Áp xe não (brain abscess) (Yduocvn.com) - Áp xe não (brain abscess)

1.2. Nguyên nhân:

Có 3 nguyên nhân chính sau đây:

+ Áp xe não do ch n th ng (do v t th ng ho khí và do ấ ươ ế ươ ả

ng s não m th i bình). ch n th ấ ươ ở ờ ọ

+ Áp xe não do nhi m khu n t c quan lân c n: nh viêm ẩ ừ ơ ư ễ ậ

ng chũm (mastoiditis), do viêm tai gi a, viêm xoang trán x ươ ữ

xoang sàng (rhinogenous).

+ Áp xe não do vi khu n theo đ ng máu (haematogenous ẩ ườ

ả infection): hay g p trong các b nh nh giãn ph qu n ư ệ ế ặ

(bronchoectasia), áp xe ph i ho c viêm m màng ph i; viêm ủ ặ ổ ổ

viêm màng trong tim do vi khu n, b nh tim b m sinh; các ẩ ệ ẩ ổ

m t xa nh áp xe gan, viêm t y x ng (osteomyelit), viêm ủ ừ ư ủ ươ

b th n, m n nh t. Tuy nhiên nhi u tr ng h p áp xe não ể ậ ụ ề ọ ườ ợ

không tìm th y ấ ổ nhi m khu n tiên phát. ẩ ễ

Đ c đi m áp xe não theo đ ng máu là áp xe th ng ể ặ ườ ổ ườ ở

sâu trong t ch c các v trí ổ ứ não, có th m t ho c nhi u ể ộ ề ổ ở ặ ị

khác nhau.

Vi khu n gây b nh th ệ ẩ ườ ẩ ng là vi khu n ái khí nh tr c khu n ư ự ẩ

đ ng ru t, t c u ườ ặ ộ ụ ầ vàng, liên c u không gây tan huy t, ho c ế ầ

các vi khu n k khí và có th do n m. ể ẩ ấ ỵ Tuy nhiên không ph iả

ng h p áp xe nào cũng c y m b t c tr ấ ủ ấ ứ ườ ợ b t đắ ư c vi khu n. ẩ ợ

1.3. V trí áp xe: ị

Áp xe não có th ti u não. Ng ể ở bán c u đ i não ho c ạ ặ ở ể ầ ườ i

ta chia ra áp xe ngoài màng c ng, d i màng c ng và trong ứ ướ ứ

não.

1.3.1. Áp xe ngoài màng c ng (NMC): ứ

Áp xe NMC là m n m gi a x ng s và màng não c ng. ổ ủ ằ ữ ươ ứ ọ

Nguyên nhân th ng do viêm x ườ ươ ữ ng chũm, viêm tai gi a,

viêm xoang trán, c t t y viêm x ng s do vi khu n đi theo ố ủ ươ ẩ ọ

đ ng máu gây nên; ho c viêm b khuy t x ườ ờ ổ ặ ế ươ ng s sau ọ

ph u thu t m s , sau ch n th ở ọ ẫ ậ ấ ươ ng v r n x ỡ ạ ươ ứ ng s (n t ọ

s ).ọ

1.3.2. Áp xe d ướ i màng c ng (DMC): ứ

ọ Áp xe DMC hay còn g i là làm m DMC (empyoma) là b c ủ ọ

c khu m n m gi a màng não c ng và b m t c a não đ ứ ề ặ ủ ủ ằ ữ ượ

trú l ng do viêm x ạ ằ i b ng m t bao x . Căn nguyên th ơ ộ ườ ươ ng

chũm, viêm tai gi a, do đ ng máu và trong ch n th ng do ữ ườ ấ ươ

v n n s tr ỡ ề ọ ướ c ho c v n n s gi a. ỡ ề ọ ữ ặ

1.3.3. Áp xe não:

