GIAO THOÂNG GIAO THOÂNG

BÀI 5 NÚT GIAO THÔNG –

QU NG TR

NG – BÃI Đ XE

ƯỜ

NÚT GIAO THÔNG

n Nút giao thông là vùng có hai hay nhi u h n hai đ ả

ng c t nhau, đó có các ề ơ ườ ắ ở

n Theo t

dòng xe ti p t c ch y th ng ho c r trái, r ph i. ẳ ế ụ ặ ẽ ẽ ạ

u Nút giao thông cùng cao đ ộ u Nút giao thông khác cao độ

ng quan cao đ , có hai lo i nút giao thông: ươ ạ ộ

ứ ể

Giao nhau khác m c không có chuy n dòng – grade seperation Giao nhau khác m c có đ ng chuy n dòng xe r trái, r ph i – ườ ứ ẽ ẻ ể ả

interchange.

NÚT GIAO THÔNG

Seoul,Han quoc

GIAO THÔNG Đ

NG B

ƯỜ

n NÚT GIAO THÔNG KHÁC M CỨ

n NÚT GIAO AN L CẠ

n

NÚT GIAO QUANG TRUNG

n

NÚT SÓNG TH NẦ

n

NÚT AN S

NGƯƠ

n

NÚT CHÂN C U SÀI GÒN

Th

ượ

ng H i(TQ) ả

Soeul

GIAO THÔNG Đ

NG B - NÚT GIAO THÔNG

ƯỜ

GIAO THÔNG Đ

NG B - NÚT GIAO THÔNG

ƯỜ

shanghai

NÚT GIAO THÔNG

NÚT GIAO THÔNG

NÚT GIAO THÔNG

NÚT GIAO THÔNG

+ Nút giao thông là v trí g p nhau c a các tuy n đ ng ế ườ ủ ặ ị

+ Là n i t p trung và chuy n h ng c a các dòng ph ơ ậ ể ướ ủ ươ ng ti n ệ

+ Không có s chuy n đ i các ph ng ti n trong nút giao thông ự ể ổ ươ ệ

T CH C NÚT GIAO THÔNG

n Vi c l a ch n gi

u Đánh giá m c đ ph c t p c a nút

i pháp t ch c nút giao thông đ ệ ự ọ ả ổ ứ ượ c th c hi n nh sau: ệ ự ư

ứ ộ ứ ạ ủ

Xác đ nh hình th c giao nhau thông qua vi c đánh giá m c đ ph c ứ ộ ứ ệ ị

t p và an toàn c a nút ạ

ứ ủ Tính toán m t đ dòng xe. ậ ộ

ng. Quy ho ch m ng l ạ ạ i đ ướ ườ

Bi u đ “ Lôban p” E.M ể ồ

ố T ch c l u thông: xe đi th ng, r trái, r ph i ả ổ ứ ư ẽ ẽ ẳ

T ch c b r ng ph n đ ổ ứ ề ộ ầ ườ ng xe ch y ạ

V trí và hình th c đ o giao thông. ứ ả ị

Các đ c đi m và các hình th c t ch c không gian ki n trúc xung ể ặ ứ ổ ứ ế

quanh nút.

T CH C NÚT GIAO THÔNG

n Bi u đ “ Lôban p” E.M dùng đ làm căn c đ l a ch n hình th c c a nút

ứ ể ự ứ ủ ể ể ọ ố ồ

giao thông.

