intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 1: Thuỷ sản Việt Nam thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới – WTO

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

52
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 1: Thuỷ sản Việt Nam thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới – WTO được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về tổ chức thương mại thế giới - WTO; rào cản TBT/SPS trong thời kỳ hội nhập kinh tế; giải pháp của ngành Thuỷ sản trong thời kỳ hội nhập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 1: Thuỷ sản Việt Nam thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới – WTO

  1. Bài 1: THUỶ SẢN VIỆT NAM THỜI KỲ HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI – WTO Nguyễn Tử Cương, Đinh Thành Phương  và Nhóm giảng viên                                                                           4/2007 1
  2. Nội dung 1. Tổ chức thương mại thế giới ­ WTO 2. Rào cản TBT/SPS trong thời kỳ hội nhập kinh  tế 3. Giải pháp của ngành thuỷ sản trong thời kỳ hội  nhập 2
  3. 1. Tổ chức thương mại thế giới – WTO 1.1. Vài nét về WTO a. Quá trình hình thành WTO   Năm 1947, Hiệp định thuế quan và thương mại (GATT) được 23 nước  ký kết và áp dụng. Hàng năm kết nạp thêm thành viên mới.  Năm  1994,  các  quốc  gia  và  vùng  lãnh  thổ  (sau  đây  gọi  chung  là  nước  thành viên) tham gia hiệp định GATT gồm 125 nước, sửa đổi hiệp định  GATT  và  đổi  tên  thành  tổ  chức  Thương  mại  thế  giới  (World  Trade  Organization ­ WTO); có hiệu lực từ 1/1/1995.  Quốc gia muốn trở thành thành viên WTO (sau ngày 1/1/1995), phải làm  đơn xin gia nhập và được xem xét theo thủ tục chặt chẽ.  Ngày 7/11/2006, Đại hội đồng WTO đã chấp thuận Việt Nam là thành  viên thứ 150, có hiệu lực từ 11/1/2007. Để tìm hiểu sâu, có thể tìm trong www.wto.org/english/thewto_e/thewto_e.htm http://www.tbtvn.org/  3 Chú giải 1.1.a
  4. b. Cơ sở pháp lý về tổ chức và hoạt động của WTO     Đến nay WTO ban hành khoảng trên 30 hiệp định trong đó  có một số hiệp định liên quan đến thương mại như sau:   Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại: GATT  Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ: GATS   Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của  Quyền Sở hữu Trí tuệ: TRIPs  Hiệp định về rào cản kỹ thuật trong thương mại: TBT  Hiệp định về an toàn vệ sinh thực phẩm và an toàn vệ sinh  bệnh dịch động thực vật: SPS c. Mục tiêu của WTO Xây  dựng  hệ  thống  thương  mại  mở,  tự  do  và  cạnh  tranh  bình đẳng giữa các nước thành viên WTO. 4 Chú giải 1.1.b,c
