Đặc điểm của hệ thống hãm trên đầu máy GE

Hệ thống hãm trên đầu máy GE được trang bị một hệ thống hãm chân không, với hệ thống này độ an toàn không đảm bảo , do đó hệ thống hãm chân không đã được cải tiến thành hãm gió ép . Những đặc điểm của hệ thống hãm này là :

1. Lực hãm đầu máy có thể từ tối thiểu đến tối đa và tự động duy trì trong xy lanh hãm dù có bị xì hở , không ảnh hưởng đến hành trình piston và nhiệt độ .

2. Đầu máy được hãm hay nhả hãm từ từ bằng tay hãm A9 và SA9 .

3. Khi thực hiện hãm tự động , đầu máy vẫn có thể được nhả hãm hay giảm lực hãm bằng tay hãm SA9

không

còn

chính

xác

.

4. Lực hãm tối đa khi hãm phi thường đảm bảo một cự ly hãm ngắn nhất . Trước đây hệ thống hãm chân không có lắp van F1, MU2B để liên kết nhiều máy khi cải tạo lại hệ thống hãm gió ép 2 van này đã bỏ đi do vậy đặc điểm liên kết . đã Hệ thống hãm 28LV1 cải tiến này đã cũ, thiết bị hãm không đồng bộ, các van hãm cải tạo không được tiêu chuẩn hoá, do vậy việc thực hiện các bước hãm không 1/ HỆ THỐNG GIÓ ÉP

Hệ thống cung cấp gió ép và điều chỉnh áp suất trên đầu máy D9E bao gồm : - Máy nén gió 2 cấp 3CDCU cải tiến - Hệ thống tản nhiệt - Thùng chứa gió chính . - Bộ điều chỉnh áp suất gió ép. - Van an toàn - Các bộ phận phụ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG :

Hãm

:

KG/cm2

(không

vượt

ứng

quá

3,5

1. Hãm trực tiếp : ( Tay hãm tự động A9 ở vị trí vận chuyển ) Khi chạy máy đơn TX sử dụng tay hãm SA9 để hãm riêng đầu máy. a. Khi tài xế đưa tay hãm SA9 về vị trí hãm , gió ép 8 KG/cm2 từ ngõ (30) qua van bi cấp gió, ngõ (20), van 3 ngõ đến ngõ (2) buồng A của rơ le C2 để gây tác dụng hãm riêng đầu máy. Tuỳ theo vị trí của cán tay hãm để có những lực hãm ) tương b. Nhả hãm : Khi tay hãm SA9 từ vị trí Hãm trả về vị trí vận chuyển , van bi cấp đóng , van bi xả mở , gió từ buồng A rơ le C2 qua van 2 ngõ , ngõ (20) của van hãm , cửa xả gió , thoát ra ngoài để gây tác dụng nhả hãm

: ( vị ở tiếp để hãm SA9 dùng van BT1 và LH2 vận

: 8 ép thùng từ trí chuyển gió chuyển chính Mạch hãm gián Vận KG/cm2

, , buồng B van BT1

đóng xem ( .

van VA1A cho ngõ (8)

) . . Tay : a. Gió - Qua ống (30) , cửa cấp gió bi trên , ngõ (5) của tay hãm A9 đến cấp cho thùng bình quân buồng A van LH2. + Tại van BT1 : áp suất gió 5KG/cm2 nâng màng (8) và piston (6) lên . Ngõ (9) thông qua ngõ (1) , gió ép 8 KG/cm2 chờ sẳn ở ngõ (1) của van LH2. + Tại van LH2 : áp suất gió 5 KG/cm2 đẩy mạnh màng (4) và piston (5) xuống . Cửa cấp gió của đế (9) mở ra , gió ép 8 KG/cm2 chờ sẳn ở ngõ (1) thông qua cửa cấp gió , ngõ (2) đến cấp cho ống gió đoàn xe , buồng A của van VA1A. ( clapê xả gió đóng ) Khi áp suất gió tại ống gió đoàn xe ( buồng B) van LH2 đạt 5 KG/cm2 màng (4) và piston (5) dịch chuyển lên trên từ từ đóng cửa cấp và vị trí thăng bằng . Clapê xả gió (7) vẫn LH2) - Qua HS.41 để cấp gió 2 – 3 KG/cm2 cho buồng D van VA1A và qua van HS.42 để cấp gió 0,85 KG/cm2 . - Đến bên trên clapê (3) van 28VB , clapê (6) của rơ le C2 , đến ngõ (30) của van SA9 - . Đầu đoàn nhả hãm máy xe và

, Hãm thường hãm mạnh và hãm phi : thường thường Hãm

do van LH2 đảm nhận

(19) trách van hãm A9 cùng phụ

buồng A van VA1A mỗi . giảm áp ( độ tại giảm áp từ :

hãm bánh lăn xe ( ) máy vị : b. * Khi tay hãm A9 được đưa qua các vị trí hãn thường , mạnh thì việc xả gió đoàn xe , . buồng A van VA1A sẽ Khi hãm phi thường thì việc xả gió ống hãm đoàn xe , buồng A van VA1A sẽ do van LH2 và Clapê . Khi A9 ở các vùng hãm thì van BT1 cắt gió 8 KG/cm2 cấp đến van LH2 . - Ở van bình quân : do sự mất cân bằng áp lực , piston bình quân bị đẩy lên, clapê xả gió phía dưới mở , gió ép từ ống gió đoàn xe , buồng A van VA1A xả ra ngoàI trời , tạo 1 sự giảm áp tương đương với độ giảm áp ở bên trên piston bình quân và thùng bình . quân Sự giảm áp ở ống gió đoàn xe tạo nên sự bắt hãm đoàn xe . - Ở van 28VB . Gió ép vào buồng B đẩy toàn bộ cụm piston – màng lên để mở clapê (3) . Gió ép chờ sẳn bên trên clapê (3) qua ngõ (16) đến van (3) ngõ vào buồng A của rơ le . C2 - Rơ le C2 : áp suất gió trong buồng A đẩy màng (36) , cây đẩy (20) lên để mở clapê (6) . Gió ép 8 KG/cm2 bên trên clapê qua ngõ (3) đến xy lanh hãm gây tác dụng hãm đầu . máy Lực hãm đầu máy tuỳ thuộc vào mỗi vị trí của tay hãm trên vùng hãm, tức là tương ứng với độ * Hãm mạnh 1,4KG/cm2 đến 2,6KG/cm2) Khi tay hãm A9 đưa về vùng hãm mạnh , áp suất xy lanh hãm đầu máy tăng từ 3,5KG/cm2 đến 4,5KG/cm2 trong khi đó áp suất đoàn xe vẫn giữ 3,5KG/cm2 . Lưu ý : Vì lý do trên tài xế không nên sử dụng vị trí hãm mạnh có thể gây tác hại đến đầu bó mặt * Hãm phi thường : Khi đưa tay hãm A9 về trí hãm PT - Gió từ thùng bình quân , buồng A van bình quân xả ra ngoài qua cửa xả gió van bi

van của hãm

+

máy hoạt và vận Cấp gió cũng động chuyển

cho cấp

ống gió đoàn xe 5KG/cm2 luôn đạt luôn

MÁY NÉN CẤP GIÓ ệ ố

ượ chính là ể ử ụ 2 3CD ấ c p ả b n gió ơ c thông ép

lanh   nén   kính   trình lanh áp :

