S LAO Đ NG TH S LAO Đ NG TH
NG BINH VÀ XÃ H I T NH ĐĂK LĂK NG BINH VÀ XÃ H I T NH ĐĂK LĂK
Ở Ở
Ộ Ộ
Ộ Ỉ Ộ Ỉ
I THÀNH LUÂN I THÀNH LUÂN
ƯƠ ƯƠ TRUNG TÂM D Y NGH C GI Ạ TRUNG TÂM D Y NGH C GI Ạ
Ề Ơ Ớ Ề Ơ Ớ
ÔÔNG NG
Ữ Ữ
Ử Ử
Ấ Ấ
Ọ Ọ NG NG
MMÔÔN H C : C U T O S A CH A TH N H C : C U T O S A CH A TH Ạ Ạ ƯỜTH ƯỜ TH
VŨ VĂN H NGẰ GIÁO VIÊN : VŨ VĂN H NGẰ GIÁO VIÊN :
Ạ Ạ
Ấ Ấ
Ữ Ữ
C U T O VÀ S A CH A Ử C U T O VÀ S A CH A Ử NG XE ÔTÔ THÔNG TH ƯỜ NG XE ÔTÔ THÔNG TH ƯỜ
ấ ạ
ng là m t ộ ng trình đào t o
ữ
ữ ọ
ườ ươ
ọ
ị
ằ ơ ả
ứ
ữ
ế
ủ
ề ư ỏ ắ
ọ
• C u t o và s a ch a thông th ử trong nh ng môn h c c a ch ạ ủ lái xe ôtô. Môn h c này nh m trang b cho h c ọ viên nh ng ki n th c c b n v nguyên lý c u ấ t o c a xe ôtô và nh ng h h ng thông th ng ườ ữ ạ giúp cho h c viên có th kh c ph c các s c ự ố ụ ể nh khi lái xe tham gia giao thông.
ỏ
ƯƠCH ƯƠ CH
NG I NG I I THI U CHUNG V XE ÔTÔ I THI U CHUNG V XE ÔTÔ
Ề Ề
Ệ Ệ
Ớ Ớ
ng ti n giao
ươ
ệ
ơ ộ ậ
ượ
ữ ủ ế ạ ộ i ô tô hi n đang đ ệ ng ti n đi l ạ ủ ệ ặ
ụ
i c a cá nhân, v n chuy n ụ xã h i, an ninh qu c
ể
ế
ộ
ố
GI GI Khái ni m chung ệ Xe ôtô là m t trong nh ng ph ộ ng b ch y u. Nó có tính c đ ng thông đ ộ ườ cao và ph m vi ho t đ ng r ng. Do v y, trên ộ ạ c s d ng làm th gi ử ụ ế ớ ph ể ậ ươ hành khách ho c hàng hoá ph c ph cho nhu c u phát tri n kinh t ầ phòng.
Phân lo i xe ô tô ạ Phân lo i xe ô tô ạ
ố
ố
c chia
ả ọ ồ i tr ng ôtô đ ả ọ
i tr ng; ượ
1.1. Theo s ch ng i và t ỗ ồ và t Theo s ch ng i ỗ thành các lo i sau: ạ i đ n 9 ch ng i, ôtô t ỗ ườ ế
ồ
i i d ả ướ
- Ôtô ch ng ở 3500 kg
i, đ u kéo có m t r moóc t
3500 kg
ầ
ộ ơ
i t ả ừ
- Ôtô t ở
10 đ n 30 ch ng i ồ
i t ỗ ế ườ ừ i trên 30 ch ng i ồ ườ ạ
ả tr lên - Ôtô ch ng ở - Ôtô ch ng ỗ ở - Ôtô t i các h ng có kéo r moóc trên 750 kg. ơ ả
ạ
c chia
1.2. Theo lo i nhiên li u s d ng. ử ụ Theo nhiên li u s d ng ôtô đ ượ
ệ ử ụ
ệ
thành các lo i:ạ
ỏ
- Xe ôtô ch y xăng; ạ - Xe ôtô ch y d u diezel; ầ ạ - Xe ôtô ch y khí gas hoá l ng; ạ - Xe ôtô ch y đi n; ệ ạ
ụ
c chia thành các lo i: ạ đ , i, ôtô t
ượ ồ
ự ổ
ả
ôtô t
ẩ
ả - Ôtô ch ng
1.3. Theo công d ngụ Theo công d ng ôtô đ - Ôtô ch hàng bao g m: Ôtô t ở i có c n c u... ầ ườ ở
ồ
ắ
i bao g m: Ôtô buýt, ôtô t c xi, ôtô con, ôtô ch khách liên t nh. ở
ỉ
- Ôtô chuyên dùng bao g m: Ôtô c u ho , ôtô
ứ
ả
ồ
phun n
c...
