TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHOA KIẾN TRÚC QUY HOẠCH KHOA KIẾN TRÚC -- QUY HOẠCH BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG BỘ MÔN KIẾN TRÚC DÂN DỤNG
CẤUCẤU TẠOTẠO KIẾNKIẾN TRÚCTRÚC NHÀNHÀ DÂNDÂN DỤNGDỤNG
Chương trình Chương
trình dành
dành chocho SVSV cáccác ngành
dựng ngành KiếnKiến trúctrúc vàvà XâyXây dựng
CẤU TẠO KIẾN TRÚC CẤU TẠO KIẾN TRÚC NHÀ DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP NHÀ DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG 7 CHƯƠNG 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
3
Cửa sổ, cửa đi là bộ phận bao che, có tác dụng: Cửa sổ, cửa đi là bộ phận bao che, có tác dụng:
Liên hệ các không gian trong nhà và ngoài nhà Liên hệ các không gian trong nhà và ngoài nhà
Lấy ánh sáng, thông gió tự nhiên và đi lại Lấy ánh sáng, thông gió tự nhiên và đi lại
Đóng góp vào tính thẩm mỹ công trình (nội thất và Đóng góp vào tính thẩm mỹ công trình (nội thất và
ngoại thất) ngoại thất)
77..11.. CácCác yêuyêu cầucầu củacủa cửacửa 77..11.. CácCác yêuyêu cầucầu củacủa cửacửa
Đảm bảo các điệu kiện vi khí hậu cho công trình Đảm bảo các điệu kiện vi khí hậu cho công trình (giữ nhiệt, cách nhiệt, cách âm, thông gió, phòng (giữ nhiệt, cách nhiệt, cách âm, thông gió, phòng mưa, che nắng…) mưa, che nắng…)
thoát thoát
Đảm bảo điều kiện an toàn (phòng cháy, Đảm bảo điều kiện an toàn (phòng cháy,
người…) và vận chuyển đồ đạc người…) và vận chuyển đồ đạc
Đóng mở dễ dàng, vệ sinh thuận tiện Đóng mở dễ dàng, vệ sinh thuận tiện
Đảm bảo tính hợp lý trong không gian, không cản Đảm bảo tính hợp lý trong không gian, không cản
trở việc bố trí nội thất trở việc bố trí nội thất
Ít loại kiểu, giá thành rẻ, bền lâu, thi công dễ dàng Ít loại kiểu, giá thành rẻ, bền lâu, thi công dễ dàng
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
4
77..22.. PhânPhân loại loại cửacửa loại cửacửa 77..22.. PhânPhân loại Phân loại theo cấu tạo Phân loại theo cấu tạo
Phân loại theo số lớp cửa Phân loại theo số lớp cửa
- Cửa có khuôn - Cửa có khuôn - Cửa không khuôn - Cửa không khuôn
Phân loại theo hình thức Phân loại theo hình thức
- 1 lớp (cửa đơn) - 1 lớp (cửa đơn) - 2 lớp (cửa kép) - 2 lớp (cửa kép) - 3 lớp - 3 lớp
Phân loại theo vật liệu Phân loại theo vật liệu
đóng mở đóng mở - Cửa cố định - Cửa cố định - Cửa mở theo chiều đứng (1 - Cửa mở theo chiều đứng (1 chiều, 2 chiều) chiều, 2 chiều) - Cửa mở theo chiều ngang - Cửa mở theo chiều ngang Phân loại theo chức năng Phân loại theo chức năng
- Cửa gỗ (cánh panô đặc, cánh - Cửa gỗ (cánh panô đặc, cánh kính, cánh chớp) kính, cánh chớp) - Cửa kim loại (thép, inox, - Cửa kim loại (thép, inox, nhôm…) nhôm…) - Cửa kính (chịu lực) - Cửa kính (chịu lực) - Cửa nhựa, chất dẻo - Cửa nhựa, chất dẻo
Phân loại theo hình thức đóng Phân loại theo hình thức đóng
- Cửa sổ - Cửa sổ - Cửa đi - Cửa đi - Cửa đi kết hợp với cửa sổ - Cửa đi kết hợp với cửa sổ
