intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 3: Các hệ thống kinh doanh điện tử

Chia sẻ: Huỳnh Thị Lệ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

80
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài học nhằm giúp các bạn: Xác định được các hệ thống liên chức năng trong doanh nghiệp, và cho ví dụ làm sao các hệ thống này mang lại lợi ích cho doanh nghiệp; cho ví dụ về các ích lợi của Internet và các công nghệ thông tin khác đã hỗ trợ các quá trình kinh doanh trong các chức năng doanh nghiệp như kế toán, tài chính, quản trị nhân lực, tiếp thị và quản trị sản xuất; hiểu sự cần thiết của việc tích hợp các ứng dụng để nâng cao sự hỗ trợ tương tác giữa các ứng dụng kinh doanh điện tử. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Các hệ thống kinh doanh điện tử

14/02/2017<br /> <br /> Chương<br /> <br /> 3<br /> <br /> Mục tiêu<br /> 1.<br /> <br /> Các hệ thống kinh doanh<br /> điện tử<br /> <br /> Xác định các hệ thống liên chức năng trong doanh nghiệp, và<br /> cho ví dụ làm sao các hệ thống này mang lại lợi ích cho doanh<br /> nghiệp:<br /> a. Qui hoạch tài nguyên doanh nghiệp (Enterprise Resource<br /> Planning)<br /> <br /> Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship<br /> <br /> b.<br /> <br /> Hệ thống doanh nghiệp liên chức năng<br /> (Cross-functional Enterprise Systems)<br /> Hệ thống nghiệp vụ chức năng<br /> (Functional Business Systems)<br /> <br /> Management)<br /> <br /> Quản trị dây chuyền cung ứng (Supply Chain Management)<br /> Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Application<br /> <br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Integration)<br /> <br /> Các hệ thống xử lý giao tác (Transaction Processing Systems)<br /> Các hệ thống hợp tác doanh nghiệp (Enterprise Collaboration<br /> <br /> e.<br /> f.<br /> <br /> Systems)<br /> 7-2<br /> <br /> Mục tiêu<br /> 2.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Các hệ thống liên chức năng<br /> <br /> Cho ví dụ về các ích lợi của Internet và các công<br /> nghệ thông tin khác đã hỗ trợ các quá trình kinh<br /> doanh trong các chức năng doanh nghiệp như kế<br /> toán, tài chính, quản trị nhân lực, tiếp thị và quản trị<br /> sản xuất.<br /> Hiểu sự cần thiết của việc tích hợp các ứng dụng để<br /> nâng cao sự hỗ trợ tương tác giữa các ứng dụng kinh<br /> doanh điện tử.<br /> <br /> 7-3<br /> <br />  Xuyên<br /> <br /> qua biên giới của các chức năng kinh doanh<br /> truyền thống.<br />  Để tái công nghệ và cải thiện sức sống của các tiến<br /> trình kinh doanh trong toàn doanh nghiệp<br /> <br /> 7-4<br /> <br /> Qui hoạch tài nguyên<br /> doanh nghiệp (ERP)<br /> <br /> Kiến trúc ứng dụng doanh nghiệp<br /> Hệ<br /> <br /> thống doanh nghiệp liên chức năng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 7-5<br /> <br /> Với sự tích hợp các module phần mềm<br /> Giúp hỗ trợ các qui trình nghiệp vụ bên<br /> trong công ty như: liên kết qui trình xử lý<br /> hóa đơn, kiểm soát hàng tồn kho, lập kế<br /> hoạch sản xuất – phân phối và các vấn đề tài<br /> chính.