NG C C U PHANH TAY Ả Ử ƯỠ Ơ Ấ

Ệ Ớ

ắ ở ộ ộ ậ ủ ệ ố

ộ ố ủ ệ ơ ấ I THI U: ơ ấ ặ ụ

ỗ ế ừ ơ ấ ặ

ề ủ

ề phía sau h p s ệ ụ ự gi a d c. ở ữ ố t đ cao c a các b m t ề ặ ệ ộ ườ ng ỉ

ử ả ưỡ

ộ ể ơ ấ ầ ệ ủ ệ ố ế ễ ị ư ỏ ữ ị ộ ừ ị ự ớ c ti n hành ki m tra, đi u ch nh th ầ ượ ế ng, s a ch a k p th i đ đ m b o các yêu c u ờ ể ả ầ ả ề ầ ồ

ố ề

i. ố ạ ừ

Ụ ự Ệ ể ạ Ự

ệ ụ ủ ơ ấ

ắ ủ ơ ấ c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a c c u phanh tay. ạ ộ

ng, nguyên nhân h h ng c a c c u phanh tay.

c các ph ủ ơ ấ ử

ng, s a ch a c c u phanh. ữ ơ ấ c c c u phanh đúng yêu c u k ắ ượ ể ng pháp ki m tra b o d ể ng s a ch a đ ủ i thích đúng các hi n t ệ ượ ươ ả ưỡ ư ỏ ả ưỡ ữ ượ ơ ấ ỹ ầ

ơ ấ

ng, s a ch a c c u phanh . ữ ơ ấ ng s a ch a c c u phanh tay. ữ ơ ấ ủ ơ ấ ư ỏ ả ưỡ ả ưỡ ể

Ầ Ệ

Ụ ụ

ấ ố ự

ể ạ ỏ ữ ố ệ ừ ặ ỗ

ừ ả ờ

ả ị

t và có đ b n cao. ộ ề t t ệ ố ễ ả ơ ỉ

Ủ Ơ Ấ Ộ

BÀI 9 S A CH A VÀ B O D Ữ Mã bài: HAR.01 32 09 GI C c u phanh tay là m t b ph n c a h th ng phanh c a ô tô, l p ho c c m c c u phanh bánh xe. C c u phanh tay có nhi m v th c hi n quá trình phanh c p t c khi c n thi t d ng xe ho c phanh d ng đ xe ấ ố Đi u ki n làm vi c c a h th ng phanh ch u l c l n và nhi ệ t d b h h ng c n đ ma sát nên các chi ti ể xuyên và b o d C c u phanh g m có các b ph n: c n đi u khi n, các đòn kéo, cam tác đ ng, mâm ậ ố phanh, gu c phanh, má phanh, ch t l ch tâm, lò xo, các cam đi u ch nh và tang tr ng ỉ ố ệ phanh dùng đ t o áp l c phanh làm cho tang tr ng và bánh xe d ng l M C TIÊU TH C HI N: 1. Phát bi u đúng yêu c u, nhi m v c a c c u phanh tay. ầ ể 2. Trình bày đ ượ ấ ạ 3. Gi ả 4. Trình bày đ 5. Tháo l p, ki m tra và b o d thu t.ậ N I DUNG CHÍNH Ộ 1. Nhi m v , yêu c u c c u phanh tay. ệ ầ ơ ấ 2. C u t o và ho t đ ng c a c c u phanh tay. ấ ạ ạ ộ 3. Hi n t ng, nguyên nhân h h ng c a h th ng lái c c u phanh. ủ ệ ố ệ ượ ng pháp ki m tra b o d 4. Ph ử ể ươ 5. Tháo l p, ki m tra và b o d ử ắ H C TRÊN L P Ớ I. NHI M V , YÊU C U C A C C U PHANH TAY Ủ Ơ Ấ 1. Nhi m vệ ầ C c u phanh tay dùng đ t o ra ma sát th c hi n quá trình phanh c p t c khi c n ơ ấ thi t d ng xe, khi phanh chân h ng ho c phanh d ng đ xe gi a d c. ế ừ 2. Yêu c uầ - Đ m b o phanh d ng xe trong th i gian nhanh và an toàn. ả - Hi u qu phanh cao và êm d u. ệ - C u t o đ n gi n, đi u ch nh d dàng, thoát nhi ề ấ ạ 3. Phân lo iạ - Lo i c n (phanh tr c các đăng). ạ ầ - Lo i thanh kéo (phanh bánh xe). ạ II. C U T O VÀ HO T Đ NG C A C C U PHANH TAY Ạ Ạ 1. C u t o: (hình 9-1) Ấ ấ ạ

