NG C C U PHANH KHÍ NÉN Ả Ữ Ử ƯỠ Ơ Ấ
Ệ Ớ
c m moay ơ ắ ở ụ ậ ủ ệ ố I THI U: ơ ấ
ệ ự ơ ấ ộ ộ ệ
t đ cao c a các b ề ề ệ ộ ệ ủ ơ ấ
ể ề
ữ ị ặ ườ
ậ ng xuyên và b o d ơ ấ ụ ị ự ớ ủ t d b h h ng c n đ c ti n hành ki m tra, đi u ch nh ỉ ế ầ ượ ế ễ ị ư ỏ ng, s a ch a k p th i đ m b o an toàn khi xe v n hành. ử ả ờ ả ộ ộ
ố ố ệ ậ ố ể ạ
ề ừ
Ệ Ụ Ự
ụ ủ ơ ấ
ắ c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a c c u phanh khí nén ạ ộ
ủ ơ ấ ng, nguyên nhân h h ng c a c c u phanh khí nén
c các ph ủ ơ ấ ử
ng, s a ch a c c u phanh ữ ơ ấ c c c u phanh đúng yêu c u k ắ ượ ể ư ỏ ả ưỡ ữ ượ ơ ấ ng pháp ki m tra b o d ể ng s a ch a đ ủ i thích đúng các hi n t ệ ượ ươ ả ưỡ ỹ ầ
ụ
ạ ộ
ơ ấ
ng, nguyên nhân h h ng c a h th ng lái c c u phanh khí nén. ủ ệ ố ử ữ ơ ấ
ng, s a ch a c c u phanh khí nén. ng s a ch a c c u phanh khí nén. ủ ơ ấ ư ỏ ả ưỡ ả ưỡ ữ ơ ấ ể
Ọ
Ầ Ệ
Ụ ụ
ạ ơ ấ ể ạ ự ố
ố ộ ủ
ừ ả ờ
ả ị
t và có đ b n cao. t t ệ ố ộ ề ả ơ ỉ
ễ Ủ Ơ Ấ Ạ
BÀI 8 S A CH A VÀ B O D Mã bài: HAR.01 32 08 GI C c u phanh khí nén là m t b ph n c a h th ng phanh khí nén, l p c a bánh xe. C c u phanh có nhi m v t o l c ma sát, th c hi n quá trình phanh và ụ ạ ự ủ gi m t c đ c a ô tô. ố ộ ủ ả Đi u ki n làm vi c c a c c u phanh liên t c ch u l c l n và nhi ệ m t ma sát, nên các chi ti th ả ưỡ C c u phanh g m có các b ph n chính: cam tác đ ng, mâm phanh, gu c phanh, má ồ ự phanh, ch t l ch tâm, lò xo, các cam đi u ch nh và tang tr ng phanh dùng đ t o ra áp l c ỉ phanh làm cho tang tr ng và bánh xe d ng l i. ạ ố M C TIÊU TH C HI N: 1. Phát bi u đúng yêu c u, nhi m v c a c c u phanh khí nén ệ ầ ể 2. Trình bày đ ượ ấ ạ 3. Gi ả 4. Trình bày đ 5. Tháo l p, ki m tra và b o d thu t.ậ N I DUNG CHÍNH Ộ 1. Nhi m v , yêu c u c c u phanh khí nén. ầ ơ ấ ệ 2. C u t o và ho t đ ng c a c c u phanh khí nén ấ ạ 3. Hi n t ệ ượ ng pháp ki m tra b o d 4. Ph ể ươ 5. Tháo l p, ki m tra và b o d ử ắ H C TRÊN L P Ớ I. NHI M V , YÊU C U C A C C U PHANH KHÍ NÉN Ủ Ơ Ấ 1. Nhi m vệ ệ C c u phanh khí nén là lo i c c u phanh tang tr ng, dùng đ t o ra ma sát th c hi n ơ ấ quá trình phanh và gi m t c đ c a ô tô. ả 2. Yêu c uầ - Đ m b o phanh d ng xe trong th i gian nhanh và an toàn. ả - Hi u qu phanh cao và êm d u. ệ - C u t o đ n gi n, đi u ch nh d dàng, thoát nhi ấ ạ ề II. C U T O VÀ HO T Đ NG C A C C U PHANH KHÍ NÉN Ạ Ấ ấ ạ
c l p ch t v i tr c bánh xe, trên mâm phanh có l p cam tác đ ng và ặ ớ ụ ượ ắ ắ ộ