ướ
Ạ Ạ
Ủ Ủ
C CHIA THÀNH 2 PH N CHÍNH
C U T O CHUNG C A XE Ô TÔ C U T O CHUNG C A XE Ô TÔ Ầ ơ ầ
ệ
ỏ
Ấ Ấ XE Ô TÔ Đ ƯỢ Thân v xe và đ ng c , g m, đi n ộ ỏ 1.1. Thân v xe: ỏ
ế
ầ
ặ ớ
ỏ
ồ
ạ i, thân v xe g m bu ng lái ồ ồ
Thân v xe là ph n đ t trên khung xe và t o nên tuy n hình chính c a xe. V i ôtô t ả ủ và thùng xe, v i ôtô con và ôtô khách thì bu ng lái và ớ thùng xe không tách r iờ
ệ
1.2. Đ ng c , g m, đi n: ơ ầ ộ - Đ ng c ôtô :
ộ
ơ
ệ ố
ủ ế ạ
ộ ặ
ể
Hi n nay trên ôtô s d ng ch y u là đ ng c ơ ử ụ đ t trong ki u piston 4 kỳ ch y xăng ho c diezel.
Động cơ ô tô
G m ô tô :
ầ
Bao g m các h th ng: ệ ố ồ
ề ự H th ng truy n l c (ly h p, h p s , các đăng, truy n ợ ề ố
ể
ệ ố ồ
ệ ố l c chính, vi sai, bán tr c), h th ng chuy n ụ ự đ ng( g m các bánh xe, d m c u, h th ng treo và ầ ộ khung ôtô) và h th ng đi u khi n ề ệ ố ộ ệ ố ầ ể
H th ng đi n: ệ
ệ ố
ồ ệ ố ử
ệ ế
ệ ệ ố ng ... G m ngu n đi n, h th ng đánh l a, h th ng ồ ệ ố kh i đ ng, h th ng tín hi u và chi u sáng, h ệ ở ộ th ng đo l ố ườ
S đ h th ng đi n trên xe ô tô S đ h th ng đi n trên xe ô tô
ơ ồ ệ ố ơ ồ ệ ố
ệ ệ
ố
ụ
ậ ư
ạ ồ
ể
ề
ậ ủ
ỹ
ể
Ngoài ra trên xe ôtô còn b trí các b ộ ph n khác ph c v cho thao tác lái xe ụ nh các núm đi u khi n, các lo i đ ng h báo cáo tình tr ng k thu t c a các ạ ồ c m t ng thành khi ôtô đang chuy n ổ ụ đ ng... ộ
ƯƠCH ƯƠ CH Đ NG C Ô TÔ Đ NG C Ô TÔ
NG II NG II Ơ Ơ
Ộ Ộ
2.1. CÔNG D NG VÀ C U T O CHUNG C A Đ NG C ÔTÔ
Ơ
Ộ
Ủ
Ụ
Ấ
Ạ
ồ
ơ
ộ
ệ
ộ ế
ụ ượ
- Công d ng: đ ng c là ngu n đ ng l c c a ôtô. Khi làm vi c nhi ệ ủ ộ
t ự ủ c bi n thành c năng và truy n đ n các bánh xe ch đ ng ề
ơ
ế
ể
ị
ế ồ
ụ
ơ
ề
- Đ ng c có c u t o bao g m: c c u tr c khu u thanh truy n, c ơ ơ
ộ ấ ạ ố
ệ ố
ệ ố
ỷ ệ
năng đ t o ra chuy n đ ng t nh ti n cho ôtô ạ ơ ấ ộ c u phân ph i khí, h th ng cung c p nhiên li u, h th ng bôi tr n ấ ấ và h th ng làm mát
ệ ố
S đ nguyên lý làm vi c ệ S đ nguyên lý làm vi c ệ
ơ ồ ơ ồ
2.2. NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A Đ NG C Đ T Ệ Ơ Ố Ộ
Ủ TRONG 4 KỲ- M T Xi LANH