Trang 1

ộ ượ ắ ặ ớ ỏ ộ ố ố c l p ch t v i v h p s , trên mâm phanh có cam tác đ ng và gu c

ớ ộ ầ ắ

ố ệ ự

ờ ố ệ ẩ ố ố

ồ c l p trên mâm phanh nh hai ch t l ch tâm, lò xo h i ượ ắ ỏ

ữ ờ ằ

ỗ ắ ố ủ ề ặ ộ ầ c làm b ng thép có m t c t ch T và có b m t cung tròn theo cung ố l p v i ch t ớ

ộ ế ề ỗ ể ắ ớ đ l p má phanh, trên m t đ u có l ộ

ằ ậ ệ ố

đ l p v i gu c phanh b ng các đinh tán. ố ề ỗ ể ắ

ằ ặ ồ

cho hai gu c phanh và má phanh tách kh i tang tr ng và ép ớ ằ ồ ị ể ữ ỏ ố

i nhau.

ố ệ ố ệ ầ ệ ể ề ở ố ỉ

ắ ố ữ

ể ề ữ ở ỉ

ặ c l p và quay theo tr c th c p c a h p s , có m t ứ ấ ủ ộ ố ụ ố

ẻ ắ

i lái c n kéo phanh tay, n nút đ u c n đi u khi n (ho c bóp tay kéo) và ằ ề ạ ộ ầ ầ ầ ể ấ ặ

ề ấ ề ả ấ ặ ả

a) Mâm phanh và cam tác đ ng ộ - Mâm phanh đ phanh. - Cam tác đ ng l p trên mâm phanh và ti p xúc v i hai đ u gu c phanh, dùng đ d n ể ẫ ố ế đ ng đ y hai gu c phanh và má phanh th c hi n quá trình phanh. ộ b) Gu c phanh và má phanh - Gu c phanh và má phanh đ v luôn kéo hai gu c phanh r i kh i tang tr ng. ố ố ị - Gu c phanh đ ặ ắ ượ tròn c a tang tr ng, có khoan nhi u l ố l ch tâm, còn đ u kia ti p xúc v i côn đ i và cam tác đ ng. ầ ệ - Má phanh làm b ng v t li u ma sát cao (amiăng), có cung tròn theo gu c phanh và có nhi u l - Đinh tán làm b ng nhôm ho c đ ng. - Lò xo h i v đ luôn gi ố g n l ầ ạ c) Ch t l ch tâm và cam l ch tâm - Ch t l ch tâm dùng l p gu c phanh, có ph n l ch tâm dùng đ đi u ch nh khe h gi a má phanh và tang tr ng phanh. - Cam l ch tâm l p trên mâm phanh, dùng đ đi u ch nh khe h phía trên gi a má ắ ệ phanh và tang tr ng.ố d) Tang tr ng ố - Tang tr ng làm b ng gang đ ượ ắ bích đ l p v i truy n đ ng các đăng. ộ ớ 2. Nguyên t c ho t đ ng: ắ - Khi ng ườ kéo c n đi u khi n v phía sau c m th y n ng và thôi n nút (ho c th tay kéo), thông ặ ề ầ qua các đòn d n đ ng và cam tác đ ng (ho c dây kéo và thanh đ y),đ y hai gu c phanh ặ ể ộ ẫ ẩ ẩ ộ ố

