: th y D ng Bá Vũ ươ
ầ
ầ
ị ươ ị
Gi ng viên ả Thành viên nhóm: Tr n Th H ng Giang Nguy n Th Liên ễ Ph m Th Thanh Hoài ị
ạ
Khái ni m ái l c đi n t
ệ ử
ng đ n ái l c đi n t
ệ ử
ưở ổ ủ
ự ệ ử
ế ự
ng h p ngo i l
I. ệ ự nh h II. Các y u t ế ố ả III. Quy lu t bi n đ i c a ái l c đi n t ế ậ IV. Các tr ợ ườ
ạ ệ
là năng l
ượ
ệ ử
ấ
ử
ậ
ng t a ra hay h p th ỏ ụ tr ng thái khí khi ở ạ ộ
ư ậ
là hi u ng năng l
tr ng đó. Nh v y, ng c a quá ủ
ệ ệ ử
ệ ứ
Ái l c đi n t ự trung hòa khi m t nguyên t ộ nh n thêm m t eletron đ tr thành m t ion ể ở ộ mang đi n tích -1 cũng n m ằ ở ạ ái l c đi n t ượ ự trình:
A(khí) + e A-
c chung
ệ ử
ự ng(d u + cho quá trình
ặ ấ ượ
ẫ
ầ
b ng d u d
ng.
Quy ướ khi có s t a ra năng l ự ỏ thu năng l ượ bi u th ái l c đi n t ự
: đ t d u – cho ái l c đi n t ấ ng). Tuy nhiên, đ tránh nh m l n ta ể ấ
ệ ử ằ
ươ
ể
ị
• Khi k t h p electron vào m t mol Flo
ế ợ
i phóng 3,45eV năng l
thì ộ ng, khi đó ta ượ
ả t:ế
gi vi F + e F- E=3,45 eV
ạ
ng tác gi a các electron v i nhau
Đi n tích h t nhân . ệ C u hình electron. ấ S t ự ươ
ớ
ữ và v i h t nhân.
ớ ạ
ề
ủ
ệ
• Ái l c đi n t ự ạ
ấ
ư
ộ
ự
bi n thiên theo chi u tăng c a ệ ử ế không th t rõ r t đi n tích h t nhân nguyên t ệ ậ ử và nh t quán nh các quy lu t tìm th y đ i v i ố ớ ấ ậ đ âm đi n và năng l ng ion hóa: ượ ệ Trong m t chu kì, nhìn chung giá tr ái l c đi n ị ộ ệ ầ
ệ tăng d n theo chi u tăng c a đi n tích h t ạ
ủ
ề
t ử nhân.
Trong ph n l n tr
ợ
ộ
ng h p,trong m t nhóm A, có ự
ườ ủ
ệ ử
ệ
ầ ớ theo chi u tăng c a đi n tích ái l c đi n t ề giá tr gi m d n. ị ả
ầ
ự
4
Cl
Nhìn chung, các phi kim có ái l c đi n t ệ ử l n h n kim lo i. ạ ớ
ơ
F
3
Các halogen có ái l c ự
S
2
Si
O
đi n t
ệ ử ớ
l n nh t ấ
C
1
V E
H
P
Na
Li
At
B
ự
0
N
Mg
Ne
2
4
6
8
10
12
14
16
18
He
Be
Ar
đi n t
Các khí tr có ái l c ơ nh nh t ấ ỏ
ệ ử
-1
-2
ộ
ữ
ắ ầ ừ
Be, gi m so ớ
Nh ng nguyên t ố nhóm IIB b t đ u t ắ ầ ừ v i các nguyên t ố ở ớ ngoài cùng s hay d đã đ
thu c chu kì IIA b t đ u t Sn có ái l c đi n t ệ ử ả ự c vì chúng có l p v nhóm tr ỏ ướ ề
ượ
ầ
đ
ớ ố ề
ề
ng h p bi n đ i không theo chu kì.
c đi n đ y. nhóm VA có ái l c th p vì các l p Các nguyên t ấ ự ố c đi n m t n a cũng t v đi n t ng đ i b n. ươ ộ ữ ỏ ệ ử ượ Các chu kì 4,5,6,7 do c u hình e ph c t p nên có ứ ạ ấ r t nhi u tr ế ấ
ườ
ề
ợ
ổ
IA VIIIB
IIA 1 IIIA IVA VA VIA VIIA H 73 He -21
2 Li 60 Be -19 B 27 C 122 N -7 O 141 F 328 Ne -29
3 IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIB Na 53 Mg -19 Al 43 Si 134 P 72 S 200 Cl 349 Ar -35
Mn 4 K 48 Ca -10 Sc 18 Ti 8 V 51 Cr 64 Fe 16 Co 64 Ni 112 Cu 118 Zn -47 Ga 29 Ge 116 As 78 Se 150 Br 325 Kr -39
5 Sr Rb 47 Y 30 Zr 41 NB 86 Mo 72 Tc 53 Ru 101 Rh 110 Pd 54 Ag 126 Cd -32 In 29 Fn 116 Sb 103 Te 190 I 295 Xe -41
6 Ba Lu Hf Cs 45 Ta 31 W 79 Re 14 Os 106 Ir 151 Pt 205 Au 223 Hg -61 Tl 20 Pb 35 Bi 91 Po 183 At- 270 Rn -41
7 Ra Lr Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Uut Uuq Uup Uuh Uus Uuo Fr 44
ể
ứ
ế
ậ
ự ơ
ơ
ơ
ầ là năng l
ấ ượ
ứ
• Không th căn c vào tr s ái l c electron mà k t lu n ị ố đ n thu n đ n ch t này m nh h n đ n ch t kia,vì ái l c ấ ơ ự ạ t đi n t ng phát ra khi m t đi n t do thu ệ ử ự ệ ử ộ ng phát ra nh n thêm electron ch không ph i năng l ượ ả ậ khi m t đ n ch t thu thêm electron.
ộ ơ
ấ
không ch đ
c đ nh nghĩa cho các
ỉ ượ
hóa h c mà còn áp d ng cho các phân t
ệ ử ố
• Ái l c đi n t ự nguyên t ọ • N u m t nguyên t ộ
ử
ị . ụ ử l n thì nguyên t có ái l c đi n t ự ử ệ ử ớ i. Vì c l ng ion hóa l n, và ng ượ ạ ớ
ượ
ng c a hai quá trình A + e
ượ
ủ
ư
ệ ố ằ đ ng sau nguyên t
A.
ế đ ng sau s có năng l ẽ ứ A- và A- A + e có năng l d u khác nhau nh ng giá tr tuy t đ i b ng. Mà A- có ị ấ c u hình e c a nguyên t ố ứ ủ ấ
ố
C m n m i ng
i đã l ng nghe!
ả ơ
ọ
ườ
ắ
4 4
Cl Cl
F F
3 3
S S
2 2
Si Si
O O
C C
1 1
V V E E
H H
P P
Na Na
Li Li
At At
B B
0 0
N N
Mg Mg
Ne Ne
2 2
4 4
6 6
8 8
10 10
12 12
14 14
16 16
18 18
He He
Be Be
Ar Ar