H c ch y u 3 tác gi chính đ trình bày m t quá trình, nh n di n và đt tên cho “cái tôi”. ế
Ví d , phong trào Ph c H ng: ch nghĩa cá nhân, ý th c v cái tôi c a chính mình. ư
DESCARTES - NG I SÁNG L P RA T DUY HI N ĐIƯỜ Ư
Ti u s
- Tên r a t i là René Descartes (1596 – 1650) trong gia đình quý phái t i mi n
Touraine (th ph là Tours)
- Descartes đc hu n luy n b i các cha dòng Tên t i tr ng College La Fleche, ượ ườ
thu c vào lo i u tú trong xã h i ư
oDescartes r t thích môn toán, toán h c là m t chính y u trong th i này, coi ế
toán h c là ngôn ng chính xác nh t đ di n t chân lý
oSpinoza là h c trò c a Descartes, r t thích toán h c, tác gi cu n Ethique –
trình bày đo đc theo ph ng pháp toán h c (hình h c) ươ
oTrong giai đo n này, con ng i mu n đa ra m t ngôn ng khoa h c, chính ườ ư
xác đ thay th cho ngôn ng suy di n ki u Aristotles th i Trung C ế
- R t thích đi đây đi đó, giao thi p và có th i gian đăng ký đi lính
oCon ng i Descartes có 2 khuynh h ng: m t là giao du v i ng i khác, hai ườ ướ ườ
là lui vào n i tâm đ suy t . ư
oNăm 1649, đc Hoàng h u Th y Đi n Christine m i d y h c và ông ch t ượ ế
vào năm sau.
-Ông là ng i đu tiên vi t tác ph m tri t h c b ng ti ng Pháp “Discours de la ườ ế ế ế
Methode” (1637)
oN i dung c a cu n sách là mu n đa lý trí đn chân lý khoa h c (directio ư ế
ingenii). Th m chí đn n i ông nghi ng r ng có m t Th n Ác thích l a d i ế
tôi.
oPh ng pháp c a ông đc phát bi u trong câu: “Cái gì có th nhìn th y rõ ươ ượ
ràng (evidence1) thì có th phát bi u ra m t cách rõ ràng”
- M c dù ông ch tr ng vi t sách b o v Giáo H i (ch ng minh s hi n h u c a ươ ế
Thiên Chúa và s b t t c a linh h n) nh ng cu i cùng sách c a ông b li t vào ư
danh sách c m (Index)
Ph ng pháp hoài nghi c a Descartes (đi tìm s i ch đ)ươ
1 = “e+videre”
- Tr c tiên, Descartes hoài nghi v nh ng cái hi n h u bên ngoài, sau đó là hoài nghi ướ
v chính b n thân mình, v nh ng cái mình t ng là ch c ch n. ưở
- Tìm th y l i vai trò c a cái tôi, vai trò c a ch th b ng cách đt l i m i th trong
s hoài nghi, đt l i v n đ v nh ng cái mà mình nghĩ là ch c ch n, hi n nhiên
oTri t lý C đi đt n n t ng trên m t tr t t có s n (arche), con ng i đcế ườ ượ
m i g i khám phá ra cái tr t t đó.
oĐo ng c tr t t tri t h c Kito giáo c đi n. Kito giáo ch tr ng con ượ ế ươ
ng i là m t th t o tham gia vào công trình c a Thiên Chúa nên cái bi t c aườ ế
con ng i không hoàn b , b t ch c cái bi t c a Thiên Chúa. Con ng i ườ ướ ế ườ
n m l ng ch ng gi a Thiên Chúa và loài v t. ư
Jesus – Kito = vô song ph quát = cái m t + cái ph quát.