Trang 2

ố ố ề

ố ừ ạ ơ

ấ ườ

ầ ở ề ị ầ ầ ướ

ỏ ố

NG VÀ NGUYÊN NHÂN H H NG C A C C U PHANH TAY ố Ủ Ơ Ấ ề ơ ấ ờ Ư Ỏ

Ư Ỏ Ủ Ơ Ấ

ệ ự

ng: ừ ư ư ầ ủ - Khi kéo m nh phanh tay nh ng xe không d ng theo yêu c u c a

ệ ượ i lái, phanh không có hi u l c. ạ ệ ự

ề ầ ố ỡ

ỉ ề ơ ấ ở ớ

ng: Khi thôi phanh tay, nh ng xe v n b bó phanh tay (s tang tr ng b nóng ị ư ẫ ố ờ ị

ế ố ỏ ớ

ề ặ ở

ộ ộ ị

ồ ế

Khi kéo phanh tay có ti ng n khác th ng ở ặ ườ ở ơ ấ ườ ẹ c c u phanh ở ụ c m c c u phanh ơ ấ ng ồ

ề ế ặ ẩ

ặ ị ướ ứ ỏ ố

và má phanh áp sát vào tang tr ng t o nên l c ma sát, làm cho tang tr ng và truy n đ ng ộ ự các đăng (ho c tang tr ng và moay bánh xe) ng ng quay. ặ - Khi thôi phanh tay ng i lái n nút đ u c n đi u khi n (ho c bóp tay kéo) và kéo ặ ể c n đi u khi n v v trí ban đ u (phía tr c) c c u phanh tay tr v v trí thôi phanh, ề ề ị ể ầ lò xo h i v , kéo hai gu c phanh và má phanh r i kh i tang tr ng. ồ ị III. HI N T Ệ ƯỢ A. NH NG H H NG C A C C U PHANH TAY Ữ 1. Phanh tay kém hi u l c, kéo phanh tay nh ng phanh không ăn a) Hi n t ng ườ b) Nguyên nhân: - C c u phanh: má phanh và tang tr ng mòn nhi u, dính d u m ho c ặ đi u ch nh sai khe h (quá l n). 2. Phanh bó c ng ứ a) Hi n t ệ ượ lên). b) Nguyên nhân - Lò xo h i v gu c phanh gãy h ng, làm cho má phanh luôn ti p xúc v i tang tr ng ố ồ ị ho c đi u ch nh sai khe h má phanh (khe h quá nh ). ỏ ỉ - Các đòn d n đ ng và cam tác đ ng (ho c thanh đ y) b bó k t. ẩ ẫ 3. Khi phanh tay có ti ng kêu n khác th ng: a) Hi n t ế ệ ượ b) Nguyên nhân ề - Các đòn d n đ ng (ho c thanh đ y) r l ng, má phanh mòn nhi u đ n đinh tán, b ơ ỏ ộ ẫ c, đinh tán l ng, ch t l p gu c phanh mòn và m t má phanh chai c ng ho c b dính n ố ắ thi u d u bôi tr n (hình 9-3) ặ ế ầ ơ

Ể ể

B. KI M TRA C C U PHANH TAY Ơ Ấ 1. Ki m tra bên ngoài c c u phanh tay - Dùng kính phóng đ i đ quan sát các v t n t, ch y r bên ngoài c c u phanh tay. ơ ấ ạ ể ế ứ ả ỉ ơ ấ

Trang 3

ể ế ụ ủ ầ

ế ử ề ờ ơ ấ

ể ụ ữ ị ậ

ồ ậ ế ườ

ụ ườ ng c a c c u ủ ơ ấ ầ ầ ng và phanh không còn tác d ng theo yêu c u c n

ể ế ử

Ộ Ơ Ấ

t, b ph n và làm s ch. ạ ậ ế

t. ể

ệ ệ

t và b ph n (ch t, tr c, cam tác đ ng). ộ ậ t theo đ nh kỳ (joăng, đ m, vòng đ m kín và má phanh). ụ

