7-B 8-B 9-B 10-D
11-D 12-B 13-A 14-B 15-A 16-A 17-D 18-B 19-C 20-A
21-A 22-D 23-D 24-D 25-C 26-A 27-D 28-C 29-C 30-D
31-D 32-B 33-B 34-C 35-C 36-A 37-A 38-C 39-C 40-B
41-A 42-D 43-C 44-C 45-C 46-A 47-B 48-A 49-D 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có:
Câu 2: Đáp án B
Ta có: => Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .
Câu 3: Đáp án C
Trang 7
. Do trong hình vẽ ta tính phần đồ thị với do đó tính diện tích Do
hình phẳng cần tính là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ,
. Khi đó .
Câu 4: Đáp án A
. Suy ra PTTT của (C) tại M là Ta có:
.
Khi đó PT hoành độ giao điểm của (C) và là:
Câu 5: Đáp án C
Đặt
Câu 6: Đáp án D
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy đổi dấu qua điểm suy ra hàm số có một cực trị tại
.
Câu 7: Đáp án B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Ta có
Suy ra
Câu 8: Đáp án B
Trang 8
Gọi H là trung điểm của CD khi đó
Khi đó
Suy ra . Mặt khác
Do đó diện tích thiết diện là
Câu 9: Đáp án B
Ta có:
Do đó
Lại có:
Khi đó
Câu 10: Đáp án D
Phương trình mặt cầu có dạng
Hình chiếu vuông góc của I trên trục Oz là
Khi đó
Câu 11: Đáp án D
Dựa vào đồ thị ta thấy
+) loại B
+) Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ Loại A, C
Câu 12: Đáp án B
Ta có:
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng
Câu 13: Đáp án A
Thể tích cần tính bằng
Câu 14: Đáp án B
Trang 9
Ta có
Câu 15: Đáp án A
Ta có: A sai
Câu 16: Đáp án A
Bán kính đáy của hình tròn bằng:
Câu 17: Đáp án D
Ta có
Mặt khác Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
Câu 18: Đáp án B
Trung điểm của AB là .
Ta có: . Khi đó
Câu 19: Đáp án C
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi và chỉ khi hàm số suy biến thành hàm
bậc nhất hoặc hàm hằng. Khi đó có hai giá trị của m để đồ thị
hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 20: Đáp án A
Hàm số đã cho các tập xác định . Khi đó:
+) Ta có: => Hàm số đồng biến trên khoảng ,
nghịch biến trên khoảng .
Trang 10
+) Phương trình (m là tham số) là pt hoành độ giao điểm đồ thị hàm số
có dạng parabol và đường thẳng song song với trục hoành, suy ra pt luôn
có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 21: Đáp án A
Ta có:
Câu 22: Đáp án D
Đặt
Câu 23: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắc là: hay
Do đó:
Câu 24: Đáp án D
và Ta có: . Khi đó:
Do đó:
Câu 25: Đáp án C
Ta có:
Câu 26: Đáp án A
Ta có
Câu 27: Đáp án D
Chu vi của đáy hình nón có độ dài bằng cung AB.
Độ dài cung AB là: . Suy ra bán kính đường tròn đáy hình nón là:
Trang 11
Độ dài đường sinh của hình nón là
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án C
Do MNPQ là hình bình hành nên
Câu 30: Đáp án D
Ta có:
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án B
Đặt khi đó độ dài đường chéo của khối lập phương
Câu 33: Đáp án B
Giả sử là nghiệm của PT đã cho thì cũng là nghiệm của PT. khi đó để
phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất thì
Với hệ này có 3 nghiệm phân biệt.
Do đó không tồn tại giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34: Đáp án C
Gọi H là trung điểm cạnh CD của khối chóp tứ giác đều S.ABCD.
Khi đó suy ra
Ta có:
. Mặt khác
Trang 12
Khi đó
Câu 35: Đáp án C
Dựa vào đáp án ta thấy
Đồ thị hai hàm số cùng có tiệm cận đứng là đường thẳng
Đồ thị hai hàm số cùng có tiệm cận ngang là:
Có 3 đồ thị hàm số có tiệm cận nên C sai.
Câu 36: Đáp án A
Ta có:
Câu 37: Đáp án A
Cho , ta có :
Khi đó dễ nhận thấy
Câu 38: Đáp án C
Hình bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.
Câu 39: Đáp án C
Ta có: . Hàm số đạt cực trị tại khi pt có
nghiệm và đó không phải nghiệm kép. Khi đó
không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 40: Đáp án B
Trang 13
Chú ý hàm số xác định khi và hàm số xác định khi
Ta có: do đó có 2 đẳng thức đúng.
Câu 41: Đáp án A
Ta có: . Để thì
Chú ý: Với mặt phẳng này chứa Ox vì khi đó
Câu 42: Đáp án D
Cách 1: Thử từng đáp án ta thấy là điểm thỏa mãn
yêu cầu.
có tâm suy ra hình chiếu vuông góc Cách 2:
của I trên Ox là . Cho suy ra
là điểm thỏa mãn.
Câu 43: Đáp án C
Câu 44: Đáp án C
Câu 45: Đáp án C
Ta có:
Câu 46: Đáp án A
Ta có:
Trang 14
Câu 47: Đáp án B
Dựa vào đáp án ta thấy
+) Hàm số có tập xác định hàm số đồng biến trên
tập xác định.
+) Hàm số có tập xác định hàm số
không đồng biến trên tập xác định.
+) Hàm số có tập xác định hàm số
đồng biến trên tập xác định.
+) Hàm số có tập xác định =>
Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Câu 48: Đáp án A
Phương trình mặt phẳng qua M và vuông góc với là:
Khi đó
Câu 49: Đáp án D
Ta có:
Suy ra ta có :
Do đó:
Câu 50: Đáp án D
Ta có: , mặt khác điểm nhưng không thuộc nên
.
Trang 15
ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN
MÔN TOÁ N (thờ i gian: 90 phú t)
Câu 1: Biết đồ thi ̣ có đườ ng tiê ̣m câ ̣n đứ ng là và đườ ng tiê ̣m
câ ̣n ngang là . Tính
A. 6 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 2: Số đườ ng tiê ̣m câ ̣n đứ ng và tiê ̣m câ ̣n ngang củ a đồ thi ̣ là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3: Đồ thi ̣ trong hình bên là củ a hàm số nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 4: To ̣a đô ̣ điểm cực đa ̣o củ a đồ thi ̣ hàm số là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số . Tìm mê ̣nh đề sai
A.
C. thì hàm số có hai điểm cực tri ̣ thì hàm số có cực đa ̣i và cực tiểu D. B. Hàm số luôn có cực đa ̣i và cực tiểu thì hàm số có cực tri ̣
có hai điểm cực đa ̣i và mô ̣t điểm cực tiểu Câu 6: Tìm m để hàm số
A. B. C. D.
Câu 7: Đồ thi ̣ hàm số cắt tru ̣c hoành ta ̣i bao nhiêu điểm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
nghi ̣ch biến trên khoảng Câu 8: Hàm số
A. B. C. D.
Câu 9: Tổng giá tri ̣ nhỏ nhất và giá tri ̣ lớ n nhất củ a hàm số là:
C. D. 1 A. B. 2
Trang 1
cắt đồ thi ̣ ta ̣i ba điểm Câu 10: Biết đườ ng thẳng
phân biê ̣t sao cho có mô ̣t giao điểm cách đều hai giao điểm còn lai ̣. Khi đó m thuô ̣c khoảng nào dướ i đây
A. B. C. D.
Câu 11: Mô ̣t đườ ng dây điê ̣n đươ ̣c nối từ mô ̣t nhà máy điê ̣n ở A đến mô ̣t hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1km. Bở biển cha ̣y thẳng từ A đến B vớ i khoảng cách là 4km. Tổng chi phí lắp đă ̣t cho 1km dây điê ̣n trên biển là 40 triê ̣u đồ ng, còn trên đất liền là 20 triê ̣u đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công viê ̣c trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) A. 106,25 triê ̣u đồng B. 120 triê ̣u đồng C. 164,92 triê ̣u đồng D. 114,64 triê ̣u đồng
Câu 12: Ông An bắt đầu đi làm vớ i mứ c lương khở i điểm là 1 triê ̣u đồng mô ̣t tháng. Cứ sau ba năm thì ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm, tổng tiền lương ông
An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)?
A. 726,74 triê ̣u đồng B. 716,74 triê ̣u đồng C. 858,72 triê ̣u đồng D. 768,37 triê ̣u đồng
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
nghi ̣ch biến trên A. Hàm số
đồng biến trên B. Hàm số
đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i C. Hàm số
bằng 4. D. Giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
Câu 14: Tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tổng các nghiê ̣m củ a phương trình
A. 0 B. C. 1 D. 2
là: Câu 16: Tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
A. B.
Trang 2
C. D.
Câu 17: Cho hàm số là: . Tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
A. B. C. D.
đồng biến trên Câu 18: Tìm tất cả các giá tri ̣ củ a m để hàm số
D. A. B. C.
Câu 19: Cho hai số dương a, b thỏ a mãn . Cho ̣n đẳng thứ c đú ng?
A. B.
C. D.
Câu 20: Cho số . biểu tri ̣ hàm giá thứ c Tính
A. 50 B. 49 C. D.
Câu 21: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức
(Ben) cường đô ̣ âm ta ̣i điểm M cách O mô ̣t khoảng R đươ ̣c tính bở i công thứ c
vớ i k là hằng số. Biết điểm O thuô ̣c đoa ̣n thẳng AB và mứ c cườ ng đô ̣ âm ta ̣i A và B là
Ben và Ben. Tính mứ c cườ ng đô ̣ âm ta ̣i trung điểm AB (làm tròn đến hai chữ
số sau dấu phẩy)
A. 3,59 Ben B. 3,06 Ben C. 3,69 Ben D. 4 Ben
Câu 22: Cho . Tìm đẳng thứ c đú ng
A. B.
Trang 3
C. D.
Câu 23: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15 (m/s) thì phía trước xuất hiện chướng ngại
vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia
tốc . Biết ô tô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào
dưới đây
A. B. C. D.
Câu 24: Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số ?
A. B.
C. D.
là một nguyên hàm hàm của Câu 25: Biết hàm số
hàm số . Tổng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 26: Tính tích phân
A. B. C. D.
sao cho Câu 27: Có bao nhiêu số
A. 20 B. 19 C. 9 D. 10
chia khối Câu 28: Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mă ̣t phẳng (P) cách O mô ̣t khoảng
cầu thành hai phần. Tính tỉ số thể tích củ a hai phần đó
A. B. C. D.
Câu 29: Có bao nhiêu số phứ c z thỏa mãn và là số thuần ảo
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 30: Cho số phứ c z thỏa mãn . Giá tri ̣ lớ n nhất củ a là
Trang 4
A. B. 4 D. C. 6
Câu 31: Tổng phần thực và phần ảo củ a số phứ c là:
A. 6 B. 10 D. 0 C. 5
. Câu 32: Go ̣i A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình
Tính đô ̣ dài đoa ̣n thẳng AB A. 6 B. 2 C. 12 D. 4
có mô ̣t nghiê ̣m là Câu 33: Biết phương trình . Tính
A. 9 B. 1 C. 4 D. -1
Câu 34: Cho A, B, C là các điểm biểu diễn các số phứ c thỏa mãn . Tìm phát biểu sai
A. Tam giác ABC đều
B. Tam giác ABC có tro ̣ng tâm là
C. Tam giác ABC có tâm đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp là
D.
Câu 35: Cho khối nón đỉnh O, tru ̣c OI. Mă ̣t phẳng trung trực OI chia khối nón thành hai phần. Tỉ số thể tích củ a hai phần là
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình tru ̣ có tru ̣c là OO’, có thiết diê ̣n qua tru ̣c là hình vuông ca ̣nh 2a. Mă ̣t phẳng
(P) song song vớ i tru ̣c và cánh tru ̣c mô ̣t khoảng . Tính diê ̣n tích thiết diê ̣n củ a hình tru ̣ cắt
bở i (P)
A. B. C. D.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông gó c vớ i đáy. Tam giác ABC vuông cân ta ̣i B, biết . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Mă ̣t bên SAB là tam giác đều ca ̣nh a và thuô ̣c mă ̣t phẳng vuông góc vớ i đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA và CD.
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 39: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng . Tính theo a thể tích khối
lâ ̣p phương đó.
A. B. C. D.
, ca ̣nh SD thay
Câu 40: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ca ̣nh a. đổi. Thể tích lớ n nhất củ a khối chóp S.ABCD là
A. B. C. D.
Câu 41: Một chiếc xô hình nón cụt đựng hóa chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20 cm,
đườ ng kính hai đáy lần lượt là 10cm và 20 cm. Cô giáo giao cho bạn An sơn mặt ngoài của
xô (trừ đáy). Tính diện tích bạn An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A. 1942,97 B. 561,25 C. 971,48 D. 2107,44
Câu 42: Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm, đườ ng kính 6cm, mă ̣t đáy phẳng và dày 1cm, thành cốc dày 0,2cm. Đổ vào cốc 120ml nướ c, sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đườ ng kính 2cm. Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)?
A. 3,67 cm B. 2,67 cm C. 3,28 cm D. 2,28 cm
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mă ̣t phẳng và
. Khi đó giao tuyến củ a (P) và (Q) có mô ̣t véc tơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa đô ̣ Oxyz, cho hai điểm và mă ̣t
phẳng . Go ̣i M, N lần lươ ̣t là hình chiếu củ a A và B trên (P). Đô ̣ dài đoa ̣n
thẳng MN là
A. B. C. D. 4
Câu 45: Trong không gian hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho điểm và mă ̣t phẳng
. Go ̣i B là điểm đối xứ ng vớ i A qua (P). Đô ̣ dài đoa ̣n thẳng AB là
A. 2 B. C. D. 4
Trang 6
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và
. Biết . Tổ ng là:
A. 2 B. 3 D. 4 C. 5
Câu 47: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho điểm và đườ ng thẳng
. Phương trình mă ̣t phẳng chứ a A và vuông góc vớ i d là
A. B.
C. D.
Câu 48: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho điểm và đườ ng thẳng
. Mă ̣t phẳng (P) chứ a A và d. Phương trình mă ̣t cầu tâm O tiếp xú c vớ i
mă ̣t phẳng (P) là
A. B. C. D.
. Mă ̣t phẳng (P) thay đổi Câu 49: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho điểm
di qua M lần lươ ̣t cắt các tia Ox, Oy, Oz ta ̣i A, B, C. Giá tri ̣ nhỏ nhất củ a thể tích khối tứ diê ̣n OABC là
A. 54 B. 6 C. 9 D. 18
Câu 50: Trong không gian vớ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho đườ ng thẳng và mă ̣t
. Hai mă ̣t phẳng (P) và (Q) chứ a cầu (S) có phương trình
d và tiếp xú c vớ i (S). Go ̣i M và N là tiếp điểm. Đô ̣ dài đoa ̣n thẳng MN là
A. B. C. D. 4
Trang 7
Đáp án
1-C 2-A 3-D 4-B 5-B 6-C 7-C 8-D 9-A 10-A
11-D 12-D 13-B 14-D 15-A 16-C 17-B 18-C 19-A 20-D
21-C 22-C 23-A 24-A 25-A 26-C 27-D 28-A 29-C 30-D
31-B 32-A 33-D 34-D 35-D 36-C 37-C 38-A 39-A 40-B
41-C 42-D 43-B 44-B 45-B 46-A 47-C 48-D 49-C 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta thấy:
pt • Đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứ ng: có nghiê ̣m và
không có nghiê ̣m . Hàm
. số có da ̣ng
tiê ̣m câ ̣n ngang • Hàm số có
Câu 2: Đáp án A
Tâ ̣p xác đi ̣nh củ a hàm số là . Khi đó
• đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang
đồ thi ̣ • Số tiê ̣m câ ̣n đứ ng là số nghiê ̣m PT
hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứ ng Suy ra đồ thi ̣ hàm số có hai đườ ng tiê ̣m câ ̣n.
