CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
www.ocd.vn
1
Ngô Quý Nhâm Giám đốc Dịch vụ tư vấn chiến lược, Công ty Tư vấn Quản lý OCD Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, ĐH Ngoại Thương Tel: 0904063835 – E: nhamnq@ocd.vn
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
ü Dẫn nhập chiến lược
ü Phân 0ch chiến lược (ngành)
ü Tầm nhìn, sứ mệnh & mục ?êu chiến lược
ü Chiến lược công ty
ü Chiến lược kinh doanh
ü Triển khai chiến lược
2 NGÔ QUÝ NHÂM
Quản trị chiến lược và các mô hình tương tự
Giai đoạn 4
Giai đoạn 3
Giai đoạn 2
Giai đoạn 1
Lập kế hoạch dựa trên dự báo
Quản trị chiến lược
Lập kế hoạch định hướng thị trường
Lập kế hoạch ngân sách
Đáp ứng ngân sách và ?ến độ
Dự báo tương lai
Tư duy chiến lược
Sáng tạo tương lai
HỆ THỐNG GIÁ TRỊ
Chiến lược là gì?
Chúng ta muốn tổ chức của chúng ta sẽ như thế nào? -‐ Tầm nhìn -‐ Các mục ?êu chiến lược
Chúng ta đang ở đâu? (môi trường, nguồn lực)
Chiến lược là gì?
“Chiến lược bao hàm việc thiết lập các mục tiêu cơ bản, dài hạn của doanh nghiệp, đồng thời lựa chọn cách thức, chương trình hành động và phân bổ các nguồn lực thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó”
Alfred Chandle
Ba cấp độ chiến lược
Chiến lược công ty/tập đoàn
Chiến lược kinh doanh Chiến lược kinh doanh
Chiến lược chức năng Chiến lược chức năng
C L R & D
C L R & D
í
í
C L N h â n s ự
C L N h â n s ự
C L T à i c h n h
C L S ả n x u ấ t
C L T à i c h n h
C L S ả n x u ấ t
C L M a r k e t i n g
C L M a r k e t i n g
Hệ thống chiến lược
Các thành phần của một chiến lược công ty? Hệ thống các tuyên bố về chiến lược của công ty
Tầm nhìn, Sứ mệnh và Hệ thống giá trị
Định hướng phát triển tổng quát
Chiến lược công ty Lĩnh vực kinh doanh nào DN sẽ tham gia?
Danh mục lĩnh vực kinh doanh (ngành/sản phẩm/thị trường)
Chiến lược kinh doanh Chúng ta sẽ cạnh tranh như thế nào?
Cơ chế điều phối giữa các đơn vị kinh doanh (cơ cấu tổ chức, cơ chế điều hành)
Thẻ điểm cân bằng (BSC) Chúng ta kiểm soát và triển khai chiến lược thế nào?
Hệ thống chiến lược
Các thành phần của một chiến lược kinh doanh? Hệ thống các tuyên bố về chiến lược của công ty
Mục ?êu (Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
Tầm nhìn, Sứ mệnh và Hệ thống giá trị
Phạm vi kinh doanh (khách hàng/sp cung cấp, khu vực địa lý, chuỗi giá trị ngành, )
Chiến lược công ty Lĩnh vực kinh doanh nào DN sẽ tham gia?
Lợi thế cạnh tranh (định vị giá trị cung cấp cho khách hàng)
Chiến lược kinh doanh Chúng ta sẽ cạnh tranh như thế nào?
Năng lực cốt lõi
Thẻ điểm cân bằng (BSC) Chúng ta kiểm soát và triển khai chiến lược thế nào?
Chuỗi hoạt động chiến lược
Tại sao một doanh nghiệp cần chiến lược?
•
Chiến lược đưa ra mục đích và định hướng cho toàn bộ tổ chức – Giúp toàn bộ tổ chức hiểu rõ mục đích, nơi đến và hành trình họ phải đi
để đạt được mục đích.