ố ộ t c a c c u phanh tay. ế ế ủ ơ ấ

ỉ ở ầ ể ề

ậ ẫ ắ

ủ ơ ấ NG Ữ Ự

- Rèn luy n k năng tháo l p c c u phanh. Ệ ắ ơ ấ Ổ Ứ ụ ệ

ủ ơ ấ

ầ ậ ỹ

ạ ộ

ắ ắ ọ ọ

t. t b ki m tra áp l c phanh. ế ị ể ắ ơ ấ ụ ế

ỗ ố

ấ ồ

ệ ử ầ ỡ ơ

ậ ử ứ ề ệ ầ

ủ ệ ệ ọ

- Ki m tra tác d ng c a c n đi u khi n phanh tay, n u không có tác d ng phanh c n ầ ể ti n hành s a ch a k p th i c c u phanh. 2. Ki m tra khi v n hành - Khi v n hành ô tô th kéo phanh tay và nghe ti ng kêu n khác th ử phanh tay, n u có ti ng n khác th ồ ế ki m tra và s a ch a k p th i. ờ ữ ị IV. N I DUNG B O D NG C C U PHANH TAY Ả ƯỠ 1. Làm s ch bên ngoài c c u phanh tay. ạ ơ ấ 2..Tháo r i các chi ti ộ ờ 3. Ki m tra h h ng chi ti ư ỏ ế 4. Thay th chi ti ị ế ế 5. Tra m và các chi ti ỡ 6. L p các chi ti ắ 7. Ki m tra, đi u ch nh hành trình c n đi u khi n và khe h má phanh. ề ể V. CÂU H I VÀ BÀI T P Ỏ 1. Nhi m v c a c c u phanh tay ? ụ ủ ơ ấ 2.Vì sao khi kéo phanh tay mà phanh tay không ăn ? 3. Khi thôi kéo phanh tay vì sao phanh tay v n b bó c ng ? ị 4. (Bài t p) Trình bày c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a c c u phanh tay. ạ ộ ấ ạ TH C HÀNH S A CH A VÀ B O D Ả ƯỠ Ử C C U PHANH TAY Ơ Ấ I. T CH C CHU N B N I LÀM VI C Ị Ơ 1. M c đích: ỹ - Nh n d ng các b ph n chính c a c c u phanh. ộ ậ ạ ậ 2) Yêu c u: ầ - Tháo, l p thành th o, đúng quy trình và đúng yêu c u k thu t. ắ ạ c các b ph n c c u phanh. - Nh n d ng đ ậ ơ ấ ượ ậ - S d ng d ng c h p lí, chính xác. ụ ợ ụ ử ụ - Đ m b o an toàn trong quá trình tháo, l p. ả ả - T ch c n i làm vi c khoa h c, ngăn n p, g n gàng. ổ ứ ơ ệ 3. Chu n b : ẩ ị a) D ng c : ụ - Thi ụ - D ng c tháo l p c c u phanh. ụ ụ - Khay đ ng d ng c , chi ti ụ ự - Giá nâng c u xe, kích nâng và g chèn kê l p xe. ầ - Đ ng h so, đ ng h áp su t. ồ ồ ồ c c p, căn lá. - Pan me, th ướ ặ s ch. ậ ư - Gi : b) V t t ẻ ạ - Gi y nhám. ấ - Nhiên li u r a, d u m bôi tr n. - Má phanh, đinh tán, các van khí nén, lò xo và các joăng đ m.ệ - Tài li u phát tay v các quy trình và tra c u các yêu c u k thu t s a ch a c c u ữ ơ ấ ỹ phanh. - B trí làm vi c cho nhóm h c viên đ di n tích, ánh sáng và thông gió. ố Trang 4

ắ ạ ộ ố Ắ Ơ Ấ

ề ộ ụ ẩ ị ụ ụ

ạ ơ ấ

ẩ ụ ấ ướ ử ạ

ơ ấ c bám bên ngoài c m c c u ổ ẩ ạ ơ ơ ầ ụ ướ ơ ặ ướ c r a s ch c n b n bên ngoài g m ô tô. ặ

