Bài ging An toàn d liu
Nguyn Th Hi - B môn CNTT TMĐT1
Bài ging môn:
An toàn và bo mt thông tin
Doanh nghip
8/14/2012 B môn CNTT 1
Bmôn CNTT
Khoa Hthng thông tin Kinh tế
Ni dung chương IV
CÁC H MÃ HÓA
z4.1. Tng quan v hóa dliu
z4.1.1. Khái nim
z4.1.2. Lch sphát trinca khoa hc hóa
z4.2.
Độ
an toàn cam
tthu
t toán hóa
8/14/2012 B môn CNTT 2
z4.2.1. Các kthut phá
z4.2.2. Đánh giá độ an toàn
Ni dung chương IV
MÃ HÓA
z4.3. Phương pháp mã hóa đối xng
z4.3.1. Đặc đim
z4.3.2.Mô hình mã hóa đối xng
z4.3.3. Ưu, nhược đim ca mã hóa đối xng
z4.3.4. Mt s h mã hóa đối xng c đin
z4.3.5. Mã hóa DES
z4.4. Phương pháp mã hóa công khai
z4.4.1.Đặc đim
z4.4.2. Nguyên tc hot động
z4.4.3 Ưu, nhược đim và phm vi s dng
z4.4.4. H mã hóa RSA
8/14/2012 B môn CNTT 3
I. Tng quan v mã hóa
1. Khái nim
zMã hóa là phương thc biến đổi thông tin t định dng
thông thường thành mt dng khác (mã hóa) không
ging như ban đầu nhưng có th khôi phc li được
(gii mã)
2. Mc đích
zĐảm bo tính bo mt ca thông tin khi chúng được
truyn trong nhng môi trường có độ an toàn không
cao
zTrong quá trình mã hóa thông tin có s dng mt giá tr
đặc bit gi là khóa mã (key)
8/14/2012 B môn CNTT 4
3. Quá trình mã hóa
zMã hóa
zGiai đon chuyn thông tin nguyên gc ban
đầu thành các dng thông tin được mã hóa (gi
là bn mã).
zGii mã (hay phá mã)
zThc hin biến đổi bn mã để thu li thông tin
nguyên gc như trước khi mã hóa.
8/14/2012 B môn CNTT 5
4. Quá trình truyn bo mt
Người gi
Mã hóa
8/14/2012 B môn CNTT 6
Kênh thông tin Gii mã Người nhn
K tn công
Thông tin đã mã hóa
Bài ging An toàn d liu
Nguyn Th Hi - B môn CNTT TMĐT2
4. Quá trình truyn bo mt (T)
8/14/2012 B môn CNTT 7
Người gi mã hóa văn bn cn gi theo mt khóa K sau đó gi bn
đến cho người nhn. Người nhn gii mã theo khóa K đã biết và
đọc được bn gc
5. ng dng ca mã hóa
zĐối vi chính ph:
zBo mt thông tin trong quân s và ngoi giao, bo v
các lĩnh vc thông tin mang tm c quc gia,
zCác t chc:
Bocác thông tin nhcm mang tính chiếnl c
z
Bo
v
các
thông
tin
nh
y
cm
mang
tính
chiến
l
ư
c
ca các t chc,
zCá nhân:
zBo v các thông tin riêng tư trong liên lc vi thế gii
bên ngoài thông qua các kênh truyn tin, đặc bit là
trên mng Internet.
8/14/2012 B môn CNTT 8
6. Vài nét v lch s mã hóa
zTrước năm 1949
zMã hóa được coi là mt ngành mang tính ngh thut
zCác phép mã hóa còn đơn gin, ch yếu là mt phép thay thế
t nào đó.
zSau năm 1949
ế
zBùng n
trong lý thuy
ế
t v
mã hóa, mã hoá đã được coi là mt
ngành khoa hc thc s.
zRa đời phương pháp mã hoá khóa công khai
zRa đời ca khái nim v chđin t.
