AN TOÀN TRONG XÂY D NGỰ
Đ ngặ Châm Thông PGĐ. Trung tâm hu nấ luy nệ C cụ An toàn lao đ ngộ
Ắ
Ộ
QUI T C AN TOÀN LAO Đ NG TRONG CÔNG TÁC ĐÀO Đ TẤ
Ơ
Ộ
Ạ
CÁC NGUY C TAI N N LAO Đ NG TRONG ĐÀO Đ TẤ
đ đè, đ công trình xây d ng
- Đ t s t l
ự
ổ
c;
ạ ướ
ộ
i h ướ ố
ấ ạ ỡ ổ bên c nh;ạ - Ng t h i khí đ c, ng t n ạ ơ - Tai n n do máy thi công; ạ - V t r i vào công nhân làm vi c d ệ ậ ơ hào, té ngã xu ng h hào … ố
ố
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
ườ
c phép đào đ t h móng, đ ấ ố ượ
ệ
ỉ ượ t k thi công đã đ ế ế ấ ị
ỹ
ị
• Ch đ ng hào theo đúng c duy t, trên c s tài li u kh o thi ả ệ ơ ở sát đ a hình, đ a ch t th y văn và có bi n pháp k thu t ậ ệ ủ an toàn thi công trong quá trình đào.
ế
ng ng d n n
ơ
ố
ườ
• Đào đ t trong khu v c có các tuy n ng m (dây cáp ướ
ả
ủ
ẫ ả
ự ẫ ơ
ế
ả ồ
ả
ộ
ươ
ệ
ậ
ấ
ỉ ẫ ủ ả
ả
ợ ạ
ự
ể
ị ơ ệ ả ặ ầ
ệ ộ ỹ
ế
ậ
ấ ầ c, d n h i …) ph i có văn ng m, đ ầ b n cho phép c a c quan qu n lý các tuy n đó và s ơ đ ch d n v trí, đ sâu c a công trình, văn b n th a ỏ ủ ng án làm đ t, bi n thu n c a c quan này v ph ề pháp b o v và b o đ m an toàn cho công trình. Đ n v ị ơ ả i khu v c thi công ph i đ t bi n báo, tín hi u thích h p t có tuy n ng m và ph i c cán b k thu t giám sát ả ử trong su t quá trình làm đ t. ấ
ố
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
ầ
• C mấ đào đ t
ằ
ư
ằ ố
ấ ở ầ ạ
g n đ ượ
ậ ệ
ả
ắ
ườ
ả
g n các tuy n ng m b ng máy và b ng ế công c gây va m nh nh xà beng, cu c chim, choòng ụ t b dùng khí ép. đ c, thi ế ị ụ • Đào đ t ng cáp đi n ng m đang v n hành ườ ầ ệ ấ ở ầ c phép c t đi n thì ph i có bi n pháp n u không đ ệ ế đ m b o an toàn v đi n cho công nhân đào và ph i có ề ệ ả ả ả ng cáp đó s giám sát tr c ti p c a c quan qu n lý đ ơ ủ ế ự trong su t th i gian đào.
ự ờ
ố
ấ ế
ệ
ấ
ấ
ơ
ộ
ả
ừ ể
ế
ệ
• Khi đang đào đ t n u th y xu t hi n h i, khí đ c ph i ả l p t c ng ng thi công ngay và công nhân ph i ra kh i ậ ứ ỏ n i nguy hi m cho đ n khi có các bi n pháp kh h t h i ử ế ơ ơ khí đ c h i đó.
ạ
ộ
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
ườ
ầ ố
i đi, tuy n giao ế
• Đào h móng, đ ố
ể
ả
ệ
ư ỏ
•
ệ
trong khu v c đang đào đ t ph i có bi n pháp thoát ấ ụ ỡ ả ướ
c ch y vào h đào làm s t l ố
ướ
ộ ẩ
ườ
ự
ng hào … g n l thông, trong khu dân c ph i có rào ngăn và bi n báo, ả ban đêm ph i có đèn đ báo hi u. ự ả Ở n c đ ng đ tránh n ọ ể thành h đào. ố • Đào h móng, đ ố ạ
ấ ể
nhiên ẳ
ề
vùng đ t có đ m t ở c ng m có th đào vách th ng và không có m ch n ầ v i chi u sâu đào c th nh sau: ư ớ - Không quá 1 (m) v i lo i đ t m m có th đào ạ ấ
ng hào ướ ụ ể ớ
ề
ể
b ng cu c bàn; ố
ằ
- Không quá 2 (m) v i lo i đ t c ng ph i đào b ng
ạ ấ ứ
ả
ằ
ớ
xà beng, cu c chim, choòng…
ố
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
• Trong m i tr ọ ườ ấ ợ ớ
ng h p đào đ t khác v i đi u ki n ả ề ặ ố
ệ v a nêu trên ph i đào đ t có mái d c ho c làm ấ ừ ch ng vách. ố
ặ ế ệ
ể
ế
ầ ả ờ c thi công l i sau khi đã phá b hàm ch ể ả ỏ ị ạ ơ ỏ ế
• C mấ đào theo ki u hàm ch ho c phát hi n có v t th ng m ph i ng ng thi công ngay và công ừ ậ nhân ph i r i kh i v trí đó cho đ n n i an toàn. Ch đ ỉ ượ ho c v t th ng m đó. ầ ể ậ ặ • Đào h móng, đ ườ ố ị ả
ng hào trong ph m vi ch u nh ạ t b gây ch n đ ng ng c a xe máy và thi ế ị ộ
ưở ạ ấ ự ủ ả ừ ệ
h m nh ph i có bi n pháp ngăn ng a s phá ho i ạ mái d c.ố
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
• Hàng ngày ph i c ng
ạ
ố
ả ử ế
i ki m tra tình tr ng vách h ố ườ ể ệ
ế ứ ọ ệ
ườ
ố
ư
ể
ế
ả
ả t b ph i chuy n đ n v trí an toàn. ế ị c ti p t c ế ụ
ử
ệ
ợ
đào, mái d c. N u phát hi n v t n t d c theo thành h ố móng, mái d c ph i ng ng làm vi c ngay. Ng i cũng ừ nh máy móc, thi ị Sau khi có bi n pháp x lý thích h p m i đ ớ ượ làm vi c.ệ
ố
ố
ậ
ấ
ố
• L i lên xu ng h móng ph i làm b c dài ít nh t 0.75 m ả ự ẹ
ả
ặ
ố
ố
ố ấ ằ
ể ầ
ườ
h móng, đ ả ả
ừ ố ắ
ệ
ả
ả
ả
ố r ng 0.4 m. Khi h đào h p và sâu ph i dùng thang t a. ộ C m bám vào các thanh ch ng vách ho c ch ng tay lên ấ ố mi ng h đào đ lên xu ng. ệ • L y đ t b ng g u, thùng … t ng hào lên ấ ph i có mái che b o v ch c ch n b o đ m an toàn cho ắ công nhân đào. Khi nâng h g u thùng … ph i có tín ạ ầ hi u thích h p đ tránh gây tai n n.
ệ
ể
ạ
ợ
H ĐÀO KHÔNG Đ M B O AN TOÀN Ả
Ố
Ả
Ắ
Ệ
QUI T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN MÁI NHÀ
Ể
CÁC Y U T NGUY HI M KHI LÀM Ế Ố VI C TRÊN MÁI NHÀ Ệ
ế
ệ ữ ư ợ ử ỡ ộ ố
• Ngã cao khi ti n hành các công vi c trên mái nhà nh l p mái, tháo d mái, s a ch a ch ng d t. Té ngã khi di chuy n, leo trèo trên mái nhà. ể
ể ự ự
ợ
• R i d ng c , v t t ự trên cao xu ng ng i làm t ườ ố
i.
ệ ạ ả
ườ ế ệ ạ ặ
• B tôn fibro ximăng, tôn nh a khi di chuy n tr c ể ti p trên mái l p tôn fibrôximăng, tôn nh a..... ế ụ ậ ư ừ ơ ụ vi c bên d ướ ệ • B đi n gi t, phóng đi n do vi ph m kho ng cách ậ ị ệ ng i đi n cao th ho c ch m vào đ an toàn l ướ dây đi n.ệ
Ắ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN MÁI NHÀ
i làm vi c trên cao ph i đ
ở ầ
ạ ấ ố
• Ng ườ ỏ ở ượ ệ ẩ
i 18 c ki m tra s c ể ả ượ ứ tình tr ng b tác đ ng ộ ị ạ u, thu c lá, thu c lào, ượ ố c hu n luy n bi n pháp an ệ ng ti n b o v cá ệ ả ệ ủ i có các b nh ệ ườ i d ườ ướ ắ
ệ kh e đ t yêu c u, không b i ch t kích thích (r c ph m .. .), đ d ấ ượ toàn và trang b đ y đ ph ươ ị ầ nhân. C m ấ ph n có thai, ng ụ ữ nh đau tim, tai đi c, m t kém…, ng ế tu i làm vi c trên mái nhà. ệ
ệ
ỹ ư ổ • Tr ướ ả ể
ế
c khi cho công nhân lên mái nhà làm vi c, ph i ki m tra k tình tr ng k t c u ch u l c c a ị ự ủ ế ấ ạ ng dây đi n (n u có) mái, kho ng cách đ n đ ế ệ ả ng ti n b o đ m an toàn khác. và các ph ươ ườ ả ệ ả
Ắ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN MÁI NHÀ
ố
ị
ả
i quy đ nh, không tùy ng ho c cây ch ng giàn
ặ
ố
ưở
ộ
• Ng
i làm vi c trên cao ph i có túi v i đ ng d ng c thi
• Lên cao làm vi c ph i đi đúng l ệ ti n leo trèo theo c t nhà x ệ giáo. ườ
ả ự
ụ
ụ
ả
ệ công, không đ
c b trong túi qu n, túi áo.
ượ
• Ph i có giàn giáo ch c ch n, nh ng l
ỏ ắ
ầ ữ
ố
ả
ụ
ả
ả
ả
ả ả
ự ấ
ố
ự ố ị ẳ
ầ ằ
ự
ớ
i đi ph c v thi ụ ắ công ph i có lan can b o v an toàn. Dùng thang t a ệ ph i đ m b o an toàn, chi u r ng chân thang ít nh t là ề ộ 0,5 mét, thang không b m c, o n. Khi d ng thang vào ằ ị ụ các xà dài, ng tròn ph i có bi n pháp c đ nh đ u ệ ả thang. Không t a thang nghiên v i m t ph ng n m ặ ngang l n h n 600 ho c nh h n 450.
ỏ ơ
ặ
ớ
ơ
Ắ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN MÁI NHÀ
Ắ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN MÁI NHÀ
• Ch đ nh ng v trí ở ữ ỉ ượ
c phép đ v t li u trên mái ể ậ ệ ấ ữ ị ướ ớ
ộ ấ ừ ượ
t ầ ể ị ị c l n, ch ỉ ả ặ ủ ố ị ế
ậ ườ ậ
ế ậ ệ ể ề ề ụ
• Khi đ các v t li u, d ng c trên mái ph i có bi n ệ ng ể ả ườ
ượ ủ ợ
ấ
• C mấ đi tr c ti p lên các t m tôn fibro ximăng, tôn c phép di chuy n, làm vi c trên ván đã quy đ nh. Nh ng t m mái có kích th đ c chuy n lên mái t ng t m m t và ph i đ t ngay vào v trí, c đ nh t m theo yêu c u c a thi ạ i, không t p k . ế Không t p trung nhi u ng k t v t li u m t ch nhi u quá quy đ nh. ị ộ ỗ ả ụ ậ ệ pháp ch ng lăn, tr t theo mái d c, k c tr ố ố h p do tác đ ng c a gió. ộ ự ế ỉ ượ ự ể ệ
nh a. Ch đ lót ho c thang lát trên mái tôn fibro ximăng, tôn ặ nh a.ự
Ắ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN MÁI NHÀ
ạ
ườ
ệ ấ i đ tránh d ng c , v t li u t
mái
• Trong ph m vi đang có ng ả ướ ể i qua l ườ ừ
ệ
i làm vi c trên mái ph i có rào ngăn và bi n c m ể bên d ụ ụ ậ ệ ừ i. r i vào ng ạ ơ • Ch đ ỉ ượ ố ị
ế
ọ
c ng ng làm vi c trên mái sau khi đã c đ nh các t m l p và thu d n h t các ợ ấ v t li u, d ng c . ụ ậ ệ
ụ
Ắ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN MÁI NHÀ
* Ghi nh :ớ - Tai n n x y ra cho ng ạ
ả ườ
i làm vi c ườ ng là do ch quan ho c ủ
ệ ặ
trên mái nhà th t. thi u hi u bi ể
ế
ả ượ
ạ
ấ
ệ ị
ộ
c th
ệ ả ượ
ế - Công nhân làm vi c trên mái nhà ệ ph i đ c đào t o c n th n, hu n luy n ậ ẩ an toàn - v sinh lao đ ng đúng quy đ nh ng xuyên ki m tra nh c và ph i đ ắ ể ườ nh v an toàn làm vi c trên cao. ở ề
ệ
Ắ
Ệ
QUI T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN CAO TRONG XÂY D NGỰ
Ơ
ữ
ử
CÁC NGUY C NGÃ CAO TRONG THI CÔNG XÂY D NGỰ - Ngã cao khi làm vi c trên mái (thi công, s a ch a, làm v ệ sinh, . .) do b b tole nh a, tole fibrôximăng cũ, mái ự d c tr n tr
ệ ị ể t.
