30/5/2016
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN THỞ MÁY
BS . ĐẶN G T H AN H T UẤN KH OA H Ồ I S ỨC N G OẠI
MỤC TIÊU CHĂM SÓC
(cid:0)Biết lắp ráp và cài đặt các thông số máy thở
(cid:0)Biết cài đặt và xử trí các báo động căn bản
(cid:0)Biết nhận định và xử trí các biến chứng thở máy
(cid:0)Biết duy trì và thông đường thở hiệu quả
(cid:0)Biết chăm sóc hỗ trợ: dinh dưỡng, VLTL
(cid:0)Biết phòng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
1
30/5/2016
BỆNH NHÂN THỞ MÁY
Thông đường thở hiệu quả Chế độ thở máy phù hợp
Vật lý trị liệu
Dinh dưỡng qua sonde dạ dày
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Phòng chống nhiễm khuẩn bệnh viện
CHUẨN BỊ
(cid:0)Rửa tay
Chai sát trùng tay nhanh đầu giường
(cid:0)Hệ thống oxy đầu giường
Gắn lưu lượng kế Bình làm ẩm đổ nước cất Bóng giúp thở phù hợp tuổi BN: bóng có túi dự trữ, van PEEP (nếu cần) và dây nối bóng vào nguồn oxy
Mask phù hợp (để cần thiết khi đặt lại NKQ) Máy pulse oximeter: sensor phù hợp
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
2
30/5/2016
BỆNH NHÂN THỞ MÁY
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
CHUẨN BỊ BÓNG GIÚP THỞ
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
3
30/5/2016
CHUẨN BỊ
(cid:0)Hệ thống hút:
Ống hút đàm 2 cỡ: hút mũi miệng và hút NKQ Chén chun, găng hấp, nước muối sinh lý vô trùng Đổ bình chứa dịch khi đã đầy 3/4 Nguồn hút trung tâm: chỉnh áp lực -100 mmHg Airway hoặc cây đè lưỡi có quấn gạc
(cid:0)Giường bệnh: Sạch, gọn Vị trí các máy móc, dịch truyền thuận lợi
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Chuẩn bị dụng cụ hút đàm
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
4
30/5/2016
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN
(cid:0)LÂM SÀNG: mỗi ít nhất 2 giờ
Tri giác: AVPU Sắc môi: hồng, tím Sinh hiệu: M, HA, To, NT SpO2 Xem NKQ: chiều dài, cố định, đàm Nhìn di động lồng ngực, nghe phế âm, ran phổi Cài đặt giới hạn báo động monitor
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN
(cid:0)Thông khí có hiệu quả
Di động lồng ngực: đều, phế âm đều 2 bên Co kéo (-) Môi hồng, SaO2 > 92% Mạch, HA ổn, chi ấm Nằm yên, tỉnh táo
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
5
30/5/2016
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN
(cid:0)CẬN LÂM SÀNG:
Khí máu:
(cid:0)Đầu tiên sau thở máy 30 ph – 1 giờ (cid:0)Ngày 1 – 2 lần hoặc hơn, tùy y lệnh
XQ phổi:
(cid:0)ngay sau đặt NKQ: vị trí NKQ, tổn thương phổi (cid:0)sau 24 – 48 giờ (cid:0)hoặc khi cần xác định TKMP, VP
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
ĐÁNH GIÁ MÁY THỞ
ẩm: nước cất vô trùng
Nhiệt độ khí thở:
37 ± 0,5oC
Bẫy nước: vị trí thấp nhất, đổ nước đọng khi > ½ bẫy nước
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Hoạt động máy thở: Hệ thống ống máy thở: rò rỉ, cố định Nước bình làm ấm &
6
30/5/2016
ĐÁNH GIÁ MÁY THỞ
(cid:0)Các thông số thở máy phù hợp y lệnh (cid:0)Các giới hạn báo động:
