ự
ộ
ệ
An toàn lao đ ng trong Xây d ng và công nghi p
ự
ạ
II. Phòng tránh tai n n trong Xây d ng
ệ
ệ
An toà n khi là m vi c s inh ệ nhi t, Đi n và Hà n Dà nh cho công nhâ n Xâ y d ngự
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
1) Thời gian: 1h lý thuyết, 6h thực hành, 1h kiểm tra
2) Thiết bị/vật tư
- Máy chiếu, máy tính, loa
- Bình cứu hỏa (bọt, bột khô, khí các bon níc, hóa chất lỏng) tại trung tâm thực hành
- Máy đo nồng độ không khí
- Bộ thực hành an toàn điện tại xưởng thực tập
- Máy hàn (Hàn oxy - Axetynlen) tại xưởng hàn.
3) Mục tiêu chính
- Học sinh hiểu các nguyên nhân gây cháy nổ.
- Học sinh biết cách lập kế hoạch phòng chống cháy do khí, điện hay hàn.
3
- Học sinh biết cách sử dụng các thiết bị dập lửa.
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Cháy là hiện tượng phát lửa do một người vô tình hay cố ý gây ra cần phải sử dụng các
phương tiệc chữa cháy hay một vụ nổ hóa học để dập
ỏ
Cách ly m i ọ ườ ng i kh i đám cháy
4
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Cháy là hiện tượng phát lửa do một người vô tình hay cố ý gây ra cần phải sử dụng các
phương tiệc chữa cháy hay một vụ nổ hóa học để dập
5
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
1. Hãy liệt kê các loại hình hỏa hoạn mà anh/chị biết?
2. Bạn phải làm gì khi xảy ra hỏa hoạn?
3. Hãy viết cách dập một đám cháy?
4. Dùng nước có thể dập được những đám cháy loại nào?
6
Những loại đám cháy bào không thể dùng nước để dập?
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
1. liệt kê các loại hỏa hoàn mà bạn biết?
=> Các đám cháy gỗ, giấy, cao su v.v. thông thường/ cháy xăng, dầu, các sản phẩm của dầu mỏ như
khí đốt, sơn v.v./ tia lửa điện, quá tải dòng điện hay sự cọ sát giữa các bề mặt kim loại
2 . Bạn làm gì khi xảy ra hỏa hoạn
=> Chạy khỏi đám cháy, gọi cứu hỏa, dập lửa…..
3. Các cách dập lửa khi hỏa hoạn
=> Dùng nước, cát, các phương tiện chửa cháy
4. Nước có thẻ dập được những đám cháy nào?
=> Các chất dễ cháy nói chung (còn tro sau khi cháy)
Nước không thẻ dập những đám cháy nào?
7
=> Dầu, gas các sản phẩm chứa cồn, điện (dùng nước sẽ bị điện giật), Kim loại (nổ khi gặp nước)
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn torn các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
???? (A ? ?? )
???? ?? , ?? , ??? ?? ?? ?? ( ?? ?? ) ?????? ? ???? ?? ? ??
???? (B ? ?? )
?? ? ??? ??? ???? ?? ?? ( ?? ?? )
???? (C ? ?? )
??? ??? ?? ?? ???? ?? ?? ( ?? ?? )
???? (D ? ?? )
??? ??? ?? ?? ( ???? ?? ) ? ( ? ) ? ?? ?? ??
??????
< ??? >
< ??? >
????? ??
??
?? (30%) > ??? (10%) > ??
?? ???
??
30% 10%
?? ??? ??
?? ??? ??
??•??? (30%) > ?? (20%) > ???? (10% ?? )
8
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Ngu n ồ l aử
Các ấ ch t gây cháy
Khí Oxy
ệ
ử
ấ
Tia l a đi n, ệ tĩnh đi n, ma sát các kim lo i ạ v.v.
ợ ỗ ấ G , gi y, s i, ầ ố khí đ t, d u, ơ s n và các ch t khác
9
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Điều kiện gây hỏa hoạn
Chất dễ cháy: dầu, khí đốt, gỗ, giấy, sợi v.v.