ố
ắ ầ ộ ớ
Ộ 1. C u t o: (hình 8-1) a) Mâm phanh và cam tác đ ng ộ - Mâm phanh đ gu c phanh. - Cam tác đ ng l p trên mâm phanh va ti p xúc v i hai đ u gu c phanh, dùng đ d n ể ẫ ố ế đ ng đ y hai gu c phanh và má phanh th c hi n quá trình phanh. ộ ự ệ ố
ẩ
Trang 1
c l p ố ố ượ ắ
ỏ ờ ố ờ
ỉ ố ệ ồ ị ố
ằ ữ
đ l p má phanh, trên m t đ u có l ỗ ắ ố ủ ề ặ ộ ầ ề c làm b ng thép có m t c t ch T và có b m t cung tròn theo cung ố l p v i ch t ớ
ề ỗ ể ắ ớ
ố ậ ệ
đ l p v i gu c phanh b ng các đinh tán. ố ề ỗ ể ắ
ằ ặ ồ
cho hai gu c phanh và má phanh tách kh i tang tr ng và ép ữ ớ ằ ồ ị ể ỏ ố
i nhau.
ệ
ố ệ ố ệ ầ ệ ể ề ở ố ỉ
ắ ố ữ
ể ề ữ ệ ắ ở ỉ
ề ặ ế c l p trên moay c a bánh xe, dùng đ t o b m t ti p ượ ắ ơ ủ ể ạ ằ ố
ớ
i lái đ p phanh thông qua các b ph n c a d n đ ng phanh, phân ph i khí ạ ộ ạ
ộ ắ ứ ề ể
ậ ủ ẫ ộ ự ạ ố
i theo yêu c u c a ng i lái. ầ ố ộ ầ ủ ạ
ườ ấ ả ờ ườ ỏ
b) Gu c phanh và má phanh - Gu c phanh và má phanh đ rên mâm phanh nh hai ch t l ch tâm, lò xo h i v luôn kéo hai gu c phanh r i kh i tang ố ệ tr ng. Ngoài ra còn có các cam l ch tâm ho c ch t đi u ch nh. ặ - Gu c phanh đ ặ ắ ượ tròn c a tang tr ng, có khoan nhi u l ố l ch tâm, còn đ u kia ti p xúc v i cam tác đ ng. ộ ế ầ ệ - Má phanh làm băng v t li u ma sát cao (amiăng), có cung tròn theo gu c phanh và có nhi u l - Đinh tán làm b ng nhôm ho c đ ng. - Lò xo h i v đ luôn gi ố g n l ầ ạ c) Ch t l ch tâm và cam l ch tâm - Ch t l ch tâm dùng l p gu c phanh, có ph n l ch tâm dùng đ đi u ch nh khe h gi a má phanh và tang tr ng phanh. - Cam l ch tâm l p trên mâm phanh, dùng đ đi u ch nh khe h phía trên gi a má phanh và tang tr ng.ố d) Tang tr ng ố - Tang tr ng làm b ng gang đ xúc v i má phanh khi phanh xe. 2. Nguyên t c ho t đ ng: ắ - Khi ng ố ộ ườ nén đ n b u phanh bánh xe đi u khi n xoay cam tác đ ng, th ng s c căng lò xo, đ y hai ẩ ầ ế ố gu c phanh và má phanh áp sát vào tang tr ng t o nên l c ma sát, làm cho tang tr ng ố moay bánh xe gi m d n t c đ quay ho c d ng l ặ ừ ơ - Khi ng gi m nhanh, cam tác đ ng và lò xo h i v hai gu c phanh và má phanh r i kh i tang tr ng. i lái r i chân kh i bàn đ p phanh, khí nén thoát ra ngoài, áp su t khí nén ố ạ ồ ị ố ả ộ ờ ỏ
Trang 2
NG VÀ NGUYÊN NHÂN H H NG C C U PHANH Ơ Ấ Ư Ỏ
Ư Ỏ Ủ Ơ Ấ Ệ ƯỢ Ữ
ng ồ
c m c c u phanh, đ p phanh ườ ở ơ ấ ng ạ ế ơ ấ c c u phanh ở ụ ườ ệ ượ :Khi phanh xe có ti ng n khác th