Là m n m trong t ch c não, căn nguyên th ổ ủ ằ ổ ứ ườ ng g p do ặ

ng ho khí; áp xe đ ng máu. Áp xe theo đ v t th ế ươ ả ườ ngườ

m n m sâu trong t ch c não, có th máu có đ c đi m là ặ ể ổ ủ ằ ổ ứ ể

m t nh ng cũng có th nhi u áp xe. ộ ổ ề ổ ư ể

Áp xe trong nhu mô não là áp xe hay g p nh t nên trong c ặ ấ ơ

ch b nh sinh d ế ệ ướ i đây ch đ c p đ n áp xe trong não. ế ỉ ề ậ

1.4. C ch b nh sinh áp xe não: ế ệ ơ

Áp xe đ ng máu bao gi cũng di n ra qua 3 giai đo n: ườ ờ ễ ạ

+ Giai đo n viêm não c c b : ộ ụ ạ

ng máu t Khi vi khu n ho c t ẩ ặ ế bào m theo đ ủ ườ i t ớ ổ ứ ch c

não s t o nên m t viêm não c c b (có th 1 ẽ ạ ộ ổ ụ ể ộ ổ ặ ho c

nhi u r i rác n m k li n nhau ho c xa nhau). Bi u hi n ề ổ ả ề ề ệ ổ ể ằ ặ

ế não viêm là ph n ng phù n lan r ng ra xung quanh. N u ề ả ứ ộ

ch p c t l p vi tính (CLVT) ắ ớ ụ ở ộ giai đo n này ch th y m t ạ ấ ỉ

vùng phù, gi m t tr ng so v i mô não lành, d nh m v i ả ỷ ọ ớ ễ ầ ớ

nh i máu não. ồ

+ Giai đo n hóa m trong t ch c não: ủ ạ ổ ứ

Trung tâm viêm là t ch c não ho i t ổ ổ ạ ử ổ ạ . T ch c não ho i ứ ứ

cùng v i xác b ch c u t o nên m . m có xu h t ử ủ Ổ ủ ạ ầ ạ ớ ướ ng

ngày m t lan r ng ra xung quanh. ộ ộ

+ Giai đo n t o bao áp xe: ạ ạ

v c a c th (ho c do dùng kháng sinh Do ph n ng t ả ứ ự ệ ủ ể ặ ơ

bào th n kinh đ m tăng sinh xung quanh s m), các t ớ ế ệ ầ ở ổ

ầ viêm, các m ch máu tân t o đ n đó nhi u h n và b ch c u ế ề ạ ạ ạ ơ

đ c huy đ ng đ n bao vây đ không cho m lan r ng ra ượ ế ể ộ ổ ủ ộ

xung quanh, chúng t o nên m t vành đai ch c đó chính là ạ ắ ộ

bao x c a b c áp xe. Bao x này s dày lên và m đ ơ ủ ẽ ọ ơ ổ ủ ượ c

khu trú l i.ạ

N u ch p CLVT không tiêm thu c c n quang thì cũng có ụ ố ế ả

th nhìn th y bao x này. N u tiêm thu c c n quang thì ơ ể ấ ố ế ả

bao x càng nhìn rõ h n và phân bi t rõ v i ơ ơ ệ ớ t ổ ứ ch c

xung quanh. Bên trong bao x là m , có t ủ ơ ỷ ọ ả tr ng gi m

so v i mô não lành. ớ

Ng i ta cho r ng: s hình thành bao x di n ra trong ườ ơ ễ ự ằ

vòng 3 - 4 tu n, nh ng n u đi u tr kháng sinh m nh và ư ế ề ầ ạ ị

s m ngay t đ u thì áp xe s tiêu đi, đ l i đó là t ớ ừ ầ ổ ể ạ ẽ ổ

ch c x s o và các giai đo n c a áp xe não không còn ạ ơ ẹ ứ ủ

di n ra trình t nh nói trên. ễ ự ư

2. Tri u ch ng lâm sàng. ứ ệ

Bi u hi n các h i ch ng và các tri u ch ng sau: ứ ứ ộ ệ ệ ể

3.1. H i ch ng nhi m trùng nhi m đ c: ễ ứ ộ ộ ễ

B nh nhân (BN) s t cao 38

0C - 390C ho c 40

ệ ố ặ

0C; m t m i, ỏ ệ

máu ngo i vi tăng cao, chán ăn. Xét nghi m th y b ch c u ệ ầ ở ạ ấ ạ

công th c b ch c u chuy n trái, t c đ máu l ng tăng. ứ ể ầ ạ ắ ố ộ

3.2. H i ch ng tăng áp l c n i s (ALNS ): ự ộ ọ ứ ộ

Bi u hi n đau đ u, nôn và bu n nôn. Soi đáy m t có phù ể ệ ầ ắ ồ ứ

đĩa th . Có bi u hi n ph n ng màng não nh c c ng, s ư ổ ứ ả ứ ể ệ ị ợ

ánh sáng nên m t lúc nào cũng nh m, t ắ ắ ư ằ th BN n m ế

nghiêng và co g p ng i vào b ng. ấ ườ ụ

Bi u hi n tăng ALNS đ c bi t r m r n u áp xe ti u não, ể ệ ặ ệ ầ ộ ế ể

đau đ u d d i, nôn nhi u, đi l o đ o nh ng i say r ữ ộ ư ề ầ ả ả ườ ượ u,

hai chân dang r ng, nghi m pháp Romberg (+), sai t m, quá ệ ầ ộ

h ng n u làm nghi m pháp ngón tay tr mũi; rung gi t nhãn ướ ế ệ ỏ ậ

c u (nystagmus), th t đi u (ataxia). ầ ề ấ

3.3. D u hi u th n kinh khu trú (TKKT): ệ ấ ầ

Có th th y b i ng dây ạ 1/2 ng ể ấ iườ đ i bên; t n th ố ổ ươ

th n kinh s não nh dây VII TW, dây th n kinh III, dây II. ư ọ ầ ầ

C n co gi ơ ậ ộ ữ ậ t đ ng kinh c c b ; r i lo n ngôn ng v n ộ ố ụ ạ

đ ng (aphasia) nh m t l i, ho c nói khó. ư ấ ờ ộ ặ

3.4. Tri u ch ng tâm th n kinh: ứ ệ ầ

Lúc đ u bi u hi n tr ng thái kích thích, v t vã, dãy d a, kêu ụ ể ệ ầ ạ ậ

ấ la vì đau. Nh ng d n d n tri giác BN x u h n, n m im, m t ư ầ ầ ấ ằ ơ

đ nh h ng, lú l n, bán hôn mê và hôn mê n u nh không ị ướ ư ế ẫ

đ vong. ượ c đi u tr k p th i s t ị ờ ẽ ử ề ị

3.5. Tri u ch ng t ứ ệ ạ i ch : ỗ

N u áp xe NMC ho c DMC thì khi n ho c gõ lên vùng ế ặ ấ ặ

