Đề ôn GPR 1
1) Giải phẫu răng môn học nghiên cứu:
A. Hình thái, cấu tạo của từng răng
B. Sự thành lập hệ thống nhai
C. Tương quan giữa các ng trên cung răng
D. Tương quan giữa hai cung răng
2) Đối tượng nghiên cứu của giải phẫu răng trong nha khoa là:
A. Răng bộ răng người
B. Quá trình hoạt động của hàm dưới trong hoạt động nhai
C. Lịch sử nha khoa sự tiến hóa của bộ răng người
D. Răng bộ răng người các động vật
3) Thành phần sau đây thuộc răng:
1- Men răng
2- Nướu
3- Ngà răng
4- Tủy răng
5- Xương răng
6- Xê-măng
4) Điền từ đúng cho câu sau đây: Bác Răng Hàm Mặt (A.cần; B.không; C.phải;
D.chú trọng) được trang bị kiến thức năng thực hành giải phẫu răng thì không
những không ích còn hại
5) Khi trên miệng trẻ tồn tại các răng của bộ răng sữa bộ răng vĩnh viễn, đó là:
A. Bộ răng phức hợp
B. Bộ răng chuyển tiếp (transitional dentition)
C. Bộ răng hai loạt (diphyodont)
D. Bộ răng đồng thời
6) Nhìn từ phía cắn, dạng viền thân răng cửa bên hàm trên xấp xỉ:
A. Hình trứng
B. Hình tam giác
C. Hình lục giác
D. Hình chữ nhật
7) Nhìn từ phía cắn, dạng viền thân răng cửa giữa hàm trên xấp xỉ:
A. Hình trứng
B. Hình tam giác
C. Hình lục giác
D. Hình chữ nhật
8) Nhìn từ phía nhai, đường viền bản nhai răng cối nhỏ II hàm dưới xấp xỉ:
A. Hình viên kim cương
B. Hình vuông hoặc tròn
C. Hình lục giác
D. Hình chữ nhật
9) Nhìn từ phía nhai, đường viền bản nhai răng cối nhỏ II hàm trên xấp xỉ:
A. Hình bình hành
B. Hình trứng
C. Hình thang
D. Hình chữ nhật
10) Nhìn từ phía nhai, dạng viền thân răng cối lớn I hàm dưới xấp xỉ:
A. Hình ngũ giác
B. Bình hành
C. Tròn
D. Hình chữ nhật
E. Hình bình hành
11) Sau đây đặc điểm riêng của răng cối lớn I hàm dưới:
A. Đường viền gần xa cong không hội tụ về phía trong
B. Rãnh chính tạo thành hình chữ Y
C. Hai chân ( gần xa) phân cách khá thẳng đứng
D. Chân răng dính nhau, ngắn nghiêng xa
12) Sau đây đặc điểm riêng của răng cối lớn I hàm dưới:
A. Răng kích thước theo chiều gần xa lớn nhất
B. một rãnh ngoài
C. ba múi ngoài
D. Đường viền thân răng phía nhai hình ngũ giác
13) Sau đây đặc điểm cung răng cối lớn hàm trên:
A. ba chân, hai ngoài, một trong
B. hai chân, một gần, một xa
C. Thân răng kích thước ngoài trong lớn hơn kích thước gần xa
D. bốn múi lớn một múi thứ năm nhỏ hơn
14) Do sự nghiêng trong, nhìn từ phía nhai, răng sau đây nhìn thấy mặt ngoài nhiều hơn
mặt trong:
A. Răng cối nhỏ I II dưới
B. Răng cối nhỏ I trên I dưới
C. Răng cối nhỏ II trên II dưới
D. Răng cối nhỏ II dưới I trên
15) Nhìn từ phía nhai, múi ngoài lớn hơn múi trong:
A. Răng cối nhỏ I trên I dưới
B. Răng cối nhỏ II trên I dưới
C. Răng cối nhỏ I trên, I II dưới
D. Răng cối nhỏ II dưới I trên