ầ ề ộ

ố ệ ố

t. ế ể

i quy trình tháo (sau khi s a ch a và thay th các chi ti t h h ng) ế ư ỏ ử ữ ế

ố ệ ế ơ ố

i g m xe. ộ ng (má phanh, lò xo …) t theo đ nh kỳ b o d ế

ả ưỡ t c a c c u phanh. ế ủ ơ ấ

ắ ề Ả ƯỠ

NG C C U PHANH TAY NG

Ơ Ấ Ả ƯỠ ơ ắ ơ ấ ụ ụ

ầ ỡ ơ

t c c u phanh tay ị ử ế ơ ấ ờ ạ

ơ ấ

II. THÁO L P C C U PHANH TAY (lo i phanh tay l p sau h p s chính) A. QUY TRÌNH THÁO L P C C U PHANH Ắ Ơ Ấ 1. Chu n b d ng c và n i làm vi c ệ ơ - B d ng c tay ngh tháo l p. ắ - Kích nâng, giá kê chèn l p xe. 2. Làm s ch bên ngoài c m c c u phanh - Dùng b m n c áp su t cao và phun n - Dùng b m h i và th i khí nén làm s ch c n b n và n phanh. 3. Tháo truy n đ ng các đăng ề ộ - Treo các đăng. - Tháo các đai c hãm. ố 4. Tháo c n đi u khi n và các đòn dãn đ ng ể - Tháo các đòn d n đ ng. ộ - Tháo c n đi u khi n. ể ầ 5. Tháo c m phanh tay ụ - Treo c m phanh tay ụ - Tháo các bu lông hãm. - Tháo c m phanh tay. ụ 6. Tháo r i c m phanh tay ờ ụ - Tháo lò xo. - Tháo ch t l ch tâm và gu c phanh. - Tháo cam tác đ ng.ộ - Tháo má phanh. t và ki m tra 7. Làm s ch chi ti ạ ể ế - Làm s ch chi ti t. ế ạ - Ki m tra các chi ti B. QUY TRÌNH L PẮ Ng c l ượ ạ Các chú ý - Kê kích và chèn l p xe an toàn khi làm vi c d ệ ướ ầ t: ch t l ch tâm, cam tác đ ng, ch t xoay. - Tra m bôi tr n các chi ti ỡ - Thay th các chi ti ị ế - L p đúng v trí c a các chi ti ủ ị - Đi u ch nh c c u phanh tay. ơ ấ III. B O D A. QUY TRÌNH B O D 1. Chu n b d ng c và n i làm vi c ẩ ị ụ ệ - B d ng c tay tháo l p c c u phanh và các d ng c chuyên dùng tháo lò xo, ch t ố ụ ộ ụ l ch tâm. ệ - M bôi tr n, d u phanh và dung d ch r a. 2. Tháo r i và làm s ch các chi ti - Tháo c c u phanh trên ô tô. Trang 5

s ch đ làm s ch, khô bên ngoài các chi ti t. ế ị ơ ơ ạ ể ẻ ạ

t ể

t: c n di u khi n, ch t l ch tâm, tang tr ng, má phanh ố ầ ể ề ế ố ệ

ắ ơ t ế

ố ỡ ề ụ ố ệ ỉ

ỉ ắ ề

ỉ ề

ng s ch s , g n gàng. ẽ ọ ể ệ ổ ụ ợ ụ ạ

t b n t và ch n h ng ren. ờ ỹ

ể ử ụ ỏ ị ụ

ặ ủ ự ị ư ỏ ế

ầ ậ

ủ ớ ố

Ơ Ấ

- Tháo r i c c u phanh tay. ờ ơ ấ - Dùng dung d ch r a, b m h i, gi ử 3. Ki m tra bên chi ti ế - Ki m tra bên ngoài các chi ti ể và các đinh tán. 4. L p và bôi tr n các chi ti - Tra m bôi tr n: c m cam tác đ ng, ch t l ch tâm, đai c đi u ch nh. ơ ộ t. - L p các chi ti ế 5. Đi u ch nh c c u phanh ơ ấ - Đi u ch nh hành trình kéo phanh và khe h má phanh. ở 6. Ki m tra t ng h p và v sinh công nghi p ệ ệ - V sinh d ng c và n i b o d ơ ả ưỡ Các chú ý - Kê kích và chèn l p xe an toàn. - Ki m tra và quan sát k các chi ti ế ị ứ - S d ng d ng c đúng lo i và v n ch t đ l c quy đ nh. ặ ạ ụ - Thay th các chi ti t theo đ nh kỳ và b h h ng. ị ế - Đi u ch nh c c u phanh đúng yêu c u kĩ thu t. ơ ấ ỉ - C o rà b m t ti p xúc c a má phanh v i tang tr ng. ề ặ ế B. ĐI U CH NH C C U PHANH Ỉ 1. Đi u ch nh hành trình kéo phanh tay(hình9-4) ề ạ Ề ề ỉ