– Tạo ra khát vọng để thúc đẩy và truyền cảm hứng các thành viên trong
• Chiến lược là công cụ điều phối hoạt động
một tổ chức
•
– Bản tuyên bố chiến lược là một công cụ truyền thông, giúp các bộ phận
doanh nghiệp và môi trường
biết pháp làm gì và phối hợp với ai để hướng tới mục tiêu chung Chiến lược là công cụ hỗ trợ và cải thiện việc ra quyết định (nhanh, chắc chắn) – Đưa ra các ràng buộc và các nguyên tắc đưa ra các quyết định – Thúc đẩy việc ứng dụng các công cụ phân tích, hiểu rõ bản thân
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
ü Dẫn nhập chiến lược
ü Phân 0ch chiến lược
ü Tầm nhìn, sứ mệnh & mục ?êu chiến lược
ü Chiến lược công ty
ü Chiến lược kinh doanh
ü Triển khai chiến lược
10 NGÔ QUÝ NHÂM
Tiền đề của chiến lược: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh
• Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng
bởi hai yếu tố chủ chốt:
Môi trường vĩ mô
Cấu trúc ngành kinh doanh
Vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp trong ngành
Luật chơi trong ngành
Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh
Hiệu quả
Phân 0ch môi trường
Rà soát (Scanning)
Theo dõi, quan sát (Monitoring)
Dự báo (Forcasmng)
Đánh giá (Assessing)
Các yếu tố chính của môi trường vĩ mô
Văn hoá – xã hội • •
Tuổi thọ Thu nhập bình quân đầu người
• Phong cách sống •
Thói quen/hành vi mua hàng
• • •
Chính trị, pháp luật • Chính sách của chính phủ • Thay đổi về luật thuế • Luật bảo vệ bản quyền, phát minh, sáng chế Luật bảo vệ môi trường Luật lao động Luật chống độc quyền
• Giao thông (tắc đường) • Môi trường đô thị
Những thay đổi nào sẽ tác động đến doanh nghiệp?
Công nghệ
Kinh tế • Tăng trưởng GDP • Tỷ lệ lạm phát • Lãi suất • Tỷ lệ thất nghiệp • Thâm hụt ngân sách của
• Công nghệ thông mn: • Máy {nh • Viễn thông • Internet • Vận tải • Công nghệ khác chính phủ • Cơ sở hạ tầng
Những yếu tố cơ bản trong phân tích ngành: Tổng quan ngành
• Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu • Quan hệ cung-cầu và giá, lợi nhuận • Đặc điểm và cơ cấu sản phẩm và xu hướng • Đặc điểm lợi thế cạnh tranh • Mức độ tham gia của các doanh nghiệp trong
chuỗi giá trị ngành
• Cấu trúc ngành và mức độ hấp dẫn của ngành
Dự báo mức độ cạnh tranh qua xem xét rào cản ra nhập ngành
Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng phụ thuộc
vào rào cản nhập ngành:
• Các doanh nghiệp tham gia phải có quy mô đủ lớn để
có hiệu quả chi phí.
• Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành của khách
hàng Yêu cầu về vốn lớn
• • Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người mua • Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp • Lợi thế công nghệ vượt trội • Các chính sách của chính phủ
Phân tích ngành: Đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành và cơ hội
Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành
Sức ép của các nhà cung cấp
Sức ép của người mua
Đe dọa của các sản phẩm thay thế
Dự báo về mức độ cạnh tranh
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp phụ
thuộc vào:
• Cấu trúc cạnh tranh của ngành:
...Số lượng và sự phân bố quy mô trong ngành • Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu thấp • Chi phí cố định và lưu kho cao • Sản phẩm không có sự khác biệt • Năng lực trong ngành dư thừa • Rào cản rút khỏi ngành cao
Những yếu tố cơ bản trong phân tích ngành: Chất lượng hoạt động của ngành
• Trình độ/mức độ phức tạp của quy trình sản xuất • Năng lực đổi mới • Mức độ đầu tư cho nghiên cứu phát triển • Mức độ phụ thuộc vào thị trường quốc tế • Đặc điểm tổ chức hệ thống phân phối/bán hàng và
hoạt động marketing
• Mức độ đầu tư cho nguồn nhân lực
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
ü Các yếu tố quyết định
ü Phân 0ch vĩ mô
ü Phân 0ch ngành
