AN TOÀN THI T B ÁP L C
I. GI I THI U CHUNG
Các s c x y ra trong quá trình v n hành thi t b áp l c luôn đi kèm theo các tai n n gây ế
ch n th ng và ch t ng i nghiêm tr ng. M i năm có hàng trăm s c nghiêm tr ng x y ươ ế ườ
ra đ i v i thi t b áp l c gây ch n th ng n ng và ch t hàng ch c ng i. ế ươ ế ườ
Trong ph m vi bài vi t này chúng tôi xin đ a ra m t s bi n pháp làm gi m thi u các r i ro ế ư
trong quá trình làm vi c v i các thi t b áp l c không ph i là chai ho c b n ch a khí di ế
đ ng. Các bi n pháp an toàn đ i v i chai và b n ch a khí di đ ng s đ c trình bày trong ượ
m t bài vi t khác. ế
Thi t b áp l c đ c hi u là b t kỳ h th ng hay thi t b nào làm vi c v i ch t l ng ho cế ượ ế
ch t khí có áp su t cao h n áp su t khí quy n. ơ
Các m i nguy hi m chính đi kèm v i thi t b áp l c: ế
Thi t b có th b n v gây va đ p và kèm sóng n gây s c ép lên con ng i vàế ườ
thi t b lân c n.ế
Môi ch t bên trong h th ng thoát ra ngoài do n v , rò r gây b ng, ng đ c cho
con ng iườ
Các ch t d cháy khi thoát ra ngoài gây h a ho n.
Các nguyên nhân c b n gây ra s c đ i v i bình ch u áp l c bao g m:ơ
Thi t b đ c thi t k không đúng theo đi u ki n làm vi c.ế ượ ế ế
L p đ t sai quy cách
S a ch a ho c c i t o không đúng quy trình k thu t.
Đi u ki n b o d ng kém. ưỡ
V n hành không đúng do ng i v n hành không đ c hu n luy n ho c không đ c ườ ượ ượ
giám sát, nh c nh đ y đ
R i ro đi kèm v i thi t b áp l c ph thu c vào các y u t sau: ế ế
Áp su t bên trong h th ng
Lo i môi ch t ch a bên trong h th ng và tính ch t c a nó.
Ch t l ng thi t k , ch t o, l p đ t thi t b . ượ ế ế ế ế
Th i gian v n hành và đi u ki n làm vi c c a thi t b . ế
Tính ph c t p c a quy trình v n hành.
Tính kh c nghi t c a đi u ki n v n hành (ví d đi u ki n nhi t đ cao ho c th p,
môi ch t gây mài mòn, ăn mòn, n t v.v.)
Và nh t là trình đ tay ngh và s hi u bi t c a nh ng ng i thi t k , ch t o, l p ế ườ ế ế ế
đ t, b o trì, nghi m th và v n hành h th ng thi t b áp l c. ế
II. CÁC BI N PHÁP GI M THI U R I RO
1. V n đ an toàn ph i đ c quan tâm ngay t khi đ t hàng, mua s m thi t b : ượ ế
- Khi l p m i thi t b , ph i đ m b o r ng thi t b đ c thi t k phù h p v i đi u ế ế ượ ế ế
ki n s d ng và tuân th đ y đ các quy đ nh trong các tiêu chu n an toàn hi n
hành (TCVN 6153: 1996 đ n TCVN 6156: 1996 cho bình áp l c, TCVN 6004:1995ế
đ n TCVN 6007: 1995 đ i v i n i h i, TCVN 6008:1995 v ch t l ng m i hànế ơ ượ
thi t b áp l c, TCVN 6413:1998 đ i v i n i h i ng lò ng l a, TCVN 6104:1996ế ơ
đ i v i h th ng l nh, TCVN 6486:1999 đ i v i b n LPG, TCVN 6158:1996 và
TCVN 6159:1996 đ i v i đ ng ng d n h i n c và n c nóng v.v.). Tuy nhiên ườ ơ ướ ướ
có m t đi u c n l u ý là các tiêu chu n nói trên th ng ch đ a ra các yêu c u h t ư ườ ư ế
s c c b n, đ có th thi t k chi ti t th ng ph i d a vào các tiêu chu n thi t k ơ ế ế ế ườ ế ế
c a n c ngoài nh ASME, TEMA, BS, DIN, JIS v.v. trên c s đ m b o các yêu ướ ư ơ
c u quy đ nh c a tiêu chu n Vi t Nam.