16) Nhìn từ phía ngoài, đường viền xa của răng cửa bên trên:
A. Tròn
B. Tròn rõ
C. Hơi tròn
D. Khá thẳng
17) Nhìn từ phía ngoài, đường viền gần của răng cửa bên trên:
A. Tròn
B. Tròn rõ
C. Hơi tròn
D. Khá thẳng
18) Nhìn từ phía ngoài, đường viền xa của răng cửa giữa trên:
A. Tròn
B. Tròn rõ
C. Hơi tròn
D. Khá thẳng
19) Nhìn từ phía ngoài, đường viền gần của răng cửa giữa trên răng cửa giữa dưới:
A. Tròn
B. Tròn rõ
C. Hơi tròn
D. Khá thẳng
20) Răng cối nhỏ duy nhất mặt nhai nghiêng nhiều về phía trong:
A. Răng cối nhỏ I trên
B. Răng cối nhỏ I dưới
C. Răng cối nhỏ II trên
D. Răng cối nhỏ II dưới
21) Sau đây đặc điển cung răng cối nhỏ dưới:
A. hai múi lớn tương đối bằng nhau
B. Nhìn từ phía nhai, kích thước ngoài trong lớn hơn kích thước gần xa
C. Mặt ngoài nghiêng trong nhiều
D. Đỉnh đường viền mặt trong phần ba nhai
22) Răng nanh trên nhìn từ phía cắn, so với răng nanh dưới trên cùng bộ răng:
A. Kích thước ngoài trong nhỏ hơn
B. Các rãnh, hố lưỡi thường được thấy
C. Kích thước gần xa thân răng lớn hơn
23) Kích thước ngoài trong của răng sau đây lớn hơn kích thước gần xa của nó, NGOẠI
TRỪ:
A. Các răng cửa dưới
B. Răng nanh trên
C. Các răng cửa trên
D. Răng nanh dưới
24) Những đặc điểm sau đây đặc điểm cung răng cửa trên:
A. Răng cửa giữa lớn hơn răng cửa bên
B. Các gờ bên cingulum trông hơn răng cửa dưới
C. Hõm lưỡi sâu hơn răng cửa dưới
D. Mặt ngoài phẳng hơn răng cửa dưới
25) (Các) răng sau đây đường cổ răng phía xa kém cong hơn phía gần:
A. Răng cửa giữa răng cửa bên trên
B. Răng cửa giữa răng cửa bên dưới
C. Răng nanh trên răng nanh dưới
26) Trũng tam giác được thấy:
A. gần một gờ bên
B. các răng sau
C. thể răng trước răng sau
D. Gần một gờ tam giác
27) Trũng giữa ở:
A. Gần một gờ bên
B. Giữa mặt nhai của các răng sau
C. Các răng cối lớn
D. Bất kỳ răng nào
28) Phát biểu sau đây SAI: thế lồng múi:
A. vị trí kích thước dọc khớp cắn nhỏ nhất
B. vị trí ổn định nhất không thay đổi theo thời gian
C. vị trí các răng của hai hàm tiếp xúc với nhau nhiều nhất
D. vị trí hàm dưới ổn định về mặt học nhất
29) thế lồng múi, các răng trước của hai hàm:
A. Cùng với các răng sau nâng đỡ kích thước dọc
B. tiếp xúc hoặc chỉ tiếp xúc nhẹ hoặc không tiếp xúc
C. Đạt được độ cắn phủ nhỏ nhất
D. độ cắn chìa lớn nhất
30) Trên mỗi nửa cung hàm, chỉ các múi sau đây ăn khớp vào trũng giữa răng đối
diện:
A. Các múi gần trong của răng cối lớn trên các múi xa ngoài của răng cối lớn dưới
B. Các múi chịu của răng cối nhỏ (múi trong răng trên múi ngoài răng dưới)
C. Các múi gần trong răng cối lớn dưới các múi xa ngoài các răng cối lớn trên
D. Các múi tạo thành gờ chéo của các răng cối lớn
31) Ngoại phần chức năng: