CHIN LƯỢC ĐIU TR
BNH NHÂN TĂNG ÁP LC
ĐỘNG MCH PHI DO CÁC
BNH TIM BM SINH
THƯỜNG GP
THS.BS Đỗ Quc Hin
Vin Tim Mch Quc Gia Vit Nam
Bnh vin Bch Mai
!
Định nghĩa và các type tăng áp phi
ĐỊNH NGHĨA!ĐẶC ĐIM HUYT ĐỘNG!BNH CNH LÂM SÀNG!
Tăng áp mch máu phi (Pulmonary hypertension
- PH)!
Áp lc ĐMP trung bình > 20 mmHg!Tt c trường hp!
Tăng áp động mch phi (Pulmonary arterial
hypertension - PAH) (hay Tăng áp mch máu phi
trước mao mch (Pre-capillary PH)!
Áp lc ĐMP trung bình > 20 mmHg!
Áp lc mao mch phi bít (PAWP) 15 mmHg!
Sc cn mch phi (PVR) 3 WU!
D tt tim bm sinh lung thông (shunt) trong
tim trước sau sa cha (bao gm c hi chng
Eisenmenger)!
Tim bm sinh phc tp (tim mt tht, tăng áp ĐMP
tng phn)!
Tăng áp tĩnh mch phi (hay Tăng áp mch máu
phi sau mao mch đơn độc (Isolated post-capillary
PH)!
Áp lc ĐMP trung bình > 20 mmHg!
Áp lc mao mch phi bít > 15 mmHg!
Sc cn mch phi < 3 WU!
Suy chc năng tâm tht h thng!
Suy chc năng van nhĩ tht h thng!
Tc nghn tĩnh mch phi!
Tim ba bung nhĩ!
Tăng áp mch máu phi phi hp trước sau
mao mch (Combined pre- and post-capillary PH)!
Áp lc ĐMP trung bình > 20 mmHg!
Áp lc mao mch phi bít > 15 mmHg!
Sc cn mch phi 3 WU!
Các trường hp tăng áp mch máu phi sau mao
mch tiến trin nng lên (đã lit kê trên).!
Các trường hp tăng áp mch máu phi sau mao
mch phi hp vi d tt tim bm sinh lung
thông hoc tim bm sinh phc tp.!
ESC 2020 Guidelines Adult Congenital heart diseases
1. TA ĐMP
1.1 TA ĐMPcăn
1.2 TA ĐMP đáp ng giãn mch dương tính
1.3 TA ĐMP di truyn
1.4 Gây ra do thuc và độc t
1.5 TA ĐMP đi kèm vi:
1.5.1 Bnh lý v liên kết
1.5.2 Nhim HIV
1.5.3 Tăng áp lc TM ca
1.5.4 Bnh lý tim bm sinh
1.5.5 Bnh sán máng (Schistosomiasis )
1.6 TA ĐMP vi đặc đim rõ rt liên quan
vi tĩnh machmao mch
1.7 TA ĐMP trường din tr sơ sinh
6th WSPH: Phân loi lâm sàng tăng áp phi
5. Tăng áp phi gây ra bi nhng cơ chế
chưa và hoc đa cơ chế
5.1 Ri lon v máu
5.2 Ri lon h thng
5.3 Nguyên nhân khác
5.4 Bnh lý TBS phc tp
2. Tăng áp phi do bnh lý tim trái
2.1 Tăng áp phi trong ST EF bo tn
2.2 Tăng áp phi trong ST EF gim
2.3 Bnh lý van tim
2.4 Bnh lý TBS tc nghn sau mao mch
3. Tăng áp phi do bnh lý hp và/hoc
thiếu oxy máu
4. Tăng áp phi sau thuyên tc phi mãn
tính
Tăng áp lc ĐMP liên quan đến bnh TBS
1. Lung thông trái phi
Còn kh năng sa cha: tăng
áp ĐMP (pulmonary arterial
hypertension - PAH) huyết
động do lung thông trái
phi áp lc cao, lưu lượng
cao. Trong giai đon đầu ca
bnh, tình trng tăng áp ĐMP
th hi phc sau khi lung
thông được đóng bng phu
thut hay can thip.
Không kh năng sa cha:
nếu không được điu tr kp
thi, tình trng tăng lưu
lượng lung shunt lâu ngày
dn ti tái cu trúc thành
động mch phi không hi
phc và gây tăng áp động
mch phi tiến trin.
Bao gm các d tt tim vi
lung thông trung bình –
ln , sc cn mch phi
(PVR) tăng nh - va. Lung
thông ch - phi vn đáng k
Biu hin: Không tím khi
ngh Quyết định đóng l
thông rt thay đổi
Tăng áp lc ĐMP liên quan đến bnh TBS
2. Hi chng
Eisenmenger
Nếu lung thông trái
phi vn không được sa
cha, quá trình tái cu
trúc mch máu vn tiếp
tc tiến trin, áp lc
ĐMP s dn cao hơn áp
lc động mch h thng
gây đảo chiu lung
thông (shunt).
Bao gm tt c các
lung thông ch - phi
do các l thông ln dn
ti tăng nng sc cn
mch phi (PVR) và
gây lung thông hai
chiu hoc đảo chiu
phi – trái (phi – ch)
Biu hin: tím, đa hng
cu, tn thương nhiu cơ
quan
KHÔNG ĐÓNG L
THÔNG
Điu tr ni khoa và h
tr