TR
NG CAO Đ NG K THUÂT LÝ T TR NG
ƯỜ
Ự Ọ
Ẳ
Ỹ
KHOA ĐI N L NH
Ệ
Ạ
Ọ
Ơ
BÀI GI NG MÔN H C
Ả
B M, QU T, MÁY NÉN
Ạ
GI NG VIÊN : ThS. NGUY N DUY TU
Ả
Ễ
Ệ
CH
ƯƠ
Ọ
ế
NG TRÌNH MÔN H C
ậ
ạ
(Lý thuy t + Bài t p : 45 ti
ệ
tế )
ể
ơ
LT+BT:9 ti
tế )
ạ LT+BT: 6 ti
ệ
t)
ế
ng I : Khái ni m chung và phân lo i máy th y l c (
ủ ự
LT+BT : 13 ti
ng II: B m cánh d n và b m th tích (
ơ
ẫ
tế )
ng III: Khái ni m và phân lo i qu t (
ng IV : Máy nén (
ạ
LT+BT:13 ti
Ch
Ch
Ch
Ch
tế )
ươ
ươ
ươ
ươ
ng pháp đánh giá cu i kỳ
ố
: Lý thuy t + Bài t p
ế
ậ
+ Ph
+ Đ c s d ng TL khi thi
ươ
ượ ử ụ
2
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ơ
ễ
ạ
1. B m, qu t, máy nén – TS.Nguy n Văn May
2. Giáo trình B m, qu t, máy nén – Ks. Đ ng Th Huân –
ế
ặ
ơ
ạ
ự ọ
ẳ
3. Giáo trình B m, qu t, máy nén – Th.S Phùng Chân
Cao đ ng Lý T Tr ng
ạ
ơ
Thành – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
ự
ế
ạ
ơ
Xuân Hòa – ThS. Nguy n Th Bích Ng c
ọ
4. Lý thuy t và th c hành B m, qu t, MN – TS. Lê
ễ
5. Bài t p th y l c và máy th y l c – Ngô Vi Châu
ị
ủ ự
ủ ự
ậ
3
Ch ươ Ạ Ệ
ng 1: KHÁI NI M CHUNG VÀ PHÂN LO I
Ủ Ự
1.1 Khái ni m chung v máy th y l c
Máy thu l c là lo i máy có m t khâu làm vi c là ch t l u.Ch t ệ
ỷ ự ấ ư ề
ạ ệ ấ MÁY TH Y L C
ủ ự :
ộ
l u(fluid) có 2 d ng: ch t l ng-liquids và ch t khí-gas.
ấ ỏ
ư ấ ạ
Máy thu l c chia làm 2 nhóm: Nhóm máy công tác và nhóm máy ỷ ự
đ ng l c. ự ộ
ng : B m, ư ượ ẽ ậ ơ
ạ ấ ủ ấ ư
- Máy công tác: L u ch t đi qua máy s nh n năng l
ấ
ế ơ
ượ qu t, máy nén. Máy bi n c năng thành áp su t c a ch t l u,khi qua
máy l u ch t nh n năng l
ấ ậ
ư
- Máy đ ng l c ng:tu c ng.
ự : khi qua máy l u ch t cho năng l
ư ấ ộ ố
ấ ủ ỷ ự ế ơ ượ
ấ ư
bin,đ ng c thu l c.Máy bi n đ i áp su t c a ch t l u thành công
ổ
ộ
c h c.
ơ ọ
Trong khuôn kh giáo trình này ta ch đ c p đ n nhóm máy công tác ỉ ề ậ ế
4
ổ
đó là: b m,qu t và máy nén.
ạ ơ
ấ ỏ ỷ ự ư ơ
ấ
Máy thu l c mà l u ch t là Máy thu l c mà l u ch t là
ch t l ng-liquids
ch t khí
ấ ọ
chia ra làm 3 lo i ph thu c vào
ạ ỷ ự ư ấ ộ
ổ
ng c a l u ch t tuân theo đ nh lu t Becnuli. ổ t s nén: Máy nén-copressors,máy th i khí-blowers và qu t-fans.
ỉ ố
ủ ư ấ g i chung là b m.
ụ
ạ
ậ ị
ơ
ể
ượ
ấ
áp năng,đ ng năng và nhi Quá trình trao đ i năng l
ượ
ủ ự :
1.2 Phân lo i máy th y l c
ạ
:
* Phân lo i theo ch c năng
ứ
ạ
+ B m: là máy thu l c dùng v n chuy n và cung c p năng l
ậ
ế ng
t
ệ ơ ọ ộ
ấ ỏ
ỷ ự
cho ch t l ng,công c h c bi n thành
ấ ỏ
năng cho ch t l ng.
ỷ ố ơ 2.5 g i là máy nén. ọ
ừ 1.15-2.5. ổ
ỷ ố
5
s nén l n h n
+ Máy nén:Khi t
ớ
+ Máy th i khí: T s nén t
ỷ ố
+ Qu t:khi t
ạ
+ B m chân không:Khi t
ơ ỏ ơ 1.15.
s nén nh h n
s nén
ỷ ố .
nh h n 0
ỏ ơ
c a máy. ủ ử ữ c a ra và c a vào ỷ ố s áp su t khí gi a
ấ
ọ (dynamic machinary) ộ
ng th c hi n b ng ượ ệ ằ ự ổ
ượ ả
ng trao đ i g m T s nén là t
ử
ỷ ố
ệ :
* Phân lo i theo nguyên lý làm vi c
ạ
a. Máy thu l c làm vi c theo nguyên lý đ ng h c
ệ
ỷ ự
máy thu l c cánh d n
ẫ .
hay còn g i là
ỷ ư
ọ
ệ
ủ
ớ Trong máy cánh d n vi c trao đ i năng l
ẫ
ỷ ộ
ượ ượ ng v i ch t l u.Năng l
ấ ư ổ ồ đ ng ộ
năng l
ng thu đ ng c a dòng ch y qua máy.Máy dùng các cánh
đ trao đ i năng l
ổ
ể
năng và áp năng.
ẫ ạ
6
Máy cánh d n có 2 lo i: li tâm và lo i cánh nâng.
ạ
-Nguyên lý li tâm
-Nguyên lý cánh nâng.
ể
ự b. Máy thu l c làm vi c theo nguyên lý th tích
ệ
Th c hi n vi c trao đ i năng l
ổ
ệ
ỷ ư
ệ
ấ ư :
ấ ư
ấ ộ
ng v i ch t l u theo nguyên lý
ượ
ớ
nén ch t l u trong m t th tích kín d
i áp su t thu tĩnh.Năng
ể
ỷ
ướ
thành ph n áp năng
.
l
ầ
ượ
ấ ng ch y u là
ủ ế
ộ ỏ không đáng k nên còn g i là máy Thành ph n ầ đ ng năng r t nh ể ọ
thu tĩnh.
ỷ
ủ ự
ạ ộ ố ạ ư
ể
ể
ớ ơ ơ
7
c. Các máy th y l c khác
:
Ngoài 2 lo i chính nêu trên còn m t s lo i khác nh :
-Máy ki u phun tia-jet pumps.
-Máy ki u khí nén-pneumatic lifts for liquids(air lift).
-B m nu c va,b m xoáy…
ạ ơ
c 1.3. Các nguyên lý làm vi c c a máy th y l c
ủ ự :
ệ ủ
:
1.3.1. Nguyên lý th tíchể
c s d ng đ ch ra b m, qu t, máy
Nguyên lý th tích đ
ượ ử ụ
nh đ n l n và ng
ạ ể
ộ
ể ế
ổ ừ ỏ ế ớ
ế ừ
ệ ế
ấ ở
ư
8
nén. Máy t o ra m t dung tích kín thay đ i t
vùng dung tích tăng t
i.
l
ạ Ở
th c hi n hút l u ch t,
ư
ự
thì máy th c hi n nén l u ch t
ệ
ự
nh v y máy s v n chuy n 1 l
ẽ ậ ượ
áp su t gi m máy
giá tr 0 đ n max,
ấ
ả
ị
giá tr max đ n 0
vùng dung tích gi m t
ị
ừ
ấ qua c a đ y.C m i l n hút và nén
ứ ỗ ầ
ng l u th nh t đ nh
ấ ị
ể ả
ử ẩ
ư ư ậ ươ ể
Máy th tích th c hi n trao đ i năng l ể ổ
ng theo nguyên lý nén ch t
ấ
ng ch y u là
ủ ế ượ ướ
ệ
ự
d
th tích kín
ấ ượ
i áp su t thu tĩnh.năng l
ỷ
ộ ấ
ầ ể nên
ủ
ề
ế ị ớ
ấ ỏ
ỷ
ợ
ớ ư ượ
t b . Khi máy làm vi c v i ch t l ng không nén đ
ệ ớ
ả ể ệ
ể
ậ ả ơ ố
ả ư
c khi cho máy ch y ph i m van ch n phía c a đ y c a b m. ả
ặ
ng t
ừ ử
l ng trong
ể
ỏ
thành ph n đ ng năng không đáng k
thành ph n áp su t p,còn
ầ
ộ áp su t ấ
còn g i là máy thu tĩnh.Đ c đi m c a chúng là cho m t
ể
ọ
ặ
ỏ phù h p v i truy n đ ng c a các
ng nh
làm vi c cao v i l u l
ủ
ộ
ệ
máy móc thi
c
ượ
v=const, c n tránh vi c tăng hay gi m th tích quá nhanh đ không
ầ
gây ra h h ng máy ho c cháy đ ng c do quá t
i. Mu n v y khi
ộ
ặ
ư ỏ
v n hành máy ph i l u ý:
ậ
-Tr
ở
ạ
ướ
-L p van an toàn đ x nhanh l u l
ư ượ
ể ả
ắ
ệ ự ử
ủ ư
ử ẩ ủ ơ
c a nén sang c a hút
c a máy . Trong quá trình làm vi c s thay đ i tr ng thái c a l u
ủ
ổ ạ
th tuân theo đ nh lu t sau:
ể ậ ị
p.v = const và
p.vk = const
đây: P áp su t c a l u th .