ượ
ố
ơ
ng giàn giáo, đi
ể
ườ
i trên m t t
l ạ
ặ ườ
ử ụ
- Ngã cao do vi ph m quy trình an toàn s d ng thi ậ
t b ế ị i nâng hàng, . . . đ ể
ờ
ử ụ ể
- Ngã cao do làm vi c trên giàn giáo không đ
- Ngã cao khi di chuy n, leo trèo theo đ ng. ạ nâng ( s d ng máy v n thăng, t v n chuy n ng i). ườ ậ ệ
ượ ắ
ậ
ặ
ỹ
ả
ổ
c l p đ t ặ đúng k thu t, giàn giáo không có sàn công tác ho c sàn công tác không đ m b o an toàn, do đ ngã giàn ả giáo.
ể
ầ
ng không đ
- Ngã cao do di chuy n, làm vi c trong khu v c g n mép ắ
ự c làm rào ch n, che ch n. ắ
sàn tr ng, l ố
t ổ ườ
ệ ượ
ĐEO DÂY AN TOÀN;
Kü thuËt an toµn khi lµm viÖc trªn cao Sö dông d©y ®eo an toµn
Lµm viÖc trªn cao Lµm viÖc trªn cao
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN Ắ CAO TRONG XÂY D NGỰ
- Công nhân làm vi c trên cao ph i b o đ m tiêu chu n v ề
ả
ậ
ứ
ệ ấ ầ
ủ
ỏ ả ử ụ
ơ ươ
ệ
ẩ c p, ế ấ ng ti n b o v ệ ả
ả ả ủ ị ư
ứ
ố
ượ ướ
ẻ
c b trí ph ụ i 18 tu i làm ổ
s c kh e, có gi y ch ng nh n c a c quan Y t ứ ph i s d ng đ y đ các trang b ph cá nhân khi làm vi c trên cao nh dây an toàn, nón ệ nh a c ng, ván lót, thang, . . . Không đ n có thai, đang cho con bú, tr em d vi c trên cao.
- Nh ng gi ng, h m h trên m t b ng và l
ự ữ ệ ữ
ố
ầ
ế
ầ
ả ượ
ắ
tr ng trên các ặ ằ ổ ố c đ y kín ho c rào ngăn ặ ậ ặ ố
ắ
i đi l ạ ả
ệ
ể
ả
ả
ấ
sàn t ng công trình ph i đ i trên ch c ch n. T i các v trí sàn công tác ho c l ị ạ cao nguy hi m ph i có lan can b o v , lan can b o v ệ ph i làm cao 1 m và có ít nh t 2 thanh ngang có kh ả ả năng gi
ng
i kh i b ngã. ỏ ị
ườ
ữ
C¸c biÖn ph¸p ®Ò phßng tai n¹n lao ®éng do ng· cao
HÖ thè ng g i»ng c hÐo vµ v¸n g ç c h¾n vËt r¬i c ña hÖ g iµn g i¸o
C¸c biÖn ph¸p ®Ò phßng tai n¹n lao ®éng do ng· cao
HÖ thè ng lan c an vµ c ¸c tÊm g ç c h¾n vËt r¬i c ña hÖ g iµn g i¸o
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN Ắ CAO TRONG XÂY D NGỰ
ộ
ắ
ắ
ề ộ
ị ọ
ả ả ấ
ủ
- Thang di đ ng ph i đ m b o ch c ch n: chi u r ng ằ ả
ề ệ
ợ ặ ề
ử ụ ầ ổ
ư ớ ộ ằ
ả ặ ắ
ữ
ẳ
ự
ặ
ẳ ố
ặ
ơ
ỏ ơ ắ
ả
ầ
ộ
ắ ả ể
ạ
ử ụ
- Ph i lót ván ho c thang trên mái nhà l p tole
ả chân thang ít nh t là 0,5 m, thang không b m t, o n cong khi đ a vào s d ng, chi u dài c a thang ph i thích h p v i đ cao c n làm vi c. Thang ph i đ t trên ch c ch n; m t n n b ng ph ng, n đ nh và chèn gi ắ ị Không t a thang nghiêng v i m t ph ng n m ngang ằ ớ l n h n 60o ho c nh h n 45o; Khi n i dài thang ph i ả ớ dùng dây bu c ch c ch n và đ u thang ph i neo bu c ộ vào công trình; ph i ki m tra tình tr ng an toàn chung c a thang tr ủ ả
ợ
ể
ự
ế
ể
ấ
c khi s d ng. ướ ặ ặ ệ
fibrôximăng ho c tole nh a đ cho công nhân di ự chuy n, làm vi c. Nghiêm c m đi tr c ti p lên các t m ấ tole fibrôximăng, tole nh aự
Bi n pháp phòng ng a Bi n pháp phòng ng a
ừ ừ
ệ ệ
ng d n an ẫ ng d n an ẫ
• Đào t o và Đào t o và ạ ạ h ướ h ướ toàn; toàn; • Cung c p các Cung c p các ấ ấ t b trang thi ế ị t b trang thi ế ị đ m b o an ả ả đ m b o an ả ả toàn toàn
ặ
ươ
ế
ng pháp leo thang ể
ặ ỗ ầ
- Luôn luôn quay m t vào thang - Dùng ph ti p xúc 3 đi m (2 tay và 1 chân ho c 1 tay và 2 chân) c 1 công nhân - M i l n ch đ ỉ ượ leo lên thang ch dành cho 1 ng ỉ
i ườ
Khi leo lên ho c xu ng thang chúng ta nên: ố ặ
Ệ
ộ ố ớ
ơ ả ử ụ ệ ả
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN Ắ CAO TRONG XÂY D NGỰ - Khi làm vi c trên mái có đ d c l n h n 25o công nhân ph i đeo dây an toàn, ph i s d ng thang g p đ t qua b nóc đ đi l
i an toàn. ạ ấ ặ ờ
ể - Không s d ng giàn giáo, giá đ , nôi, thang khi ỡ
ỹ ữ ượ c nh ng yêu c u k thu t và ầ ử ụ ứ
ề ầ
c neo vào các ặ ằ
ượ ư ế ấ ậ ộ ị
ị
ư c l c neo gi ử ụ ữ ể ị