Nguồn lửa: tia lửa điện, phản ứng oxy hóa, tĩnh điện
Nguồn cung cấp oxy: không khí, chất oxy hóa, vật liệu tự bốc cháy
Nổ
Nổ là hiện tượng năng lượng gia tăng một cách đột ngột, giải thoát trong một thời gian ngắn, chủ yếu phát sinh ở
nhiệt độ cao tạo ra khói. Hiện tượng phát nổ tạo ra một sóng xung kích. Nói cách khác, là một hiện tượng mà tốc độ
10
phát nhiệt của một chất khí hay lỏng vượt quá tốc độ oxy hóa.
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
ữ
??
Ch a cháy
ng pháp lo i
ươ ỏ ấ
ạ Ph b ch t gây cháy
ấ ễ Ch t d cháy
Ngu nồ l aử
ồ Ngu n oxy
)
Làm l nhạ
Ngăn ch nặ ồ Ngu n oxy
ạ ỏ ộ
Lo i b m t trong các tác nhân gây cháy
11
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
Làm l nhạ
Cách ly
ệ ộ
ệ ộ ắ ử ầ
ế N u nhi
ấ t đ cháy th p h n nhi
t đ b t l a c n
ấ
ỏ
Cách ly ch t cháy kh i đám cháy
ấ
ộ
ơ làm ngu i ch t cháy
ươ
ậ ử ng pháp d p l a
ươ
ệ
ố
Ph
ề ng ti n truy n th ng: n
ướ c
ậ ệ
ể
ễ
ỗ
????? ??? ??? ‘?’
ẫ
Ph ▶di chuy n v t li u d cháy ra ch khác ▶ khóa các van d n khí
??? ??? ?????? ? ??
??? ??
????? ????? ??? ??? ????…
ặ
ồ
Ngăn ch n ngu n oxy
ồ
ặ
ế
ớ
ấ ấ ậ ử
ươ
ặ
ng pháp ngăn ch n: dùng các ch t d p l a nh :bình
ộ
Ngăn ch n ngu n oxy ti p xúc v i các ch t gây cháy ư Ph ọ b t, bình b t v.v.
12
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
ấ
ề
ườ
ệ
ị ị ị
i có trách nhi m ự
ữ
ộ
ệ
ấ
ị
▶ Hu n luy n v an toàn ệ ự ễ Xác đ nh khu v c d cháy Xac đ nh ng ố Xác đ nh khu v c hút thu c ữ Bình ch a cháy, h p vòi ch a cháy trong nhà ỳ Hu n luy n đ nh k
13
Hu n ấ ệ ề luy n v an toàn
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Tại sao phải tạo ra khí gas áp suất cao?
Để vận chuyển một khối lượng lớn khí gas ở nhiệt độ và áp
suất thường
Bởi vì nó thuận tiện khi sử dụng với thể tích nhỏ, khi áp xuất khí gas
cao sẽ giảm được thể tích.
hoặc quá trình hóa lỏng sẽ giảm thẻ tích bình chứa,.
14
Khí gas áp suất cau sử dụng để làm gì trong môi trường xung quanh?
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Các loại tai nạn khí gas
- Rò rỉ bình chứa khí độc
Các biện pháp an toàn cho các thùng chứa khí?
- Các biện pháp phòng ngừa bình chứa bị rơi
- Cố định vào tường hoặc vật cố định để khi bảo quản
- Sử dụng xe thích hợp để di chuyển)
- Đậy nắp van bảo vệ
- Ngăn ngừa tổn thương van do lưu trữ hoặc di chuyển
- Thiệt hại cho con người và các công trình xung quanh khi sang
chiết gas tại trạm sang chiết
- Không nạp quá tải so với áp lực được xác định trước
15
- Sơn mầu lên các thùng chứa khí áp suất cao công nghiệp
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
16
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : Safety for Hot work, electrical and welding
17
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
18
Tay cầm mỏ hàn bị hỏng thay thế dây điện hàn <-> bảo trì
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
19
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Phòng chống tai nạn do điện giật
- Về mặt thiết bị: Cách ly các bộ chuyển đổi điện,
Cách ly khỏi các bộ phận hoạt động,
Xây dựng và vận hành đúng các trang thiết bị (cơ sở vật chất),
Nhanh chóng ngắt các bộ chuyển đổi khi bị hỏng
- Về khía cạnh các trang thiết bị an toàn,
Sử dụng các thiết bị bảo vệ và trang bị bảo hộ,
Sử dụng các dụng cụ và trang bị phát hiện, cảnh báo khi nối đất
- Lắp đặt các biển cảnh báo và dây cứu sinh, đeo các thiết bị báo động truy cập trực tiếp.