NÚT GIAO THÔNG

Đi m tách

Đi m nh p ậ

Đi m c t ắ

+ Đi m giao c t ắ làm gia tăng m c đ nguy hi m trong nút giao thông ứ ộ ể ể

i pháp ả ả h n ch đi m ạ ế ể

+ Các nút giao thông có m c đ ph c t p ph i có gi c tắ (đèn đi u khi n, giao nhau khác m c.. .) ứ ộ ứ ạ ứ ể ề

XÁC Đ NH M C Đ PH C T P T I NÚT

Ứ Ộ Ứ Ạ Ạ

n Theo công th c c a GS.TS. Fisenxon – ng

u M = Nt + 3Nn + 5Nt

i Nga: ứ ủ ườ

XÁC Đ NH M C Đ PH C T P T I NÚT

Ứ Ộ Ứ Ạ Ạ

n Theo công th c c a GS.TS. Fisenxon – ng

u M = Nt + 3Nn + 5Nt

i Nga: ứ ủ ườ

ĐÁNH GIÁ M C Đ PH C T P

Ứ Ộ Ứ Ạ

n Khi tính ra M r i so sánh v i m c quy đ nh .

u M < 10 :nút r t đ n gi n, không c n c i t o x ly.ù

ứ ớ ồ ị

ầ ả ạ ử ấ ơ ả

u M = 10 – 25 : nút đ n gi n, không c n c i t o x lý. ả u M = 25 – 55: nút khá ph c t p, c n ph i c i t o x lý. ứ ạ

ầ ả ạ ử ơ

u M > 55: nút r t ph c t p, ph i c i t o x lý k . ỹ

ả ả ạ ử ầ

ả ả ạ ử ứ ạ ấ

KHÁI NI M VÀ NGUYÊN T C THI T K Ế

Các y u t quan tr ng tác đ ng đ n thi t k nút giao thông: ế ố ế ọ ộ ế ế

bao g m đ c tr ng giao thông ư ở

năm t giao thông: ở ươ ở nút: l u l ư ượ ng lai, t c đ thi ộ ố ng, thành t k , t ế ế ổ

+ Y u t ặ ồ ế ố ph n dòng xe i và d báo ầ ự ệ ạ ch c và đi u khi n giao thông, kh năng thông hành...). ứ năm hi n t ể ề ả

ọ ế ố bao g m các đ ồ ườ ứ

ấ ạ ế ạ ọ ọ ỉ

hình h c (v t lý): + Y u t ch tiêu k thu t, thi ỹ quy ho ch s d ng đ t khu v c nút ... ng d n theo ch c năng đ n nút, các ậ ẫ t k s d ng làn xe, c u t o hình h c; ch n lo i hình nút, ế ế ử ụ ấ ậ ử ụ ự ạ

kinh t ế ố ự ậ ồ

ả ạ : ả ỉ

i ích. và l ế bao g m chi phí s d ng đ t, chi phí xây d ng, chi phí v n + Y u t ấ ử ụ hành khai thác, kh năng c i t o xây d ng phân kỳ,... Đánh giá các ch tiêu kinh ự t ế ợ

i và xã h i: ế ố ự ồ

ệ ớ ạ ố

i tham ườ t khi có mong t; hoà nh p và làm đ p thêm các i tàn t ộ bao g m s thu n ti n cho lái xe và ng ậ ng m ch l c, đáp ng v i thói quen t ứ ậ ẹ ệ ậ ố

+ Y u t con ng ườ gia giao thông nh : d n h ư ẫ ướ mu n, ti n ích cho ng ườ công trình ki n trúc trong khu v c và c nh quan đô th . ị i đi b và ng ộ ự ạ ườ ả ế

HÌNH TH C T CH C VÀ ĐI U KHI N Ứ Ứ Ổ GIAO THÔNG T I NÚT

M i hình th c t ch c và đi u khi n giao thông t i nút d ứ ổ ứ ề ể ỗ ạ ướ i đây ph i g n li n ả ắ ề

v i ph ng án quy ho ch - thi t k nút và ph ng pháp tính kh năng thông ớ ươ ạ ế ế ươ ả

hành c a nút. ủ

i nút giao thông: là t i nút giao thông không b trí b t - Không đi u khi n t ề ể ạ ạ ấ ố

t b , gi c thi ứ ế ị ả i pháp ch d n nào (v ch, bi n, đèn tín hi u). ạ ỉ ẫ ệ ể

i nút giao thông (*) - Đi u khi n b ng bi n ể ể , v ch d ng xe t ừ ề ạ ằ ạ

- Đi u khi n giao thông ch y vòng đ o t i nút: là lo i b trí m t đ o trung ả ạ ề ể ạ ộ ả ở ạ ố

tâm nút và h ng d n xe ch y vòng đ o theo ng c chi u kim đ ng h . (**) ướ ẫ ạ ả ượ ề ồ ồ

