TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TON
KHOA Y
Bài ging:
RĂNG HÀM MẶT
Hu Giang, 2017
MC LC
1. H THNG NHAI………………………………………………………………. 1
2. RĂNG VÀ BỘ RĂNG…………………………………………………………... 7
3. BỆNH SÂU RĂNG…………………………………………………………… 12
4. VIÊM NƯỚU - VIÊM NHA CHU ……………………………………………….18
5. BNH LÝ TỦY RĂNG VÀ VÙNG QUANH CHÓP …………………………..23
6. VIÊM NHIM MING - HÀM MT…………………………………………....29
7. NANG VÙNG HÀM MT ……………………………………………………...40
8. CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT…………………………………………………54
9. D TT BM SINH HÀM MT ……………………………………………….61
10. UNG THƯ MIỆNG …………………………………………………………….65
11. BNH TOÀN THÂN LIÊN H VÙNG MING …………………………..74
12. D PHÒNG BỆNH RĂNG MIỆNG ………………………………………..78
Trường Đại Học Võ Trường Ton Khoa Y
1
HỆ THỐNG NHAI
MC TIÊU
1. K tên các thành phn ca h thng nhai
2. Định nghĩa được cơ quan răng và các thành phần ca nó
3. Trình bày đưc công thc răng (nha thc), k tên được từng răng, viết đưc ký
hiệu răng.
1. MT S ĐỊNH NGHĨA
1.1. H thng nhai
H thng nhai là mt tng th, một đơn vị chc năng, bao gm:
- Răng và nha chu
- Xương hàm
- Khớp thái dương hàm
- Cơ hàm
- H thng môi i
- Tuyến nước bt
- H thng mch máu và thn kinh.
H thng nhai không ch đảm nhim chức năng nhai còn thực hin hoc
tham gia thc hin nhiu chức năng khác: bú, nut, nói...H thống nhai đóng vai trò
quan trọng trong đi sng (chức ng giao tiếp biu cm), vy, tm quan
trọng đặc biệt đối vi chất lượng cuc sng, hoạt động xã hi, sc khe và hnh phúc
ca con ngưi.
1.2. Cơ quan răng
quan răng bao gồm răng nha chu (quanh răng), đơn v hình thái
chc năng ca b răng.
Răng bộ phn trc tiếp nhai nghin thức ăn, nha chu b phn gi nâng
đỡ răng, đồng thi là b phn nhn cm, tiếp nhn và dn truyn lc nhai.
Răng được cu to gm: men, ngà (mô cng) và ty (mô mm).
Nha chu gồm xê măng (còn gọi là xương chân răng, men chân răng), dây chng,
xương ổ răng, nướu (li).
Do măng bám chặt vào ngà chân răng có nhiều bnh chung vi các
cng khác của răng (men, ngà), về mt gii phẫu lâm ng, măng thành phn
thường được mô t cùng vi răng.
B răng một th thng nht thuc h thng nhai, to thành bi s sp xếp
t chc của các cơ quan răng.
Trường Đại Học Võ Trường Ton Khoa Y
2
2. RĂNG SA
Lúc mi sinh, tr không răng trong miệng. Tuy vy, phim tia X cho thy
nhng phn cn tia X ca mầm răng các giai đoạn phát trin khác nhau. Trong thi
k nhũ nhi, thức ăn ca tr lng hoc sệt, do đó răng không giữ vai trò quan trng
trong ăn nhai. Bộ ng sữa b răng tạm thi, bt đầu mc lúc u tháng tui, mc
đầy đủ lúc 24 36 tháng.
3. RĂNG VĨNH VIỄN
Khi tr được khong 6 tui, các răng vĩnh vin bt đu mc, đó là răng s 6
(răng 6 tuổi, răng cối ln th nhất, răng cối lớn 1), sau đó các răng khác của b ng
vĩnh viễn s lần lượt mc lên đ thay thế các răng sữa. B răng vĩnh viễn mc đy đủ
tui 18 25.
Giai đon t 6-7 tuổi đến 11-12 tui, trong ming tr có 2 loại răng cùng tồn ti,
được gi là b răng hn hp.
Trường Đại Học Võ Trường Ton Khoa Y
3
4. CÔNG THC NHA
Công thức răng (nha thc) là mt dãy ch và số, dùng để biu din s ợng răng
ca từng nhóm răng ở mt bên hàm (gm na hàm trên và nửa hàm dưới). Công thc
răng thường được dùng ph biến và có giá tr trong phân loi học động vt.
Công thc b răng sa ca ngưi:
Ca Nanh Ci sa = 10
Nghĩa là có 10 răng sa mi na hàm, b ng sữa đy đủ có 20 răng.
Công thc b răng vĩnh vin của ngưi:
Ca Nanh Ci nh Ci ln = 16
Nghĩa là có 16 răng vĩnh vin mi na hàm, b răng vĩnh viễn đầy đủ có 32
răng.
Các răng cửa và răng nanh gọi chung là răng trước, các răng ci sa hoc các răng
ci ln và ci nh gi chung là răng sau.
5. TÊN RĂNG – SƠ Đ RĂNG KÝ HIỆU RĂNG
5.1. Cách gi tên
Bt đu t đường gia ca hai cung răng đi v hai phía, răng được gi tên tun
t như sau:
Răng vĩnh viễn (Ký hiu bng ch s rp t 1 đến 8):
Nhóm răng cửa: - Răng cửa giữa (răng số 1)
- Răng cửa bên (răng s 2)
Nhóm răng nanh: - Răng nanh (răng s 3)
Nhóm răng cối nh: - Răng cối nh th nht (ci nh 1, răng số 4)
- Răng cối nh th hai (ci nh 2, răng số 5)
Nhóm răng cối ln: - Răng cối ln th nht (ci lớn 1, răng s 6)
- Răng cối ln th hai (ci ln 2, răng số 7)
- Răng cối ln th ba (ci lớn 3, răng số 8)
Răng sa (Ký hiu bng ch cái t A đến E, hay ch s La mã t I đến V)
Nhóm răng cửa sa: - Răng cửa gia sữa (răng A hay răng I)
- Răng cửa bên sữa (răng B hay răng II)
Nhóm răng nanh sữa: - Răng nanh sa (răng C hay răng III)
Nhóm răng cối sa: - Răng cối sa th nht (ci sa 1, răng D, răng IV)
- Răng cối sa th hai (ci sa 2, răng E, răng V)
Tùy v trí ca răng trên cung răng, thuộc hàm trên hay hàm dưới, bên phi hay
bên trái, răng được gi tên đầy đủ bng cách thêm tên các phần tư hàm đó hay các góc
phần tư vào tên răng.
Ví dụ: Răng cối ln 1 hàm trên bên phi.