không đáp ng đ ậ đi u ki n an toàn lao đ ng nh không đ y đ ủ ư ộ ệ các móc neo, dây ch ng ho c đ b ph n k t c u kém n đ nh nh lan can, mái ổ đua, ban công, v.v. cũng nh vào các v trí ch a ư tính toán đ ch u đ . Khi s d ng ượ ự ph i theo đúng ch c năng c a chúng. ứ ủ ả
-
Kü thuËt an to µn khi lµm viÖc trªn c ao Khi lµm viÖc trªng iµn m¸i kh«ng g ian
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN Ắ CAO TRONG XÂY D NGỰ
i lên giàn giáo, giá đ , n i ngoài
ỡ ơ i tr ng cho phép - C m ấ x p t ế ả ị ữ ả ọ ị
nh ng v trí đã quy đ nh; quá t c a giàn giáo. ủ
- Khi làm vi c t ư
ư đ cao 2 mét tr lên ho c ch a ở ỗ
ặ i ch làm vi c có các ệ ng ng i nguy hi m thì ph i trang b dây ướ ể
i b o v n u ị ệ ế
ượ
ả ặ ướ ả c sàn thao tác có lan can an toàn. ả ơ
ấ ả
ệ ừ ộ đ n đ cao đó, nh ng d ộ ế v t ch ạ ướ ậ an toàn cho công nhân ho c l không làm đ Khi giàn giáo cao h n 6 mét ph i làm ít nh t 2 sàn công tác, sàn làm vi c bên trên, sàn b o v ệ ệ bên d i.ướ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C TRÊN Ắ CAO TRONG XÂY D NGỰ
c
ứ
ấ
n đ nh ch c ch n, l ắ
ệ ắ ộ
ư ậ ắ
ắ
ị
- C mấ đ ng trên các k t c u, c u ki n l p ráp ch a đ ế ấ ượ i trên các b ph n l p ráp i đi l ổ ạ ố t k . ph i theo ch d n trong thi ế ế
ả
u, bia, s d ng các ch t kích thích
- Không u ng r
ử ụ
ấ
c và trong quá trình làm
ố ư
ướ
ỉ ẫ ượ m nh nh thu c lào, v.v. tr ố vi c trên cao.
ơ
ườ
ộ ạ
ạ ứ ự ả ắ ắ ằ
i đi l
ệ ố
ơ ầ
ạ
ả
ạ ệ * Ghi nh : ớ Làm vi c trên cao là có nguy c tai n n ngã ệ i lao đ ng ph i luôn có ý th c t cao. Ng b o v ả ệ phòng tránh tai n n, s d ng đúng đ n các trang b ử ụ ị b o v cá nhân và ph i ch c ch n r ng n i làm ắ ả ả vi c, l i trên cao b o đ m các yêu c u k ả ỹ ệ thu t an toàn theo qui đ nh. ị ậ
Ề
QUI T C AN TOÀN Đ PHÒNG Ắ V T R I TRÊN CÔNG Ậ Ơ TR
NGƯỜ
Vô tai n¹n ®æ cÇn cÈu (30m) x©y dùng t¹i c«ng tr×nh XD cao èc 22 tÇng Ng. thÞ Minh Khai, Q3, Tp HCM ngµy 27/12/2007 lµm 2 ng bÞ th¬ng nÆng 2 kh¸c nhÑ
NGUY C V T R I, Đ TRÊN CÔNG
Ơ Ậ Ơ Ổ TR
NG XÂY D NG
ƯỜ
Ự
• Các tai n n lao đ ng do v t r i, đ trên công ạ ậ ơ
ự ườ
ố ầ ườ ượ ng không ả
ạ ụ ủ ộ ổ
ạ ế
t nguy ổ ộ ng xây d ng r t ph bi n và th tr ổ ế ấ c th ng kê đ y đ . Hàng năm có kho ng đ 10% v tai n n lao đ ng do v t r i, đ ; trong đó ậ ơ 5% tai n n lao đ ng gây ch t ng ộ ổ i. ườ ặ ự ệ
• Y u t ế ố ậ ơ ể ầ
ặ ằ ư
ậ ẹ ắ
ệ
v t r i, đ trong xây d ng đ t bi hi m khi thi công nhà cao t ng, công trình thi công ngay trong khu v c dân c , m t b ng thi ự công ch t h p, công trình không có rào ch n bi n báo, l hi m c a thi i b o v , thi công trong vùng nguy ướ ả t b nâng. ế ị ể ể ủ
NGUY C V T R I, Đ TRÊN CÔNG
Ơ Ậ Ơ Ổ TR
NG XÂY D NG
ƯỜ
Ự
ể thi công trên t ng cao không ầ
ớ
ự ả ả
ế ẩ
ả ả
ng, v.v.
ậ ư ể ắ
• F V t r i, đ có th do: ậ ơ ổ - D ng c , v t t ụ ậ ư ụ đ t. c qu n lý t ố ả ượ t x u, giông gió l n, v.v. - Do th i ti ờ ế ấ - K t c u xây d ng, giàn giáo không b o đ m ế ấ tiêu chu n an toàn do các liên k t hàn, đinh tán, bulông hay thi công bê tông không b o đ m ch t ấ l ượ - Do thi công l p đ t, tháo d , v n chuy n v t t thi ỡ ậ ặ t b , v.v. không đúng quy trình. ế ị
Ắ Ạ
Ậ NG XÂY D NG QUY T C AN TOÀN Đ PHÒNG TAI N N V T Ề R I, ĐƠ Ổ TRÊN CÔNG TR ƯỜ Ự
• Công tr ườ ự ả
ng án thi ươ ề ộ
ng xây d ng ph i có các ph công, các bi n pháp an toàn lao đ ng đ phòng tai n n v t r i, đ . ổ ạ
ệ ậ ơ ệ ự ụ
ầ
ề
ng ti n b o v cá nhân (nh nón b o h lao ụ ệ ử ụ ươ ả
ế ị ả ng t ạ ố
ư ấ ượ ệ ả ớ
ệ ị
ấ ứ ậ ự
• Khi làm vi c trên cao ph i có túi đ ng d ng c ụ ả c b trong túi qu n, túi áo. thi công, không đ ỏ ượ t b , S d ng d ng c đ ngh , máy móc thi ụ ồ ph ộ ệ t đ ng), v.v. đúng ch ng lo i có ch t l ộ ủ b o đ m an toàn phù h p v i công vi c và đi u ề ợ ả ki n làm vi c. Không đùa ngh ch, tung ném d ng ụ ệ c , v t li u hay b t c v t gì trong khu v c thi ụ ậ ệ công.