- Đi u khi n giao thông b ng tín hi u đèn t i nút. ề ể ệ ằ ạ

PHÂN LO I THEO TCXDVN 104-2007

nguyên b r ng nhánh d n t i nút, r i vu t các góc ữ ả : là nút gi ề ộ ẫ ớ ồ ố

ằ ườ ả

ng cong đõn gi n. Đây là lo i nút ch nên dùng ỉ xe r ph i, ả ẽ ế ị ạ ạ ấ ỉ ệ

1. Nút đ n gi n ơ ng b ng các đ giao c a đ ủ ườ nh ng nõi l u l ư ượ ở ữ r trái r t nh , các đ ỏ ấ ẽ ng xe ít, b h n ch di n tích chi m đ t; t l ế ệ ng vào nút cùng c p th p, t c đ th p. ấ ườ ố ộ ấ ấ

c m r ng ph n xe ch y b ng nhi u hình ượ ở ộ : là nút đ ở ộ ề ầ ằ

ứ ườ ạ ố

2. Nút giao thông m r ng ở ộ ả ạ ng cong; b trí thêm các làn ph đ ụ ể ẽ ể ụ ụ ố ộ ẽ ỏ

ấ ạ ủ ả ộ ố ở

th c: m r ng ph n xe ch y trong đ ầ tăng gi m t c đ khi xe ra kh i nút, đ ph c v cho các xe r ph i hay r trái có làn riêng, làn ch xe. S làn m thêm và c u t o c a nó tuỳ thu c vào nhu c u, m c đích s d ng và kh năng đáp ng c a m t b ng. ả ầ ờ ử ụ ặ ằ ụ ủ ứ

3. Nút giao thông kênh hoá: là nút mà m t s lu ng xe trong nút đ ượ

ộ ố ồ ườ ả ượ ấ ạ

qu đ o xe ch y, g m có đ o tam c phân chia i ta dùng các hình th c đ o đ ứ ả ể c c u t o theo ch c năng ứ ả ng. Đ o đ ừ ỹ ạ ạ ồ

s d ng kênh, làn riêng. Khi phân chia ng ử ụ che l p không gian tr ng m t đ ở ặ ườ ố ấ ho t đ ng chính c a nó, hình thành t ủ ạ ộ t n c, đ o trung tâm... giác, đ o gi ọ ướ ả ả

PHÂN LO I THEO TCXDVN 104-2007

ạ ả ặ

ả ủ ậ ạ ả ở

ồ ổ ứ ề ạ

4. Nút giao thông vòng đ oả : là lo i nút giao thông có đ o trung tâm ho c có thêm các đ o chia làn nhánh nh p nút. Kích thý c và hình d ng c a đ o trung tâm, ớ ch c và đi u khi n giao thông khác đ o chia làn khác nhau t o ra các sõ đ t ể ả nhau. Đây có th xem là nút kênh hoá. ể

ể ệ : là lo i nút giao thông hoá gi ả

i m t s xung đ t c t b ng cách t ộ ắ ằ ả i toàn b ộ ạ ch c pha tín hi u đi u khi n theo ổ ứ ệ ề ể

5. Nút giao thông đi u khi n đèn tín hi u ề ho c hoá gi ộ ố th i gian. ặ ờ

ạ i các xung đ t c t b ng các công ộ ắ ằ

ả t, h m chui. (*) 6. Nút giao thông khác m cứ : là lo i nút hoá gi trình khác cao đ nh : c u c n, c u v ộ ư ầ ạ ầ ượ ầ