mở (tt) mở (tt) - Cửa trượt - Cửa trượt - Cửa xếp - Cửa xếp - Cửa cuốn - Cửa cuốn - Cửa quay - Cửa quay
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
5
77..33.. CácCác bộbộ phậnphận cơcơ bảnbản vàvà kíchkích thước thước chung chung củacủa cửacửa
7.3.1. Các bộ phận cơ bản của cửa
khuôn cửa khuôn cửa
khuôn cửa khuôn cửa
ê keê ke
ô thoáng ô thoáng ô thoáng ô thoáng
TT
đố cửa đố cửa
bảnbản lềlề
cánhcánh cửacửa
cánhcánh cửacửa
đốđố cửacửa
taytay nắmnắm
khóa khóa
cánhcánh cửacửa
cánhcánh cửacửa
cánhcánh cửacửa
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
6
77..33.. CácCác bộbộ phậnphận cơcơ bảnbản vàvà kíchkích thước 77..33.. CácCác bộbộ phậnphận cơcơ bảnbản vàvà kíchkích thước thước chung thước chung chung củacủa cửacửa chung củacủa cửacửa
7.3.2. Kích thước chung của cửa 7.3.2. Kích thước chung của cửa
A B C D E
Cửa sổ Cửa sổ
- Chiều cao bệ cửa (B): thường 800 - 1000 - Chiều cao bệ cửa (B): thường 800 - 1000
- Chiều cao cửa (H): thường 900 - 1800 - Chiều cao cửa (H): thường 900 - 1800 (trong đó có ô thoáng cao 350 - 500) (trong đó có ô thoáng cao 350 - 500)
0 0 0 0 5 5 1 1
0 0 0 0 0 0 2 2 - - 0 0 5 5 7 7 1 1
0 0 0 0 9 9 - - 0 0 5 5 7 7
0 0 5 5 2 2 1 1 - - 0 0 0 0 0 0 1 1
0 0 0 0 5 5 - - 0 0 0 0 2 2
- Độ cao mép cửa trên xuống nền (B+H) - Độ cao mép cửa trên xuống nền (B+H) thường bằng 1/2 chiều sâu phòng thường bằng 1/2 chiều sâu phòng
A. Cửa sổ bệ cửa thấp B. Cửa sổ thông thường C. Cửa sổ phòng làm việc D. Cửa sổ WC E. Cửa sổ phòng gửi mũ, áo
- Chiều rộng cửa phụ thuộc diện tích lấy sáng, độ cao - Chiều rộng cửa phụ thuộc diện tích lấy sáng, độ cao cửa sổ và hình thức kiến trúc của mặt đứng cửa sổ và hình thức kiến trúc của mặt đứng
- Diện tích lấy sáng: hệ số chiếu sáng bằng tỷ số - Diện tích lấy sáng: hệ số chiếu sáng bằng tỷ số S lỗ cửa / S mặt nền phòng S lỗ cửa / S mặt nền phòng
Phòng phụ, WC, kho
Phòng làm việc, học tập
Phòng ở, tiếp khách, giải trí
1/5 - 1/6
1/7 - 1/8
1/10 - 1/12
Hệ số chiếu sáng
- Diện tích thông gió: ≥ 1/2 diện tích lấy sáng - Diện tích thông gió: ≥ 1/2 diện tích lấy sáng
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
7
77..33.. CácCác bộbộ phậnphận cơcơ bảnbản vàvà kíchkích 77..33.. CácCác bộbộ phậnphận cơcơ bảnbản vàvà kíchkích
thước chung thước thước thước chung chung củacủa cửacửa chung củacủa cửacửa
Cửa đi Cửa đi
7.3.2. Kích thước chung của cửa 7.3.2. Kích thước chung của cửa
- Chiều cao cửa (H): ≥ 1800 (đảm - Chiều cao cửa (H): ≥ 1800 (đảm bảo người đội mũ đi qua), thường bảo người đội mũ đi qua), thường 1800 - 3000 (ô thoáng cao 350 - 1800 - 3000 (ô thoáng cao 350 - 500) 500)
- Nên lấy bằng nhau cao độ mép - Nên lấy bằng nhau cao độ mép trên các loại cửa trong cùng 1 tầng trên các loại cửa trong cùng 1 tầng nhà, 1 phòng hay 1 diện tường nhà, 1 phòng hay 1 diện tường