Ắ Ạ
ơ
ả
ầ
ả
ệ
ướ
ả
ữ
• Khi giàn giáo cao h n 6m, ph i có ít nh t hai t ng sàn. Sàn ấ i. Khi làm vi c đ ng ệ ồ i ướ
ể
ờ ả
ườ ườ
ế
ộ
ế ị ả
• Khi tháo c p pha ph i tháo theo trình t
thao tác bên trên, sàn b o v phía d th i trên hai sàn, thì gi a hai sàn này ph i có sàn hay l b o v . Sàn công tác bên trong nhà đ xây, thì bên ngoài nhà ệ ph i đ t rào ngăn ho c bi n c m, cách chân t ng 1,5m n u ả ặ ấ ế ể ặ ng 2m n u đ cao không h n 7m ho c cách chân t xây ở ộ ặ ơ đ cao l n h n 7m. Không đ xây ơ ớ ượ ở ộ hai t ng ho c nhi u t ng trên m t ph ề ầ ở ộ ặ ầ t b b o v an toàn cho ng không có thi ệ ố
ả
ề
ặ
ố
ổ ấ
ơ ắ
ả
ờ
ả ượ
ể ố
ượ
ơ
ặ ố
ầ
ủ
ặ trên cao xu ng.
c thi công cùng m t lúc ng th ng đ ng n u ế ẳ ứ ươ i. i làm vi c d ệ ở ướ ườ h p lý, ph i có các ả ự ợ bi n pháp đ phòng c p pha r i ho c k t c u công trình b ị ế ấ ệ s p đ b t ng , ph i có rào ch n và bi n báo các l h ng ỗ ổ ể ậ c nh đinh và c a công trình. C p pha sau khi tháo ph i đ ố ổ ủ x p vào n i quy đ nh, không đ c đ c p pha lên sàn công ị ế i tác, chi u ngh c a c u thang, ban công, các m t d c, các l ế ố ỉ ủ h ng ho c các mép ngoài c a công trình ho c đi sát c nh l ặ ỗ ổ ạ ném c p pha t ừ ố
ố
Ậ NG XÂY D NG QUY T C AN TOÀN Đ PHÒNG TAI N N V T Ề R I, ĐƠ Ổ TRÊN CÔNG TR ƯỜ Ự
Ắ Ạ
Ậ NG XÂY D NG QUY T C AN TOÀN Đ PHÒNG TAI N N V T Ề R I, ĐƠ Ổ TRÊN CÔNG TR ƯỜ Ự
• Các h c u thang, mép sàn t ng, l ố ầ
ả ướ ả
ố ướ
ầ ể i phía d ệ ả ả
ắ ườ ạ
ệ ướ ả i th ườ ả
ầ ệ trên cao r i vào ụ ừ ụ
ng,v.v. . . t ỗ ườ i b o v ph i có lan can, rào ch n, bi n báo, l ệ ắ che đ y. Các l i giàn giáo và i đi qua l ậ ạ giá đ ph i có che ch n b o v phía trên. Trong ỡ ng làm vi c g n các kh i ph m vi có ng ố i b o v bên trên nhà cao t ng ph i có sàn, l ầ đ tránh v t li u, d ng c t ơ ậ ệ ể ng i.ườ
Ắ Ạ
Ậ NG XÂY D NG QUY T C AN TOÀN Đ PHÒNG TAI N N V T Ề R I, ĐƠ Ổ TRÊN CÔNG TR ƯỜ Ự
ể ậ ệ
i máng tr ậ ệ ố t b nâng khác. Mi ng d ướ ế ị ừ ả ệ
trên cao t ho c các ặ t đ t ượ ặ c đ ổ ượ i ướ
ư
ụ
t theo mái d c, ố
• Khi chuy n v t li u th a, v t li u th i t ả ừ (trên 3 mét) xu ng ph i có máng tr ượ thi cách m t đ t không quá 1 mét. Không đ ặ ấ trên cao xu ng khi bên d v t li u th a, th i t ố ả ừ ừ ậ ệ ch a rào ch n, ch a đ t bi n báo và ch a có ắ ặ ư ể ư i. Các v t li u, d ng c trên mái i c nh gi ng ụ ậ ệ ớ ườ ả ph i có bi n pháp ch ng lăn, tr ượ ệ ố ả ng h p do tác đ ng c a gió. Không k c tr ủ ợ ể ả ườ ộ x p t i lên giàn giáo, giá đ , thang, sàn công tác, ỡ ế ả v.v . không đúng n i quy đ nh. ị ơ
Ắ Ạ
ơ ợ
ng h p làm vi c trong vùng ệ
ả
ặ ể
ệ
c đ ng ể
i ườ
ượ
ệ
ờ
ự ng. Trong quá trình c u l p, không đ ế ấ ồ ứ ấ
ườ
ế
ả
ế ấ ầ i lên đ n đ cao 20 cm ộ ộ i ki m tra m c đ cân b ng và n đ nh c a ổ ạ ể
ả ứ
ủ
ằ
ộ
ị
• Không đi vào vùng nguy hi m, n i đã ngăn rào, chăng ể dây ho c bi n báo, v.v. Tr ườ ể nguy hi m ph i th c hi n các bi n pháp an toàn thích ệ ứ ẩ ắ đ ng, bám trên k t c u, c u ki n. Đ ng th i không đ ể ấ cho các k t c u, c u ki n đi qua phía trên đ u ng i. ệ Sau khi bu c móc, ph i nâng t r i d ng l ồ ừ i.ả t
ườ
Ậ NG XÂY D NG QUY T C AN TOÀN Đ PHÒNG TAI N N V T Ề R I, ĐƠ Ổ TRÊN CÔNG TR ƯỜ Ự
* Ghi nh : ớ Công tr
ơ
ng xây d ng càng cao thì nguy c tai ớ
ả
ệ
ả
ậ ơ ở ừ
ự n n do v t r i càng l n, ph m vi b o v phòng ch ng ậ ơ ố ệ ạ ạ ng ph i có bi n pháp an v t r i càng r ng, công tr ộ ườ ậ ơ t ng khu v c thi công và toàn phòng ch ng v t r i ự ố t n i t p trung nhi u ng chú ý đ c bi ệ ơ ậ
ệ i làm vi c.