ü Phân 0ch nội bộ
ü Phân 0ch cạnh tranh
ü Tổng hợp phân 0ch
Phân tích nội bộ doanh nghiệp
Điểm mạnh
Phân 0ch, đánh giá các lợi thế • Thương hiệu • Chất lượng • Giá thành… Phân 0ch, đánh giá các năng lực • Cung ứng, sản xuất, • Phân phối, markemng bán hàng. • Các hoạt động hỗ trợ (quản trị tài chính, Điểm yếu Các nhân tố môi trường nội bộ quản trị NNL, R&D, QLRR)
• Hệ thống quản lý Các nguồn lực • Chất lượng nguồn nhân lực • Văn hoá tổ chức • Công nghệ, máy móc thiết bị • Tài chính • Hệ thống thông mn • Tài nguyên/đầu vào
Xác định lợi thế cạnh tranh và năng lực cốt lõi
Lợi thế cạnh tranh
Năng lực
Năng lực cốt lõi
Nguồn lực • Hữu hình • Vô hình
Điểu kiện • Giá trị • Hiếm • Khó/Chi phí cao để bắt
chước
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
Sản xuất vận hành Cung ứng
Dự trữ và phân phối Marketing và bán hàng Dịch vụ sau bán hàng
í
h n h c
(lắp ráp, kiểm tra/ kiểm soát chất lượng, đóng gói)
(dự trữ vật tư, thu thập dữ liệu, dịch vụ, tiếp cận khách hàng)
g n ộ đ t ạ o h c á C
(xử lý đơn đặt hàng, dự trữ, chuẩn bị báo cáo, phân phối)
(lực lượng bán hàng, xúc tiến, quảng cáo, trang web )
(lắp đặt, hỗ trợ khách hàng, giải quyết khiếu nại)
L
Mua sắm (VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn…)
ợi n
Phát triển công nghệ (thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường)
Giá trị …những gì khách hàng sẵn sàng chi trả
h u ậ n
ợ r t ỗ h
Quản trị nguồn nhân lực (ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ)
g n ộ đ t ạ o h c á C
Cơ sở hạ tầng quản lý (ví dụ tài trợ, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư)
Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh tranh được hình thành
Phân tích chuỗi giá trị
• Mục ?êu: (kết quả cần đạt được, chất lượng, giá thành) • Hệ thống chính sách • Các quy trình (các hoạt động để thực hiện mục mêu) • Năng lực thực thi và cam kết tuân thủ
o Quản lý o Nhân viên o Nguồn lực triển khai
• Cơ chế đo lường, và kiểm soát và cải mến • Hiệu quả thực thi (chất lượng, năng suất)
Vận hành -‐ Marke?ng & Cung ứng Phân phối và hậu cần Dịch vụ khách hàng Sản xuất bán hàng
Xác định và đánh giá năng lực cốt lõi (Core Competencies)
Giá trị? Hiếm? Khó bắt chước? Khó có thay thế? Hệ quả cạnh tranh Ý nghĩa về mặt hiệu quả kinh doanh
Không Không Không Không Bất lợi thế Lợi nhuận dưới trung bình
Có Không Không Có/Không Tương đương Lợi nhuận trung bình
Có Không Có/Không Có Lợi thế cạnh tranh trong ngắn hạn Lợi nhuận trung bình đến lợi nhuận trên trung bình
Có Có Có Có/Không Lợi nhuận vượt trội Lợi thế cạnh tranh bền vững
Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của doanh nghiệp
Nguồn lực Môt tả
Nguồn lực tài chính (Financial resources) • Khả năng huy động vốn của công ty • Khả năng tạo ngân quỹ nội bộ của công ty
Nguồn lực tổ chức (Organizamonal Resources) • Cơ cấu báo cáo chính thức của Công ty • Hệ thống hoạch định, kiểm soát và điều phối
Nguồn lực vật chất (Physical resources) • Địa điểm sản xuất • Trình độ/mức độ phức tạp của nhà máy và thiết
bị
• Khả năng mếp cận nguyên vật liệu
• Bằng phát minh, sáng chế, bản quyền, bí mật
Nguồn lực công nghệ (Technological Resources) thương mại
Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của doanh nghiệp
Nguồn lực vô hình Môt tả
Nguồn nhân lực (Human Resources) • Kiến thức, kỹ năng chuyên môn • Năng lực quản lý • Thói quen
Nguồn lực đổi mới (Innovamon Resources)
• Ý tưởng • Khả năng khoa học • Khả năng đổi mới
Danh ?ếng/Uy 0n (Reputamonal resources)
• Uy {n với khách hàng • Thương hiệu • Nhận thức của chất lượng, độ bền và độ mn cậy • Uy {n với nhà cung cấp • ...
Ma trận SWOT
Các yếu tộ nội tại
Điểm yếu (W) Liệt kê 5-‐10 yếu tổ ở đây W1. W2. W3. Các yếu tố môi trường Điểm mạnh (S) Liệt kê 5-‐10 yếu tổ ở đây S1. S2. S3.
