
{
MIỆNG VÀ
CÁC CẤU TRÚC PHỤ THUỘC
RĂNG – LƯỠI- TUYẾN NƯỚC BỌT
Ths. Bs. Nguyễn Ngọc Ánh
BM Giải phẫu – ĐH Y HN
HÀ NỘI, tháng 11-2013

1. Nêu được giới hạn , phân chia và các thành của ổ miệng
2. Gọi tên được các răng trong bộ răng sữa và bộ răng vĩnh viễn theo
hình thái và theo cách gọi tên chung.
3. Mô tả được hình thể ngoài và cấu tạo của răng
4. Mô tả được hình thể ngoài và cấu tạo của lưỡi, nêu được chức năng
của lưỡi và nêu tên được xương của lưỡi.
5. Kể tên được các tuyến nước bọt lớn và nhỏ. Nêu được vị trí, liên
quan của các tuyến nước bọt lớn và đường đi của ống tuyến.
MỤC TIÊU BÀI HỌC

MI NG VÀ CÁC C U TRÚC PH THU CỆ Ấ Ụ Ộ
i i h n và phân chia mi ngớ ạ ổ ệ
Gi i h nớ ạ
r c: môi và khe mi ngướ ệ
au: eo h ngọ
rên: kh u cái (c ng,m m)ẩ ứ ề
i: sàn mi ngướ ệ
ai bên: má
Phân chia
i n đình mi ngề ệ
mi ng chínhệ
Khe mi ngệ
Kh u cái m mẩ ề
Eo h ngọ
Kh u cái c ngẩ ứ
Sàn mi ngệ
Môi d iướ
Ti n đình mi ngề ệ
Môi trên
mi ng chính Ổ ệ
Gi i h n và phân chia mi ngớ ạ ổ ệ

2. Răng
2.1 S l ng và cách g i tênố ượ ọ
- S l ng:ố ượ
+ Răng vĩnh vi n: 32ễ
+ Răng s a: 20 (A,B,C,D,E)ữ
- G i tên (m i n a cung):ọ ỗ ử
+ Răng c a: 2 (1,2)ử
+ Răng nanh: 1 (3)
+ Răng hàm bé: 2 (4,5)
+ Răng hàm l n: 3 (6,7,8)ớ
Răng hàm l nớ
Răng nanh
Răng hàm bé
Răng c aử
Răng hàm l nớ
Răng hàm bé
Hàm trên
Hàm d iướ
MI NG VÀ CÁC C U TRÚC PH THU CỆ Ấ Ụ Ộ

2.2 Hình th ngoài và c u t oể ấ ạ
- Hình th ngoài:ể
+ Thân răng
+ Chân răng
+ C răngổ
- C u t o:ấ ạ
+ Ngà răng
+ Men và ch t xi-măngấ
+ Tu răngỷ
C u t o c a răngấ ạ ủ
Men răng
Ngà răng
Tu răngỷ
Thân răng
Chân răng
C răngổ
1 2 3 4 5 67 8
Hình th ngoài c a răngể ủ
MI NG VÀ CÁC C U TRÚC PH THU CỆ Ấ Ụ Ộ