Bài th c hành s 10
ORACLE LABEL SECURITY (3)
Tóm t t n i dung:
Các lo i nhãn ng i dùng ườ
Các quy n đc bi t trên chính sách
Các đi u ki n áp d ng chính sách
Áp d ng chính sách cho b ng
I. Các lo i nhãn ng i dùng ườ
A. Lý thuy tế
Trong bài Lab 8 - Oracle Label Security (1), ph n I.A.4, chúng ta đã nh c đn ế
quy trình c b n đ xây d ng m t chính sách OLS. Theo đó:ơ
B4: Gán chính sách trên cho các table ho c schema mà b n mu n b o
v .
B5: Gán các gi i h n quy n, các nhãn ng i dùng ho c các quy n truy ườ
xu t đc bi t cho nh ng ng i dùng liên quan. ườ
Th t c a 2 b c trên nh v y là h p lý, vì trong OLS, khi m t chính sách ướ ư
đc ch đnh b o v cho m t b ng/schema, k t th i đi m đó b t k ng i dùngượ ườ
nào cũng không th truy xu t vào b ng/schema đó tr khi đc gán cho các ượ nhãn
ng i dùngườ (user label) thích h p ho c đc c p nh ng quy n đc bi t đi v i ượ
chính sách đó.
Tuy nhiên, đ hi u đc tác d ng c a các tùy ch n áp d ng chính sách b c ượ ướ
4, ta c n ph i hi u v các ràng bu c đi v i ng i dùng khi truy xu t các b ng và ườ
schema đc b o v . Do v y, đ vi c tìm hi u v OLS đc d dàng h n, trong bàiượ ượ ơ
lab này s t m hoán đi th t tìm hi u và th c hi n c a b c 4 và b c 5. Khi đã ướ ướ
Chương Trình Đào Tạo Từ Xa KH & KT Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP.HCM
hi u và bi t cách hi n th c m t chính sách OLS, các b n hãy th c hi n các b c ế ướ
theo đúng th t c a nó đ đm b o tính b o m t và toàn v n cho d li u .
Chương Trình Đào Tạo Từ Xa KH & KT Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP.HCM
1. Nhãn ng i dùng (user label)ườ
T i m i th i đi m, m i ng i dùng đu có m t nhãn g i là ườ nhãn ng i dùngườ
(user lable). Nhãn này có tác d ng cho bi t m c đ tin c y c a ng i dùng đi ế ườ
v i nh ng d li u đc chính sách đó b o v . Nhãn ng i dùng cũng g m các ượ ườ
thành ph n gi ng nh nhãn d li u. Khi m t ng i dùng truy xu t trên b ng ư ườ
đc b o v , nhãn ng i dùng s đc so sánh v i nhãn d li u c a m i dòngượ ườ ượ
trong b ng đ quy t đnh nh ng dòng nào ng i dùng đó có th truy xu t đc. ế ườ ượ
Hình bên d i minh h a m i quan h t ng ng c a ướ ươ user label và data label.
Các nhãn th hi n các quy n truy xu t (user authorization) đc gán cho các ượ
user. Các nhãn th hi n m c đ nh y c m c a d li u (data sensitivity) đc ượ
gán cho d li u. Đ có th truy xu t đc d li u, 2 lo i nhãn này ph i t ng ượ ươ
thích v i nhau (access mediation).
OLS cung c p cho chúng ta 2 cách th c đ qu n lý các user label: gán c th
t ng thành ph n c a nhãn cho user ho c gán nguyên nhãn cho user. Trong các
ph n sau s trình bày k h n v 2 cách qu n lý này. ơ
Dù s d ng hình th c qu n lý nào, m i ng i dùng cũng có m t ườ t p xác th c
quy n (set of authorizations) đ l u gi thông tin v quy n h n truy xu t đi ư
v i nh ng d li u đc chính sách đó b o v . T p xác th c quy n g m có: ượ
Level cao nh t (User Max Level) c a ng i dùng trong các tác v read ườ
và write.
Level th p nh t (User Min Level) c a ng i dùng trong các tác v ườ
write. User Min Level ph i th p h n ho c b ng User Max Level. ơ
Chương Trình Đào Tạo Từ Xa KH & KT Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP.HCM
T p các compartment đc truy xu t.ượ
T p các group đc truy xu t.ượ
(Đi v i m i compartment và group có l u kèm thông tin quy n truy xu t ư
đc phép là quy n ượ ch đc (read-only) hay quy n đc-vi t ế (read-
write))
V i t p xác th c quy n, ta có th hình thành nên nhi u t h p các thành ph n
c a nhãn. Do v y m i ng i dùng có th có nhi u user label khác nhau nh ng ườ ư
v n n m trong gi i h n c a t p xác th c quy n.
