ệ
ệ
ệ
ạ
An toàn đi n trong công nghi p II. Phòng tránh các tai n n đi n
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
Ả
ưở
ủ
2. Bài 1: nh h
ệ ng c a dòng đi n lên c th ng
ơ ể ườ i
ờ ế Th i gian: 2h lý thuy t
1)Thi ế ị ậ ư t b /V t t
ế Máy chi u, máy tính, Loa
ụ 1)M c tiêu chính
ườ ọ ượ ơ ể ườ ạ ủ ệ Ng i h c nêu đ c tác h i c a dòng đi n lên c th ng i
ườ ọ ế ượ ố ả ưở ế ấ ươ Ng i h c bi t rõ đ c các nhân t nh h ng đ n ch n th ng
2
ệ ầ ạ ban đ u do tai n n đi n.
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
3) Đánh giá:
ừ ườ ể ề ị T ng cá nhân ng i h c ọ s đ ẽ ượ ki m tra c v ý nghĩa và đ nh
ượ ự ể ể nghĩa c aủ an toàn đi n ệ trên l p ớ cũng như đ c ki m tra s hi u
3
ề ệ ị bi t ế các quy đ nh an toàn v đi n.
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
ủ
ệ ố ớ ơ ể ườ
i:
ầ ử
1. Tác d ng c a dòng đi n đ i c i c th ng 1.1 Tác d ng kích thích: Khi ng
ệ mang đi n, s có dòng ơ ể ị ổ
ế
Ph n l n các tr
ệ i vì đi n gi
ng. t là do
ụ ụ ẽ ớ ườ ế i ti p xúc v i ph n t ươ ườ ạ ệ i làm cho c th b t n th đi n ch y qua ng ậ ườ ợ ườ ầ ớ ng h p ch t ng tác
ườ ế
ệ
ấ
ớ
ụ d ng kích thích, do ng
i ti p xúc v i đi n áp th p.
ụ
ệ
ặ
Khi tác d ng kích thích, đi n áp đ t vào ng
ỏ i nh nên
ườ
ườ (cid:0) 100)mA, th i gian dòng ờ
ệ dòng đi n qua ng
ỏ i nh (25
4
ệ
ắ
ấ
ố
đi n qua ng
ườ ươ i t
ng đ i ng n (vài giây), không th y
rõ ch ỗ
ệ
ườ
ườ ị ạ
ươ
dòng đi n vào ng
i và ng
i b n n không có th
ng
tích.
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
ườ ở ủ ệ ạ ớ ườ ớ Khi ng ệ i m i ch m vào đi n, vì đi n tr c a ng i còn l n,
ườ ụ ủ ắ ỏ ỉ ị ệ dòng đi n qua ng i nh , tác d ng c a nó ch làm cho b p th t,
ắ ạ ỏ ậ ệ ế ạ ơ c co qu p l ờ i. N u n n nhân không r i kh i v t mang đi n, thì
ở ủ ệ ườ ầ ệ ầ ả ố đi n tr c a ng i d n d n gi m xu ng làm dòng đi n tăng lên,
ệ ượ ắ hi n t ng co qu p càng tăng lên.
ớ ậ ể ế ệ ờ Th i gian ti p xúc v i v t mang đi n càng lâu càng nguy hi m
ườ ỏ ậ ư ệ ả vì ng ờ i không còn kh năng tách r i kh i v t mang đi n đ a
5
ế ệ ầ đ n tê li ấ t tu n hoàn và hô h p.
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
ạ ụ ủ
6
ề Xem đo n video clip 2.1_1: v tác d ng kích thích c a dòng đi n ệ lên c th ng ơ ể ườ i
ệ
ạ
ườ ươ ụ ườ ế ớ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n ụ 1.2: Tác d ng gây ch n th ấ Tác d ng gây ch n th
ấ ng th
i ti p xúc v i
ườ ế ệ ầ
ươ ng: ả ng x y ra do ng ệ (cid:0) ậ i đ n g n v t mang đi n (
đi n áp cao. Khi ng 6kV) tuy ch a ư
ư ệ ệ ệ ế ồ ti p xúc nh ng vì đi n áp cao sinh ra h quang đi n, dòng đi n
ạ ồ qua h quang ch y qua ng ườ ươ i t ố ớ ng đ i l n.
ạ ự ủ ườ ấ ườ nhiên c a ng i r t nhanh, ng i có khuynh ả Do ph n x t
ướ ệ ể ệ ậ ậ ồ h ng tránh xa v t mang đi n làm h quang đi n chuy n qua v t
ố ấ ầ ệ ậ ấ ườ ờ có n i đ t g n đ y, vì v y dòng đi n qua ng i trong th i gian
ư ụ ắ ườ ị ạ ấ r t ng n, tác d ng kích thích ít nh ng ng ể ị i b n n có th b
7
ươ ế ồ ố ị ấ ch n th ng hay ch t do h quang đ t cháy da th t.