ng viêm BN s r t đau. N u trên BN đã đ x ươ ẽ ấ ế ượ c m s não ổ ọ

ng cũ đ l i khuy t x ng s thì s th y do v t th ế ươ ể ạ ổ ế ươ ấ ổ ẽ ọ

khuy t x ế ươ ấ ng căng ph ng, không đ p, n đau, nóng và t y ậ ấ ồ

ng s o m cũ. đ , th m chí có th th y xì rò m trên đ ể ấ ủ ậ ỏ ườ ẹ ổ

3. Ti n tri n c a áp xe não. ể ủ ế

Đi u tr kháng sinh s m, kháng sinh m nh có ph tác ớ ổ ề ạ ị

áp d ng r ng thì các tri u ch ng c a áp xe s m t đi, ứ ẽ ấ ụ ủ ộ ệ ổ

i, d n d n teo đi, đ l xe s nh l ẽ ỏ ạ ể ạ ầ ầ i vùng s o x hoá. ẹ ơ

Ti n tri n x u n u áp xe không đ ế ể ế ấ ượ ự c đi u tr tích c c, ị ề

có th s d n đ n nh ng kh năng sau đây: ữ ể ẽ ẫ ế ả

3.1. Viêm màng não m :ủ

Do m xuyên th m qua bao áp xe ra khoang d ủ ấ ướ ủ i nh n c a ệ

não và lan r ng gây nên viêm màng não m . Hay g p trong ủ ặ ộ

các áp xe n m sát v i v não ho c thành não th t bên, áp ổ ớ ỏ ằ ặ ấ

xe d i màng não c ng. ướ ứ

3.2. V áp xe: ỡ

áp xe l n n m sát thành não th t bên ho c sát v Nh ng ữ ổ ằ ấ ặ ớ ỏ

não, do tăng áp trong b c áp xe có th gây v , m s lan ủ ẽ ể ọ ỡ

tràn ra khoang d ướ i nh n, di n bi n lâm ễ ệ ế ố sàng r t ấ n ng, r i ặ

lo n hô h p và tim m ch nghiêm tr ng; tiên l ng có th t ạ ấ ạ ọ ượ ể ử

vong.

3.3. T t k t não: ụ ẹ

Nh ng b c áp xe l n có v bao dày ch c s bành tr ỏ ắ ẽ ữ ớ ọ ướ ng

ộ trong h p s nh m t kh i u gây tăng ALNS r m r , ố ư ộ ộ ọ ầ

chèn đ y não và gây t ẩ ụ ẹ t k t não (đ y thùy thái d ẩ ươ ng

vào khe Bichat ho c đ y thùy nh ng c a ti u não vào l ủ ộ ể ẩ ặ ỗ

ch m gây chèn ép vào hành t y). Đ c bi t chú ý t i áp xe ủ ệ ẩ ặ ớ

áp xe ti u não vì h s sau r t ch t ch i nên m c dù ấ ố ọ ộ ể ậ ặ ổ

nh nh ng đã gây r i lo n nghiêm tr ng ch c ph n hô ư ứ ọ ỏ ố ậ ạ

h p và tim m ch. ấ ạ

4. Ch n đoán c n lâm sàng. ậ ẩ

4.1. Xét nghi m máu: ệ

B ch c u máu ngo i vi tăng cao có th trên 10.000, tăng BC ể ạ ầ ạ

đa nhân, công th c BC chuy n trái, t c đ máu l ng tăng ứ ể ắ ộ ố

cao.