ể
Ở
V : th tích c a l u th , K h s , k=1.4
ủ ư ấ ủ ư
9
ệ ố ể ể
Diffuser passages
volute
Impeller passage
inlet guide vanes
impellers
10
1.3.2. Nguyên lý ly tâm:
Nguyên lý này đ c dùng đ ch t o b m, qu t, máy nén ượ ể ế ạ ơ ạ
ả ủ ư ữ ể ộ
- Kh o sát chuy n đ ng c a l u th n m gi a 2 vách hình vành
ề ể ằ
ả ắ
khăn song song nhau cách nhau 1 kho ng b và 2 vách ch n có chi u
cao b ng b.
ằ
ể ố ượ
i h n ng riêng ,quay quanh tâm o
ể dm trong kênh gi ớ ạ
- Kênh ch a đ y l u th có kh i l
ứ ầ ư
ầ ư
r và r+dr ;
a ặ
b.r.dr = r
.b.r : di n tích m t cong có bán kính r.
ệ
ầ ụ ự
ng tâm tác d ng lên phân kh i dm: ự ướ ụ ố
11
v i v n t c .Ta xét thành ph n l u th
ớ ậ ố
b i m t cong có bán kính
ở
ặ
dm = r.a.
.f.dr
v i f =
ớ
L c ly tâm tác d ng lên thành ph n dm:
dR = -a.dm = -r .2.dm
L c h
dF = f.(p + dp) –f.p = f.dp
ề ự
trên vào ta có:
.r.b.dp = 0
. 2.r.dr
c a vào 1 đ n c a ra 2 c a ph
ế ử ủ ươ ng trình trên ta s
ẽ
r
2
thu đ c hi u áp (đ tăng áp ): Đi u ki n cân b ng l c:
ằ
ệ
dR + dF = 0
Thay các giá tr
ị ở
-r .2.r.a
.b.r.dr + a
Rút ra: dp = r
Tính tích phân t
ừ ử
ượ ệ ộ
2
2
1
=
=
r
-
wr
.
drr
.
PP
2
1
2
UU
2
2
r
1
Trong đó:
w = p .n/30
U1= w .r1
U2= w .r2
n : s vòng quay
( vòng / phút )
ố
12
- (cid:242)
ậ ấ ỏ
ể ủ ngượ mà ch t l ng thu nh n khi đi
ẫ
ố ề
ồ ủ ế
ộ ấ ạ ủ ừ
sau.
2-p1 ph thu c vào , kh i l
ộ
ệ
* Nh n xét
:
ậ
p2-p1 chính là năng l
- Hi u áp:
ệ
t
đi m 1 đ n đi m 2 c a kênh d n.
ế
ừ ể
- N u ch t o liên ti p nhi u kênh d n phân b trên vòng tròn tâm 0
ẫ
ế ạ
ế
s t o nên gu ng đ ng c a máy công tác. C u t o c a t ng lo i s
ạ ẽ
ẽ ạ
đ c p
ề ậ ở
* K t lu n
ậ :
ế
a. Hi u áp: p
ệ ấ
ố ượ
ể
ủ
ồ ậ
ầ
ờ ự
ả ứ đ l ể ạ ộ ố
. ng riêng c a l u ch t
ủ ư
ụ
ng riêng c a
đi u ki n khí quy n kh i l
r t khác nhau nh
ố ượ
ư ở ề
ấ
c l n g p 830 l n c a không khí vì v y ph i làm đ y gu ng
n
ướ ớ ấ
ả
ầ ủ
đ ng c a b m khi kh i đ ng(m i b m). Khi quay nh l c ly tâm
ồ ơ
ủ ơ
ộ
ở ộ
làm chuy n đ ng ch t l ng trong kênh ch a
i kho ng tr ng
ể
ấ ỏ
t o nên c t áp hút
ộ
ạ
2-p1 ph thu c bình ph
ử ầ
13
t, còn c a ra
b .Mu n ố p2-p1 l nớ thì bán kính c a 1 càng g n 0 càng t
ử
ố
ng giá tr cu
ị ả
ươ ụ ộ
v i bán kính r2. 2 có bán kính l n . Hi u áp p
ớ
s vòng quay n và t
ố ệ
l
ỷ ệ ớ
ậ ố :
* Tam giác v n t c
=
+
WUC
1
1
1
fi fi fi
=
+
WUC
2
2
2
fi fi fi
ụ s vòng quay
ố
ộ n,
hình d ngạ c a các vách ngăn gi a
ữ ộ
ủ ầ ậ ố
ụ
ồ
ể
ệ ố ủ ư
ng đ i gi a l u th và cánh gu ng đ ng. D ng
ố ộ
ạ
ồ
ể
c ho c phía sau,cong nhi u ướ ủ ề
14
Các thành ph n v n t c không nh ng ph thu c vào
ữ
bán kính r1,r2 mà còn ph thu c vào
các kênh (cánh) c a gu ng đ ng.
ộ
ủ
U1, U2 : v n t c vòng m/s
ậ ố
C1, C2 : v n t c tuy t đ i c a l u th m/s.