ồ ng ế
ặ ị ế
ơ ỏ ầ ề ố ố ắ ề ặ ế
ơ ỡ ầ ế
ạ
ng: i lái và bàn đ p phanh ạ ườ ầ ủ ệ ượ ộ ệ ự - Khi phanh xe không d ng theo yêu c u c a ng ừ
ạ ệ ự
ỡ ố ầ ề
ở ề
- Khi phanh xe b kéo l ch v m t bên hay b l ch đuôi. ị ị ệ ề ộ ề ộ ệ
ủ ấ ố ả ố
ỡ ộ ầ ủ ặ ở ố
ả
ị ẹ ề ộ ủ
ạ ầ
ệ ượ Khi xe v n hành không tác d ng vào bàn đ p phanh và c n phanh tay, ụ ố ậ ự ả ng: ấ ư ờ ị
ế ặ ớ
ặ ở ố ở
ố ỉ ẹ ỏ ồ ị ề ị
Ể ể
ơ ấ ặ ế ứ ả ỉ ể ạ ơ
ủ ế ể ạ ầ
ờ ơ ấ ử ầ
ữ ị ế - Khi v n hành ô tô th đ p phanh và kéo phanh và nghe ti ng ậ
ng và ể ồ ườ ườ ế ế
ậ ng c a h th ng và c c u phanh, n u có ti ng n khác th ể ồ ữ ị ử ờ
ơ ấ ầ ầ NG C C U PHANH Ộ
t, b ph n và làm s ch. ế ậ ạ
t. ư ỏ ể
III. HI N T A. NH NG H H NG C A C C U PHANH 1. Khi phanh xe có ti ng kêu n khác th ế a) Hi n t ồ càng m nh ti ng n càng tăng. ạ b) Nguyên nhân - C c u phanh: má phanh mòn nhi u đ n đinh tán, b m t má phanh chai c ng ho c b ơ ấ ứ dính n ặ ổ bi c, đinh tán l ng, ch t l p gu c phanh mòn và thi u d u bôi tr n ho c ướ moay mòn v . ỡ ơ - C m cam tác đ ng mòn, l ng ho c thi u d u m bôi tr n. ặ ỏ ụ 2. Phanh kém hi u l c, bàn đ p phanh ch m sàn xe (phanh không ăn) ạ a) Hi n t ch m sàn, phanh không có hi u l c. b) Nguyên nhân ặ - C c u phanh: cam tác đ ng, má phanh và tang tr ng mòn nhi u, dính d u m ho c ộ ơ ấ đi u ch nh sai khe h (quá l n) ớ ỉ 3. Khi phanh xe, xe b kéo l ch v m t bên ệ ị ng: a) Hi n t ệ ượ b) Nguyên nhân - Áp su t l p và đ mòn c a hai bánh xe ph i và trái không gi ng nhau. - Má phanh dính d u, m , ho c khe h má phanh và tang tr ng c a hai bánh xe trái và ph i khác nhau. - Gu c phanh b k t v m t bên c a xe. ố 4. Phanh bó c ng ứ a) Hi n t nh ng c m th y có s c n tr l n (s tang tr ng b nóng lên). ở ớ ả b) Nguyên nhân - Lò xo h i v gu c phanh y u ho c gãy h ng, làm cho má phanh luôn ti p xúc v i tang ồ ị ỏ ế tr ng ho c đi u ch nh sai khe h má phanh (khe h quá nh ). ề ỏ - Cam tác đ ng k t h ng không h i v v v trí thôi phanh. ộ B. KI M TRA C C U PHANH Ơ Ấ 1. Ki m tra bên ngoài c c u phanh - Dùng kính phóng đ i ho c bôi s n loãng đ quan sát các v t n t, ch y r bên ngoài c ơ c u phanh bánh xe. ấ - Ki m tra tác d ng c a bàn đ p phanh và c n kéo phanh tay, n u không có tác d ng ụ ụ phanh c n ti n hành s a ch a k p th i c c u phanh. ế 2. Ki m tra khi v n hành: ử ạ kêu n khác th ủ ệ ố phanh không còn tác d ng theo yêu c u c n ki m tra và s a ch a k p th i. ụ IV. N I DUNG B O D Ơ Ấ Ả ƯỠ 1. Làm s ch bên ngoài c c u phanh. ơ ấ ạ 2..Tháo r i các chi ti ộ ờ 3. Ki m tra h h ng chi ti ế Trang 3