Ộ * Nguyên lý làm vi c c a đ ng c xăng ệ ủ ộ ơ
ơ ộ ệ ủ
*Nguyên lý làm vi c c a đ ng c diezel 4 kỳ: ệ ủ ơ ồ
ạ ơ ở
ầ
ớ
nhi ệ ộ ố ở ấ ớ
b c cháy và sinh công . Nguyên lý làm vi c c a đ ng c diezel cũng g m 4 ộ kỳ n p không kỳ nh đ ng c xăng, ch khác là ư ộ ỉ c hút vào xi lanh và cu i quá trình nén d u khí đ ố ượ c phun vào hoà tr n v i không khí ngay diezel đ ộ ượ t đ cao và áp su t l n qua trong bu ng đ t; ồ h n h p t ợ ự ố ỗ
• So sánh đ ng c xăng và đ ng c ơ ơ
ộ
ộ
- N u hai đ ng c xăng và đ ng c diezel có
diezel ế
ơ
ộ
ộ
ơ
ố ố
ộ ụ
ộ
- Đ ng c diezel có công su t m nh h n vì có t
cùng s xi lanh, cùng m t chu trình công tác, cùng t c đ vòng quay tr c khu u thì: ơ
ỷ ạ
ấ
ỷ
ơ
- Nhiên li u diezel r ti n h n, ít đ c h i h n, ẻ ề
ạ ơ
ơ
ộ
ộ ơ s nén l n h n ớ ố ệ tiêu hao ít h n;ơ ồ
ủ
- Ti ng n c a đ ng c diezel cao h n đ ng c ơ ơ
ộ
ơ
ộ
ế xăng
- Giá thành ch t o đ ng c diezel cao h n ộ
ế ạ
ơ
ơ
ộ
đ ng c xăng ơ
Ộ
Ơ Ố
Ử Ụ
ộ
ủ
ộ
ơ ố ự
ả
Đ NG C Đ T TRONG 4 KỲ NHI U Ề Xi LANH S D NG TRÊN XE ÔTÔ - Qua nguyên lý làm vi c c a đ ng c b n kỳ ệ ể ấ ớ
ứ
ủ
ụ
ỷ
ơ
ộ ứ
ỗ
ộ ầ
ớ
m t xi lanh có th th y piston ph i th c hi n 4 ệ hành trình ng v i hai vòng quay c a tr c khu u. Trong b n hành trình sinh công. đ có ố ể công su t l n c n s d ng đ ng c 4 kỳ nhi u ầ ấ ớ ề ử ụ xi lanh. lo i đ ng c này, c sau hai vòng Ở ạ ộ ơ quay c a tr c khu u , m i xi lanh sinh công ụ ủ m t l n v i th i đi m sinh công giãn cách đ u ề ờ theo vòng quay tr c khu u
ỷ ể ụ
ỷ
ớ ộ
ơ ộ ơ
ộ ệ ổ
ề ơ
ơ ị
ộ
ơ
ấ ớ ng s d ng đ ng c 4 kỳ 4 xi lanh, 6 ườ ẳ
ố
- So v i đ ng c m t xi lanh, đ ng c nhi u xi lanh có công su t l n h n và làm vi c n đ nh h n - Trên ôtô th ử ụ xi lanh b trí th ng hàng và 8 xi lanh b trí ố hình ch Vữ
C c u tr c khu u thanh truy n: ề ỷ
ơ ấ
ụ
- Công d ng: bi n chuy n đ ng t nh ti n c a piston ế ụ ủ ế ể
ị ụ ể ộ ộ ỷ
ộ thành chuy n đ ng quay c a tr c khu u khi đ ng c ơ ủ làm vi c.ệ
- C u t o g m 2 nhóm: Nhóm chuy n đ ng và nhóm ể ộ
ồ ấ ạ không chuy n đ ng: ể ộ
Pít tông
Thanh truyền
Trục khuỷu