ậ ố
W1, W2: v n t c t
ữ ư
ậ ố ươ
cánh c a gu ng có th cong v phía tr
ặ
ể
ồ
hay ít, cánh có th cong m t tr hay cong xo n. ề
ặ ụ ể ắ
1.3.3 Nguyên lý cánh nâng:
Dòng l u th chuy n đ ng v i v n t c W,trùm lên cánh. Do
ư ể ể
ư ộ
ớ ớ ậ ố
ể
ư
ư ộ
ự ớ
cánh đ t nghiêng 1 góc so v i dòng l u th nên phía trên l ng cánh
ặ
ể. Chính vì v y mà dòng l u th tác đ ng lên
các xoáy l u thư
t o ra
ậ
ể
ạ
ng th ng đ ng 1 góc. L c R
ng t o v i ph
cánh 1 l c R có ph
ứ
ẳ
ươ
ươ
ự
ự ả ).
) và Rx (l c c n
y (l c nâng
đ ạ
ự ượ
2
=
R
W
c phân tích thành R
g
y
SC
.
y
2
g
g
2
=
R
W
¥
x
SC
.
x
2
g
¥
15
ượ ể
Trong đó :
l
Cy : h s t
c a l c nâng
ệ ố ỷ ệ ủ ự
l
Cx : h s t
c a l c c n.
ệ ố ỷ ệ ủ ự ả
S : di n tích b m t cánh , m2
ề ặ
ệ
ng riêng c a l u th , N/m3
: tr ng l
ủ ư
ọ
ng, m/s2
g : Gia t c tr ng tr
ọ
ố ườ
c s d ng đ ch t o tu c bin máy
ố
ể ế ạ
i ta th y l c tác đ ng lên 1.3.3 Nguyên lý cánh nâng:
Nguyên lý cánh nâng đ
ơ ấ ự ướ ộ
T và RN, th ng ẳ
ầ
ế
ụ
ệ
ồ ự ầ
ằ
16
ượ ử ụ
phát đi n, b m qu t, máy nén. Hình d
ạ
cánh gu ng R ,l c này phân thành 2 phành ph n R
đ ng và n m ngang.Gu ng khuy ch tán 2 có tác d ng bi n 1 ph n
ế
ồ
đ ng năng thành áp năng. ứ
ộ
1.3.3 Nguyên lý phun tia:
Nguyên lý này d a trên c s đ nh lu t b o toàn năng l ng ơ ở ị ậ ả ượ
2
+
r
+
r
+
=
p
.
.
.(
Zg
)
const
o
ự
c a dòng l u th mà Becnuli đã th hi n :
ủ ể ệ ư ể
H
c
2
ng riêng c a l u th .
ể
ố ượ
ậ ố
ố ả
ườ ọ
17
Trong đó:
p : là áp su t c a dòng ch y,N/m2
ả
ấ ủ
: kh i l
ủ ư
C : v n t c dòng ch y m/s
G : gia t c tr ng tr
ng,m/s2
Z : chi u cao c t ch t l ng,m
ấ ỏ
ộ
ề
ng ng, m
Hô: tr l c đ
ố
ở ự ườ
1.3.3 Nguyên lý phun tia:
Khi v n t c tăng lên thì áp su t s gi m đi ho c ng ấ ẽ ả ậ ố ặ i.Nh
ư
ỗ ả c l
ượ ạ
ạ
ệ
ớ ử ấ
c cu n theo dòng ch y c a l u ch t c hút s đ ậ ẽ ố
ẽ ượ ả ủ ư ơ ượ ố
v y ch nào dòng ch y có v n t c l n (mi ng ra vòi phun) t o ra
ậ ố ớ
ậ
không gian có áp âm vì v y s n i thông v i c a hút khi đó ch t
l ng hay h i đ
ấ
ỏ
chính
c lên ho c đ c b m vào ặ ượ ơ
18
ượ ơ
bình kín đ t o áp su t cao đ a n c lên cao 1.3.4. B m khí nén
:
ơ
Khí nén đ
ể ạ c b m vào đ đ y n
ể ẩ ướ
ư ướ ấ
ủ ự
1.4. Các thông s c b n c a máy th y l c:
ố ơ ả ủ
Máy thu l c có các thông s c b n: C t áp,l u l ng,công ố ơ ả ư ượ
B
A
19
ỷ ự
ấ ơ ồ ệ ấ ả ộ
ỷ ự
su t và hi u su t. Kh o sát s đ máy thu l c:
ệ ơ ấ ỏ ị ủ
ứ ộ chênh l ch năng l
ượ ượ đ n v c a dòng ch t l ng qua
ng đ n v c a dòng ch y trao đ i v i
ổ ớ ng
ơ ị ủ ả
2
2
máy thu l c hay là năng l
máy .C t áp ký hi u là H a. C t ápộ
:
M c đ
ỷ ự
ộ ệ
a
A
B
B
A
A
V
V
=
+
+
H
= D
BA
BA
E
Z
PP
g
B
2
a
g
- -
ậ ố
ỉ ệ ố
ấ ỏ
B
A
=
+
t
BA
ấ
ệ ố ề
ượ
ọ
ộ
ể ộ -
Trong đó :
p,v: áp su t và v n t c dòng ch y
ả
: h s đi u ch nh đ ng năng-h s Côriôlit.