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
8
ươ ụ ố ị ộ ố ấ M t s ch n th ng do b tác d ng kích thích và đ t cháy
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
9
ườ ạ ử ợ ệ Các tr ng h p ho i t do đi n
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
ấ
ế
ư
ưở
ươ
ng ban
ng đ n ch n th
ầ
ố ả nh h ệ
ủ ụ
ề ề ệ ệ ệ ố ớ ơ ể ườ i ệ Dòng đi n 1 chi u
2. Nh ng nhân t ạ đ u do tai n n đi n: ệ ạ 2.1. Lo i dòng đi n: ủ ơ ể ố ớ ứ ộ ả ứ M c đ ph n ng c a c th đ i v i dòng đi n xc và 1 ườ C ng Tác d ng c a dòng đi n đ i v i c th ng chi uề đ ộ Dòng đi n xoay chi u dòng đi n ệ (5060Hz) (mA)
ắ ầ ả 0,6÷1,5 Không có c m giác
10
ạ ả
ấ ạ ắ ư 2÷3 5÷7 ả B t đ u có c m giác, ngón tay run nhẹ ị Ngón tay b tê r t m nh ị B t th t tay co l i và rung Không có c m giác Đau nh kim châm,
ấ th y nóng
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
ườ ủ ụ Tác d ng c a dòng đi n đ i v i c th ng ệ ố ớ ơ ể ườ i
ệ ề ề ệ Dòng đi n 1 chi u
ộ C ng đ dòng đi n ệ (mA) Dòng đi n xoay chi u (5060Hz)
ể ờ ậ 20÷25
ệ ượ
Tay không th r i v t mang đi n, đau tăng lên, ở ấ r t khó th .
ị ệ ậ Nóng tăng lên và b t ắ ệ ầ đ u có hi n t ng co qu p.ắ ấ ắ ị 50÷80 t, tim đ p
ắ ở
ấ Hô h p b tê li m nhạ ấ ấ ị 90÷100 t, kéo dài R t nóng, các b p th t co qu p, khó th ệ t Hô h p b tê li
ệ t và
11
ừ ệ ị Hô h p b tê li ị 3 giây thì tim b tê li ặ ng ng đ p
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
ấ ủ ị ớ ể ệ ậ Nh n xét: Giá tr l n nh t c a dòng đi n không nguy hi m
ố ớ ườ đ i v i ng i là
ề ầ ố ớ ố ệ + Ing <= 10mA đ i v i dòng đi n xoay chi u t n s công
nghi p ệ
12
ố ớ ệ ề + Ing<=50mA đ i v i dòng đi n 1 chi u
ệ
ạ
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi n
ạ
ử
ệ
ườ
i
Xem đo n video clip 2.1_2 : Th dòng đi n qua ng
13
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ầ ố
ệ
2.2. T n s dòng đi n:
ể ơ ệ ề ệ ề Dòng đi n xoay chi u nguy hi m h n dòng đi n 1 chi u.
ứ ộ ầ ố ủ ệ
ầ ố ưở ệ ộ M c đ nguy hi m ph thu c vào t n s c a dòng đi n. ng t n s dòng đi n: ụ ể ứ ả Nghiên c u nh h
ầ ố ế ấ STT Đi n ápệ Xác su t ch t (%)
T n s dòng đi nệ
1 50 117120 100
2 100 117120 45
3 125 100121 20
14
4 150 120125 0
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
* Nguyên nhân:
ơ ể ề ệ ế Khi dòng đi n 1 chi u đi vào c th các Ion trong t bào phân
ủ ế ề ạ ấ ị ạ ự ạ c c t o thành các Ion t o d u b hút v 2 phía c a t bào t o
ứ ự ụ ể ẫ ỏ ộ thành ng u c c nên tác d ng kích thích nh , m c đ nguy hi m
15
nh . ỏ
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ơ ể ề ệ ề ạ Khi dòng đi n xoay chi u đi vào c th các Ion ch y v 2 phía
ệ ề ổ ướ ủ ể ủ ế c a t bào, khi dòng đi n đ i chi u h ộ ng chuy n đ ng c a các
ể ề ổ ộ ụ Ion cũng đ i chi u, chuy n đ ng ng ượ ạ c l i. Do đó tác d ng kích
ứ ể ạ ầ ộ ố ỏ thích m nh, m c đ nguy hi m tăng. Khi t n s nh các Ion di
ố ấ ụ ề ể ệ ầ ổ chuy n ít và khi t n s r t cao dòng đi n đ i chi u liên t c các
ể ượ ứ ể ể ộ ỏ Ion di chuy n đ c ít nên m c đ nguy hi m nh . Nguy hi m
16
ạ ượ ấ ỳ ủ ế ầ nh t là trong 1 chu k ion ch y đ ề ộ c 2 l n b r ng c a t bào.
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ờ
ộ
ệ
2.3. Th i gian dòng đi n tác đ ng:
ấ ấ ộ ờ ươ ắ Th i gian tác đ ng càng ng n thì xác su t gây ch n th ng càng
ớ ế ệ ệ ớ ở ỏ ố nh . Khi m i ti p xúc v i đi n, đi n tr ng ườ ươ i t ng đ i cao khi
ệ ượ ở ả ủ có hi n t ệ ng xuyên th ng da làm đi n tr gi m làm cho dòng
ệ ườ ồ ờ ơ ể ỏ ủ đi n qua ng i tăng, đ ng th i nhi ệ ượ t l ng c a c th t a ra
ệ ế ả ớ ở ườ ệ ả cũng l n lên. K t qu là đi n tr ng i càng gi m thì dòng đi n
17
ườ qua ng i càng tăng.