ặ lanh   nén   cao   áp   đ t 197 104,78 ẳ th ng   đ ng   139,7 ấ   th p áp   ữ   gi a   và kính lanh áp ả   máy nén ố   s   ặ ấ th p   áp   đ t   xy   ấ th p piston ở   cao   cao 02   xy   ườ   Đ ng   Hành   01   xy   ườ   Đ ng Hành piston xy trình ắ ượ ủ ỷ piston ổ 4 c   l p   chung   trên   cùng   m t   c   khí ségment 02 có   ở ở ségment   đ c d i ả ộ   ở ầ   d u   ạ ạ ắ l p   c nh   g t ( ségment   cuslase   có phía   phía   ầ   d u     02   hút ậ ả ộ A9. dưới - Gió từ buồng A van VA1A , ống gió đoàn xe xả ra ngoài trời qua: x của tay hãm A9 gây tác dụng hãm PT đầu máy toa xe(cid:0) - Clapê (19) qua lỗ xả - Áp lực xy lanh hãm đầu máy đạt được 4,5KG/cm2 tối đa và xy lanh hãm toa xe đạt 3,5KG/cm2 10%. Lưu ý : Cùng với việc đầu máy toa xe được hãm phi thường thì hệ thống nhả tải, xả cát . đầu : c. Khi tay hãm A9 đưa tay hãm về vị trí vận chuyển , gió ép 8 KG/cm2 từ thùng gió chính đến : - ống gió đoàn xe và buồng A van VA1A qua van cấp gió trực tiếp và van LH2 . - Thùng bình quân , buồng B van VA1A , buồng A van LH2 qua tay hãm A9 . Trong thời gian cấp gió , nếu áp lực gió đoàn xe vượt quá 5 KG/cm2 tức là buồng B van LH2 cũng quá 5KG/cm2 , piston (5) van LH2 bị đẩy lên , clapê xả gió (7) mở để xả gió ra ngoài . Tài xế phải trả ngay tay hãm A9 về vị trí vận chuyển . Van LH2 hết xả gió . Khi có xì hở tại ống gió đoàn xe , van LH2 sẽ hoạt động để cấp gió bổ sung để duy trì áp suất . Đoàn xe và đầu máy được nhã hãm nhanh   2/ ( Máy nén gió 3CDCU đ gió Các 1. ­ ­ 2. ­ ­ 3.   Tay   biell   đ ỗ M i 4. ­   ­ 02 (   các   ỗ 5.M i ỗ Trên   m i 3CDCU 2 ấ c hoán c i thành máy nén gió 2 c p đ  s  d ng cho h  th ng hãm ) :   2   bên   (   cách   nhau   120o   )   mm. :   mm   ứ ắ . l p     mm. :   104,78 áp: mm     ụ   biell   c a   tr c   khu u   .   ségment   . trên ướ   i   d )   phí ) ượ ắ l p   3   sup   páp     có . ướ   và   01   x sup   páp   hút ắ l p   1   b ph n   nh ả i t .

ơ ộ ẽ ề ở

LÝ ệ ư nh ẽ ượ LÀM ẽ ượ sau ụ ộ ọ ừ ấ ấ ẩ ộ ả ể ầ ệ ủ ấ ấ ấ

ệ ườ ự ữ ở ư ế ấ ượ c nén vào d  tr ớ ơ ự Ệ : VI C NGUYÊN ạ   ộ c lai b i truy n đ ng cu roa và s  ho t Khi đ ng c  Diezel làm vi c , máy nén gió s  đ ộ   : đ ng    không khí qua 2 b  l c b i vào 02 xy lanh c p I , nén vào thùng gió c hút t Khí nén s  đ ơ   t trung gian đ  tránh than hoá ch t b n , d u bôi tr n trung gian ( V= 25 lít ) , qua b  t n nhi ể ả   lên sup páp và tăng hi u su t nén gió c a xy lanh c p II , áp su t nén p = 3 KG/cm2 ( đ  b o ấ   ấ ắ ệ ỗ i ta l p van an toàn th p áp 3 KG/cm2 ) . Sau đó đ a đ n xy lanh c p v  m i khi quá áp ng II và đ  3 thùng gió ( 355 lít , 375 lít và 188 lít ) v i áp su t 8 KG/cm2 : NĐC   Diezel   =   450   V/ph   ;   nMNG   =   360   V/ph   ;   Năng   l c   b m   gió   :   1276   l/ph.

ự ơ ượ ệ ạ ở i ả t ở ạ ho t áp áp 8 : ở áp at at 6,5 ả c   8   KG/cm2   thì   van   không   t ấ ộ đ ng su t   ấ   su t   ạ ộ ấ không ở M Đóng ấ ượ ả ả

NĐC   Diezel   =   1365   V/ph   ;   nMNG   =   1100   V/ph   ;   Năng   l c   b m   gió   :   3898   l/ph. i   làm   vi c.   Khi   áp   su t   trong   các   thùng   gió   đ t   đ   Van :   . +   ấ   + su t   ứ   Khi áp su t v t  8,5 at thì van an toàn E7C ho t đ ng , đ m b o an toàn cho các thùng ch a ệ ố (cid:0) ự ữ d  tr  và h  th ng

__________________

THỐNG   ĐIỀU   CHỈNH   ÁP HỆ  ầ ạ ệ ơ ơ ả SUẤT   GIÓ   ÉP i : Van c  khí : NS .16 và van đi n – c  ACPS +

3. Trên đ u máy GE có 2 lo i van không t CMW VAN KHÔNG Ả T I NS .16

ạ ộ ề ấ

ồ ố ấ   Khi máy nén gió ho t đ ng , áp su t thùng gió chính tăng lên , áp su t gió này đ u cung c p ủ ế đ n bên d i van Clapê (10 ) và van d n (7) c a Clapê (9) qua ngõ n i đ n thùng gió chính ,   ố     và   các   r ng ướ   bu ng   A ấ ố ế ng   a ẫ ọ l c q (3) , . ,

ở ả i “ trí ả t ả t không ế ị v   ứ ố Van ấ ướ ộ ể ự ắ

ử ờ ố ề ố g ồ qua ng ả i t ậ ph n ạ ự ớ ộ ồ ộ

ả nh ự ẫ qua van và ở ề ị   ị thông ở ộ ạ ”   Đóng nh i * ấ ơ   ớ i piston (10) l n h n i đa , áp su t gió bên d Khi áp su t thùng gió chính tăng cao đ n m c t ủ   ự ướ ủ i c a Clapê (9) th ng l c nén c a áp l c lò xo (11) , Clapê (10) chuy n đ ng lên   bên d lò(cid:0) phía trên : gió ép qua e  xo (6) , Clapê (9) chuy n đ ng lên trên : piston (9) đóng c a J c t ắ   ộ ả ả ớ ộ ậ ố ứ ườ ng thông b  ph n nh  t i v i AT ( thông qua  ng g và d) . Đ ng th i n i li n thùng đ t đ   ộ ế   gió đ n b chính .       ỗ  f ) t o m t áp l c bên trên Clapê (10 ) + thêm v i áp l c lò Gió nén qua bu ng F ( thông qua l ẩ ố ả ả ế ụ ế xo (11) đ y Clapê tr  v  v  trí “ đóng ” , gió ép v n ti p t c đ n b  nh  t i qua các  ng a, q ố g   và ng c   (7) ả     v   trí   “   đóng   ”   MNG   ho t   đ ng   không   t Van   NS   .   16 i   .

ở i i ” “ trí ả t đóng

ị ả   t ể ấ ố i thi u  l c ộ ự ướ ừ ộ ả ả ẽ ậ  b  ph n nh  t ơ ả ệ ứ *   Van   không   ả ấ ế Khi áp su t thùng gió chính gi m đ n m c qui đ nh ( áp su t t ộ ở ạ i ) lúc này : áp l c bên d đ ng tr  l ử ở ẫ ẩ ố xu ng và đ y luôn van d n (7) và c a j m  , gió ép t ụ qua   ng   n   và   d   .   MNG   ti p   t c   b m   gió   vào   thùng   ch a   (   làm   vi c   có   t (cid:0) (cid:0) ờ (cid:0) bu ng F cũng thoát ra ngoài tr i : qua l ừ ỗ ế ế ồ  thùng ố   ng d  ở   b i (cid:0) bu ng D  gió chính đ n. Clapê (10) đ ượ . ồ lò (11) (cid:0) Gió ép  ở ố   ng n  ủ ưở ng c a gió nén t trên   Ề ế đ Ỉ NS 16 : . ủ ự ề ỉ

ở ủ ề đi u ỉ và ấ ỉ ch nh (2)   (1) ỉ ch nh “ khoá ớ N i ê Đóng và ị cu ế ề ề ế ấ ỉ ề ạ ả ồ c   l i ở ấ   ,   gi m   áp   su t   theo   chi u   ng “ M ị ở ở ề ế ề ấ ỉ t thanh đi u ch nh (4) cho đ n khi Clapê (9) m   ồ ề ồ ỉ ị ở     M     v ự (cid:0) đ  MNG ho t ạ   ể ứ ể i Clapê (9)   căng lò xo (6) – Clapê chuy n đ ng đi   ờ   i s  thoát ra ngoài tr i ố i   )   ồ  c a j ử    f   EX . Bu ng F không ả c đóng   còn  nh h xo   kín   Ả   CÁCH   ĐI U   CH NH   VAN   KHÔNG   T I ự ề Đi u ch nh đóng m  c a van th c ch t là đi u ch nh l c nén c a lò xo (11) và (6) thông qua 2 thanh (4) ề ” Đi u       ­ ở ở  áp su t qui đ nh : đi u ch nh tăng áp t thanh đi u ch nh (2) cho đ n khi Clapê (10) m   ­ Si ấ ề ồ   su t   theo   chi u   kim   đ ng   h ỉ ề ch nh ” Đi u ế  áp su t qui đ nh : đi u ch nh tăng áp ­ Si ề ấ   su t   theo   chi u   kim   đ ng   h . ch nh   xong   Khi ấ   ,   gi m   áp   su t   theo   chi u   ng ế   t (5) ỉ ượ   ỉ ượ ả   khoá ề   đi u c   l (5) và cu ạ i (1) si ê