Session label:
Session label là m t user label mà ng i dùng s d ng đ truy xu t d ườ
li u trong m t session làm vi c. Session label có th là m t t h p b t k các
thành ph n n m trong gi i h n t p xác th c quy n c a user đó.
Ng i qu n tr có th mô t session label m c đnh cho ng i dùng khiườ ườ
thi t l p t p xác th c quy n cho ng i dùng đó.ế ườ
B n thân ng i dùng có th thay đi session label c a mình thành m t ườ
nhãn b t k v i đi u ki n là nhãn m i n m trong gi i h n xác th c quy n
c a h .
Row label:
Khi m t hàng m i đc insert vào m t b ng đang đc b o v , c n có ượ ượ
m t nhãn d li u (data label) đc ch đnh cho hàng d li u m i đó. Ho c ượ
khi m t hàng đc update, nhãn d li u c a hàng đó cũng có th b thay đi. ượ
Nh ng nhãn d li u trong các tr ng h p v a nói trên có th đc ườ ượ
gán cho dòng d li u t ng ng theo m t trong nh ng cách sau: ươ
-Ng i update/insert hàng d li u ch đnh m t cách t ng mình ngay khiườ ườ
th c hi n tác v update/insert đó.
-Hàm gán nhãn (labeling function) c a b ng đó t sinh nhãn theo nh ng
đi u ki n đc hi n th c trong function t ng ng. ượ ươ
-B ng giá tr m c đnh do ng i qu n tr quy đnh khi gán quy n h n ườ
truy xu t cho ng i dùng đó. ườ
-B ng giá tr c a session label c a ng i dùng đó. ườ
Chương Trình Đào Tạo Từ Xa KH & KT Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP.HCM
Tùy ng c nh và tr ng h p mà giá tr nhãn m i thêm vào s r i vào ườ ơ
tr ng h p nào trong các tr ng h p k trên.ườ ườ
Row label là t dùng đ ch nh ng nhãn đc áp d ng cho các hàng d ượ
li u khi hàng đó đc update ho c insert. ượ
Khi insert/update, ng i dùng có th mô t t ng minh row label choườ ườ
dòng d li u m i đc update/insert, v i đi u ki n row label ph i th a ượ đng
th i các đi u ki n sau:
-Level th p h n ho c b ng max level c a ng i dùng đó. ơ ườ
-Level cao h n ho c b ng min level c a ng i dùng đó.ơ ườ
-Ch đc ch a các compartment xu t hi n trong session label hi n t i ượ
c a ng i dùng đó và ng i dùng có quy n ườ ườ vi t (write)ế trên các
compartment đó.
-Ch đc ch a các group xu t hi n trong session label hi n t i c a ượ
ng i dùng đó và ng i dùng có quy n ườ ườ vi t (write)ế trên các group đó.
2. Qu n lý ng i dùng theo t ng lo i thành ph n c a nhãn ườ
Đ gán quy n theo cách này ta c n ch đnh ra c th các level, compartment,
group mà m t user có th truy xu t.
Đ d hi u ph n này, ng i h c c n nh l i quy t c qu n lý truy xu t c a ườ
OLS mà ta đã nêu lên trong bài Lab 8 Oracle Label Security (1): “no read up -
no write up - limited write down”.
Qu n lý các level : g m có 4 thông s :
max_level: level cao nh t mà ng i dùng có quy n đc và vi t. Vì quy ườ ế
t c qu n lý đòi h i no read up no write up (không đc đc và vi t lênượ ế
nh ng d li u có đ b o m t cao h n đ tin c y c a user) nên ơ max level
chính là “gi i h n trên” cho vi c truy xu t (đc và vi t) c a ng i dùng. ế ườ
min_level: level th p nh t mà ng i dùng có quy n write. Vì quy t c ườ
qu n lý yêu c u “limited write down” (ch vi t lên nh ng d li u có đ b o ế
m t th p h n đ tin c y c a ng i dùng m t m c gi i h n nào đó) nên ơ ườ
min level chính là “gi i h n d i” cho tác v vi t c a ng i dùng. “Gi i h n ướ ế ườ
d i” cho tác v đc chính là level th p nh t mà chính sách đó quy đnh.ướ
Chương Trình Đào Tạo Từ Xa KH & KT Máy Tính – Đại học Bách Khoa TP.HCM