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
18
ụ ạ ệ ủ ệ Xem đo n video clip 2.1_3: Tác d ng nhi t c a dòng đi n
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ở ơ ể ườ
ệ
2.4. Đi n tr c th ng
i:
19
ệ ạ Xem đo n video clip 2.1_4: Đi n tr ng ở ườ i
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
Ing
ề ệ ở ườ ệ * Khái ni m v đi n tr ng i.
C1
R1
ở ơ ể ể ơ ả ườ ệ Đ đ n gi n đi n tr c th ng i
R2
Ing
ể ầ có th phân thành 2 ph n
Ung
ở ủ ớ ệ ậ ộ ọ + Đi n tr c a l p da: b ph n quan tr ng
R3
C3
ơ ể ố ớ ở ủ ệ ườ đ i v i đi n tr c a c th ng ệ i, đi n
ộ ụ ườ ệ ở tr ng
Ing
ả ở da dày kho ng (0,05 ừ s ng
ừ ụ ấ ở ủ ớ i ph thu c vào đi n tr c a l p (cid:0) 0,2)mm, vì ư ớ l p s ng da r t khô và có tác d ng nh
ệ ấ ch t cách đi n.
20
ơ ồ Hình 11: S đ ở ủ ơ ể ệ đi n tr c a c th i.ườ ng
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ệ ở ủ ơ ể ậ ộ ị
ả .
ệ ậ ổ ộ + Đi n tr c a các b ph n bên trong c th : có giá tr không (cid:0) 1000)(cid:0) ể đáng k có giá tr kho ng (570 * Đi n tr ng ị ở ườ i thay đ i không theo quy lu t và trong m t
ạ ộ ph m vi khá r ng:
ơ ể ế ầ ử ớ ị ệ + V trí c th ti p xúc v i ph n t mang đi n
ế ệ + Di n tích ti p xúc
ự ế + Áp l c ti p xúc
ề ườ ệ + Đi u ki n môi tr ng
21
+ Đ mộ ẩ
+ Nhi t đệ ộ
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ườ
ủ
ệ
ườ
2.5. Đ ng đi c a dòng đi n qua ng
i:
ệ ầ ệ ế ậ ặ ị N u dòng đi n đi qua tim hay có h th n kinh t p chung ho c v
ố ở ớ ứ ộ ể trí các kh p n i tay…thì m c đ nguy hi m càng cao.
ữ ể ặ ầ ị ệ Nh ng v trí nguy hi m là: vùng đ u ( đ c bi t là vùng: óc, gáy,
ươ ụ ự ổ ổ c , thái d ố ng ), vùng ng c, vùng cu ng ph i, vùng b ng…và
ườ ư ầ ữ ậ ầ thông th ng là nh ng vùng t p trung dây th n kinh nh đ u
22
ngón tay, chân…
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ả ượ B ng phân l ệ ng dòng đi n qua tim
ệ ượ ệ ng dòng đi n qua tim
Phân l (%)
ườ Đ ng đi dòng đi n qua i ườ ng ừ T chân qua chân 0,4
ừ T tay qua tay 3,3
ừ T tay trái qua chân 3,7
23
ừ ả T tay ph i qua chân 6,7
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ệ ừ ể ấ Dòng đi n đi t chân qua chân là ít nguy hi m nh t. Dòng
ệ ừ ấ ớ ể ả ượ đi n đi t tay ph i qua chân là nguy hi m nh t v i phân l ng
ầ ớ ệ ệ ở dòng đi n qua tim là 6,7%. B i vì, ph n l n dòng đi n đi qua tim
ụ ọ ụ ằ ằ ườ ừ ả ế theo tr c d c mà tr c này n m n m trên đ ng t tay ph i đ n
24
chân.
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ạ ườ ủ ệ
25
Xem đo n video clip 2.1_5: Đ ng đi c a dòng đi n qua ng i ườ
ạ
ện
Module 2: Phòng tránh các tai n n đi
ỏ ủ
ạ
ườ
ứ 2.6. Tr ng thái s c kh e c a con ng
i:
ị ệ ậ ơ ể ế ườ ị ệ ỏ Khi b đi n gi t, n u c th ng i b m t m i hay đang trong
ượ ấ ễ ả ệ ượ ệ ạ tình tr ng say r u thì r t r x y ra hi n t ng choáng vì đi n
ệ ượ ệ ọ ụ ữ ả ạ ớ ố ( còn g i là s c đi n). Hi n t ng này nh y c m v i ph n và
ẻ ơ ớ ườ ị ặ ơ ể tr em h n là nam gi ớ i. V i ng ị i b đau tim ho c c th đang b
26
ượ ấ ạ ả ệ ạ suy nh ơ ể c r t nh y c m khi có dòng đi n ch y qua c th .