Ẽ HÌNH V VAN KHÔNG Ả T I NS.16

VAN KHÔNG Ả T I ACPS + CMV

Ộ a. B Ắ NG T Ệ ĐI N :

ộ ằ ệ ể ề

trong ượ ậ ộ h p ở ấ ệ ọ ướ ọ tăng   gi m   áp   su t   gió   ép   đã   qui   đ nh   tr ườ ở ạ v trí ư ng ệ ượ c ng ị ấ ặ ho c l i . ở ạ ng ộ ấ ị   ạ t o : nút 7. ộ ồ g m ỉ ch nh   B ắ   N p   Nút xo ép 8. B piston ậ ỉ ch nh ấ ủ ề

10. ệ Ê ậ đ y ề đi u ỉ ệ Đ m cu ề 11. ẫ ệ ng   d n   d n   đi n ứ ạ Lo i ACM ( t c là ACPS) đ ặ ượ ề đ t đ u đ c ự ắ Ng t   đi n   đóng   hay   m   tùy   theo   s Khi ch a có gió ép , công t c và b t A th ườ   m th ấ   C u ề đi u 1.     2. 3.   Nút   đi u   ch nh   áp   su t   cao   9.   Toàn   b   4. ề đi u 5. ỉ 6. 13. ấ ả c đi u khi n b ng gió ép . T t c  các b  ph n di n và gió ép . ả c. ở ị  v  trí đóng m ch đi n và công t c và b t B     lò 6   gió   ộ   ph n   c a   ACW   (   Thân   ) ệ ắ   Ng t đi n     Đ m ỉ ch nh   ấ   Lò   xo   đi u   ch nh   áp   su t lò ẩ   chu n   12. ráp xo Ố   ắ ng t ẫ ệ đi n ắ l p Vít

Ơ Ệ Ẽ Ả HÌNH V  : VAN KHÔNG T I ĐI N ­ C  ACPS + CMV

Ỉ CH NH : ướ ả ả ấ Ề ĐI U i   khi   áp   su t   thùng   gió   chính   d ư ậ ỏ ơ ẽ ấ ạ ơ ộ CÁCH *   Máy   nén   gió   nh   t Nh  v y gió t i   hay   trên   8   KG/cm2   ố   i thùng gió chính s  có m t áp su t cao h n hay nh  h n 8KG/cm2 . Mu n

ỉ ỉ ậ ề ế ở ắ ế ả ả ế ấ ạ ề ạ ượ c 8KG/cm 2m i nh  t i thùng gió chính đ t đ

ướ ở ạ   l i   khi   áp   su t   thùng   gió   chính   d ố ả ậ ề ở ắ ệ ạ ộ ồ ỉ ế ề ặ ở tr ấ ạ l i . Gió ép ề piston ề ấ ỉ ỉ

trên ẩ ệ ề ẽ ấ ỉ

ặ ặ ể ề ộ h p ượ   đ ả trái ê   cu   (5)   : ấ . ấ . ệ đi n ẩ ẩ Cách ạ ắ ỳ . ờ ự c   th c   hi n   nh ẽ ả   trái   qua   ph i   s   gi m   áp   su t   chu n   ẽ ả   ph i   qua     s tăng   áp   su t   chu n     ắ dây l p ỉ ẫ ộ ầ ộ ầ ế ắ ộ ố

ẽ ượ ư ậ ư ế ệ ế ạ ộ ố ặ ớ ớ   t thêm ho c n i b t đi u ch nh đúng 8KG/cm2 ta ti n hành : m  n p đ y nút đi u ch nh (1) si ớ i máy nén   nút (3) cho đ n khi nào áp su t t . gió ấ i   hay   trên   7   KG/cm2   *   Máy   nén   gió   làm   vi c   tr ỉ ế   t Mu n đi u ch nh ho t đ ng đúng 7 KG/cm2 ta ph i m  n p đ y nút đi u ch nh (1) r i si ớ ớ ạ   thêm ho c n t b t nút (2) cho đ n khi nào áp su t thùng gió đúng 7KG/cm2 máy nén gió ho t ộ   đ ng   ộ (8) ­ B * ử ụ   ỉ Lò xo đi u ch nh (6) và ê cu đi u ch nh (5) dùng đ  đi u ch nh piston theo áp su t gió s  d ng ghi   ệ   Vi c   đi u   ch nh   áp   su t   chu n   s ừ   ­   V n   ê   cu   (5)   t ừ   ­   V n   ê   cu   (5)   t * :     ở Tu   theo   lo i   ACPS   .   Xem   ch   d n   ghi   trên   n p   :   “   A   ”   đóng   (   close   )   ;   “   B   ”   m   ( open) thì ta l p dây (13) vào m t đ u vít “A” ( Đóng )còn m t đ u thì n i dây đ n cu n kích   ừ t CMV. ệ c   n i   đ n   van  đi n   không  CMV.   Nh   v y   n u   ACPS   ch a   ho t   đ ng   thì   đi n   s   đ

ạ KHÔNG ộ ừ ơ ư ấ ế ấ c c p đi n đ n cu n kích t ở   m   đ ệ ườ ạ ệ Ệ VAN B. ĐI N ượ Ị Van này là lo i “NGH CH” nghĩa là khi đ ế ẽ ệ ng   gió   đ n   n i   s nh ng   khi   m t   đi n   thì   clappê   s Ị ư ị Van đi n không ngh ch cũng gi ng nh  các van các lo i van “NGH CH” khác đ trên CMV  thì clapê đóng , ụ ử   d ng.   ượ ử ụ   c s  d ng GE. ố ầ đ u máy

Ạ Ủ ở trí ệ đi n đóng ấ ACPS ấ ị v   ư ạ ế ệ ế ấ ả ơ ị ắ ng t ệ v i   .   Máy   nén   gió   làm   vi c   có   t trí   ẽ ủ ạ ệ đi n ậ ế ấ ơ ở ả ở ạ ượ ể ể đ ậ   m ệ nh ả t i . ở ắ ế đ n   ơ ấ c p   ả ệ ả ả ộ nh B t i ủ ộ i đ ả ả ượ ắ c l p trên các n p pê hút c a các xy lanh nén gió c p I và II, có nhi m v  gi ở ị ệ ư ạ ộ ấ ẫ ờ ắ ở ố  v  trí m  su t th i gian nh  t Ộ   NGUYÊN   LÝ   HO T   Đ NG   C A   ACPS   +   CMV C. ố n i     * ệ ừ ở ị  dây  v  trí đóng. Đi n t Khi áp su t thùng gió chính ch a đ t đ n 8KG/cm2 công t c “A”  ấ ở ị ấ  v  trí đóng không c p gió (13) qua công t c “A” đ n c p cho van đi n không CMV . Van này  ả ả ộ ế i   (b m   gió   vào   thùng   gió   chính   ) đ n   b   nh   t     ACPS * ể   ể ẩ c 8KG/cm2 s  đ  m nh đ  đ y piston (8) lên v n chuy n Khi áp su t thùng gió chính đ t đ ạ ủ ấ ộ b  ph n c  khí c a ACPS đ  làm cho công t c “A” m , c t m ch đi n đ n CMV . Van này   ộ ẽ   b gió clapê s   i   (   không   b m   gió   vào   thùng   gió   chính   ) Máy   nén   gió   làm   vi c   không   t : * ụ ữ  B  nh  t   i . Máy nén gió v n ho t đ ng nh ng không cho các sup páp        nén ả ả thùng chính vào gió gió