- Thi t b ph i đ c ch t o t các v t li u phù h p v i môi ch t và đi u ki n làmế ượ ế
vi c.
- Quy trình công ngh ph i đ c l a ch n sao cho quá trình thao tác ít gây nh ượ
h ng nh t đ n thi t b (ví d không c n ph i leo lên trên thi t b , không ph i gõ,ưở ế ế ế
đ p lên thi t b v.v.) ế
- H t s c c n th n khi s a ch a hay c i t o các thi t b áp l c. Vi c s a ch a, c iế ế
t o ph i theo các ph ng án k thu t đ c l p ra m t cách ch t ch , chi ti t và ươ ượ ế
đ c th c hi n b i nh ng ng i, đ n v có đ y đ năng l c, pháp nhân. Quá trìnhượ ườ ơ
s a ch a, c i t o ph i đ c giám sát ch t ch . Thi t b ph i đ c ki m tra và ượ ế ượ
nghi m th đ y đ sau khi c i t o, s a ch a.
2. Ng i qu n lý, v n hành và b o d ng ph i n m đ y đ đi u ki n v n hành c a thi tườ ưỡ ế
b :
- N m đ c lo i môi ch t đang đ c t n tr , x và v n chuy n bên trong thi t ượ ượ ế
b và các đ c tính c a nó (ví d : đ c tính, kh năng cháy n ,v.v.)
- N m đ c đi u ki n v n hành c a thi t b , ví d nh : áp su t, nhi t đ , đi u ượ ế ư
ki n mài mòn, ăn mòn v.v.
- N m đ c thông s gi i h n ph m vi v n hành an toàn c a thi t b cũng nh t t ượ ế ư
c các thi t b khác có liên quan tr c ti p ho c b nh h ng tr c ti p b i thi t b ế ế ưở ế ế
áp l c.
- Ph i so n l p đ c các h ng d n v n hành và x lý s c chi ti t cho t ng b ượ ướ ế
ph n cũng nh đ i v i toàn b h th ng thi t b . ư ế
- Ph i đ m b o r ng công nhân v n hành, s a ch a và t t c nh ng ng i có liên ườ
quan đã đ c h ng d n, hu n luy n, ki m tra chi ti t v quy trình v n hành và xượ ướ ế
lý s c (xem thêm đo n vi t v hu n luy n d i đây) ế ướ
3. Ph i l p đ t đ y đ các thi t b b o v và đ m b o cho chúng luôn tr ng thái s n ế
sàng làm vi c:
- Các thi t b b o v nh van an toàn, r le áp su t cũng nh các thi t b b o vế ư ơ ư ế
khác có m c đích ng t thi t b khi áp su t, nhi t đ , m c môi ch t bên trong thi t b ế ế
v t quá m c cho phép ph i l p đ t đ y đ trên bình áp l c, h th ng ng.ượ
- Các thi t b b o v ph i đ c cân ch nh, cài đ t các thông s tác đ ng phù h p.ế ượ
- N u có các thi t b báo đ ng, các thi t b này ph i đ c l p đ t sao cho các tínế ế ế ượ
hi u âm thanh, ánh sáng c a chúng là d nh n th y nh t.
- Ph i đ m b o r ng các thi t b b o v luôn luôn tình tr ng hoàn h o, s n sàng ế
ho t đ ng.
- Các thi t b x t đ ng nh van an toàn, màng phòng n ph i ng x d n ra vế ư
trí an toàn.
