T ng quan vê SPC
Muc tiêu hoc tâp
N m rõ m c tiêu và t ng quan v SPC
N m rõ khái ni m bi u đ ki m soát
N m rõ cách th c t o ra phân nhóm h p lý
Rev 7.0EProprietary to Samsung Electronics Company SPC - 2
SPC?
Đnh nghĩa SPC
M t ph ng pháp ki m soát cho phép m t quá trình ho t đng hi u qu ươ
thông qua ph ng pháp th ng kê b i áp d ng chu trình PDCA, theo trình ươ
t đ đt đc ch tiêu ch t l ng hay năng su t yêu c u c a quá trình ượ ượ
này.
(PDCA : Plan – Do – Check – Action)
SPC là ki m soát ho t đng mà
S (Statistical): S d ng ch t li u và ph ng pháp phân tích th ng kê ươ
P (Process) : Xác đnh nguyên nhân bi n đng ch t l ng trong m t quá ế ượ
trình và xác đnh tr ng thái năng l c quá trình
C (Control) : Cho phép liên t c c i ti n quá trình b ng vi c áp d ng chu ế
trình PDCA, do v y ch tiêu ch t l ng đã cho có th đc th c ượ ượ
hi n.
V i các nhân t X không th áp d ng mistake-proofing, ph ng pháp h ng ươ ướ
t i đ ki m soát bi n thiên là gì? ế
Rev 7.0EProprietary to Samsung Electronics Company SPC - 3
Đu
vào
1. Phát hi n các nhân t
không bình th ngườ
4. Xác nh n và theo dõi
3. Th c hi n các đi u
ch nh2. Xác đnh ngu n gây ra
Đu ra
Quá trình
Quá trình
H th ng đo
Rev 7.0EProprietary to Samsung Electronics Company SPC - 4
SPC?
M c đích c a SPC
Th ng dùng đ xác đnh các đng c s , các tri u ch ng c a Y trong các ườ ườ ơ
giai đo n Xác đnh và Đo l ng. ườ
-Gi i pháp cho v n đ là ph thu c vào các tri u ch ng c a v n đ đc ượ
xác đnh.
-Đc bi t, chúng ta ph i xác đnh quá trình trong ki m soát hay không
b ng vi c nghiên c u tính n đnh c a quá trình. Trong tr ng h p quá ườ
trình “Ngoài ki m soát”, chúng ta ph i gi m thi u các nguyên nhân có th
xác đnh (nguyên nhân đc bi t) tr c t quá trình. ướ
Th ng dùng đ xác nh n tính n đnh c a d li u tr c khi gi i thích các ườ ướ
th ng kê khác.
-Gi i thích th ng kê đc th c hi n theo các ti n đ c b n là d li u n ượ ơ
đnh.
Th ng dùng đ ti p t c giám sát đo l ng Y đã đc c i ti n giai đo n ườ ế ườ ượ ế
Ki m soát.
Rev 7.0EProprietary to Samsung Electronics Company SPC - 5
SPC Overview
Bi n thiên quá trìnhế
Nhìn chung, đc tính ch t l ng c a s n ph m đc s n xu t trong đi u ki n ượ ượ
gi ng h t nhau là không đng nh t và bi n đng (ví d nh là phân tán) xung ế ư
quanh m t giá tr nh t đnh .
Nguyên nhân gây bi n đng trong ch t l ng có th đc phân bi t thành 02 ế ượ ượ
lo i:
Nguyên nhân ng u nhiên (còn đc g i là nguyên nhân thông th ng) ượ ườ
Nguyên nhân có th xác đnh (còn đc g i là nguyên nhân đc bi t) ượ
SPC đu tiên đi u tra các nguyên nhân c a bi n đng ch t l ng và phân lo i ế ượ
chúng thành nguyên nhân ng u nhiên và nguyên nhân đc bi t. Sau đó, hành đng
đc th c hi n đ gi m thi u nguyên nhân đc bi t ngay l p t c t i hi n ượ
tr ng. V i các nguyên nhân ng u nhiên, ti p c n m t cách h th ng nh áp ườ ế ư
d ng thay đi ph ng ti n s n xu t hay ph ng pháp s n xu t là c s đ ươ ươ ơ
gi m bi n đng ch t l ng đc gây ra b i các nguyên nhân ng u nhiên. ế ượ ượ
* Năng l c quá trình đ c p t i m c đ phân b trong ch t l ng quá trình v i ượ
gi đnh là nguyên nhân có th xác đnh đc lo i b và ch nguyên nhân ng u ượ
nhiên nh h ng t i bi n thiên ch t l ng. ưở ế ượ