Văn hóa là cái hòa h p gi a cái tôi c a mình vào cái ph quát đ m i
ng i có th ch p nh n đc.ườ ượ
oDescartes tìm th y r ng cái tôi ch c ch n hi n h u. Đây m i ch là s ch c
ch n v chính mình (certitude) ch ch a đt đn chân lý (verum) ư ế
oHoài nghi c a Descartes là c ý và có ph ng pháp. Tri t h c c a Descartes ươ ế
là s b l a
oDescartes tìm ra m t n n t ng không th lay chuy n đc “fundamentum ượ
hypokeimenon” b i vì đây là ph ng cách “tr c ti pđm b o cho vi c đi ươ ế
t tôi suy t ư ch c ch n tôi hi n h u. M i s có th b phá b nh ng cái ư
n n t ng còn l i là cái tôi suy t c a mình. ư
oÔng l y cái tiêu c c c a thân ph n loài ng i đ l y l i cái uyên nguyên ườ
ban đu c a c a con ng i ườ thi t l p m t tr t t m i l y con ng i làm ế ườ
n n t ng, làm ch th .
oÔng đt câu h i “ tôi là gì?” và ông tr l i “tôi là m t s v t suy tư2 vì
ông đng hóa cái tôi ch là s v t (res) nên ông h t m t âm tính c a cái tôi và
b l c h i đt đc ơ ượ cõi tôi Kant phê bình đi u này.
Cái tôi (s hi n h u c a con ng i) thì hoàn toàn khác s hi n h u ườ
c a s v t hay th n thánh.
Kinh Vi n: “s v t là b n th mà không c n b t c s v t nào khác
đ nó hi n h u” 3.
2 “Ergo sum res cogitans” – là s v t t duy đi l p v i s v t tr ng đ (res essensa) ư ươ
- Tri t h c c a Descartes là philosophie de la déceptionế 4. Ch con ng i m i b “phân ườ
ra làm đôi”, b d n v t b i s đu tranh trong tâm h n là s thú v , cu c phiêu
l u n i con ng i.ư ơ ườ
oPascal nói: “Ai mu n làm thiên th n thì hãy làm thú v t”.
- Khác v i Kant, Descartes không ch tr ng m t “Đo đc h c” nh ng ông ch ươ ư
tr ng m t ý chí n i con ng i, quy t tâm đi con đng c a mình (không b bó ươ ơ ườ ế ườ
bu c b i nh ng y u t bên ngoài) ế
- Làm sao con ng i có th đi t “cái tôi hi n h u” c a mình đ bi t đc “s v t ườ ế ượ
bên ngoài” ông l y Thiên Chúa làm c u n i.
oDo tôi b t toàn, nên tôi khám phá ra trong tôi có m t ý t ng v m t Thiên ưở
Chúa toàn h o n u Thiên Chúa ko hi n h u thì TC là b t toàn ế t t y u ế
TC ph i hi n h u.
oÔng ch ng minh Thiên Chúa hi n h u (b ng lu n c h u th h c). Nh ng ư
Giáo H i th y đc s nguy hi m trong tri t h c c a ông vì ông l y con ượ ế
ng i làm n n t ng, thay cho Thiên Chúa trong tri t h c Kinh Vi n tr c ườ ế ướ
đây.
oVai trò c a Thiên Chúa trong Descartes là đ đm b o gi a chân lý n i t i và
chân lý n i s v t bên ngoài. Đi u này làm gi m vai trò c a Thiên Chúa là cơ ơ
s c a chân lý trong h th ng Kinh Vi n.
- Tri t lý c a Descartes là nh nguyên là b i vì:ế
oÔng phân bi t s v t suy t và s v t tr ng đ. T t c nh ng cái gì không ư ươ
ph i là “tôi”, ngay c tha nhân, thì ch là s v t tr ng đ. Mu n bi t v s ươ ế
v t tr ng đ thì ph i đo l ng, tính toán,… ươ ườ
oLàm th nào đ đi t “cái tôi suy t đn v i s v t tr ng đ bên ngoài? ế ư ế ươ
Làm th nào mà “linh h n” và “thân xác” c a tôi ph i h p đc v i nhau? là ế ượ
nh ng câu h i l n c a Descartes.
3 Res est substantia quae nulla alia re indiget ad existendum.
4 Schizophrénie (b nh tâm th n phân li t) = schizo + phrénie = tâm h n b phân ra
oCách nhìn th gi i nh th đánh m t “cái ế ư ế 5 mà sau này các tri t gia TK 20 ế
r t ti c nu i v đi u này. “ ” là tìm đc cái tôi tr c phán đoán. ế ượ ướ
oSpinoza mu n v t lên cái nhìn nh nguyên c a Descartes, mu n h p nh t cái ượ
“n i t i” và “tr ng đ”. Spinoza cho r ng c 2 đu là bi n th c a m t ươ ế
b n th duy nh t là Thiên Chúa.