Chiến lược SO Các chiến lược khai thác điểm mạnh để nắm bắt các cơ hội Cơ hội (O) Liệt kê 5-‐10 yếu tổ ở đây O1. O2. O3. Chiến lược WO -‐ Chiến lược tận dụng cơ hội để khắc phục các điểm yếu -‐ Khắc phục các điểm yếu để nắm bắt cơ hội
Chiến lược WT Các chiến lược khắc phục điểm yếu và né tránh hoặc giảm thiểu các thách thức Thách thức (T) Liệt kê 5-‐10 yếu tổ ở đây T1. T2. T3 Chiến lược ST Các chiến lược khai thác điểm mạnh để né tránh hoặc giảm thiểu các thách thức
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
ü Dẫn nhập chiến lược
ü Phân 0ch chiến lược
ü Tầm nhìn, sứ mệnh & mục ?êu chiến lược
ü Chiến lược công ty
ü Chiến lược kinh doanh
ü Triển khai chiến lược
28 NGÔ QUÝ NHÂM
TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
Là một bức tranh về tương lai mong muốn của tổ chức, nó thể hiện những giá trị cốt lõi và thu phục tâm, trí của mọi người trong tổ chức, đưa ra định hướng cho tổ chức
TẦM NHÌN
SỨ MỆNH
Sứ mệnh xác định mục đích và ý nghĩa tồn tại của tổ chức bằng việc xác định vai trò xã hội và mục đích (đối với bên ngoài) cho tổ chức.
Các yếu tố cấu thành của một tuyên bố tầm nhìn
• Mục tiêu lớn: Công ty mong muốn đạt điều gì trong
tương lai? – Vị thế? – Đẳng cấp
• Sáng tạo, chất lượng, chuyên nghiệp…?
– Quy mô? • Phạm vi:
– Sản phẩm/dịch vụ/lĩnh vực chuyên môn hóa? – Thị trường nào công ty muốn hướng tới? – Khu vực nào công ty muốn hướng tới?
(Quốc gia, khu vực, châu lục, toàn cầu)
• Có thời hạn: 10 năm
Tầm nhìn
• Hình tượng
• Truyền đạt một bức tranh về tương lai của tổ chức
• Lôi cuốn
• Thu hút được sự quan tâm dài hạn của nhân viên,
khách hàng, cổ đông và các đối tượng hữu quan khác
• Khả thi
• Đủ rõ ràng để làm định hướng cho quá trình ra quyết
định
• Linh hoạt
• Đủ khái quát (rộng) để có thể đưa ra các sáng kiến và
lựa chọn để đối phó với môi trường thay đổi
• Dễ truyền thông
• Dễ dàng diễn giải trong 5 phút
Tuyên bố sứ mệnh
• Sứ mệnh giúp doanh nghiệp:
– ...đưa ra định hướng và mục tiêu rõ ràng, – ...xác định cách thức hành động phù hợp cho tổ chức
và các thành viên
• Thông thường, sứ mệnh xác định vai trò và
trách nhiệm của doanh nghiệp: – Khách hàng – Cổ đông – Người lao động – Xã hội, môi trường
Sự khác nhau giữa Tầm nhìn và Sứ mệnh
TẦM thể hiện qua tầm nhìn, TÂM thể hiện qua sứ mệnh.