LÝ ứ i đa , van không t Ộ Đ NG ả i ho t đ ng đ  t o s ừ ạ ộ ẩ ạ ế ế ị ề ể ắ ẩ ế ấ ả ế ứ ể ố ả ả ả ẽ ư ị i . Gió ép bên trên clapê (16) s  thoát ra ngoài tr i qua van không t i thi u , van không t ờ ẽ ẩ ạ ộ ủ ể ạ ộ ườ ệ ả ơ ề ng. Máy nén gió làm vi c có t i bình th ở ạ Thùng ) : chính ớ ệ ố ả ấ ượ ủ ể ả ờ ể ượ ườ ượ Ạ   : HO T NGUYÊN ể ạ ự  ố ị ấ Khi áp su t thùng gió chính đ t đ n m c qui đ nh t ấ   c p gió ép t  thùng gió chính đ n bên trên clappê (16) làm cho clapê (16) , ty đ y (12) , piston ố ố (13) đi xu ng . Các lò xo (11) và (14) b  nén xu ng, các thanh đi u khi n (15) (b t trên piston   ả ệ 13)   thông   qua   đ   (3)   đ y   các   clappê   hút   .   Máy   nén   gió   làm   vi c   không   t i   )   ấ   i s  ng ng c p gió Khi áp su t thùng gió chính gi m đ n m c qui đ nh t ế ả ẽ ộ   đ n b  nh  t i NS . 16 ặ   ho c CMV ( van lo i ACPS +CMV) . Các lò xo (11) và (14) s  đ y toàn b  piston (13) , ty ẩ   đ y (12) , clapê (16) lên trên , mang theo các thanh đi u khi n (15) các sup páp c a các xy lanh ấ i ( b m gió và thùng gió c p I và II ho t đ ng tr  l     chính *   ủ ấ ầ Đ  đ m b o đ  c p gió cho đoàn xe kho ng 20 toa xe , v i yêu c u an toàn tuy t đ i là trong ượ ả t quá 1 KG/cm2 . c phép v th i gian c p gió l ỗ ở ng thêm b i thùng r ng 188 Th  tích 2 thùng gió cũ là : 730 lít ( 375 và 355 lít ) đ gió ả ng gi m áp c a thùng gió chính không đ c tăng c

ộ ệ ố ể ể ả ả ộ lít đ  có m t th  tích chung là 918 lít , đ m b o an toàn cho m t h  th ng hãm gió ép .

Van an E7C ệ toàn ấ ể ớ ạ ượ i h n áp su t gió trong thùng gió chính  ả ấ ị :   ở ộ ị ố ấ    m t tr  s   n ỏ   i   b   h ng   . ứ ấ ố * ụ ­ Nhi m v  : Cho gió thoát ra đ  gi ị ệ ướ c   ,   tránh   hi n   t đ nh   tr ượ ắ ặ ắ ị V  trí l p đ t : Van E7C đ ng   quá   áp   su t   khi   van   không   t c l p trên  ng gió chính sau thùng gió th  nh t (355 lít)

LÝ Ộ Đ NG NGUYÊN ớ ự Ạ HO T ơ ự : ượ i sup páp (4) l n h n l c nén lò xo (6) , sup páp (4) đ ỏ ế ị ẩ  bu ng “b” nên su páp (4)b  đ y m nh lên phía trên . Gió t ổ ngoài ồ ra l . chính   ầ ờ tr i ự ữ ượ ể ể ở thoát ủ   gió   ép   không   th ươ ng   “d”vào   bu ng   “e”   đ ừ ố c. ẽ   t ự ướ ủ ạ ể ổ C b  đóng l ủ ể ố ồ ồ ổ c tách ra   ừ      C     ớ   ồ ng gi a bu ng “g” v i ồ   ẽ ẩ ơ ả i su páp (4) gi m , l c lò xo (6) đ  m nh h n s  đ y sup páp (4)   ế ồ ớ ượ ồ   i d n cho đ n khi bu ng “a” có th  thông đ c v i bu ng “g” và ấ ỏ ớ ạ ở ạ   i b i b t (8) đ  đ  cho áp su t gió ép vào bu ng “e” ị ạ ầ  “f” đóng nh  b t l ­ ướ ồ Khi áp l c bu ng “a” bên d ấ ạ kh i đ  . áp su t gió tăng thêm  thùng   gió     qua Ở ị  v  trí thoát gió , ph n trên c a su páp (4) s  đóng kín s  thông th ồ bu ng   “e”   đ ấ Khi áp su t gió bên d xu ng . Các l bu ng “e” . Các l tăng nhanh giúp lò xo (6) đóng kín sup páp (4).

VAN CHỈNH ỉ ỉ ả ế

si ắ n p ề ị đ nh TOÀN AN ớ t thêm hay n t b t tán đi u ch nh (7) cho t       ế t ổ ề đa ạ i l ỉ ra khi ỉ ố i t (3) ề ấ su t xong ề t tán khoá ỉ ố ả ề ệ ế ư ả ả i   . : ộ b Các ậ ph ắ ấ ắ ệ ố ụ   ư ọ ụ ộ ệ ụ ọ ạ ấ ơ ể ậ ph n ộ ầ ạ ậ ả ậ ả ắ ế ụ ướ ộ ậ ử ụ

, ắ ử s a ề đi u Ố ầ c n Ệ hay ố II ầ ậ ả ộ : ệ Tay hãm A9 ồ   ự tr c ộ đ ng ế ti p hãm Tay Van

28VB le Van ơ R

bình ổ b liên ụ ậ ph n áp quân ợ tr ợ h p C1 . Van Van Van ộ b ả gi m   ả gi m   ệ đi n Van   Van ­   ­ Van ph   kép     Van   Van 4 ­   Xy       cô     Vòi N1   AS   không   ế ti p lanh ậ l p ­ , áp   ự tr c   TAY ở ể ấ HÃM ả : ộ ngu i   3 ngõ hãm     ụ ọ l c   b i   ượ ử ụ c s  d ng đ ở ấ ệ ả ế ầ ả ự ộ  đ ng đóng m  đ  c p , x  gió và b o áp gió ép , đ ự ộ  đ ng đ u máy và đoàn xe thông qua vi c x  gió và c p gió ấ   Van   c p   gió     ự ộ  đ ng A9 t ả t hãm hay nh  hãm t ồ ĐIỀU :     ề ở ắ ớ ớ ­ Đi u ch nh x  gió : M  n p (3) si i khi nào gió đúng   thoát áp   . qui   ỉ ề ch nh ,   đi u Sau .     ể ạ ặ ­ Đi u ch nh đóng : V n b t (8) đ  bít nhi u hay ít l  thoát gió “ f ”. Sau khi đi u ch nh xong ,   si (9). L u   ý   :   Khi   đi u   ch nh   van   an   toàn   E7C   ph i   cô   l p   h   th ng   nh   t     * ọ   ụ ậ Trên h  th ng cung c p gió nén có l p thêm các b  ph n ph  nh  : l c b i , vòi c t gió , l c ồ   ộ c và các ch t d  đ  có m t ngu n ly tâm … Các b  ph n này có nhi m v  l c s ch d u , n ử ụ ư ạ   d ng   gió   ép   . gió   s ch   ,   khô   đ m   b o   không   làm   h   h i   các   b   ph n   chính   s ộ ư  ộ ậ Các vòi c t gió có m c đích c t gió đ n các b  ph n s  d ng gió khi các b  ph n này h ỉ ữ ỏ   … h ng   ch nh ch a   Ả Ầ PH N     H   TH NG   HÃM   GIÓ   ÉP   28LV1   HOÁN   C I ế Thành   ph n   h   th ng   hãm   28LV1   c i   ti n   g m   có   các   b   ph n   chính   sau   :   ự   1. t SA9 2. VA1A 3.   4. C2 5.   6. BT1 7. LH2 8.   Các   ­ 24.A ­ UAH ­   … ­ A9 4. ể  Tay hãm t ồ   si  bu ng ồ A van VA1A và bu ng A van LH2 ( hay bu ng A van bình quân ) và thùng bình quân .