4.2. D ch não t y (DNT): ủ ị

N u ALNS tăng cao ho c nghi ng áp xe ti u não thì không ế ể ặ ờ

đ ượ ể c ch c ng s ng th t l ng (OSTL) vì có th nguy hi m ắ ư ọ ố ể ố

gây t t k t não đe do t ụ ẹ ạ ử ọ vong. Tuy nhiên n u c n ph i ch c ế ầ ả

OSTL đ l y DNT xác đ nh ch n đoán thì ng i ta có th ể ấ ẩ ị ườ ể

ấ ch c OSTL v i 3 đi u ki n chú ý sau: đ BN n m đ u th p ề ể ệ ằ ầ ớ ọ

ng; dùng kim ch c lo i nh có kích th 150 so v i m t gi ớ ặ ườ ạ ỏ ọ ướ c

nòng kho ng 0,3 - 0,5 mm và không rút h t thông kim; khi rút ế ả

ả thông kim sao cho DNT không ch y ra thành tia mà ch y ả

t m t. L y 5 ml đ xét nghi m. t ng gi ừ ọ ể ệ ấ ộ

K t qu s th y ALNS tăng cao, DNT có th h i đ c, tăng ể ơ ụ ả ẽ ấ ế

protein, tăng b ch c u trên vài trăm t bào/mm ầ ạ ế

3, có th th y ể ấ

bào m , glucose gi m th p. t ế ủ ả ấ

4.3. Ch p s qui c: ụ ọ ướ

Ch p 2 phim th ng và nghiêng ho c ch p t th Schuller (đ ụ ư ế ụ ẳ ặ ể

ố ki m tra các xoang), có th th y hình nh viêm xoang; đ i ể ấ ể ả

v i v t th ớ ế ươ ặ ng do ho khí có th th y m nh kim khí ho c ể ả ấ ả

m nh x ng trong nhu mô não; hình nh gián ti p do tăng ả ươ ế ả

ALNS nh giãn đ ư ườ ệ ấ ng kh p, mòn m m yên, d u hi u n ấ ỏ ớ

đi m ch hay g p ỉ ặ ở ẻ tr nh . ỏ ể

4.4. Ch p đ ng m ch não (ĐMN): ụ ộ ạ

Tr c khi có ch p c t l p vi tính, ch p ĐMN là ph ướ ắ ớ ụ ụ ươ ng

pháp ch n đoán c n lâm sàng có giá tr đ ch n đoán áp ị ể ẩ ậ ẩ

xe não. Thông qua hình nh chèn đ y đ ng m ch và ộ ả ạ ẩ

i ta có th xác vùng tăng sinh m ch máu tân t o ng ạ ạ ườ ể

đ nh đ c v trí c a áp xe. ị ượ ị ủ ổ

4.5. Ch p c t l p vi tính (CLVT): ụ ắ ớ

Là ph ng pháp ch n đoán hi n đ i cho bi t ch c ch n v ươ ệ ẩ ạ ế ắ ắ ị

trí, kích th áp xe, s l ; áp xe c ướ ổ ố ượ ng m t ho c nhi u ặ ề ổ ổ ộ

áp xe ph c t p v i nhi u ngăn to nh khác đ n thu n hay ầ ơ ổ ứ ạ ề ớ ỏ

nhau.