C c u phân ph i khí:
ơ ấ
ố
- Công d ng: dùng đ n p đ y khí h n h p(đ ng c xăng) hay không
ộ
ơ
ụ
ể ạ
ổ
ầ
ơ
ộ
ạ
ả ạ
ợ khí s ch (đ ng c diezel) vào các xi lanh ở h n h p đã cháy trong các xi lanh ra ngoài
ỗ
ợ
kỳ hút và th i s ch khí ở
kỳ x . ả
- Phân lo i: g m 2 lo i chính ồ
ạ + C c u phân ph i khí ki u xu páp đ t ặ ố
ạ ơ ấ
ể
+ C c u phân ph i khí ki u xu páp treo
ơ ấ
ể
ố
H th ng bôi tr n đ ng c : ơ ệ ố ơ ộ
ề ặ ể ơ
ờ ẩ ấ ẫ ầ ầ ờ
Công d ng:ụ - Đ a d u t i các b m t ma sát đ bôi tr n ầ ớ ư - L c s ch t p ch t l n trong d u nh n khi d u nh n t y ọ ạ ạ r a các b m t ma sát ề ặ ử
- Làm mát các b m t ma sát và làm mát d u bôi tr n ơ . ề ặ ầ
H th ng làm mát: ệ ố
ụ
ế ị
m t nhi
t đ c a các chi ti ệ ộ ủ ơ ổ
ở ộ
ộ
ị
t b nóng lên trong quá t đ nh t đ nh, ấ ị
ệ ộ
- Công d ng: Làm gi m nhi ệ 80- 90 đ C.
ả trình làm vi c và cho đ ng c n đ nh kho ng t ộ ả
ừ
- Phân lo i: g m 2 lo i chính ồ
ạ
ạ
+ Hệ th ng làm mát b ng không khí. + H th ng làm mát b ng n
c.
ố ệ ố
ằ ằ
ướ
H th ng làm mát b ng n H th ng làm mát b ng n
ệ ố ệ ố
ằ ằ
c ướ c ướ
ấ
ộ
l
ệ H th ng cung c p nhiên li u: - H th ng cung c p nhiên li u đ ng c xăng: dùng đ ể ơ ộ ỷ ệ
ấ ớ ạ
ợ
ệ hoà tr n xăng v i không h pkhí s ch theo m t t ợ nh t đ nh t o thành khí h n h p, cung c p cho các xy ạ lanh đ ng c theo th t ơ
ệ ố ệ ố ộ ấ ị ộ
ỗ ấ làm vi c c a nó. ệ ủ ứ ự
ấ ệ
ệ ố ể
ầ
ố ủ
: - H th ng cung c p nhiên li u đ ng c diezel ơ thùng ch a, l c s ch và t o ra ạ ạ ừ i d ng ồ ơ ướ ạ ỗ ớ
ộ ứ ọ ộ ạ
ộ
ể
dùng đ hút d u diezel t áp l c cao, phun vào bu ng đ t c a đ ng c d ự s ng mù đ hoà tr n v i không khí t o thành khí h n ươ h p.ợ
CH CH
ƯƠ ƯƠ
NG III. C U T O G M ÔTÔ Ạ NG III. C U T O G M ÔTÔ Ạ
Ầ Ầ
Ấ Ấ
H TH NG TRUY N L C:
Ệ Ố
Ề Ự
dùng đ truy n mô men quay t
đ ng c t
i
Công d ng:ụ
ề
ừ ộ
ơ ớ
các bánh xe ch đ ng
ể ủ ộ
Ly h p:ợ
ặ
ữ
ố
ộ
ượ ắ
ộ ố
ữ
ề
ế ở ộ
ố
ể
ế
ầ
Đ c đ t gi a đ ng c và h p s , dùng đ Công d ng:ụ ể ơ truy n ho c ng t truy n đ ng đ n h p s trong nh ng ề ộ ộ ặ ng h p c n thi t( khi kh i đ ng, khi chuy n s , khi tr ợ ườ phanh).