Trang 8
. Nhâ ̣p Cách 2:
CALC
CALC do đó suy ra tiê ̣m câ ̣n đứ ng tiê ̣m câ ̣n ngang và tiê ̣m
. câ ̣n ngang
Câu 3: Đáp án D
Dựa vào đồ thi ̣ hàm số ta thấy:
. Loa ̣i A • Đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n ngang
. Loa ̣i B • Đồ thi ̣ hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứ ng
. Loa ̣i C. • Đồ thi ̣ hàm số đi qua các điểm có to ̣a đô ̣
Câu 4: Đáp án B
Ta có:
to ̣a đô ̣ điểm cực đa ̣i củ a đồ thi ̣ hàm số là Mă ̣t khác
Câu 5: Đáp án B
Ta có:
Khi đó
có nghiê ̣m kép suy ra hàm số không có điểm cực tri ̣ Vớ i
có 2 nghiê ̣m phân biê ̣t suy ra hàm số có 2 điểm cực tri ̣ Vớ i
Câu 6: Đáp án C
Ta thấy:
• Hàm số có hai cực đa ̣i và mô ̣t cực tiểu khi
• Khi đó
Trang 9
• YCBT
Câu 7: Đáp án C
PT hoành đô ̣ giao điểm củ a đồ thi ̣ hàm số và tru ̣c hoành là
Đă ̣t
Suy ra đồ thi ̣ hàm số cắt tru ̣c hoành ta ̣i bốn điểm phân biê ̣t. Câu 8: Đáp án D
Hàm số xác đi ̣nh khi và chỉ khi
Khi đó
. Do đó hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
Câu 9: Đáp án A
Hàm số xác đi ̣nh khi và chỉ khi
Khi đó
Cách 2: sử du ̣ng chứ c năng TABLE (MODE7) Câu 10: Đáp án A
Điều kiê ̣n cần: giả sử d cắt (C) ta ̣i 3 điểm phân biê ̣t A, B,C suy ra B là trung điểm củ a AC
suy ra phương trình hoành đô ̣ giao điểm
Trang 10
(Đi ̣nh thỏa mãn có 2 nghiê ̣m
thế lý Viet cho PT bâ ̣c 3) vào PT ta đươ ̣c
thỏa Điều kiê ̣n đủ : vớ i thế vào phương trình thấy PT có 3 nghiê ̣m
mãn
Giải nhanh bài này: Cho điểm uốn củ a (C) thuô ̣c d suy ra
Câu 11: Đáp án D
Đă ̣t khi đó và
Khi đó chi phí nối điê ̣n từ A đến C là
Ta có:
(triê ̣u đồng). GTNN củ a f(x) đa ̣t đươ ̣c khi
Câu 12: Đáp án D
triê ̣u đồng Tổng số tiền ông An kiếm đươ ̣c trong 3 năm đầu là:
Số tiền ông An sau 18 năm đi đươ ̣c có làm là:
Số tiền ông An nhâ ̣n sau 2 năm cuối (năm thứ 19 và 20) là
triê ̣u đồng. Do đó tổng số tiền ông An thu đươ ̣c là:
Câu 13: Đáp án B
Dựa vào đáp án ta thấy:
• nghi ̣ch biến trên hàm số
không đồng • hàm số
biến trên
Trang 11
• nên y’ đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i nên hàm số
• giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
bằng 4.
Câu 14: Đáp án D
Hàm số xác đi ̣nh khi và chỉ khi
Câu 15: Đáp án A
Đă ̣t
Câu 16: Đáp án C
ĐK:
BPT
Câu 17: Đáp án B
(1) Hàm số xác đi ̣nh khi và chỉ khi
(2) Khi đó
Từ (1) và (2)
Câu 18: Đáp án C
Ta có:
Hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 19: Đáp án A
Ta có . Khi đó
Trang 12
•
•
•
•
Câu 20: Đáp án D
Ta có :
Ta có
Suy ra (hoă ̣c bấm máy tính CASIO tính tích phân)
Cách 2: ta có :
Do đó
Câu 21: Đáp án C
Ta có
Go ̣i N là trung điểm AB
Ben. Suy ra mứ c cườ ng đô ̣ âm ta ̣i N bằng
Câu 22: Đáp án C
Trang 13
Đă ̣t
Câu 23: Đáp án C
Ta có
Ô tô đi thêm 20m, suy ra đươ ̣c đươ ̣c
Câu 24: Đáp án A
Ta có
Câu 25: Đáp án A
Ta có
Mă ̣t khác
.
Câu 26: Đáp án C
Ta có
Câu 27: Đáp án D
Ta có
Mă ̣t khác
Trang 14
. Suy ra có 10 số a thỏa mãn đề bài.
Câu 28: Đáp án A
Chú ý: Công thứ c thể tích khối chỏm cầu là:
Thể khối cầu chiều cao h chỏm có là tích
Khi đó
Do đó
Câu 29: Đáp án C
Đă ̣t . Ta có là số thuần ảo nên
Mă ̣t khác
Từ (1) và (2)
Suy ra có bốn điểm biểu diễn số phứ c z thỏa mãn đề bài
Câu 30: Đáp án D
Đă ̣t
Đă ̣t Khi đó
Ta có
Trang 15
. Do đó
Câu 31: Đáp án B
Ta có .Suy ra tổng phần thực và phần ảo củ a z bằ ng
10.
Câu 32: Đáp án A
PT
Câu 33: Đáp án D
Ta có
Câu 34: Đáp án D
Ta có
. Do Vâ ̣y đều nên các
nên D sai. đáp án A, B, C đú ng. La ̣i có
Câu 35: Đáp án D
Go ̣i r là bán kính đáy củ a khối nón và h là chiều cao củ a khối nón
• Khối nón ban đầu có thể tích là
• Khối nón sau khi bi ̣ cắt có thể tích là
Vâ ̣y tỉ số thể tích củ a hai phần khi bi ̣ cắt là
Câu 36: Đáp án C
Thiết diê ̣n qua tru ̣c là hình vuông ca ̣nh 2a nên ta có
• Bán kính đườ ng tròn đáy bằng a
• Chiều cao củ a hình tru ̣ là 2a
Trang 16
Go ̣i thiết diê ̣n củ a hình tru ̣ bi ̣ cắt bở i mă ̣t phẳng (P) song song vớ i tru ̣c là hình chữ nhâ ̣t ABCD Ta có
Vâ ̣y diê ̣n nhâ ̣t củ a chữ là tích hình
Câu 37: Đáp án C
Ta có
là Thể tích củ a khối chóp
Câu 38: Đáp án A
đều Go ̣i O trung điểm củ a AB, là
Go ̣i H là hình chiếu củ a C lên AB suy ra
nên ta đươ ̣c Mà
diê ̣n Xét có tích
Mă ̣t khác
Câu 39: Đáp án A
Diê ̣n tích toàn phần củ a khối lâ ̣p phương phương trình
là Thể tích củ a khối lâ ̣p phương ca ̣nh
Câu 40: Đáp án B
mà Go ̣i O là tâm củ a hình thoi ABCD, H là tâm đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp tam giác
Đă ̣t , khi đó
Go ̣i R là bán kính đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp
Trang 17
Công thứ c
vuông H, ta ̣i có
Ta có
Câu 41: Đáp án C
Kí hiê ̣u mă ̣t phẳng thiết diê ̣n qua tru ̣c như hình vẽ
• đồng nên da ̣ng và
• Diê ̣n tích xung quanh củ a hình nón lớ n là
• Diê ̣n tích xung quanh củ a hình nón nhỏ là
• Diê ̣n cu ̣t là: tích xung quanh củ a hình nón
Á p du ̣ng bài toán trên, vớ i và
Diê ̣n tích ba ̣n An cần phải sơn là
Câu 42: Đáp án D
và Thể tích củ a 5 viên bi có bán kính
Tổng thể tích mà cố c nướ c chứ a đươ ̣c là
Chiều cao củ a khối nướ c sau khi thả 5 viên bi là vớ i
Vâ ̣y mă ̣t nướ c cách mép cốc mô ̣t đoa ̣n bằng
Câu 43: Đáp án A
Trang 18
Vecto chỉ phương củ a giao tuyến củ a hai mă ̣t phẳ ng (P) và (Q) là
Câu 44: Đáp án B
Ddawjt suy ra A, B
nằm cù ng phía so vớ i mă ̣t phẳng (P)
Ta có và
Go ̣i H là hình chiếu củ a A trên BN
Khi đó
Tham khảo: Ngoài cách làm trên, ta có thể tìm to ̣a đô ̣ hình chiếu củ a A, B là M, N sau đó tính khoảng cách.
Câu 45: Đáp án B
Khoảng cách từ điểm A đến mă ̣t phẳng (P) là
Vâ ̣y đô ̣ dài đoa ̣n thẳng AB là
Câu 46: Đáp án A
Yêu cầu bài toán trở thành
Câu 47: Đáp án C
Ta có chính là vẽto pháp tuyến củ a mă ̣t phẳng (P)
là Phương trình mă ̣t phẳng (P) đi qua điểm A và có
Câu 48: Đáp án D
suy ra Điểm và
Phương trình mă ̣t phẳng (P) đi qua điểm A và nhâ ̣n làm vecto pháp tuyến là
Khoảng cách từ tâm O đến mă ̣t phẳng (P) là
Trang 19
Vâ ̣y phương trình mă ̣t cầu cần tìm là
Câu 49: Đáp án C
Go ̣i là , khi đó phương trình mă ̣t phẳng
. Theo bất đẳng ta thứ c Cosi, có Mà
Thể tích củ a khối tứ diê ̣n O.ABC bằng
Vâ ̣y giá tri ̣ nhỏ nhất củ a khối tứ diê ̣n O.ABC là 9. Câu 50: Đáp án B
Xét mă ̣t phẳng thiết diê ̣n đi qua tâm I, điểm M, N và cắt d ta ̣i H
Khi đó IH chính bằng khoảng cách từ điểm I(1;2;1) đến đườ ng thẳng d
Điểm và
Suy ra
Go ̣i O là trung điểm củ a
Trang 20
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Mã đề thi 209 KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN I - NĂM 2016-2017 Môn: TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (50 câu trắc nghiệm, 6 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….. Số báo danh…………………………..
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
.
.
B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Câu 3: Cho hàm số có đạo hàm . Tìm số điểm cực trị của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là đường nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị nhận là trục đối xứng.
B. cắt tại 4 điểm phân biệt.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại .
Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
. .
A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại ; đạt cực tiểu tại và và ; đạt cực đại tại ; đạt cực tiểu tại . .
Câu 7: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu?
A. . C. . D. . B. .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng .
A. . C. . D. . B. .
Câu 9: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Khi đó
Trang 1/16 - Mã đề thi 129
tích bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Khi đó tổng bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số đồng biến
trên .
A. . B. . C. hoặc . D. . và
. Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên tập hợp
A. không tồn tại B. .
. C. . D. không tồn tại
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt , gốc tọa độ và sao cho tiếp tuyến tại vuông góc với nhau.
A. . B. . C. . D. Không có giá trị .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt.
A. . B. C. . D. . .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại
điểm phân biệt. . A. B. C. . D. . .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng và đồ thị có duy nhất
B. C. D. một điểm chung. A.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm
phân biệt. A. B. C. D. Không tồn tại
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị . Gọi là đường thẳng đi qua điểm cực đại của
và có hệ số góc . Tìm để tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của đến là nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Trang 2/16 - Mã đề thi 129
Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tất cả các giá trị của để có ba Câu 19: điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
A. hoặc . B. Không có giá trị
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 20: Một miếng bìa hình tam giác đều
, cạnh bằng từ miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong buổi ngoại khóa (với và . Học sinh Trang cắt một hình chữ nhật thuộc lớn nhất ) . Diện tích hình chữ nhật lần lượt thuộc cạnh , ;
cạnh bằng bao nhiêu? A. B. C. D.
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức ( với ).
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Phương trình có tập nghiệm là tập nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Gọi , là các nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức
bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D.
Câu 27: Tìm tổng các nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng hai
nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Trang 3/16 - Mã đề thi 129
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm duy nhất.
A. B. . C. D.
Câu 31: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 32: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu? C. A. B. . . . D. .
Câu 33: Số đỉnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 34: Cho hình lập phương A. Hình lập phương có cạnh bằng có một tâm đối xứng.
có diện tích toàn phần là .
B. Hình lập phương C. Hình lập phương có mặt đối xứng.
D. Thể tích của tứ diện bằng .
Câu 35: Cho khối tứ diện đều cạnh bằng , là trung điểm . Thể tích của khối chóp
bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hình hộp đứng và đường
. Thể tích của khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bên bằng bằng bao nhiêu? chéo
. B. . C. D. . A. .
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng . Thể tích của
hình chóp là . Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là
, người ta gấp nó thành bốn phần đều nhau rồi dựng lên thành bốn mặt xung quanh của hình hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu. A. B. . .
C. D.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là ; và biết tổng diện tích ;
các mặt bên là . Tính thể tích của lăng trụ đó.
A. . B. . C. D. . .
Câu 40: Trong không gian, cho tam giác là tam giác vuông cân tại , gọi
là trung điểm của
Trang 4/16 - Mã đề thi 129
, quanh trục . Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác .
A. . B. . C. . D. .
có tồng diện tích của tất cả các mặt là , độ dài
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật đường chéo bằng . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm và có bán kính và chiều cao . Mặt
phẳng đi qua và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Một hình nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Tính diện tích xung quanh
của hình nón. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hình chóp ,
. Tính thể tích có đáy là hình vuông cạnh bằng của khối cầu ngoại tiếp hình chóp vuông góc với đáy, .