<br /> <br /> 7-6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Các thành phần của<br /> ứng dụng ERP<br /> <br /> Các lợi ích của ERP<br />  Chất<br /> <br /> lượng và hiệu quả<br /> <br />  Giảm<br />  Hỗ<br />  Sự<br /> <br /> 7<br /> <br /> chi phí<br /> <br /> trợ quyết định<br /> <br /> linh hoạt của doanh nghiệp<br /> <br /> 7-8<br /> <br /> Thất bại ERP<br /> <br /> Chi phí triển khai một ERP mới<br />  Mặc<br /> <br /> cao<br /> <br /> dù ERP mang lại lợi ích nhưng chi phí và rủi ro<br /> <br />  Một<br /> <br /> số công cũng thất bại và tón kém ảnh hưởng đến<br /> hoạt động kinh doanh. Thiệt hại về doanh thu, lợi<br /> nhuận và thị trường bị chia sẽ.<br /> <br />  Qui<br /> <br /> trình kinh doanh, hệ thống thông tin hoạt động<br /> không đúng. Nhiều trường hợp đơn đặt hàng và lô<br /> hàng bị mất, những thay đổi về tồn kho ghi nhận<br /> không đúng.<br /> <br /> 7-9<br /> <br /> 7-10<br /> <br /> Nguyên nhân xây dựng<br /> ERP thất bại<br />  Ước lượng thấp sự phức tạp<br /> <br /> Quản trị quan hệ khách hàng<br /> (CRM)<br /> <br /> của lập kế hoạch, phát<br /> <br />  CRM<br /> <br /> triển và đào tạo<br />  Sai lầm<br />  Cố<br /> <br /> <br /> <br /> Trong đó, tích hợp và tự động hóa nhiều tiến trình<br /> như bán hàng, tiếp thị, và dịch vụ khách hàng<br /> tương tác<br /> <br /> <br /> <br /> Tạo một khung phần mềm Web và Cơ sở dữ liệu để<br /> tích hợp các tiến trình này với các tiến trình còn lại<br /> của công ty<br /> <br /> không đầy đủ về các công việc mới<br /> <br />  Thất bại trong chuyển<br /> <br /> đổi và kiểm tra dữ liệu<br /> <br />  Quá<br /> <br /> tin tưởng vào các nhà bán giải pháp ERP hay các<br /> công ty tư vấn<br /> <br /> 7-11<br /> <br /> Tạo một hệ thống quản trị liên chức năng<br /> <br /> <br /> <br /> trong nhân lực lập kế hoạch và phát triển<br /> <br /> gắng thực hiện quá nhiều, quá nhanh<br /> <br />  Đào tạo<br /> <br /> sử dụng công nghệ để<br /> <br /> 7-12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Các nhóm ứng dụng CRM<br /> <br /> Các ứng dụng CRM<br /> Quản lý tài khoản và hợp đồng<br />  Hỗ trợ bán hàng, tiếp thị và các dịch vụ chuyên nghiệp<br />  Nắm bắt và ghi nhận dữ liệu về các tiếp xúc trong quá khứ<br /> và tương lai với khách hàng và khách hàng tương lai<br />  Bán hàng<br />  Cung cấp cho các đại diện bán hàng công cụ phần mềm và<br /> dữ liệu cần thiết để hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán<br /> hàng<br />  Cross-selling cố gắng bán cho khách hàng một sản phẩm và<br /> các sản phảm liên quan<br />  Up-selling cố gắng bán cho khách hàng một sản phẩm tốt<br /> hơn sản phẩm khách hàng đang tìm kiếm<br /> <br /> <br /> 7-13<br /> <br /> 7-14<br /> <br /> Các ứng dụng CRM<br /> Tiếp<br /> <br /> Các ứng dụng CRM<br />  Dịch vụ hỗ<br /> <br /> thị and Fulfillment<br /> <br /> <br /> <br /> Hỗ trợ các chuyên gia tiếp thị thực hiện<br /> chiến dịch tiếp thị trực tiếp theo công việc.