ị ệ ệ ế
t và b ph n (ch t, tr c). ố ộ ậ t theo đ nh kỳ (joăng, đ m, vòng đ m kín và má phanh). ụ
t c a c c u phanh. ế ế ủ ơ ấ
ỉ ở ạ
Ậ
ệ
ơ ấ
ắ ậ
Ữ Ự ạ ộ Ả ƯỠ ủ ơ ấ NG C C U Ơ Ấ
- Rèn luy n k năng tháo l p c c u phanh. ệ Ị Ơ ỹ Ổ Ứ ụ
ủ ơ ấ
ỹ ậ ầ
ộ ạ
ọ ọ ắ ắ
ự
t. t b ki m tra áp l c phanh. ế ị ể ắ ơ ấ ụ ế
ố ỗ
ấ ồ
ệ ử ầ ơ ỡ
ậ ử ứ ề ệ ầ
ủ ệ
ệ - B d ng c tay ngh tháo l p. ẩ ị ụ ộ ụ ụ ề ắ
ơ ấ ạ
ướ ử ạ ụ ấ ẩ
c r a s ch c n b n bên ngoài g m ô tô. ặ ặ ướ ướ ơ ầ ụ ơ ơ ẩ ạ ổ ơ ấ c bám bên ngoài c m c c u
4. Thay th chi ti ế 5. Tra m và các chi ti ỡ 6. L p các chi ti ắ 7. Ki m tra, đi u ch nh bàn đ p và khe h má phanh. ề ể V. CÂU H I VÀ BÀI T P Ỏ 1. Nhi m v c a c c u phanh khí nén ? ụ ủ ơ ấ 2.Vì sao c c u phanh b bó c ng ? ứ ị 3. Khi phanh, xe b kéo l ch v m t bên ? ề ộ ị ệ 4. (Bài t p) Trình bày c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a c c u phanh khí nén. ấ ạ TH C HÀNH S A CH A VÀ B O D Ử PHANH KHÍ NÉN I. T CH C CHU N B N I LÀM VI C Ệ Ẩ 1. M c đích: ắ ơ ấ - Nh n d ng các b ph n chính c a c c u phanh. ộ ậ ạ ậ 2) Yêu c u: ầ - Tháo, l p thành th o, đúng quy trình và đúng yêu c u k thu t. ắ ạ c các b ph n c c u phanh. - Nh n d ng đ ậ ơ ấ ượ ậ - S d ng d ng c h p lí, chính xác. ử ụ ụ ợ ụ - Đ m b o an toàn trong quá trình tháo, l p. ả ả - T ch c n i làm vi c khoa h c, ngăn n p, g n gàng. ổ ứ ơ ệ 3. Chu n b : ẩ ị ụ - Thi a) D ng c : ụ - D ng c tháo l p c c u phanh. ụ ụ - Khay đ ng d ng c ,chi ti ụ ự - Giá nâng c u xe, kích nâng và g chèn kê l p xe. ầ - Đ ng h so, đ ng h áp su t. ồ ồ ồ - Pan me, th c c p, căn lá. ướ ặ s ch. ậ ư - Gi : b) V t t ẻ ạ - Gi y nhám. ấ - Nhiên li u r a, d u m bôi tr n. - Má phanh, đinh tán, các van khí nén, lò xo và các joăng đ m.ệ - Tài li u phát tay v các quy trình và tra c u các yêu c u k thu t s a ch a c c u ữ ơ ấ ỹ phanh. - B trí làm vi c cho nhóm h c viên đ di n tích, ánh sáng và thông gió. ọ ệ ố II. THÁO L P C C U PHANH Ắ Ơ Ấ A. QUY TRÌNH THÁO L P C C U PHANH TRÊN XE Ô TÔ Ắ Ơ Ấ 1. Chu n b d ng c và n i làm vi c : ơ ụ - Kích nâng, giá kê chèn l p xe. ố 2. Làm s ch bên ngoài c m c c u phanh - Dùng b m n c áp su t cao và phun n - Dùng b m h i và th i khí nén làm s ch c n b n và n phanh. 3. Tháo bánh xe và moayơ - Tháo các đai c hãm bánh xe. ố Trang 4