ườ
ề
ặ
Ệ
QUI T C AN TOÀN LÀM VI C Ắ TRONG H M KÍN
Ầ
Ể
CÁC Y U T NGUY HI M KHI LÀM Ế Ố VI C TRONG H M KÍN
Ầ
Ệ
• Nguy c ng t, ng đ c, cháy n :
ạ
ộ
ộ ộ ơ
ổ do ạ
thi u d ế n tích t
ổ
ồ
ơ ưỡ ụ • Nguy c đi n gi ơ ệ ế
ệ
ệ
ế ồ ầ
ụ
ầ
ng khí, do h i khí đ c h i, cháy trong h m. ầ t: ậ do ti p xúc ngu n đi n chi u sáng ho c ngu n đi n máy ặ công c , máy hàn trong h m kín, h m tàu, sà lan.
•Lµm viÖc díi hÇm Lµm viÖc díi hÇm kÝnkÝn
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C Ắ TRONG H M KÍN
Ầ
ỉ ữ ượ ườ
c hu n luy n ph ng ệ ươ t, không ỏ ố ệ ấ ứ ầ
c làm vi c trong h m • Ch nh ng ng ệ ề ng hô h p … m i đ ấ ệ
i đã đ pháp làm vi c an toàn và có s c kh e t b b nh truy n nhi m, b nh th n kinh, b nh ị ệ ệ ễ đ ầ ớ ượ ườ kín.
• Tr ầ ướ ả ượ
ố ặ ể ầ
ệ
ộ ị ả ị ầ ượ ủ ộ
c c khi xu ng h m tàu công nhân ph i đ t b thông báo đ c đi m hàng hóa, h m tàu, thi ế ị h m hàng, bi n pháp an toàn lao đ ng khi làm ầ c trang b đ y đ trang b b o h lao vi c, đ ệ đ ng.ộ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C Ắ TRONG H M KÍN
Ầ
ơ ầ ử ở ế ấ ả • Ph iả m h t t
ệ
ầ ầ ở ắ
ố ề
ộ
c cúi xu ng đ phòng h i đ c b c lên. ộ ơ ể ậ ự ả ầ ả
• Lúc đ u, tuy t đ i c m nhi u ng i cùng xu ng ầ ố
i xu ng đ u tiên an toàn m i ớ ề ố ả
c ướ ố
ườ ộ
ườ ầ ườ i xu ng tr i sau ti p t c xu ng. Ng ố ườ i, m t đ u dây do ộ ầ ườ ể (đ kéo lên k p th i n u ị ờ ế
ng). t c các n p h m, c a thông h i, ắ thông gió và th c hi n bi n pháp thông thoáng h i ơ ệ ự trong h m. Khi m n p h m, không khí đ c tích t ụ ộ ai đ ơ ộ ố ượ • Ph iả ki m tra l i n ng đ h i khí đ c, cháy n ổ ạ ồ trong h m, khi th y th t s b o đ m an toàn m i ớ ấ ti n hành làm vi c. ệ ế ệ ố ấ m t lúc, ph i ch ng ờ ộ cho ng ế ụ ph i bu c dây b o hi m vào ng ả ả các công nhân phía trên gi ữ ể có d u hi u b t th ệ ườ ấ ấ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C Ắ TRONG H M KÍN
Ầ
ớ
i tr c c nh gi ấ
i b đi n gi ướ ị ệ i ườ ậ
ồ
ườ ả ắ ầ ừ ầ ả
ạ ị
• Ph iả phân công ng i trên mi ng ệ ườ ự ả h m đ s n sàng c p c u, khi th y ng i i d ườ ướ ứ ấ ầ ể ẵ b ng t ph i báo đ ng và kéo dây lên ngay. ộ ị ả ạ t, ng i bên d Tr ng h p ng ườ ợ c nh gi i ph i c t đi n ngay. ệ ớ ả • Lên xu ng h m hàng, lên xu ng bu ng máy tàu ố ố ho c đi t t ng này sang t ng khác ph i đi đúng ầ ặ i c u thang qui đ nh. Không leo trèo, ch y nh y l ả ố ầ m t cách tùy ti n. ộ ệ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C Ắ TRONG H M KÍN
Ầ
ầ ứ ổ
ụ • Khi xu ng h m t ố ượ ử ụ ụ
ế ổ
• Th hàn đi n trong h m ph i đ ư ạ ặ ợ ả ượ ệ
ng, găng tay cách đi n. i có ch a ch t d cháy n , ch ỉ ấ ễ ố c s d ng nh ng d ng c không gây ra tia l a đ ử ữ t b đi n nh đèn chi u sáng an toàn, đèn pin, thi ế ị ệ ng xuyên ki m tra và c m lo i phòng n ... Th ấ ể ườ ng t mang theo đèn d u, diêm qu t, b t l a. ậ ử ẹ ầ c trang b giày ầ ị ệ ủ
ệ ệ
ơ
ệ ổ ấ ơ
ầ ế ị
ạ ầ ồ
• Ph iả liên t c th c hi n bi n pháp thông gió đ i v i ụ ố ớ ự công vi c th ng xuyên phát sinh ra h i khí đ c, ườ ộ cháy n nh ch ng th m trong h m kín, s n gõ r , ư ỉ ố t b thông gió ph i hàn trong h m tàu, sà lan. Thi ả ầ đ ng th i c p không khí s ch vào h m và hút h i ơ ờ ấ khí đ c, cháy n ra bên ngoài. ổ ộ
Ệ
QUY T C AN TOÀN LÀM VI C Ắ TRONG H M KÍN
Ầ
ế
• Chi u sáng làm vi c trong h m ph i s ả ử ệ
ầ d ng đi n áp an toàn là 12V.