  5. d. Chức năng của WTO   Giám sát thực hiện các Hiệp định của WTO.    Tổ  chức  các  diễn  đàn  đàm  phán  thương  mại  nhằm  thúc  đẩy tự do hoá.  Giải quyết các tranh chấp thương mại.   Giám sát chính sách thương mại của các nước thành viên  nhằm đảm bảo các chính sách này đáp ứng yêu cầu:      Công khai ­ Minh bạch ­ Công bằng ­ và hài hòa với các  Hiệp định của WTO   Trợ giúp kỹ thuật cho các nước thành viên đang phát triển.  Hợp tác với các tổ chức quốc tế ngoài WTO. Trong đó các  qui  định  (codex)  của  FAO  và  WHO,  qui  định  của  OIE,  IPPC  được  WTO  sử  dụng  làm  căn  cứ  kỹ  thuật  trong  xây  dựng văn bản luật và giao dịch thương mại. 5 Chú giải 1.1.d
  6. e. Cơ cấu tổ chức của WTO Quốc gia/vùng lãnh thổ thành viên của WTO tính đến 11/1/2007: 150 Hội nghị Bộ trưởng Cơ quan giải quyết Cơ quan xem xét các tranh chấp thương mại Đại Hội Đồng các Chính sách thương mại Các Uỷ ban, Ban, Hội đồng GATT Hội đồng TRIPs Nhóm công tác Hội đồng GATS Ban Thư ký  của WTO gồm 635 người (tí nh đế n 01/1/2007) 6 Chú giải 1.1.e
  7. g. Tỷ trọng giá trị trao đổi thương mại giữa các nước thành viên WTO so với tổng giá trị trao đổi thương mại toàn thế giới WTO 90% Ngoài WTO 10% 7 Chú giải 1.1.g
  8. 1.2. Quá trình đàm phán gia nhập WTO của Việt Nam a. Nộp đơn xin gia nhập 1995 b.  Trải  qua  13  phiên  đàm  phán  đa  phương  để  giải  quyết các nội dung:   So sánh các chính sách thương mại với WTO   Thực hiện sửa đổi luật trong nước và chứng minh  đã hài hoà với luật của WTO   Thuế quan: Cam kết cắt giảm thuế tới mức ngang  bằng qui định của WTO    Phi  thuế  quan:  Đơn  giản  hoá  thủ  tục  Hải  quan,  minh  bạch  hoá  thủ  tục  nhập  khẩu  và  các    loại  rào  cản TBT/SPS, sở hữu trí tuệ, … 8 Chú giải 1.2.a,b
  9. c. Đàm phán song phương với 28 nước  Khi nước thành viên có yêu cầu.   Đến 6/2006 kết thúc đàm phán song phương.   Số phiên đàm phán song phương và thời gian đàm phán sẽ  lệ  thuộc  vào  vấn  đề  của  nước  yêu  cầu  đàm  phán  đưa  ra  nhiều hay ít, mức độ phức tạp của từng vấn đề. d. Đến 9/11/2006 chính thức hoàn tất quá trình đàm phán  ̉ và hoàn chinh hô ̀ sơ đệ trình Đai Hôi Đô ̣ ̣ ̀ng WTO e.  Ngày  11/11/2006  Đại  Hội  đồng  biểu  quyết  kết  nạp  Việt  Nam là thành viên thứ 150, có hiệu lực từ 11/1/2007. ̣ f. Ngày 11/12/2006 Quốc Hôi Viêt Nam đạ ̉ ̣ ̃ phê chuân viêc gia  ̣ nhâp WTO va ̣ ̉ ̀ theo quy đinh cua WTO thi ̉ ̀ phê chuân đo ́ có  hiệu lực 30 ngày sau. Do đó, kê t ̉ ừ 11/1/2007 Viêt nam tr ̣ ở  thành thành viên chính thức cua WTO.̉ 9 Chú giải 1.2.c,d, e
  10. 2. Rào cản TBT/SPS trong thời kỳ hội nhập kinh tế 2.1. Các loại rào cản trước và sau hội nhập Trước khi  TT Các loại rào cản Sau khi hội nhập hội nhập 1 Thuế Cắt giảm tới mức ngang bằng  qui định của WTO 2 Hạn ngạch (quota) Bị dỡ bỏ 3 Kỹ thuật (TBT) Mỗi nước tuỳ  Đã được quy định thành hiệp định  ý áp đặt cho  của WTO 4 ATTP và ATDB (SPS) hàng hoá nhập  Các loại rào cản khác: khẩu để bảo  ­Chống cạnh tranh không bình  hộ hàng hoá  đẳng nội địa và  ­Chống bán phá giá ngược lại Đã được quy định thành hiệp định  5 ­Chống vi phạm nhãn hiệu, bản  của WTO quyền ­Chống vi phạm kiểu dáng công  nghiệp 10 … Chú giải 2.1