A. . B. C. . D. . .
vuông tại , , . Gọi là trung điểm của Câu 45: Cho tam giác quanh các đường gấp khúc . Khi qua sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần ,
lượt là , . Tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
có đáy là tam giác đều cạnh bằng , vuông góc với đáy, góc giữa mặt
Câu 46: Cho hình chóp bên và đáy bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , hình chiếu của lên
là trung điểm của , . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hình chữ nhật . Gọi ,
sao cho có , , . Khi quay quanh là các điểm trên các cạnh , các đường gấp khúc , ,
sinh ra các hình trụ có diện tích toàn phần lần lượt là , . Tính tỉ số
A. . B. C. . D. . .
, góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng . Tính
Câu 49: Cho hình chóp đều bán kính có cạnh đáy bằng của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Trang 5/16 - Mã đề thi 129
A. . B. C. . D. . .
Câu 50: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và đáy bằng . Tính diện
tích xung quanh của hình nón đỉnh , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Trang 6/16 - Mã đề thi 129
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B B B B A D D D C D B A B C C B B D C B B D D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C D D C A C C C A B C B D A C B A B A A A A B D
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn C.
Ghi nhớ: Đồ thị của hàm trùng phương có 3 điểm cực trị
có 3 nghiệm phân biệt
Câu 2: Chọn B.
= nên hàm số nghịch biến trên
Câu 3: Chọn B.
có nghiệm , , . BBT:
Hàm số có 2 điểm cực trị.
Cách 2: (bội lẻ), (bội lẻ), (bội chẵn) nên hàm số có 2 điểm
cực trị là , .
Câu 4: Chọn B.
đồ thị có tiệm cận ngang là đường
đồ thị có tiệm cận đứng là đường
Hoặc: TCĐ: . TCN:
Câu 5: Chọn B.
Khẳng định sai là: “ cắt tại 4 điểm phân biệt”
Câu 6: Chọn A.
; hoặc hoặc .
Trang 7/16 - Mã đề thi 129
Bảng biến thiên
Câu 7: Chọn D.
.
Câu 8: Chọn D.
Tập xác định: .
Theo đề bài
Câu 9: Chọn D.
. Tập xác định: .
Bảng biến thiên
Vậy .
Câu 10: Chọn C.
; . ; ; ; .
Vậy
Câu 11: Chọn D. TH1: là hàm hằng nên loại
TH2: . Ta có: .
Hàm số đồng biến trên
Câu 12: Chọn B.
. Ta có:
Bảng biến thiên
Trang 8/16 - Mã đề thi 129
; Dựa vào bảng biến thiên ta có: .
Câu 13: Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
. Suy ra đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
khi . Khi đó lần lượt có hoành độ là .
Ta có , tiếp tuyến tại vuông góc với nhau khi và chỉ khi
.
Câu 14: Chọn B.
Ta có .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3
điểm phân biệt khi .
Câu 15: Chọn C.
Ta có .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 4 điểm
phân biệt khi .
Câu 16: Chọn C.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Ta có: .
Bảng biến thiên
Trang 9/16 - Mã đề thi 129
Dựa vào BBT, tương giao có duy nhất 1 điểm chung
Câu 17: Chọn B.
Xét hàm số
Ta có .
Ta có đồ thị hàm số , từ đó suy ra đồ thị hàm số
Dựa vào đồ thị để phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi Câu 18: Chọn B.
Xét hàm số
Ta có điểm cực đại là và hai điểm cực tiểu là .
Phương trình đường thẳng qua điểm cực đại có hệ số góc là . Tổng khoảng
cách từ hai điểm cực tiểu là thay từng đáp án vào.
Câu 19: Chọn D.
Xét hàm số
Khi
Ta có ba điểm cực trị là và
tam giác cân tại Để là hình thoi khi là trung điểm
cũng là trung điểm của Suy ra (nhận).
Câu 20: Chọn C.
Đặt
Trang 10/16 - Mã đề thi 129
Xét hàm số khi .
Câu 21: Chọn B.
Cách 1: Sử dụng các quy tắc biến đổi logarit.
không Cách 2: Ta thấy các đáp án đưa ra đều là các hằng số, như vậy ta dự đoán giá trị của phụ thuộc vào giá trị của .
Khi đó, sử dụng máy tính cầm tay, ta tính giá trị của biểu thức khi , ta được
Câu 22: Chọn B.
.
Cách khác: Bấm
Câu 23: Chọn D.
Cách 1: Sử dụng công thức , ta được
.
Cách 2: Sử dụng máy tính ở chế độ MODE 1 Tính “ đạo hàm của hàm số tại ”, được bao nhiêu trừ
, được đáp số bằng .
Câu 24: Chọn D. Cách 1: Giải phương trình
.
Cách 2: Sử dụng máy tính ở chế độ MODE 1, nhập biểu thức ,
các giá trị trong từng đáp án. Giá trị nào làm cho biểu thức dùng phím CALC để gán cho bằng thì chọn.
Câu 25: Chọn A. Điều kiện . Giải phương trình bậc hai với ẩn là ta được:
.
Trang 11/16 - Mã đề thi 129
Khi đó, .
Câu 26: Chọn C.
ĐK: .
PT
thì phương trình trở thành: Đặt
.
Suy ra tích các nghiệm bằng .
Câu 27: Chọn C.
. PT
Suy ra tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng .
Câu 28: Chọn D.
Đặt (do ) bất phương trình trở thành: .
. Suy ra có 3 nghiệm nguyên không âm của BPT.
Câu 29: Chọn D.
PT .
Đặt . Khi đó PT (1).
Ta có .
Suy ra bảng biến thiên:
PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt (1) có đúng 1 nghiệm
Trang 12/16 - Mã đề thi 129
.
Câu 30: Chọn C.
PT
Xét trên ta có bảng biến thiên:
PT đã cho có nghiệm duy nhất .
Câu 31: Chọn A.
Xét hình tứ diện .
Đáp án A sai: Cạnh là cạnh chung của hai mặt và .
Câu 32: Chọn C.
Hình tứ diện đều có 6 mặt đối xứng (Hình vẽ).
Câu 33: Chọn C.
Trang 13/16 - Mã đề thi 129
Hình bát diện đều có 6 đỉnh.
Câu 34: Chọn C.
Hình lập phương có 9 mặt đối xứng (Hình vẽ).
Câu 35: Chọn A. Gọi là trung điểm , là trọng tâm .
. Ta có
. Trong có
. Do đó
. Mà
Câu 36: Chọn B.
vuông tại , ta có:
Vì là hình vuông nên
. Thể tích là:
Câu 37: Chọn C. là tâm hình vuông là trung điểm . Gọi Vì là đường cao của hình chóp. , là hình chóp đều nên
Ta có : .
Do đó tam giác vuông cân tại
Trang 14/16 - Mã đề thi 129
Theo đề bài ta có:
Câu 38: Chọn B.
.
Đáy là hình vuông có cạnh bằng 1 nên diện tích đáy: Thể tích lăng trụ là:
Câu 39: Chọn D.
Nửa chu vi đáy: .
là độ dài chiều cao của lăng trụ. Diện tích đáy là: Gọi Vì các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật nên ta có:
Vậy thể tích của lăng trụ là:
Câu 40: Chọn A. quanh trục có bán Hình nón nhận được khi quay và đường sinh kính
vuông cân tại và
. nên:
Câu 41: Chọn C.
, ,
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: Ta có
. Vậy
Câu 42: Chọn B.
Gỉa sử là thiết diện của với hình trụ.
Do đi qua nên là hình chữ nhật.
Câu 43: Chọn A.
Đường sinh: . Diện tích xung quanh là
Câu 44: Chọn B.
Bán kính khối cầu là:
Thể tích khối cầu .
Câu 45: Chọn A.
; .
Do đó .
Câu 46: Chọn D. , Gọi , ; là trọng tâm lần lượt là trung điểm .
Ta có
Trang 15/16 - Mã đề thi 129
đều, cạnh bằng
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Diện tích mặt cầu .
Câu 47: Chọn A.
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp
là tâm đường tròn ngoại tiếp là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Ta có đều
Vậy
Câu 48: Chọn A.
Hình trụ có diện tích toàn phần , đường sinh và bán kính đường tròn đáy là
Diện tích toàn phần
Hình trụ có diện tích toàn phần , đường sinh và bán kính đường tròn đáy là
Diện tích toàn phần . Vậy .
Câu 49: Chọn B.
Gọi lần lượt là trung điểm
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Ta có ;
Câu 50: Chọn D.
Hình nón đỉnh và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác có:
Bán kính đường tròn đáy
Đường sinh
Trang 16/16 - Mã đề thi 129
Diện tích xung quanh:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHỐI CHUYÊN THPT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN 1 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 320
Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................
Câu 1: Trong không gian cho điểm ; ; . Đường thẳng
đi qua và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm ; đến lớn nhất có phương
trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đạt cực đại tại .
C. Hàm số đạt cực đại tiểu .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 3: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho tứ diện trong đó
. Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong các số phức thỏa , gọi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 7: Giả sử tích phân . Với phân số tối giản. Lúc đó
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian cho mặt cầu và mặt
phẳng . Gọi là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng
cách từ đến là lớn nhất. Khi đó
A. B. C. . D. .
Câu 9: Trong không gian cho đường thẳng . Trong các vectơ
sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. B. D. C.
Câu 10: Tìm để phương trình có nghiệm .
A. B. C. D.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
D. Hàm số đồng biến trên trên .
Câu 12: Trong không gian cho đường thẳng và đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua và tạo với đường thẳng
một góc lớn nhất.
A. B.
C. D.
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: .
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 14: Giả sử tích phân . Lúc đó:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục hoành là
A. B. D. C.
Câu 17: Cho tứ diện có lần lượt là trung điểm của . Gọi
. Biết và . Khi đó độ dài là
A. hoặc . hoặc . B.
C. hoặc . hoặc . D.
Câu 18: Cho hàm số . Tìm giá trị để đường thẳng cắt tại
hai điểm phân biệt sao cho tam giác vuông tại hoặc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho số phức có phần thực dương và thỏa . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho tứ diện . Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện.
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 21: Cho tứ diện có tam giác vuông tại , , và
, , .Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng , chiều cao bằng . Tính diện
tích toàn phần của hình trụ
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
+ - 0 +
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số không có đạo hàm tại B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 24: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt.
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , xác định tọa độ tâm của đường tròn giao
tuyến với mặt cầu : với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận
ngang)?
A. B. C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số xác định trên nửa khoảng và có
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Trang 4
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng và một tiệm cận
ngang là đường thẳng .
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ cho có phương trình và
đường tròn Để diện tích elip gấp 7 lần diện tích hình tròn khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong không gian , cho Tìm tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 32: Cho điểm và mặt cầu có phương trình
và điểm . Viết phương trình mặt phẳng
qua tiếp xúc với sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất. Giả sử
là một vectơ pháp tuyến của . Lúc đó
A. B. D. C.
Câu 33: Cho ba số phức , , thỏa mãn và . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
B. A.
D. C.
Câu 34: Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông tại với , .
Hình chiếu của trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Biết , bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Trang 5
A. . B. . C. . D. .
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ Câu 35: Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho đồ thị của ba hàm số ở hình dưới. Xác định
xem tương ứng là đồ thị hàm số nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số
. A. . B. . C. D. .
Câu 38: Cho hình chóp có . Các mặt bên
đều cùng hợp với mặt đáy một góc và hình chiếu của
lên nằm khác phía với đối với đường thẳng . Thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm
A. . B. . D. . C. .
Câu 40: Tính tích phân
Trang 6
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để có một
nguyên hàm thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình :
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Số phức được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức ?
A. .B. .C. . D. .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , điểm nằm trên mặt
phẳng và . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên và là trung
điểm của . Biết đường thẳng luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính
mặt cầu đó. Trang 7
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hàm số có đạo hàm trên , , tính ,
A. . B. . C. D. . .
Câu 47: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị?
A. . B. . C. . D. .
. Lúc đó tổng phần thực Câu 48: Giả sử số phức
và phần ảo của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng nào dưới đây đi qua
và song song với .
A. . B. C. . D. Không tồn tại. .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho 2 điểm , và
đường thẳng . Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua ,
vuông góc với đường thẳng đồng thời cách điểm một khoảng lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Trang 8
Đáp án
1-B 2-A 3-A 4-D 5-D 6-C 7-B 8-C 9-C 10-A
11-C 12-D 13-B 14-A 15-A 16-B 17-C 18-A 19-D 20-A
21-B 22-B 23-D 24-C 25-A 26-D 27-A 28-D 29-B 30-C
31-B 32-D 33-A 34-A 35-B 36-C 37-C 38-B 39-D 40-A
41-D 42-B 43-C 44-A 45-A 46-B 47-D 48-C 49-A 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có .
Để tổng khoảng cách từ các điểm ; đến lớn nhất thì.
.
Suy ra .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: .
Câu 2: Đáp án A
TXĐ .
Ta có .
Lập bảng biến thiên. Ta suy ra hàm số đồng biến trên .
Câu 3: Đáp án A
. Tập xác định
. Ta có:
.
Câu 4: Đáp án D
Ta có.
.
Trang 9
Câu 5: Đáp án D
Cách 1:
. Khi đó Đặt
.
Suy ra biểu diễn hình học của số phức là đường tròn tâm
và bán kính .
Gọi là điểm biểu diễn số phức . Ta có: .
.
Vậy bé nhất bằng 3 khi .
Cách 2:
. Đặt
.
.
Câu 6: Đáp án C
Ta có hàm số đồng biến trên tập xác định nếu .
Do đó hàm số đồng biến trên
Câu 7: Đáp án B
. Ta có
Đặt
Trang 10
Do đó
Khi đó
Câu 8: Đáp án C
Mặt cầu có tâm và bán kính
Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng là .
Gọi lần lượt là giao của và , khi đó tọa độ ứng với là nghiệm của phương
trình
Với
Với
Với mọi điểm trên ta luôn có
Vậy khoảng cách từ đến là lớn nhất bằng khi
Do đó
Câu 9: Đáp án C
Đường thẳng đi qua đường thẳng và có vetơ chỉ phương có
phương trình chính tắc là .
Suy ra đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là
Các vetơ chỉ phương của đường thẳng đều cùng phương với
Trang 11
Câu 10: Đáp án A
Điều kiện xác định .
Ta có
Xét hàm số trên
Có .
Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 11: Đáp án C
Đáp án A sai, vì: Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị có trục đối xứng là trục .
Đáp án B sai, vì: Hàm số có tiệm cận đứng là .
Đáp án C đúng, vì: Hàm số cólà hàm lẻ nên có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
Đáp án D sai, vì: Hàm số có tập xác định là và đồng biến trên
.
Câu 12: Đáp án D
Đường thẳng có VTCP là .
Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP là .
Do nên . Giả sử VTPT của là .
Phương trình có dạng .
Do nên .
Gọi là góc giữa và . Ta có
.
Trang 12
TH1: Với thì .
TH2: Với đặt ta có .