Ly h p ma sát m t đĩa Ly h p nhi u đĩa ma sát ề ợ ộ ợ
Đĩa ép Đĩa ép
Đĩa ma sát Đĩa ma sát
D n đ ng ly h p: ợ
ộ
ẫ
ộ
ố
đ ng c đ n
ừ ộ
ơ ế
đ ng c đ n bánh xe
H p s : Công d ng:ụ - Truy n và thay đ i mômen t ề ủ ộ ộ
ừ ộ
ơ ế
- Đ m b o ôtô chuy n đ ng lùi
ổ bánh xe ch đ ng - C t truy n đ ng t ề ắ ch đ ng ủ ộ ả ả
ộ
ể
S đ h p s 5 c p s ti n: ố ế
ơ ồ ộ
ố
ấ
S đ đ ng h p s 5 c p s : ố ộ
ơ ồ ộ
ố
ấ
Nh ng chú ý khi thao tác c n s : ố
ữ
ầ
c khi kh i đ ng đ ng c ph i v s không
ướ
ả ề ố
ơ
ộ ả ạ
ở ộ ố
ứ
ể
- Tr - Khi chuy n s ph i đ p côn d t khoát - M t nhìn th ng không đ ẳ
c nhìn xu ng bu ng ố
ượ
ồ
ắ lái
ổ ừ ố ế
i c l ượ ạ c thao tác.
- Khi đ i t ả
ặ c n ph i cho xe d ng h n m i đ ớ ượ ầ
s ti n sang s lùi ho c ng ố ẳ
ừ
Truy n đ ng các đăng: ộ ề
Công d ng: dùng đ truy n mô men xo n gi a các tr c
ụ
ể
ắ
ụ
ữ ng th ng và góc l ch tr c
ề ộ ườ
ụ
ệ
ẳ
không cùng n m trên m t đ ằ luôn thay đ i trong quá trình chuy n đ ng
ổ
ộ
ể
a. Khớp các đăng đầu ngoài
1 Bi thép, 2 Lõi trong, 3 Lồng, 4 Vỏ ngoài. 5 Trục bị động, 6 Liên kết với trục chủ động.
Kết cấu khớp các đăng đồng tốc dẫn động bánh xe chủ động
b. Khớp các đăng đầu trong
1 Bi thép, 2 Lõi trong, 3 Rãnh trong kéo dài, 4 Vỏ ngoài, 5 Trục chủ động, 6 Vòng chặn, 7 Vòng chặn bi, 8. Liên kết trục chủ động, 9 Lồng.
g m v c u ch đ ng,
ỏ ầ
ồ
ầ truy n l c chính, vi sai và bán tr c
C u ch đ ng: ủ ộ ề ự
ủ ộ ụ
TRUY N L C CHÍNH:
Ề Ự
Công d ng: Dùng đ tăng và truy n mô men xo n gi a ữ ể ề ắ
các tr c vuông góc v i nhau. ụ ụ ớ
ụ ể ả
ứ ả ớ ố ể ộ
ằ
ng không b ng ph ng, khi bán kính các bánh xe ườ ẳ ằ
Vi sai: Công d ng: dùng đ đ m b o cho các bánh xe ch đ ng ủ ộ ả quay v i t c đ khác nhau khi s c c n chuy n đ ng ở ộ bánh xe hai bên không b ng nhau (khi quay vòng, khi đ khác nhau).