<br /> <br /> <br /> <br /> Sát hạch dẫn đến mục tiêu tiếp thị, kế hoạch<br /> và theo dõi trực tiếp thư tiếp thị.<br /> <br /> 7-15<br /> <br /> 7-16<br /> <br /> Các ứng dụng CRM<br />  Các<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 7-17<br /> <br /> trợ khách hàng<br /> <br /> Cung cấp cho đại diện bán hàng công cụ phần mềm,<br /> truy xuất đến cơ sở dữ liệu khách hàng được chia sẽ giữa<br /> bán hàng và tiếp thị<br />  Giúp tạo, gán và quản trị dịch vụ<br />  Phần mềm hỗ trợ cuộc gọi chuyển yêu cầu hỗ trợ đến<br /> các trung tâm hỗ trợ dựa trên kỹ năng của trung tâm và<br /> loại yêu cầu<br />  Phần mềm Help desk cung cấp dữ liệu dịch vụ liên<br /> quan và gợi ý giải quyết vấn đề khách hàng gặp phải<br /> <br /> <br /> Các lợi ích của CRM<br /> <br /> chương trình khách hàng thân thiết<br /> <br />  Xác<br /> <br /> Cố để giúp công ty xác định, thưởng và tiếp thị đến<br /> các khách hàng trung thành và<br /> Các công cụ khai thác dữ liệu và các phần mềm<br /> phân tích<br /> Kho dữ liệu khách hàng (Customer data<br /> warehouse)<br /> <br /> định và nhằm đến các khách hàng tốt nhất<br /> <br />  Cá<br /> <br /> nhân hóa và tùy biến thời gian thực các sản phẩm<br /> và dịch vụ<br /> <br />  Ghi nhận khi một<br /> <br /> khách hàng tiếp xúc với công ty<br /> <br />  Cung cấp kinh<br /> <br /> nghiệp khách hàng nhất quán và giám<br /> sát hỗ trợ và dịch vụ<br /> <br /> 7-18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Quản trị dây chuyền cung ứng<br /> (SCM)<br /> <br /> Các lý do CRM thất bại<br />  Thiếu<br /> <br /> sự chuẩn bị và tri thức cần thiết<br /> <br />  Hệ<br /> <br />  Dựa<br /> <br /> trên ứng dụng để giải quyết vấn đề mà không cần<br /> phải thay đổi các qui trình kinh doanh.<br /> <br /> thông liên doanh nghiệp liên chức năng.<br /> <br />  Giúp<br /> <br /> hỗ trợ và quản lý liên kết giữa các qui<br /> <br /> trình nghiệp vụ quan trọng của công ty.<br /> <br />  Các<br /> <br /> bên liên quan không tham gia và không được<br /> chuẩn bị<br /> <br />  Và<br /> <br /> các nhà cung cấp, khách hàng, đối tác kinh<br /> <br /> doanh của công ty.<br /> 7-19<br /> <br /> 7-20<br /> <br /> Mục tiêu của SCM<br /> <br /> Chuyển đổi dữ liệu điện tử (EDI)<br /> <br />  Mạng<br /> <br /> lưới quan hệ doanh nghiệp nhanh, hiêu<br /> quả và chi phí thấp để tạo ra các sản phẩm của<br /> công ty<br /> <br />  Một<br /> <br /> <br /> EDI:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Các mối liên hệ với các nhà cung ứng, khách hàng,<br /> các nhà phân phối, và các doang nghiệp khác cần<br /> thiết cho việc thiết kế, xây dựng và bán sản phẩm<br /> <br /> 7-21<br /> <br /> Thông qua Internet và các mạng khác<br /> <br /> <br /> <br /> dây chuyền cung ứng:<br /> <br /> Trao đổi điện tử của các giao dịch doanh<br /> nghiệp<br /> <br /> Giữa các bên tham gia trong dây chuyền<br /> cung ứng<br /> <br /> 7-22<br /> <br /> Nguyên nhân<br /> các vấn đề trong SCM<br /> <br /> Mục tiêu của SCM<br />  Thiếu<br /> <br /> tri thức lập kế hoạch nhu cầu, công cụ và các<br /> hướng dẫn.