Trần-Quang-Khánh
Bộ môn Nội tiết
ĐHYD TPHCM
36
12 7
10
20
33
0
20
40
60
80
100
Hút thuốc Ít
rau quả
Ít
vận động
Nghiện
rượu
Tâm lý
xã hội
Lipids Tất cả
9 yếu tố
14
18
90
ĐTĐ Béo phì
trung tâm
Tăng
huyết áp
Lối sống
50
Yusuf S et al. Lancet. 2004;364:937-952
n=15.152 bệnh nhân/14.820 chứng ở 52 quốc gia
Nghiên cứu INTERHEART: yếu tố nguy cơ của lần đầu
NMCT
Bệnh nhân Đ kèm bệnh tim mạch tử suất
cao nhất
Malik S et al. Circulation 2004;110:1245-1250
*p<.05 compared to none, **p<.01 compared to none, ***p<.0001 compared to none
0
5
10
15
Tần suất tích lũy (%)
Năm
0 1 2 3 4
Giảm 37% nguy cơ tương đối (95% CI, 17–52)
P = 0.001
1410
1428
1351
1392
4.75
1306
1361
1022
1074
651
694
305
328
Placebo
127 biến cố
Atorvastatin
83 biến cố
Colhoun HM et al. Lancet 2004;364:685-696.
Nghiên cứu CARDS
0 3 18 21 24 27 30
6 9 12 15
Pravastatin 40mg
(26.3%)
Atorvastatin 80mg
(22.4%)
16% RR
(P = 0.005)
30
25
20
15
10
5
0
% biến cố
tháng
Nghiên cứu PROVE-IT/TIMI 22: tử vong do mọi nguyên nhân,
hay biến cố tim mạch chính
N Engl J Med 2004; 350:1495-1504