Có 2 lo i chính: ạ

+ Nút khác m c liên thông là nút khác m c có b trí nhánh n i đ xe ố ể ứ ứ ố

chuy n h ng. ể ướ

+ Nút khác m c tr c thông (nút khác m c đõn gi n) là nút khác m c ứ ứ ứ ả

không có nhánh n i chuy n c t. ố ự ể ố

Ử Ụ

NGƯỜ

PH M VI S D NG NÚT GIAO THÔNG THEO LO I Đ

Đ ng ph chính

Đ ng ph gom

Đ ng n i b

Đ ng đô th ị

ườ

Đ ng cao t c ố

ườ

ườ

ườ

ộ ộ

ườ

Đ ng cao t c ố Đ ng ph chính Đ ng ph gom Đ ng n i b

a - - -

b e - -

c e e -

d f g g

ố ố ộ ộ

ườ ườ ườ ườ

a- Nút giao thông khác m c liên thông.

b- Thông th

ng là nút khác m c liên thông đ y đ , ho c không đ y đ các nhánh n i

ườ

ầ ủ

ầ ủ

c- Nút giao khác m c tr c thông và r t h n ch liên h

ấ ạ

ế

c phép liên h (không có chuy n đ ng r ).

d- Nút giao khác m c tr c thông không đ ứ

ượ

e- Thông th

ng s d ng nút giao thông cùng m c lo i nút kênh hoá, nút hình xuy n, nút có tín hi u đèn đi u khi n,

ườ

ử ụ

ế

nh ng cũng có th dùng nút giao khác m c khi

ư

ph ở ươ

ng án nút cùng m c x y ra m t trong các v n đ : ề

ứ ả

+ Kh năng thông hành gi m th p do ch m xe quá m c.

+ S v tai n n giao thông nghiêm tr ng nhi u làm t n th t l n đ n phát tri n kinh t

xã h i.

ấ ớ

ố ụ

ế

ế

+ Chi phí xây d ng nút giao thông cùng m c cao h n chi phí xây d ng nút giao thông khác m c.

ơ

f) Ch đ

ng h p đ c bi

t. Lúc đó b trí tách nh p dòng có làn tăng, gi m t c đ y đ , không

ỉ ượ

c phép n i trong tr ố

ườ

có xung đ t c t v i dòng chính.

ộ ắ ớ

g) Nút giao thông cùng m c lo i đ n gi n, m r ng, ch có th s d ng tín hi u đèn khi có lu n ch ng.

ể ử ụ

ạ ơ

ở ộ

2) Ph i xem xét làm nút giao thông khác m c khi có đi u ki n đ a hình thu n l

i và quy ho ch chung c a tuy n

ậ ợ

ế

đ

c duy t.

ườ

ng ph đi đ n nút đã đ ế

ượ

PHÂN LO I THEO QUAN NI M THÔNG TH

NG

ƯỜ

Giao nhau khác m cứ

Nút giao nhau cùng m cứ

T M NHÌN T I NÚT GIAO THÔNG

n T m nhìn là y u t n T m nhìn t

t k , t ọ ế ố ế ế ổ ứ

ạ ữ ch c giao thông….. ng cùng c p thì dùng t m nhìn S1 cho c ả ầ

ầ ầ hai h ng xe ch y trên hai h i nút giao gi a hai đ ướ

ướ n Khi hai tuy n đ ng giao nhua có hình th c u tiên chính, ph thì s d ng quan tr ng khi tính toán thi ườ ấ ng xung đ t ộ ứ ư ử ụ ụ

ạ ế ườ theo công th c tính toán sau: ứ

·

t

=

+

+

S

l

1

V tk 6,3

2 . Vk tk j (254

i

)

S =

S

1

2

V 1 V

2

BÁN KÍNH Đ

NG CONG T I NÚT

ƯỜ

n Theo công th cứ

=

R

R 1

b 2

n V i ớ

2

=

R

m )(

-

i

V tk m (127

)

n

BÁN KÍNH Đ

NG CONG T I NÚT

ƯỜ

Lo i đ

ng

R1min (m)