- Tri t h c c a Descartes là manh nha m t n n tri t h c vô th n. Sau này Kant đi xa ế ế
h n, đa cái bi t c a con ng i vào th không c n có TC và Heidegger là ph nh n ơ ư ế ườ ế
Thiên Chúa
Th i chuy n ti p (Th i k Ánh sáng – Enlightenment) ế
- Truy n th ng duy lý ti p t c phát tri n ế
oTk 18, th i k h u Descartes ti p t c phát tri n, dùng lý trí giúp con ng i ế ườ
khai sáng ra nh ng thành qu m i t nh ng khu v c mà tr c kia b c m ướ
đoán.
- Nh ng tri t gia n i ti ng vào th i k này ế ế
oBerkeley
oDavid Hume
oMontesquieu
oVoltaire
oRousseau
- Phong trào Ánh sáng giúp thúc đy con ng i đ can đm (audare) s d ng lý trí ườ
c a mình thay vì đc tin con ng i tr ng thànhườ ưở
oĐây là th i k phân chia (li d ) gi a đc tin và lý trí. L y lý trí làm c s và ơ
n n t ng duy nh t
oKant là m t tác gi trong phong trào Ánh sáng. Trong cu n sách “ Tôn giáo
trong gi i h n lý trí đn thu n”, ông mu n gi n l c tôn giáo ơ ượ
5 Vi c khai thác môi tr ng quá m c làm con ng i không th ” yên n đc n a. ườ ườ ượ
EMMANUEL KANT
Ti u s
- Kant sinh ngày 22/4/1724 t i Konigsberg t i công qu c Prussia (Ph )
oKant là ng i Tin Lành, xu t thân trong gia đình th th công.ườ
oKant b nh h ng c a m v i truy n th ng sùng đo, h c t i tr ng trung ưở ườ
h c Frederic.
oNăm 16 tu i, ông lên đi h c và b t đu h c th n h c nh ng sau đó ông ư
quay tr l i tri t h c và khoa h c t nhiên. ế
oÔng s ng b ng ngh làm gia s trong su t th i đi h c đi h c. ư
oÔng đc phong giáo s v logic h c và siêu hình h c nh ng trong quá trình ượ ư ư
gi ng d y, ông d y r t nhi u môn khác nhau
oCu c s ng c a ông r t bình d . Ông nghiên c u r t nhi u và có m i quan h
t t v i các nhà h c gi nh Lessing và Herder. ư
- Kant ch có m t l n không theo th i khóa bi u c a mình là khi nghe v cu c cách
m ng Pháp 1789 vì ông th y đc ý t ng v m t m c bình đng l n đu tiên ượ ưở ơ ướ
tr thành hi n th c
M t s tác ph m trong cu c đi c a Kant
oPhysische Monadologie” (Đn th h c v t lý): cho th y nh h ng c a ơ ưở
Leibniz qua Christian Wolff
oNh ng m m ng v th ki n ơ ế ”: th hi n tâm tr ng c a Kant tr c cu c tr ướ
l i
oKh o lu n “ Mô hình và các nguyên t c c a th gi i c m năng và kh ni m ế
(1770): báo tr c cho các tác ph m ướ Phê bình6 sau này c a ông
oPhê bình lý trí thu n túy (1781) là đc tr ng c a Kant. Đây là sinh ho t c a lý ư
trí mà ko b nh h ng c a kinh nghi m ưở
Ban đu Kant cũng theo ch nghĩa duy lý giáo đi u, nh ng sau khi ư
đc đc Lock và Hume ượ ông đã thoát kh i c n ng mê giáo đi u ơ
Kant phá b h th ng siêu hình h c mà không bi t gi i h n c a mình, ế
đó là th siêu hình h c giáo đi u 7 c a ch nghĩa duy lý
6 Kritik Crisis = là th i kh c quy t đnh ế