High Pressure = peak + 10 (< 40 cmH2O) Low Pressure = PEEP + 5 cmH2O High Minute volume = 120% VE Low Minute volume = 80% VE High Tidal volume = 120% VT Low Tidal volume = 80% VT FiO2 = ± 5% FiO2 cài đặt
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
An toàn BN trong thở máy
(cid:0)Cài đặt thông số thở máy:
BS chịu trách nhiệm các thông số ghi HSBA ĐD chịu trách nhiệm kiểm tra đúng thông số giữa
HSBA và thực tế trên máy
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
7
30/5/2016
Thông đường thở
Gối chống trào ngược
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Tư thế: đầu cao 30o, ngữa đầu (cid:0) Giảm trào ngược gây VP hít, càng sớm càng tốt (cid:0) Xoay trở / 2 giờ
Cố định ống NKQ
(cid:0) Cách dán băng keo (cid:0) Ghi ID, chiều dài trên băng keo
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
8
30/5/2016
Cố định ống NKQ
(cid:0)Cố định ống NKQ dùng cần treo so với buộc vào
drap cuộn
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Hút đàm qua NKQ
(cid:0)Nguyên tắc:
Đảm bảo kỹ thuật vô trùng Tránh gây thiếu oxy khi hút
(cid:0)Chỉ định:
Chỉ hút đàm khi có đàm
(cid:0)Tiếng thở rồ rồ (cid:0)Đàm trong ống NKQ (cid:0)Báo động áp lực cao (cid:0)Phổi ran ứ đọng (cid:0)BN tím tái, SpO2
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
9
30/5/2016
Hút đàm qua NKQ
(cid:0)Các điểm lưu ý:
2 ĐD: 1 chính – 1 phụ Dụng cụ vô trùng: ống hút, găng, chén chun, nước
muối sinh lý, găng, ống tiêm 3cc Ống hút: < ½ đường kính trong NKQ
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Hút đàm qua NKQ
(cid:0) Áp lực hút:
trẻ nhỏ - 80 đến -100 mmHg trẻ lớn -100 đến -120 mmHg
(cid:0) Các điểm lưu ý:
Bóp bóng/máy thở FiO2 100% (↑ 20%) trước, trong
và sau hút + SpO2 theo dõi liên tục
Chiều sâu khi hút: không quá đầu ống NKQ 1cm Thời gian 1 lần hút: 10 giây (= nhịp thở ĐD) Không nhỏ NaCl vào NKQ
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
10
30/5/2016
Hút đàm qua NKQ
(cid:0)Có cần thường quy nhỏ nước muối sinh lý làm
loãng đàm ? Bơm nước muối 0,9% làm loãng đàm có thể tăng
nguy cơ nhiễm trùng và thiếu oxy máu khi hút đàm qua NKQ
Khuyến cáo hiện tại:
(cid:0)Không dùng nước muối khi hút đàm (cid:0)Nếu đàm đặc: thay ống hút đàm khác (cid:0)Nhỏ nước muối chỉ khi đàm quá đặc
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Hút đàm qua NKQ
dưới ống NKQ Dán thước đo hút đàm lên giường bệnh Đánh dấu mức cần đo bằng viết aceton Mỗi lần hút phải đo chiều dài ống cần đưa vào
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Hút đàm: chiều dài ống hút đưa vào ? Không quá đầu
11
30/5/2016
Hút đàm qua NKQ
Không oxy nồng độ cao: thiếu oxy máu khi hút Dùng oxy 100% cho sơ sinh (sinh non): ROP Khuyến cáo: dùng oxy giữa 2 lần hút cao hơn để oxy
máu SpO2 > 90%, PaO2 > 60mmHg) FiO2 cao hơn FiO2 cài đặt 20%
Chỉ dùng FiO2 100% khi:
(cid:0)Trước hút BN bị thiếu oxy máu nặng, FiO2 > 60% (cid:0)BN cao áp phổi
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Nồng độ oxy bóp bóng giữa 2 lần hút: 100% ?
