Bài giảng Amoniac và muối amoni
lượt xem 53
download
Ở điều kiện bình thường , nitơ rất trơ . Chỉ có những điều kiện đặc biệt như trên , phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với oxi .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Amoniac và muối amoni
- Chào mừng các thầy cô đến dự giờ hôm nay 1
- Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây : a/ khi có xúc tác . b/ Nhiệt độ cao . c/ Nhiệt độ 500OC. d/ sấm sét hoặc nhiệt độ từ 3000 trở lên . Giải thích Ở điều kiện bình thường , nitơ rất trơ . Chỉ có những điều kiện đặc biệt như trên , phân tử nitơ mới bị phân tích thành nguyên tử để cho phản ứng với oxi . 2
- Với các phát biểu sau : I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử . II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa . a/ I , II đều đúng b/ I , II đều sai d/ I sai , II đúng c/ I đúng , II sai Giải thích Với hidro, nitơ nhận electron nên thể hiện tính oxi hóa : 0 –3 ⇌ N2 + 3H2 2NH3 Với oxi , nitơ nhường electron nên thể hiện tính khử : 0 +2 ⇌ N2 + O2 2NO 3
- BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI 4
- A. Amoniac A. NH3 3 5
- I/ CAÁU TAÏO PHAÂN TỬ 1/ CTPT : NH3 ( M = 17 ) 2/ CTCT : 6
- I.CẤU TẠO PHÂN TỬ HNH Công thức electron H Công thức cấu tạo HNH Cấu trúc phân tử amoniac: H 3δ- N - Đặc điểm cấu tạo phân 0,1 02 nm 0 107 δ+ δ+ tử: H H Hδ+ NH3 là phân tử phân cực 7
- 8
- HOẠT ĐỘNG 1: Để thu khí NH3 , hãy cho biết trường hợp nào sau khi cho khí vào , ống nghiệm chứa đầy khí . Giải thích ? a/ b/ Giải thích Khí NH3 (M=17) nhẹ hơn không khí (M =29 ) . Do đó bình chứa đầy khí NH3 không thể để ngửa đ9ược .
- II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ NH3 là chất khí không màu , mùi khai . Nhẹ hơn không khí . Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch kiềm . Hóa lỏng ở – 34OC 10
- HOẠT ĐỘNG 2: Khí nào sau đây có thể nhận biết bằng mùi đặc trưng của nó : I/ H2S II/ NH3 III/ N2 IV/ SO2 b/ I , II , IV a/ I , II , III c/ I , III , IV d/ I , II , III , IV Giải thích H2S có mùi trứng thối NH3 có mùi khai SO2 có mùi hắc của diêm sinh cháy N2 không mùi 11
- HOẠT ĐỘNG 3: Mô tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau : Cho vài giọt nước vào bình chứa đầy khí NH3 , lắc mạnh. Sau đó lật úp bình và nhúng vào chậu nước có pha quì đỏ Mực nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bình . NH 3 Quì đỏ trong chậu khi vào Quì đỏ bình thì hóa xanh . Khí NH3 tan rất nhiều nên làm giảm áp suất khí trong bình , áp suất không khí không đổi đã đẩy nước trong chậu vào bình . Khi hòa tan trong nước , NH3 tạo thành dung dịch có tính kiềm nên làm quì đỏ hóa xanh . 12 12
- HOẠT ĐỘNG 4: Khí nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quì tím hóa đỏ . II/ Hydro bromua I/ Hydro clorua IV/ Sunfurơ III/ Amoniac d/ I , II , III , IV b/ I , II , IV c/ I , III , IV a/ I , II , III Giải thích Hydro clorua , hydro bromua , sunfurơ khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit do đó làm quì tím hóa đỏ. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm 13
- III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1/ Tính bazơ: a/ Tác dụng với nước: HOẠT ĐỘNG 5: Từ thí nghiệm HO NH3 t+nh tan trong nước của NH thử í H2O NH4+ + OH- 3 em hãy cho biết NH3 có tính chất Kết luận: trong dung dịch NH là bazơ yếu để nhận biết 3 dd NH ta có thể dùng quỳ tím 3 b/HOẠTdĐỘNGv6: iDung dịdịch ước? t Tác gìng ớ dung ch NHmuối: ụ khi tan trong n 3 là mộ VD: AlCl3 thì 3 Nnh3 ng 3H2O ất hóa họ3c + 3NH4Cl bazơ + có H ữ + tính ch Al(OH) gì? Lưu ý: Dung dịch NH3 dễ dàng tác dụng với dung dịch muối của kim loại mà hidroxit của kim loại đó kết tủa 14 14
- III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1/ Tính bazơ: a/ Tác dụng với nuớc: b/ Tác dụng với dung dịch muối: c/ Tác dụng với axit: NH3 + HCl NH4Cl(r) HOẠT ĐỘử: 7: Em hãy cho biết số oxi hóa của 2/ Tính kh NG N trong NH3? Từ số oxi hóa đó hãy dự đoán tính chất của NH3? HS trả lời: Trong NH3 số oxi hóa N là -3 NH3 còn có tính khử Dd NH3 Dd HCl5 1
- a/ Phản ứng với oxi : 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O b/ Tác dụng với Cl2: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl 16
- Dd NH3 đặc KClO3 + MnO2 17
- Trong các phản ứng trên , NH3 đóng vai : a/ Chất oxi hóa b/ Chất khử Giải thích Trong các phản ứng trên số oxi hóa của nitơ tăng , do đó nó đóng vai chất khử . –2 –3 0 0 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O Khi có xúc tác , NH3 cháy tạo NO xt , tO 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 18
- CỦNG CỐ 19
- Quan sát thí nghiệm sau đây : Cho biết ống nghiệm đang cháy chứa chất khí nào trong các khí dưới đây : III/ N2 I/ NH3 II/ O2 IV/ H2S c/ II , III d/ I , IV a/ I , II b/ III , IV Giải thích Oxi duy trì sự cháy , bản thân nó không cháy . Nitơ chỉ cháy khi có những điều kiện thích hợp . 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 13 : LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
9 p | 513 | 76
-
Giáo án Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 678 | 60
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 8: Amoniac và muối amoni
27 p | 537 | 59
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 357 | 48
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 11 : AMONIAC VÀ MUỐi AMONi ( tt )
7 p | 445 | 48
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 11 : VÀ MUỐI AMONI AMONIAC
12 p | 331 | 42
-
Slide bài Luyện tập Tính chất của Nito, Photpho - Hóa 11 - GV.Dương V.Bảo
20 p | 353 | 41
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: amoniac và muối amoni
11 p | 222 | 24
-
§ 8 AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)
4 p | 186 | 16
-
Bài giảng Hóa học lớp 11 bài 8: Amoniac và muối amoni - Trường THPT Bình Chánh
21 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn