
ĐI H C HUẠ Ọ Ế
TR NG ĐI H C KHOA H CƯỜ Ạ Ọ Ọ
KHOA MÔI TR NGƯỜ
Ng i th c hi n: H Th Ng c Anhườ ự ệ ồ ị ọ
AN TOÀN SINH H C TRONG PHÒNG XÉT NGHI MỌ Ệ

GI I THI UỚ ỆI
CÁC NGUYÊN T C CHUNG V AN Ắ Ề
TOÀN SINH H CỌ
II
N I DUNGỘ
YÊU C U V AN TOÀN SINH H C Ầ Ề Ọ
PHÒNG XÉTNGHI MỆ
III

GI I THI UỚ Ệ
I
An toàn
sinh h c ọ
phòng xét
nghi mệ
Là thu t ng đc s d ng đ mô t nh ngnguyên ậ ữ ượ ử ụ ể ả ữ
t c, k thu t và th c hành c n thi t đ ngăn ng a ắ ỹ ậ ự ầ ế ể ừ
nh ng ph i nhi m khôngmong mu n ho c làm th t ữ ơ ễ ố ặ ấ
thoát tác nhân gây b nh (TNGB) và đc t .ệ ộ ố
Ng i làm vi ctrong PXN luôn ph i đi m t v i ườ ệ ả ố ặ ớ
nguy c b lây nhi m tác nhân gây b nhơ ị ễ ệ
Quy t đnh S 2912/QĐ-BYT ngày 4/8/2006 ế ị ố B Y t ộ ế
đã thành l p Ban T v n an toànsinh h c bao g m ậ ư ấ ọ ồ
các thành viên t B Y t và các B liên quanừ ộ ế ộ

CÁC NGUYÊN T C CHUNG V AN TOÀN SINH H CẮ Ề Ọ
II
Nguyên t c chungắ
Phânlo i các ạ
vi sinh v t ậ
gây b nh ệ
theo nhóm
nguy c ,bao ơ
g m các ồ
nhóm 1,2,3,4
Đánh giá
nguy c vi ơ
sinh v tậ
C p đ an ấ ộ
toàn sinh
h c ọ
c aphòng ủ
xét nghi mệ

CÁC NGUYÊN T C CHUNG V AN TOÀN SINH H C (tt)Ắ Ề Ọ
II
Nhóm nguy c 1ơ : không có ho c nguy c lây nhi m cá th và c ng ặ ơ ễ ể ộ
đng th pồ ấ
Nhóm nguy c 2 ơ:có nguy c lây nhi m cho cá th nh ng ít ơ ễ ể ư
có nguy c lây nhi m cho c ng đngơ ễ ộ ồ
Nhóm nguy c 3ơ: nguy c lây nhi m cho cá th cao, nguy c ơ ễ ể ơ
lây nhi m cho c ng đng th pễ ộ ồ ấ
Nhóm nguy c 4ơ :nguy c lây nhi m cho cá th và c ng ơ ễ ể ộ
đng caoồ
Nhóm
nguy
cơ