ƯƠ Ộ Ữ CH NG 8. AN TOÀN LAO Đ NG – PHÒNG CHÁY CH A CHÁY – V Ệ
SINH CÔNG NGHI PỆ
Ộ Ữ 1. AN TOÀN LAO Đ NG – PHÒNG CHÁY CH A CHÁY
1.1. An toàn lao đ ngộ
ườ ả ộ ị ọ − M i ng i ph i tuân theo quy đ nh an toàn lao đ ng do nhà máy ban hành.
ộ ị
ế ị ả t b b o h (Trang b áo l nh đ i v i công nhân làm vi c ẩ ố ớ ố ạ ề ạ
ưở ấ ả ệ ở − S d ng trang thi ị khu l nh, trang b kh u trang, găng tay, t p d , giày ng cho công nhân phân x ử ụ ạ ng s n xu t.)
ấ ụ ụ ủ ậ ệ
ể − Ch p hành và tuân th ký nh n, ki m tra nghiêm túc: d ng c , máy móc, v sinh.
ệ ậ ự ệ − Th c hi n đúng quy trình công ngh , v n hành, thao tác.
ự ệ ắ ộ ế ị ữ − Th c hi n đúng các quy t c an toàn lao đ ng, thi t b , phòng cháy, ch a cháy.
ỗ ả ả ả ế ị ủ t b c a mình, không
ề ậ ỉ − M i công nhân có trách nhi m qu n lý và b o qu n thi ự t ý v n hành đi u ch nh thi ệ ế ị ở t b khâu khác.
ừ ắ ầ ữ ử ệ ể ả ả
ệ − Khi ng ng máy, ki m tra, s a ch a ph i ng t c u dao đi n và treo b ng báo ấ c m đóng đi n.
ả ắ ậ ố ề ộ
ộ ệ ử ụ ự ệ ả ả ơ
ế ị ậ − Ph i có rào ch n, bao che các b ph n truy n đ ng v n t c cao. Các thi t b ệ đi n ph i có r le b o v , th c hi n đúng, nghiêm túc khi s d ng và an toàn đi n.ệ
ạ ỡ ị i s d ng ph i đ ng đúng v trí an toàn, không đùa gi n
ườ ử ụ ả ả ứ ạ ượ ể ơ − Khi máy ch y, ng ứ ệ khi làm vi c, sàn đ ng ph i có khía c nh đ tăng ma sát tránh tr n tr t.
ự ấ ừ ử ể ấ ấ ố − Ch p hành nghiêm các bi n báo trong t ng khu v c c m l a, c m hút thu c.
ự ưở ự ố ả ỳ ệ t b đ nh k , v sinh nhà x ng, khi có s c ph i
ế ị ng thi ữ ả ưỡ ị ệ − Th c hi n b o d ờ ể ử ị báo cáo k p th i đ s a ch a ngay
ữ 1.2. Phòng cháy ch a cháy
1.2.1.Phòng cháy
ượ ệ ệ ả
ụ ụ ả ạ ệ ả ể ấ ả ậ ng ch y u ph c v cho s n xu t là đi n. Vì v y vi c qu n ng xuyên hàng ngày, hàng
ấ ủ ế ồ − Ngu n năng l ườ ồ lý ngu n đi n s n xu t, sinh ho t ph i ki m tra th tu n.ầ
ế ả ả ắ ụ ả ắ ặ ả − N u quá t i ph i l p thêm ph t i, khi l p đ t ph i xem xét.
ữ ườ ử ể ả − Ki m tra b o trì, s a ch a đ ng dây.
ườ ứ ượ ụ ủ ệ ệ i ý th c đ c trách nhi m, nghĩa v c a mình trong vi c phòng cháy
ữ ỗ − M i ng ch a cháy.
ữ 1.2.2.Ch a cháy
ọ ệ ắ i xung quanh ng t đi n, thông tin cho
ị ữ ạ ơ ườ − Khi có cháy thì thông báo cho m i ng ệ lãnh đ o, đ n v ch a cháy chuyên nghi p.