- Chiều rộng cửa phụ thuộc công - Chiều rộng cửa phụ thuộc công năng, yêu cầu phòng cháy và hình năng, yêu cầu phòng cháy và hình thức kiến trúc của mặt đứng thức kiến trúc của mặt đứng
Cửa 1 cánh
Cửa 2 cánh
Cửa 4 cánh
600 - 900
1200 - 1800
2100 - 3000
Chiều rộng cửa
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
8
77..44.. CấuCấu tạotạo cửacửa 77..44.. CấuCấu tạotạo cửacửa
7.4.1. Cấu tạo khuôn cửa 7.4.1. Cấu tạo khuôn cửa
Khuôn cửa sổ = 2 thanh đứng + 2 thanh ngang, Khuôn cửa sổ = 2 thanh đứng + 2 thanh ngang, Khuôn cửa đi = 2 thanh đứng + 1 thanh ngang (khi Khuôn cửa đi = 2 thanh đứng + 1 thanh ngang (khi kích thước cửa lớn: bổ sung các thanh đứng giữa, kích thước cửa lớn: bổ sung các thanh đứng giữa, thanh ngang giữa) thanh ngang giữa)
Kích thước tiết diện khuôn: phụ thuộc vật Kích thước tiết diện khuôn: phụ thuộc vật
Khuôn cửa có hèm bao quanh (đảm bảo cửa kín khít, Khuôn cửa có hèm bao quanh (đảm bảo cửa kín khít,
liệu liệu khuôn, kinh nghiệm và sự thích dụng từng trường hợp khuôn, kinh nghiệm và sự thích dụng từng trường hợp
Liên kết khuôn vào tường phụ thuộc cách dựng cửa: Liên kết khuôn vào tường phụ thuộc cách dựng cửa:
Tai khuôn cửa Bật thép
ngăn gió, mưa lọt vào) ngăn gió, mưa lọt vào)
- Dựng khuôn cửa trước khi xây lỗ cửa: sử dụng - Dựng khuôn cửa trước khi xây lỗ cửa: sử dụng bật thép, tai khuôn cửa (liên kết chặt sít, bền vững bật thép, tai khuôn cửa (liên kết chặt sít, bền vững nhưng ảnh hưởng tốc độ thi công) nhưng ảnh hưởng tốc độ thi công)
- Xây lỗ cửa trước, lắp dựng khuôn sau: sử dụng - Xây lỗ cửa trước, lắp dựng khuôn sau: sử dụng đinh vít (thi công nhanh nhưng phải có biện pháp chèn đinh vít (thi công nhanh nhưng phải có biện pháp chèn khe hở, đảm bảo chống thấm) khe hở, đảm bảo chống thấm)
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
9
77..44.. CấuCấu tạotạo cửacửa 77..44.. CấuCấu tạotạo cửacửa
Cửa không khuôn: má cửa và hèm cửa trát bằng vữa Cửa không khuôn: má cửa và hèm cửa trát bằng vữa XM mác cao, liên kết bản lề bằng lỗ chừa trên tường XM mác cao, liên kết bản lề bằng lỗ chừa trên tường hoặc dùng viên gạch BT có đặt sẵn bản lề hoặc dùng viên gạch BT có đặt sẵn bản lề
7.4.1. Cấu tạo khuôn cửa (tt) 7.4.1. Cấu tạo khuôn cửa (tt)
Khung cánh cửa: bản rộng phụ thuộc hình thức cửa Khung cánh cửa: bản rộng phụ thuộc hình thức cửa
7.4.2. Cấu tạo cánh cửa 7.4.2. Cấu tạo cánh cửa
- Cửa sổ: các thanh ngang và đứng thường rộng bằng - Cửa sổ: các thanh ngang và đứng thường rộng bằng nhau, đố chia giữa nhỏ hơn nhau, đố chia giữa nhỏ hơn
Phần che bịt: phụ thuộc chức năng sử dụng cửa (tùy Phần che bịt: phụ thuộc chức năng sử dụng cửa (tùy vào vật liệu phần che bịt để chia các thang ngang và vào vật liệu phần che bịt để chia các thang ngang và đứng khung cánh cửa) đứng khung cánh cửa)
Khe tiếp giáp giữa 2 cánh cửa: thanh đứng cấu tạo lồi Khe tiếp giáp giữa 2 cánh cửa: thanh đứng cấu tạo lồi lõm, chữ Z hoặc đóng nẹp (ngăn gió, mưa lọt vào) lõm, chữ Z hoặc đóng nẹp (ngăn gió, mưa lọt vào)