:- X d u phanh. ố ả ầ
ệ
ố ố
- Tháo ch t c n đ y. ẩ ố ầ
ạ
ộ
ố
t. ế ế t và ki m tra : ể - Làm s ch chi ti ạ
ể ế
ạ i quy trình tháo (sau khi s a ch a, thay th và làm s ch, ế ữ ử
ổ
ố
ố ơ ế ố ệ ệ ướ ầ ộ
t theo đ nh kỳ b o d ế
ỉ ụ ụ ả ưỡ t c a c c u phanh. ế ủ ơ ấ ở
ắ ề Ả ƯỠ NG ĐI U CH NH C C U PHANH KHÍ NÉN Ơ Ấ
Ỉ NG
ắ ơ ấ ụ ụ
ơ ỡ
- Tháo c c u phanh trên ô tô. ị ử t c c u phanh: ế ơ ấ ơ ấ ạ
s ch đ làm s ch, khô bên ngoài các chi ti t. ế ể ơ ị
t : ử ạ ẻ ạ ế - Ki m tra bên ngoài các chi ti ế ụ ể ể ố t: c m cam tác đ ng, tang tr ng, ộ
t: ế - Tra m bôi tr n c m cam tác đ ng, ch t l ch tâm. ơ ụ ố ệ ắ ộ ỡ
- Đi u ch nh khe h má phanh. ắ ề ề ở ỉ ỉ
ề ỉ
ệ ơ ả ưỡ ng s ch s , g n gàng. ẽ ọ ể ệ ổ ụ ợ ụ ạ
ố
t b n t và ch n h ng ren. ờ ỹ
ể ử ụ ỏ ị ụ
ặ ủ ự ị ư ỏ ế
ề ầ ậ
- Tháo moay ơ 4. Tháo gu c phanh - Tháo lò xo và các phanh hãm. - Tháo ch t và cam l ch tâm. - Tháo gu c phanh. 5. Tháo c m cam tác đ ng: ộ ụ - Tháo c m ch c xoay. ụ - Tháo tr c và cam tác đ ng. ụ 6. Tháo mâm phanh: - Tháo các đai c hãm. - Tháo mâm phanh. 7. Làm s ch chi ti ạ t. - Ki m tra các chi ti B. QUY TRÌNH L P: Ng c l Ắ ượ ạ th i khô các chi ti t h h ng) ế ư ỏ Các chú ý - Kê kích và chèn l p xe an toàn khi làm vi c d i g m xe. - Tra m bôi tr n các chi ti t: cam tr c và cam tác đ ng, ch t l ch tâm, ch t xoay. ỡ - Thay th các chi ti ng (má phanh, lò xo …) ị ế - L p đúng v trí c a các chi ti ủ ị - Đi u ch nh c m cam tác đ ng và khe h má phanh. ộ III. B O D Ề A. QUY TRÌNH B O D Ả ƯỠ 1. Chu n b d ng c và n i làm vi c: ệ - B d ng c tay tháo l p c c u phanh và các ẩ ị ụ ộ ụ ơ d ng c chuyên dùng tháo lò xo, ch t l ch tâm. ố ệ ụ ụ - Kính phóng đ i.ạ - M bôi tr n, d u phanh và dung d ch r a. ầ 2. Tháo r i và làm s ch các chi ti ờ - Tháo r i c c u phanh. ờ ơ ấ - Dùng dung d ch r a, b m h i, gi ơ 3.Ki m tra bên chi ti má phanh, các đinh tán và xi lanh. 4. L p và bôi tr n các chi ti ơ - L p các chi ti t. ế 5. Đi u ch nh c c u phanh: ơ ấ - Đi u ch nh tr c cam tác đ ng. ộ ụ 6. Ki m tra t ng h p và v sinh công nghi p ệ - V sinh d ng c và n i b o d Các chú ý - Kê kích và chèn l p xe an toàn. - Ki m tra và quan sát k các chi ti ế ị ứ - S d ng d ng c đúng lo i và v n ch t đ l c quy đ nh. ặ ạ ụ - Thay th các chi ti t theo đ nh kỳ và b h h ng. ị ế - Đi u ch nh c c u phanh đúng yêu c u kĩ thu t. ơ ấ ỉ Trang 5
ố ớ ủ
ạ Ề ể
ể
ở bi bánh xe. ớ ẩ ặ ỗ