8/14/2012 B môn CNTT 9
7. Các yêu cu đối vi mã hóa d liu
z(1) Tính hn lon (Confusion):
zS ph thuc ca bn ciphertext vào plaintext
là thc s phc tp,
z
(2) Tính khuếch tán (Diffusion):
z
(2)
Tính
khuếch
tán
(Diffusion):
zCân bng t l xut hin các ký t trong văn
bn sau khi được mã hóa
8/14/2012 B môn CNTT 1 0
II. Độ an toàn ca mt thut toán mã hóa
z1. Tng quan
zCác thut toán mã hóa đều s dng mt loi
khóa bí mt trong quá trình mã hóa và gii mã.
z
Đ
an toàn c
a gi
i thut mã hóa ph thuc
vào s đảm bo bí mt ca khóa mã
8/14/2012 B môn CNTT 1 1
2. Phá mã
zLà n lc gii mã văn bn đã được mã hóa không
biết trước khóa bí mt
zCó hai phương pháp phá mã
zVét cn
z
c
c
c
a c
zThám mã
zKhai thác nhng nhược đim ca gii thut
zDa trên nhng đặc trưng chung ca nguyên bn hoc mt s
cp nguyên bn - bn mã mu
8/14/2012 B môn CNTT 1 2
Bài ging An toàn d liu
Nguyn Th Hi - B môn CNTT TMĐT3
a) Phương pháp vét cn
zPhương pháp:
zTh tt c các khóa có th cho đến khi xác
định được nguyên bn t bn mã
zƯu đi
m:
zTh qua tt c các trường hp
zNhược đim:
zTn thi gian, nhiu động tác tha, tn không
gian nh
zKhông th hin tư duy khoa hc
8/14/2012 B môn CNTT 1 3
Ví d phương pháp vét cn
zCho sơ đồ như hình
bên
zYêu cu :
zTìm tt cc đường
ế
đi t A đ
ế
n D4
zS dng PP vét cn
như sau:
8/14/2012 B môn CNTT 1 4
Hot động tìm đường
zĐi theo th t trên xung ta có:
zTi A =>có 2 đường đi đến B1 và B2 => đi đến đim
B1.
+ Ti B1 có 2 đường đi =>đi đến C1
+ Ti C1 không có đường đi => quay li B1
+TiB1có2đường điđimC1đẫ đi qua nên đitiếp
+
Ti
B1
2
đường
đi
,
đim
C1
đẫ
đi
qua
nên
đi
tiếp
=>C2
+ Ti B1 có 2 đường đi nhưng c 2 đều đã đi qua
=>quay lai đim A
+ Ti A có 2 đường để đi, đường qua B1 đã đi => B2
+ .............
C thế cho đến khi tìm được đường đi t A-> D4
8/14/2012 B môn CNTT 1 5
b) Phương pháp thám mã
zPhương pháp:
zKhai thác nhng nhược đim ca gii thut
zDa trên nhng đặc trưng chung ca nguyên bn hoc
mtscp nguyên bn
-
bnmã
mu
mt
s
cp
nguyên
bn
bn
mu
zThám mã thường thc hin bi nhng k tn công ác
ý, nhm làm hng h thng; hoc bi nhng người
thiết kế ra h thng vi ý định đánh giá độ an toàn ca
h thng.
8/14/2012 B môn CNTT 1 6
Ví d khai thác nhược đim GT
zKhai thác nhng nhược đim ca gii thut
zBiết rõ tn s các chi tiếng Anh
zCó th suy ra các cp ch cái nguyên bn - ch cái bn mã
zVí d : chi xut hin nhiu nht có th tương ng vicác
nguyên âm: ‘a’, 'e‘, ‘i’, ‘o’, ‘u’
zCó th nhn ra các b đôi và b ba ch cái
zVí d b đôi : 'th', 'an', 'ed‘, ‘wh’
zVí d b ba : 'ing', 'the', 'est'
8/14/2012 B môn CNTT 1 7
Các tn s ch cái tiếng Anh
n
g đối (%)
8/14/2012 B môn CNTT 1 8
Tn s tươ
n
Bài ging An toàn d liu
Nguyn Th Hi - B môn CNTT TMĐT4
Ví d phá mã h đơn bng
zCho bn mã “
UZQSOVUOHXMOPVGPOZPEVSGZWSZOPFPESXUDBMETSXAI
Z VUEPHZHMDZSHZOWSFPAPPDTSVPQUZWYMXUZUHSX
EPYEPOPDZSZUFPOMBZWPFUPZHMDJUDTMOHMQ”
z
Tính tnschcái tương đối
:
8/14/2012 B môn CNTT 1 9
Tính
tn
s
ch
cái
tương
đối
:
zĐoán P là e, Z là t
zĐoán ZW là th và ZWP là the ...