ậ ự ộ − Dùng các b ph n t ể ữ có đ ch a cháy.
ệ ắ ượ ế ị c máy móc thi ả ứ ộ t b nào thu c ph n ng
ổ ỹ ể ậ ệ − T k thu t: cúp đi n, đèn, n m đ cháy đ có bi n pháp.
ư ả − Đ a tài s n ra ngoài.
ươ ấ ứ ọ ế ổ ứ − T c u th ng g i trung tâm c p c u, y t .
ệ ả ườ − B o v không cho ng i ngoài vào.
ạ ườ ồ ướ ng đi ngu n n ữ c, công tác ch a
ữ ườ ữ − Lãnh đ o báo cho l c l cháy, trong đó gi ự ượ ng ch a cháy, đ ể ể ệ ng đ ki m tra. nguyên hi n tr
Ệ Ệ 2.V SINH CÔNG NGHI P
ệ ưở 2.1.V sinh phân x ng
ỗ ộ ư ườ ề ạ ượ ổ ng nh t ng, g ch men, n n... đ c t ng v ệ
ả ầ ố ưở − M i ngày, toàn b phân x ấ sinh 1 l n vào cu i ca s n xu t.
ị ướ ế ệ ơ ớ ự ổ
ố ạ ằ ượ ữ ả ấ c và dùng ch i nh a quét s ch rác, ph li u r i r t trên đó i b ng chlorine 200 ÷ 300 ạ c x i l
ề − N n nhà x t n ướ tr c, gi a và sau ca s n xu t, sau đó đ ppm.
ử ụ ẽ ạ ượ c lau chùi s ch s không đ c có
ụ ắ ệ ệ ế ạ ầ ả ượ − C a kính và d ng c th p sáng ph i đ ầ m ng nh n. Ti n hành v sinh 1 tu n 1 l n.
ầ ượ ầ − Tr n nhà đ c lau quét 1 tháng 1 l n.
ệ ắ ầ ỳ ị − V sinh đ nh k màng ch n nylon, 30 phút 1 l n.
ướ ả ượ ế c ph i đ c khai thông hàng ngày, móc h t rác ra không
ườ ố − Đ ng c ng thoát n ượ ể ị ứ ọ c đ b đ đ ng.
ụ ả ệ ấ ụ 2.2.V sinh d ng c s n xu t
(cid:0) ấ ự ả ộ ụ ấ ượ ử c chà r a
c gi ướ ướ Tr qua các b ụ ờ ả s n xu t, toàn b d ng c trong khu v c s n xu t đ c sau:
ử − R a xà phòng.
ử ạ ằ ướ ườ − R a l i b ng n c th ng.
ờ − Ngâm chlorine 90 ÷ 110 ppm trong th i gian 5 phút.
ử ạ ằ ướ ườ − R a l i b ng n c th ng.
(cid:0) ụ ữ ụ ệ ờ ả V sinh d ng c gi a gi ấ s n xu t
ố ớ ụ ụ ế ầ ỡ • Đ i v i d ng c không ti p xúc d u m :
ử ướ ườ ể ầ − R a n c th ặ ớ ng l n 1 đ tráng c n l n
ụ ạ ả ặ ặ ỏ ụ − Dùng bàn ch i chà s ch c n nh và c n dính trên d ng c .
ử ướ ườ − R a n c th ầ ng l n 2.
ờ − Ngâm chlorine 40 ÷ 60 ppm trong th i gian 5 phút.
ử ướ ườ ầ ố − R a n c th ng l n cu i.
ố ớ ụ ầ ỡ ụ ế • Đ i v i d ng c ti p xúc d u m :
ử ướ ườ ặ ớ ể ầ − R a n c th ng l n 1 đ tráng c n l n.
ụ ạ ả ặ ặ ỏ ụ − Dùng bàn ch i chà s ch c n nh và c n dính trên d ng c .
ử ạ ằ ử ướ ườ − R a xà phòng.− R a l i b ng n c th ầ ng l n 2.
ờ − Ngâm chlorine 90 ÷ 110 ppm trong th i gian 5 phút.