Xét hàm số trên .
Ta có .
.
Và .
Bảng biến thiên
0 0
Từ đó ta có khi . Khi đó .
So sánh TH1 và Th2 ta có lớn nhất là khi .
Chọn .
. Phương trình là
Câu 13: Đáp án B
Trang 13
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có
.
Sau khi vẽ hình ta thấy .
Vậy diện tích phần hình phẳng cần tính là
Câu 14: Đáp án A
Đặt .
. Đổi cận
. Khi đó
Do đó . Vậy
Câu 15: Đáp án A
Do nên hàm số nghịch biến trên .
Đáp án B sai, vì: Với .
Đáp án D sai, vì: Với .
Với ta có .
Đáp án C sai, vì: Nếu (vô lí).
Đáp án A sai, vì: Nếu (luôn đúng)
Trang 14
Câu 16: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm.
.
Diện tích hình phẳng là.
Câu 17: Đáp án C
Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , . Ta có tứ giác là hình thoi
cạnh . Ta chứng minh được (dựa vào và
, chéo nhau).
Mặt khác: .
Vì , chéo nhau và nên (thật vậy, gọi là
đường vuông góc chung của , thì vì ).
Suy ra .
Trang 15
.
Câu 18: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm .
Ta có cắt tại hai điểm phân biệt khi chỉ khi (luôn
đúng với mọi ).
Gọi là hai nghiệm phương trình , ta có và cắt tại
.
Vectơ cùng phương với vectơ .
Tam giác vuông tại khi chỉ khi .
Ta có hệ phương trình .
Câu 19: Đáp án D
Ta có .
Đặt . Ta có.
.
.
Câu 20: Đáp án A
Gọi là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện.
Trang 16
Khi đó cách đều các mặt nên nằm trên mặt phẳng là phân giác ,
của hai mặt phẳng , ..
Tương tự.
nằm trên mặt phẳng là phân giác của hai mặt phẳng , .
nằm trên mặt phẳng là phân giác của hai mặt phẳng , .
Gọi là giao tuyến của và và là giao điểm của và .
Điểm tồn tại và duy nhất.
Câu 21: Đáp án B
Tam giác có . Nên tam giác vuông tại Hay .
Lại có : . Suy ra .
Có nên tam giác cân tại .
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác , khi đó , với là trung điểm của
.
Dựng là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Gọi là trung điểm của . Trong dựng đường trung trực của cắt tại
Khi đó, là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ..
. Có
Có : .
Vậy bán kính mặt cầu :
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án D
Vì nên hàm số có tiệm cận đứng
Câu 24: Đáp án C
Trang 17
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành .
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình có 2 nghiệm phân
biệt khác .
Câu 25: Đáp án A
Mặt cầu có tâm , bán kính ..
Phương trình đường thẳng đi qua vuông góc với mặt phẳng
.
Phương trình tham số của .
Gọi là tâm của mặt cầu . Suy ra : .
. Vậy
Mà .
. Suy ra
Câu 26: Đáp án D
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng , đường tiệm
cận đứng là đường thẳng .
Đồ thị hàm số nhận trục làm tiệm cận ngang.
nhận đường thẳng làm tiệm cận đứng. Đồ thị hàm số
không có tiệm cận. Đồ thị hàm số
Câu 27: Đáp án A
Trang 18
Vì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng nếu
hoặc .
Câu 28: Đáp án D
.
Diện tích là
Đặt .
Đổi cận:
Mà ta có
Theo giả thiết ta có
Câu 29: Đáp án B
Ta có
Suy ra đường thẳng là đường tiệm cận ngang.
Câu 30: Đáp án C
Cách 1. PP trắc nghiệm
Ta có phương trình mặt phẳng là
Thay các đáp án có mỗi đáp án C điểm thuộc mặt phẳng .
Cách 2. Tự luận.
Ta có phương trình mặt phẳng là
Trang 19
Giả sử , do là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác nên
Câu 31: Đáp án B
Điều kiện: .
(thỏa mãn điều kiện)
Câu 32: Đáp án D
Mặt phẳng qua có dạng
.
Điều kiện tiếp xúc:
. (*)
Mà
.
Dấu bằng xảy ra khi . Chọn thỏa mãn (*).
Trang 20
Khi đó . Suy ra . Suy ra:
Câu 33: Đáp án A
Do và nên các điểm biểu diễn của , , trên mặt phẳng
tọa độ là đều thuộc đường tròn đơn vị và tạo thành tam giác đều.
Do các phép toán cộng và nhân số phức phụ thuộc vào vị trí tương đối của các điểm biểu diễn
nên ta có thể cho: , , .
Thay vào ta được và .
Câu 34: Đáp án A
Gọi là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác . Tính được
.
Tính được và .
Tam giác vuông tại suy ra
Gọi là trung điểm của và là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp . Suy ra .
. Ta có:
Trang 21
Suy ra .
Câu 35: Đáp án B
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị có 3 nghiệm phân biệt .
Với có 3 nghiệm là do đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
là:
Yêu cầu bài toán tương đương với .
Câu 36: Đáp án C
Dựa vào đồ thị ta có: là đạo hàm của
Câu 37: Đáp án C
TXD:
Câu 38: Đáp án B
là hình chiếu của lên Gọi
Ta có
Theo bài ra ta có là tâm đường tròn bàng tiếp
vuông tại là hình vuông Ta có
Gọi
Ta có là trung điểm của
Trang 22
Câu 39: Đáp án D
Ta có
Câu 40: Đáp án A
Ta có là hàm lẻ.
Câu 41: Đáp án D
Ta có
Theo giả thiết
Câu 42: Đáp án B
Ta có
Câu 43: Đáp án C
Gọi
Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức nằm ở góc phần tư thứ nhất nên .
Trang 23
Ta có
Do nên điểm biểu diễn số phức nằm ở góc phần tư thứ hai.
Vậy chọn C.
Câu 44: Đáp án A
Ta có tam giác luôn vuông tại .
Gọi là trung điểm của (Điểm cố định)
Ta có tam giác vuông tại có là
đường trung tuyến nên
Ta có là đường trung bình của tam giác
nên song song với mà
Mặt khác tam giác cân tại . Từ đó suy ra
là đường trung trực của
Nên
Vậy luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm bán kính
Câu 45: Đáp án A
Ta có các tam giác là các tam giác
vuông tại .
Gọi là trung điểm của suy ra
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
Câu 46: Đáp án B
Trang 24
Câu 47: Đáp án D
, là hàm đồng biến trên tập xác định nên không có cực trị.
là hàm nghịch biến trên từng khoảng xác định ( )nên không có cực trị.
có giá trị nhỏ nhất là nên có cực tiểu tại .
Câu 48: Đáp án C
Nhận xét: tổng 4 số hạng liên tiếp nên .
Câu 49: Đáp án A
Gọi là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
Ta có: có vectơ chỉ phương là và qua .
Câu 50: Đáp án A
. Gọi là vectơ chỉ phương của .
Do
Dấu đẳng thức xảy ra
Khi đó chọn .
Trang 25
Đề thi thử THPT QG trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn_Bình Định_Năm 2017
Môn : Toán
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông gó c vớ i mă ̣t phẳng (ABCD) và ABCD là hình
. Mă ̣t phẳng vuông ca ̣nh a, gó c giữa SC và mă ̣t phẳng (ABCD) bằng qua A và vuông
góc vớ i SC và chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diê ̣n. Go ̣i là thể tích củ a khối đa
? diê ̣n có chứ a điểm S và là thể tích củ a khối đa diê ̣n còn la ̣i. Tìm tỉ số
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thi ̣ như hình
vẽ. Đồ thi ̣ hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tri ̣? A. 2 B. 4
C. 3 D. 1
Câu 3: Tìm đa ̣o hàm củ a hàm số
A. B. C. D.
đi qua tâm I và đườ ng thẳng Câu 4: Trong không gian, cho hình (H) gồ m mă ̣t cầu
củ a mă ̣t cầu (S). Số mawjt phẳng đối xứ ng củ a hình (H) là: C. Vô số B. 1 A. 2 D. 3
Câu 5: Cho bốn hàm số . Số các hàm số có tâ ̣p
bằng: xác đi ̣nh là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
vuông góc và cắt nhau ta ̣i O. Hình tròn
Câu 6: Trong không gian, cho hai đườ ng thẳng I, xoay khi quay đườ ng thẳ ng l quanh tru ̣c A. Mă ̣t phẳng là: B. Mă ̣t tru ̣ tròn xoay C. Mă ̣t cầu D. Đườ ng thẳng
Câu 7: Hàm số có đa ̣o hàm là
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số có đồ thi ̣ (C). Số tiê ̣m câ ̣n củ a đồ thi ̣ (C) là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Trang 1
Câu 9: Đồ thi ̣ hàm số nào sau đây có tiếp tuyến ta ̣i giao điểm củ a đồ thi ̣ và tru ̣c tung có hê ̣ số góc âm?
B. A.
C. D.
trên đoa ̣n Câu 10: Tìm giá tri ̣ lớ n nhất và giá tri ̣ nhỏ nhất củ a hàm số
A. Giá tri ̣ lớ n nhất 1, giá tri ̣ nhỏ nhất -1
B. Giá tri ̣ lớ n nhất 2, giá tri ̣ nhỏ nhất -3 C. Giá tri ̣ lớ n nhất 0, giá tri ̣ nhỏ nhất -3
D. Giá tri ̣ lớ n nhất 1, giá tri ̣ nhỏ nhất -3 Câu 11: Cho hình lăng tru ̣ đứ ng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ta ̣i A có
. Biết gó c giữa hai mă ̣t phẳng (A’BC) và (ABC) bằng và khoảng cách giữa hai
đườ ng thẳng A’A, BC bằ ng . Tính thể tích lăng tru ̣
A. B. C. D.
? Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số đồ ng biến trên
A. B.
C. D.
Câu 13: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hình tròn (T) có đườ ng kính AB. Hình tròn xoay sinh bở i (T) khi quay quanh AB là
A. Khối cầu B. Khối tru ̣ xoay tròn C. Mă ̣t nón trò n xoay D. Mă ̣t tru ̣ trò n xoay
, trong đó A Câu 15: Sự tăng trưở ng củ a mô ̣t loài vi khuẩn đươ ̣c tính theo công thứ c
, t là thờ i gian tăng trưở ng. Biết là số lươ ̣ng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lê ̣ tăng trưở ng
rằng số lươ ̣ng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lươ ̣ng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưở ng.
Trang 2
A. 900 B. 1350 C. 1050 D. 1200
ta ̣i giao điểm củ a đồ củ a hàm số Câu 16: Phương trình tiếp tuyến vớ i đồ thi ̣
thi ̣ vớ i tru ̣c hoành có phương trình
A. B. C. D.
Câu 17: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 18: Số điểm thuô ̣c đồ thi ̣ (H) củ a hàm số có tổ ng các khoảng cách đến hai
tiê ̣m câ ̣n củ a (H) nhỏ nhất là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 19: Cho hàm số có đồ thi ̣ (C). Số điểm thuô ̣c đồ thi ̣ (C) cách đều hai tiê ̣m câ ̣n
B. 4 C. 0 D. 1 củ a đồ thi ̣ (C) là A. 2
xác đi ̣nh Câu 20: Tìm tất cả các giá tri ̣ thực củ a tham số m sao cho hàm số
trên khoảng
A. B. C. D. hoă ̣c
Câu 21: Trong không gian, cho hai điểm A, B cố đi ̣nh. Tâ ̣p hơ ̣p các điểm M thỏa mãn
là:
A. khối cầu B. mă ̣t phẳng D. mă ̣t cầu C. đườ ng tròn
, , Câu 22: Trong các hàm số
có hàm số có 3 điểm cực tri ̣?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
đồng biến trên khoảng Câu 23: Để hàm số thì giá tri ̣
cần tìm củ a tham số a là :
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 24: Cho hàm số bâ ̣c ba có đồ thi ̣ như sau:
Khoảng cách giữa hai điểm cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ hàm số bằng
A. 4 B.
C. 2 D. 3
nghi ̣ch biến trên khoảng Câu 25: Biết hàm số . Giá tri ̣ củ a tổng
bằng
A. 16 B. 4 C. 20 D. 17
Câu 26: Cho hàm số (m là tham số ) có đồ thi ̣ (C). Go ̣i A, B là các điểm
cực tri ̣ củ a đồ thi ̣ (C). Khi đó, số giá tri ̣ củ a tham số m để diê ̣n tích tam giác OAB (O là gốc to ̣a đô ̣) bằng 1 là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
? Câu 27: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tri ̣ trên đoa ̣n
A. 5 B. 7 C. 6 D. 13
. Hai mă ̣t phẳng Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông ca ̣nh a
. Biết (SBC) và cù ng ta ̣o vớ i mă ̣t phẳng (ABCD) mô ̣t góc và hình chiếu
củ a S trên mă ̣t phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
có SA vuông góc vớ i mă ̣t phẳng (ABC), đáy ABC là tam Câu 29: Cho hình chóp
, . Go ̣i M. N lần lươ ̣t là hình chiếu củ a điểm A trên
giác cân ta ̣i A và SB, SC. Tính bán kính mă ̣t cầu đi qua bốn điểm A, N, M, B.
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số (m là tham số) có đồ thi ̣ . Tâ ̣p hơ ̣p các giá tri ̣
củ a tham số m để đồ thi ̣ cắt tru ̣c hoành ta ̣i ba điểm phân biê ̣t là tâ ̣p hơ ̣p nào sau đây?
A. B.
C. D.
Trang 4
Câu 31: Cho ̣n khẳng đi ̣nh đú ng. Hàm số
A. Đồng biến trên khoảng và nghi ̣ch biến trên khoảng
B. Nghi ̣ch biến trên khoảng và đồ ng biến trên khoảng
C. Đồng biến trên khoảng
D. Nghi ̣ch biến trên
là nử a khoảng . Giá tri ̣ Câu 32: Tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
bằng củ a
A. 1 B. 4 C. D. 8
lần trên đoa ̣n Câu 33: Giá tri ̣ lớ n nhất M và giá tri ̣ nhỏ nhất m củ a hàm số
lươ ̣t là
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho mô ̣t điểm A nằm ngoài mă ̣t cầu , thì qua A có vô số tiếp tuyến vớ i mă ̣t
cầu và tâ ̣p hơ ̣p các tiếp điểm là:
C. mô ̣t mă ̣t phẳng D. mô ̣t mă ̣t cầu A. mô ̣t đườ ng thẳng B. mô ̣t đườ ng tròn
Câu 35: Cho hàm số có đồ thi ̣ (C). Viết phương trình tiếp tuyến vớ i đồ thi ̣ (C)
ta ̣i điểm có hoành đô ̣
B. A.
D. C.
Câu 36: Trong không gian mă ̣t cầu (S) tiếp xú c vớ i 6 mă ̣t củ a mô ̣t hình lâ ̣p phương ca ̣nh a, thể tích khối cầu (S) bằng
A. B. C. D.
Câu 37: Mô ̣t mă ̣t phẳng đi qua tru ̣c củ a mô ̣t hình tru ̣, cắt hình tru ̣ theo thiết diê ̣n là mô ̣t hình vuông có ca ̣nh bằng 4a. Diê ̣n tích toàn phần củ a hình tru ̣ là
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 38: Cho tứ diê ̣n ABCD đều có ca ̣nh bằng a và tro ̣ng tâm G. Tâ ̣p hơ ̣p các điểm M thỏa
mãn là mă ̣t cầu.