- Về mặt cá nhân: Làm chủ các kỹ năng
Học các kiến thức về an toàn,
20
Duy trì khoảng cách an toàn
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
Hàn
Gồm: hàn Nhiệt, áp lực, hoặc cả nhiệt và áp lực tại cùng một thời điểm
Là một thuật ngữ chung chỉ các liên kết: Nhiều bộ phận điện tử, máy bay
lớn, tàu chở dầu.
Các trang thiết bị phát điện, v.v, có thể mang lại giá trị gia tăng cao
Hàn là một công nghệ cần thiết không thể thiếu trong sản xuất, sửa chữa,
bằng cách sử dụng nhiệt, áp lực, hoặc nhiệt và áp lực đồng thời,
Nói chung, tất cả các công nghệ
Các loại Hàn
Hàn khí, hàn khí áp suất cao, hàn tần số cao
Hàn laser, hàn điểm, hàn ma sát, Hàn MIG hồ quang (điện cực ăn mòn) ; hàn trong môi trường khí bảo vệ, hàn
ống, hàn oxyacetylene , Hàn hồ quang chìm (dưới lớp sỉ bảo vệ), Hàn TIG (hàn hồ quang điện cực không mòn),
21
hàn plassma
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_ 1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
22
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_ 1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
23
Các biện pháp an toàn khi Hàn
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_ 1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
24
Các biện pháp an toàn khi hàn
2rd Module : Phòng tránh tai nạn xây dựng
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn
25
2rd Module : Construction Accidents Prevention
2_1 : An toàn trong các công việc sinh nhiệt, Điện và Hàn 실실실실 실실 2.1_2
26
ử ụ
ố
ạ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng thi
ế ị ậ ử t b d p l a
???? ??
ch aứ
ế
ế ở ộ ở ộ ơ
ỗ ▶ Phân lo i theo kh năng ả ạ ◆ Bình ch a l a l n ữ ử ớ ơ L p Aớ ị ơ : h n 10 đ n v ị ơ ớ L p B: trên 20 đ n v ◆ Bình ch a cháy đ n gi n ả ơ ữ ẻ Cát khô: trên 50 lít, x ng (1 chi c) (0,5 chi c) Vermiculit m r ng và perlit m r ng: h n 160 lít M i th ị ứ (m t đ n v ) ộ ơ
ữ ạ Các lo i bình ch a cháy
ể ả ạ ◆ Phân lo i theo kh năng ki m soát đám cháy
ủ
ệ
ặ
ỗ
Di n tích c a m i m t sàn trên 30m2
ơ ở
ơ
ả
Các c s vui ch i, gi
i trí
ộ ườ
ễ
ể
ơ
ủ
ệ
ặ
ỗ
H i tr
ng, nhà văn hóa, n i bi u di n
Di n tích c a m i m t sàn trên 50m2
ệ
ạ
ậ
ủ
ệ
ặ
ỗ
Di n tích c a m i m t sàn trên 100m2
ể ệ ể
ươ
ệ
ấ
ả
Nhà bên c nh, nhà hàng, nhà t p th , b nh vi n, ưở x
ậ ng ti n v n chuy n
ng s n xu t, ph
ủ
ệ
ặ
ỗ
ạ Các lo i khác
Di n tích c a m i m t sàn trên 200m2
ậ ắ ủ ả ạ Kh năng d p t t c a các loai thi ế ị t b Lo i đám cháy
ử ụ
ố
ạ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng thi
ế ị ậ ử t b d p l a
ạ
ng pháp t o áp
ạ
ố
ướ
▶ Phân lo i theo ph ươ ạ ụ ◆ lo i áp l c d c tr c Ph n l n th tích bình là m t ch t ch ng cháy d
i
ặ
ơ
ự ọ ộ ể áp l c c a không khí ho c ni t
ồ ể ể