  11. 2.2. Nội dung rào cản kỹ thuật trong thương mại (TBT): Tính khả dụng (chất lượng và dinh dưỡng) Tính  trung  thực  kinh  tế  (sự  thống  nhất  giữa  TBT  nhãn và sản phẩm) Bảo vệ động, thực vật quý hiếm (sách đỏ) Bảo vệ môi trường và môi sinh (bên trong và  bên ngoài cơ sở sản xuất) 11 Chú giải 2.2
  12. 2.3. Rào cản an toàn thực phẩm và an toàn dịch bệnh động thực vật (SPS): Mối nguy vật lý Mối nguy hoá học Mối nguy sinh học Virus Vi khuẩn Nấm Ký sinh trùng 12 Chú giải 2.3
  13. 2.4. Cơ hội – thách thức và nguy cơ đối với sản phẩm, ngành hàng và quốc gia TT Cơ hội Thách thức và nguy cơ 1. Sản phẩm đặc thù Không có sản phẩm đặc thù 2. Thương hiệu có uy  Chưa có thương hiệu, hoặc thương  tín hiệu đang có dư luận xấu trong khách  hàng 3. Chất lượng sản  Chất lượng sản phẩm không tốt và  phẩm tốt và ổn định không ổn định 4. Giá thành hạ Giá thành cao Sản phẩm sẽ được  ­ Khó khăn trong xuất khẩu  5. thị trường chấp  ­ Bị cạnh tranh tại thị trường nội địa nhận, sản xuất sẽ  phát triển 13 Chú giải 2.4
  14. 2.5. Đổi mới tư duy trong thời kỳ hội nhập (Nguyên PTT Vũ Khoan; TBKT 10/2/2007) TT Tư duy cũ Tư duy thời kỳ hội  nhập 1 Phạm vi quốc gia Phạm vi toàn cầu 2 Hành xử theo mệnh  Theo cơ sở kinh tế kỹ thuật lệnh 3 Bảo hộ, co cụm,  Tiến công, chủ động chiếm  bao cấp lĩnh thị trường, chủ động  cạnh tranh 14 Chú giải 2.5
  15. 3. Một số giải pháp của ngành thuỷ sản trong thời kỳ hội nhập 3.1. Một số thành tựu về kiểm soát chất lượng và an toàn vệ sinh thuỷ sản a. Số DN thuỷ sản đạt tiêu chuẩn Việt Nam và thị trường song phương  (12/2006): Tên cơ quan  TT 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 công nhận Việt Nam (đạt  1 51 72 118 189 235 264 319 TCN) 209 EU/Thụy Sĩ/ Na  (+ 37  2 49 61 68 100 152 171 Uy, Ai­xơ­len DN  mới) 3 Hàn Quốc ­ ­ ­ 189 235 251 298 4 Trung Quốc ­ ­ ­ ­ 235 260 319 5 Mỹ 92 98 145 198 251 292 319 6 Canada ­ ­ ­ ­ ­ ­ 304 7 Liên Bang Nga Đang chờ được công nhận 15 Chú giải 3.1.a
  16. b. Công nhận của thị trường và các cơ quan thẩm quyền tương đương Số nước và  Cơ quan thẩm quyền của  vùng lãnh thổ  Các nước, vùng lãnh thổ đã công  Năm các nước, vùng lãnh thổ đã  nhập khẩu  nhận thẩm quyền của NAFIQAVED ký thỏa thuận song phương  thuỷ sản Việt  với NAFIQAVED Nam 2001 71 EU, Nauy, Thụy Sỹ, Hàn Quốc Ý, Hàn Quốc EU,  Nauy,  Thụy  Sỹ,  Hàn  Quốc,  Thái  2002 78 Ý, Hàn Quốc Lan, Aixơlen EU,  Nauy,  Thụy  Sỹ,  Hàn  Quốc,  Thái  Ý, Hàn Quốc, Pháp, Thụy Sĩ,  2003 85 Lan, Aixơlen, Đài Loan, Ixraen Trung Quốc 2004 90 EU,  Nauy,  Thụy  Sĩ,  Hàn  Quốc,  Thái  Ý, Hàn Quốc, Pháp, Thuỵ Sĩ,  Lan,  Aixơlen,  Đài  Loan,  Ixraen,  Úc,  Trung  Quốc,  Hà  Lan,  2005 106 Canada,  Hoa  Kỳ,  Trung  Quốc,  các  Canada nước Châu Á EU,  Nauy,  Thụy  Sĩ,  Hàn  Quốc,  Thái  Ý, Hàn Quốc, Pháp, Thuỵ Sĩ,  Lan,  Aixơlen,  Đài  Loan,  Ixraen,  Úc,  Trung  Quốc,    Hà  Lan,  2006 116 Canada,  Hoa  Kỳ,  Trung  Quốc,  các  Canada,  Thái  Lan,  nước Châu Á Campuchia 16 Chú giải 3.1.b