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình chóp đều n ca ̣nh . Cho biết bán kính đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp đa giác
đáy là R và góc giữa mă ̣t bên và mă ̣t đáy bằng , thể tích khối chóp bằng . Tìm n ?
A. B. C. D.
thì thể tích củ a
Câu 40: Cho a là mô ̣t số thực dương. Mô ̣t mă ̣t cầu có diê ̣n tích bằng khối cầu tương ứ ng bằng
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số (m là tham số). Tìm m để
hàm số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i
B. A. C. D.
B. Khối cầu Câu 42: Mă ̣t tròn xoay sinh bở i đườ ng trò n xoay quay quanh đườ ng kính củ a nó là: A. Mă ̣t cầu C. Mă ̣t tru ̣ tròn xoay D. Mă ̣t nón trò n xoay
Câu 43: Cho hàm số . Cho ̣n khẳng đi ̣nh đú ng
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghi ̣ch biến trên khoảng
C. Hàm số nghi ̣ch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
. Thiết
củ a hình nón bằng là
B. tam giác nho ̣n C. tam giác đều D. tam giác vuông cân
Câu 44: Cho hình nón (N), gó c giữa đườ ng sinh a và tru ̣c diê ̣n củ a hình nón (N) khi cắt bở i mă ̣t phẳng (P) đi qua tru ̣c A. tam giác tù Câu 45: Cho hình lâ ̣p phương ABCD.A’B’C’D’ có ca ̣nh bằng a. Go ̣i G là tro ̣ng tâm tam giác A’BD. Tìm thể tích khối tứ diê ̣n GABD
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 46: Cho hình tru ̣ có diê ̣n tích xung quanh bằ ng S và thể tích bằng V. Cho biết tỉ số
bằng a. Khi đó, tổng diê ̣n tích hai hình tròn đáy củ a hình tru ̣ bằng:
A. B. C. D.
và có Câu 47: Tìm thể tích củ a hình chóp S.ABC biết
A. B. C. D.
là: Câu 48: Tâ ̣p nghiê ̣m củ a bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 49: Cho x, y là các số thực dương và . Biểu thứ c
bằng
A. B. C. D.
Câu 50: Cho ̣n khẳng đi ̣nh đú ng. Hàm số
A. Đồng biến trên khoảng và nghi ̣ch biến trên khoảng
B. Nghi ̣ch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
C. Đồng biến trên
D. Nghi ̣ch biến trên
Trang 7
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-C 5-A 6-A 7-B 8-C 9-D 10-B
11-D 12-B 13-A 14-A 15-B 16-B 17-C 18-B 19-A 20-D
21-D 22-C 23-D 24-B 25-C 26-B 27-D 28-D 29-A 30-D
31-A 32-C 33-D 34-B 35-D 36-C 37-A 38-A 39-D 40-A
41-A 42-A 43-D 44-C 45-A 46-B 47-D 48-B 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Vì
vuông cân ta ̣i
; Ta có:
Do đó
Do tính chất đối xứ ng
Câu 2: Đáp án C
Đồ thi ̣ hàm số có 3 điểm cực tri ̣. Câu 3: Đáp án B
Ta có
Câu 4: Đáp án C
có vô số mă ̣t phẳng.
có 1 mă ̣t phẳng.
Các mă ̣t phẳng đối xứ ng củ a hình (H) là: TH1: Các mă ̣t phẳng chứ a đườ ng thẳng TH2: Mă ̣t phẳng đi qua tâm và vuông góc vớ i Câu 5: Đáp án A
Trang 8
Các hàm số có TXĐ là là : có tất cả 3 hàm số
Chú ý: Hàm số có tâ ̣p xác đi ̣nh là
Câu 6: Đáp án A
ta đươ ̣c mô ̣t mă ̣t phẳng
Khi quay đườ ng thẳng l quanh tru ̣c Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
TXĐ: Ta có khi đó
là TCN
là TCN
Vâ ̣y có tất cả 3 đườ ng tiê ̣m câ ̣n.
Câu 9: Đáp án D
Đối vớ i hàm số hê ̣ số góc củ a tiếp tuyến luôn thì
dương.
Đối vớ i hàm số hê ̣ số gó c củ a tiếp tuyến luôn thì
dương
Đối vớ i hàm số hê ̣ số gó c củ a thì
tiếp tuyến luôn dương
Hàm số giao vớ i tru ̣c tung ta ̣i điểm hê ̣ số góc
củ a tiếp tuyến ta ̣i điểm A có hê ̣ số góc âm. Câu 10: Đáp án B
Trang 9
. Hàm số đã cho xác đi ̣nh và liên tu ̣c trên đoa ̣n
. Ta có”
Câu 11: Đáp án D
Go ̣i H là hình chiếu củ a A trên BC
. thể lăng tru ̣ tích
ABC.A’B’C’ là:
Câu 12: Đáp án B
đổi dấu qua ít nhất 1 điểm
. hàm số không đồng biến trên
hàm số đồng biến trên
Hàm số có TXĐ là hàm số không đồng biến trên
. Hàm số có TXĐ là hàm số không đồng biến trên
Câu 13: Đáp án A
. Khi dods hàm số đồng biến trên
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B
Ta có
(con) Số lươ ̣ng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưở ng là:
Câu 16: Đáp án B
Trang 10
to ̣a đô ̣ và tru ̣c hoành là: Phương trình hoành đô ̣ giao điểm củ a
giao điểm là . Phương trình tiếp tuyến ta ̣i điểm A là:
hay
Câu 17: Đáp án C
. Khi bất phương cho Đă ̣t trở đã đó thành trình
Khi đó ta có:
Câu 18: Đáp án B
TCĐ: ; TCN: . Go ̣i
Tổng M đến hai ca ̣c tiê ̣m câ ̣n khoảng từ là:
có tất cả 2 điểm thuô ̣cd dồ
thi ̣ (H) thỏa mãn đề bài. Câu 19: Đáp án A
TCĐ: ; TCN:
Go ̣i cách đều hai tiê ̣m câ ̣n
có tất cả 2 điểm thỏ a
mãn đề bài. Câu 20: Đáp án D
Để hàm số xác đi ̣nh trên khoảng thì
Câu 21: Đáp án D
mă ̣t cầu đườ ng kính AB.
Câu 22: Đáp án C
hàm số có 3 điểm cực tri ̣
Trang 11
hàm số có 1 điểm cực tri ̣ ta ̣i
hàm số có và y’
đổi dấu khi qua điểm và không có đa ̣o hàm ta ̣i các điểm hàm số có 3 điểm
cực tri ̣.
. Hàm
số có y’ đổi dấu khi đi qua điểm nên hàm số có 3 cực tri ̣ .
Câu 23: Đáp án D
số đồng biến trên khoảng . Để hàm thì
trên . Xét hàm số
. Bảng biến thiên: Ta có:
x 0 3
+
-3
Vâ ̣y
Câu 24: Đáp án B
Điểm cực tiểu , điểm cực đa ̣i khoảng cách giữa hai điểm cực tri ̣ là
Trang 12
Câu 25: Đáp án C
TXĐ: ;
hàm số nghi ̣ch biến trên
(2;4)
Câu 26: Đáp án B
Phương trình đườ ng thẳng OA là :
có tất cả 2 giá tri ̣ củ a m thỏa mãn đề
bài. Câu 27: Đáp án D
hàm số có tất cả 13 điểm cực tri ̣ trên đoa ̣n
Câu 28: Đáp án D
Go ̣i H là hình chiếu củ a S lên (ABCD), I và J lần lươ ̣t là hình chiếu củ a H lên CD và BC
là hình vuông. Đă ̣t
Ta có:
Vì H nằm trong hình vuông ABCD nên
Trang 13
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
Câu 29: Đáp án A
Go ̣i I là trung điểm củ a BC. Do tính chất đối xứ ng dễ thấy khi đó (SAI) là mă ̣t phẳng trung trực củ a MN
và BC Từ trung điểm K củ a AB ta dựng đườ ng thẳng qua K và vuông gó c vớ i AB đườ ng thẳng này cắt mă ̣t phẳng (SAI) ta ̣i O suy ra O là tâm mă ̣t cầu ngoa ̣i tiếp khối ABCNM
Khi đó
Câu 30: Đáp án D
Để đồ thi ̣ cắt tru ̣c hoành ta ̣i ba điểm phân biê ̣t thì phương
có 3 nghiê ̣m phân biê ̣t đườ ng thẳng trình
ta ̣i ba điểm phân biê ̣t. cắt đồ thi ̣ hàm số
Vẽ đồ thi ̣ hàm số
Câu 31: Đáp án A
TXĐ: . Khi đó:
Hàm số đồng biến trên Ta có:
hàm số nghi ̣ch biến trên
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án D
Trang 14
Ta có
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án D
Ta có
La ̣i có:
Phương tiếp tuyến điểm là: ta ̣i trình
.
Câu 36: Đáp án C
Bán kính mă ̣t cầu (S) là:
Thể tích khối cầu (S) là:
Câu 37: Đáp án A
Bán kính đáy củ a hình tru ̣ là: Chiều cao củ a hình tru ̣ là: 4a
Diê ̣n tích xung quanh củ a hình tru ̣ là:
Diê ̣n tích mô ̣t đáy củ a hình tru ̣ là:
Diê ̣n tích toàn phần củ a hình tru ̣ là:
Câu 38: Đáp án A
Ta có:
Mă ̣t khác xét tứ diê ̣n đều hình vẽ ta có:
Trang 15
Suy ra
Vâ ̣y
Câu 39: Đáp án D
Giả sử dáy là đa giác đều là tâm củ a đáy, chóp có chiều cao là SH. Go ̣i I là
trung điểm củ a . Ta có:
diê ̣n tích đáy là:
Mà
Thử các giá tri ̣ củ a n ở các phương án
Câu 40: Đáp án A
Ta có: suy ra bán kính mă ̣t cầu là:
Thể tích củ a khối cầu là:
Câu 41: Đáp án A
Điều cần: Để số kiê ̣n đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i hàm thì
Điều kiê ̣n đủ : vớ i là thì
điểm cực tiểu
Vâ ̣y
cần tìm. Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án D
Trang 16
Ta có
hàm số đồng biến trên Khi đó
hàm số nghi ̣ch biến trên Mă ̣t khác
Câu 44: Đáp án C
cân ta ̣i Go ̣i thiết diê ̣n là có
đều
Câu 45: Đáp án A
Thể khối GABD diê ̣n tứ là: tích
Câu 46: Đáp án B
Ta có:
Tổng diên tích hai hình tròn đáy củ a hình tru ̣ là:
Câu 47: Đáp án D
Trên SA, SB, SC ta lần lươ ̣t thấy các điểm A’, B’, C’ sao
cho ; . Khi đó
nên tam
giác A’B’C’ vuông ta ̣i B’. Mă ̣t khác
là tâm nên hình chiếu vuông góc củ a S xuống
đườ ng tròn ngoa ̣i tiếp tam giác A’B’C’ khi đó H là trung điểm củ a A’C’
Ta có:
Suy ra
Mă ̣t khác:
Trang 17
Câu 48: Đáp án B
Bất phương trình
Câu 49: Đáp án B
Câu 50: Đáp án A
Khi đó hàm số đồng biến trên
Và hàm số nghi ̣ch biến trên
Trang 18
TRƯỜNG CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐ C GIA LẦ N 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN
Thờ i gian là m bà i: 90 phú t
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, diện tích mặt bên ABB’A’ bằng
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. B. C. D.
Câu 4: Nếu và thì
B. A.
D. C.
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số .
B. A.
D. C.
Câu 6: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó?
; ; .
A. Hàm số (I) và (II). B. Hàm số (I) và (III). C. Hàm số (II). D. Hàm số (II) và (III).
Câu 7: Rút gọn biểu thức với .
Trang 1
A. B. C. D.
Câu 8: Xác định tập nghiệm của phương trình
A. C. D. B.
Câu 9: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng
A. C. a D. B.
Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy . Cắt hình trụ bởi đi qua trục.
Biết chu vi thiết diện bằng 34(cm). Tính chiều cao h của hình trụ.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp
C’.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 12: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1(cm), có chiều cao bằng 2(cm). Khi đó góc ở
đỉnh của hình nón là thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14: Đồ thị của hàm số có:
A. tiệm cận ngang là đường thẳng B. tiệm cận đứng là đường thẳng
C. tiệm cận đứng là đường thẳng D. tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 15: ho hàm số có bảng biến thiên:
x
y’ + || +
y
Trang 2
Hỏi hàm số đó là hàm nào?
A. B. C. D.
Câu 16: Một khối nón có thể tích bằng , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán
kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Hàm số có tập xác định là:
A. B. C. D.
Câu 18: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta thu được
thiết diện là:
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình chữ nhật. D. hình tròn.
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị
là:
B. 2 C. 3 D. 1 A. 0
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
A. B. C. D.
Câu 21: Cho tứ diện đều ABCD. Khi tăng độ dài cạnh tứ diện đều lên 2 lần, khi đó thể tích
của khối tứ diện đều tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 22: Hàm số có tập xác định là:
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số
B. A.
D. C.
Trang 3
Câu 24: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 25: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết .
A. B. C. D.
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. B. 3 C. 2 D. 0
Câu 27: Hàm số nào sau đây không có cực đại, cực tiểu?
A. B.
C. D.
Câu 28: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 29: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh
, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Trang 4
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, biết
. Gọi I là trung điểm của AD, biết mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 33: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi:
A. B. C. D.
Câu 34: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 35: Cắt hình nón có đỉnh I bằng mặt phẳng (P) qua trục của nó ta được thiết diện là một
tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Cắt hình nón bằng mặt phẳng (Q) đi qua đỉnh
I của hình nón ta được thiết diện là tam giác cân IAB. Tính diện tích S của tam giác IAB biết
góc giữa mặt phẳng (Q) và mặt phẳng chứa đáy của hình nón bằng 600.
A. B. C. D.
Câu 36: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn gồm 10 chiếc của một
ngôi nhà. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ đều
có đáy là tứ giác có cạnh bằng 20(cm); sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp
vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ tròn có đường kính đáy bằng 50(cm). Chiều cao
Trang 5
của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4(m). Biết lượng xi măng cần dùng chiếm
80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50(kg) thì tương đương với 65000 (cm3) xi măng.
Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50(kg) để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột?