ạ ườ

1. Đ ng cao t c ố 2. Đ ng ph chính c p 1 ấ ố 3. Đ ng ph chính c p 2 ấ ố 4. Đ ng ph khu v c ự ố 5. Đ ng khu dân c ư 6. Đ ng trong khu công nghi p và kho tàng ng 7. Đ ng qu ng tr

50 25 25 20 8 10 12

ườ ườ ườ ườ ườ ườ ườ

ườ

NÚT GIAO THÔNG CÙNG M CỨ

n M t s d ng nút giao cùng m c ứ

ộ ố ạ

NÚT GIAO KHÁC M CỨ

NÚT GIAO THÔNG CÙNG M CỨ

NÚT GIAO THÔNG CÙNG M CỨ

NÚT GIAO THÔNG CÙNG M CỨ

ụ ủ ệ ấ

ụ ch c giao thông, t ạ ườ ự ế

n D ng nút ch th p (+) thông d ng nh t hi n nay. Nh góc vuông c a tr c ờ ch c xây d ng công trình ki n trúc, công ổ ứ ễ

đ trình k thu t ng m thu n ti n, d dàng. ữ ậ ng nên t ổ ứ ầ ậ ỹ ệ ậ

ạ ữ ẹ ạ ọ

0).

n D ng ch X có góc nh n, h p nên t o ra nút dài, b t l ấ ợ góc nh n, xây d ng công trình ki n trúc không thu n l ậ ợ ố Vì v y, ph i tìm cách h n ch góc nh n (không nh h n 60 ỏ ơ ế

ự ế ọ i cho xe r trái, t i ạ ẽ i, t n đ t xây d ng. ự ấ

ạ ả ậ ọ

ạ ườ

n D ng ch (T), (Y), (Z) th ữ vào các đ ườ

n D ng nút giao nhau

ng nhánh, đ ườ ng s d ng trong tr ử ụ ườ ng h p đ ng chính r ẽ ợ ườ ng chính s b trí ch y th ng góc. ạ ườ ẽ ố ng c t, đ ụ ẳ

ự ấ ấ

ề 600 t ứ ạ ở ạ ch c giao thông khó khăn, góc nh n đ ọ ượ ổ ứ ngã 5,6 r t ph c t p, chi m d ng nhi u đ t xây d ng, ụ ế ớ ạ ‡ i h n c gi

T CH C L U THÔNG T I NÚT

Ứ Ư

ư ượ ư ạ ẳ

n Khi l u l l n ớ  t

n Xe thô s đ

ng các lo i xe l u thông qua nút theo các h ch c riêng các làn xe chuyên d ng theo các h ng r hay đi th ng ẽ ng xe. ổ ứ ụ ướ ướ

c b trí tách riêng và cách ly v i làn xe c gi ơ ượ ố ơ ớ ằ i b ng d i phân ả ớ

cách

LÀN R PH I Ả Ẽ

ẽ ạ

n Không cho phép r ph i t i ph m vi giao nhau ả ạ n N i có đi u ki n thu n l i đ b trí đ o góc ề ậ ợ ể ố n L u l ng xe r ph i l n, yêu c u t c đ cao ả ớ

ơ ư ượ ầ ố ộ ệ ẽ

LÀN R PH I Ả Ẽ

ẽ ạ

n Không cho phép r ph i t i ph m vi giao nhau ả ạ n N i có đi u ki n thu n l i đ b trí đ o góc ề ậ ợ ể ố n L u l ng xe r ph i l n, yêu c u t c đ cao ả ớ

