intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chấn thương răng trẻ em - Nguyễn Thái Hoàng

Chia sẻ: Phạm Thị Thi | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:62

124
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Chấn thương răng trẻ em - Nguyễn Thái Hoàng" gồm các nội dung sau: dịch tễ học chấn thương răng, phân loại chấn thương răng, nguyên tắc điều trị chấn thương răng, phương pháp điều trị chấn thương răng. Mời cấc bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chấn thương răng trẻ em - Nguyễn Thái Hoàng

  1. CHẤN THƯƠNG RĂNG TRẺ EM Nguyễn Thái Hoàng ĐH Y Hà Nội khóa 2012 ­ 2018
  2. I ­ Dịch tễ học Ø Thường gặp ở trẻ
  3. II ­ Phân loại
  4. 1, Phân loại theo vùng tổn thương: a) Chấn thương mô cứng răng và tủy răng Ø) Tổn thương thân răng : rạn nứt Ø) Gãy thân răng đơn giản: gãy men hoặc gãy kèm một ít ngà Ø) Gãy thân rang phức tạp: gây tổn thương tủy Ø) Gãy thân – chân răng đơn giản: không tổn thương tủy Ø) Gãy thân – chân răng phức tạp: có tổn thương tủy Ø) Gãy chân răng
  5. 1, Phân loại theo vùng tổn thương: b) Chấn thương mô nha chu Ø Chấn động Ø Trồi răng Ø Trật khớp sang bên Ø Tháo khớp (rơi răng ra ngoài)
  6. 1, Phân loại theo vùng tổn thương c) Tổn thương xương ổ răng Ø Làm thay đổi xương ổ răng, gãy làm nhiều đoạn Ø Gãy thành xương ổ răng Ø Gãy mào xương ổ răng Ø Gãy xương hàm trên hoặc dưới
  7. 1, Phân loại theo vùng tổn thương d) Tổn thương lợi và niêm mạc miệng Ø Rách Ø Đụng giập Ø Mất tổ chức
  8. 2, Phân loại theo Garcia­Godoy: 13 loại Ø Loại 0: nứt men Ø Loại 1: gãy men Ø Loại 2: gãy men và ngà nhưng chưa tổn thương tủy Ø Loại 3: gãy men và ngà có tổn thương tủy Ø Loại 4: gãy men + ngà + cement nhưng không tổn thương tủy Ø Loại 5: gãy men + ngà + cement có tổn thương tủy Ø Loại 6: gãy chân răng
  9. 2, Phân loại theo Garcia­Godoy: 13 loại Ø Loại 7: chấn động răng (không lung lay, di lệch nhưng đau khi gõ) Ø Loại 8: trật khớp răng ( răng lung lay nhưng không di lệch) Ø Loại 9: răng di lệch sang bên Ø Loại 10: lún răng Ø Loại 11: trồi răng Ø Loại 12: răng rơi ra ngoài
  10. Loại 0: nứt men
  11. Loại 1: gãy men
  12. Loại 2: gãy men và ngà nhưng chưa tổn thương tủy
  13. Loại 3: gãy men và ngà có tổn thương tủy
  14. Loại 4: gãy men + ngà + cement nhưng không tổn thương  tủ y
  15. Loại 5: gãy men + ngà + cement có tổn thương tủy
  16. Loại 6: gãy chân răng
  17. Loại 7: chấn động răng (không lung lay, di lệch nhưng  đau khi gõ)
  18. Loại 8: trật khớp răng ( răng lung lay nhưng không di  lệch)
  19. Loại 9: răng di lệch
  20. Loại 10: lún răng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2