
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT TP. Điện Biên Phủ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2023 -2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 12 Đề kiểm tra gồm có 06 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 167 Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Số phách ĐIỂM (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Do Trưởng ban chấm ghi) Bằng số Bằng chữ ............................. ............................... ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) 1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Bình. D. Đà Nẵng. Câu 2: Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với A. đất phù sa ngoài đê được bồi đắp hàng năm. B. vùng đông dân và có sức tiêu thụ lớn. C. công nghiệp chế biến sau thu hoạch. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Bắc Trung Bộ, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là A. 6,8%. B. 7,8%. C. 8,8%. D. 9,8%. Câu 4: Mạng lưới giao thông đường bộ ở nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hoá là do A. nhân dân chủ động góp vốn và xây dựng. B. nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng. C. nước ta có nhiều thuận lợi về tự nhiên. D. Nhà nước huy động nguồn vốn lớn. Câu 5: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2013 2016 2019 Khai thác 2414,4 2803,8 3226,1 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3215,9 3644,6 4490,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 6: Trong tổng diện tích đất có rừng của vùng Bắc Trung Bộ, loại rừng nào sau đây có diện Trang 1/6 - Mã đề 167
- tích lớn nhất? A. Sản xuất. B. Đặc dụng. C. Nhập mặn. D. Phòng hộ. Câu 7: Loại đất chủ yếu ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là A. đất phèn. B. đất cát pha. C. đất xám. D. đất mặn. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Ngãi. D. Thanh Hóa. Câu 9: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo? A. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao. B. Nhiều sông ngòi, khí hậu có mùa khô. C. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. D. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. Câu 10: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít. C. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. D. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. Câu 11: Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp nước ta là A. mới được hình thành ở nước ta. B. thường hình thành ở các tỉnh miền núi. C. do chính phủ thành lập. D. có các ngành chuyên môn hóa. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta xuất khẩu sang thị trường nào sau đây có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ? A. Nhật Bản. B. Liên Bang Nga. C. Xin-ga-po. D. Đài Loan. Câu 13: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. trình độ của lao động còn chưa cao. C. công nghệ chế biến chậm đổi mới. D. nguồn lợi thủy sản đang suy giảm. Câu 14: Đặc điểm nổi bật của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. đông và tăng nhanh. B. đông và giảm dần. C. đông và ổn định. D. ít và đang giảm dần. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du Miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Hạ Long. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì. Câu 16: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2017 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Bru-nây và Việt Nam? A. Tốc độ tăng GDP của Việt Nam cao dần. B. Tốc độ tăng GDP của Bru-nây cao dần. C. Việt Nam luôn cao hơn Bru-nây. D. Bru-nây luôn cao hơn Việt Nam. Câu 17: Hướng phát triển cần thiết nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay Trang 2/6 - Mã đề 167
- A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh. B. giảm số lượng lao động thủ công. C. tăng cường các hoạt động công ích. D. cơ giới hóa, tin học hóa và tự động hóa. Câu 18: Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do A. diện tích đất feralit trên đá vôi lớn, nguồn nước dồi dào. B. các cao nguyên tương đối bằng phẳng, có đất phù sa cổ. C. khí hậu có một mùa đông lạnh, phân hóa theo địa hình. D. diện tích đồi trung du rộng lớn, đất phù sa khá màu mỡ. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phổ biến ở Đông Nam Bộ? A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Điều. Câu 20: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị:Triệu người) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 16,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất? A. Mi-an-ma. B. Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D. Cam-pu-chia. Câu 21: Cho biểu đồ: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHỐI NƯỚC CỦA VIỆT NAM (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các thị trường trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2017? A. APEC giảm, OPEC tăng, EU giảm. B. APEC tăng, OPEC giảm, EU tăng. C. ASEAN giảm, APEC tăng, EU giảm. D. ASEAN tăng, APEC giảm, EU tăng. Câu 22: Việc phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới. B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên. C. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận. D. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo ra việc làm. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện Trang 3/6 - Mã đề 167
- nay? A. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. C. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng? A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú. C. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác. B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương. C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người. D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây xuất siêu? A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 27: Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào sự phân bố của A. dân cư. B. các ngành sản xuất. C. trung tâm du lịch. D. tài nguyên du lịch. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Xuân Sơn. C. Thanh Thủy. D. Ba Bể. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 29: Cho bảng số liệu: 0396752282DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2010 2014 2015 2020 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 121,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1045,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Nhận xét về diện tích, sản lượng và năng suất chè của nước ta giai đoạn 2010 – 2020. Câu 30: Tại sao Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 31: Phân tích những hạn chế của tài nguyên đất và hướng khắc phục trong phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng. ------ HẾT ------ Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………… . Trang 4/6 - Mã đề 167
- ……………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………… . ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Trang 5/6 - Mã đề 167
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Trang 6/6 - Mã đề 167
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................... Trang 7/6 - Mã đề 167

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1414 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
320 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
988 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
194 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
258 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
196 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
174 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
231 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
796 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
178 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
158 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
155 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
208 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
186 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
148 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
164 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
166 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
774 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