ộ
ng riêng ch t l ng
: tr ng l
Z : đ cao
Ta có th phân c t áp :
Ht + Hđ
ZPPH
g
20
ặ ư ượ
ng ho c l u l
ng th tích
ể
ố ượ
ấ : G m có 2 lo i công su t:
ồ ạ
ng
ư ượ :
b. L u l
ng kh i l
G m có l u l
ư ượ
ồ
c. Công su t và hi u su t
ệ
ấ
ủ ự : Ntl là c năng mà dòng ch t l ng trong đ i
* Công su t th y l c ấ
ấ ỏ ơ ổ
ấ
ủ ự ị ờ ộ ơ
ấ ấ
ấ ệ ớ
ụ
ủ ự ụ
ủ ự ệ
ủ ự ụ ấ
ượ ạ
Q
v i máy th y l c trong m t đ n v th i gian
ớ
Ntl = .Q.H ( W )
* Công su t trên tr c ( công su t làm vi c ):
là công su t trên
ệ
ấ
ụ
tr c máy khi máy làm vi c. Công su t trên tr c khác v i công su t
ấ
th y l c. Quá trình làm vi c c a máy th y l c càng hoàn thi n thì
ệ ủ
công su t th y l c và công su t trên tr c càng ít khác nhau
ấ
N = Ntl /
ng g m có 3 lo i:
ồ
ấ ổ
CK
21
ng
T n th t năng l
- T n th t c t áp hay t n th t thu l c
ỷ ự H
- T n th t l u l
- T n th t v ma sát hay t n th t c khí ấ
ấ ộ
ấ ư ượ
ấ ề ổ
ổ
ổ
ổ ấ ơ ổ
ấ ị ở
ẽ
i nhi ự : ch t l ng
ấ ỏ
ọ ng xâm th c
ấ ị 1 nhi
ấ ệ ộ
ơ t đ nh t đ nh s bay
t
ệ ạ
d. C t áp hút cho phép
:
ộ
* Hi n t
ệ ượ
h i d
i 1 áp su t nh t đ nh g i là áp su t bay h i bão hòa t
ơ ướ
đ đó, kí hi u p
ộ
ấ
ệ bh.
ủ ấ ằ ấ ỏ
ấ
ụ ấ ỏ
ả
ọ ể ề
ề ọ
ơ
ỏ ơ
ố ạ
ả ầ ố ớ
i đó. thành các gi
ọ
ấ ỏ
ạ
Trong máy th y khí, khi áp su t trong ch t l ng b ng áp su t
ấ
bay h i bão hòa thì ch t l ng s b c h i, t o thành nhi u b t khí.
ơ
ẽ ố ơ ạ
Các b t khí theo dòng ch y đi v vùng có áp su t cao h n (p > p
bh)
ề
ọ
t ch t l ng có th tích nh h n nhi u so
s ng ng t
ấ ỏ
ẽ ư
v i th tích b t khí, t o nên nh ng vùng không gian tr ng trong
ữ
ể
ớ
dòng ch y. Ch t l ng xô vào đi n đ y vùng không gian tr ng đó v i
ề
v n t c r t cao t o nên s tăng đ t ng t áp su t t
ộ
ự
ậ ố ấ
Hi n t ệ ượ
ề ặ
ồ
ệ
ộ
ng này t o nên sóng áp su t tác đ ng lên b m t kim
ấ
ạ
ỗ ề ặ
ệ ấ ạ
ộ
ậ
ủ ấ ộ ầ
22
ả
ng này. lo i gây tróc r b m t và phá h ng các b ph n làm vi c, đ ng
ạ
ộ
ỏ
ng c a máy. C n tránh
th i làm gi m hi u su t, c t áp và l u l
ư ượ
ờ
hi n t
ệ ượ
: ề
* Chi u cao hút cho phép
Ph i 2 măt c t: măt thoáng b hút A (h ) và ể ắ ở
23
ươ
măt c t t i c a vào c a b m: ng trình Becmudi t
ắ ạ ử ạ
ủ ơ
: ề
* Chi u cao hút cho phép
Ph i 2 măt c t: măt thoáng b hút A (h ) và ể ắ ở
p
vao
+
=
=
+
[
]
ươ
măt c t t i c a vào c a b m: ng trình Becmudi t
ắ ạ ử ạ
ủ ơ
H
Z
H
ck
h
h
h
ck
ck
g
2
v
v
2
g
i mc vào c a b m dùng đ :
ể
ủ ơ
£ (cid:229)
ạ
ắ
ắ
ng ng hút.