A. 77 (bao). B. 65(bao). C. 90(bao). D. 72(bao).
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên SAB là tam
giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán
kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 38: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Câu 40: Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 41: Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (A’BC) bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
C. Hàm số đã cho đồng biến trên D. Hàm số đã cho nghịch biến trên
Câu 43: Tìm nguyên hàm của hàm số .
Trang 6
A. B.
C. D.
Câu 44: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực
đại tại .
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hàm số xác định và liên tục trên có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 46: Tính giá trị của biểu thức
A. 1 B. C. D. 0
Câu 47: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá
trị thực của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. B.
C. D.
Câu 48: Cho phương trình , biết phương trình có
hai nghiệm . Tính tổng .
A. B. C. D.
Câu 49: Giải bất phương trình
A. B. Vô nghiệm C. D.
Câu 50: Tìm m để đồ thị của hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
A. và B. và C. D. và
Trang 7
Đáp án
1-A 2-B 3-A 4-B 5-C 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C
11-B 12-C 13-C 14-B 15-D 16-C 17-A 18-D 19-D 20-C
21-B 22-A 23-A 24-B 25-C 26-B 27-D 28-D 29-A 30-C
31-D 32-B 33-B 34-C 35-D 36-A 37-A 38-A 39-C 40-B
41-C 42-C 43-C 44-D 45-B 46-A 47-A 48-B 49-A 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
- Phương pháp: Xác định chiều cao h và diện tích đáy S
Thể tích hình chóp
- Cách giải: Do và tam giác SAB đều nên chân
đường cao hạ từ S xuống (ABCD) là trung điểm M của AB.
Câu 2: Đáp án B
- Phương pháp: Giải phương trình y’=0, do hệ số gắn với nên nếu có một nghiệm thì
hàm số có một cực tiểu, nếu có ba nghiệm th̀ đồ thị hàm số có một cực đại, hai cực tiểu.
- Cách giải:
Vậy giá trị cực trị của hàm số là
Câu 3: Đáp án A
- Phương pháp: Thể tích của khối lăng trụ đều bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
- Cách giải: Do ABC.A’B’C’ là lăng trụ đều nên đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên
ABB’A’ là hình chữ nhật với độ dài cạnh AA’ là chiều cao
Sđáy
Câu 4: Đáp án B
Trang 8
- Phương pháp:
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)
+ Tính các logarit cơ số đó theo a và b
+ Sử dụng các công thức , biểu diễn logarit
cần tính theo logarit cơ số đó
- Cách giải:
Câu 5: Đáp án C
- Phương pháp: Nguyên hàm của hàm số dạng là .
- Cách giải:
Câu 6: Đáp án B
- Phương pháp:Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nếu với
mọi x thuộc khoảng xác định.
Hàm bậc bốn luôn có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến
- Cách giải:
Hàm (I): suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Hàm (II):Hàm bậc bốn nên không luôn đồng biến trên loại
Hàm (III): suy ra hàm số đồng biến trên
Câu 7: Đáp án D
- Phương pháp: Sử dụng công thức
- Cách giải:
Câu 8: Đáp án D
- Phương pháp: +Tìm điều kiện của phương trình
+giải phương trình logarit, sử dụng công thức
+kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình.
- Cách giải: Điều kiện:
Trang 9
Kết hợp với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x = 5
Câu 9: Đáp án A
- Phương pháp: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương bằng một nửa độ dài đường
chéo khối lập phương đó.
- Cách giải: Khối lập phương cạnh 2a th̀ đường chéo có độ dài là suy ra
bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương là .
Câu 10: Đáp án C
- Phương pháp: Khi cắt hình trụ bởi đi qua trục th̀ được thiết diện là một hình chữ nhật
với các cạnh là đường kính của đáy và chiều cao h của hình trụ
- Cách giải: Chu vi thiết diện là
Câu 11: Đáp án B
- Phương pháp: Khối chóp có đỉnh là một đỉnh của khối lăng trụ và đáy là mặt đáy còn lại
của khối lăng trụ thì có thể tích bằng một phần ba của thể tích khối lăng trụ
Câu 12: Đáp án C
- Cách giải: Góc ở đỉnh của hình nón là thỏa mãn là góc tạo bởi đường
sinh l và trục h cuả hình nón. Tam giác tạo bởi bán kính đáy, đường sinh và đường
cao là một tam giác vuông với một góc nhọn bằng . Có
Câu 13: Đáp án C
- Phương pháp: Các phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp là
+ Tìm cách đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ
+ Mũ hóa
Để biến đổi đưa về bất phương trình logarit cơ bản.
- Cách giải: Điều kiện
Ta có:
Trang 10
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 14: Đáp án B
- Phương pháp: Hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
- Cách giải: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
Câu 15: Đáp án D
- Phương pháp: Hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
Hàm số đồng biến nếu , nghịch biến nếu
- Cách giải: Từ bảng biến thiên có tiệm cận đứng , cả bốn hàm số thỏa mãn.
Tiệm cận ngang loại B, C.
Hàm số (A): suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng xác định => loại.
Hàm số (D) : , thỏa mãn
Câu 16: Đáp án C
- Phương pháp:
Thể tích khối nón: , trong đó R là bán kính, h là chiều cao khối nón.
Suy ra khi giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính lên hai lần thì thể tích tăng lên 4 lần.
- Cách giải: Thể tích khối nón mới bằng
Câu 17: Đáp án A
- Phương pháp: Điều kiện của hàm số là
- Cách giải: Điều kiện: . Suy ra tập xác định của hàm số là
Câu 18: Đáp án D
- Phương pháp: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta thu
được thiết diện là hình tròn.
Câu 19: Đáp án D
Trang 11
- Phương pháp: Nếu thì là một tiệm cận ngang.
- Cách giải: Có là tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
Câu 20: Đáp án C
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn
+ Tìm các điểm x1, x2,…,xn trên khoảng (a, b) tại đó f’(x)=0 hoặc f’(x) không xác định.
+Tính f(a), f(x1),…,f(b).
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có
- Cách giải:
Câu 21: Đáp án B
- Phương pháp: Khi độ dài cạnh tứ diện tăng lên 2 lần thì diện tích đáy tăng 4 lần và chiều
cao tăng lên 2 lần. Suy ra thể tích khối tứ diện đều tăng lên 8 lần.
Câu 22: Đáp án A
- Phương pháp:
Tập xác định của hàm số lũy thừa tùy thuộc vào giá trị của . Cụ thể
Với nguyên dương, tập xác định là
Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là
Với không nguyên , tập xác định là
- Cách giải: Hàm số có giá trị của , khi đó điều kiện xác định của
hàm số là , điều này luôn đúng với mọi x.
Tập xác định của hàm số là
Câu 23: Đáp án A
Trang 12
- Phương pháp: Nguyên hàm của hàm số là
- Cách giải:
Câu 24: Đáp án B
- Phương pháp: Các phương pháp giải bất phương trình mũ thường gặp là
+ Tìm cách đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ
+ Logarit hóa theo cơ số thích hợp
Để biến đổi đưa về bất phương trình mũ cơ bản.
- Cách giải:
Ta có:
Câu 25: Đáp án C
- Phương pháp: Để tính thể tích của khối lập phương cần Tìm độ dài các cạnh của khối lập
phương đó.
- Cách giải: Có
Vậy khối lập phương có các cạnh có độ dài
Câu 26: Đáp án B
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số
trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
- Cách giải: Tập xác định của hàm số
Trang 13
Câu 27: Đáp án D
- Phương pháp: Đối với hàm số bậc 3 có
với thì phương trình có hai nghiệm phân biệt =>
Hàm số có cực đại, cực tiểu.
Đối với hàm số bậc 4 , phương trình có ba nghiệm phân biệt
thì hàm số có cực đại, cực tiểu.
- Cách giải: Ở đáp án B, C đều là hàm số bậc 3 đều có nên hai hàm số ở đáp án B, C
có cực đại, cực tiểu => loiạ B, C.
Ở đáp án A với :
Hàm số ở đáp án A có cực đại, cực tiểu => Loại A
Hàm số ở đáp án D: suy ra hàm số không có cực trị
Câu 28: Đáp án D
- Phương pháp: Đồ thị hàm số với có tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang
- Cách giải: Từ đồ thị hàm số đã cho ta nh̀n thấy tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang
là .
Vậy ta loại được đáp án A, B, C.
Câu 29: Đáp án A
- Phương pháp: Công thức tính thể tích khối chóp , trong đó B là diện tích đáy, h
là chiều cao.
- Cách giải:
Trang 14
Diện tích tam giác ABC là
Câu 30: Đáp án C
- Phương pháp: Cách tìm khoảng nghịch biến của f(x):
+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
+ Giải bất phương trình
+ Suy ra khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng mà tại đó và có hữu hạn giá trị
x để
- Cách giải: Tập xác định của hàm số là
Ta có:
Kết hợp với điều kiện xác định của hàm số, suy ra khoảng nghịch biến của hàm số là
Câu 31: Đáp án D
- Phương pháp: Để xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta cần xác
định được hình chiếu vuông góc kẻ từ điểm đó đến mặt phẳng đã cho.
Thể tích khối chóp trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao
Trang 15
- Cách giải:
Ta có:
Kẻ: , ta có
Kẻ , ta có:
Khi đó khoảng cách từ I đến (SBC) là độ dài của IH.
Diện tích hình thang ABCD là
Diện tích tam giác AIB là
Diện tích tam giác DIC là
Mà ta có
Mặt khác
Xét tam giác vuông SIK vuông tại I, ta có
Trang 16
Thể tích khối chóp là
Câu 32: Đáp án B
- Phương pháp: Các bước tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần
Tính .
+) Chọn
+) Tính và
+) Áp dụng công thức:
- Cách giải:
; Đặt
Khi đó
Câu 33: Đáp án B
- Phương pháp: Giả sử hàm số có đồ thị là và hàm số có đồ thị là
. Khi đó số giao điểm của và chính là số nghiệm của phương trình
.
- Cách giải: Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Ta có
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt th̀ phương trình có hai
nghiệm phân biệt, khác -1. Khi đó ta có
Câu 34: Đáp án C
- Phương pháp: +Sử dung các bất đẳng thức Cauchy, Bunhia-copxki.. vào đánh giá Trang 17
Sử dụng phương pháp hàm số: Khảo sát hàm số trên một đoạn.
- Cách giải:
Theo BDT Cauchy:
Đặt , ta tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với điều kiện
Có:
t 1 2
P(t)
. Dấu “=” xảy ra khi
Câu 35: Đáp án D
- Phương pháp: Xác định góc tạo bởi (Q) và mặt phẳng đáy. Từ
đó tính độ dài cạnh đáy và chiều cao của tam giác IAB, suy ra diện
tích tam giác.
- Cách giải: Gọi IN là trục của hình nón, (P) là mặt phẳng (AIC).
Khi đó là tam giác vuông ngoại tiếp đường tròn tâm N, bán
kính NA.
Gọi M là trung điểm AB
là tam giác giác vuông
Trang 18
cân với suy ra chiều cao .
Xét vuông tại M vuông tại M
Suy ra
Câu 36: Đáp án A
- Phương pháp: Tính thể tích của lượng vữa cần cho mỗi cột (bằng thể tích khối trụ tròn trừ
thể tích khối lăng trụ), suy ra lượng xi măng cần sử dụng và từ đó tính được số bao xi măng
cần thiết.
- Cách giải:
Thể tích mỗi khối lăng trụ là:
Thể tích mỗi cột trụ tròn là:
Vậy thể tích lượng vữa cần cho mỗi cột trụ tròn là:
Suy ra lượng xi măng cho mỗi cột là:
Số bao xi măng cần cho 1 cột là
Suy ra số bao xi măng cần để hoàn thiện hệ thống cột là 77(bao)
Câu 37: Đáp án A
- Phương pháp:
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của h̀nh chóp đó.
Để xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta cần xác định điểm cách đều các
đỉnh hình chóp.
Ta sẽ xác định tâm đường tròn ngoại tiếp đáy của h̀nh chóp trước, rồi từ giả thiết bài toán
Tìm điểm phù hợp cách đều đỉnh hình chóp.
- Cách giải:
Trang 19
Gọi O là giao điểm của AC và BD khi đó
Gọi H là tam giác SAB vuông cân nên trung điểm của AB, khi đó v̀
Mặt khác vì
Xét tam giác SHO vuông tại H ta có
Khi đó ta thấy
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, bán kính
Câu 38: Đáp án A
- Phương pháp: +Có nhiều phương pháp để giải phương trình mũ, tuy nhiên trong quá trình
làm trắc nghiệm để tiết kiệm thời gian chúng ta có thể chỉ ra nghiệm của phương trình bằng
cách thay các giá trị của x trong các đáp án và đưa ra kết luận về nghiệm
+Sử dụng phương pháp hàm số
- Cách giải:
Cách 1: Đối với bài tập đã cho các đáp án trả lời xuất hiện các giá trị x là 2, -2, 5.
Ta tiến hành thử với các giá trị x.
Với
Trang 20
Suy ra loại D.
Với
Với
Suy ra loại C
Cách 2:
Xét
Suy ra hàm số f(x) đạt min tại
Vậy phương trình chỉ có duy nhất nghiệm
Câu 39: Đáp án C
- Phương pháp: Đồ thị hàm số lũy thừa không có tiệm cận
Đồ thị hàm số lũy thừa nhận trục ox là tiệm cận ngang, nhận trục oy là
tiệm cận đứng của đồ thị.
Trang 21
- Cách giải: Hàm số với nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận
ngang và một tiệm cận đứng.
Câu 40: Đáp án B
- Phương pháp: Các phương pháp giải bất phương trình mũ thường gặp là
+ Tìm cách đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ
+ Logarit hóa theo cơ số thích hợp
Để biến đổi đưa về bất phương trình mũ cơ bản.
- Cách giải: Lấy logarit cơ số 5 cả hai vế của bất phương trình ta có:
Câu 41: Đáp án C
- Phương pháp: Để xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta cần xác
định được hình chiếu vuông góc kẻ từ điểm đó đến mặt phẳng đã cho.
Thể tích khối lăng trụ trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao
- Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó ta có
Trang 22
Kẻ . Vì . Từ đó suy ra
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) là độ dài của AH. Nên .
Xét tam giác A’AM vuông tại A, với . Khi đó ta có:
Diện tích tam giác ABC là
Thể tích khối lăng trụ là
Câu 42: Đáp án C
- Phương pháp:
Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):
+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
+ Giải bất phương trình y’ > 0
+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó và có hữu hạn giá trị x
để )
- Cách giải:
Ta có:
Câu 43: Đáp án C
- Phương pháp: Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
Tính
+) Đặt
+) Tính
+) Biến đổi:
- Cách giải: Ta có
Trang 23
Đặt
Khi đó
Câu 44: Đáp án D
- Phương pháp: Nếu hàm số y có và thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
- Cách giải: Ta có
Để hàm số đã cho đạt cực đại tại thì khi đó
Câu 45: Đáp án B
- Phương pháp:
và Nếu hàm số y có hì x0 là điểm cực đại của hàm số.
và Nếu hàm số y có thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
Công thức:
- Cách giải:
Ta có
Mặt khác
Hàm số đã cho không có cực trị
Câu 46: Đáp án A
- Phương pháp:
Trang 24
Để tính được giá trị biểu thức liên quan đến logarit cần nhớ và sử dụng thành thạo các công
thức, tính chất liên quan đến logarit.