ơ ư ượ ầ ố ộ ệ ẽ

Ả LÀN R PH I Ẽ

ph¶i

Ï n  r ¹ ®o

¶ i

h

®o¹ n  r Ï   p

¶ i

h

i

c è

®o¹ n  rÏ  p

c è

è n

t

m ¶

i

t g n

¨

g   n µ

g n o s   g n o s   g n

t è u v   g n

l

t   n µ

l

¹ d

¹ d

l µ n  r Ï  p h ¶ i c ã  ®o ¹ n  c h u y Ón  t è c

l µ n  r Ï  p h ¶ i c ã  ®o ¹ n  c h u y Ón  t è c

l µ n  r Ï  p h ¶ i k h « n g  c ã  ®o ¹ n  c h u y Ón  t è c

d ¹ n g  s o n g  s o n g

d ¹ n g  v u è t

d ¹ n g  n è i t r ù c  t iÕp

ĐO N GI M T C

LÀN R TRÁI - Ẽ

l µn  x e r Ï  t r ¸ i

l µn  x e r Ï  t r ¸ i

§ O¹ N c h u y Ón  l µn  ­ L  V

®o ¹ n  c h ê  r Ï  t r ¸ i ­ LX

§ O¹ N c h u y Ón  l µn  ­ L  V

®o ¹ n  c h ê  r Ï  t r ¸ i ­ L X

c Êu  t ¹ o  l µn  r Ï  t r ¸ i c ã  c ¸ c h  l i

c Êu  t ¹ o  l µn  r Ï  t r ¸ i k h « n g  c ¸ c h  l i

t k , km/h

i thi u c a đo n gi m

i thi u c a đo n chuy n

T c đ thi ố ộ

ế ế

ể ủ

ể ủ

Chi u dài t ề làn, m

Chi u dài t ề t c, mố

80 70 60 50 40 30 20

45 40 30 20 15 10 10

40 35 30 25 20 15 10

Chú thích: giá tr chi u dài đo n chuy n trong b ng đ

c tính cho b r ng làn r trái là 3,0m.

ượ

ề ộ

NÚT GIAO THÔNG KHÁC M CỨ

+ Nút giao nhau khác m c là nút giao thông trong đó có ít nh t

ng giao thông

đ

ấ 1 h

ướ

c ượ

ch c

ng còn l

i

ổ ứ khác cao độ v i các h t

ướ

+ Khi quy ho ch và thi

t k nút giao thông khác m c

ế ế

ấ ầ

ả ng trong đô th , lo i đ

ứ , ch n lo i hình nào, m y t ng, sau đây: quy ho ch chung h th ng ạ i nút; đ a hình, đi u

ng giao t

ki u k t c u ph i xét t ng h p đ n các y u t ể ổ m ng l ạ

ế ấ i đ ướ ườ

ế ạ ườ

ế ố ng, c p đ ấ

ợ ị

ệ ố ề

ườ

ki n xây d ng và s d ng đ t đô th ; đi u ki n giao thông (l u l

ử ụ

ư ượ

kinh t

ng, t c đ , kh ả ố ộ , ế

ế ố

ị năng thông hành, thành ph n dòng xe và an toàn giao thông); các y u t môi tr

ầ ng, xã h i và ki n trúc c nh quan đô th

ườ

ế

+ Đ i v i nút giao thông khác m c các y u t

tác đ ng quan tr ng:

ố ớ

ế ố

- Nhu c u giao thông c a h

ng vào và ra kh i nút

ủ ướ

- V trí và đ c đi m qu đ t c a khu v c đ ch n hình th c ứ

ự ể ọ

ỹ ấ ủ

- Th t

u tiên c a các tuy n đ quy t đ nh hình dáng

ứ ự ư

ế ị

ế

- các đi u ki n t ề

ệ ự

nhiên và các đ c đi m c a khu v c ự

NÚT GIAO THÔNG KHÁC M CỨ

NÚT GIAO THÔNG KHÁC M CỨ

tri t tiêu đi m ấ ủ ứ ọ ệ ể

+ M c đích quan tr ng nh t c a nút giao thông khác m c là ụ giao c tắ .