ử ướ ườ ầ − R a n c th ố ng l n cu i
(cid:0) ộ ụ ụ ả ấ ượ ệ ư ế ả ấ Khi k t thúc s n xu t, toàn b d ng c s n xu t đ c v sinh nh sau:
ử ướ ườ ặ ớ ể ầ − R a n c th ng l n 1 đ tráng c n l n.
ụ ặ ạ ả ặ ỏ ụ − Dùng bàn ch i chà s ch c n nh và c n dính trên d ng c .
ử − R a xà phòng.
ử ạ ằ ướ ườ − R a l i b ng n c th ầ ng l n 2.
ờ − Ngâm chlorine 90 ÷ 110 ppm trong th i gian 5 phút.
ị − Ngâm qua đêm trong dung d ch chlorine 70 ÷ 80 ppm.
ệ 2.3.V sinh máy móc, thi ế ị t b
(cid:0) ệ V sinh máy móc chuyên dùng
ề ườ ể ả ế ề ả ị ệ t v máy và ph i ch u trách nhi m
ủ ể ư i đi u khi n máy ph i có đ hi u bi Ng ệ ệ v sinh máy. Quy trình v sinh máy nh sau:
ụ ế ẩ ộ ầ ắ − Tháo các ph tùng thu c ph n l p ráp ti p xúc bán thành ph m.
ộ ụ ệ ằ ướ ườ − Tráng toàn b ph ki n b ng n c th ng.
ả ặ ạ − Dùng bàn ch i chà s ch c n bám.
ử − R a xà phòng.
ử ạ ằ ướ ườ − R a l i b ng n c th ng.
ờ ị − Ngâm trong dung d ch chlorine 90 ÷ 110 ppm trong th i gian 5 phút.
ể − Đ ráo.
ạ ằ − Lau khô b ng khăn s ch.
(cid:0) ệ ị ỳ V sinh đ nh k
ộ ụ ệ ượ ằ ướ ườ − Toàn b ph ki n đ c tráng b ng n c th ng.
ả ạ − Dùng bàn ch i chà s ch.
ướ ườ ử ằ − R a b ng n c th ng.
ờ ị − Ngâm trong dung d ch chlorine 90 ÷ 110 ppm trong th i gian 5 phút.
ử ạ ằ ướ ườ − R a l i b ng n c th ng
(cid:0) ệ ế ị ấ V sinh thi t b c p đông
ệ ả ấ • V sinh sau s n xu t:
ắ − T t máy.
ở ấ ả t c các c a c a t đông, x t n c cho t
ử ủ ủ ề ặ ị ướ ề i khi tan băng trong t ấ ả ả ẩ ủ , dàn ơ t c các s n ph m r i vãi
ế ế ế ệ ư ớ − M t ạ qu t, các góc trên b m t băng chuy n..., thu gom t trong quá trình ch bi n và đ a vào túi gom ph li u.
ộ ố ộ ừ ề ạ ả ở ớ − M máy cho băng chuy n ch y v i m t t c đ v a ph i.
ư ố ớ ụ ụ ả ệ ề ấ ố − V sinh băng chuy n gi ng nh đ i v i d ng c s n xu t.
ệ ấ ả • V sinh trong s n xu t
ề ả ề ặ ố ị i), x i lên m t băng chuy n dung d ch
ồ ạ − Khi băng chuy n đang ch y (không t ộ chlorine n ng đ 20 ÷ 50 ppm.
ệ ướ ả ấ ấ ặ ổ • V sinh tr ể c s n xu t hay khi chuy n đ i m t hàng c p đông
ề ạ ả ố ướ i, x i n c, chà xà phòng r i r a l ồ ử ạ ằ i b ng
ướ ạ − Cho băng chuy n ch y không t n c s ch.
ồ ộ ố ị ố ạ i
− Sau đó, x i dung d ch chlorine n ng đ 120 ÷ 150 ppm. Cu i cùng, x i l ằ b ng n ố ướ ạ c s ch.
ở ệ ẩ ưở 2.4.V sinh các xe đ y chuyên ch trong phân x ng
ờ ả ụ ụ ấ ố ờ ư ệ s n xu t gi ng nh v sinh d ng c . Quy
và cu i gi ế ầ ỗ ệ ố ệ Cách làm v sinh đ u gi ở trình v sinh sau m i chuy n ch :
ố ướ ườ − X i n c th ng.
ố ị − X i dung d ch chlorine 90 ÷ 110 ppm trong 3 ÷ 5 phút.
ệ 2.5.V sinh cá nhân
(cid:0) ố ớ ầ ệ Yêu c u đ i v i công nhân làm vi c
(cid:0) ỏ ứ ễ ạ ạ ỏ ố
ượ ế ở S c kh e: Kh e m nh, không mang các b nh truy n nhi m, r i lo n tiêu ả hóa, tiêu ch y, và không đ ệ ươ ng ề tay. c có v t th
(cid:0) ồ ả ộ Đ b o h lao đ ng ộ :
ỗ ệ ượ ệ t s ch sau m i ca làm vi c và đ c treo riêng bi t không
ả ượ c gi ớ ầ ặ ạ Ph i đ ẫ ộ l n l n v i các qu n áo khác.
ặ ồ ả ả ử ạ ộ
Ph i r a tay s ch khi m c đ b o h .
ể ơ ử ủ ẽ ả ệ ạ Ph i chà r a ng s ch s và đ n i riêng bi t.
(cid:0) ư ượ ấ ỳ ư ư ẫ c đeo b t k t trang nào nh nh n, dây
T trang: Không đ ề chuy n, bông tai...
(cid:0) ắ ầ ệ ệ V sinh khi b t đ u làm vi c
ặ ồ ả ầ ẩ
ể ộ tóc ra ngoài, kh u trang ủ ả ọ ả ộ ệ ố ọ − M c đ b o h : yêu c u ph i g n gàng, không đ l ầ che kín mũi, mi ng, ng qu n ph i túm g n khi mang ng.
ử ủ ứ ể ị − R a ng trong b nhúng có ch a dung d ch chlorine 200 ÷ 300 ppm.
ử ử ằ ầ ằ ẩ
ị ồ − R a tay theo các thao tác yêu c u: r a b ng xà phòng, lau b ng khăn t m chlorine, x t c n.
ố ở ầ − Đeo bao tay x p ế ế các khâu ch bi n yêu c u.
(cid:0) ệ ệ V sinh trong khi làm vi c
ụ ử ụ ỳ ử ụ ị ờ ầ ở ồ ử − Đ nh k r a tay và d ng c s d ng 1 gi 1 l n b n r a.
ỳ ị ồ ế ố ị ờ − N u đeo bao tay x p thì đ nh k x t c n 1 gi ầ 1 l n.
ệ 2.6.V sinh
ể ả ẩ – Ki m tra s n ph m
ả ế ế ự ẩ ả ng th c ph m trong quá trình ch bi n và b o
ươ ụ ả ấ ượ M c đích: B o đ m ch t l ế ả ng pháp ti n hành: qu n.Ph
ể ệ ộ ề ể ng xuyên và ghi bi u giám sát v : Nhi
ườ ố ỡ ỹ
ng th ắ ưở ị ế ệ ứ ừ ệ ả ấ ưở − Ki m tra phân x t đ phòng, ậ ẩ tiêu chu n k thu t (c t, cu n có đúng theo kích c quy đ nh, đúng theo quy trình ng trong khi s n xu t, xem ph li u có v t b a bãi hay hay không). V sinh x
ướ ưở ướ ấ ướ ng, n ả ả c đá v y: ph i ể ả c dùng đ s n xu t n
ẩ ướ ạ c s ch
ớ ả ế ẩ
ẩ ử ự ế ưở ng, máy móc, thi
ệ ẩ ệ ừ
ạ
ừ ự ứ ệ ễ ệ ự i sang th c ph m.
