Chươ
ng 4
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
I. Ngân sách chính phủ
ộ ả
ề ướ
ượ
ẩ
ứ ủ
ế ị
ệ ượ ơ
ự
c c
c trong d toán đã đ
ộ
ệ
c th c hi n trong m t năm
ậ
c. (Lu t NSNN năm
ồ
ổ ứ ộ ủ ị ch c và cá nhân n p theo quy đ nh c a pháp
1. Khái ni m: ệ
NSNN là toàn b các kho n thu, chi c a nhà n
ự
ướ
c có th m quy n quy t đ nh và đ
quan nhà n
ướ
ụ ủ
ả
ể ả
đ đ m b o các ch c năng và nhi m v c a nhà n
2012)
• Các kho n thu NSNN bao g m:
ả
- Thu , phí, l
ệ
ế
phí do các t
lu t.ậ
ừ ạ ộ ế ủ ướ ho t đ ng kinh t c a nhà n c.
ổ ứ ủ ch c và cá nhân.
- Các kho n thu t
ả
- Các kho n đóng góp c a các t
ả
- Các kho n vi n tr .
ợ
ệ
ả
- Các kho n thu khác theo quy đ nh c u pháp lu t
ậ
ả
ả ị
ộ
ế
xã h i.
ả
ả
ể
ả
ả
ả
ạ ộ
ổ
ố ư
35% t ng s d )
c.
ướ
c ( t
c.
ừ
ả
ợ
ủ
ị
•Các kho n chi ngân sách
ả
- Các kho n chi phát tri n kinh t
- Các kho n chi đ m b o qu c phòng, an ninh, b o đ m
ố
ả
ướ
ủ ộ
ho t đ ng c a b máy nhà n
- Các kho n chi tr n c a nhà n
ả ợ ủ
ả
- Các kho n chi d tr Nhà n
ự ữ
ả
ướ
- Các kho n chi vi n tr và các kho n chi khác theo quy
ệ
ả
ậ
đ nh c a pháp lu t.
ộ
ữ
ạ
ặ
ả
2. Cán cân ngân sách và tình hình ngân sách:
ố
ứ
ả
Cán cân ngân sách ph n ánh m c đ cân đ i gi a thu, chi
ộ
ngân sách trong m t năm tài khóa.
•Có 3 tr ng thái c a cán cân
ủ
- T > G => Th ng d ngân sách. ( B i thu ngân sách)
ộ
ư
- T < G => Thâm h t ngân sách. ( B i chi ngân sách)
ộ
ụ
- G = T => Cán cân ngân sách thăng b ngằ
ả
Trong đó : T là kho n thu ; G là kho n chi
ạ
ụ
ụ
ụ
ạ
ủ ộ
ượ
c quy t
ụ
ụ
ữ
ế ủ
ở
3. Thâm h t ngân sách: có 2 d ng
§Thâm h t ngân sách chu k :
ỳ
ị ộ
Là thâm h t ngân sách b đ ng do tình tr ng chu
ỳ
k kinh doanh
§Thâm h t ngân sách c c u
ơ ấ
ế
Là thâm h t ngân sách ch đ ng , nó đ
ủ
ị
đ nh b i nh ng chính sách tùy bi n c a chính ph .
ộ ố
ờ ỳ
ụ
và thâm h t ngân sách theo chu k :
ự ế
ả ượ
dao đ ng lên xu ng theo
ng s n l
ng th c t
ề
ng ti m năng.
ề
ề
ả
ả
ả ượ ả ượ ỳ ủ ề
ế
4. Chu k c a n n kinh t
ế
ỳ
ệ ượ
Chu k kinh t
là hi n t
ả ượ
th i gian xoay quanh s n l
- Yt < Yp : kho ng thi u h t => Khi n n kinh t
ế ụ
- Yt > Yp : Kho ng d th a => Khi n n kinh t
ư ừ
ề
ng ti m năng ; Yt : s n l
Trong đó: Yp S n l ế
suy thoái
ị
ế ư
h ng th nh
ự ế
ng th c t
ụ ự ọ ủ
ằ
ằ
ậ
ồ
ổ ứ ộ ủ ị ch c và cá nhân n p theo quy đ nh c a pháp
ủ
5. M c tiêu cân b ng ngân sách và l a ch n c a chính ph :
Khi thu ngân sách b ng chi ngân sách : G =T
=> V y khi ngân sách
• Các kho n thu NSNN bao g m:
ả
- Thu , phí, l
ệ
ế
phí do các t
lu t.ậ
ừ ạ ộ ế ủ ướ ho t đ ng kinh t c a nhà n c.
ổ ứ ủ ch c và cá nhân.
- Các kho n thu t
ả
- Các kho n đóng góp c a các t
ả
- Các kho n vi n tr .
ợ
ệ
ả
- Các kho n thu khác theo quy đ nh c u pháp lu t
ậ
ả
ả ị