ơ ộ ể ừ ị ề ầ ầ ố

75º- 90º so v i sàn xe thì phanh tay có tác d ng (truy n đ ng các đăng v trí g n sàn xe (không phanh) ộ ừ

ề ề ỉ

ề ề ả ặ ỉ

a) Ki m tra ể V n hành đ ng c và đi s , kéo c n đi u khi n t ậ đ n v trí t ụ ớ ị ế ng ng quay), n u không đ t tiêu chu n cho phép c n ti n hành đi u ch nh. ế ế ầ ẩ ạ ừ Đi u ch nh đai c đ u đòn d n đ ng đ tăng ho c gi m chi u dài đòn b) Đi u ch nh: ố ầ ể d n đ ng đ m b o kéo phanh tay đ t yêu c u k thu t. ạ ả ẫ ẫ ầ ộ ỹ ề ộ ỉ ả ậ

Trang 6

ớ ỗ ẩ

ỉ ố ở ủ ề trên tang tr ng và so v i tiêu chu n cho tang tr ng). ố ế ạ ồ ẩ Xoay ch t l ch tâm c a gu c phanh cho đ n khi đ t khe h tiêu chu n

ỹ ậ ầ ữ

ớ ố ệ ẩ so v i tiêu chu n k thu t. Dùng kính ỹ

ế ứ ứ c c p đo đ mòn c a l ủ ỗ ộ ố

i. l p ch t l ch tâm và n t có th hàn đ p gia công l ạ ể ứ ỗ ắ

c ban đ u. ầ ắ ướ ị ệ ắ i kích th ạ

ả ế ố ệ ể ạ

ứ c c p đo đ mòn, c a má phanh (đ mòn không nh ỏ ướ ặ

ơ ề ặ ế ộ ố

ạ ể ể ế ứ ố

ữ ử

ị ứ ế ệ ế

ả ớ

H h ng c a ch t l ch tâm và cam l ch tâm: mòn ch t và ố ệ ư ỏ ể ệ ố

ỏ Dùng th c c p đ đo đ mòn c a các ch t, cam so và lò xo so v i tiêu ủ ế ộ ướ ặ ủ ể ố ớ

