AN TOÀN NGƯỜI BỆNH

VẤN ĐỀ VÀ GIẢI PHÁP Nhs Lữ Thị Trúc Mai

1

Mục đích

ề ị • Trao đ i các quy đ nh pháp lý v  an toàn

ườ ệ ổ i b nh ng

• Th o lu n v  hi n tr ng an toàn ng

ề ệ ả ậ ạ ườ ệ i b nh

• Th o lu n các bi n pháp b o đ m an toàn

ệ ả ả

ậ ả ườ ệ i b nh ng

• Th o lu n v  văn hóa an toàn ng

2

ề ả ậ ườ ệ i b nh

Điều trăn trở

ố ầ ệ

• B nh do th y thu c  gây nên, chuy n cũ,  không ai mu n, v n  ứ ả c  x y ra

3

ẫ ố

ơ ậ ườ

Bệnh viện – lĩnh vực nguy cơ cao đối với người bệnh i

• N i t p trung ng

– Nhi m khu n b nh

ẩ vi n 5 – 10%

4

b nhệ

• N i th c hi n nhi u

ề ệ

Bệnh viện – lĩnh vực nguy cơ cao đối với người bệnh ự ơ ậ ủ th  thu t, ph u  thu t ậ

– Tai bi nế

5

Bệnh viện – lĩnh vực nguy cơ cao đối với người bệnh

• Ch  x u, đ c không

ữ ấ ọ

ệ – Th c hi n y l nh sai

6

ra

Bệnh viện – lĩnh vực nguy cơ cao đối với người bệnh

• N i nhân viên y t

ơ ế

ệ – M t m i

ỏ  sai sót

7

ề ự nhi u áp l c

Bệnh viện – lĩnh vực nguy cơ cao đối với người bệnh ạ

ố • Các lo i thu c gi ng nhau

8

Các loại thuốc giống nhau

9

Các loại thuốc gần giống nhau

10

Một số sự cố, nhầm lẫn

ử ẩ Ch n đoán sai ­ X  trí sai

• Khám thai, tim thai (+), chuy n d  là thai l u

ư ể ạ

• Gi

ả ế ử i quy t ch m ậ  t vong

ệ ấ • B  qua các d u hi u lâm sàng  chuy n ể

ỏ ế ặ bi n n ng

• Ung th : không hi u các thu t ng  y khoa,

ư ữ ể

ậ ỏ  m t d u theo dõi  ấ ấ 

11

ử không h i ỏ  b  qua  ệ b nh nhân t vong

Một số sự cố, nhầm lẫn

• Xét nghi mệ

– Đ nh nhóm máu sai, Rh sai

ươ

– HIV âm tính/d

ng tính

ế

– Tr  sai k t qu

ư

ẫ ế

ỉ ườ ệ

ề ị

ố – G i m u b nh ph m xu ng khoa GPBL nh ng  ặ ầ ủ trên phi u không đi n đ y đ  các thông tin, đ c  t là khoa g i và đ a ch  ng bi

i b nh

12

Một số sự cố, nhầm lẫn

ơ • Đánh r i em bé

• Làm té ng ế

ệ i b nh, phòng b nh không đ  an

ườ ệ ệ ớ ạ ủ i …

toàn khi n cho b nh nhân té, sanh r t t phòng sanh

ộ • L n con

• Ghi sai ch ng sanh

• Truy n d ch, tiêm thu c gây tai bi n…

13

ề ế ố ị

Nỗi đau kép “Bệnh nhân – Thầy thuốc”

• B nh nhân:

– Tai n n ch ng lên tai

n nạ

ng:

– H u qu  khó l ạ

ườ ạ

ậ ề

ti n b c, tính m ng

• Th y thu c:

ầ ề – Đ n bù, h u tòa, ray  ỏ ứ r t, b  ngh

14

ầ ố

Tỷ lệ người bệnh bị tai biến do sự cố y khoa

15

Tỷ lệ người bệnh bị tai biến do sự cố y khoa

16

ậ ỹ ế • Không có k  thu t – không gây tai bi n

• Không có thi

• Không có quy trình – không gây tai bi nế

ế ị ế t b  ­ không gây tai bi n

• Th y thu c cũng là con ng

ố ườ ể ắ i – có th  m c

ế

ề – V n đ : bi t nhìn nh n sai sót, rút kinh nghi m  ụ ắ ướ ng kh c ph c

ấ và h

17

ầ sai sót

Cảnh giác

• Sai sót và tai bi n luôn th

ự ườ ả

ế ọ ơ

ọ t b , trong m i quy trình,

18

ng tr c, x y ra  ọ ố ọ ọ m i lúc, m i n i, m i tình hu ng, trên m i  ở ỗ ế ị  m i cá nhân,  thi ố ữ ệ ọ ơ ở m i c  s  khám ch a b nh, có ph m vi qu c  gia và qu c tố ế

Các thuật ngữ

• Sai sót y khoa

– “medical error”