Ụ V Ệ NHI M ồ ồ A van quân bình ổ ể ở ị ấ

ể chuy n ủ ở ị ồ ố ự ế ể ố ạ ự ấ ấ ằ ể ậ ệ ố ụ ể do   LH2   ph   trách   vi c   này   ) ườ ng đ u máy và đoàn xe khi van hãm ườ : a. ặ   ấ ­ C p gió ép 5KG/cm2 cho thùng bình quân , bu ng B van BT1 , bu ng A van LH2 ( ho c ồ ) bu ng     ạ ự ấ ­ T o s  c p gió b  sung đ  duy trì áp su t 5 KG/cm2 cho thùng bình quân khi van hãm   v  trí   ậ . v n ấ    v  trí c p gió ­ T o s  c p gió cho  ng gió đoàn xe và bu ng A c a van VA1A . Khi tay hãm  ấ   ổ ạ ự ấ qua van c p gió tr c ti p và t o s  c p gió b  sung cho  ng gió đoàn xe đ  duy trì áp su t 5 ố   ở ị ệ ạ ự ấ  v  trí v n chuy n ( đ i KG/cm2 b ng cách t o s  c p gió cho van đi n không khi van hãm  ệ ụ ẽ ớ   v i   h   th ng   dùng   van   BT1   và   LH2   s ở  ả ­ Gi m áp thùng bình quân đ  gây tác d ng hãm th . vùng ầ th hãm ng

ấ ế ể ồ ố ự ầ ườ ị ả ườ ng   đ u   máy   và   đoàn   xe   khi   tay   hãm   đ a   nhanh   qua   v   trí   hãm   phi   th ư Ạ T O : ự ộ ị ­ Gi m tr c ti p áp su t và hoàn toàn  ng hãm đoàn xe, bu ng A van VA1A đ  hãm phi ng.   th b.   * Tay hãm t Ấ C U   ồ  đ ng A9 g m có 6 v  trí

ị trí ấ c p V ị V ậ v n trí Hãm

hãm hãm gió ể chuy n ẹ nh ườ ng th ạ m nh ị ườ 1. 2. 3. 4. 5. 6. Vùng Vùng Vùng phi V trí hãm th ng

có Tay ấ ẩ ề ề ồ ồ ậ ầ ồ g m ể hãm ả ấ ể ả ề ề ỉ ỉ

ử ấ ượ ữ ể ỗ

ượ c khoét r ng làm c a c p gió và gi a piston (6) cũng đ ề gió ể c   đi u   khi n   qua   cam gió   nhanh   ng ả x (19) ượ   đ thông ả Các (23) hãm tay đ ừ ế ẫ thùng   gió   chính   đ n ặ ồ ồ ố ế BT1 van ) ớ ố ồ ố : A9 * ố   ụ ộ B  ph n đi u khi n g m c p x  gió g m : tr c cam đi u khi n (3) , cây đ y (7) hai đ u n i ớ v i 2 van bi c p x  gió , piston (6) , màng (9) , piston (5) , lò xo đi u ch nh (12) , vít đi u ch nh   . (15) ữ Gi a piston (5) đ c khoét đ  làm   ử . c a     Van   x . ừ ườ t A9   * . ­   Ngõ   (30)   d n   gió   ép   8   Kg/cm2   t ồ   ­ Ngõ (5) n i đ n thùng bình quân , bu ng A van bình quân ( ho c bu ng A van LH2 , bu ng   B ­   Ngõ   (1)   n i   v i   ng   hãm   đoàn   xe   (5   KG/cm2   )   và   bu ng   A   van   VA1A   (5   KG/cm2)

LÝ HOẠT ị V ĐỘNG : ư ề ấ ả ỉ ấ trí ụ ả ộ ụ ả ử ấ ử ế ồ ặ LH2) ế van ự ầ ẩ ụ ấ ả ố ấ ấ ằ ở ị ở ị ấ ằ NGUYÊN ể ậ   chuy n   v n 1. ị  ề ủ a. Khi ch a có gió ép : do tác d ng c a lò xo (12) , toàn b  c m đi u ch nh c p x  gió đ u b ở ướ ẩ i ) đóng c a x  gió , van bi c p gió (trên ) m  . đ y lên cao nh t . Van bi x  gió (d ấ   ừ  thùng gió chính đ n qua ngõ (30) , c a van bi c p b. Khi đã có gió ép : gió ép 8 KG/cm2 t ồ   ồ gió , ngõ (5) đ n thùng bình quân , bu ng A van bình quân ( ho c bu ng B van VA1A , bu ng . A   ầ   ơ ế ư Gió ép cũng vào bên trên màng (9) qua ti t l u A . áp l c gió ép n i đây tăng đ y d n d n ẩ ố ấ   piston (6) xu ng . lò xo bên trên van bi c p cũng đ y toàn c m 2 van bi c p và x  gió xu ng . ả ề ở  ủ ự Khi áp su t gió bên trên màng (9)b ng l c căng c a lò xo (12) van bi c p và van bi x  đ u  ể ị    v  trí thăng b ng đ  duy trì áp su t gió  v  trí đóng , màng (9)  v  trí “Đóng”. Tay hãm A9

ấ ấ ị ấ ấ ặ ơ ố ộ ả ặ ị ộ ụ ị ẩ ể ở ử ấ ổ ự ộ ấ trong   thùng   bình   quân   và   bên   trên   màng   (9)m t   áp   su t   nh t   đ nh   . ở ế N u do xì h  , áp su t gió trong  ng (5) hay trên màng (9) gi m th p h n 5 KG/cm2 ho c do   ể   ơ ấ c p gió cao h n 5KG/cm2 thì toàn b  c m (9) b  đ y lên đ  m  c a c p gió ho c d ch chuy n ộ ể ở ử ả ố    đ ng duy trì m t áp su t không thay đ i 5 KG/cm2 trong thùng xu ng đ  m  c a x  gió , t . quân bình màng trên (9) và

ị V trí ụ ượ ộ ị hãm ạ c kéo m t v  trí trên vùng hãm ( nh  – th ề ệ ể ộ ả x theo ị   gió ẫ ở ị 2   van   bi ả ở ử ả ướ toàn   b  v  trí đóng , van bi x  m  c a x  gió . Gió t ế ư ộ ự ả ự ệ ả ị ẩ ằ

lò xo ầ ử ả ộ ủ ụ ị ả ph ỳ vào ứ tay ủ ủ c a hãm cán v ộ ị ẽ ố

ố ộ thu c i m t v  trí nào đó trên vùng hãm thì trong  ng (5) s  duy trì m t l ữ ạ  t áp ( áp ng

ấ nh t

ả b o sau   ả ng   gi m   áp   ừ t ừ t ư (cid:0) L ượ ả ng   gi m   áp   ả ng   gi m   áp áp : ừ t   0,560     1,40 :   ng   :     : ư ị   đ nh nh     0,560   KG/cm2 (cid:0) L ượ (cid:0) L ượ ủ   c a 1,40   2,660 (3) ể ấ chuy n trí ố t trí : i ị đ nh ị   V   ả V : ả   gi m   áp   ố i   đa   khi   hãm   th ư ế ạ

ấ ấ ồ 2. ườ ủ   ẹ ng – m nh ) do tác d ng c a Khi tay hãm A9 đ ề ạ i piston (5) , cam đi u khi n (3) t o đi u ki n cho piston (5) d ch lên   các lò xo trên và d ấ . c p   và   mang   ờ   ừ ấ  ngõ (5) thoát ra ngoài tr i , Van bi c p gió v n  ạ t l u A , t o nên m t s  gi m áp, màng (9) b  đ y lên gió trên màng (9) cũng thoát ra theo ti   ớ   ẽ ế phía trên đóng d n c a x  gió . Vi c x  gió s  k t thúc khi áp l c trên màng (9) cân b ng v i ự l c (12).   ứ ượ ng gi m áp trong  ng (5) tu  thu c vào m c nâng c a piston (5) . M c nâng c a Piston L . (5) trí   ộ ượ   ng Khi tay hãm gi ả   gi m ) ả ượ   gi m L ẹ   0,210 ­   Vùng   hãm   nh   ườ   KG/cm2 th ­   Vùng   hãm   ạ   KG/cm2 ­   Vùng   hãm   m nh   tay   hãm   có   3   kh c     Trên   cam   : : L u   ý   ậ ị ấ ấ v n   kh c   * . n 1 ể ị ấ ấ thi u   0,600   KG/cm2. n   đ nh   *   1   kh c   ấ ườ ị ị ấ ng   …1,4   KG/cm2. *   1   kh c   n   đ nh   :   V   trí   gi m   áp   t ể ườ ng tài x  không nên đ a tay hãm quá kh c 1,4 KG/cm2 đ  tránh cho gió t Khi hãm th i xy (cid:0) hãm các toa xe ch  ỉ ượ t quá 3,5 KG/cm2 trong khi áp su t n i   3,5 KG/cm2. lanh hãm v

ị ườ trí ng th ) ượ ( ậ hãm   ị ể ẩ ẩ ố ồ ử ả ồ ồ

ườ ượ ấ ẩ ẩ kh n   phi hãm   3.V     ừ ị    v  trí v n chuy n qua v  trí hãm kh n thì cam (23) đ y van c kéo nhanh t Khi tay hãm A9 đ ồ ừ ố ả    bu ng A van VA1A ,  ng gió đoàn xe theo ngõ (1) qua van x  gió nhanh (19) xu ng . Gió t ỗ  EX . Trong khi đó gió trong thùng bình quân , bu ng A , van (19) thoát nhanh ra ngoài qua l   ủ   ả bình quân ( hay bu ng B van BT1, bu ng A van LH2 ) cũng x  ra ngoài qua c a x  gió c a (6). piston ầ ng   ) Đ u   máy   và   đoàn   xe   đ c   hãm   kh n   c p   (   hãm   phi   th