ẩ ử

ướ c, ệ ể ắ

ế ả ạ

- H h ng c a mâm phanh và tang tr ng: mòn, n t tang ư ỏ ư ỏ ể ủ ứ ố

ứ ố

ủ ể ồ

c c p và đ ng h so đ đo đ mòn, vênh c a mâm phanh và ộ ướ ặ ẩ ồ ậ ớ ỹ

ứ ệ ế ề ế ả

2. Ki m tra khe h má phanh ể a) Ki m tra: - Kê kích bánh xe ể - Đo khe h má phanh (0,12- 0,2mm) qua l ố ở phép (ho c quay truy n đ ng các đăng nghe ti ng n nh ẹ ở ề ộ b) Đi u ch nh: ế ố ệ gi a má phanh và tang tr ng đúng theo yêu c u k thu t. ố IV. S A CH A C C U PHANH Ữ Ơ Ấ Ử 1. Gu c phanh ố a) H h ng và ki m tra ư ỏ - H h ng chính c a gu c phanh là: vênh, n t và mòn l p ch t l ch tâm. ủ ư ỏ ố - Ki m tra: dùng th ậ ướ ặ ể phóng đ i đ quan sát các v t n t bên ngoài gu c phanh. ạ ể b) S a ch a ữ - Gu c phanh b mòn l ố - Ch t và cam l ch tâm mòn có th hàn đ p sau đó gia công l ố - Lò xo gãy, y u ph i thay đúng lo i. 2. Má phanh a) H h ng và ki m tra ư ỏ - H h ng má phanh: n t, mòn b m t ti p tr ng phanh. ề ặ ế ư ỏ - Ki m tra:Dùng th ủ ộ ể h n chi u cao đinh tán 2mm), dùng b t màu bôi lên tang tr ng và rà b m t ti p xúc má ề ộ phanh v i tang tr ng phanh, dùng kính phóng đ i đ ki m tra các v t n t. ớ b) S a ch a - Má phanh mòn, vênh ti n hành ti n láng h t vênh, má phanh b n t và mòn nhi u ề ph i thay m i. - Các đinh tán đ t, l ng ph i thay th . ế ứ ỏ 3. Ch t l ch tâm và lò xo ố ệ a) H h ng và ki m tra: ư ỏ cam l ch tâm, ch n h ng các ren, gãy y u lò xo. ệ - Ki m tra: ể chu n k thu t. ậ ỹ b) S a ch a ữ - Ch t l ch tâm và cam l ch tâm mòn, có th hàn đ p và gia công đúng kích th ố ệ hình d ng ban đ u. ạ - Lò xo gu c phanh mòn, ph i thay th đúng lo i. ố 4. Mâm phanh và tang tr ngố a) H h ng và ki m tra: tr ng và n t và vênh mâm phanh. : dùng th - Ki m tra ể tang tr ng so v i tiêu chu n k thu t. ố b) S a ch a ữ - Tang tr ng mòn, vênh ti n hành ti n láng h t vênh, mòn nhi u và n t ph i thay th . ế ố Trang 7

- Mâm phanh n t có th hàn đ p sau đó s a ngu i, b vênh ti n hành n n h t vênh. ử ứ ể ế ế ắ ắ ộ ị

ẫ ộ

ộ ể

ộ ộ ộ ẫ ẫ ụ

ẫ ể ể ộ ưỡ ng

ộ c c p đ đo đ cong, mòn c a các đòn d n đ ng và dùng d ủ ướ ặ ớ ủ ẩ ậ ỹ

ử ữ

c. ướ ể ắ ộ

ấ ạ ạ ộ ủ ắ

t ế ể ạ

Ạ Ể Ế

5. C m cam tác đ ng và các đòn d n đ ng ụ a) H h ng và ki m tra ư ỏ - H h ng c a các đòn d n đ ng và c m cam tác đ ng: cong các đòn d n đ ng, mòn ủ ư ỏ cam tác đ ng và các ch t xoay. ộ - Ki m tra: dùng th ộ chuyên dùng đo đ mòn c a cam tác đ ng, so sánh v i tiêu chu n k thu t. ộ b) S a ch a - Các đòn và cam tác đ ng mòn, có th hàn đ p và gia công đúng kích th CÁC BÀI T P M R NG VÀ NÂNG CAO Ậ Ở Ộ I. Tên bài t p ậ Trình bày c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a: 1. C c u phanh tay. ơ ấ 2. L p b ng ki m tra, phân lo i chi ti ả ậ B NG KI M TRA PHÂN LO I CHI TI T Ả Ngày ki m tra: Ngày tháng năm 200 ể i) ki m tra: Nhóm (ng ể ườ t, b ph n: C c u phanh tay Lo i ô tô: TOYOTA Tên chi ti ậ ộ ế ơ ấ ạ

T

Tên chi ti tế

T Tình tr ng ạ KT Thay thế

S ố l nượ g Kích thướ c mòn S a ử chữ a

1 Gu c phanh và Đ vị tính Cái Đ ,ủ thiế u đủ - N tứ

x ố ch tố

2 Má phanh - Mòn

- 02 02 x Đủ 0,3

3 Mâm phanh - N tứ

- 1 - x

4 Lò xo, cam tác 0,2 - Mòn

3 - x đ ngộ

ậ ườ i ki m tra ể

ắ c c u t o và nguyên t c ho t đ ng c a c c u phanh tay. ạ ộ ủ ơ ấ

Phòng kĩ thu t Ng II. Yêu c uầ 1. Trình bày đ 2. L p b ng ki m tra đ y đ và chính xác. ượ ấ ạ ể ầ ủ ậ ả

Trang 8