trên tang tr ng và so v i tiêu chu n cho phép (ho c quay ẹ ế ồ
ể ủ ầ ạ ạ ị
ề ỉ
ố ệ ệ ở ố
i và phía trên gi a má phanh và tang tr ng đúng theo yêu c u k thu t. - C o rà b m t ti p xúc c a má phanh v i tang tr ng. ề ặ ế B. ĐI U CH NH C C U PHANH Ơ Ấ Ỉ 1. Ki m tra khe h má phanh ở - Kê kích bánh xe và ki m tra đ d c a ộ ơ ủ ổ - Đo khe h má phanh qua l ố bánh xe không nghe ti ng n nh ). - Đ p phanh, đo hành trình bàn đ p phanh và đo hành trình d ch chuy n c a c n đ y ẩ b u phanh bánh xe. ầ 2. Đi u ch nh - Xoay ch t l ch tâm và cam l ch tâm c a gu c phanh cho đ n khi đ t khe h phía ủ d ố ướ ế ầ ạ ậ ữ ỹ
ỉ ộ ạ ề ừ ụ ụ
ề ụ
ỉ ẹ ề ừ ụ
20- 40 mm).(hình8-1) ầ ươ ứ ỉ c l ượ ạ ủ ầ ứ c nh nhàng và d ng l ượ ng ng (t ừ
ể
ắ
so v i tiêu chu n k thu t. Dùng kính ỹ ố ệ ẩ ớ
ứ c c p đo đ mòn c a l ủ ỗ ộ ố ế ứ
ử
l p ch t l ch tâm và n t có th hàn đ p gia công l i. ỗ ắ ứ ể ạ
c ban đ u. ắ i kích th ạ ị ệ ướ ắ ầ
ố ệ ể ạ ế ả
ể
12- - Xoay tr c đi u ch nh tr c cam tác đ ng: kích nâng bánh xe, đ p phanh (hành trình t 22 mm) và xoay tr c đi u ch nh sao cho c c u phanh hãm c ng bánh xe không quay. Sau ơ ấ i, sao cho bánh xe quay đ đó xoay tr c đi u ch nh ng ạ ể i d đo kho ng d ch chuyenr c a c n đ y b u phanh t ả ị ẩ IV. S A CH A C C U PHANH Ử Ữ Ơ Ấ 1. Gu c phanh ố a) H h ng và ki m tra ư ỏ - H h ng chính c a gu c phanh là: vênh, n t và mòn l p ch t l ch tâm. ố ủ ư ỏ - Ki m tra: dùng th ậ ướ ặ ể phóng đ i đ quan sát các v t n t bên ngoài gu c phanh. ạ ể b) S a ch a ữ - Gu c phanh b mòn l ố - Ch t và cam l ch tâm mòn có th hàn đ p sau đó gia công l ố - Lò xo gãy, y u ph i thay đúng lo i. 2. Má phanh a) H h ng và ki m tra ư ỏ - H h ng má phanh: n t, mòn b m t ti p tr ng phanh. ư ỏ ề ặ ế ứ ố
Trang 6
ộ ộ ướ ặ
ố ơ c c p đo đ mòn, c a má phanh (đ mòn không nh ỏ ề ặ ế
ố ế ứ ạ ể ể ể ề ớ
ử ữ
ệ ế ề ế ị ứ
ả
ố ệ ư ỏ ể
ố ệ ư ỏ ủ ệ ệ ố ờ
ế
c c p đ đo đ mòn c a các ch t, cam so và lò xo so v i tiêu ướ ặ ủ ể ộ ố ớ
ậ
ẩ ử
c, hình ướ ệ ể ắ
ữ ố ệ ầ
ế ả ạ
- Ki m tra: Dùng th ủ h n chi u cao đinh tán 2mm), dùng b t màu bôi lên tang tr ng và rà b m t ti p xúc má ộ phanh v i tang tr ng phanh, dùng kính phóng đ i đ ki m tra các v t n t. b) S a ch a - Má phanh mòn, vênh ti n hành ti n láng h t vênh, má phanh b n t và mòn nhi u ph i ả thay m i.