ố
t cho dòng ch y t i mi ng vào c a b m. ủ ơ ả ạ ế ệ
Nh v y c t áp chân không t
ư ậ ộ
- Kh c ph c chi u cao hút Z
ề
ụ
h
- Kh c ph c t n th t trên đ
ườ
ụ ổ
- T o đ ng năng c n thi
ộ
Đ tránh hi n t ấ
ầ
ng xâm th c thì c t áp chân không c a b m không ệ ượ ủ ơ ộ
t giá tr cho phép [H ự
ck]: ị ạ
ể
v
ượ
24
Chi u cao hút cho phép c a b m: ủ ơ ề
: ề
ck] thì ta s d ng ph
* Chi u cao hút cho phép
N u ta ch a bi ng pháp sau: Áp su t l i ế ươ ấ ố
ế
vào c a b m ph i l n h n P ử ụ
bh + h ư
ủ ơ t [H
ả ớ ơ
Mà :
25
Ta có:
: ề
ự ộ
26
* Chi u cao hút cho phép
C t áp d tr ch ng xâm th c:
ự ữ ố
ơ ệ ộ ướ :
i
27
e. B m làm vi c trong c t áp l
ộ ệ ướ :
i
i ắ ầ ủ ộ ướ ụ
ế
ộ
ộ
ể ẩ ể
e. B m làm vi c trong c t áp l
ơ
*K t lu n
ậ :
1) C t áp b m dùng đ kh c ph c yêu c u c a c t áp l
ơ
ể
2) C t áp l
i bao g m:
ồ
ướ
- Đ chênh Z c a m t thoáng b đ y và b hút
ặ
ủ
- Đ chênh áp su t trên m t thoáng b đ y và b hút, (= 0 n u
ặ ể ẩ ế ể ấ
ng b ng 0)
ằ ể ộ
28
ộ
ộ
hai b h ).
ể ở
- Đ chênh đ ng năng gi a đ y và b hút (th
ộ
- T n th t năng l
ượ
ổ ườ
ng trong ng hút và ng đ y.
ẩ ữ ẩ
ố ấ ố
ơ ệ ộ ướ :
i
29
e. B m làm vi c trong c t áp l
.
BÀI T P CH :
NG 1 Ậ ƯƠ
30
Bài 1:
BÀI T P CH :
NG 1 Ậ ƯƠ
31
Bài 2:
BÀI T P CH :
NG 1 Ậ ƯƠ
32
Bài 3:
Ch Ể Ơ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
ủ ự
ươ
ấ ạ ủ
ỷ ư ạ
ng tr c:Làm vi c theo nguyên lý cánh nâng.
ẫ
ụ
ọ
ồ ẫ ọ
Bánh công tác quay nh đ ng c bên ngoài,nh các cánh d n mà ẫ ơ ờ
33
Ơ
ẫ :
2.1 C u t o c a máy th y l c cánh d n
Máy thu l c cánh d n g m có 2 lo i:
ẫ ồ
- Lo i máy li tâm:Làm vi c theo nguyên lý li tâm
ạ
ệ
- Lo i h
ệ
ạ ướ
B ph n quan tr ng nh t c a máy cánh d n là bánh công
ấ ủ
ậ
ộ
tác.Bánh công tác g m nhi u b n cánh g i là các cánh d n.
ề ả
ờ ộ
ề c năng c a đ ng c truy n cho ch t l ng.
ơ ủ ộ ấ ỏ ơ
Theo ph ươ
ng chuy n đ ng c a ch t l ng t Ẫ
i vào đ n l i ra ng II : MÁY TH Y L C CÁNH D N
Ủ Ự
ấ ỏ ế ố l
ừ ố ể ộ
Ch
ươ
ẫ
ủ
c a cánh d n mà chia ra các lo i :
ạ
ủ
- Bánh công tác li tâm:ch t l ng chuy n đ ng qua bánh công tác t ộ ừ
tâm ra ngoài theo ph ươ ấ ỏ
ướ
- Bánh công tác h ng tr c:ch t l ng chuy n đ ng qua bánh công
ể ộ ng h
ụ ướ
ể
ng kính.
ấ ỏ
ng song song v i tr c. ươ
34
Các lo i bánh công tác xem: ớ ụ tác theo ph
ạ
ươ Ơ Ơ Ể
Chuy n đ ng c a ch t l ng trong bánh công tác r t ph c t p.Đ
ể ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
ứ ạ
ộ Ch
ể ấ ỏ ấ
ủ
đ n gi n tính toán gi ơ ả ế ằ ả
t r ng:
- Bánh công tác có s cánh nhi u vô cùng,m i cánh m ng vô thi
ố ề ỏ ỗ
cùng.
ng. ấ ỏ
ấ ỏ
ệ ố ủ ể ầ ử ấ ỏ
- Ch t l ng làm vi c là ch t l ng lý t
ưở
ệ
Khi đó chuy n đ ng tuy t đ i c a m i ph n t
ỗ
ộ
ể ộ ể ồ
ươ ể ộ ch t l ng qua
ể
ố
35
bánh công tác có th phân thành 2 chuy n đ ng đ ng th i: Chuy n
ờ
ng đ i
quay tròn cùng bánh công tác và chuy n đ ng t
đ ng theo
ộ
theo biên d ngạ cánh d nẫ
Ch ươ Ơ Ể
2.2 Các lo i v n t c, tam giác v n t c ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
ạ ậ ố Ơ
ể ủ
ấ
c đ c tr ng b ng các v n t c: ậ ố : Chuy n đ ng c a ch t
ư ộ
ậ ố ượ ặ ằ l ng qua bánh công tác đ
ỏ
=
+
WUC
1
1
1
fi fi fi
=
+
2
fi fi fi
ụ
ầ ậ ố
ụ ộ
ủ
ồ
ng vuông góc v i bán kính m/s
ớ
ể
ệ ố ủ ư
ng đ i gi a l u th và cánh gu ng đ ng. D ng
ố ộ
WUC
2
2
n,
Các thành ph n v n t c không nh ng ph thu c vào
s vòng quay
ữ
ố
bán kính r1,r2 mà còn ph thu c vào
hình d ngạ c a các vách ngăn gi a
ộ
ữ
các kênh (cánh) c a gu ng đ ng.