Tầm nhìn hướng doanh nghiệp đến tương lai
Sứ mệnh hướng doanh nghiệp vào hiện tại
Thiết lập mục tiêu chiến lược
• Bốn điều Nên:
– Tập trung, không quá nhiều mục tiêu – Có cả các mục tiêu tài chính và phi tài
chính
– Thách thức và khả thi – Xác định thời hạn rõ ràng
• Ba điều cần TRÁNH:
– Đưa ra những mong muốn chứ không
phải là mục tiêu để hành động – Quá nhiều mục tiêu cho nhiều thứ – Mục tiêu quá cao (“trên mặt trăng”)
Thiết lập mục tiêu chiến lược
MỤC TIÊU TÀI CHÍNH
MỤC TIÊU KHÁCH HÀNG
Cấu trúc hệ thống mục ?êu chiến lược phổ biến:
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU
n Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn n Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE)
Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền, giá trị cổ phiếu có thể là chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược
Back
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
ü Dẫn nhập chiến lược
ü Phân 0ch chiến lược (ngành)
ü Tầm nhìn, sứ mệnh & mục ?êu chiến lược
ü Chiến lược công ty
ü Chiến lược kinh doanh
ü Triển khai chiến lược
37 NGÔ QUÝ NHÂM
Ma trận Chiến lược tổng quát
TĂNG TRƯỞNG
Cao
TĂNG TRƯỞNG/THOÁI 1. Phát triển thị trường 2. Thâm nhập thị trường 3. Phát triển sản phẩm 4. Hội nhập hàng ngang 5. Thoái vốn 6. Giải thể 1. Phát triển thị trường 2. Thâm nhập thị trường 3. Phát triển sản phẩm 4. Hội nhập phía trước 5. Hội nhập phía sau 6. Hội nhập hàng ngang
1. Tái cơ cấu 2. Phát triển sang lĩnh
g n ở ư r t g n ă t ộ đ c ố T
1. Đa dạng hóa tập trung 2. Đa dạng hóa hàn ngang 3. Đa dạng hóa tổ hợp 4. Liên doanh vực/sản phẩm khác 3. Đa dạng hóa tổ hợp 4. Thoái vốn 5. Giải thể
Thấp
Vị thế cạnh tranh (thị phần, lợi thế, năng lực) Thấp
Chiến lược tăng trưởng
• Phát triển thị trường cho những sản phẩm mà duy nhất
doanh nghiệp có thể cung cấp – Định vị tương tự sang thị trường mới – Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi mà không phải
đánh đổi hoặc đánh đổi ở mức độ tối thiểu
– Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc phục vụ thị trường
rộng hơn
Các mô hình lợi thế cạnh tranh của tập đoàn
Tái cấu trúc
Quản lý danh mục đầu tư
Chia sẻ các hoạt động
Chia sẻ các kỹ năng liên quan
Giá trị công ty đ ư ợ c b ổ s u n g thông qua việc chuyển giao kiến thức và kỹ năng giữa các đơn vị kinh doanh
Giá trị công ty đ ư ợ c b ổ s u n g thông qua việc tái cấu trúc các công ty hoạt động kém hiệu quả hoặc tái c ấ u t r ú c c á c ngành kinh doanh
Giá trị công ty đ ư ợ c b ổ s u n g thông qua việc cấp vốn và áp đặt việc hoạch định, lập kế hoạch vốn, và các nguyên tắc quản trị đối với các đơn vị kinh doanh Giá trị công ty được bổ sung thông qua việc chia sẻ các hoạt động quan trọng hoặc các hệ thống các hoạt động giữa các đơn vị kinh doanh (như kênh bán hàng, mếp thị thương hiệu, hệ thống hậu cần)
Không đòi hỏi sự ăn khớp/phù hợp giữa các đơn vị kinh doanh trực thuộc
Dựa trên quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa các đơn vị kinh doanh
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
ü Dẫn nhập chiến lược
ü Phân 0ch chiến lược (ngành)
ü Tầm nhìn, sứ mệnh & mục ?êu chiến lược
ü Chiến lược công ty
ü Chiến lược kinh doanh
ü Triển khai chiến lược
41 NGÔ QUÝ NHÂM
Hệ thống chiến lược
Các thành phần của một chiến lược kinh doanh? Hệ thống các tuyên bố về chiến lược của công ty
Mục ?êu (Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
Tầm nhìn, Sứ mệnh và Hệ thống giá trị
Phạm vi kinh doanh (khách hàng/sp cung cấp, khu vực địa lý, chuỗi giá trị ngành, )
Chiến lược công ty Lĩnh vực kinh doanh nào DN sẽ tham gia?
Lợi thế cạnh tranh (định vị giá trị cung cấp cho khách hàng)
Chiến lược kinh doanh Chúng ta sẽ cạnh tranh như thế nào?
Năng lực cốt lõi
Thẻ điểm cân bằng (BSC) Chúng ta kiểm soát và triển khai chiến lược thế nào?
Chuỗi hoạt động chiến lược
Xác định phạm vi kinh doanh
• Phạm vi kinh doanh là giới hạn về
- Nhóm khách hàng mục tiêu - Danh mục sản phẩm - Khu vực/địa bàn; - Chuỗi giá trị ngành mà doanh nghiệp
cần tập trung.
Tại sao cần xác định rõ phạm vi kinh doanh?
• Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh
tranh phù hợp – nhóm khách hàng khác nhau có tiêu chí ra
quyết định khác nhau
• Tập trung nỗ lực của công ty vào
nhóm khách hàng/thị trường phù hợp à hiểu và phục vụ khách hàng tốt hơn.
• Ngăn chặn việc sa đà vào các thị
trường không hiệu quả hoặc không phù hợp/rủi ro
Thị trường có thể được phân chia thế nào?
Phân loại thị trường
Cá nhân Công nghiệp Chính phủ
Loại cơ quan Quy mô ngân sách Mức độ tự chủ
tuổi, nghề nghiệp, giới {nh, trình độ, thu nhập, giai tầng, quy mô gia đình, chu kỳ gia đình, quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo,
Số lượng nhân viên Quy mô doanh thu Hiệu quả (lợi nhuận) Dòng sản phẩm
Nhân khẩu học
địa bàn, thành phố/nông thôn, quy mô, mức độ tập trung, khí hậu
Địa bàn (khu công nghiệp, khu dân cư)
Tỉnh/thành phố Quận/huyện Xã/phường
Tính cách, động cơ
Vị thế lãnh đạo trong ngành Tư duy đổi mới
Khu vực
Tâm sinh lý
Bền, kinh tế, mn cậy, mện lợi, nâng cao tự trọng, nâng cao thu nhập, nâng cao vị thế,
Độ mn cậy, độ mn cậy của người bán và dịch vụ hỗ trợ,
Độ mn cậy, độ mn cậy của người bán và dịch vụ hỗ trợ, hiệu suất sử dụng, gia tăng thu nhập
Thường xuyên, vừa phải, ít
Thường xuyên, vừa phải, ít
Thường xuyên, vừa phải, ít
Lợi ích
Giá, danh mếng của người bán
Mức độ sử dụng
Xúc mến, giá, quảng cáo, bảo hành, thuộc {nh sản phẩm, danh mếng của người bán
Giá, dịch vụ, bảo hành/bảo đảm, danh mếng của người bán
Các biến marke?ng
Nguyên tắc định vị
Các phân khúc thị trường (theo các biến: cá nhân (tuổi, giới {nh, thu nhập, tâm lý), tổ chức (quy mô, ngành nghề), nhà nước)
Phân khúc A Phân khúc B Phân khúc C Phân khúc D Phân khúc E Phân khúc F
Thị trường ngách
Sản phẩm I
Tập trung vào sản phẩm Sản phẩm II
Sản phẩm II
Sản phẩm IV
Phạm vi rộng
c ú h k n â h p
o à v g n u r t p ậ T
m ẩ h p n ả s g n ò D
Sản phẩm V
Sản phẩm VI
Nguyên tắc định vị
Không tập trung vào tất cả các nhu cầu ở tất cả các phân đoạn thị trường
• Tập trung vào một vài sản phẩm cho
nhiều phân khúc khách hàng
• Tập trung vào nhiều loại sản phẩm cho
một phân khúc khách hàng
• Tập trung vào nhiều sản phẩm cho một
thị trường hẹp
Xác định phạm vi sản phẩm cung cấp
Năm đặc điểm của một phạm vi kinh doanh tốt: ü Tồn tại nhu cầu đối với sản phẩm ü Ngành và phân khúc thị trường hấp dẫn (tốc độ tăng trưởng tốt, quy mô đủ lớn)
ü Các đối thủ cạnh tranh (nếu có) chưa
làm tốt
ü Doanh nghiệp có thể (có nguồn lực & năng lực) cung cấp sản phẩm với giá hợp lý.
ü Có khả năng sinh lợi.
Các câu hỏi giúp hiểu rõ thị trường mục tiêu
• Đối thủ cạnh tranh chính là ai? • Mong muốn và nhu cầu của khách hàng mục tiêu • Khách hàng có nhu cầu khi nào và họ tìm kiếm
thông tin ở đâu ?
• Các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua
hàng?
• Tiêu chí ra quyết định của khách hàng mục tiêu? • Ngoài ra:
– Phương thức mua hàng và thanh toán? – Quá trình sử dụng sản phẩm/dịch vụ?
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
ü Xác định phạm vi kinh doanh
ü Xác định lợi thế cạnh tranh
ü Xác định năng lực cốt lõi
ü Thiết kế chuỗi giá trị
Lợi thế cạnh tranh
• Lợi thế cạnh tranh là những ưu thế vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng nhận thấy.