  17. 3.2. Một số giải pháp của ngành thuỷ sản Các  giải  pháp  chủ  yếu  trong  quản  lý  chất  lượng  an  toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản: a. Bổ sung và hoàn thiện hệ thống văn bản pháp qui. b. Hoàn thiện tổ chức và năng lực hoạt động của hệ thống cơ  quan nhà nước có thẩm quyền. c. Áp dụng các chương trình kiểm soát tại các công đoạn trong  chuỗi sản xuất thuỷ sản. d. Triển khai các chương trình kiểm soát quốc gia. e. Tiếp tục đẩy mạnh quan hệ hợp tác. 17 Chú giải 3.2.1
  18. 3.2.1. Bổ sung và hoàn thiện hệ thống văn bản pháp qui a. Văn bản pháp qui cần bổ sung và hoàn thiện STT Văn bản đã có Dự thảo Chú  thích 1 Luật Thuỷ sản ­ 2003 và Nghị định 2 Pháp lệnh chất lượng hàng hoá 2003 và Nghị định  Các Thông tư hướng dẫn Các văn  hướng dẫn thi hành bản  Pháp lệnh Vệ sinh ATTP 2003 và Nghị định hướng  dưới  3  Sửa đổi một số qui chế d ẫn Luật  Pháp lệnh bảo vệ thực vật 2003, nghị định hướng  của  4 Ngành  d ẫn Thuỷ  5 Pháp lệnh giống vật nuôi ­ 2003 Các Thông tư hướng dẫn sản  6 Pháp lệnh Thú y 2004 và Nghị định 33 Quy chế hướng dẫn đang  7 Luật thanh tra 2003 và Nghị định 107 được bổ  8 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2005 Nghị định, thông tư sung,  điều  Thông tư liên tịch Bộ Thuỷ sản ­ Bộ Nội vụ về tổ  chỉnh  chức thuỷ sản tại địa phương số 01/TTLB ngày  hoặc  9 3/2/2005, thông tư liên tịch số 24/2005/BTS­Bộ Y tế  xây  về phân công quản lý nhà nước về chất lượng và an  dựng  toàn thực phẩm mới cho  Các tiêu chuẩn của ngành thuỷ sản (trên 100 tiêu  Chuyển thành qui chuẩn  phù hợp 10 (100%), soát xét bổ sung  chuẩn về ATTP, trên 20 tiêu chuẩn về thú y) 18 (50%), xây dựng mới (50%) Chú giải 3.2.2.a
  19. b. Thành lập điểm hỏi đáp TBT và SPS  Điểm  hỏi  đáp  TBT:  Vụ  Khoa  học  Công  nghệ,  NAFIQAVED  Điểm hỏi đáp SPS: NAFIQAVED        Địa chỉ truy cập: www.nafiqaved.gov.vn/tbt 19 Chú giải 3.2.2.b
  20. 3.2.2. Hoàn thiện tổ chức và năng lực hoạt động của hệ thống cơ quan nhà nước có thẩm quyền a. Giao thêm nhiệm vụ và đổi tên NAFIQACEN thành NAFIQAVED Trước 8/2003 Sau 8/2003 Rào  Nội dung kiểm soát Cục  cản Cục BVNL NAFIQACEN NAFIQAVED KT&BVNL * Chất lượng thuỷ sản Xuất khẩu/nhập khẩu X X Nội địa X X * Nhãn hàng hóa sản phẩm thuỷ  sản TBT Xuất khẩu/nhập khẩu X X Nội địa X X * Bảo vệ động, thực vật quý  X X (TN) X (sản phẩm) hiếm  * Bảo vệ môi trường, môi sinh X X (TN) X (nuôi) * An toàn thực phẩm Xuất khẩu/nhập khẩu X X SPS Nội địa X X * An toàn dịch bệnh động, thực  X X  20 vật TN: Thuỷ sản tự nhiên Chú giải 3.2.3.a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1