ồ
ị
ầ ớ ự ủ ắ
ấ nén ấ
có l p đ ng h đ hi n th áp su t bên trong bình
ạ
ướ
◆ lo i áp su t ấ ậ ỉ ấ ch khi nào v n hành, khi nén d i áp su t cao ậ ử ượ ẩ c đ y vào trong bình phun ra d p l a
đ
ữ ạ Các lo i bình ch a cháy
ử ụ
ố
ạ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng thi
ế ị ậ ử t b d p l a
ấ ậ ắ ▶ Phân lo i b i ch t d p t ạ ở t
ấ ậ ắ ◆ Ch t d p t t CO2
ẹ ằ Tiêu hoá b ng cách ngh t mũi
ệ ằ ả Hi u qu làm mát b ng nhi ệ ộ ố ơ t đ b c h i
ộ ố ủ ố Các m i quan tâm v s m t mát c a cu c s ng cho
ườ ử ụ ề ự ấ ợ ng i s d ng và tr lý
ể ậ ử ở ạ tr ng thái r n
ả ớ
ặ
ị ắ Là ch t b t m n dùng đ d p l a ề ử ụ R t hi u qu khi s d ng v i đám cháy trên b m t ch t l ng Có hi u qu v i đám cháy do đi n hay các đám cháy nói
ả ớ ệ ◆ B t d p l a ộ ậ ử ấ ộ ấ ệ ấ ỏ ệ chung
ử ụ
ố
ạ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng thi
ế ị ậ ử t b d p l a
▶ Bình ch a cháy 4.5kg ữ
▶ Bình khí CO2 6,8 kg (15L/B)
ự ọ
ạ
ọ
ổ
ượ
ụ ◆ Lo i áp l c d c tr c
T ng tr ng l
ng: 23 kg
ổ
ọ
ượ
ọ
T ng tr ng l
ng: 6,7 kg
Tr ng l
ượ khí: 6,8 kg
ng
ả
ị
Các đ n v Kh năng: A 4. B 6. C
đ n v Kh năng: B 3. C thích
ơ ả ị thích ngứ
ơ ngứ
ự ọ Áp l c d c tr c
ụ : 9.8 kg (khí N2)
ụ Áp l c tr c: 58 kg (nhi
ệ ộ t đ
ự phòng)
◆ Bình đi u ápề
ổ
ọ
ượ
T ng tr ng l
ng: 9 kg
ấ
ỉ
ấ Áp su t: x p x . 24 kg (
lúc ban đ uầ )
Các đ n v Kh năng: A 4. B 5. C
ả ị ơ thích ngứ
ử ụ
ố
ạ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng thi
ế ị ậ ử t b d p l a
ướ
ả
ẫ ▶ H ng d n qu n lý
????????? ??? ?? ???? ?? ? ??
ỗ
ộ ầ
ượ
ộ
ộ ắ c bình b t l c sao
???? ?????? ???
m i tháng m t l n d c ng ị
ứ
ộ
cho b t bên trong không b đông c ng
????
ồ
ầ
ấ
ồ
ồ
ấ
ằ
C n đó đ ng h đo áp su t trên bình. Khi đ ng ủ ả ạ ồ h báo r ng áp su t trên bình không đ ph i n p thêm
ữ
ặ
Không đ t bình ch a cháy
ở ơ ẩ ướ n i m
t
ả
ế
ữ
ư ỏ ể
ặ
(ph i quan tâm đ n các h h ng bình ch a cháy ậ do các nguyên nhân v n chuy n ho c ăn mòn)
ể
?? , ???? , ??? ?? , ??? ?? ?? ??
ể
ạ
ộ ầ
ầ
ỗ
ể ▶ Các đi m ki m tra Ki m tra ngo t hình ế ỉ ạ Làm s ch các v t r trên bình m i tu n m t l n, ầ
ể
ể
ố
ấ
ồ
ồ
ể ẩ
ạ
ố ẹ ki m tra ch t an toàn và k p chì, ki m tra các đ u n i và vòi phun, ki m tra đ ng h đo áp su t trong bình xem có đ t chu n không?
ả
ấ
ế ể ngày s n xu t, ki m tra và thay th
Thay hóa ch tấ sau 5 năm k t ấ
ế
ể ể
ữ
ầ
ể ừ hóa ch t bên trong Ki m tra k t thúc ệ ki m tra toàn di n bình ch a cháy 2 năm/l n
ả ắ ặ ưỡ ữ ể L p đ t và b o d ng bình ch a cháy, ki m tra
ử ụ
ố
ạ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng thi
ế ị ậ ử t b d p l a
ẫ ử ụ ướ ữ H ng d n s d ng bình ch a cháy
ử ụ
ố
ạ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng thi
ế ị ậ ử t b d p l a
ữ
Vòi ch a cháy trong nhà
?????