ư Trên phim không tiêm thu c c n quang, d u hi u đ c tr ng ả ệ ấ ặ ố

áp xe não là d u hi u “ ệ vòng tròn”. Vòng tròn đó chính là bao ấ

áp xe, có t tr ng cao h n mô não lành nên nhìn rõ h n. Bên ỷ ọ ơ ơ

trong vòng tròn là m gi m t ủ ả ỷ ọ ả tr ng. N u tiêm thu c c n ế ố

quang s th y bao áp xe ng m thu c m nh và nhìn rõ ranh ấ ẽ ấ ạ ố

gi i c a b c áp xe v i t ch c xung quanh. ớ ủ ớ ổ ọ ứ

ẩ Hình nh gián ti p c a áp xe là phù quanh b c áp xe, đ y ủ ế ả ọ

đ ườ ấ ng gi a sang bên và làm thay đ i hình dáng não th t ữ ổ

ế (xoá m t não th t ho c làm méo mó các não th t bên). N u ấ ấ ặ ấ

áp xe gây t c c ng Sylvius s th y não th t bên giãn to. ổ ẽ ấ ắ ấ ố

5. Ch n đoán phân bi t. ẩ ệ

5.1. Viêm màng não m :ủ

Bi u hi n h i ch ng nhi m trùng nhi m đ c r m r , đau ứ ệ ể ễ ễ ầ ộ ộ ộ

phù đĩa đ u, s t cao m t m i. H i ch ng tăng ALNS: nôn, ộ ứ ệ ầ ố ỏ ứ

th . H i ch ng màng não (+); DNT đ c nh n ư ướ ứ ụ ộ ị ạ c vo g o,

ầ tăng protein, tăng BC đa nhân, glucose gi m. D u hi u th n ệ ả ấ

kinh khu trú không có ho c không rõ ràng. ặ

5.2. Viêm t c tĩnh m ch trong não: ắ ạ

Do t bào m di chuy n trong máu t i tĩnh m ch trong s ế ủ ể ớ ạ ọ

bào m qua tĩnh m ch trong x ng s (xoang ho c t ặ ế ủ ạ ươ ọ

ng) đi vào gây t c các tĩnh m ch trong não ho c gây x ươ ắ ặ ạ

viêm t c các xoang tĩnh m ch d c trên hay xoang ngang... ắ ạ ọ

ố ấ bi u hi n: h i ch ng nhi m trùng nhi m đ c n ng, s t r t ứ ệ ể ễ ễ ặ ộ ộ

cao và rét run. Các tĩnh m ch da đ u và tĩnh m ch ạ ạ ầ ở ặ ổ m t n i

i nh ; li t các giãn to, phù k t m c m t và có th th y m t l ắ ể ấ ắ ồ ế ạ ẹ ệ

dây th n kinh s não nh dây III, dây IV và dây VI. Tiên ư ầ ọ

l ượ ng r t n ng. ấ ặ

5.3. U não:

Có bi u hi n h i ch ng tăng ALNS; h i ch ng th n kinh khu ứ ứ ể ệ ầ ộ ộ

trú. Có th s t nh nh ng ph n l n BN không s t; xét ể ố ư ẹ ầ ớ ố

nghi m máu BC không tăng, t c đ máu l ng không tăng. ệ ắ ố ộ

DNT trong, tăng protein, BC bình th ng (phân ly albumin và ườ

bào). Ch n đoán quy t đ nh nh CLVT. t ế ế ị ẩ ờ

6. Đi u tr . ị ề

6.1. Đi u tr n i khoa: ị ộ ề

Ch đ nh đ i v i áp xe nh và sâu (m t ố ớ ổ ỉ ị ỏ ở ộ ổ ề ổ ho c nhi u ); ặ

ạ áp xe não đã v gây viêm màng não m lan tràn; tình tr ng ủ ỡ

BN quá y u không cho phép ph u thu t. ế ậ ẫ

Nguyên t c chung là kháng sinh m nh, ph tác d ng r ng, ụ ắ ạ ộ ổ

ph i h p nhi u kháng sinh có tác d ng v i vi khu n Gram (-) ố ợ ụ ề ẩ ớ

và Gram (+). Kháng sinh th ng đ c dùng là nhóm ườ ượ

cephalosporin th h 3 ho c 4 k t h p v i nhóm quinonone ế ợ ế ệ ặ ớ

c th nh sau: ụ ể ư

Nhóm cephalosporin: ceftriaxone (th h 3 hay dùng ế ệ

trong lâm sàng là rocephine); cefedim (th h 4 hay dùng ế ệ

trong lâm sàng hi n nay là axepim). K t h p v i nhóm ế ợ ớ ệ

quinonone nh peflox (thu c hay dùng trong lâm sàng là ư ố

peflacin 0,4 · 2 - 3 ng pha trong 200 ml glucose 5% ố

truy n nh gi t tĩnh m ch. Có th truy n ỏ ề ọ ề ể ạ

metronidazone k t h p. ế ợ

Ngoài kháng sinh ra c n ph i đi u tr ch ng phù não, nuôi ị ố ề ả ầ

d ng và săn sóc BN ch ng viêm ph i do n m lâu, ưỡ ố ổ ằ

ch ng loét; cho thu c an th n, gi m đau và h s t. ạ ố ố ố ả ầ

6.2. Ph u thu t: ẫ ậ

Có 3 ph ng pháp: ch c hút; d n l u và l y toàn b b c áp ươ ẫ ư ộ ọ ấ ọ

xe não.

6.2.1. Ch c hút áp xe não: ọ ổ

Là ph ươ ủ ng pháp thông d ng nh t hi n nay. u đi m c a ấ Ư ụ ệ ể

ph ng pháp này là không gây t n th ng nhi u t ch c não ươ ổ ươ ề ổ ứ

áp xe l n sâu trong t ch c não, áp lành. Ch đ nh khi ỉ ị ổ ớ ở ổ ứ ổ

xe nhi u ngăn, khi tình tr ng b nh nhân quá n ng. Nh ề ệ ặ ạ ượ c

đi m c a ph ng pháp này là không l y tri t đ nên d tái ủ ể ươ ấ ệ ể ễ

phát.