ị trí nh : ừ ị ả ở ề ị ậ ượ  v  trí hãm d ở ử ấ ẩ ố ừ ế ồ ồ ồ ạ ượ ử ẽ ạ ấ ấ ơ hãm 5.V ố   ể c kéo tr  v  v  trí v n chuy n , cam (3) đ y piston (5) xu ng Khi tay hãm A9 t ấ   ử ấ làm m  c a c p gió ; gió t  thùng gió chính qua ngõ (30) c a c p gió ,  ng gió (5) đ n c p ặ thùng bình quân , bu ng A van bình quân ( ho c bu ng B van BT1 , bu ng A van LH2 ) và bên   i . trên màng (9) . Khi các n i này đ t đ c áp su t 5 KG/cm2 thì c a c p gió s  đóng l

ệ ố ư L u ý : Trên h  th ng hãm dùng van bình quân ( thay vì BT1 + LH2 ) thì cùng lúc đó các van

ộ ấ ệ ượ ấ ẽ ở ể ấ

ồ ấ ố nh ệ ế và trí xe đoàn ấ c p hãm ị ố ả   nhanh ủ ượ đ c gió ấ ả   máy   ượ ấ ế ự ố xe ng A VA1A ẩ ể ở ự hãm   ồ ở ể van ồ ậ . trí c   c p   gió   qua ố ấ ấ ị   v   ặ v n   chuy n   ồ tay   hãm   A9   nh ồ

ồ ồ ồ ậ ể ề ị ả ừ ự tr c ấ ỉ ch nh ỉ ứ ấ ố 5 ế ti p   đóng   ề Đi u ấ ạ đ t HÃM ượ c đ Ự TR C Ế TI P ề ặ ấ ạ ự ự ế ấ ự ộ ừ ư ủ ả ố ầ ị ự ượ ử ụ ị ả ự ả ự ầ ộ

ị hãm Van ị V : ả ị v   ậ v n 3 ế t trí si nh v Ạ T O có     ả trí ị hãm ( nh trí ) V trí hãm ể chuy n nhanh SA9 trí hãm     Ầ PH N Ồ G M ẽ ấ ạ ộ ể ế ự ộ ư ề ả đ ng ( nh  A9) : khi ho t đ ng s  c p hay x  gió đ  si ả máy ầ đ u ự ể ả ả ầ

SA9 4 đ

thông ồ ồ đoàn ườ ng   van   28VB     van   28VB (7) (1) ( ( đ n   ngõ     đ n   ngõ   ố và hãm   ố   n i ố   n i ố   n i Tay   Ngõ     Ngõ     Ngõ ng   gió   8   KG/cm2 thùng   gió   chính ế ế (7) (1) (30) ố ế ồ ừ  c c p đi n ( qua m t công t c trên tay hãm ) s  m  đ  c p gió ép 5KG/cm2 t đi n không đ   van   gi m   áp   N1   đ n   c p   cho   bu ng   A   van   VA1A   và   ng   gió   đoàn   xe   . ầ . Đ u ị : 6.V ạ   ị c làm thêm ; khi đ y tay hãm qua v  trí c p gió , c t quay c a tay hãm đè m nh V  trí này đ ấ ế   ừ ế lên clapê van c p gió tr c ti p đ  m  gió ép 8KG/cm2 t  thùng gió chính đ n c p tr c ti p ồ bu ng và cho .   đoàn ẫ   ồ ặ Thùng bình quân , bu ng A van bình quân ( ho c bu ng B van BT1 , bu ng A van LH2 ) v n ư ượ đ     Khi áp su t trong  ng gió đoàn xe , bu ng A van bình quân ( ho c bu ng  5KG/cm2 thì piston van bình quân ( ho cặ (cid:0) B van BT1 , bu ng A van LH2 )  bu ng B van BT1 , bu ng A van LH2 )   ể   ế ị ẩ b  đ y lên đ  gió thoát ra ngoài . Lúc này tài x  ph i kéo tay hãm A9 v  v  trí v n chuy n , ấ   ng ng   c p   gió   cho   đoàn   xe. van   c p   gió   ,   6. :   ể ề Vít (15) dùng đ  đi u ch nh áp su t gió trên màng (9) ( t c là áp su t  ng gió trong thùng bình ) KG/cm2. quân SA9 TAY 5. ầ   ể ế Tay hãm tr c ti p SA9 dùng đ  hãm tr c ti p đ u máy . V  m t c u t o tay hãm SA9 g n ầ    đ ng và  n đ nh l c hãm đ u máy theo t ng v  trí c a tay gi ng nh  tay hãm A9 , b o áp t ể c s  d ng đ  nh  hãm hay gi m l c hãm hãm trên vùng hãm . Ngoài ra tay hãm SA9còn đ   ầ ằ   đ ng   đ u   máy   và   đoàn   xe   b ng   tay   hãm   A9. đ u   máy   sau   khi   hãm   t Ấ :   C U   *     . ­ ị   V     ­ . ­   THÀNH : ỉ ậ ộ ộ ­ M t b  ph n đi u ch nh t t hay   nh hãm   ầ   ­ Van (17) dùng nh  hãm nhanh hay gi m l c hãm đ u máy khi dùng tay hãm A9 đ  hãm đ u xe. hãm máy : có *   bu ng   A) ­   bu ng   B) ­ ớ   v i . ­ ơ ­ Ngõ (20) n i đ n ngõ (2) r  le C2 ( bu ng A) qua van 3 ngõ

NGUYÊN LÝ Ạ HO T Ộ Đ NG

ị ị ở ế ậ   v   trí   v n   chuy n   ) ể ể ẩ ừ ị v  trí v n chuy n đ ố ồ ậ ừ

ấ ầ ủ ơ ư ố ấ ế ư ấ ầ ạ ử ấ ộ ố ư ả ồ ị ị ở V   trí   nh ẩ ủ ơ ấ ị   hãm   (   tay   hãm   A9   đ ừ ị ả ế ể ề ị ệ ượ  v  trí hãm đ ộ ậ   v   trí   v n   chuy n   ) ậ ấ ể ẽ ạ ả ồ ừ ủ ơ ử ả ụ bu ng A c a r  le C2 theo ngõ (20) qua c a x  gió thoát ra ngoài gây tác d ng nh

ị ế ể ả ị V   trí   nh hãm   nhanh   (tay   hãm   A9   đ v   trí   si ượ ầ ả ặ ế ả thái ở ầ ự si t ư hãm ả ự ộ ế ế ẩ ạ tr ng  đ ng A9 ị ừ ẩ ồ ủ ồ ở

ụ tác   d ng   nh ế ầ   hãm   đ u   máy. ườ ể  đ ng tr  v  v  trí v n chuy n (n u tài x  th  tay hãm) đ ạ ạ ồ ố ở ị  v  trí si ể ố ế ố ố   xu ng   gây   ở ề ị ậ ư i , nh ng t ờ ự ộ ng s  (1) qua (7) đóng l ự ặ ở ị ả ả ng thông t ả  v  trí nh  hãm nhanh lâu hay mau ) VAN Ụ : Ệ NHI M ụ ự ộ ệ ề ử ể     t   hãm   (   tay   hãm   A9   đ 1.   V   trí   si ượ ư ế ự c đ a qua vùng hãm , cam (3) đ y piston Khi tay hãm tr c ti p SA9 t ử ể ở ử ấ  (30) qua c a  ngõ (20) và bu ng A c a r  le C2 ( qua (5) xu ng đ  m  c a c p gió . Gió t (cid:0) c p gió  d ng hãm đ u máy . Cùng lúc đó gió ép đ a vào bên trên ụ ể van 3 ngõ ) đ  gây tác ộ ẩ t l u A . áp su t trên màng (9) tăng lên đ y màng (9) đi xu ng , toàn b  2 van màng (9) qua ti ở bi c p và x  gió , cây đ y (7) cũng đi theo b i lò xo bên trên . C a c p gió đóng d n l i và duy ấ trì trong bu ng A c a r  le C2 m t áp su t nh t đ nh . ( nguyên lý gi ng nh  tay hãm A9).   2. ề   ể ự c kéo v  v  trí v n chuy n , cam (3) s  t o đi u Khi tay hãm tr c ti p SA9 t ở   ki n cho piston (5) đI lên kéo theo toàn b  2 van bi : van bi c p gió đóng, van bi x  gió m  . ả  Gió ép t hãm . t   hãm   ) 3. ẫ   ị V  trí này đ c dùng khi nào c n nh  hãm ho c gi m l c hãm đ u máy , nh ng đoàn xe v n ở   . t hãm , n u đ y tay hãm SA9 qua v  trí nh  hãm nhanh , cam Tay hãm t ủ  bu ng B c a van 28VB (19) đ y piston (17) xu ng đ  ngõ (7) và ngõ (1) thông nhau . Gió t ẩ ủ ế đ n ngõ (1) , piston (17) , đ n  ng (7) c a SA9 tr  vào bu ng A c a van 28VB đ y màng (18) ủ ả   c a   van   này   đi ừ  ế ả Sau đó tay hãm SA9 t ố ẫ ạ   i bu ng A van 28VB v n duy trì tr ng thái nh  hãm ho c gi m l c hãm (tùy theo th i gian tay hãm SA9  6. A. Van VA1A có nhi m v  gây tác d ng hãm hay nh  hãm t   s 28VB VA1A   ể   ầ  đ ng đ u máy qua van đi u khi n   A9.   hãm V ả tay ụ d ng ộ đ ng ụ khi ự t ,

Ấ C U ồ : sau g m Ạ T O ộ b VA1A Van ở ầ ế ử ậ ph n ớ ồ

ế ượ   piston ầ .