ườ ể ị ng h p b cháy có th nhanh
??? ?? ?
ự ế ậ ộ ợ ướ Xây d ng tòa nhà sao cho trong tr ứ ấ ế chóng ti p c n nh t đ n h p ch a vòi n ữ c ch a cháy
ể ậ ữ ớ Vòi ch a cháy trong nhà có th d p các đám cháy l n
ử ụ ữ ấ t cách s d ng vòi ch a cháy trong nhà thông qua hu n
ộ
ướ
ẫ
ả
ậ Các b ph n chính và h
ng d n qu n lý
ộ
ủ
ắ ướ
ẫ ử ụ
ỗ ễ
ữ
G n h
ấ ng d n s d ng vòi ch a cháy vào ch d nhìn nh t
ữ
ậ Các b ph n chính c a ộ h p ch a cháy trong nhà
Màu đỏ
ồ ậ
ấ
ướ ộ
ữ
ứ
Không ch t các đ v t khác tr
c h p ch a vòi ch a cháy
B mơ
Nút m ở van
ệ ố
H th ng lo)
ả ữ
ệ
cho
ớ ầ
ủ ố
ộ ể ướ Đ n c trong vòi phun ra m t cách có hi u qu gi ề chi u dài c a ng v i đ u phun
ẫ
ắ
ắ ằ
ề
ể
ậ
ồ
ở
ạ
ầ
ắ H y ch c ch n r ng công t c ngu n b t và đ n hi n thi tr ng thái sáng
Đ u phun
ể
ắ
ả
ộ
ẫ ượ ả Ố c b o qu n hình xo n ru t gà đ sao cho khi ng d n đ ị ố ấ l y vòi không b r i
ứ ỏ
ặ ướ
ọ
c trong h ng
ộ
ữ
Vòi phun(40mm+15m+2 ? )
c đ ng trong vòi c u h a ho c n ử ụ
ơ ướ ọ ả ẩ
Có h i n ướ n
ậ c, ph n c n th n khi s d ng.
ế Bi luy nệ
ử ụ
ố
ạ
ướ
ữ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng vòi n
c ch a cháy trong nhà
ự ử ụ
ướ
ữ
Trình t
s d ng vòi n
c ch a cháy trong nhà
ườ
ợ
Trong tr
ạ ỏ ng h p h a ho n
ở
ướ
③ M khóa vòi n
c, phun n
ướ ậ ử c d p l a
ở
ữ
ế
ỗ
① M hôp ch a cháy trong nhà ữ
② Kéo vòi ch a cháy đ n ch cháy
ữ
kéo vòi ch a cháy ra ngoài
ể ườ
ố
ướ
ấ
⑤ Đóng khóa vòi n
cướ
⑥ Đ đ
ng ng khô tr
c khi c t.
35
ử ụ
ố
ạ
ướ
ữ
Phòng ch ng cháy/phân lo i và cách s d ng vòi n
c ch a cháy trong nhà
ử ụ
ữ
Các chú ý khi s d ng vòi phun ch a cháy trong nhà
ỡ ố
Không làm v ng khi
đang phun n
cướ .
ườ
ấ ớ
ả ứ
ự
ố
xu ngố đ
ủ ố ng đi vì l c ph n ng c a ng r t l n trong su t quá
Không đ t vòi phun ặ trình phun.
ầ
ộ
ườ ợ
ậ
M t vòi c u h a
ứ ỏ có ph nả l c ự l n ớ c n m t
ộ ng
i tr giúp
khi v n hành vòi phun
ử ậ ắ
ắ
ắ
Khi l a d p t
t, hãy ch c ch n van góc
ả đã khóa và th vòi phun ra
ữ
ạ
ộ
Các lo i bình b t ch a cháy
ế ị ữ
ử ụ Cách s d ng thi
t b ch a cháy
???
???
??
???
???
?
??
??
??
????
??? ????????
???? ???? ?? ???
???
?? ???
????
????
??
????
ự ọ
Bình áp cao
Bình áp l c d c tr cụ
ế ị ậ ử
Các thi
t b d p l a/ Bình Cacbonnic
ế ị ữ
ử ụ Cách s d ng thi
t b ch a cháy
ấ ạ
ữ
C u t o bình ch a cháy Cacbon đi oxyd
???
???
????
????
????
?? (CO2)
( ? : ?? ???? )