- Cửa đi: 2 thanh đứng và thanh ngang trên bằng - Cửa đi: 2 thanh đứng và thanh ngang trên bằng nhau, thanh ngang giữa tầm tay và thanh ngang dưới nhau, thanh ngang giữa tầm tay và thanh ngang dưới rộng hơn (do bi va đập nhiều hơn) rộng hơn (do bi va đập nhiều hơn)
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
10
77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại loại cửacửa thông thông dụngdụng
Tính năng : che mưa, che nắng, chắn gió, giảm ồn, chống đột nhập, tạo ngăn cách tuyệt đối
Áp dụng: cửa ngoài nhà, cửa ngăn phòng
7.5.1. Cửa panô gỗ
Khuôn cửa: khuôn đơn 60x140, khuôn kép 60x250
Khung cánh cửa dày 40, thanh đứng và thanh ngang giữa rộng 80 - 100, thanh ngang dưới rộng 120 - 180
Panô (ván lùa) tạo huỳnh 1 hoặc 2 mặt, nguyên lồng vào khung cánh cửa tấm hoặc ghép lại, chừa khe co dãn 2-3 mm
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
11
77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại 77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại thông loại cửacửa thông loại cửacửa thông thông
dụngdụng dụngdụng
Tính năng : lấy ánh sáng, che mưa, Tính năng : lấy ánh sáng, che mưa, chắn gió, giảm ồn, ngăn bụi, tạo ngăn chắn gió, giảm ồn, ngăn bụi, tạo ngăn cách tương đối cách tương đối
Áp dụng: cửa ngăn phòng, cửa ngoài Áp dụng: cửa ngăn phòng, cửa ngoài nhà (có bổ sung biện pháp chống đột nhà (có bổ sung biện pháp chống đột nhập) nhập)
7.5.2. Cửa kính gỗ 7.5.2. Cửa kính gỗ
Khuôn cửa: khuôn đơn 60x140, khuôn kép 60x250
Khung cánh cửa dày 40, thanh đứng và thanh ngang giữa rộng 80 - 100, các đố giữa rộng 40 - 60
Kính
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
12
77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại 77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại loại cửacửa thông loại cửacửa thông thông dụngdụng thông dụngdụng
Tính năng: giảm ánh sáng trực tiếp, Tính năng: giảm ánh sáng trực tiếp,
7.5.3. Cửa chớp gỗ 7.5.3. Cửa chớp gỗ
Áp dụng: cửa ngoài nhà (thường làm Áp dụng: cửa ngoài nhà (thường làm lớp ngoài, lớp trong là cửa kính - gỗ) lớp ngoài, lớp trong là cửa kính - gỗ) cửa ngăn phòng cửa ngăn phòng
che nắng, che mưa, thông hơi che nắng, che mưa, thông hơi
Khung cánh cửa dày 40, thanh đứng và thanh ngang giữa rộng 80 - 100, các đố giữa rộng 40 - 60
Chớp gỗ dày 10, đặt nghiêng 45º ra ngoài, dài 250 - 300 (dài quá dễ bị cong vênh)
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
13
77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại loại cửacửa
thông dụngdụng thông
Áp dụng: cho công trình cấp 4 hoặc nhà tạm (gia công đơn giản, giá thành thấp)
7.5.4. Cửa ván ghép
Ván dày 20, rộng 100 - 250, giữa các ván có khe co dãn
Nẹp chữ Z liên kết các ván bằng đinh, đinh vít
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
14