19

Các thuật ngữ

• S  c  y khoa không

ự ố

ả ệ

20

ằ ọ mong mu n ố “Medical Adverse  ự ố Event” – là s  c   ườ ớ i  x y ra v i ng ư có th  ể b nh nh ng  ừ ượ   phòng ng a đ c ứ ế b ng ki n th c y  ệ h c hi n nay

Cơ sở pháp lý

• Ch

ế

– Sai sót chuyên môn, k  thu t, gi

i quy t khi u  ữ

ỹ ấ

ế ệ

ậ  cáo và tranh ch p trong khám b nh, ch a

ạ ố n i, t b nhệ

21

ươ ng II

Cơ sở pháp lý

• Tai bi n trong khám ch a b nh

ạ ặ

ỏ ỹ

ạ ế ứ ậ – Là h u qu  gây t n h i đ n s c kh e, tính m ng  ườ ệ i b nh do sai sót chuyên môn k  thu t ho c  ả

ậ ng ữ ủ r i ro x y ra ngoài ý mu n trong khám ch a  ữ ệ ệ b nh (kho n 13, đi u 2 Lu t khám ch a b nh)

22

ữ ệ ế

Cơ sở pháp lý

• Khi x y ra tai bi n, có tranh ch p, ph i l p

ả ậ

ả ộ ồ ấ ị ể ế H i đ ng chuyên môn đ  xác đ nh

23

ườ ệ ạ ồ • B i th ng thi t h i khi có sai sót

Một số sự cố y khoa điển hình

• T i M :

ạ ệ ấ

ụ ạ ổ ỹ b nh nhân xu t vi n sau m  sanh,  i vì đau b ng

ệ ệ vài ngày sau b nh nhân quay l ữ ộ d  d i

ẩ ố ậ ả • Ch n đoán: s t h u s n, cho kháng sinh

ụ ử

ệ ạ ế ộ • Ch p X. quang có m t mi ng g c trong t ổ ắ ử ượ c m  c t t cung, b nh nhân đ cung

• B nh vi n ph i b i th

24

ả ồ ệ ệ ườ ệ ng 2.4 tri u USD

Một số sự cố y khoa điển hình

• Trung qu cố : hai gia đình ki n b nh vi n vì

ệ ệ ệ

ầ giao nh m con

• S  vi c x y ra sau 15 năm hai gia đình m i

ự ệ ả tế bi

• M t trong hai gia đình vì chuy n này mà ly d

25

ệ ộ ị

Một số sự cố y khoa điển hình

• Vi

ộ ầ

ệ ị ộ ổ ị

ầ ầ

ả ộ

ế

ụ ị – Ch  Nhung suýt ng t trong m t l n đi khám ph   ụ ả ở ộ ệ khoa   m t b nh vi n ph  s n, khi khám và xét  ệ nghi m xong, ch  n p s  khám b nh. Khi nghe  ắ ọ g i “Nhung đâu!” ch  vào phòng. Bác sĩ b o “t c  ạ vòi tr ng r i, vì cô đã n o thai 2 l n…”. BN  ả ầ ớ ho ng h t: “D  em m i có thai l n đ u”; ph i  ổ  trong s   m t lúc sau bác sĩ m i nh n ra: Nhung  ứ là Tuy t Nhung ch  không ph i H ng Nhung

ạ ị ắ

– Bn l

i b  m ng vì cái t

i ch a g i đ n tên mình

ư ọ ế 26

đã vào

ệ ƯỜ Ộ t nam: báo NG I LAO Đ NG:

Sáu giải pháp toàn cầu về

An toàn người bệnh

27

28

ĐỔI MỚI VĂN HÓA AN TOÀN NGƯỜI BỆNH

29

Đổi mới nhận thức/văn hóa an toàn người bệnh

ố ượ

ng

i 5 BV t

i

% S  l Báo cáo 27.8 155 Có báo cáo 72.2 400 Không báo cáo T ngổ 100 555 ồ Ngu n: H i ĐDVN, đi u tra 555 CBYT t HN

30

Quy trình giải quyết sai sót, sự cốSự cố xảy ra Hiện nay Nguyên nhân

Mới

Ai làm sai

Cái gì sai

Buộc tội cá nhân

• Con người • Thiết bị • Quy trình • Đào tạo • Môi trường

KỶ LUẬT

BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC

31

Thiết lập hệ thống quản lý nguy cơ

ườ ệ ậ • Xem xét thành l p ban an toàn ng i b nh

• Thành l p đ n v  qu n lý nguy c

ậ ả ơ ị ơ

ổ ệ ả ườ ệ i b nh

32

ộ • B  nhi m cán b  qu n lý an toàn ng ặ (chuyên trách ho c bán chuyên trách)

Các biện pháp khắc phục

• Làm đúng quy

trình

ẩ ậ • C n th n

• B  sung ki n

ế

ổ th cứ

• T p trung

33

CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE

34