D     : ờ tr i có   thông thông ớ v i các 7 ớ ồ thành   2   bu ng   C   và ườ ng đ   ượ khí ấ Ngõ ố ớ ố ớ ồ ố

ế ấ van ể ẫ Ngõ ế đ n ồ 28VB 6 thông ủ c a ngõ 1 ớ v i ớ B. đây :   các a. ỷ ẩ ủ  đ y (7) . Piston (6) đóng m  các c a van , ph n trên c a piston ti p xúc v i màng (8) qua t ướ ầ ầ i   piston   thành   2   bu ng   A   và   B   . Màng   (8)   chia   ph n   trên   và   ph n   d ẩ ướ ủ ầ c ti p xúc v i màng (21) qua ty đ y (19). Màng (21) chia ph n trên Ph n d i c a piston đ ướ ầ   i   ph n   d và       b. VA1A   Van       ­ ả c   c p   gió   0,85   KG/cm2   ­   Ngõ   8   n i   v i   van   gi m   áp   HS.4   1   và   đ ẫ ố ­   Ngõ   3   n i   thông   v i   ng   gió   đoàn   xe   d n   gió   đ n   bu ng   A   ả ớ ­   Ngõ   1   n i   v i   van   gi m   áp   HS.4   2   đ   d n   gió   2,3   KG/cm2   c p   cho   bu ng   D ố n i     ngõ 6 ­ ­ .   2 Ngõ ờ ­ Ngõ EX thông v i khí tr i

LÝ ị 4 v Ạ HO T ị V ể ộ đ ng chuy n hãm trí ể chuy n ậ   v n ồ ấ ở ấ trí ị ậ v n ị   v ự ế trí   A9 ừ van c p tr c ti p ( v  trí c p gió) . Áp su t này đ

ặ B thông ể ở ị

ồ có ớ v i nén thông ấ   su t ồ Bu ng ồ Bu ng   D ngõ 2,3 ự ở ằ ụ trí đóng (7) ị ớ v i   gió ằ   Ngõ thăng   b ng . trí V ở ị và   hãm trí ặ đ t v Bu ng ự   v   hãm ồ ượ ừ ặ ờ A9 c x  ra ngoài tr i qua van LH2 ( ho c van bình quân) xu ng d ướ bu ng A đ ạ ự ấ ướ ự hãm ố i piston (6) . L c nén bên d ả ằ ộ ụ ẩ ồ ớ ồ ầ ạ ồ ầ ả ng gi m áp t ự ẩ ạ ố ượ i bu ng C + áp l c gió bu ng A đ y piston (6) và màng (21) đi xu ng . Piston (6) tr ồ ư ồ ằ ấ ồ

ự ả ữ ạ ầ ố ế van ả Ộ Đ NG NGUYÊN : Có : 1. ự   . t Tay ượ   ấ ấ c ­ Bu ng A có áp su t gió là 5 KG/cm2 t ậ ể ệ   v   trí   v n   chuy n   duy   trì   qua   van   LH2   (   ho c   van   đi n   không   )   khi   tay   hãm   A9   đ   ờ   tr i khí ­ C (6)   ­   KG/cm2 áp   là ­ ụ ướ ủ i c a màng (21) b ng l c tác d ng bên trên màng (8) , piston Lúc này do l c tác d ng bên d ị . (8) (6)   2.   . Tay   ướ   i 5 Gió nén t KG/cm2 , t o s  m t cân b ng lên bên trên và bên d   i màng   (21) ( bu ng 9) đ y toàn b  c m piston (6) đI lên , ngõ (8) thông v i (6) , gió ép 0,85 KG/cm2 ế   ủ ụ ế đ n ngõ (1) bu ng B c a van 28VB gây tác d ng hãm đ u máy . Gió 0,85 KG/cm2 cũng đ n ạ ồ i bu ng A đ t yêu c u , áp bên trên màng (21) (bu ng C ) van VA1A . Khi l   ở  ự l c gió t ồ ề ị v  v  trí cân b ng , ngõ (8) đóng, ng ng c p gió qua ngõ (6) , bu ng C van VA1A và bu ng B   28VB. van ồ   ự i bu ng L c hãm đ u máy duy trì theo ý mu n cho đ n khi nào s  gi m áp hay tăng áp n a t VA1A. A   3. hãm Nh

ị ở ể trí ấ c p   gió   –   vân chuy n ế ừ ồ ẩ ấ ơ v ấ ộ ụ ố ồ ớ ngoài hãm ồ ồ ể ừ ị  v  trí c p gió tr  v  v  trí v n chuy n , áp su t gió t nên m nh h n , đ y toàn b  c m piston (6) đi xu ng . Ngõ (8) v n đóng , ngõ (7) m ừ ng thông v i ngõ (6) và bu ng C . Gió ép t ạ nhã t o ấ ậ ự ằ ằ ẫ ị (Tay   hãm   A9   ự Gió ép t ở tr ườ đ ra Khi tay hãm A9 t còn đúng 5KG/cm2 , do s  cân b ng áp l c bên trên và bên d ị   cân   b ng   d ch ạ ự  van c p gió tr c ti p c p cho bu ng A đ t trên 5KG/cm2 . L c bên trên màng (8)   ở  ẫ ạ ồ    bu ng B van 28VB, bu ng C van VA1A thoát . đàu   máy ả   ấ ạ i bu ng A cũng gi m ướ ụ i c m piston (6) , nên piston (6)     ngõ   (8)   v n   đóng. ự s   ở ề ị ự   ngõ   (7)   đóng lên   v trí , ,

Hãm ị ở ậ ư ườ ườ ừ ị phi ể ng ng , gió ép ụ th  v  trí v n chuy n sang v  trí hãm phi th ủ ồ ể ở ớ ị ụ ườ ng ầ đ u máy VAN Ụ : ừ ượ Ệ NHI M ự ộ ạ c đi u khi n b i m ch gió 0,85 KG/cm2 t ể ế ụ ừ V ề ề ả  đ ng b o áp , đ ẽ ạ ự ấ (khi dùng ể ở ể ơ tay hãm Ấ C U

28VB ầ ướ có ồ ồ ữ ủ ề ể ơ ữ ồ ở ề ở ề ủ ơ ồ ể r ệ (3) ắ   van   28VB   và   x gió   bu ng   A   c a   xo Lò ng đ thông ủ ồ c a   van   VA1A Ngõ ngõ (1) (6)