+ Nút khác m c hoàn toàn là nút tri ứ ệ t tiêu hoàn toàn đi m giao c t ắ ể

ng ít b thay đ i h ng khi đi vào nút ườ ư ế ổ ướ ị

+ Tuy n đ khác m c. Tuy n ít đ c u tiên h n s phái đi lên trên hay ph i chui ng m ng u tiên là tuy n đ ượ ư ế ế ứ ườ ơ ẽ ả ầ

ĐI U KI N ÁP D NG NÚT GIAO KHÁC M C

n Lo i đ

n L u l

ng giao t i nút ạ ườ ạ

n An toàn cho ph

ng giao thông qua nút ư ượ

n Đi u ki n đ a hình ệ

ng ti n l u thông không đ c đ m b o ươ ệ ư ượ ả ả

n L i ích kinh t

ề ị

n Kh năng thu h i v n

ợ ế

ồ ố ả

NÚT GIAO THÔNG KHÁC M CỨ NGUYÊN T C T CH C

Ắ Ổ

kinh t c tính toán trong thi đ ế ượ ớ ị ệ

- Y u t ế ố ừ ợ ứ ể ạ ế ị ư

t k phù h p v i đ a hình hi n tr ng. ế ế T đó xem xét các ph õng án giao c t khác m c đ so sánh và quy t đ nh ắ nên dùng c u v t hay c u chui. ầ ầ ượ

i đi u khi n d nh n ra nút giao c t khác m c ườ ề ứ ễ ể ậ ắ

- Tuy n đ ế và chú ý đ n n i liên h trong nút. ng chui làm ng ườ ệ ố ế

t phía trên s có l i h n v m t th m m , th ng th c ượ ẽ ợ ơ ề ặ ẩ ỹ ưở ứ

- Tuy n đ ng v ườ ế phong c nh. ả

- Khi l ng giao thông chuy n h ượ ể ướ ườ

ườ ng th y u chui ứ ế ng đáng k thì tuy n đ ể d i) s thu n l ẽ ở ướ ế ậ ợ t ng chính v ượ ở i cho b trí nhánh n i ố ố

trên (và đ trong nút.

t ngang nhau thì u tiên ch n gi i pháp b o ư ọ ả ả

t t m nhìn cho đ ượ ng chính. - Khi m c đ u tiên chui hay v ườ ứ ộ ư ố ầ đ m t ả

ượ ả ầ ạ ợ

t cho kh năng thích h p v thi công theo giai đo n c ả ề ng và k t c u công trình v i đ u t ban đ u ít nh t. - Ph õng án c u v ư đ i v i đ ố ớ ườ ớ ầ ư ế ấ ấ ầ

NÚT GIAO KHÁC M CỨ

NÚT GIAO KHÁC M CỨ

QU NG TR

NG

ƯỜ

QU NG TR

NG

ƯỜ

n M i th tr n, th xã, thành ph đ u có 1 s qu ng tr

ố ề ị ấ ả ọ ố ị ườ ng chi m v trí và vai ị ế

trò quan tr ng trong đô th . Đ i v i qu ng tr ng l n trung tâm là n i t p ố ớ ả ọ ị ườ ơ ậ ớ

trung l u l ư ượ ng l n, ng ớ ườ i và xe c , t p trung nhi u công trình ki n trúc ề ộ ậ ế

công c ng l n. V n đ đ t ra cho qu ng tr ng là ngoài vi c t ch c gi i ề ặ ả ấ ộ ớ ườ ệ ổ ứ ả

quy t k thu t giao thông còn ph i t ch c t ế ỹ ả ổ ứ ố ậ t không gian ki n trúc và c nh ế ả

quan đô th .ị

n Qu ng tr ả

ng trung tâm th tr n, th xã gi vai trò quy t đ nh trong vi c ườ ở ị ấ ị ữ ế ị ệ

quy ho ch b m t c a đô th ; qu ng tr ng chính th đô là n i t ch c ộ ặ ủ ả ạ ị ườ ở ủ ơ ổ ứ

các ho t đ ng chính tr , bi u d ng l c l ng qu c phòng qu c gia. ạ ộ ể ươ ị ự ượ ố ố