ộ
ủ
U1, U2 : v n t c vòng có ph
ươ
ậ ố
C1, C2 : v n t c tuy t đ i c a l u th m/s.
ậ ố
W1, W2: v n t c t
ữ ư
ậ ố ươ
cánh c a gu ng có th cong v phía tr
ặ
ể
ồ
hay ít, cánh có th cong m t tr hay cong xo n.
ạ
ồ
ể
c ho c phía sau,cong nhi u ướ ủ ề
36
ề
ặ ụ ể ắ
37
Ch ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ Ơ Ơ Ể
Ể
ươ
ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ơ
Ẫ
ẫ :
ng trình c b n c a máy cánh d n
ủ ế
ng c a Ơ
ơ ả ủ
ng trình mô men
ấ ỏ khi qua bánh công tác c a máy th y l c : Bi n thiên c a mô men đ ng
ộ
ủ ự ủ
Ch
2.3 Ph
2.3.1 Ph
ươ
ủ kh i ch t l ng
l
ố
ượ
thì cân b ng v i mô men ngo i l c
ớ
ằ ạ ự tác d ng lên máy
ụ
ụ ủ ụ
38
Trong đó:
M : t ng mô men ngo i l c, mô men này tác d ng trên tr c máy th y
ạ ự
ổ
l c do đ ng c cung c p ( N.m )
ấ
ơ
ộ
ự
ng ch t l ng ( m3/s )
Q : l u l
ấ ỏ
ư ượ
ng riêng ch t l ng ( kg/m3)
: kh i l
ấ ỏ
ố ượ
Ch Ể
Ơ
ng trình Euler, đ i v i ươ
ươ ố ớ ươ
ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
: Hay g i là ph
ng trình c t áp
ọ
trên:
ấ ở Ơ
ộ
ấ b m, qu t, máy nén ta l y d u
ơ 2.3.2 Ph
ạ
ng : ộ ủ ự ề ệ ẫ ớ ưở
ề
ố
ộ
39
ấ
ng trình Euler: ỏ
t khác c a ph Trong đó:
H1~: là c t áp máy th y l c cánh d n v i đi u ki n lý t
- S cánh d n nhi u vô h n
ạ
ẫ
- Đ nh t b ng 0 ( b qua t n th t )
ổ
ớ ằ
Cách vi
ủ
ế ươ
40
Ch ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ Ơ Ơ Ể
Ch ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
Ể
ẫ :
ng trình đ ng d ng c a máy th y l c cánh d n Ơ
ủ ự ủ
Ơ
2.3.3 Ph
ồ
ươ
+ Quan h l u l ạ
ng: ệ ư ượ
b c 1 v i s vòng quay và t l b c 3 v i đ l ng ỷ ệ ậ ớ ố ỷ ệ ậ ớ ườ
L u l
ng t
ư ượ
kính bánh công tác
+ Quan h c t áp:
ệ ộ
l b c 2 v i s vòng quay và t ng kính bánh ỷ ệ ậ ớ ố s đ
ỷ ố ườ
C t áp t
ộ
công tác
+ Quan h công su t:
ệ ấ
b c 3 v i s vòng quay và t l b c 5 v i đ l ng ỷ ệ ậ ớ ố ỷ ệ ậ ớ ườ
41
C t áp t
ộ
kính bánh công tác
Ch ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ Ơ Ể
ươ
+ Quan h mô men xo n:
ệ Ơ
ắ
b c 2 v i s vòng quay và t b c 5 v i đ l ng l
ắ ỷ ệ ậ ớ ố ỷ ệ ậ ớ ườ
42
Mô men xo n t
kính bánh công tác
ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ Ơ Ơ Ể ươ
43
Ch
2.4 B m ly tâm:
ơ
2.4.1 C u t o:
ấ ạ
Ch ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ Ơ Ể
Ơ
ế ơ ả ủ ơ
ng trình c t áp c a b m ly tâm: :
2.4.2 Lý thuy t c b n c a b m ly tâm
2.4.2.1 Ph
ủ ơ
ươ ộ
ạ ế ấ ử ố
ng vào sao cho dòng ch t l ng ở ử
ướ
ợ
44
Trong b m ly tâm hi n đ i, đa s bánh công tác có k t c u c a
ệ
ơ
vào ho c b ph n d n h
c a vào
ẫ ướ
ấ ỏ
ậ
ặ ộ
ng kính, nghĩa là C vuông góc U
c a máng d n chuy n đ ng theo h
ộ
ể
ẫ
ủ
đ c t áp có l
i nh t
ấ
ể ộ
Ể
Ch
V y ph
ậ ươ
ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
ng trình c t áp c a b m ly tâm có d ng:
ủ ơ Ơ
ạ Ơ
ộ
ộ
c l p theo gi ả ươ ượ ậ ự ế:
ng trình c b n c a b m ly tâm đ
ơ ả ủ ơ
ề ề
ỏ
ề ư ữ ố
ẫ ẩ
không ự ế ộ
nh h n c t áp lý thuy t. ng ( đ nh t băng 0 ) nh ng th c t
ộ ớ
ưở
c nh v y nên c t áp th c t
ự ế ư
ỏ ơ ộ ể ượ ư ậ ế
45
2.4.2.2 C t áp th c t
Do ph
thuy t:ế
- S cánh d n nhi u vô h n và m ng ( đ v n t c đ ng đ u qua
ể ậ ố ồ
ạ
ẫ
ố
các m t c t ). Nh ng th c t
có chi u dày nh t đ nh và s cánh h u
ấ ị
ự ế
ặ ắ
h n nên t o ra các dòng xoáy và các dòng qu n trong máng d n.