- Ph i đ m b o r ng ch nh ng ng i có đ trách nhi m và th m quy n đ c phép ườ ượ
thay đ i các thông s cài đ t c a các thi t b b o v . ế
4. Th c hi n đ y đ quá trình b o d ng thi t b : ưỡ ế
- M i đ n v s n xu t ph i l p đ c k ho ch b o d ng cho toàn b h th ng ơ ượ ế ưỡ
các thi t b áp l c trong đ n v . K ho ch b o d ng ph i tính đ n các đ c đi mế ơ ế ưỡ ế
riêng bi t c a t ng thi t b nh tu i th , đ c đi m v n hành, môi tr ng làm vi c ế ư ườ
c a thi t b v.v. ế
- Luôn quan tâm đ n nh ng bi u hi n b t th ng trong h th ng , ví d : n u vanế ườ ế
an toàn th ng xuyên tác đ ng có nghĩa là h th ng b quá áp m t cách b t th ngườ ườ
ho c van an toàn không t t.
- Luôn ki m tra, phát hi n các bi u hi n mài mòn và ăn mòn
- Tr c khi th c hi n vi c b o d ng, s a ch a ph i đ m b o x h t áp su t bênướ ưỡ ế
trong h th ng, làm v sinh đ y đ .
- Ph i th c hi n đ y đ các bi n pháp và quy trình an toàn trong quá trình s a ch a,
b o d ng. ưỡ
5. Th c hi n đ y đ quá trình đào t o, hu n luy n:
- T t c nh ng ng i v n hành, b o d ng, s a ch a và làm các công vi c có liên ườ ưỡ
quan đ n thi t b áp l c đ c bi t là nh ng công nhân m i ph i đ c hu n luy n,ế ế ượ
đào t o m t cách đ y đ .
- Vi c hu n luy n ph i đ c th c hi n l i trong các tr ng h p sau: ượ ườ
Khi thay đ i công vi c
Khi thi t b ho c quy trình v n hành thay đ iế
Sau m t th i gian ng ng làm vi c ho c chuy n làm vi c khác.
Sau m i đ nh kỳ hàng năm.
6. Thi t b ph i đ c đăng ký và ki m đ nh đ y đ :ế ượ
- Theo quy đ nh hi n hành, t t c các thi t b sau đây: ế
Bình áp l c có áp su t làm vi c l n h n 0,7 kG/cm2, dung tích l n h n 25 lít, ơ ơ
N i h i có áp su t làm vi c l n h n 25 lít, n i đun n c nóng có nhi t đ n c ơ ơ ướ ướ
l n h n 115 oC ơ
Đ ng ng d n h i n c bão hoà có đ ng kính t 76 mm tr lên, đ ng ng d nườ ơ ướ ườ ườ
h i quá nhi t có đ ng kính t 51 mm tr lên.ơ ườ
Đ ng ng d n khí đ t.ườ
ph i đ c ki m đ nh an toàn b i các Trung tâm ki m đ nh và đăng ký s d ng t i các S ượ
Lao đ ng TBXH đ a ph ng tr c khi đ a vào s d ng cũng nh ph i đ c ki m đ nh ươ ướ ư ư ượ
đ nh kỳ b i các Trung tâm ki m đ nh trong quá trình s d ng. Th t c th c hi n vi c ki m
đ nh đ c nêu trong thông t s ượ ư 23/2003/TT-BLĐTBXH ngày 3/11/2003 c a B Lao đ ng
TBXH.
- Th i h n ki m đ nh quy đ nh trong các tiêu chu n k thu t an toàn thay đ i theo t ng lo i
thi t b , tuy nhiên th ng có các kỳ h n sau:ế ườ
3 năm m t l n khám xét bên trong, bên ngoài, 6 năm m t l n khám xét kèm theo th
th y l c đ i v i bình áp l c.