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)
+ Tính các logarit cơ số đó theo a và b
+ Sử dụng các công thức , biểu diễn logarit
cần tính theo logarit cơ số đó
- Cách giải: Ta có
( Áp dụng quy tắc tính logarit của một tích)
Suy ra
Câu 47: Đáp án A
- Phương pháp: Cho phương trình
Khi đó số nghiệm của phương trình trên chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
với đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số gồm hai phần:
+Phần một là đồ thị của hàm số phía bên phải trục Oy
+Phần hai lấy đối xứng đồ thị của phần một qua trục Oy
- Cách giải: Ta có
Số nghiệm của phương trình trên chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
Từ đồ thị hàm số ta có thể xác định được đồ thị
hàm số bằng cách giữ nguyên đồ thị hàm số
với phần đồ thị ứng với , và lấy đối xứng
phần đồ thị ứng với qua Oy.
Khi đó để số giao điểm bằng 4 ta có
Câu 48: Đáp án B
- Phương pháp: Một số phương pháp thường dùng để giải
Trang 25
phương trình logarit là
+ Đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ
+ Mũ hóa
- Cách giải: Điều kiện
Khi đó ta có:
Biểu thức
Câu 49: Đáp án A
- Phương pháp:
Các phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp là
+ Tìm cách đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ
+ Mũ hóa
Để biến đổi đưa về bất phương trình logarit cơ bản.
- Cách giải:
Điều kiện
Với điều kiện trên khi đó ta có:
Kết hợp với điều kiện ta có
Câu 50: Đáp án B
Trang 26
- Phương pháp: Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là khi và chỉ
khi tồn tại các giới hạn
- Cách giải: Để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác 1 và .
Khi đó xét phương trình , ta có . Để phương trình có hai
nghiệm phân biệt khác 1 và -2 thì
Trang 27
Đề thi thử THPT QG - Trường THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An-Lần 2
Môn: Toán
Câu 1: Tìm tất các các giá trị thực của m để tham số
đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 2: Một bế nước có dung tích 2m3. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể (ban đầu bể
cạn). Trong giờ đầu, vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/phút. Trong các giờ tiếp theo, vận tốc
nước chảy giờ sau gấp đôi giờ trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước?
A. 14915 giây B. 3,14 giờ C. 350 phút D. 5,14 phút
Câu 3: Cho lặng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm I của BC, góc giữa AA’ và C’I là 300. Tính thể tích của khối
tứ diện AA’B’C’.
A. B. C. D.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn
là
A. Đường tròn có tâm , bán kính
B. Đường tròn có tâm , bán kính
C.Đường tròn có tâm , bán kính
D. . Đường tròn có tâm , bán kính
Câu 6: Phương trình mắt phẳng chứa Oy và điểm là
A. B. C. D.
Trang 1
Câu 7: Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa
độ Õ. Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB.
A. B. C. D.
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm Với giá trị nào
của x, y thì A, B, C thẳng hàng.
A. B. C. D.
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện Mô đun của số phức
là
A. B. C. D. 18
Câu 10: Cho Giá trị của biếu thức bằng.
A. B. 7 C. D. 5.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho M là điểm biễu diễn số phức N là điểm biểu
diễn số phức z thuộc đường thẳng sao cho tam giác OMN cân tại O. Số các điểm N
thõa mãn điều kiện đã cho là.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 12: Nhà sản xuất muốn làm một hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125m3 bằng
tôn sao cho tốn ít vật liệu nhất. Hỏi nhà sản suất phải sử dụng bao nhiêu m2 tôn để được như
mong muốn.
B. 300m2 C. 250m2 D. 120m2 A. 150m2
Câu 13: Thể tích của khối đa diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương cạnh
bằng là:
A. B. C. D.
Câu 14: Người ta dùng chiếc nút bằng gỗ có hình dạng là một khối nón để nút chặt một chiêc
cốc có dạng hình trụ, chiều cao của cốc gấp 2 lần chiều cao của nút. Gọi R1; R2 lần lượt là
bán kính đáy của chiếc nút và chiếc cốc, biết rằng khi đổ 2 lít nước để làm đầy cốc và đậy
chiếc nút thì nước bị tràn ra ngoài 0,2 lít. Hày tìm khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 15: Viết phương trình mặt cầu qua điểm tiếp xúc với mặt phẳng
sao cho bán kính mặt cầu là nhở nhất. Chọn định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Nghiệm của phương trình là
A. 4 B. 1 C. D.
Câu 17: Cho mặt phẳng (P) có phương trình Viết phương trình mặt cầu
(S) có tâm soa cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (T) có độ
dài bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tim m để hàm số có ba điểm cực trị lập thành tam giác vuông
A. B. C. D.
Câu 19: Đồ thị hàm số có tất các bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20: Giã sử trên khoảng thì hàm số
đạt giác trị lớn nhất tại Hỏi rằng
trên đoạn thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
A. 12 B. 11 C. 10 D. 13
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số là
Trang 3
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 23: Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Kết luận nào dưới dây
là sai
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
B. Hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
C. Đồ thị hàm số có ba cực trị
D. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ
Câu 24: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Chọn
khẳng định đúng
B. A.
D. C.
Câu 25: Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 26: Phần thức của số phức z thỏa mãn là
Trang 4
A. -10 B. -3 C. -8 D. 4
Câu 27: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ
(x0;y0) thì
A. B. C. D.
Câu 28: Ông Tâm có cái ao có diện tích 50m2 để nuôi cá. Vụ vừa qua ông nuôi với mật độ
20 con/m2 và thu được 1,5 tấn cá thành phần. Theo kinh nghiệm của mình, ông thấy cứ giảm
đi 4 con/m2 thì mỗi con cá thành phần thu được tăng thêm 0,5 kg. Vậy vụ tới ông phải mua
bao nhiêu con cá giống để đạt được tổng năng suất là sao nhất? (Giả sử không có hao hụt
trong quá trình nuôi và khối lượng mỗi con cá là như nhau)
A. 600 B. 700 C. 800 D. 840
Câu 29: Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình (H) được giới hạn bởi
các đường trục hoành, trục tung là
A. B.
C. D.
Câu 30: Cho các số thực a, b thỏa mãn Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau
A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm tất các các giá trị m để bất phương trình đúng
với
A. B. C. D.
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường trục tung, tiếp
tuyến của (P) tại là
A. B. C. D.
Câu 34: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bẳng 2a. Diện tích toán phần của khối trụ là
B. C. D. A.
Trang 5
Câu 35: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bẳng 90 .
Diện tích xung quanh của khối trụ là
A. B. 60 C. 30 D.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng
và với . Xác định m,n để (P)
song song với (Q)
A. B. C. D.
Câu 37: Có bao nhiêu số trong các số sau có mô đun khác 1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 38: Chọn khẳng định đúng
B. A.
D. C.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và thể tích bằng 40dm3. Biết rằng
diện tích tam giác SAB bằng 2dm3. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là
B. 30m C. 3m D. 1m A. 10m
Tính Câu 40: Biết
B. -12 C. 4 D. 12 A. 36
Câu 41: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
1 2 x
+ 0 - y’ -
2 y
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có đúng hai cực trị B. Hàm số không xác định tại
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
Trang 6
Câu 42: Biết kết quả của tích phân được viết dưới dạng (a, b, c
là các số nguyên). Khi đó a+b+c bằng
A. 17 B. 10 C. 13 D. 28
Câu 43: Bà hoa có một miếng đất hình vuông ABCD có cạnh bằng 20m. Nhà nước muốn
giải tỏa một phần đất của bà để xây dựng một vòng xuyến dạng hình tròn có bán kính 40m.
Biết rằng tâm vòng xuyến thẳng hàng với C, D và cách C một khoảng 20m. Bà được nhà
nước đền bù 5 triệu. m2 phần đất bị giải tỏa. Do phần đất còn lại khá hẹp nên bà quyết định
bán với giác 3,2 triệu/m2. Hỏi bà Hoa thu được tổng số tiền đất là bao nhiêu
A. 1937,782 triệu B. 1937,456 triệu C. 1937,521 triệu D. 1936,932 triệu
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 45: Biết , khi đó m nhận giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 46: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đáy cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh
của hình nón khi quay tam giác AA’C’ xung quanh AA’
A. B. C. D.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
có hai nghiệm đều lớn hơn -1
A. Vô số B. 17 C. 16 D. 15
Câu 48: Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b
A. B.
C. D.
Câu 49: Cho các số thực dương a, b, x, y với a, b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Trang 7
Câu 50: Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính a, điểm A cố định và nằm ngoài mặt cầu (S),
Tập hợp các tiếp tuyến của mặt cầu đi qua điểm A tạo nên mặt xung quanh của
hình nón (N) có đỉnh là A, đáy tiếp xúc với (S). Thể tích khối nón (N) tạo thành là
A. B. C. D.
Đáp án
1-C 2-A 3-A 4-B 5-B 6-B 7-D 8-C 9-C 10-B
11-A 12-A 13-B 14-B 15-C 16-C 17-B 18-A 19-D 20-A
21-C 22-D 23-A 24-A 25-D 26-C 27-C 28-C 29-A 30-A
31-C 32-A 33-D 34-D 35-B 36-D 37-B 38-A 39-C 40-D
41-C 42-D 43- 44-B 45-D 46-A 47-D 48-D 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có
Hàm số đạt cực đại tại khi
Mặt khác
Suy ra hàm số đạt cực đại tại khi
Câu 2: Đáp án A
Vận tốc nước chảy giwof đầu là 1 lít/phút bằng 60 lít/giờ. Gọi t(h) là thời gian nước chảy đầy
bể. Khi đó ta có
Câu 3: Đáp án A
Ta có
Xét vuông, có
Trang 8
Vậy
Câu 4: Đáp án B
Ta có
Câu 5: Đáp án B
Dặt
Suy ra tập hợp điểm M biễu diễn số phức z là đường tròn có tâm , bán kính
Câu 6: Đáp án B
Ta có: . Do đó mặt phẳng cần
tìm là :
Câu 7: Đáp án D
Ta có Gọi là PTTT cả (C) tại M
Câu 8: Đáp án C
Ta có Phương trình đường thẳng (AB) :
Mà A, B, C thẳng hàng
Cách 2: Cho
Câu 9: Đáp án C
PT
Suy ra
Câu 10: Đáp án B
Ta có
Trang 9
Câu 11: Đáp án A
Ta có :
Khi đó
Do đó là các điểm cần tìm.
Câu 12: Đáp án A
Gọi chiều cao của hình lăng trụ tứ giác đều là h và có độ dài cạnh đáy là
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là :
Vậy nhà sản suất phải sử dụng 150m2 tôn để được như mong muốn.
Câu 13: Đáp án B
Khối đa diện theo bài ra gộp bởi hai khối chóp tứ diện đều.
Ta xét khối chóp tứ diện đều S.ABCD với S, A, B, C, D lần lượt là tâm mặt đáu và tâm của
bốn mặt hình lập phương.
• ABCD là hình vuông cạnh
• Gọi O là tâm của hình vuông ABCD O là tâm của hình lập phương
Vậy thể tích khối đa diện cần tính là
Câu 14: Đáp án B
Thể tích phần chứa nước trong cố khi chưa đậy nút là
lít. Thể tích của chiếc nút bằng gỗ dạng hình nón là
lít.
Vậy h là chiều cao của cốc nước.
Khối trụ chứa nước có bán kình đường tròn đáy là và
chiều cao
Trang 10
Khối nón để làm nút có bán kình đường tròn đáy là và chiều cao
Khi đó
Câu 15: Đáp án C
Khoảng cách từ điểm
Gọi H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng
Để bán kính mặt cầu (S) nhỏ nhất khi và chỉ khi MH là đường kính của mặt cầu (S).
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P)
thẳng hàng MH là đường kính của Ta có
(S).
Vậy phương trình mặt cầu (S) cần tìm là
Câu 16: Đáp án C
PT
Câu 17: Đáp án B
Khoảng cách từ tâm là
Độ dài đường tròn (T) là . Vậy bán kính mặt cầu (S) là
.
Phương trình mặt cầu (S) cần tìm là
Câu 18: Đáp án A
Ta có
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi pt có ba nghiệm phân biết
Khi đó tọa độ ba cực trị là :
Trang 11
Suy ra tam giác ABC nếu vuông sẽ vuông tại
A
Câu 19: Đáp án D
Ta có
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng
Suy ra đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 20: Đáp án A
khi đó Đặt
Với ta có
Phương trình vì hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
là điểm cực đại của hàm số f(t) trên khoảng hay Chọn
khi đó Xét hàm số f(t) trên đoạn
giá trị lớn nất f(t) là
Câu 21: Đáp án C
Ta có
Đặt
Câu 22: Đáp án D
Trang 12
BPT
Câu 23: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
• Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
• Đồ thị hàm số có ba cực trị
• Đồ thị hàm số đạt cực đại tại các điểm có tọa độ
• Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 24: Đáp án A
Ta có
Câu 25: Đáp án D
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng
Có
Câu 26: Đáp án C
Đặt
Câu 27: Đáp án C
PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là
Câu 28: Đáp án C
ở mùa đầu tiên ta có Suy ra mỗi con cá mùa đầu được 1,5 kg.
Gọi n là số cá cần giảm trên mỗi đơn vị diện tích, khi đó khối lượng ca thu được trên 1 đơn vị
diện tích sẽ bằng
Trang 13
Khi đó số lượng cá giống phải mua sẽ là
Câu 29: Đáp án
Thể tích cần tính là thể tích khối tròn xoay hình (H) ở hình vẽ bênKhi đó
Câu 30: Đáp án A
Dựa vào đề bài ta có
Câu 31: Đáp án C
Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là
Câu 32: Đáp án A
TH1: Với , bất phương trình vô lý.
TH2: Với bất phương trình
Đặt Xét hàm số f(t) trên , ta có
Suy ra f(t) là hàm số nghịch biến trên mà hàm số liên tục trên
Bất phương trình
Tuy nhiên, tại bất phương trình Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 33: Đáp án D
Ta có
Gọi là PTTT của (P) tại
Trang 14
Khi diện tích hình phẳng cần tính là phần gạch chéo ở hình bên.