<br /> <br /> Các mục tiêu giá trị<br /> Khách hàng<br /> Cung cấp cho khách hàng<br /> những gì họ muốn, khi nào và<br /> họ muốn nó nhưu thế nào,<br /> với chi phí thấp nhất<br /> <br /> Các mục tiêu giá trị<br /> Doanh nghiệp<br /> Thực hiện nhu cầu nhanh,<br /> hợp tác lập kế hoạch<br /> và thực hiện chuổi cung ứng<br /> <br /> Phối hợp<br /> hiệu quả và thông<br /> qua quan hệ<br /> các đối tác<br /> <br /> về dữ liệu sản xuất, kho và các dữ<br /> <br /> liệu khác.<br /> <br /> Nhiệt tình và<br /> trách nhiệm với<br /> Khách hàng<br /> <br />  Thiếu<br /> <br /> sự hợp tác bên trong công ty và giữa các đối tác<br /> <br />  Phần<br /> <br /> mềm SCM được xem là chưa chín, chưa đầy đủ<br /> và khó để triển khai.<br /> <br /> Các đối tượng quản lý chuổi cung ứng<br /> 7-23<br /> <br /> hoặc quá lạc quan về các yêu cầu.<br /> <br />  Không chính xác<br /> Phối hợp quá trình<br /> sản xuất và kinh doanh<br /> bên trong<br /> Doanh nghiệp<br /> <br />  Không chính xác<br /> <br /> 7-24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 14/02/2017<br /> <br /> Tích hợp<br /> ứng dụng doanh nghiệp (EAI)<br />  EAI kết<br />  Phục vụ<br /> <br /> EAI hoạt động thế nào<br /> <br /> nối các hệ thống liên chức năng<br /> như một lớp trung gian (middleware) để<br /> <br /> Cung cấp sự chuyển đổi dữ liệu<br /> Truyền thông giữa các hệ thống<br />  Truy xuất đến nững lớp giao tiếp (interfaces) hệ thống<br /> <br /> <br /> <br /> Phòng tiếp tân<br /> Dịch vụ khách hàng<br /> Dịch vụ lĩnh vực<br /> Hình dáng sản phẩm<br /> Hóa đơn bán hàng<br /> <br /> Tích hợp<br /> ứng dụng<br /> Doanh nghiệp<br /> EAI<br /> <br /> Phòng hậu cần<br /> Phân phối<br /> Sản xuất<br /> Lịch trình<br /> Tài chính<br /> <br /> 7-25<br /> <br /> 7-26<br /> <br /> Các hệ thống hợp tác doanh nghiệp<br /> (Enterprise Collaboration Systems (ECS)<br /> <br /> Mục tiêu của ECS<br />  Truyền<br /> <br />  ECS<br /> <br /> <br />  Điều<br /> <br /> phối: điều phối hoạt động cá nhân và<br /> cách sử dụng tài nguyên của mọi người trong<br /> nhóm<br /> <br /> Các hệ thống thông tin xuyên chức năng giúp tăng<br /> cường truyền thông, điều phối và hợp tác giữa các<br /> thành viên của nhóm làm việc.<br /> <br /> 7-27<br /> <br /> thông: chia sẽ thông tin với nhau<br /> <br />  Hợp<br /> <br /> tác: làm việc hợp tác cùng nhau trong<br /> những dự án liên kết<br /> <br /> 7-28<br /> <br /> Hệ thống nghiệp vụ chức năng<br /> (Functional Business Systems)<br /> <br /> Các công cụ ECS<br /> <br />  Các<br /> <br /> loại hệ thống thông tin (transaction<br /> processing,<br /> management<br /> information<br /> systems, decision support, etc.)<br /> <br />  Mà<br /> <br /> <br /> 7-29<br /> <br /> cung cấp các chức năng doanh nghiệp như<br /> <br /> Kế toán, tài chính, tiếp thị, quản trị tác nghiệp và<br /> quản trị tài nguyên nhân lực<br /> <br /> 7-30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2