ạ
ạ
- Ch t l ng là lý t
ấ ỏ
th đ
46
Ch ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ Ơ Ơ Ể
ươ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ Ơ Ể
47
c a b m ly tâm H: Ch
C t áp th c t
ộ Ơ
ự ế ủ ơ
ươ Ơ Ể
Ơ
ự ế ủ ơ ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
c a b m ly tâm H n u ch xét đ n nh h
ế ế ả ưở ỉ ng c a
ủ
Ch
C t áp th c t
ộ
cánh h u h n: ữ ạ
ộ ự ủ ơ
C t áp th c c a b m ly tâm:
ể ự ủ ơ ộ
48
Hay có th tính c t áp th c c a b m ly tâm:
Ơ Ơ Ể
ng II : B M CÁNH D N VÀ B M TH TÍCH
Ẫ
:
ng c a k t c u cánh đ n c t c a b m ly tâm
ưở ế ộ ủ ơ
ủ ế ấ
ng c a góc 1
ủ
ng ch t o b m có góc =90 đ . Nên góc 1
ườ :
ế ạ ơ ộ
ưở
i ta th
ch ph thu c vào u1, c1. Do đó: Ch
ươ
2.4.3 nh h
Ả
a. nh h
Ả
Ng
ườ
ộ
ỉ ụ
ng tr c ti p đ n c t áp b m ly
ế ộ ự ế ơ ả b 1 không nh h
ả ế b 1 không thích h p s gây va đ p dòng ch y v i
ớ
ng x u đ n hi u su t và ưở ế ệ ấ ưở
ợ ẽ
c a vào bánh công tác, nh h
ả ậ
ấ
49
ẫ ở ử
ủ ơ
Nh v y góc
ư ậ
tâm. Nh ng n u
ư
cánh d n
c t áp c a b m
ộ
:
ng c a góc 2 Ả
ưở ệ ả
ươ ế
ng tr c ti p
ự ế
ấ
ng và giá tr c a các thành ph n v n t c c a dòng ch y
ả
ng đ n c t áp toàn ph n H và c t áp b. nh h
ưở
Lý thuy t và th c nghi m cho th y góc có nh h
ế
ầ ậ ố ủ
ầ ế ộ ộ
50
ủ
ự
đ n ph
ị ủ
trong máng d n nên nh h
ẫ
ưở
ả
t và Hđ c a b m:
thành ph n Hầ ủ ơ
:
ng c a góc 2 Ả ưở ủ
51
b. nh h
:
ng c a góc 2 Ả ưở ủ
52
b. nh h
Ta th y c 3 tr ấ ả ng h p có u2 nh nhau nên H1 ch ph
ỉ ụ ư ợ
thu c vào c2u. Xét s thay đ i c t áp trong 3 tr ổ ộ ộ ườ ng h p
ợ ườ
ự
+ Khi 2<900 :
i ươ ng trình c t áp bên d
ộ ướ
Thay vào ph
53
Ta có:
ng h p c t áp b ng 0 là khi : ườ ợ ộ ằ
Tr
Nghĩa là:
54
+ Khi 2=900 :
ổ ấ ị ố ơ ừ ngõ ra đ n ngõ vào
ế
ộ
Vì nên:
Do b m ly tâm có tr s cR thay đ i r t ít t
nên c2R=c1R=c1
Khi đó c t áp đ ng là :
ộ
Do nên:
55
Vì c t áp tĩnh là :
ộ
Nên:
56
Khi ti p t c tăng cho đ n khi ế ụ ế 2 l n h n 90đ :
ộ
ơ ớ
57
58
59
Bài t p 1:
ậ
60
Bài t p 2:ậ
61
Bài t p 3:ậ
62
Bài t p 4:ậ
63
H ng d n
ẫ :
ướ
Bài t p 5:ậ
64
ĐS : H=9,2m
65
Bài t p 6:ậ
66
Bài t p 7:ậ
67
Bài t p 8:ậ
68
H ng d n: ướ ẫ
69
Bài t p 9:ậ
70
Bài t p 10:
ậ
71
Bài t p 11:
ậ
72
Bài t p 12:
ậ
73
Bài t p 1:
ậ