Suy ra
Câu 34: Đáp án D
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
Câu 35: Đáp án B
Thể tích của khối trụ là
Diện tích xung quanh của khối trụ là
Câu 36: Đáp án D
Ta xét và
Để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) khi và chỉ khi
Câu 37: Đáp án B
Ta có
•
•
•
•
Câu 38: Đáp án A
Dựa vào đáp án ta thấy
•
•
Trang 15
•
•
Câu 39: Đáp án C
Thể tích
Mặt khác
Câu 40: Đáp án D
Dặt
Cách 2 : Chọn
Câu 41: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
• Đạo hàm của hàm số không xác định tại x = 1
• Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
• Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 42: Đáp án D
Đặt
Câu 43: Đáp án
Câu 44: Đáp án B
Trang 16
Gọi O tâm hình vuông ABCD Vì S.ABCD là tứ giác đều
Xét vuông tại O, có
Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là
Câu 45: Đáp án D
Ta có
Câu 46: Đáp án A
Khi quay tam giác AA’C’ quanh trục AA’ ta được hình nón có
Bán kính đường tròn đáy là
Độ dài đường sinh là
Diện tích xung quanh của hình nón là
Câu 47: Đáp án D
Điều kiện
Dặt
Pt (1) có hai nghiệm có hai nghiệm
Mặt kkhacs Suy ra có 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Đáp án D
Có
Câu 49: Đáp án B
Dựa vào đáp an ta có
Trang 17
•
•
•
•
Câu 50: Đáp án D
Mặt phẳng thiết diện đi qua trục của hình nón và vuông góc với
mặt phẳng đáy như hình vẽ bên. Hình nón (N) tạo thành có chiều
xao và có bán kính đường tròn đáy
•
•
Vậy thể tích khối nón (N) là
Trang 18
Đề thi thử THPT QG môn Toán THPT Quang Trung_Bình Phước
Câu 1: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo
bởi cạnh bên và mặt đáy là 600. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
(như hình vẽ) quanh trục DF
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hàm số
có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Hỏi
(C) là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tìm m để bất phương trình
thỏa mãn với mọi
A.
B.
C.
D.
Trang 1
Câu 7: Cho hàm số
. Tìm m để hàm số đồng biến trên
khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tìm giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, thể tích khối chóp
là
. Tính chiều cao h của hình chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
,
. Đường
thẳng qua MN cắt mặt phẳng (xOz) tại A. Khi đó điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số
nào?
A.
B. 2
C.
D.
Câu 11: Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
và
mặt phẳng
. Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và tạo với (P)
một góc nhỏ nhất có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình
hộp đứng không nắp (nắp trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để
lượng vàng phải dùng để mạ là ít nhất, biết lớp mạ ở mọi nơi như nhau, giao giữa các
mặt là không đáng kể và thể tích của hộp là 4dm3.
A. 1dm
B. 1,5dm
C. 2dm
D. 0,5dm
Câu 13: Cho hàm số
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương
trình là
A.
B.
C.
D.
Trang 2
Câu 14: Một người gửi triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một
quý với lãi suất một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất triệu đồng (cả vốn
lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 4 năm 1 quý.
B. 4 năm 2 quý.
C. 4 năm 3 quý.
D. 5 năm.
Câu 15: Cho hàm số
. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tìm khẳng định sai
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê
tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu (Đường cong trong hình
vẽ là các đường Parabol)
A. 19m3
B. 21m3
C. 18m3
D. 40m3
Câu 18: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được
giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho hàm số
. Xác định m để phương trình
có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
A.
B.
Trang 3
C.
D.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
, tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho các số thực a, b, m, n với a, b > 0. Tìm mệnh đề sai
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;6;-3) và các mặt
phẳng
.Tìm mệnh đề sai:
A.
// Oz
B.
// (xOz)
C.
qua I
D.
Câu 23: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình nón theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn
.Tìm m để tồn tại
duy nhất cặp (x;y) sao cho
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;2;-5) Gọi M, N, P là hình
chiếu của A lên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
B.
A.
D.
C.
Câu 26: Để hàm số
đạt cực đại tại thì thuộc khoảng nào?
Trang 4
A. (0;2)
B. (-4;-2)
C. (-2;0)
D. (2;4)
Câu 27: Cho
f, g
là hai hàm số
liên
tục
trên đoạn [1,3]
thỏa mãn
và
.Tính
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu 28: Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz, cho đường
thẳng
. Hình chiếu của d lên mặt phẳng là (Oxy) là
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Gọi
là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng.
A. song song với đường thẳng d : x 1 B. song song với trục tung.
C. song song với trục hoành
D. có hệ số góc dương
Câu 30: Cho số phức thỏa mãn
Tìm số phức
liên hợp của z
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I(0; 2; 3). Phương trình mặt cầu
tâm I tiếp xúc với trục Oy là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho
biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
thỏa mãn F(0) = 6. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một
khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được
B. Mặt trụ
C. Khối trụ
D. Hình tròn
A. Hình trụ Trang 5
Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 35: Cho hàm số
. Gọi S là diện tích hình chữ nhật được tạo bởi hai
trục tọa độ và đường tiệm cận của(C). Khi đó giá trị của là S là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 36: Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150m3 Đáy bể làm bằng bê tông giá
100000 đ/ m2. Phần thân làm bằng tôn giá 90000đ/m2 nắp bằng nhôm giá 120000đ/m2.
Hỏi khi chi phí sản xuất bể đạt mức thấp nhất thì tỉ số giữa chiều cao bể và bán kính
đáy là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn số phức
z a bi a, b; ab 0, Mlà điểm biểu diễn số phức
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Mđối xứng với M qua Oy.
B. Mđối xứng với M qua Ox.
C. Mđối xứng với M qua O.
D. Mđối xứng với M qua đường thẳng y x.
Câu 38: Cho hàm số
. Tính y’’(1)
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Tìm tập S của bất phương trình
C.
A.
B.
D.
Câu 40: Số nghiệm của phương trình là
là
A. Vô nghiệm.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 41: Cho hàm số
.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau
đây?
A. (1; 3)
B. (-1; 1)
C. (-1; 0)
D. (0; 3)
Trang 6
Câu 42: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây sai.
A. Hàm số có tập xác định là
B.
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Đồ thị hàm số nhận tiệm cận đứng là trục Oy.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai đường thẳng
và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 // d2
B. d1 và d2 chéo nhau C. d1 và d2 cắt nhau D. d1
d2
Câu 44: Cho hai số phức
thỏa mãn
và
. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Trên trường số phức
cho phương trình
.
Chọn khẳng định sai
A. Phương trình luôn có nghiệm.
B. Tổng hai nghiệm bằng
C. Tích hai nghiệm bằng
D.
thì phương trình vô nghiệm.
Câu 46: Cho
là hai nghiệm phức của phương trình
. Tính
A.
B. 4
C.
D. 5
Trang 7
Câu 47: Cho
thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn
cho số phức
là đường tròn tâm I, bán kính R. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Giả sử
. Khi đó
A.
B. 2
C. 1
D.
Câu 49: Cho hàm số
. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;2]. Khi đó tích M.N bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm A(1; -2; 0), B(0; -1; 1), C(2;1;-
1). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1
B. 4
D. Vô số
C. 7
Trang 8
Đáp án
1-D
2-A
3-C
4-A
5-A
6-C
7-B
8-C
9-C
10-D
11-D
12-A
13-D
14-B
15-C
16-C
17-D
18-C
19-D
20-C
21-A
22-A
23-D
24-B
25-A
26-B
27-C
28-B
29-C
30-D
31-C
32-A
33-B
34-A
35-B
36-A
37-B
38-A
39-C
40-B
41-A
42-A
43-B
44-A
45-D
46-B
47-C
48-D
49-B
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
HD: Gọi H là hình chiếu của F lên mặt phẳng
.
Ta có:
.
Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF khi đó
Thể tích của khối lăng trụ là:
Câu 2: Đáp án A
HD: Ta có:
nên
.
Câu 3: Đáp án C
HD: Ta có
Câu 4: Đáp án A
HD: Vật thể gồm phần 1 là hình nón có chiều cao AF, bán kính EF; phần 3 là hình trụ
có bán kính đáy DC và chiều cao AD
Ta có:
. Thể tích phần một là:
Thế tích phần 2 là:
Trang 9
Thể tích vật thể là:
Câu 5: Đáp án A
HD: Dựa vào đồ thị hàm số và đáp án ta thấy
• Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
. Loại B, D.
• Điểm uốn của đồ thị hàm số là điểm
. Loại C.
Câu 6: Đáp án C
HD: PT nghiệm đúng với
nên
Khi đó
Do đó Đk bài toán
Câu 7: Đáp án B
HD: Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng
Có
Câu 8: Đáp án C
HD: PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là
Trang 10
Câu 9: Đáp án C
HD: Chiều cao của hình chóp là:
Câu 10: Đáp án
HD: Ta có:
. Đường thẳng MN qua
và nhận
làm vtcp.
Phương trình đường thẳng MN là:
Phương trình
Khi đó
.
Câu 11: Đáp án D
HD: Gọi
là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó góc giữa (P) và (Q) nhỏ
nhất khi và chỉ khi
. Đường thẳng d qua
và có
Khi đó VTCP của
là:
suy ra
Câu 12: Đáp án A
Gọi cạnh đáy là a, chiều cao là h. Diện tích đáy là: a2; Diện tích xung quanh là: 4ah
Ta có:
Lượng vàng cần phải dùng là:
Dấu “=” xảy ra
Câu 13: Đáp án D
Ta có
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
Câu 14: Đáp án B
Trang 11
HD: Gọi
t
quý
là
thời
gian
để
có
được
20
triệu,
khi
đó
quý. Vậy sau 4 năm 2 quý sẽ được 20 triệu.
Câu 15: Đáp án C
. Mặt khác,
.
Ta có
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm
.
Câu 16: Đáp án C
HD: Ta có:
Câu 17: Đáp án D
HD: Diện tích mặt cắt là diện tích phần gạch chéo như hình dưới đây
Parabol nằm trên có phương trình là
do
Tương tự: Parabol nằm dưới có phương trình là
Khi đó
Câu 18: Đáp án C
HD: PT hoành độ giao điểm là
. Ta có
.
Suy ra thể tích cần tính bằng
Câu 19: Đáp án D
HD: Ta có
Trang 12
Giả thiết
Câu 20: Đáp án C
HD: Gọi H là trung điểm của AB ta có: SH AB. Lại có (SAB)
(ABCD)
SH
(ABCD)
Ta có:
nên tam giác ABD đều suy ra DA = DB
= DC = a suy ra D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường
thẳng Dt (Dt || SH) tại I khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp S.ABC.
Ta có
Do đó
.
Câu 21: Đáp án A
Ta có:
A sai.
Câu 22: Đáp án A
HD: Các
vtcp
của
các mặt
phẳng
lần
lượt
là
Vtcp của Oz là
. Ta có:
A sai. Ta có
.
B đúng.
Rõ ràng C đúng. Ta có
D đúng.
Câu 23: Đáp án D
Trang 13
HD: Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình nón bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác đều cạnh a. Ta có
.
Câu 24: Đáp án B
HD: Ta có
Lại có
Với
không thõa mãn (1).
Khi đó gọi
thõa mãn giả thiết bài toán thì điểm m nằm trong hoặc trên đường
tròn
và nằm trên đường tròn
Điều kiện bài toán
2 đường tròn tiếp xúc
(Tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài)
Câu 25: Đáp án A
HD: Ta có
Phương trình mặt phẳng (MNP) là:
Câu 26: Đáp án B
Ta có
Hàm số đạt cực đại tại
, khi đó
Ta có
Với
thì hàm số đạt cực đại tại
Câu 27: Đáp án C
Trang 14
HD: Ta có
Suy ra
Câu 28: Đáp án B
HD: Phương trình mặt phẳng (Oxy) là
Do đó
(Cho
vào đường thẳng d)
Do d đi qua điểm
hình
chiếu
của M
lên
là
Khi đó PT
là
.
Câu 29: Đáp án C
HD: Ta có
lại có
là điểm
cực tiểu của hàm số. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu là
, đường
thẳng này có hệ số góc bằng 0 và song song với trục hoành.
Câu 30: Đáp án D
HD: Ta có
Cách 2: Chuyển qua Mode 2. Bấm máy tính.
Câu 31: Đáp án C
HD: Hình chiếu của điểm I lên trục Oy là
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy là
Câu 32: Đáp án A
HD: Ta có
(Đến đây các em có thể bấm máy
CASIO nhé)
Trang 15
Đặt
Mặt khác
Câu 33: Đáp án B
HD: Xem lại lý thuyết về mặt trụ.
Câu 34: Đáp án A
HD: Ta có:
Đặt
Suy ra
Câu 35: Đáp án B
HD: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
Suy ra diện tích hình chữ nhất bằng
Câu 36: Đáp án A
HD: Gọi bán kính đáy là R, chiều cao là h. Ta có
Diện tích đáy là
Chi phí làm đáy là:
(chục nghìn đồng)
Diện tích thân là:
Chi phí làm thân là:
Diện tích nắp là:
Chi phí làm nắp là:
Chi phí sản xuất bể là:
(đồng)
Ta có
Trang 16
Dấu = xảy ra
Câu 37: Đáp án B
HD: Điểm M và M’ được biểu diễn trên mặt phẳng phức như hình
bên. Dễ thấy M’ đối xứng với M qua Ox.
Câu 38: Đáp án A
HD: Ta có
Câu 39: Đáp án C
HD:
Câu 40: Đáp án B
HD:
PT có 1 nghiệm duy nhất.
Câu 41: Đáp án A
HD: Ta có
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 42: Đáp án A
HD: Tập xác định của hàm số là
Câu 43: Đáp án
HD: Xét hệ phương trình tạo bởi
và
ta có hệ vô nghiệm
và
song song
hoặc chéo nhau.
Vtcp của
là:
; vtcp của
là
và
không song song
và
chéo nhau.
Ta có
Trang 17
Cách 2: Do
và hệ
vô nghiệm nên 2 đường thẳng trên chéo nhau.
Câu 44: Đáp án A
HD: Ta có:
. Đặt
Khi đó
Cách 2: Chọn
Câu 45: Đáp án D
Phương trình
luôn có 2 nghiệm không nhất thiết phân
biệt.
Câu 46: Đáp án B
Câu 47: Đáp án C
HD: Ta có:
Ta có bình phương modun của số phức bên trái biểu thức là
Bình phương modun của số phức bên phải là
(Do
)
Khi đó
. Đặt
ta có:
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w là đường tròn
.
Trang 18
Câu 48: Đáp án D
HD: Đặt
Câu 49: Đáp án B
HD: Ta có
Với
ta có:
Do đó
Câu 50: Đáp án C
HD: Ta có:
không đồng phẳng.
Có 2 loại mặt phẳng thỏa mãn đề bài đó là:
- Loại 1: Mặt phẳng đi qua trung điểm của 3 cạnh bên có chung định:
Có 4 mặt phẳng loại này, vì có 4 đỉnh.
-Loại 2: Mặt phẳng qua trung điểm của 4 cạnh
Có 3 mặt phẳng loại này.
Trang 19

