7/8/2018
1
CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
TRÁCH NHIỆM BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA
DOANH NGHIỆP
Hoàng Dương Tùng
TP Hồ Chí Minh, 7/2018
Chính phủ
Cộng đồng dân
Doanh nghiệp
Sckhe
Hsinh thái
Nước
Không khí
Đt
7/8/2018
2
an
Các
bên liên
quan
Trách
nhim
Quy
n hn
Chính
ph
B
ođm môi trường trong
lành
, không ô nhim.
Qu
n môi trường, thông
qua
các công c(cưỡng
ch
ế, kinh tế, thông tin).
Ban
hành các qui đnh, thanh tra
ki
m tra thchin, quan trc.. Ch
đ
ượcthchinnhng Lut cho
phép
Doanh
nghip
Tuân
thcác qui đnh v
môi
trường.
Th
chincác bin pháp
qu
n, kthutđđm
b
o qui chun, gimthiu
ô
nhi
mMT
Th
chinnhng pháp lut
không
cm
C
ng đng dân cư
Cùng
tham gia bo vmôi
tr
ường
Yêu
cuđược sng trong môi
tr
ường trong lành. Yêu cu chính
ph
doanh nghip cung cp
công
khai
thông tin
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ MT
1. Hệ thống các quan quản môi trường Việt Nam:
Tng cc MT/BTNMT
STNMT … STNMT … STNMT…
Phòng
TNMT
Phòng
TNMT
Phòng
TNMT
Phòng
TNMT
Phòng
TNMT
Phòng
TNMT
…..
7/8/2018
3
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUI
1. Một số văn bản qui phạm pháp luật:
2. *Luật:Luật Bảo vệ MT (1993, 2005, 2014)
3. *Nghị định:
4. ND 18/2015: Qui định về qui hoạch BVMT, DMC, DTM kế hoạch bảo vệ MT
5. ND 19/2015: qui dịnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ MT
ND 38/2018: Quản chất thải phế liệu
ND 127/2014:qui định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
ND 179/2016: Qui định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUI
* Thông :
Thông 27/2015: về DMC, ĐTM Kế hoạch bảo vệ môi trường
Thông 31/2016: về BVMT cụm CN, khu kinh doanh dich vụ tập trung, làng nghề sở
sản xuất kinh doanh dịch vụ
Thông 36/2015: về quản chất thải nguy hại
Thông 24/2017: qui định kỹ thuật quan trắc môi trường
* Qui chuẩn:
QCVN 01/2015, qui chuẩn nước thải chế cao su thiên nhiên
QCVN 40/2011: qui chuẩn nước thải công nghiệp (thỉnh thoảng áp dụng)
QCVN 39/2011. Qui chuẩn chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
7/8/2018
4
CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
1. Công cụ cưỡng chế:
Các văn bản qui định:Luật,nghị định, thông ,quyết định của TTg
Giấy phép: ĐTM, xác nhận hoàn thành, xả thải,chủ nguồn thải,nhập khẩu phế liệu, QTMT
Qui chuẩn, dụ: 01, 31, 39, 40
Thanh tra,kiểm tra:
Quan trắc:định kỳ,tự động ; quan trắc tuân thủ, quan trắc môi trường xung quanh
2. Công cụ kinh tế
Thuế môi trường
Phí: nước thải, khí thải, CTR
3. Công cụ thông tin
Công khai thông tin
Sự tham gia của cộng đồng
TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tuân thủ các qui định của pháp luật:
ĐTM/Kế hoạch BVMT
Thực hiện theo ĐTM: qui chuẩn (nước thải, khí thải, CTR..), chương trình quan trắc, cam kết,kế
hoạch ứng phó sự cố
Thực hiện các qui định về chất thải nguy hai, CTR
Công khai thông tin
2. Áp dụng các công cụ nhằm giảm thiểu ônhiễm môi trường:
Sản xuất sạch hơn,kiểm toán
Chương trình tiết kiệm nguyên liệu,năng lượng
Xây dựng các hồ môi trường,chế độ báo cáo nội bộ,năng lực cán bộ
Tăng cường đối thoại
7/8/2018
5
MONG ĐỢI
Của quan quản đối với doanh nghiệp: phát triển bảo vệ môi trường
Tuân thủ theo các qui định: theo qui hoạch,ĐTM/ kế hoạch bảo vệ MT, thực hiện đúng
những đã cam kết (nước thải, khí thải, CTR)để khi thanh tra kiểm tra đều thực hiện tốt.
Vận hành thường xuyên tốt các công trình/hạ tầng BVMT
Báo cáo những thay đổi của DN so với ĐTM.
Luôn thực hiện các biện pháp cải thiện MT:kiểm toán, sản xuất sạch hơn (mặc không bắt
buộc), tiết kiệm năng lượng, tái sử dụng nước
lãnh đạo tập thể lãnh đạo quan tâm thực sự đến môi trường,cam kết BVMT. đội
ngũ nhân viên môi trường giỏi về chuyên môn, vận hành tốt các sở hạ tầng MT
Công khai các thông tin
MONG ĐỢI
Của doanh nghiệp đối với quan quản nhà nước:tạo điều kiện để phát triển bảo vệ môi
trường,bớt hànhdoanh nghiệp
Cụ thể hóa các chính sách để dễ biết,dễ hiểu,dễ làm
Hiểu được các khó khăn của doanh nghiệp
Bớt các thủ tục hành chính không cần thiết
Giải quyết các hồ phải nhanh gọn, không phiền nhiễu
Kiểm tra thanh tra phải thực chất, không làm phiền doanh nghiệp
Hỗ trợ,giải đáp,phản hồi nhanh đối với những yêu cầu, báo cáo của doanh nghiệp
..