do ậ ự
Nguyên lý: là c c u có hai b c t ơ ấ - Các bánh răng hành tinh vòng quay quanh tr c ch ữ ụ
th p ậ
- Các bánh răng hành tinh quay quanh đ ng tâm c a ườ ủ
các bán tr c ụ
Ể Ệ Ố
H TH NG CHUY N Đ NG: Khung xe: Khung xe đ l p đ t các c m t ng thành c a ặ Ộ ể ắ ụ
ộ ọ ượ ự ế ỡ
ủ ổ ng và ti p nh n l c kéo,l c ôtô, đ toàn b tr ng l ậ ự phanh và l c ngang trong quá trình ôtô chuy n đ ng. ự ể ộ
ệ ố
ồ
ậ
t khi
ộ
ộ ậ
ơ ả ồ
G m 3 b ph n c b n: - B ph n đàn h i dùng đ đ m b o đ êm d u c n thi ể ả
ế
ả
ầ
ộ
ắ
ộ
ng đ truy n các l c tác d ng (đòn d n
ị chuy n đ ng (lò xo tr , nhíp lá, thanh xo n). ụ ụ ể
ướ
ự
ề
ẫ
ẫ
ể - B ph n d n h ậ ng, nhíp lá).
h
- B ph n gi m ch n dùng đ d p t
t dao đ ng (gi m ch n
ể ậ ắ
ấ
ả
ả
ấ
ộ
ộ ướ ộ
ậ thu l c). ỷ ự
H th ng treo: Công d ng: dùng đ n i đàn h i khung v v i d m c u. ụ ỏ ớ ầ ể ố ầ ồ
a. HỆ THỐNG TREO PHỤ THUỘC B, c. HỆ THỐNG TREO ĐỘC LẬP
ố ể ộ
ủ ể ế ơ ồ ị
Bánh xe và l p: Bánh xe đ bi n chuy n đ ng quay c a ủ ể ế đ ng c thành chuy n đ ng t nh ti n c a ôtô, đ ng ộ th i góp ph n làm tăng đ êm d u khi ôtô chuy n đ ng ộ ộ ộ ờ ể ầ ị
Ề
Ể H TH NG ĐI U KHI N: H th ng lái: dùng đ thay đ i h ể ặ ộ
ng chuy n đ ng ho c ng xác đ nh cho ôtô chuy n đ ng n đ nh theo h ộ ể ổ ướ ị ổ ể ướ ị
i lái. Ệ Ố ệ ố gi ữ c a ng ủ ườ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG LÁI DÙNG CHO HỆ THỐNG TREO ĐỘC LẬP SỬ DỤNG CƠ CẤU TRỤC VÍT – BÁNH VÍT
Heä thoáng laùi loaïi cô caáu baùnh raêng
- thanh raêng.
1- Truïc laùi. 2- Khôùp noái cacñaêng. 3- Noái meàm. 4-
Caàn chuyeån höôùng.
1- Che buïi. 2- Thanh raêng. 3- Truïc baùnh raêng. 4- Khaâu noái trong.
Cô caáu laùi kieåu baùnh raêng - thanh raêng 5- Ñaàu thanh keùo. 6- Thanh keùo. 7- Baùnh raêng. 8- Voû.
S đ h th ng lái ơ ồ ệ ố S đ h th ng lái ơ ồ ệ ố có tr l cợ ự có tr l cợ ự
Bán kính quay vòng Bán kính quay vòng ủc a các bánh xe ủ c a các bánh xe
ữ
Nh ng chú ý khi lái xe: - Không nên đánh lái khi xe d ng t
ừ
ư ỏ
ễ
ớ
i ch vì t ỗ ế
i ả t trong h ệ
ạ tr ng l n d làm h h ng các chi ti th ng lái và l p nhanh mòn. ố
ọ ố
ấ
t
ễ ị ượ
ng tr n vì xe d b tr ể
ặ ợ
ẫ
ố
- Trong khi xe ch y không nên đánh lái quá g p, ạ đ c bi t là khi đ ơ ườ ệ ặ t r t nguy hi m. ngang ho c b l ị ậ ấ ng h p xe đang ch y mà b n l p( nguy ạ ị ổ ố ng) c n ph i ả ầ ướ ch t tay lái cho xe đi đúng
ộ
hi m h n là l p c a bánh d n h ơ ủ gi m t c đ và gi ữ ố h ừ ế
ặ i. ạ
- N u áp su t h i hai bánh d n h
ng không
ng đ n khi d ng l ấ ơ
ẫ
đ u nhau thì tay lái s b xô v m t phía.