“Lý do khách hàng chọn mua sản phẩm của công ty thay vì của đối thủ cạnh tranh là gì??”
• Lợi thế cạnh tranh giúp cho doanh nghiệp có được quyền lực thị trường để thành công trong kinh doanh và trong cạnh tranh.
Các loại lợi thế cạnh tranh
Khác biệt hóa
Chiến lược cạnh tranh bằng khác biệt hoá
Khả năng của một doanh nghiệp cung cấp những giá trị độc đáo và vượt trội cho người mua về mặt chất lượng sản phẩm, thuộc tính đặc biệt hoặc dịch vụ sau bán hàng
Lợi thế cạnh tranh
Khả năng của một doanh nghiệp thiết kế, sản xuất và cung cấp những sản phẩm tương đương nhưng giá thành thấp hơn các đối thủ cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh bằng chi phí thấp
Chi phí thấp
Giá trị khách hàng và tác động
Định vị chiến lược:
Loại lợi thế
Khác biệt hoá
Chi phí thấp
Rộng
Chiến lược Cạnh tranh bằng Chi phí thấp (Cost Leadership)
Chiến lược Cạnh tranh bằng Khác biệt hoá (Differentiation)
Phạm vi cạnh tranh
Tập trung dựa trên chi phí
Hẹp
Tập trung dựa trên khác biệt hoá
Cost-based Focus
Differentiation- based Focus
Còn lựa chọn nào khác không?
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH BẰNG KHÁC BIỆT HÓA
• Khả năng của một doanh nghiệp cung cấp những giá trị độc đáo và vượt trội cho người mua về mặt chất lượng sản phẩm, thuộc tính đặc biệt hoặc dịch vụ sau bán hàng
• Lợi thế khác biệt cho phép DN có thể
định giá cao
• Chi phí không phải là vấn đề chiến
lược
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH BẰNG KHÁC BIỆT HÓA
• Điều kiện thị trường:
– Sản phẩm khả năng tạo ra khác biệt cao – Thị trường không đồng nhất do sự khác
biệt về
• Thu nhập, • Thị hiếu, • Nghề nghiệp • Văn hóa…
Các yếu tố tạo ra lợi thế khác biệt hóa
1. Đặc điểm sản phẩm • Kiểu dáng, thiết kế • Chất liệu/vật liệu • Màu sắc 2. Bộ sản phẩm 3. Liên kết với các hãng khác 4. Cá biệt hóa sản phẩm 5. Marketing khách hàng
Các nhân tố khác biệt hóa
6. Chất lượng vượt trội 7. Thời gian/tốc độ 8. Địa điểm/xuất sứ 9. Danh tiếng (thương hiệu) 10. Hệ thống phân phối 11. Dịch vụ khách hàng
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH BẰNG CHI PHÍ THẤP NHẤT (Cost Leadership)
Khả năng của một doanh nghiệp hoặc đơn vị kinh doanh thiết kế, sản xuất và đưa ra thị trường những sản phẩm tương đương nhưng chi phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH BẰNG CHI PHÍ THẤP (Cost Leadership)
• Điều kiện áp dụng thành công chiến
lược chi phí thấp: ü Chi phí/giá là tiêu chí quan trọng của
người mua
ü Sản phẩm tương đối đồng nhất
ü Quy mô thị trường mục tiêu đủ lớn
Các yếu tố giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế chi phí thấp
• Chi phí phát sinh do việc thực hiện các hoạt động • Chi phí của các hoạt động bị ảnh hưởng bởi 10 yếu tố:
1. Quy mô sản xuất
2. Kinh nghiệm tích lũy (kaizen)
3. Lựa chọn công nghệ
4. Sự lựa chọn chính sách (sản phẩm)
5. Tỷ lệ khai thác năng lực SX
6. Các yếu tố tổ chức (cơ cấu, văn hóa) 7. Kết hợp các hoạt động 8. Sự đồng bộ giữa các hoạt động 9. Địa điểm (gần thị trường, nguồn nguyên liệu 10. Chia sẻ hoạt động
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
ü Xác định phạm vi kinh doanh
ü Xác định lợi thế cạnh tranh
ü Xác định năng lực cốt lõi
ü Thiết kế chuỗi giá trị
Năng lực cốt lõi (Core Competencies)
• Năng lực cốt lõi:
– Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp – Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức triển khai các nguồn lực và năng lực.
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
ü Xác định phạm vi kinh doanh
ü Xác định lợi thế cạnh tranh
ü Xác định năng lực cốt lõi
ü Thiết kế chuỗi giá trị
CHUỖI GIÁ TRỊ
Back
Sản xuất vận hành Cung ứng
Dự trữ và phân phối Marketing và bán hàng Dịch vụ sau bán hàng
í
h n h c
(lắp ráp, kiểm tra/ kiểm soát chất lượng, đóng gói)
(dự trữ vật tư, thu thập dữ liệu, dịch vụ, tiếp cận khách hàng)
g n ộ đ t ạ o h c á C
(xử lý đơn đặt hàng, dự trữ, chuẩn bị báo cáo, phân phối)
(lực lượng bán hàng, xúc tiến, quảng cáo, trang web )
(lắp đặt, hỗ trợ khách hàng, giải quyết khiếu nại)
L
Mua sắm (VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn…)
ợi n
Phát triển công nghệ (thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường)
Giá trị …những gì khách hàng sẵn sàng chi trả
h u ậ n
ợ r t ỗ h
Quản trị nguồn nhân lực (ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ)
g n ộ đ t ạ o h c á C
Cơ sở hạ tầng quản lý (ví dụ tài trợ, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư)
Nguồn: Porter, M - The Competitive Strategy, Harvard Business School
Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh tranh được hình thành
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
ü Dẫn nhập chiến lược
ü Phân 0ch chiến lược (ngành)
ü Tầm nhìn, sứ mệnh & mục ?êu chiến lược
ü Chiến lược công ty
ü Chiến lược kinh doanh
ü Triển khai chiến lược
65 NGÔ QUÝ NHÂM
Những vấn đề trong triển khai chiến lược
• Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do:
– Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược – Thiếu sự liên kết với chiến lược – Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược.
• Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết
với nhau.
• Không xác định được các hoạt động ưu tiên • Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết
quả công việc à h/thống đánh giá không hiệu quả.
Mô hình thực hiện chiến lược thành công
Con người Văn hóa tổ chức
Lãnh đạo Hoạt động hỗ trợ Mục ?êu chiến lược
Nguồn: Strategy, Harvard Business School
Cơ cấu tổ chức
Hệ thống đãi ngộ (khen thưởng)
Vai trò của CEO
v Xác định được vị thế (độc đáo) cho công ty
v Lựa chọn giữa những gì cần làm và không
làm (sự đánh đổi)
(ví dụ: giữa giá – chất lượng)
•
v Đảm bảo sự ăn khớp (liên kết) giữa các
hoạt động
Vai trò của CEO
• Xây dựng nhóm lãnh đạo và tạo sự đồng thuận và
cam kết.
• Xác lập nguyên tắc để quyết định những thay đổi nào và những nhu cầu khách hàng nào trong ngành cần phải đáp ứng, và gắn kết chúng với chiến lược • Truyền thông chiến lược trong toàn công ty • Giúp nhân viên hiểu chiến lược của công ty và phạm vi trách nhiệm cụ thể của họ trong triển khai chiến lược
• Giúp tổ chức tránh được sự phân tán chiến lược • Xây dựng và triển khai chương trình khen thưởng và ghi nhận thành tích gắn với các mục tiêu chiến lược.
Vai trò của quản lý cấp trung
• Tham gia cung cấp thông tin, phân
tích chiến lược
• Đề xuất giải pháp (chức năng) • Diễn giải chiến lược cho nhân viên • Thúc đẩy quá trình điều chỉnh và
thích ứng
• Đảm bảo mục tiêu chức năng kết
nối và đóng góp vào mục tiêu chiến lược
Vai trò của Ban Kế hoạch chiến lược
• Quản lý thẻ điểm cân bằng Kết nối tổ chức và chiến lược • Đánh giá chiến lược • • Hoạch định chiến lược • Truyền thông chiến lược • Quản lý các chương trình/sáng
kiến chiến lược
• Lập kế hoạch ngân sách và nguồn
lực
• Liên kết nguồn nhân lực
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ LẮNG NGHE!
• Ngô Quý Nhâm • Giám đốc Dịch vụ tư vấn chiến lược, • Công ty Tư vấn Quản lý OCD • Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, • ĐH Ngoại Thương
72 NGÔ QUÝ NHÂM