PHÂN LO I QU NG TR

NG

ƯỜ

n Qu ng tr ả ườ u Qu ng tr ả

ng trung tâm

ụ ố

ệ ệ

ch c h i ng chính thành ph , nó có nhi m v chính là t ổ ứ ộ ườ h p l n c a nhân dân đô th : mít tinh; duy t binh trong nh ng ngày l ễ ữ ọ ớ ủ l n c a dân t c và qu c t ộ ớ ủ ị . ố ế

ng Thiên An Môn Qu ng tr ả ườ

ng thánh Phero

Qu ng tr ả

ườ

ng ườ

Qu ng tr ả Đỏ

PHÂN LO I QU NG TR

NG

ƯỜ

u Th c ch t đó là các nút giao thông. Ch c năng chính c a lo i qu ng

ườ

ạ ả ủ ng giao thông ấ

ồ ố ả

ị ộ ạ ơ ỗ ố ộ

ộ ộ ị

ả ả ườ ườ ứ ng này là phân ph i các lu ng giao thông, đ n gi n hóa quá trình đi ch c ị ụ c phân thành 3 d ng : ượ

đi u ạ ư ả ự ề ế

ch c tr ng hoa, c , đài phun n ể ổ ứ ố ỏ ả

c t o ướ ạ ng t m nhìn, tâm lý lái xe. ầ ả

n Qu ng tr ả

ễ ị ả D ng giao đ u c u tr c ti p. ầ ầ D ng giao đ u c u khác c t có đ ầ ầ

ườ ộ

n Qu ng tr ả ự tr ườ i, nâng cao t c đ xe ch y và xác đ nh v trí đ xe công c ng, t l ổ ứ ạ ng ph thu c vào dòng xe và đ a hình. i đi b . Hình dáng qu ng tr l ố u T ch c giao thông qu ng tr ng đ ổ ứ D ng giao thông vòng tròn (hình xuy n) gi ng nh đ o tròn t ạ ch nh. Đ o tròn có th t ồ ỉ c nh quan d ch u, tránh làm nh h ưở ả (tùy đ a hình đ o có th là ô van, đ o dài…). ả ể ự ế ng d n. ẫ ố c các công trình công c ng l n ớ c nhà ga, b n xe….. ườ c nh quan, t o c m giác th thái cho m i ng ư ạ ả ả

ạ ạ ướ ườ u Là các qu ng tr ch c tôn t o ng tr ng tr ả ầ ổ ứ ướ ế ạ

 c n t i ườ ọ

PHÂN LO I QU NG TR

NG

ƯỜ

BÃI Đ XEỔ

n Bãi đ u xe c n đ ậ Nhà ga: Xe l a, tàu đi n ng m, hàng không, tàu th y.

ch c ph c v cho các công trình : c t ầ ượ ổ ứ ụ ụ

ử ủ ệ ầ

Các công trình văn hóa: Nhà hát, nhà văn hóa, sân v n đ ng, công ậ ộ

viên.

ng h c, nhà máy, ế ầ ườ ọ

ớ , siêu th …. Các công trình ki n trúc l n: nhà cao t ng, tr ở b nh vi n, khu nhà ệ ệ ị

Các công trình ph c v công nghi p, nông nghi p : kho, bãi v t ậ ụ ụ ệ ệ

li u.ệ

t k , c n đ t bãi đ u xe cùng phía v i công trình ph c v đ ti n ậ ế ế ầ ớ

ọ t (> 4%) ho c ch n khu đ t d c theo ấ ọ ậ ặ ọ

n Khi thi ụ ụ ể ệ liên h , không ph i b trí chéo nhau gây m t an toàn. Ch n đ d c thoát ộ ố ệ n ướ ớ ừ ụ đ ườ

ặ ả ố c l n v a ph i đ ch ng ng p, l ả ể ố ng phân th y. ủ

Bãi đ u xe trong khu dân c

ư

Bãi đ u xe đ u m i, c a ngõ trung tâm

ố ử

Bãi đ u xe đ p tr

c nhà ga trung tâm Amsterdam

ướ