Các ố   n i ố ớ (20) ủ khí ồ ờ tr i thông ớ ồ

hãm   ả ớ   ồ (1) ớ v i ngõ thông tay ờ tr i (10) (x ớ v i ủ ơ ủ c a khí ủ Ngõ ố ớ ố ủ 4. ồ  bu ng A Khi tay hãm A9 đ a nhanh t ả van VA1A x  nhanh và hoàn toàn qua van (19)c a A9 , làm cho c m piston (6) d ch nhanh lên trên , ngõ (8) m  l n đ  gió 0,85 KG/cm2 vào nhanh bu ng B van 28VB gây tác d ng hãm phi . th 28VB 7.   A.   ạ  van Van 28VB là lo i van t   ầ    đó van 28VB s  t o s  c p gió đi u khi n r  le C2 đ  gây tác d ng hãm đ u VA1A đ n , t A9) máy Ạ T O B. ồ Van :   g m ầ i   và   ph n   trên   thành   2   bu ng   A   và   B   ­   Màng   (18)   chia   ph n   d ủ ầ ­   Màng   (13)   chia   ph n   gi a   c a   van   ra   2   bu ng   C   và   D ồ ấ   le   C2   khi   dùng   van   hãm   A9. ­   Clapê   (3)   đi u   khi n   c p   gió   cho   bu ng   A   c a   r . thông   gi a   2   bu ng   A   và   B   ­   Clapê   (31)   đóng   m   ngõ   ể ở  ­ Piston (5) b t trên piston (13) và đi u khi n b i piston màng (18) . Đi u khi n vi c đóng m ả le   C2. clapê     (7) ­ ườ : * ớ   ­   bu ng   B   v i . ­   Ngõ   (7)   n i   v i   bu ng   A   ,   v i   ngõ   (7)   c a   tay   hãm   SA9   . Ngõ ­   ờ   ướ ố ­ Ngõ (16) n i thông bên d i clapê (3) v i bu ng A c a r  le C2 qua van 3 ngõ , đ ng th i ớ ố SA9.   cũng   v i n i gió)       ­ ­ Ngõ (30) n i bên trên c a clapê (3) v i  ng 8 KG/cm2 c a thùng gió chính

LÝ ị Ạ HO T v có trí ể ở ị 28VB tay 3 trí v ừ ồ Bu ng A B thông ầ ngoài ờ ấ ấ ỏ NGUYÊN   Van a. hãm   A9   Khi ­ Clapê  (3)  đóng , bên trên  clapê  luôn luôn  có  gió ép  8KG/cm2  t ớ và v i   ­ ở ị ­ Piston , màng (13) và (18) Ộ Đ NG :     ậ   v n : chuy n ế  thùng  gió  chính  đ n . ờ tr i.    v  trí th p nh t , đ u tiên piston (5) tách r i kh i clapê (3)

trí v Khi ộ   m t tay   hãm   A9 trên   vùng   hãm ẩ ở , lên ừ theo piston ị ồ ở ế ố (5) clapê ơ

tác nên gây ụ d ng A ầ đ u ế ụ ự ơ ớ ự m ế hãm   ủ ạ ố ướ ị ự ạ ứ ấ ơ ấ ế ự ự ạ ồ ư ậ ạ ủ ả ị ỳ tay Khi ấ v ế nh trí

ể ự ế ể ấ ề v  v  trí c p gió hay v n chuy n và thông qua van VA1A , gió t ả ấ th p   nh t i màng (18) gi m , toàn b trí chuy n   xu ng   v (5) ướ   ơ ồ ả .   b.  van VA1A đ n  ng (1) vào bu ng B van 28VB đ y piston màng (18) Gió ép 0,85 KG/cm2 t đI (3) lên ­ Thông qua clapê (3) , gió ép 8KG/cm2 qua ngõ (16) và van 3 ngõ đ n ngõ (2) r  le C2 vào ồ bu ng   máy. ­ Tác d ng bên trên piston màng (13) cho đ n khi nào áp l c n i đây đ  m nh + v i l c lò xo ị ằ ớ ằ i piston màng (18), piston (5) d ch xu ng v  trí cân b ng . (7) cân b ng v i áp l c phía d ệ ồ i   ch m   d t   vi c   c p   gió   cho   bu ng   A   r   le   C2   Clapê   (3)   đóng   l ấ ủ ơ ầ ế ứ Nh  v y , áp l c gió c p đ n bu ng A c a r  le C2 m nh hay y u t c là l c hãm đ u máy ộ ự ồ ừ m nh  hay y u  tu   thu c  vào  áp  l c  gió  t  van  Va1A  c p  cho bu ng B  c a  van 28VB. ư hãm đ a hãm   A9   c.     ừ ồ ậ ấ ở ị    bu ng B Tùy theo tay hãm A9  ộ  ờ ủ c a van 28VB thoát ra ngoài tr i , khi n cho áp l c gió bên d ố ụ ị ị   d ch   c m   piston   . ừ ở ử  bu ng A r  le C2 và bên trên màng (13) C a thoát gió piston (5) m  thông ra ngõ (10) , gió t ầ ụ   hãm   đ u   máy. tác   d ng   nh   gây   van   28VB ra   ngoài thoát ờ tr i

Ơ 8. R LE C2

ơ ạ ả ệ ự ộ đ ng đóng m  , có nhi m v  c p gió ( khi hãm ) và x  gió ( khi nh ụ ở ầ ụ ấ ử Ạ T O ừ ở ị TGC và XLH khi tay hãm A9 và SA9 ể và ữ ươ ở ầ

, ủ đóng ố ắ cl pê thông   th ướ   van   i ể ở   m đ ỳ ể và ẽ ị hay ng ớ ớ thông ố ng   gió   8   KG/cm2 ố n i ế đ n ố ự ộ ố Ngõ ồ ế ủ thông   qua   van   3   ngõ Ngõ ti p   ) (3) ớ   hãm gió LÝ ự tr c   ả x Ạ HO T hãm ừ ẩ van 28VB khi hãm A9 ho c t ẩ Ộ Đ NG   ồ ờ ẳ ế ờ ồ ằ ị

ự ạ cho

ạ ộ ặ ượ ượ ị ả ề ả ự ự ồ i bu ng A ề nhả hãm ả ạ i A đ ẩ ừ ở ồ ụ ự ơ ở ề   hãm   ĐM. ấ th y C2 le ả trên   đây   ươ ủ c a ớ r ự ề ng   đ ng   v i   áp   l c   gió   đi u   khi n   t ở ộ ươ c   duy   trì   dù   có   xì   h t   đ ồ ự ể ả ả ộ ả  R  le C2 là lo i van t   d ng   tay   hãm   A9   và   SA9   . hãm   )   cho   các   xy   lanh   hãm   đ u   máy   khi   s Ấ : C U ậ   ở  v  trí V n ­ Clapê (6) : đóng m  gió ép 8KG/cm2 t Hãm. chuy n ờ ự ng   gi a   XLH   và   khí   tr i   . ­   Clapê   (23)   :   đóng   m   s ồ làm   2   bu ng   A   và   B   . ­   Màng   (36)   chia   ph n   d ự ề ẩ  vào màng (36) s  d ch chuy n lên hay xu ng theo s  đi u khi n c a màng ­ Ty đ y (20) t (23).   (6) (36)   ườ : Các   ­   Ngõ   (1)   n i   v i   bên   trên   clapê   (6)   v i   XLH   ­   ủ ơ  đ ng ) và ngõ ­ Ngõ (2) n i bu ng A c a r  le v i ngõ (16) (28VB ) khi dùng A9 ( khi hãm t . (20)   c a   SA9   (   khi EX ­   NGUYÊN : Khi ặ ừ    SA9 thông qua van 3 ngõ vào bu ng A (C2) đ y màng Gió t ở (36) lên . Ty đ y (20) cũng lên theo m  clapê (6) . Gió ép 8 KG/cm2 ch  s n bên trên Clapê (6)   ự ơ   ủ ế ư ồ ra ngõ (3) vào XLH , đ ng th i vào bu ng B c a van ti t l u (a) cho đ n khi nào áp l c n i ị ẩ ố ằ ồ i bu ng A thì màng (36) b  đ y xu ng v  trí thăng b ng , clapê (6) đóng đây b ng áp l c t   ấ ư ng ng XLH.   gió c p ấ   ế ổ ạ ể ở ẽ ng c p i đ  m  thêm gió b  sung đ n XLH khi van 28VB tăng l Màng (36) s  ho t đ ng l ể ộ   ở ể ả ự gió đi u khi n ho c khi áp l c XLH b  gi m do xì h  đ  đ m b o cho XLH duy trì đ c m t ể ạ ấ ị áp l c nh t đ nh theo áp l c gió đi u khi n t :   Khi ẩ   ượ c x  ra ngoài qua van 28VB ( khi dùng A9 hay SA9) làm cho màng (36) đ y Gió ép t ủ ố ố  XLH , bu ng B c a van tr  v  ngõ (3) xu ng , ty đ y xu ng theo và m  clapê (23) . Gió ép t   ả     ra   ngoài   gây   tác   d ng   nh qua   clapê   (23)   ngõ   EX   x ộ ạ cho     đ ng     ho t S : ạ ồ ạ ự ể i   XLH   t i   bu ng   A   (C2). ­   Áp   l c   hãm   t ự ệ ổ ượ   .   hay   thay   đ i   nhi ­   L c   hãm   đ ượ ả ừ ả ượ ­ L  XLH đ  nh  hãm hay gi m l c hãm tùy thu c vào l ng x  gió t ng x  gió bu ng A ủ c a van

__________________