ẽ ị
ướ ề ộ
- Tr ườ ể ả ướ ế ề
H th ng phanh: H th ng phanh dùng đ gi m t c đ , d ng chuy n ố
ệ ố ệ ố đ ng c a xe ôtô và gi ộ
ể ả ố
ộ ừ ể cho xe ôtô đ ng yên trên d c. ứ ữ ủ
ồ ủ ự
• Bao g m phanh d u (th y l c) và phanh khí nén: - Phanh d u (th y l c): ầ ầ ủ ự
- Phanh khí nén:
Phanh tay (tác đ ng lên c c u phanh, hãm bánh xe ơ ấ ộ
sau):
ệ ố
Phanh tay (tác đ ng lên c c u phanh, hãm h th ng ơ ấ ố ộ truy n l c) s d ng tang tr ng: ử ụ ề ự
NG IV NG IV
ƯƠCH ƯƠ CH H TH NG ĐI N TRÊN XE ÔTÔ Ệ H TH NG ĐI N TRÊN XE ÔTÔ Ệ Cung c p đi n năng cho h th ng đánh
ệ ố
Ệ Ố Ệ Ố ệ ấ ơ ộ
ồ
ệ
ế
ệ
ồ
ệ
ồ
l a(đ ng c xăng) và cho các ngu n tiêu th ụ ử đi n khác nh máy kh i đ ng, đèn chi u sáng, ở ộ ư đèn tín hi u, các đ ng h đo ồ Đ c chia thành 2 nhóm chính: ượ - Nhóm ngu n đi n: c quy, máy phát đi n - Nhóm tiêu th : h th ng đánh l a, máy kh i ở
ệ ắ ụ ệ ố
ử
ộ
ệ ố ng và các ph t
ệ ố
ụ ả
đ ng, h th ng đèn chi u sáng, h th ng đèn ế ệ ố i tiêu tín hi u, h th ng đo l ườ ệ th khác.
ụ
H Th ng Đi n ố H Th ng Đi n ố
ệ ệ
ệ ệ
ệ
i: H th ng ngu n đi n trên ôtô: ệ ố ồ c quy: c quy đ tích tr đi n năng, cung ữ ệ ể ắ Ắ c p cho các ph t ụ ả ấ
ệ
ụ ả
ạ
nh ng ch đ làm vi c nh t đ nh c a
ấ ế ộ
ắ
ở
ấ ị
ệ
i và n p ủ
Máy phát đi n:ệ Đ phát ra đi n năng cung c p cho các ph t ể đi n cho c quy ữ ệ đ ng c ơ ộ
Ệ
H TH NG ĐÁNH L A - H th ng đánh l a đ
ử
Ố ệ ố ộ ấ
c s d ng trên ạ ể ế ệ ơ
ệ ặ
Ử ượ ử ụ đ ng c xăng, dùng đ bi n dòng h áp có đi n áp th p ( 6V ho c 12V) thành dòng đi n cao áp có đi n ệ áp cao( 12.000 – 50.000) t o ra tia l a đi n bugi( n n ạ đánh l a) ử
ệ ở ử ế
ạ ệ ố
ử ụ
ử
ề
khác nhau nh : ư
- Trên ôtô s d ng nhi u lo i h th ng đánh l a
ể ế
ế ể
- H th ng đánh l a có ti p đi m - H th ng đánh l a bán d n có ti p đi m - H th ng đánh l a bán d n không có ti p đi m ế ệ ố ệ ố ệ ố ử ử ử ẫ ẫ ể
S Đ H TH NG ĐÁNH L A Ố
Ơ Ồ Ệ
Ử
Máy kh i đ ng ở ộ
N I QUY X N I QUY X
Ộ Ộ
NG V NG V
Ậ Ậ TOÀN, S D NG Đ NGH Ề TOÀN, S D NG Đ NGH Ề
Ử Ụ Ử Ụ
Ỹ Ỹ Ồ Ồ
ộ
ưở
• N i quy x • An toàn lao đ ng khi b o d
ng s a ch a xe ô
ng b o d ả ộ
ng s a ch a ữ ử
ưỡ ả
ử ưỡ
ữ
tô
ƯƠCH ƯƠ CH NG VÀ K THU T AN ƯỞ NG VÀ K THU T AN ƯỞ
• S d ng đ ngh cho lái xe ử ụ ề ồ
NG VI NG VI
B O D Ả B O D Ả
ƯỠ ƯỠ
NG K THU T XE Ô TÔ Ậ NG K THU T XE Ô TÔ Ậ
ƯƠCH ƯƠ CH Ỹ Ỹ
• M c đích, tính ch t c a b o d
ng k thu t xe
ấ ủ
ả
ưỡ
ậ
ỹ
ụ ô tô.