2 năm m t l n khám xét bên trong, bên ngoài, 6 năm m t l n khám xét kèm theo th
th y l c đ i v i n i h i. ơ
Đ i v i h th ng l nh, chu kỳ khám nghi m là 5 năm m t l n khám xét kèm theo
th b n, trong th i gian 5 năm này s th c hi n m t l n khám xét 3 năm sau khi
nghi m th .
Lu t ch t l ng s n ph m, hàng hoá s 05/2007/QH12 ượ
ngày 21/11/2007 - Ch ng VI: TRÁCH NHI Mươ
QU N LÝ NHÀ N C V CH T L NG S N ƯỚ ƯỢ
PH M, HÀNG HOÁ
Ch ng VIươ
TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C V CH T L NG S N PH M, HÀNG HOÁ ƯỚ ƯỢ
Đi u 68. Trách nhi m qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, hàng hoá ướ ượ
1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, hàng hoá trong ph m ướ ượ
vi c n c. ướ
2. B Khoa h c và Công ngh ch u trách nhi m tr c Chính ph th c hi n th ng nh t ướ
qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, hàng hoá. ướ ượ
3. Các B qu n lý ngành, lĩnh v c trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách
nhi m ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v ướ
ch t l ng s n ph m, hàng hoá. ượ
4. U ban nhân dân các c p th c hi n vi c qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, ướ ượ
hàng hoá trong ph m vi đ a ph ng theo phân c p c a Chính ph . ươ
5. Căn c vào tình hình phát tri n kinh t -xã h i và yêu c u qu n lý nhà n c v ch t ế ướ
l ng s n ph m, hàng hoá trong t ng th i kỳ, Chính ph quy đ nh c th trách nhi mượ
qu n lý nhà n c c a các B qu n lý ngành, lĩnh v c đ i v i s n ph m, hàng hoá ch a ướ ư
đ c quy đ nh t i kho n 2 Đi u 70 c a Lu t này.ượ
Đi u 69. Trách nhi m qu n lý nhà n c c a B Khoa h c và Công ngh ướ
1. Xây d ng, ban hành ho c trình Chính ph ban hành và t ch c th c hi n chính sách,
chi n l c, quy ho ch, k ho ch và văn b n quy ph m pháp lu t v ch t l ng s nế ượ ế ượ
ph m, hàng hóa.
2. Ch trì, ph i h p v i các B qu n lý ngành, lĩnh v c, U ban nhân dân các t nh, thành
ph tr c thu c trung ng xây d ng, trình c p có th m quy n phê duy t và t ch c th c ươ
hi n ch ng trình qu c gia nâng cao năng su t, ch t l ng và kh năng c nh tranh c a s n ươ ượ
ph m, hàng hóa.
3. Th c hi n qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m trong s n xu t theo quy đ nh t i ướ ượ
kho n 1 Đi u 70 c a Lu t này.
4. T ch c và ch đ o ho t đ ng qu n lý nhà n c v ch t l ng hàng hoá xu t kh u, ướ ượ
nh p kh u, l u thông trên th tr ng, trong quá trình s d ng liên quan đ n an toàn b c x , ư ườ ế
an toàn h t nhân, thi t b đo l ng và hàng hoá khác tr hàng hoá thu c trách nhi m c a ế ườ
các b qu n lý ngành, lĩnh v c quy đ nh t i kho n 2 Đi u 70 c a Lu t này.