+ K thu t: sau khi khoan m t l ng r ng 2 - 3 cm. M x ộ ỗ ươ ậ ỹ ộ ở

màng não c ng. Dùng kim dài 10 - 15 cm (kim ch c OSTL) ứ ọ

có đ ườ ng kính nòng 1 mm. T t nh t là ch c áp xe d ố ấ ọ ướ ự i s

h ng d n c a màn hình. N u không có c n ph i xác đ nh ướ ủ ế ẫ ầ ả ị

to đ đ ch c cho chính xác vào áp xe. ạ ộ ể ọ ổ

C n che ph t t đ khi rút thông kim m không lan tràn ủ ố ể ủ ầ

ra t ổ ử ch c não lành. Sau khi hút h t m có th b m r a ể ơ ứ ủ ế

ơ b ng dung d ch kháng sinh (gentamycine). Sau khi b m ằ ị

r a xong rút kim và đóng v t m b ng các mũi ch th a. ế ử ỉ ư ổ ằ

Sau 3 - 5 ngày ki m ta l i b ng CLVT, n u còn áp xe ể ạ ằ ế ổ

ệ thì có th ch c hút qua da l n 2 ho c l n 3 (theo tài li u ầ ặ ầ ọ ể

n c ngoài có th ch c hút 4 - 5 l n). Kháng sinh toàn ướ ọ ể ầ

thân cùng các bi n pháp đi u tr nh nói trên. ư ệ ề ị

6.2.2. D n l u áp xe: ẫ ư ổ

+ Ch đ nh: trong các tr ng h p áp xe NMC, DMC và áp ị ỉ ườ ợ ổ

xe l n sâu ho c nông so v i v não. ớ ở ặ ở ớ ỏ

ng kính l m x + K thu t: m x ậ ở ươ ỹ ng đ r ng (đ ủ ộ ườ ỗ ở ươ ng

kho ng 3 - 4 cm). M màng c ng vào ứ ả ở ổ ủ áp xe. Hút h t m , ế

r a s ch b ng dung d ch NaCl 9% ử ạ ằ ị 0 có pha kháng sinh. Đ tặ

ng d n l u t áp xe ra ngoài vào bình kín vô trùng. Hàng ố ẫ ư ừ ổ

ngày ti n hành b m r a áp xe m t l n. Gi ử ổ ế ơ ộ ầ ữ ố ng d n l u 7 - ẫ ư

ng pháp t 10 ngày. Ch p CLVT là ph ụ ươ ố t nh t đ ki m tra ấ ể ể ổ

áp xe. Tr c đây ch a có CLVT ng i ta áp d ng ph ướ ư ườ ụ ươ ng

pháp Baculep (Nga): sau khi b m r a s ch áp xe đ a vào ử ạ ơ ổ ư

khoang áp xe 30 - 40 ml không khí ho c ch t c n quang tan ấ ả ặ

trong n c r i ti n hành ch p phim ki m tra xem áp xe đã ướ ồ ế ụ ể ổ

thu nh l i ch a đ rút b h n d n l u. ỏ ạ ẫ ư ỏ ẳ ư ể

6.2.3. L y b toàn b b c áp xe: ộ ọ ỏ ấ

+ Là ph ng pháp tri t đ nh ng có nhi u khó khăn. Nh ươ ệ ể ư ề ượ c

đi m là gây t n th ng nhi u t ch c não lành, có th gây ể ổ ươ ề ổ ứ ể

th ng v b c áp xe. ỡ ọ ủ

+ Ch đ nh: trong tr ỉ ị ườ ằ ng h p b c áp xe có bao x ch c n m ắ ơ ợ ọ

không sâu so v i t ch c não, th ng ch đ nh trong các ớ ổ ứ ườ ị ỉ

tr ng h p áp xe não do v t th ng ho khí. Trong b c áp ườ ế ợ ươ ả ọ

ng và xe có th bao g m các m nh kim khí ho c m nh x ả ể ặ ả ồ ươ

các d v t khác. ị ậ