ụ
ệ
ệ
i i đang làm vi c d ướ ườ i c a lên xu ng ph i có ả ố ạ ử ng tr c ho c treo bi n báo “CÓ ự
ể
ặ
ườ I ĐANG LÀM VI C D
Ệ i không bi
ườ
I H M”, ƯỚ Ầ t có th đ y ể ậ
ế
• Trong lúc có ng h m hàng thì t ầ i th ng ườ NG ƯỜ đ phòng ng ề i. n p h m l ạ ầ ắ
Ắ
QUI T C AN TOÀN TRONG PHÁ D CÔNG TRÌNH
Ỡ
Ơ Ạ
ổ
ế ấ
ạ
ạ
ơ
ỡ
ườ
ầ
• ª K t c u công trình đ , đè. • ª Ngã té cao khi thi công phá d .ỡ • ª Tai n n do xe máy thi công. • ª Nguy c tai n n đi n do ngu n đi n c a ệ ồ ủ ệ chính công trình phá d , ngu n đi n c a ủ ệ ồ ng dây máy thi công, công trình g n đ đi n cao th . ế
ệ
CÁC NGUY C TAI N N TRONG CÔNG TÁC PHÁ D CÔNG TRÌNH Ỡ
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
• Tr
ỡ
ả ế ủ
ộ
ầ
ộ ệ ố
ạ
• Ki m tra l ể ả
ớ ử ụ ượ
c khi tháo d công trình ph i ti n hành ướ kh o sát đánh giá đúng tình tr ng c a n n ề ả ạ ng c t, d m, sàn tr n và các k t c u móng, t ế ấ ầ ườ khác c a công trình. K t qu kh o sát ph i l p ả ả ậ ả ế ủ thành văn b n đ làm căn c thi t k thi công. ế ế ứ ể ả i toàn b h th ng đi n n u đ m ả ế ệ ng h p ợ ườ c ph i c t b h th ng cũ thay ả ắ ỏ ệ ố ng dây đi n m i đ ph c v thi công.
b o an toàn m i s d ng. Trong tr không x lý đ b ng đ
ử ườ
ớ ể
ụ
ụ
ệ
ằ
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
ỡ
ệ
ế ấ
ờ
ả
ụ
ỡ
ậ
ộ
• Có bi n pháp ch ng đ các k t c u có ố kh năng s p đ b t ng khi tháo d ỡ ổ ấ công trình ho c tháo d các b ph n có ặ liên quan đ n k t c u đó. ế
ể
ạ
ộ
t ph i có ng
i giám sát an
ệ ớ
ế
ế ấ • Khu v c tháo d ph i có rào ngăn và ả ỡ ự i, ban bi m c m ng i và xe c qua l ấ ườ đêm ph i có đèn đ báo hi u. Khi c n ầ ỏ ả i c nh gi thi ườ ả ả toàn công vi c phá d . ỡ
ệ
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
ng
• C mấ tháo d công trình trong các tr
ỡ
ườ
h p sau:
ợ
ở
ừ ấ
c p 5 tr lên; hai ho c nhi u t ng cùng m t lúc
Ở
- Khi có gió t - ặ
ộ
trên cùng m t ph
ẳ
ộ
ề ầ ng th ng đ ng; ươ ứ - Khi đang có ng i làm vi c ệ ở ườ i khu v c đang tháo d mà ch a có ỡ ự
bên ư
d bi n pháp che ch n an toàn.
ướ ệ
ắ
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
ng g ch b ng
ằ
ạ
cách đ c ắ
ầ ữ
ấ
ỏ ộ ờ
ồ
ị ắ ờ
ế ấ
ậ
• C mấ gi t đ t ng lên sàn; ậ ỗ ườ • C mấ phá ng khói, t ố ườ chân t ng. ườ ụ ở • Khi c t các k t c u c a công trình ra t ng ừ ủ ế ấ ph n nh ph i có bi n pháp đ phòng ề ệ ả nh ng b ph n còn l i b s p b t ng ậ ờ ạ ị ậ đ ng th i ph i có bi n pháp phòng tránh ệ ả các b ph n k t c u b c t r i văng vào ng
ộ i.ườ
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
ậ
ộ ứ ườ
ộ ả ể ỡ
ả ả
• Tháo d ô văng ho c các b ph n cheo leo ph i ả ặ ỡ làm giàn giáo, tr ng h p đ ng trên các b ph n ậ ợ k t c u khác c a công trình đ tháo d ph i có ủ ế ấ bi n pháp đ m b o an toàn. ệ • Tháo d công trình b ng c gi ỡ ơ ớ
i ph i c m m i ọ i c a máy và d c hai bên i đi l ằ ạ ủ ả ấ ọ ườ
ng đ i vào các l ố ng cáp kéo. ườ
t b dùng đ tháo d công trình ỡ
ế ị ph i đ t ngoài ph m vi s p l công trình. • Máy ho c thi ặ ả ặ ể ậ ỡ ạ
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
• Khi s a ch a các b ph n
ử
ữ
ộ
ả
trên sàn t ng ầ h ng ở
ậ ở ắ ắ
ph i lót kín ho c rào ch n các l ỗ ổ ặ sàn, ph i làm lan can ch n gi a các ữ ả khoang tr ng.ố
• Tr
ự
ệ
ấ
ướ ặ ắ ậ
ậ
ộ
ộ ọ ể
ậ
ộ
c khi xây cao thêm các công trình ho c l p d ng thêm các c u ki n vào các b ph n công trình làm tăng thêm t i ả tr ng c a các b ph n công trình ph i ả ủ ki m tra l i toàn b các b ph n công ộ ạ trình có liên quan.
CÁC BI N PHÁP AN TOÀN
Ệ
* Ghi nh :ớ
ị ỡ ẩ
ả ả ệ ự ệ ầ ậ
ươ
ệ ẫ
ỉ ộ
ườ ệ
ự ệ ệ ờ
- Công tác chu n b cho công vi c phá d công trình ph i th c hi n chu đáo, c n kh o sát, l p ng án, bi n pháp an toàn thi công đúng và ph ệ ng d n c th , t m các bi n pháp đ y đ , h ụ ể ỉ ướ ủ ầ i lao đ ng. an toàn phá d cho ng ườ ỡ ng xuyên giám sát theo dõi công vi c tháo - Th d , k p th i phát hi n nh ng s ki n phát sinh đ ể ữ đi u ch nh b sung bi n pháp an toàn thi công. ỡ ị ề ệ ổ ỉ
Vô sËp giµn gi¸o x©y dùng
SËp giµn gi¸o x©y dùng
Ử Ụ
QUI T C AN TOÀN S D NG Ắ XE MÁY THI CÔNG
Vi ph m ạ hành lang an toàn đi nệ
CÁC NGUY C TAI N N LAO Đ NG
Ơ
Ộ
Ạ
i làm vi c trong ệ
• ª Cán, k p khi có ng ẹ
ph m vi bán kính ho t đ ng;
ạ
• ª Làm s t l
ng
ườ
ườ ạ ộ h h ng h móng, đ ố hào, làm s c s p đ t; ấ
t, đ , ngã ph
• ª B phóng đi n, sét đánh trong thi công; ị • ª S c l ự ố ậ
ng ti n . . . ệ
ươ
ạ ỡ ư ỏ ự ố ụ ệ ổ
Kho ngả cách an toàn bị lo iạ bỏ
Không ph iố h pợ v iớ ngành đi nệ
ả
Đi n áp đ
i đi n
ệ
ườ
ả ệ
ố ớ ừ
ng dây t trên không (kV)
Kho ng cách nh nh t ỏ ấ đ i v i t ng dây pha (mét)
ỏ ọ
1,0 2,0 4,0 6,0
15 kV (dây có v b c) 15 kV (dây không có v ỏ b c)ọ 110 220
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
ả
• T t c các xe máy xây d ng ph i đ m b o tình c ki m đ nh an toàn ỹ ự ượ ấ ả ạ ả ả ị ể
ả ị ủ
ẫ ề ắ ậ ậ ơ ả ả ả ặ
ậ ổ ữ ạ
• Tr ỹ ả ể ạ ộ
ỹ
tr ng an toàn k thu t, đ ậ theo quy đ nh, có đ h s k thu t trong đó ủ ồ ơ ỹ ng ph i có đ các thông s k thu t c b n, h ướ ố ỹ d n v l p đ t, v n chuy n, b o qu n, s d ng ử ụ ể và s a ch a, có s theo dõi tình tr ng k thu t. ậ ử c khi cho xe máy ho t đ ng ph i ki m tra ướ ắ ạ c phép ỉ ớ ượ
tình tr ng k thu t c a xe máy, ch sau khi kh c ậ ủ ph c xong các s c h ng hóc m i đ ự ố ỏ ụ s d ng xe máy. ử ụ
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
ử
ữ
ủ
• Khi c i t o máy ho c s a ch a thay th ả ạ ế ặ các b ph n quan tr ng c a máy ph i ả ậ ộ tính toán thi
c duy t.
ượ
ệ
ọ t k và đ ế ế ậ
• Công nhân v n hành xe máy thi công ph i ả ấ
ậ
ượ ằ
c đào t o có gi y ch ng nh n và có ứ c hu n luy n k ỹ ượ
ấ
ợ
ệ ạ
ể
ộ
c c p th an toàn lao đ ng theo
ẻ
ấ
ộ
đ ạ b ng lái xe phù h p; đ thu t an toàn lao đ ng và ki m tra đ t yêu ậ c u, đ ượ ầ qui đ nh. ị
ế
VD: Thi u ki m tra trong quá trình ể làm vi cệ
ng v tai n n
Hi n tr ệ
ườ
ụ
ạ
Chân ch ng b s p ố
ị ụ
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
ị ạ ề
ỏ ậ ứ ứ • Đ tu i theo qui đ nh đ i v i t ng lo i ngh , có ố ớ ừ ầ ả
ả ứ ỏ ạ
ng ti n b o v cá nhân ủ ổ gi y ch ng nh n b o đ m s c kh e theo yêu c u. ấ ả i theo qui Đ nh kỳ hàng năm ph i khám s c kh e l ị đ nh. ị ả ươ ệ ả
ủ ệ
• Ph i trang b đ y đ ph ớ ợ i lái xe tr • Ng ệ ị ầ phù h p v i đi u ki n làm vi c. ề ướ ườ ờ
ệ c khi r i kh i xe ph i t ỏ ệ
ừ ượ ờ ị ổ ơ t máy, kéo ả ắ ồ ử i lái xe ườ C m ấ đ ể
i không có nhi m v vào bu ng lái. phanh tay, rút chìa khóa đi n và khóa c a bu ng lái. Khi d ng xe máy xe v n n thì ng ẫ c r i v trí lái xe đi n i khác. không đ ng ụ ườ ệ ồ
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
ạ
ườ
ợ
ả ỗ
• Không đ xe trên đo n đ ệ
ỗ h p đ t bi ặ cho ch t ch n. ắ
ả
ng d c. Tr ng ố ườ t ph i đ thì ph i chèn bánh xe ả ắ • Trong công tr ơ
ớ
ng xe ph i ch y v i t c đ ạ ộ ớ ố ườ ng ngo c không l n h n 10 Km/h. Qua đ ặ ườ ho c vòng không đ ơ
ượ ớ
ặ
c l n h n 5 Km/h. u, bia khi đi u khi n xe ề
ể
• C m ấ u ng r
ố
ượ
máy.
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
• Các xe máy xây d ng d n đ ng đi n ự
ệ
ẫ
ộ
ph i:ả
ọ
ệ
ạ
- B c cách đi n ho c bao che kín các ặ ph n mang đi n đ tr n; ệ ể ầ ầ - N i đ t b o v ph n kim lo i không ầ ố ấ ả ệ mang đi n c a xe máy;
ể
ậ
ộ
ệ ữ
ủ ộ
- Nh ng b ph n chuy n đ ng c a xe ủ i lao ườ
ể
máy có th gây nguy hi m cho ng ể đ ng ph i che ch n ả
ắ
ộ
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
• Các xe máy di đ ng ph i trang b thi ộ
ả
ị
ệ
ạ ộ
ả
t b ế ị tín hi u âm thanh ho c ánh sáng. Trong ặ ph m vi ho t đ ng c a xe máy ph i có ủ bi n báo.
ạ ể
ặ ừ
ộ
• C m ấ s d ng xe máy ho c t ng b ph n ậ ử ụ c a chúng không theo đúng công
ẽ ủ
ế ạ
ứ
riêng l d ng và ch c năng do nhà ch t o qui ụ đ nh. ị
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
ng, hi u ch nh s a
• Ch ti n hành b o d
ả
ệ
ưỡ
ỉ
ậ
ỹ ơ
ừ ệ ố
ả
ấ
ch c m t b ng thi công đ không
ỉ ế ữ ộ ủ ự • Ph i t ả ổ
ữ ch a k thu t xe máy sau khi đã ng ng đ ng c , tháo x áp su t trong h th ng th y l c và khí nén. ặ ằ ứ
ủ
ệ
ả ả
ng giao thông n i ộ
gian, kho ng cách an toàn xe máy làm vi c. Ph i có đ bi n báo an toàn giao ủ ể thông cho các tuy n đ ế b , các khu v c làm vi c c a xe máy.
ườ ệ
ủ
ự
ộ
QUY T C LÀM VI C AN TOÀN
Ắ
Ệ
ử ụ
ế ạ
ự t b an toàn ho c
ị ế ị
ặ
ặ
• C m ấ s d ng xe máy khi đã h t h n s ử d ng ghi trong gi y phép s d ng đ i v i ử ụ ấ ố ớ ụ thi t b ch u áp l c, h t b nâng và thi ư ế ị ế ị h ng ho c không có thi ỏ h h ng các b ph n quan tr ng. ư ỏ
ậ
ọ
ộ