Hút đàm qua NKQ
(cid:0)Giữa 2 đợt hút: bóp bóng bằng tay hay thở máy:
Thở máy: giảm nguy cơ TKMP khi hút đàm
Áp dụng khi: (cid:0) BN nằm yên, không chống máy (cid:0) BN có các thông số thở máy cao (FiO2, PEEP)
Bóp bóng bằng tay: (cid:0) Phối hợp VLTL (cid:0) BN chống máy nhiều (cid:0) BN cao áp phổi cần tăng thông khí (cid:0) ĐD phải có kỹ thuật tốt
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
12
30/5/2016
Vật lý trị liệu
BN thở máy
Nằm lâu Phản xạ ho Tiết đàm
VLTL
Ứ đọng đàm Tắc nghẽn
Thông khí
Nhiễm trùng
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Hút đàm
Vật lý trị liệu
KT rung KT giảm thông khí Hút đàm: lấy chất tiết ra ngoài
(cid:0) Thực hiện: do NV VLTL và ĐD chăm sóc (cid:0) Kỹ thuật VLTL hô hấp:
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) VLTL vận động ngừa biến chứng do bất động (cid:0) Xoay trở mỗi 2 giờ: ngừa loét
13
30/5/2016
Phối hợp trong VLTL hô hấp
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Dinh dưỡng
cung cấp đủ NC nước, điện giải, E tăng sức đề kháng phục hồi sức cơ HH
(cid:0) Những ngày đầu nuôi ăn TM: cân đối L:P:G (cid:0) Khi BN ổn: Nuôi ăn qua sonde DD:
an toàn ít tốn kém dễ thực hiện
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Mục đích:
14
30/5/2016
Dinh dưỡng qua sonde dạ dày
(cid:0)Chế độ dinh dưỡng:
Sữa CT1 (< 6 th), CT2 (> 6 th): 0,65 kcal/ml Sữa DD: 1 kcal/ml Bột mặn 10% XLM: 1 kcal/ml Bột Enalaz 25% + 3% dầu ăn (1,5 kcal/ml)
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Dinh dưỡng qua sonde dạ dày
lượng thức ăn dư
(cid:0) Kiểm tra sonde DD: vị trí,
giọt chậm 1-2 giờ
(cid:0) Thức ăn sữa, bột XLM, nhỏ
& sau ăn 1-2 giờ
(cid:0) Nằm đầu cao 15-300C trong
(cid:0) Tráng ống = nước chín (cid:0) Theo dõi tình trạng dung nạp: ói ọc, bụng chướng, tiêu chảy …
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Thay sonde DD mỗi 5 ngày
15
30/5/2016
Phòng ngừa nhiễm khuẩn BV
Dụng cụ không vô trùng
Kỹ thuật ĐD không đúng ng.tắc vô trùng
NTBV / BN thở máy
Nhiều thủ thuật xâm lấn
Yếu tố cơ địa Môi trường
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Rửa tay
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Ít tốn kém, hiệu quả nhất (cid:0) Rửa tay: Trước/sau khi chăm sóc BN (cid:0) Sát trùng tay nhanh: cần làm thao tác cấp cứu
16
30/5/2016
Trang bị cho rửa tay
3 giường bệnh 1 bồn rửa tay
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Vệ sinh răng miệng
(cid:0)Bao gồm:
Chải răng 2 lần/ngày Hút dịch trong miệng Lau miệng bằng nước chín Các loại dung dịch Chlorhexidine oral care, nước súc
miệng tác dụng tốt hơn dùng nước muối sinh lý
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
17
30/5/2016
Dụng cụ
(cid:0) Vô trùng, sử dụng 1 lần: Ống NKQ, ống hút đàm
Hấp ẩm (121oC), hấp plasma, sấy ozon
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Khử khuẩn dùng lại:
Dụng cụ
(cid:0) Nhân viên chuyên nghiệp về khử trùng dụng cụ sử dụng lại tại các khoa ICU, phòng khử trùng dụng cụ (rửa, sấy) đủ điều kiện
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Bảo quản dụng cụ, máy móc tại khoa
18
30/5/2016
Khử trùng bóng giúp thở
Sau khi sấy ozon
Trước khi ngâm: tháo rời từng bộ phận
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Bảo quản dụng cụ
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
19
30/5/2016
Nước đổ bình làm ẩm
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
Đổ nước ứ đọng
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
20
30/5/2016
Bộ dây máy thở
Mỗi BN Hấp ẩm 121oC, 15 phút Thay mỗi tuần 2 lần, hoặc khi dơ (chất nôn, máu) (cid:0) Nước cất vô trùng đổ bình làm ẩm, hoặc truyền = dây
truyền dịch
(cid:0) Bộ dây máy thở
nước
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
(cid:0) Nhớ đổ nước tích tụ trong bẫy nước khi đầy ½ bẫy
Khử trùng bộ dây máy thở mỗi 72h
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
21
30/5/2016
Vệ sinh khoa phòng
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
22