ớ - Các đinh tán đ t, l ng ph i thay th . ế ứ ỏ 3. Ch t l ch tâm, cam l ch tâm và lò xo ệ a) H h ng và ki m tra - H h ng c a ch t l ch tâm và cam l ch tâm: mòn ch t và cam l ch tâm, ch n h ng ỏ các ren, gãy y u lò xo. - Ki m tra: dùng th ể chu n k thu t. ỹ b) S a ch a - Ch t l ch tâm và cam l ch tâm mòn, có th hàn đ p và gia công đúng kích th d ng ban đ u. ạ - Lò xo gu c phanh mòn, ph i thay th đúng lo i. ố 4. Mâm phanh và tang tr ngố a) H h ng và ki m tra (hình 8-3) ư ỏ ể
ố ố ủ ứ
ồ ồ ư ỏ ể ứ ủ ể ộ
ố ậ
ử
ứ ệ ế ế
ả ế ề ế ể ắ ắ ộ ị
- H h ng c a mâm phanh và tang tr ng: mòn, n t tang tr ng và n t và vênh mâm phanh. c c p và đ ng h so đ đo đ mòn, vênh c a mâm phanh và tang - Ki m tra: dùng th ướ ặ tr ng so v i tiêu chu n k thu t. ớ ỹ ẩ b) S a ch a ữ - Tang tr ng mòn, vênh ti n hành ti n láng h t vênh, mòn nhi u và n t ph i thay th . ế ố - Mâm phanh n t có th hàn đ p sau đó s a ngu i, b vênh ti n hành n n h t vênh. ử 5. C m cam tác đ ng a) H h ng và ki m tra ụ ư ỏ ứ ộ ể
Trang 7
ộ ộ ư ỏ
ỉ ạ ề
c c p đ đo đ mòn c a cam tác đ ng và dùng d ộ ộ ộ ể ủ ưỡ ướ ặ
ỹ ớ ậ ạ ủ ng chuyên dùng đo đ mòn ẩ
ữ ử
ộ ắ ể ụ ướ c, hình d ng ban ạ
ỉ ề ụ ế ả ụ i ho c thay th c c m ể ắ ạ ặ
ạ t.ế
Ậ Ở Ộ
ấ ạ ạ ộ ủ ắ
ơ ấ ả ậ t ế ể ạ
Ạ Ế Ể
ơ ấ ạ
- H h ng c a c m cam tác đ ng: mòn tr c răng và cam tác đ ng, mòn vành răng c a ủ ủ ụ ụ ch c xoay và tr c đi u ch nh. ụ - Ki m tra: ể dùng th c a tr c răng, vành răng c a ch c xoay và so sánh v i tiêu chu n k thu t. ụ ủ b) S a ch a - Cam tác đ ng và tr c mòn, có th hàn đ p và gia công đúng kích th đ u.ầ - Ch c xoay và tr c đi u ch nh mòn có th hàn đ p gia công l chi ti CÁC BÀI T P M R NG VÀ NÂNG CAO I. Tên bài t p ậ Trình bày c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a: 1. C c u phanh khí nén. 2. L p b ng ki m tra, phân lo i chi ti B NG KI M TRA PHÂN LO I CHI TI T Ả Ngày ki m tra: Ngày tháng năm 200 ể i) ki m tra: Nhóm (ng ể ườ Tên chi ti t, b ph n: C c u phanh khí nén Lo i ô tô: TOYOTA ậ ộ ế T Tên chi ti tế
T Đ vị tính Tình tr ng ạ KT Thay thế
S ố l nượ g Kích thướ c mòn S a ử chữ a
1 Gu c phanh và Cái Đ ,ủ thiế u đủ - N tứ
x ố ch tố
2 Má phanh - Mòn
- 02 02 x Đủ 0,3
3 Mâm phanh - N tứ
- 1 - x
4 Tr c và cam tác 0,2 - Mòn
3 - x ụ đ ngộ
Phòng kĩ thu t Ng ậ ườ i ki m tra ể
c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a c c u phanh khí nén. ạ ộ ủ ơ ấ ắ
ượ ấ ạ ể ầ ủ ậ ả
II. Yêu c uầ 1. Trình bày đ 2. L p b ng ki m tra đ y đ và chính xác. III. Th i gian ờ - Sau 2 tu n n p đ các bài t p. ầ ộ ủ ậ