{
MI NG VÀ
CÁC C U TRÚC PH THU C
RĂNG – L I- TUY N N C ƯỠ ƯỚ
B T
Ths. Bs. Nguy n Ng c Ánh
BM Gi i ph u – ĐH Y HN
HÀ N I, tháng 11-2012
1. Nêu đ c gi i h n , phân chia và các thành c a mi ngượ
2. G i tên đ c các răng trong b răng s a và b răng vĩnh vi n ượ
theo hình thái và theo cách g i tên chung.
3. Mô t đ c hình th ngoài và c u t o c a răng ượ
4. Mô t đ c hình th ngoài và c u t o c a l i, nêu đ c ch c ượ ưỡ ượ
năng c a l i và nêu tên đ c x ng c a l i. ưỡ ượ ươ ưỡ
5. K tên đ c các tuy n n c b t l n và nh . Nêu đ c v trí, liên ượ ế ướ ư
quan c a các tuy n n c b t l n và đ ng đi c a ng tuy n. ế ướ ườ ế
M C TIÊU BÀI H C
MIỆNG VÀ CÁC CẤU TRÚC PHỤ THUỘC
1. Giới hạn và phân chia ổ miệng
1.1 Giới hạn
- Trước: môi và khe miệng
- Sau: eo họng
- Trên: khẩu cái (cứng,mềm)
- Dưới: sàn miệng
- Hai bên: má
1.2 Phân chia
- Tiền đình miệng
- Ổ miệng chính
Khe miệng
Khẩu cái mềm
Eo họng
Khẩu cái cứng
Sàn miệng
Môi dưới
Tiền đình miệng
Môi trên
Ổ miệng chính
Giới hạn và phân chia ổ miệng
2. Răng
2.1 Số lượng và cách gọi tên
- Số lượng:
+ Răng vĩnh viễn: 32
+ Răng sữa: 20 (A,B,C,D,E)
- Gọi tên (mỗi nửa cung):
+ Răng cửa: 2 (1,2)
+ Răng nanh: 1 (3)
+ Răng hàm bé: 2 (4,5)
+ Răng hàm lớn: 3 (6,7,8)
Răng hàm lớn
Răng nanh
Răng hàm bé
Răng cửa
Răng hàm lớn
Răng hàm bé
Hàm trên
Hàm dưới
MIỆNG VÀ CÁC CẤU TRÚC PHỤ THUỘC
2.2 Hình thể ngoài và cấu tạo
- Hình thể ngoài:
+ Thân răng
+ Chân răng
+ Cổ răng
- Cấu tạo:
+ Ngà răng
+ Men và chất xi-măng
+ Tuỷ răng Cấu tạo của răng
Men răng
Ngà răng
Tuỷ răng
Thân răng
Chân răng
Cổ răng
1 2 3 4 5 67 8
Hình thể ngoài của răng
MIỆNG VÀ CÁC CẤU TRÚC PHỤ THUỘC