ễ ả không. N c dùng trong phân x ạ đ t tiêu chu n n ể ể ẩ − Bán thành ph m và thành ph m: g i lên phòng vi sinh, hoá lý… đ ki m tra. ề ặ ế ả ả ả V sinh các b m t ti p xúc tr c ti p và gián ti p v i s n ph m: b o đ m s n ụ ế ế ụ ế ị ừ ễ ị t b và d ng c ch bi n. nhà x ph m không b lây nhi m t ễ ự ể ậ ễ ố các v t th V sinh phòng ch ng s nhi m chéo: ngăn ng a s nhi m chéo t ừ ẻ ẩ ự không s ch vào th c ph m. V sinh cá nhân và s c kho công nhân: ngăn ng a ậ ừ ườ ừ ự ẩ V sinh bao bì: ngăn ng a s lây ự s nhi m vi sinh v t t ng ẩ ấ ẩ nhi m ch t b n vào s n ph m.
ệ ộ ệ ễ ậ ạ ừ ộ t đ ng v t gây h i: ngăn vi c nhi m t ậ đ ng v t sang
ẩ ể − Ki m soát và tiêu di ả s n ph m.
ả ấ ộ ạ ử ụ ệ ễ ấ
ả ả − B o qu n và s d ng hoá ch t: ngăn vi c nhi m các hoá ch t đ c h i vào s n ph m.ẩ
ử ễ ấ ả ẩ ả ẩ − X lý ch t th i: tránh nhi m b n vào s n ph m.
ể ấ ả 2.7. Ki m soát ch t th i
ả ủ ạ ấ ướ ả ữ ơ ắ ả ấ Ch t th i c a nhà máy có 2 lo i: n c th i và ch t th i h u c r n.
ả ơ ế ụ ệ ệ khâu s ch nguyên li u và v sinh d ng c ,
ủ ng và v sinh tay c a công nhân trong quá trình ch bi n.
ớ
ể ọ ướ ấ ắ
ệ ố ả ắ ả ấ ẫ ướ ướ ử ố i ch n đ l c ch t th i r n, nên không gây ô nhi m ngu n ố ố c th i và h gas x lý n c xung quanh. C ng rãnh d n n ụ ế ế ố ễ ả ượ c th i đ ồ c
ỳ ủ ế ướ ướ ừ c t − N c th i ch y u là n ệ ưở ế ị t b , phân x thi ắ ượ ử ả ướ c x lý trong h th ng c ng chìm v i các h gas có n p c th i này đ Dòng n ậ đ y và các t m l ướ n ị đ nh k khai thông hàng tháng.
ấ ẩ
ỏ ế ệ ỏ ẹ ỏ ố
ủ ế ạ ố
ư ỏ ạ ệ ấ ố t trong các túi x p và đ c bán
ượ ệ ả ế ế ệ
ấ ả ữ ơ ắ ủ ị ư − Ch t th i h u c r n c a nhà máy là các ph li u và bán thành ph m b h ỏ ắ ồ ế ệ ỏ Bán h ng. Ph li u g m v s n, v khoai lang, v cà r t, đuôi h , v tôm... ư ỏ ị ể ấ ỏ ủ ẩ thành ph m h h ng ch y u là v c a các lo i bánh s ng và bánh h p b b , ả nh v bánh há c o ẽ ượ ả c thu gom riêng bi Các lo i ch t th i trên s đ ứ ứ cho các xí nghi p ch bi n th c ăn gia súc, th c ăn cá hay các xí nghi p s n xu t phân bón.
ử ế ẩ ế ệ 2.8. X lý ph li u, ph ph m
ỉ ư
ẩ ắ ế ạ ệ ị ậ
ư ỏ ượ ả ượ ầ ế ệ ườ ể ầ ỏ ỏ ủ ả ệ ỏ ể c xe ph li u v n chuy n kh i xí nghi p cách ng xuyên chuy n ra kh i khu thành c th
ủ ự ế ệ ớ ế ệ ẩ ố Ph ph m c a xí nghi p nh v tôm, đ u tôm, ch l ng tôm, v c qu các lo i, m t m c, rong b sâu... đ ế 4h/l n. Ph li u, ph ph m ph i đ ph m càng s m càng t ẩ t và tâp trung trong phòng ph li u.