ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN ĐẠO ĐỨC - TN VÀ XH – KHỐI 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II LỚP1
Môn : Tự nhiên và xã hội – Thời gian (40 phút)
Thời gian ra đề từ tuần 19 đến hết tuần 34
GV ra đề : Đỗ Thị Hiển
Câu 1: Khoanh vào chi trước câu trả lời đúng:
1. Việc làm nào dưới đây thể hiện ý thức bảo vệ mắt.
A. Xem ti vi gn để nhìn được rõ.
B. Dùng khăn sạch, nước sạch để rửa mặt.
C. Lấy tay rụi mắt.
2.Hàng ngày đi học chúng ta nên:
A.Đi vào lề đường bên phải. B.Đi dàn hàng ngang. C.Vừa đi vừa đá bóng
3. Bmuỗi đốt sẽ:
A.Không sao c B.Có thể mắc bệnh sốt rét C.Bị đau bụng.
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào trước những ý dưi đây:
Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện.
Ăn nhiều quà vặt.
Ăn đủ chất và đúng bữa.
Trời nng đi học không cần đội n.
Nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt và hoạt động quá sc.
Câu3: Đánh dấu X vào trước ý em cho là đúng.
Không để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn.
Nm đọc sách báo.
Vlên tường, bàn ghế cho đẹp.
Trẻ em không nên chơi dao và những vật sắc nhn.
Câu4: a)Viết tên 2 con vật có ích……………………………………………..
b)Viếtn 2 con vật có hại…………………………………………….
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC K2.
Môn t nhiên và xã hội Lớp1 Năm học:2012 - 2013
gv: Đỗ Thị Hiển
Câu1:(2điểm)
1) Khoanh vào đúng ý B được (1 điểm)
2) Khoanh vào đúng ý A được (1 điểm)
Câu2:(3điểm)
Điền đúng vào mỗi được (0,5điểm)
Câu3:(2điểm)
Đánh dấu X đúng vào mỗi được (1điểm) nếu đánh sai hoặc
không đánh thì không được điểm.
Câu 4:(3 điểm)
a) Viết đúng tên 2 con vật có ích được (1,5 điểm)
b) Viết đúng tên 2 con vật có hại được (1,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲII
Môn Tự nhiên xã hội- lớp1
Thời gian 35 phút (không kthời gian giao đ)
GV ra đề: Lê ThHuệ
Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước các câu trli đúng( 4 đ)
a. Để có hàm răng trắng khoẻ, đẹp cần: ( 1đ)
Súc ming bằng nước muối hằng ngày.
Ăn kẹo trước khi đi ngủ.
Dùng răng cắn các vật cứng.
Khi răng b đau cần đến bác sĩ nha khoa để khám.
b. Để an toàn khi nhà cn: ( 1đ)
Thắp nến bỏ vào màn để đọc sách.
Không nên tý cắm phích vào ổ đin.
Cẩn thận khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn.
Chơi đùa gần bếp lửa.
c. Để lớp học sạch sẽ cần: ( 1đ)
Hằng ngày vệ sinh lp học sạch sẽ
Không cn lau chùi bàn ghế và cửa sổ
Sắp lại bàn ghế ngay ngắn
Quét rác vào cuối góc lớp học
d. Khi bmuỗi đốt sẽ: ( 1đ)
Ngứa
Không sao
Có thể b bệnh sốt rét
Có thể b bệnh sốt xut huyết
B mất một ít máu
Câu 2:( 6 đ)
Đin các từ: trong xanh, mây xám, trắng, sáng chói, giọt mưa, mặt trời vào chỗ chm để
hoàn thành các câu:
a. Khi tri nắng, bầu trời………………., mây……………., mặt trời……………
b. Khi tri mưa, có nhiều………………rơi, bầu trời phủ đầy………………., ta không nhìn
thấy ……………………..
Đ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN ĐẠO ĐỨC - TN VÀ XH – KHI 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II LỚP1
Môn : Tự nhiên và xã hội – Thi gian (40 phút)
Thi gian ra đề từ tuần 19 đến hết tuần 34
GV ra đề : Đỗ Thị Hiển
Câu 1: Khoanh vào chcái trước câu trả lời đúng:
1. Việc m nào dưới đây thể hiện ý thức bảo vệ mắt.
A. Xem ti vi gần để nhìn được rõ.
B. ng khăn sạch, nước sạch đ rửa mặt.
C. Lấy tay rụi mắt.
2.Hàng ngày đi hc chúng ta nên:
A.Đi vào lề đường bên phải. Bi dàn hàng ngang. C.Vừa đi vừa đá bóng
3. Bị muỗi đốt sẽ:
A.Không sao cB.Có thể mắc bệnh st rét C.Bị đau bụng.
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào trước những ý dưới đây:
Ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
Ra tay trước khi ăn, sau khi đi đại tin, tiểu tiện.
Ăn nhiều quà vặt.
Ăn đủ chất và đúng bữa.
Trời nắng đi học không cần đội mũ nón.
Nghỉ ngơi sau khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
Câu3: Đánh dấu X vào trước ý em cho là đúng.
Không để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn.
Nằm đọc sách báo.
Vlên tường, bàn ghế cho đp.
Trẻ em không nên chơi dao và những vật sắc nhọn.
Câu4: a)Viết tên 2 con vt có ích……………………………………………..
b)Viết tên 2 con vật có hại…………………………………………….