• N i dung phân c p b o d
ả
ấ
ộ
ưỡ
ng k thu t ậ ỹ
ng k thu t th
ng xuyên
• B o d ả
ưỡ
ậ
ỹ
ườ
B o d ả ưỡ ng k thu t m t ngoài ậ ặ ỹ
Ki m tra, b o d ể ả ưỡ ng đ ng c và g m xe ơ ầ ộ
• Ki m tra, b sung m c d u bôi tr n đ ng c ứ ể ầ ơ ổ ộ ơ
• Ki m tra, b sung n c làm mát đ ng c ể ổ ướ ộ ơ
• Ki m tra x n c trong b l c nhiên li u ả ướ ể ộ ọ ệ
- Ki m tra, x không khí l n trong h th ng nhiên li u ệ ố ệ ẫ ả
ể đ ng c Diezel ơ ộ
• Ki m tra , đi u ch nh dây đai ề ể ỉ
ấ ơ ố
• Ki m tra áp su t h i l p • Ki m tra thay th và đ o l p ả ố ể ể ế
• Ki m tra xi ể ế t ch t đai c bánh xe ố ặ
• Ki m tra, b xung dung d ch r a kính ch n gió phía ị ử ắ ổ
tr ể cướ
• Ki m tra b sung d u ly h p và d u phanh ầ ể ầ ợ ổ
• Ki m tra, b sung m c d u tr l c lái ợ ự ứ ể ầ ổ
• Ki m tra đi u ch nh s ho t đ ng c a vô lăng lái ạ ộ ự ủ ề ể ỉ
• Ki m tra, đi u ch nh phanh tay ề ể ỉ
• Ki m tra, đi u ch nh hành trình c a bàn đ p ly h p ủ ề ể ạ ợ ỉ
• Ki m tra, đi u ch nh hành trình c a bàn đ p phanh ủ ề ể ạ ỉ
ng các thi t b đi n • B o d ả ưỡ ế ị ệ
• Ki m tra thay th c u chì ế ầ ể
B O D Ả B O D Ả
ƯỠ ƯỠ
NG K THU T Đ NH KỲ Ậ NG K THU T Đ NH KỲ Ậ
Ỹ Ỹ
Ị Ị
ệ
ự
ấ ị
ờ
ạ
ặ
ỹ
ặ
ợ
ng k thu t đ nh kỳ do th và ng, s a ch a ưỡ
ậ ị tr m b o d ả
ử
ữ
Đ c th c hi n sau m t chu kỳ nh t đ nh( tính ộ ượ ng xe ch y). b ng th i gian ho c quãng đ ườ ằ ng k thu t do c Chu kỳ và n i dung b o d ơ ậ ả ưỡ ộ c chuyên ngành ho c do quan qu n lý nhà n ướ ả nhà s n xu t qui đ nh ị ấ ả N i dung b o d ỹ ưỡ ả ộ cán b k thu t ậ ở ạ ộ ỹ th c hi n ệ
ự
NG VII NG VII
NG NG
ƯƠCH ƯƠ CH S A CH A CÁC H H NG THÔNG TH Ư Ỏ S A CH A CÁC H H NG THÔNG TH Ư Ỏ
Ữ Ữ
Ử Ử
ƯỜ ƯỜ
Các h h ng thông th
ng c a đông c
ư ỏ
ườ
ủ
ơ
ng c a ph n
ư ỏ
ườ
ủ
ầ
Nh ng h h ng thông th ữ g mầ
Nh ng h h ng thông th
ư ỏ
ữ
ườ
ng ph n đi n ầ
ệ