77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại 77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại thông loại cửacửa thông loại cửacửa thông thông
dụngdụng dụngdụng
Tính năng: cách âm, cách nhiệt, Tính năng: cách âm, cách nhiệt, đảm bảo độ kín khít và bền chắc, đảm bảo độ kín khít và bền chắc, tính công nghiệp hóa (gia công, lắp tính công nghiệp hóa (gia công, lắp dụng) cao dụng) cao
7.5.5. Cửa nhựa 7.5.5. Cửa nhựa
Khuôn cửa, khung bằng thanh cánh xương thép uPVC, gia cường
Kính (kính đơn, hộp kính chân không) có hệ gioăng cao su đảm bảo kín khít
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
15
77..55.. CấuCấu tạotạo mộtmột sốsố loại thông loại cửacửa thông
dụngdụng
Tính năng : chống đột nhập, trang trí
7.5.6. Cửa thép (cửa sắt)
Áp dụng: cửa ngoài nhà
mặt đứng công trình
Khuôn cửa bằng thép hình hoặc thép hộp (nếu không có khuôn cửa thì khung cánh cửa bắt vào bản lề chôn trong tường)
Khung cánh cửa bằng thép hình hoặc thép hộp liên kết hàn hoặc đinh tán
Các thanh trang trí bằng thép vuông hoặc thép dẹt liên kết hàn, khoảng cách giữa các thanh < 150
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
16
77..66.. CácCác phụphụ kiệnkiện củacủa cửacửa 77..66.. CácCác phụphụ kiệnkiện củacủa cửacửa
Bản lề: liên kết cánh cửa và khuôn (tường) Bản lề: liên kết cánh cửa và khuôn (tường)
7.6.1. Bộ phận đóng mở cửa 7.6.1. Bộ phận đóng mở cửa
Các bộ phận khác giúp đóng mở cửa Các bộ phận khác giúp đóng mở cửa
giúp vận hành đóng mở cánh cửa giúp vận hành đóng mở cánh cửa
- Tay chống hoặc kéo (cửa sổ mở có trục - Tay chống hoặc kéo (cửa sổ mở có trục quay ngang) quay ngang)
- Chốt quay (cửa sổ lật có trục quay ngang - Chốt quay (cửa sổ lật có trục quay ngang giữa cánh) giữa cánh)
- Bánh xe, ray (cửa đẩy trượt, cửa xếp) - Bánh xe, ray (cửa đẩy trượt, cửa xếp)
Êke và T: củng cố cánh cửa luôn vuông góc Êke và T: củng cố cánh cửa luôn vuông góc
Bật thép: liên kết và ổn định khuôn cửa vào Bật thép: liên kết và ổn định khuôn cửa vào
7.6.2. Bộ phận liên kết 7.6.2. Bộ phận liên kết
tường tường
Đinh vít: Đinh vít:
liên kết các loại phụ kiện vào liên kết các loại phụ kiện vào
khuôn và khung cánh cửa khuôn và khung cánh cửa
Chương 7 CỬA SỔ, CỬA ĐI CỬA SỔ, CỬA ĐI
17
77..66.. CácCác phụphụ kiệnkiện củacủa cửacửa 77..66.. CácCác phụphụ kiệnkiện củacủa cửacửa
Crêmôn: cố định cánh Crêmôn: cố định cánh
7.6.3. Bộ phận then 7.6.3. Bộ phận then khóa khóa
Then cài: Then cài:
cửa vào khuôn cửa vào khuôn
then ngang then ngang then then
Khóa: bắt âm hoặc lộ ra Khóa: bắt âm hoặc lộ ra trên thanh đứng trên thanh đứng
cho cửa 1 cánh, cho cửa 1 cánh, dọc cho cửa 2 cánh dọc cho cửa 2 cánh
ngoài ngoài khung cánh cửa khung cánh cửa
Tay nắm: giúp đóng mở Tay nắm: giúp đóng mở
7.6.4. Bộ phận bảo vệ 7.6.4. Bộ phận bảo vệ
Móc gió và chặn cánh: Móc gió và chặn cánh: cố định cánh cửa ở vị trí cố định cánh cửa ở vị trí mở cánh mở cánh
cửa cửa