zTiếp tc đoán và th, cui cùng được
“it was disclosed yesterday that several informal but
direct contacts have been made with political
representatives of the viet cong in moscow”
3. Đánh giá độ an toàn
zAn toàn vô điu kin
zBn mã không cha đủ thông tin đểc định duy nht
nguyên bn tương ng
zBt k vi s lượng bao nhiêu và tc độ máy tính thế nào
zCh h mã hóa độn (stuff) mt ln là an toàn vô điu kin
zAn toàn tính toán
zTha mãn mt trong hai điu kin
zChi phí phá mã vượt quá giá tr thông tin mang li
zThi gian phá mã vượt quá tui th thông tin
zThc tế tha mãn hai điu kin
zKhông có nhược đim
zKhóa có quá nhiu giá tr không th th hết
8/14/2012 B môn CNTT 2 0
III. Phương pháp mã hóa đối xng
1. Khái nim:
zH thng mã hóa mà bên gi và bên nhn tin
cùng s dng chung 1 khóa => Mã hóa và gii
đều dùng mt khóa chung
zK thut mã hóa duy nh
t trước 1970 và hin
rt ph biến
zCòn gi là mã hóa khóa riêng, khóa bí mt
8/14/2012 B môn CNTT 2 1
2. H thng mã hóa đối xng
z(1) Nguyên bn
z(2) Gii thut mã hóa
z(3) Khóa bí mt
(4) Bã
z
(4)
B
n m
ã
z(5) Gii thut gii mã
8/14/2012 B môn CNTT 2 2
3. Mô hình mã hóa đối xng
8/14/2012 B môn CNTT 2 3
3. Mô hình mã hóa đối xng (T)
Người gi A
B khóa
Người nhn B
Mã hóa Gii mã
8/14/2012 B môn CNTT 2 4
Khóa mã Kênh
truyn
xy
k
x
k
Bài ging An toàn d liu
Nguyn Th Hi - B môn CNTT TMĐT5
4. Ưu đim ca mã hóa đối xng
zMô hình khá đơn gin.
zD dàng to ra thut toán mã hóa đối xng
cho cá nhân.
z
Dcài đặtvàhotđộng hiuqu
z
D
cài
đặt
hot
động
hiu
qu
.
zHot động nhanh và hiu qu do tc độ
hoá và gii mã cao.
z=> Được s dng khá ph biến nhiu hin
nay.
8/14/2012 B môn CNTT 2 5
5. Nhược đim ca mã hóa đối xng
zDùng chung khóa nên nhiu nguy cơ mt
an toàn
zKhóa dùng chung rt d b hóa gii (b “b
khóa”). Do cũng phi truyn trên kênh
ế
truyên tin đ
ế
n bên nhn
zVic gi thông tin cùng khóa cho s lượng
ln là khó khăn.
8/14/2012 B môn CNTT 2 6
6. Các h mã hóa đối xng c đin
za) Monophabetic ciphers
zThut toán mã hóa theo phương pháp này da
trên phép hoán v trong mt bng ch cái nào
đó
zVí d:
zBn ch cái tiếng Anh,
zBn mã nh phân,
zBn ký t s, …
8/14/2012 B môn CNTT 2 7
Ví d Monophabetic ciphers
zVi bng ch cái tiếng Anh:
tcn a b c d ………. x y z
K
ý
t
tha
y
thếF G N T ……….
K
PL
ý
y
8/14/2012 B môn CNTT 2 8
Vi thut toán mã hoá này, ta có:
Văn bn gc: a Bad day
Văn bn sau khi mã hóa: F GFT TFP
b) Mã hoá cng tính
zMã hóa được thc hin bng cách dch
chuyn chui ký t trong bn plaintext ban
đầu đi mt giá tr c định nào đó theo trình
t ca mt bng ch cái.
zVi phương pháp này, khóa mã chính là s
được s dng để dch chuyn.
8/14/2012 B môn CNTT 2 9
H mã hóa Caesar
zLà h mã hóa thay thế xut hin sm nht và
đơn gin nht
zS dng đầu tiên bi Julius Caesar vào mc đích
quân s
Dhh òththt hái
8/14/2012 B môn CNTT 3 0
z
D
c
h
c
h
uy
n xoay v
ò
ng
th
eo
th
t
c
h
c
ái
zKhóa k là s bước dch chuyn
zVi mi ch cái ca văn bn
zĐặt p = 0 nếu ch cái là a, p = 1 nếu ch cái là b,...
zMã hóa : C = E(p) = (p + k) mod 26
zGii mã : p = D(C) = (C - k) mod 26