5. Ch trì, ph i h p v i các B qu n lý ngành, lĩnh v c xây d ng và t ch c th c hi n các
bi n pháp qu n lý nhà n c v ch t l ng, quy ch qu n lý các t ch c đánh giá s phù ướ ượ ế
h p, quy ch ch đ nh các t ch c đánh giá s phù h p đ i v i s n ph m trong s n xu t và ế
hàng hóa trong xu t kh u, nh p kh u và l u thông trên th tr ng; t ch c ho t đ ng h p ư ườ
tác qu c t v ch t l ng s n ph m, hàng hoá. ế ượ
6. Ch trì t ch c đánh giá, đ xu t các hình th c tôn vinh, khen th ng c p qu c gia đ i ưở
v i s n ph m, hàng hoá c a t ch c, cá nhân có thành tích xu t s c v ho t đ ng ch t
l ng s n ph m, hàng hóa; quy đ nh đi u ki n, th t c xét t ng gi i th ng c a t ch c,ượ ưở
cá nhân v ch t l ng s n ph m, hàng hoá. ượ
7. Theo dõi, th ng kê, t ng h p tình hình qu n lý ch t l ng s n ph m, hàng hóa trong c ượ
n c; tuyên truy n, ph bi n pháp lu t, đào t o, ph bi n ki n th c, thông tin v ch tướ ế ế ế
l ng và qu n lý ch t l ng s n ph m, hàng hóa.ượ ượ
8. Thanh tra vi c ch p hành pháp lu t v ch t l ng s n ph m, hàng hóa; gi i quy t khi u ượ ế ế
n i, t cáo, x lý các vi ph m pháp lu t v ch t l ng s n ph m, hàng hóa trong lĩnh v c ượ
đ c phân công.ượ
Đi u 70. Trách nhi m qu n lý nhà n c c a b qu n lý ngành, lĩnh v c ướ
1. B qu n lý ngành, lĩnh v c th c hi n qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, hàng ướ ượ
hoá theo lĩnh v c đ c phân công, có trách nhi m sau đây: ượ
a) Xây d ng, ban hành ho c trình Chính ph ban hành và t ch c th c hi n các chính sách,
chi n l c, quy ho ch, k ho ch, ch ng trình phát tri n, nâng cao ch t l ng s n ph m,ế ượ ế ươ ượ
hàng hoá;
b) Xây d ng, ban hành và t ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t v ch t l ng ượ
s n ph m, hàng hoá phù h p v i yêu c u, nhi m v c th c a B , ngành;
c) T ch c và ch đ o ho t đ ng qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m trong s n ướ ượ
xu t;
d) Ch đ nh và qu n lý ho t đ ng c a t ch c đánh giá s phù h p ph c v yêu c u qu n
lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, hàng hoá;ướ ượ
đ) Thanh tra vi c ch p hành pháp lu t v ch t l ng s n ph m, hàng hóa; gi i quy t ượ ế
khi u n i, t cáo và x các vi ph m pháp lu t v ch t l ng s n ph m, hàng hóa trongế ượ
ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình;
e) Theo dõi, th ng kê, t ng h p tình hình qu n lý ch t l ng s n ph m, hàng hóa; tuyên ượ
truy n, ph bi n và t ch c h ng d n pháp lu t; h tr t ch c, cá nhân s n xu t, kinh ế ướ
doanh tìm hi u thông tin v ch t l ng s n ph m, hàng hóa; ượ
g) Ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh t ch c th c hi n đi u c qu c t , th a ướ ế
thu n qu c t v th a nh n l n nhau đ i v i k t qu đánh giá s phù h p. ế ế
2. Trách nhi m qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, hàng hoá xu t kh u, nh p ướ ượ
kh u, l u thông trên th tr ng, trong quá trình s d ng có kh năng gây m t an toàn đ c ư ườ ượ
quy đ nh nh sau: ư
a) B Y t ch u trách nhi m đ i v i th c ph m, d c ph m, v c xin, sinh ph m y t , m ế ượ ế
ph m, nguyên li u s n xu t thu c và thu c cho ng i, hoá ch t gia d ng, ch ph m di t ườ ế
côn trùng, di t khu n, trang thi t b y t ; ế ế
b) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch u trách nhi m đ i v i cây tr ng, v t nuôi,
phân bón, th c ăn chăn nuôi, thu c b o v th c v t, thu c thú y, ch ph m sinh h c dùng ế
trong nông nghi p, lâm nghi p, thu s n, công trình thu l i, đê đi u;
c) B Giao thông v n t i ch u trách nhi m đ i v i ph ng ti n giao thông v n t i, ph ng ươ ươ